
Bài giảng Kỹ thuật thủy khí: Chương 4 - TS. Phạm Thị Thanh Hương
lượt xem 0
download

Bài giảng "Kỹ thuật thủy khí" Chương 4 - Động lực học chất lỏng, được biên soạn với mục tiêu giúp các bạn sinh viên có thể nắm các quy luật CĐ cơ học của chất lỏng (các đại lượng đặc trưng của CĐ: dạng CĐ, vận tốc, khối lượng riêng ...) có xét đến nguyên nhân gây ra CĐ; Ứng dụng các quy luật đó để giải quyết các vấn đề thủy lực đặt ra trong thực tế. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kỹ thuật thủy khí: Chương 4 - TS. Phạm Thị Thanh Hương
- CHƯƠNG 4. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT LỎNG MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU ĐIỀU KIỆN NGHIÊN CỨU ✓ Các quy luật CĐ cơ học của chất lỏng (các đại lượng Coi môi trường chất lỏng/khí là liên tục do vô đặc trưng của CĐ: dạng CĐ, vận tốc, khối lượng số các phần tử chất lỏng CĐ tạo nên riêng ...) có xét đến nguyên nhân gây ra CĐ Phương trình vi phân liên tục dạng tổng quát: ✓ Ứng dụng các quy luật đó để giải quyết các vấn đề → + div . u = 0 thủy lực đặt ra trong thực tế . t NỘI DUNG 1. PT VI PHÂN CHUYỂN NGHIÊN CỨU ĐỘNG CỦA CHẤT 4. DÒNG TIA LỎNG 2. PHƯƠNG TRÌNH BERNOULLI 3. ĐỊNH LÝ EULER 19 BÀI TẬP 4(31,32,38,41,42,44,54,57,59,60,64,68,69,70,71,72,76,104,120)
- 4.1 PTVP CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT LỎNG THỰC 4.1.1 ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG – NGUYÊN LÝ D’LAMBER → → → → F + Fqt + P + P = 0 F = ρdxdydzX X du Fx = −ρdxdydz x qt dt pxx P = dxdydz X x a X,Y , Z τ yx τzx Pτx = y + dxdydz z 1 pxx + yx + zx = du x X+ x y z dt → → ij = − ji pyy xy y duy Y+ 1 + + = (4.1) PTVP dạng tổng quát y x z dt (dạng ứng suất) x = 0, Y = 0, Z = 0 1 pzz + xz + yz = duz Z+ z x y dt
