Bài giảng Kỹ thuật thuỷ khí: Chương 3 - TS. Ngô Văn Hệ
lượt xem 3
download
Bài giảng Kỹ thuật thuỷ khí - Chương 3: Động lực học chất lỏng, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Các đặc trưng động học của dòng chảy; Một số định lí cơ bản; Các dạng của phương trình liên tục; Phương trình vi phân chuyển động của chất lỏng; Phương trình Bernoulli; Phương trình động lượng - Định lí Euller 1; Phương trình Momen động lượng - Định lí Euller. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kỹ thuật thuỷ khí: Chương 3 - TS. Ngô Văn Hệ
- CHƯƠNG 3: ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT LỎNG 3.1 Các đặc trưng động học của dòng chảy 3.2 Một số định lí cơ bản 3.3 Các dạng của phương trình liên tục 3.4 Phương trình vi phân chuyển động của chất lỏng 3.5 Phương trình Bernoulli 3.6 Ví dụ ứng dụng 3.7. Phương trình động lượng - Định lí Euller 1 3.8. Phương trình Momen động lượng - Định lí Euller 3.9. Ví dụ và bài tập 1
- r 3.0 PP NGHIÊN CỨU CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT LỎNG Phương pháp Lagrange Khảo sát chuyển động mỗi phần tử chất lỏng, sau đó tổng hợp lại Các đặc trưng chuyển động d uX dt dx ; w d2x u r X dt2 dt dy ; w d2y uY dt d2 r Y dt2 w dt 2 uZ dz ; w d2z dt Z dt2 Véctơ bánkính CĐ của phần Các yếu tố chuyển động chỉ phụ thuộc vào thời gian tử ở thời điểm t: r (x, y,z,t) (Ví dụ: u = at2+b) UD: Nghiên cứu CĐ sóng bề mặt (sóng biển, nhiên liệu lỏng trong bình chứa của máy bay..) CĐ của hạt, động lực bọt khí, khí loãng… - Ít dùng trong thực tế vì tính phức tạp!
- 3.0 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU CĐ CỦA CHẤT LỎNG Phương pháp Euler MĐ: Khảo sát tổng quát chuyển động của chất lỏng đi qua nhiều điểm cố định ở thời điểm t khác nhau, sau đó tổng hợp lại ux ux x,y,z,t Các đường dòng tại thời điểm t u uy uy x,y,z,t uz uz x,y,z,t d d x d y dz w u u u u u d t t x d t y d t z d t u u u u u u u w t x x y Y z z Phương trình dx dy dz dạng toán tử đường dòng ux uy uz Hamintơn d UD: Đơn giản, tổng quát, nghiên cứu w u u u . u động học của chất lỏng chuyển động! t 3 dt
- 3.1 Các đặc trưng động học 3.1.1 Phân loại Theo thời gian: Chuyển động dừng: các yếu tố chuyển động không biến đổi theo thời gian. u u(x, y, z, t ),.., 0 t Chuyển động không dừng: các yếu tố chuyển động biến đổi theo thời gian. u u (x, y, z, t ),..., 0 t Theo sự phân bố vận tốc: Dòng chảy đều (trong chuyển động dừng): sự phân bố vận tốc trên mọi mặt cắt dọc theo dòng chảy giống nhau (không đổi). Dòng chảy không đều. Theo giá trị áp suất: Dòng chảy có áp là dòng chảy không có mặt thoáng. Dòng chảy không áp là dòng chảy có mặt thoáng. 4
- 3.1.2 Các yếu tố thủy lực Mặt cắt ướt là mặt cắt vuông góc với véctơ vận tốc của dòng chảy, ký hiệu , m2 Chu vi ướt là đoạn tiếp xúc giữa chất lỏng và thành giới hạn dòng chảy, , m. Bán kính thuỷ lực R: R Lưu lượng là lượng chất lỏng chảy qua trong 1 đơn vị thời gian. 5
- 3.1.3 Đường dòng, dòng nguyên tố Đường dòng là đường cong trên đó véctơ vận tốc của mỗi điểm trùng với tiếp tuyến với đường cong tại điểm đó. Phương trình đường dòng trong chuyển động dừng: dx dy dz (3.1) ux uy uz Các đường dòng tựa lên một vòng kín vô cùng nhỏ d ta được một ống dòng. Chất lỏng chảy đầy trong ống gọi là dòng nguyên tố. Chất lỏng không thể xuyên qua ống dòng. 6
