01
CHƯƠNG 5. CHUYỂN ĐỘNG MỘT CHỀU CỦA CHẤT LỎNG KHÔNG NÉN ĐƯỢC
02
03
04
05
CHƯƠNG 5
CĐ MỘT CHIỀU
CỦA CHẤT LỎNG
KHÔNG NÉN ĐƯỢC
TỔN THẤT NĂNG LƯỢNG
TRONG DÒNG CHẢY
DÒNG CHẢY RỐI TRONG ỐNG
DÒNG CHẢY TẦNG TRONG ỐNG
DÒNG CHẢY TẦNG CÓ ÁP
TRONG CÁC KHE HẸP
DÒNG CHẢY TRONG KHE HẸP
DO MAT
19 BÀI TẬP
6(29,30,32,33,35-40,49,50,66,67,70,71,82,83,89) 1
2
TẦNG
Re<2320
5.1 TỔN THẤT NĂNG LƯỢNG TRONG DÒNG CHẢY
5.1.1 HAI TRẠNG THÁI CHẢY-THÍ NGHIỆM REYNOLDS (1883)
QUÁ ĐỘ
Regh =2320
RỐI
Re>2320
d
dπ4
dπ
4
d
2
h==
a
a4a4
d2
h==
( )
ba ab2
ba2 ab4
dh+
=
+
=
ba
h2ab4
d+
=
=dv
Re
2320Regh =
h4ω
d 4R χ
==
580Regh(R) =
( )
380580;Regh =
KÊNH HỞ
υ
δv
Re=
Không tính mặt tự do không góp
phần vào ma sát dọc đường! Dòng
trong kênh tương đương dòng
trong ống tròn đường kính
ba
h2ab4
d+
=
V5.1 trạng thái chảy của dòng nước v dầu hỏa trong ống tròn.
Biết: d = 10cm;Q=4 l/s; n= 0,017cm2/s (140C);d= 0,05cm2/s
6.22 Xác định trạng thái chảy của dầu trong hệ thống tuần hoàn
Trong hệ thống tuần hon của dầu trên máy bay, dầu từ thùng
chứa C (t1=600C) theo đK d1=40mm vo động A. Trong động
, dầu nóng lên đến t2=1000Cv theo ống ĐK d2=30mm vo bộ
tản nhiệt B; sau khi được lm lạnh, dầu lại chảy về thùng chứa C.
Xác định trạng thái chảy của dầu tại chỗ vo v ra khỏi động .
Biết lưu ợng dầu tuần hon trong hệ thống Q=1,25l/s;
60 =1,0cm2/s;100=0,2cm2/s
VÍ DỤ
3
5.1.2 QUY LUẬT TỔN THẤT NĂNG LƯỢNG TRONG DÒNG CHẢY
TỔN THẤT DỌC ĐƯỜNG HENRY DARCY (1856)
2g
v
d
l
λh2
d=
2g
v
4l
λh2
R
d=
= f(Re, n)
c
d
whhh +
=
TỔN THẤT CỤC BỘ
g
v
c
h22
=
WEISBACH
-hệ số ma sát
-chiều cao trung bình mô nhám
Red
t30
=
-chiều dày lớp chảy rối sát thành
(phân biệt thành trơn/nhám)
4
𝑛 =
𝑑
λ = f 𝑅𝑒,
𝑑
-hệ số nhám thành ống
-hệ số tổn thất cục bộ
5
CÔNG THỨC THỰC NGHIỆM TÍNH HỆ SỐ CẢN MA SÁT
ĐỒ THỊ JOHANN NICURADSE - TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN KHU VỰC CHẢY RỐI
I - Chảy tầng (Re <2320) trên đt AB
Re
A
=
(Poazoi)
II - Quá độ từ tầng-rối (Re = 2320)
- Chưa quy luật
III - Rối thành trơn trên đường CD
(2320<Re<105)
( )
Ref=
𝑑~𝑉1,75
𝑑~𝑉
IV - Rối thành nhám giữa CD và EF
(Re>105)
nhám nhô khỏi lớp mỏng chảy
tầng, dòngrối trựctiêp với mônhám
𝑑~𝑉𝑚,1 < 𝑚 < 2
V - Rối thành nhám hoàn toàn bên phải EF
(Re > 4.106); (bình phương sức cản)
𝑑~𝑉2
λ = f 𝑅𝑒,
𝑑
λ = f
𝑑
tlớn phủ các mô nhám, hd
n
𝑅𝑒 𝑔ℎ = 2320
𝑅𝑒 𝑔ℎ,𝑅 =580
𝑅𝑒 𝑡𝑟 =10𝑑
𝑅𝑒 𝑛ℎ =500𝑑
(Antơsun)
𝑅𝑒 𝑡𝑟 =27 𝑑
Τ
87
𝑅𝑒 𝑛ℎ =191 𝑑
𝜆