- 4.1.2 PHƯƠNG TRÌNH NAVIE - STOCKES ux 2 → GIẢ THUYẾT 2 xx = 2 − div u x 3 GIẢ THUYẾT 1 = −p + xx p xx uy 2 → = −p + yy yy = 2 − div u p = − 1 pxx + pyy + pzz = const 3 p yy y 3 → uz 2 zz = −p + zz zz p = 2 − div u z 3 u y u u ux u u y xy = x ; = z + yz = GIẢ THUYẾT 3 + ; z+ x y xz x z y z 1 p +.u + 1 div → = dux → → → 1 → d → X− x 3 x u dt F − grad p +. u + grad div u = u (4.3) 1 x 3 dt → 1 p +.u + 1 div → = y du → 1 → Y− y 3 y u dt − Rw =. u + grad div u (4.4) y (4.2) 3 1 p +.u + 1 div → = duz Z− → → → → z z 3 z u dt F − grad p − Rw = d u 1 (4.5) dt
- 4.1.3 TÍCH PHÂN PHƯƠNG TRÌNH NAVIE - STOCKES X − p − L = x 1 du x x dt du 1 p − L = y 1 d → − dL = d u 2 X dx +Y dy + Z dz = −dU Y− (4.2) x (dx,dy,dz) X dx +Y dy + Z dz − p y x dt 2 =const; X=Y=0; Z=-g Z− 1 p − L = duz z x → p p dy + p dz dt d p = dx + U - Hàm thế x y z L L - Công ma sát dL = dx + L dy + L dz x y z 2 d u = ux dux + uy duy + uz duz 2 p + u 2 + dL = 0 d gz + 2 L hw1−2 = g ' 2 p1 u1 p2 u22 2 p + u 2 + 2d L = 0 (4.6) z1 + + = z + + + hw1−2 ' d gz + 2g 2 2g 1 2 1
- 4.2 PTVP CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT LỎNG LÝ TƯỞNG 4.2.1 DẠNG TỔNG QUÁT PHƯƠNG TRÌNH EULER ĐỘNG X − p = 1 du x x dt duy (4.2), ( = 0) Y− 1 p = y dt (4.7) Z − p = 1 duz z dt → → d→ → (4.3), ( = 0) 1 F − ρ grad p = u = a (4.8) dt → u = u → → 1 grad → = 0 z + p = C; p = p + h x u = 0; d u =0 u = u = 0 F − p γ dt y z 0 AS phân bố theo quy luật bậc nhất trên phương ⊥ đường dòng
- 4.2.2 PTVP CHẤT LỎNG LÝ TƯỞNG EULER ĐỘNG DẠNG LAMBE - GROMEKO 1 𝜕𝑝 𝑑𝑢 𝑥 Biến đổi PT Euler động (4.7) để làm rõ hơn những dạng 1 du → 𝑋− = F − gradp = 𝜌 𝜕𝑥 𝑑𝑡 chuyển động riêng và biến dạng của phần tử chất lỏng ρ dt 𝑑𝑢 𝑥 𝜕𝑢 𝑥 𝜕𝑢 𝑥 𝜕𝑢 𝑥 𝜕𝑢 𝑥 𝜕𝑢 𝑦 𝜕𝑢 𝑧 = + 𝑢𝑥 + 𝑢𝑦 + 𝑢𝑧 ± 𝑢𝑦 ± 𝑢𝑧 𝑑𝑡 𝜕𝑡 𝜕𝑥 𝜕𝑦 𝜕𝑧 𝜕𝑥 𝜕𝑥 𝑑𝑢 𝑥 𝜕𝑢 𝑥 𝜕𝑢 𝑥 𝜕𝑢 𝑦 𝜕𝑢 𝑧 𝜕𝑢 𝑥 𝜕𝑢 𝑦 𝜕𝑢 𝑥 𝜕𝑢 𝑧 (4.9) = + 𝑢𝑥 + 𝑢𝑦 + 𝑢𝑧 + 𝑢𝑦 − 𝑢𝑦 + 𝑢𝑧 − 𝑑𝑡 𝜕𝑡 𝜕𝑥 𝜕𝑥 𝜕𝑥 𝜕𝑦 𝜕𝑥 𝜕𝑧 𝜕𝑥 1 𝑑𝑝 𝛺 = 𝑟𝑜𝑡𝑢 1 𝜕𝑝 𝜕𝑢 𝑥 𝜕 𝑢2 2 X− = + − 2𝛺 𝑧 𝑢 𝑦 + 2𝛺 𝑦 𝑢 𝑧 Đặt 𝑃 = න 𝜌 𝜕𝑥 𝜕𝑡 𝜕𝑥 2 𝜌 1 𝜕𝑝 𝜕𝑢 𝑥 𝜕 𝑢2 𝜕𝑃 1 𝜕𝑝 𝜕𝑃 1 𝜕𝑝 𝜕𝑃 1 𝜕𝑝 X− − − = 2(𝛺 𝑦 𝑢 𝑧 - 𝛺 𝑧 𝑢 𝑦 ) = ; = ; = 𝜌 𝜕𝑥 𝜕𝑡 𝜕𝑥 2 𝜕𝑧 𝜌 𝜕𝑧 𝜕𝑦 𝜌 𝜕𝑦 𝜕𝑥 𝜌 𝜕𝑥 1 𝜕𝑝 𝜕𝑢 𝑦 𝜕 𝑢2 Y− − − = 2(𝛺 𝑧 𝑢 𝑥 - 𝛺 𝑥 𝑢 𝑧 ) 𝑢2 𝜕𝑢 𝜌 𝜕𝑦 𝜕𝑡 𝜕𝑦 2 Ԧ − 𝑔𝑟𝑎𝑑 𝑝 + 𝐹 − =2 𝛺∩ 𝑢 1 𝜕𝑝 𝜕𝑢 𝑧 𝜕 𝑢2 2 𝜕𝑡 Z− − − = 2(𝛺 𝑥 𝑢 𝑦 - 𝛺 𝑦 𝑢 𝑥 ) 𝜌 𝜕𝑧 𝜕𝑡 𝜕𝑧 2 𝑢2 𝜕𝑢 𝜕U 𝜕U 𝜕U −𝑔𝑟𝑎𝑑 𝑈+ 𝑝+ − =2 𝛺∩ 𝑢 U - hàm thế của lực khối X=− ; Y=− ;Z = − 2 𝜕𝑡 𝜕x 𝜕y 𝜕z