- 3.1.4 Hàm dòng và hàm thế Từ phương trình đường dòng: Đưa vào hàm (x,y) và (x,y) sao cho thoả mãn điều kiện: ux ; uy y x x y (3.2) Thì (x,y) gọi là hàm dòng và (x,y) gọi là hàm thế. u y dx u x dy 0; hay : dx dy d 0 (3.3) x y Do đó phương trình đường dòng có dạng: = const = C. Tương tự, ta có = const biểu diễn họ đường đẳng vận tốc, gọi là thế vận tốc. Từ định nghĩa của và ta được: 0 (3.4) x x y y Đây là điều kiện trực giao của các đường dòng và đường thế vận tốc hay goi là điều kiện Côsi-Riêman. 7
- 3.1.5 Đường xoáy, ống xoáy Chuyển động quay của mỗi phần tử chất lỏng xung quanh một trục quay tức thời đi qua nó được gọi là chuyển động xoáy. 1 Vectơ vân tốc góc quay trong chuyển động xoáy: rotu 2 Chuyển động không xoáy hay chuyển động thế khi: rotu 0 Đường cong tiếp xúc với vectơ vận tốc góc gọi là đường xoáy. Tập hợp các đường xoáy bao quanh một phân tố diện tích d nào đó gọi là ống xoáy. Chất lỏng chảy đầy trong ống xoáy gọi là sợi xoáy. dx dy dz Phương trình đường xoáy: (3.5) x y z 8
- 3.2 Một số định lý cơ bản của động học chất lỏng Định lý Cosi – Hemhon (Định lý Hemhon 1): Định lý về sự biến dạng của phân tố chất lỏng: Theo cơ học lý thuyết, đối với vật rắn, vận tốc tại M bằng vận tốc tịnh tiến tại 0 cộng với vận tốc quay của M quanh 0: uM uo uMO uMO r Đối với chất lỏng, mọi thể tích bất kỳ nào đó đều bị biến dạng trong quá trình chuyển động. u0 u uo r ubd (3.5) r O M Định lý Hemhon 2: Định lý bảo toàn xoáy. Định lý Stốc: Định lý về sự liên hệ giữa cường độ của ống xoáy và lưu số vận tốc: i= Công thức Biô - Xava: Tìm phân bố vận tốc cảm ứng quanh sợi xoáy đã biết. 9
- 3.3 Các dạng của phương trình liên tục 3.3.1 Dạng tổng quát – dạng Euller Xét 1 phân tố CL chuyển động: y V dxdydz u x ux dx Theo định luật bảo toàn khối lượng: ux x 1 d(.V ) 2 0 dt O x (x, y, z, t ) z 1 d 1 dV Lấy đạo hàm: 0 dt V dt dV là vận tốc biến dạng tương đối của thể tích phân tố chất lỏng. dt 10
- Thể tích của phân tố chất lỏng thay đổi theo hướng trục x sau thời gian dt: u x u x ux dx dydzdt u x dydzdt dxdydzdt x x Tương tự cho hai phương y,z. u x u y u z 1 dV u x u y u z dV x y z dxdydzdt V dt x y z 1 d u x u y u z Phương trình liên tục Vậy: 0 (3.6) dạng tổng quát. dt x y z 1 d div.u 0 div(u) 0 (3.7) dt t Trong chuyển động dừng: 0 div(u) 0 t Đối với chất lỏng không nén được ( = const) ta được: div.u 0 11
- 3.3.2 Đối với dòng nguyên tố và toàn dòng chảy Khảo sát đối với chất lỏng trong dòng nguyên tố giữa hai mặt cắt 1-1 và 2-2. Sau thời gian dt lượng chất lỏng: - Vào 1-1: dm1 = 1u1.d1 dt - Ra 2-2: dm2 = 2u2d2dt Theo định luật bảo toàn khối lượng, lượng mất đi phải băng lượng thêm vào: 1u1d1 = 2u2d2 Chất lỏng không nén được: u1d1 = u2d2 = dQ = Const Đối với toàn dòng: v11 = v22 = Const Hay: Q1 = Q2 = Const (3.8) 12
- 3.4 Phương trình vi phân chuyển động của chất lỏng ĐK cân bằng – Nguyên lý D’Lamber: F F P F 0 qt a X,Y , Z Lực khối F .X.dx.dy.dz X F ,F qt F x ρ.dx.dy.dz dux qt dt p Lực mặt P xx d x.dy.dz X x P ,F zx yx F dx.dy.dz X y z 13
