HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM<br />
Vietnam National University of Agriculture<br />
<br />
Chương 3: Chất lỏng<br />
§1. Sự chảy dừng. PT liên tục. PT Bernoulli.<br />
§2. Tính nhớt của chất lỏng. PT Newton.<br />
§3. Sự chảy tầng, chảy rối. Ứng dụng n/c hệ sinh vật.<br />
§4. Chuyển động phân tử và đặc điểm của chất lỏng.<br />
§5. Hiện tượng căng bề mặt chất lỏng.<br />
§6. Sự làm ướt, không làm ướt. Áp suất phụ. Hiện<br />
tượng mao dẫn.<br />
1<br />
<br />
§1. Sự chảy dừng. PT liên tục. PT Bernoulli<br />
I. Sự chảy dừng. Phương trình liên tục<br />
1. Sự chảy dừng (Sự chảy ổn định)<br />
Sự chảy mà vận tốc của các phần tử chất lỏng khác nhau<br />
lần lượt đến một điểm nào đó trong không gian lại như<br />
nhau.<br />
Hay: Véctơ vận tốc của chất lỏng tại mỗi điểm cố định<br />
không thay đổi theo thời gian cả về hướng và độ lớn.<br />
<br />
A<br />
<br />
vA<br />
<br />
2<br />
<br />
§1. Sự chảy dừng. PT liên tục. PT Bernoulli<br />
Đường dòng: Là những đường mà tiếp tuyến ở mỗi điểm<br />
của nó trùng với phương của véctơ vận tốc chất lỏng,<br />
chiều là chiều chuyển động của chất lỏng.<br />
A<br />
<br />
vA<br />
B<br />
<br />
vB<br />
<br />
Đặc điểm: Các đường dòng không bao giờ cắt nhau<br />
3<br />
<br />
§1. Sự chảy dừng. PT liên tục. PT Bernoulli<br />
Ống dòng: Tập hợp các đường dòng tựa trên một chu vi<br />
tưởng tượng trong chất lỏng tạo thành một ống dòng.<br />
<br />
Đặc điểm: Các phần tử chất lỏng ở trong ống dòng<br />
không thể đi ra khỏi ống dòng và ngược lại.<br />
4<br />
<br />
§1. Sự chảy dừng. PT liên tục. PT Bernoulli<br />
2. Phương trình liên tục<br />
Lưu lượng chất lỏng (Q)<br />
Lưu lượng chất lỏng qua 1 tiết diện là phần thể tích chất<br />
lỏng chảy qua tiết diện đó trong một đơn vị thời gian.<br />
<br />
S<br />
<br />
v<br />
<br />
v.t<br />
<br />
V<br />
S .v<br />
Biểu thức: Q <br />
t<br />
<br />
(1)<br />
5<br />
<br />