- 4.2.3 TÍCH PHÂN PTVP CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT LỎNG LÝ TƯỞNG 1. Tích phân Cauchy-Lagrange cho chuyển động xoáy 𝜕 𝑢2 𝜕𝑢 ≠ 0 ; grad φ = u; Ω = 0 −𝑔𝑟𝑎𝑑 𝑈+ 𝑝+ − =2 𝛺∩ 𝑢 𝜕t 2 𝜕𝑡 𝑢2 𝜕𝜑 𝑢2 𝜕𝜑 𝑔𝑟𝑎𝑑 𝑈+ 𝑝+ + =0 𝑈+ 𝑝+ + = 𝐶 𝑡 2 𝜕𝑡 2 𝜕𝑡 Nếu lực khối chỉ là trọng lực, trục oz hướng lên 𝑢2 𝜕𝜑 (X=Y=0; Z= - g; -U = - gz) 𝑔𝑧 + 𝑝 + + = 𝐶 𝑡 2 𝜕𝑡
- 4.2.3 TÍCH PHÂN PTVP CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT LỎNG LÝ TƯỞNG 𝒖2 2. Tích phân Bernoulli cho chuyển động dừng 𝒛+න 𝒅𝒑 + = 𝒄𝒐𝒏𝒔𝒕 = 𝑪 =0 𝝆 2 t 𝑢2 𝜕𝑢 𝜕 𝑢2 −𝑔𝑟𝑎𝑑 𝑈+ 𝑝+ − =2 𝛺∩ 𝑢 − 𝑈+ 𝑝+ = 2 𝛺𝑦 𝑢𝑧 − 𝛺𝑧 𝑢𝑦 2 𝜕𝑡 𝜕𝑥 2 𝜕 u2 𝑑𝑥 𝑑𝑦 𝑑𝑧 − U+p+ = 2 Ωz ux − Ωx 𝑢 𝑧 ✓ PT đường dòng = = 𝜕y 2 𝑢𝑥 𝑢𝑦 𝑢𝑧 𝜕 u2 − U+p+ = 2 Ωx uy − Ωy 𝑢 𝑥 ✓ PT đường xoáy 𝑑𝑥 𝑑𝑦 𝑑𝑧 𝜕𝑧 2 = = 𝛺𝑥 𝛺𝑦 𝛺𝑧 𝑑𝑥 𝑑𝑦 𝑑𝑧 𝑢𝑥 𝑢𝑦 𝑢𝑧 𝑢2 𝑢𝑥 𝑢𝑦 𝑢𝑧 ✓ PTCĐ xoắn đinh vít = = d 𝑈+ 𝑝+ =2 𝛺𝑥 𝛺𝑦 𝛺𝑧 2 𝛺𝑥 𝛺𝑦 𝛺𝑧 ✓ PT chuyển động thế 𝛺𝑥 = 𝛺𝑦 = 𝛺𝑧 = 0 𝑑𝑝 𝑢2 𝑔𝑧 + න + = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡 = 𝐶 𝜌 2
- 4.3 PHƯƠNG TRÌNH BERNOULLI (PT NĂNG LƯỢNG) 4.3.1 VIẾT CHO DÒNG NGUYÊN TỐ/TOÀN DÒNG CHẤT LỎNG LÝ TƯỞNG KHÔNG NÉN ĐƯỢC p1 u12 p2 u2 2 p1 v12 p2 v22 CĐ dừng z1 + + = z2 + + = H = const z1+ γ + = z2 + γ + = H = const 2g 2g đ 2g 2g đ 2 P u1 2 2 P2 u2 CĐ không dừng z + 1 + 1 u dl = z2 + + + hqt hqt = g t 1 2g 2g 1 2 p1 u1r p2 u 2r CĐ tương đối z1 + + = z2 + + 2 + hqt 2g 2g → = const z Độ cao hình học (vị năng đơn vị) → a = const p γ Độ cao đo áp (áp năng đơn vị) v2 Độ cao cột vận tốc (động năng đvị) 2g hqt = r1 − r 2 a h = g la u1 − u 2 2 2 2 2 H Cột áp động (cột năng lượng) qt hqt = 2 2g đ 2g
- 4.3.3 PT BERNOULLI CHO CHẤT LỎNG THỰC KHÔNG NÉN ĐƯỢC DÒNG NGUYÊN TỐ TOÀN DÒNG (𝒕𝒉ườ𝒏𝒈 𝒄𝒉ọ𝒏 𝜶1 ≈ 𝜶2 2 p1 u1 p2 u22 p1 1v1 2 p2 2v 2 2 CĐ dừng z1 + + = z2 + + + hw 1−2 z1 + + = z2 + + + hw1−2 2g 2g 2g 2g 2 p1 u1 2 p2 u2 p1 1v1 2 p2 2v 2 2 CĐ không dừng z + + = z + + + h +h z1 + + = z2 + + + hw1−2 + h 1 2g 2 2g w 1−2 qt 2g 2g qt 2 p1 α1v1 2 p2 α2v2 CĐ tương đối + p1 + u1r z1 γ 2 u2r 2 = z2 + p2 + + h −2 + hqt z1 + + + hb = z2 + + + h t + hw 2g γ 2g w1 γ 2g γ 2g 1−2 Thường chọn Hb /Ht - năng lượng bơm/tuabin cung cấp/ lấy đi L hw 1−2 = g từ 1 đơn vị trọng lượng chất lỏng u Edn Hệ số Coriolis hw1−2 = w1−2 1 h' d Q = v Qw 2 Edn α(điều ;chỉnh 1 ; 1 động năng) = 2 (1,05 ,1) Edn = u dQ = u3d Edn = v dQ = v Q u 2 v 2 2 2g 2g 2g 2g Công suất dòng: Nb= γQHb ( W ) Nt= γQHt ( W )
- 4.3.4 ỨNG DỤNG PHƯƠNG TRÌNH BERNOULLI 1. ỐNG PITO – PRANDTL ĐO VẬN TỐC M(1−1):(z1 = 0;p1;u1) Ống thủy tinh, kết hợp ống đo áp (A) và N(2- 2):(z2 = 0;p2;u2 = 0) ống Pitô (B) đo độ chênh cột vận tốc (h) u = 2gΔh 1 V4.1 Đo vận tốc điểm của dòng chất u = 2gΔh lỏng/khí bằng ống Pito/ống Pito vòng = 1,00 1,04 a. Ghép ống đo áp và ống Pitot, đo áp - hệ số xét ảnh hưởng của tính nhớt và suất tĩnh/động của đường nước nằm sự phá hoại kết cấu dòng chảy ngang. Tính vận tốc tại tâm ống V1=? Torixenli (1608-1647) g - gia tốc rơi tự do b. Xác định áp suất tại A: VA = ? Giả sử dòng không nénđược, ổn định, k.cách 2 mặt cắt đủ nhỏ để tổn thất năng Tốc độ chảy của mọi chất lỏng ra khỏi lỗ ở một lượng giữa 2 mặt cắt không đáng kể bình hở, phụ thuộc trực tiếp vào chiều cao của cột chất lỏng phía trên lỗ và hoàn toàn không phụ thuộc vào mật độ của chất lỏng (cồn nhẹ, thủy ngân nặng): V = 2 gh
- 4.3.4 ỨNG DỤNG PHƯƠNG TRÌNH BERNOULLI 2. LƯU LƯỢNG KẾ VENTURY = 1 1 p −p v2 − v 2 Δh = 1 γ 2 = 2 1 1 − v 2 −v1 2 2 2g h = 2g hw =0 Q = 2g h = K h K = 2g 4 1 − 1 4 1 − 1 d 4 D4 d 4 D4 hw 0 Q = K1K h K1 = Q 1 - hệ số hiệu chỉnh lưu lượng Q (đo thực và lý thuyết (Q*) p v2 p v2 Q2 1 1 p1 p2 z1 + 1 + 1 = z2 + 2 + 2 − = z + −z + 2 1 γ 2 γ 2g ω2 ω1 2 γn 2g γn 2g n n ω2 ω1 2 γd Dd γd Qthuc = K1 Q Q= 2 2gh 1 − = 2gh 1 − γn γn K1
- 4.3.4 ỨNG DỤNG PHƯƠNG TRÌNH BERNOULLI 3. BƠM PHUN TIA (ÊJECTO) 4.39- Lưu lượng Q=30 l/s cung cấp cho máy bơm phun tia có đường Dòng chất lỏng (khí) công tác kính:D=100mm, d=50 mm. Nước từ Ống T(D) Đoạn co hẹp (d) ống có áp chảy vào không khí, áp suất {v2 tăng, p2
- 4.3.4 ỨNG DỤNG PHƯƠNG TRÌNH BERNOULLI 4. ỐNG HÚT CỦA TUABIN THỦY LỰC ✓ Mặt cắt ra tuabin 1-1: (p1; v1; z1) z1 cao hơn mặt thoáng kênh ( 0-0) Lắp ống hút cong và loe dần tại mặt cắt ra của tuabin (p1pa) ✓ Mặt cắt 2-2 (v2 = 0; z2; p2 = pa +z2) ✓ PT Bernoulli cho M(1-1) và N(2-2) p1 pa 2 v1 ✓ Nhà máy thủy điện: đặt buồng hút bên = − (z1 + 2g ) dưới tuabin thủy lực để nâng cao hiệu p1
- 4.3.5 ỨNG DỤNG PHƯƠNG TRÌNH BERNOULL GIẢI BÀI TOÁN KỸ THUẬT XÁC ĐỊNH CHIỀU CAO HÚT (ĐỘ CAO ĐẶT BƠM) – CÔNG SUẤT/HIỆU SUẤT BƠM hw 1− 2 = 0 pa − pck v2 2 pa 0 + + 0 = hs + + 2 2 h = pck − v 2 2g s 2 2g chân không p hs max = ck tuyệt đối hw 1−2 0 pck v 2 hs = − 2 − hw 1 − 2 2g Biết (Q, pck, d). hs=? p2 pbh 75% Điều kiện hs Hck − 2v 2 2 − hwh chống xâm thực pa pbh 2g − γ + Δh = Hck γ 5% Xi lanh 10% Ống, van Cột áp dự trữ n Q )4 C = 8001000 chống xâm thực h 10( C 3 Tổn thất trong hệ thống 5% Bơm thủy lực Công suất bơm Công suất N 5% Động cơ N tt = điện N = γ Qh η b hữu ích b
- VÍ DỤ V4.6 Tính công suất V4.8 Một chiếc tàu chữa cháy tại các khu V4.3 Bơm ly tâm hút nước từ giếng cần cung cấp cho bơm vực ven biển. Lưu lượng nước Q=0,1m3/s lên. Áp suất tại mặt giếng là pa . (khối lượng riêng =1030 kg/m3) được biết H; hiệu suất ; lưu Lưu lượng bơm Q=25 l/s. Ống hút có lượng bơm Q truyền thông qua ống có ĐK: D=20cm và xả ĐK: d=15cm. Tại miệng vào bơm có qua một vòi phun có ĐK: d=5cm với vị trí vòi phun là z=4m trên mực nước biển. Tổng tổn áp suất chân không pck=6,87N/cm2. thất của toàn bộ hệ thống là hW=3m. Hiệu Tổn thất trong ống hút hW=1m cột suất bơm =0,7. Xác định công suất đầu vào nước. Xác định độ cao đặt bơm. trục bơm và vận tốc nước thoát ra?
- 4.3.5 ỨNG DỤNG PHƯƠNG TRÌNH BERNOULL GIẢI BÀI TOÁN KỸ THUẬT TÍNH TOÁN DÒNG CHẢY QUA LỖ/VÒI Q = v = 2gH d 2 v2 2 H + 0 + 0 = 0 + 0 + →v = v = 2gH 4 2g 2 Lưu ý: Kiểu phun? Q = 2g H Hình dạng dòng? v = φ 2gH Kỹ thuật phun? Q = . 2g H Tra Bảng (,,) hệ số co hẹp hệ số vận tốc hệ số lưu lượng c = 0,94 0,99 = 1 = 1 Lưu lượng qua vòi lớn hơn lưu lượng qua lỗ thành mỏng! 2 pc αc vc 2 p1 α1v1 2 2 pc α1v1 αc v c zc + + = z1 + + = − 0 ρg 2g ρg 2g ρg 2g 2g 1 p p v c voi = 2g H − c = Cv 2g H − c v c lo αc + ξ γ γ vòi lắp ngoài
- VÍ DỤ V4.9 Xác định vận tốc V4.10 Xác định lưu lượng đầu vòi khi xả nước ra và tổn thất năng lượng ngoài không khí từ một khi dòng chảy ra ngoài bể lớn hình trụ hở chứa không khí, biết: H=6m; nước ở độ cao H = 5m h=5,75m; d=0,08m 4.57 Một bình kín chứa chất lỏng, trên mặt thoáng có không khí với áp suất dư pak = 0,07at. Cách dưới mặt thoáng ở độ sâu H = 1,2m có một lỗ nhỏ để chất lỏng chảy ra. Tính vận tốc chảy qua lỗ tại mặt cắt co hẹp của dòng chảy trong 3 trường hợp và nhận xét dòng chảy của chất lỏng bị ép (trường hợp 3). 1. Chất lỏng là nước 2. Chất lỏng là dầu với tỷ trọng 0,7 3. Chất lỏng gồm lớp nước cao hn =30cm và lớp dầu cao hd=90cm
- 4.3.5 ỨNG DỤNG PHƯƠNG TRÌNH BERNOULL GIẢI BÀI TOÁN KỸ THUẬT TÍNH TOÁN LƯU LƯỢNG KHÍ, ÁP SUẤT QUA QUẠT GIÓ V4.12 Một đường hầm hút gió bởi 4.60 Một quạt gió lắp trong V4.11 Tính Qkk qua quạt gió. quạt lớn nằmgần lối ra hầm ống ĐK D=0,8m nhận của Biết ĐK cánh quạt: d = 0,3m XĐ áp suất trong hầm. động cơ một công suất là Chân không do quạt tạo ra: Biết: v=80m/s; pv=101,3 kPa (20°C) 35CV hút không khí ngoài trời hck=25cmH2O kPa.m3 và tạo ra một dòng chảy đều, γ = 9,81.103 N R = 0,287 vận tốc 40m/s trong ống. H O 2 m3 kg.0 K N Tính hiệusuất của hệ thống γkk = 1,29.9,81 m3 Giả thiết: Khí lý tưởng ổn định, không nén được, không xoáy, ma sát không đáng kể
- 4.3.5 ỨNG DỤNG PHƯƠNG TRÌNH BERNOULL GIẢI BÀI TOÁN KỸ THUẬT TÍNH TOÁN LƯU LƯỢNG ỐNG XI PHÔNG Nguồn cung cấp nước cho một vòi phun 5.6 Xác định áp suất chân không ở điểm cao V4.13 Nước từ một bể chảy vào ống ĐK: D=8cm nhất của ống xi phông và lưu lượng nước qua vòi F lắp ở cuối ống. Vòi có ĐK miệng ra: qua ống. Biết: đường kính ống xi phông d=4cm. Bỏ qua tổn thất thủy lực. H1=10m; H2=30m; =1; g=10m/s2 d=150mm; H1=3,3m; H2=1,5m; Z=6,8m; tổn 1. Tính vận tốc dòng nước ra khỏi vòi thất từ bể vào ống hW=0,6mH20; từ ống ra 2. Tính Lưu lượng nước chảy qua vòi bể: hC=v2/2g; các tổn thất khác bỏ qua. 3. Tính Áp suất thủy tĩnh tại các điểm trong vòi phun: E (ống nối vào bể); S (sát mặt cắt vòi)

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kỹ thuật thủy khí: Chương 3 - TS. Hoàng Công Liêm
20 p |
16 |
4
-
Bài giảng Kỹ thuật thuỷ khí: Chương 1+2 - TS. Ngô Văn Hệ
47 p |
8 |
3
-
Bài giảng Kỹ thuật thủy khí: Chương 4 - Đang Thế Ba
23 p |
10 |
3
-
Bài giảng Kỹ thuật thủy khí: Chương 2 - Đang Thế Ba
10 p |
13 |
3
-
Bài giảng Kỹ thuật thủy khí: Chương 2 - TS. Hoàng Công Liêm
37 p |
13 |
3
-
Bài giảng Kỹ thuật thủy khí: Chương 1 - TS. Hoàng Công Liêm
16 p |
20 |
3
-
Bài giảng Kỹ thuật thuỷ khí: Chương 6 - TS. Ngô Văn Hệ
30 p |
18 |
3
-
Bài giảng Kỹ thuật thuỷ khí: Chương 5 - TS. Ngô Văn Hệ
34 p |
11 |
3
-
Bài giảng Kỹ thuật thuỷ khí: Chương 4 - TS. Ngô Văn Hệ
22 p |
5 |
3
-
Bài giảng Kỹ thuật thuỷ khí: Chương 3 - TS. Ngô Văn Hệ
35 p |
14 |
3
-
Bài giảng Kỹ thuật thủy khí: Chương 7 - TS. Phạm Thị Thanh Hương
14 p |
1 |
1
-
Bài giảng Kỹ thuật thủy khí: Chương 6 - TS. Phạm Thị Thanh Hương
14 p |
0 |
0
-
Bài giảng Kỹ thuật thủy khí: Chương 5 - TS. Phạm Thị Thanh Hương
28 p |
0 |
0
-
Bài giảng Kỹ thuật thủy khí: Chương 3 - TS. Phạm Thị Thanh Hương
30 p |
0 |
0
-
Bài giảng Kỹ thuật thủy khí: Chương 2 - TS. Phạm Thị Thanh Hương
30 p |
0 |
0
-
Bài giảng Kỹ thuật thủy khí: Chương 1 - TS. Phạm Thị Thanh Hương
28 p |
0 |
0
-
Bài giảng Kỹ thuật thủy khí: Chương 9 - TS. Phạm Thị Thanh Hương
10 p |
0 |
0


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