- Phương trình vi phân CĐ của CL dạng tổng quát – dạng ứng suất: 1 pxx yx zx dux X x y z dt pyy xy y duy x 0, Y 0, Z 0 Y 1 (3.9) y x z dt 1 pzz xz yz duz Z z x y dt ; ; xy yx xz zx zy yz 14
- 3.4.2 Phương trình Navier - Stockes Navie (Pháp) và Stokes (Anh) đã viết hệ phương trình (3.9) dưới dạng khác, dựa trên 3 giả thuyết về ứng suất: Áp suất thuỷ động p tại một điểm là trung bình cộng của các ứng suất pháp tuyến lên ba mặt vuông góc với nhau qua điểm đó: p 1 pxx p yy pzz const 3 u x 2 xx 2 div u x 3 u Ứng suất pháp của chất lỏng p p xx yy 2 y 2 div u xx y 3 nhớt đồng chất đã làm xuất hiện p p yy yy u các ứng suất pháp bổ sung : zz 2 z 2 div u p p z 3 zz zz uy u x xy x y Ứng suất tiếp: ứng suất tiếp gây ra bởi lực nhớt tỷ lệ với các uz ux xz vận tốc biến dạng tương ứng. x z uz uy yz y z 15
- Thay các giả thuyết vào (3.9) ta được phương trình Navier-Stockes: 1 p .u 1 div dux X u x x 3 x dt 1 p .u 1 div y du Y u (3.10) y y 3 y dt 1 p .u 1 div duz Z u z z 3 z dt 1 d F grad p . u grad div u u 1 3 dt 16
- Đối với chất lỏng không nén được: const div.u 0 du 1 F gradp v. u dt (3.11) Đối với chất lỏng không chuyển động (ở trạng thái tĩnh): du 1 0 F gradp 0 dt (3.12) Đối với chất lỏng lý tưởng: du 1 F gradp (3.13) dt 17
- 3.5 Phương trình Bernouli dp u 2 Tích phân Bernouli: gz const C (3.14) 2 3.5.1 Phương trình Bercnuli cho dòng nguyên tố chất lỏng không nén được Cho chất lỏng lý tưởng chuyển động dừng, lực khối chỉ có trọng lực: p u2 gz Const C (3.15) 2 P1 u 12 P2 u 2 z1 z2 2 2g 2g 18
- p u2 z e const 2g Năng lượng đơn vị. 19
- Cho chất lỏng lý tưởng chuyển động không dừng, lực khối chỉ có trọng lực: p u2 1 1 u z dl const (3.16) 2g g 0 t (3.17) Cho chất lỏng lý tưởng chuyển động không dừng, lực khối chỉ có trọng lực: 2 P w1 P w2 z1 1 z2 2 2 h qt 2g 2g 2 2 2 Ống chất lỏng chuyển động với gia tốc không đổi : a Rãnh mang chất lỏng quay h qt l với vận tốc góc = const: hqt 2g r1 r2 g 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kỹ thuật thủy khí (Thủy khí động lực học ứng dụng)
148 p | 368 | 63
-
Bài giảng Kỹ thuật thủy khí: Chương 3 - Đang Thế Ba
26 p | 6 | 4
-
Bài giảng Kỹ thuật thủy khí: Chương 1 - Đang Thế Ba
9 p | 9 | 4
-
Bài giảng Kỹ thuật thủy khí: Chương 3 - TS. Hoàng Công Liêm
20 p | 10 | 4
-
Bài giảng Kỹ thuật thủy khí: Chương 6 - Đang Thế Ba
11 p | 6 | 3
-
Bài giảng Kỹ thuật thủy khí: Chương 5 - Đang Thế Ba
8 p | 6 | 3
-
Bài giảng Kỹ thuật thủy khí: Chương 4 - Đang Thế Ba
23 p | 9 | 3
-
Bài giảng Kỹ thuật thủy khí: Chương 2 - Đang Thế Ba
10 p | 8 | 3
-
Bài giảng Kỹ thuật thủy khí: Chương 2 - TS. Hoàng Công Liêm
37 p | 6 | 3
-
Bài giảng Kỹ thuật thủy khí: Chương 1 - TS. Hoàng Công Liêm
16 p | 6 | 3
-
Bài giảng Kỹ thuật thuỷ khí: Chương 8 - TS. Ngô Văn Hệ
10 p | 7 | 3
-
Bài giảng Kỹ thuật thuỷ khí: Chương 7 - TS. Ngô Văn Hệ
15 p | 5 | 3
-
Bài giảng Kỹ thuật thuỷ khí: Chương 6 - TS. Ngô Văn Hệ
30 p | 10 | 3
-
Bài giảng Kỹ thuật thuỷ khí: Chương 5 - TS. Ngô Văn Hệ
34 p | 5 | 3
-
Bài giảng Kỹ thuật thuỷ khí: Chương 4 - TS. Ngô Văn Hệ
22 p | 4 | 3
-
Bài giảng Kỹ thuật thuỷ khí: Chương 1+2 - TS. Ngô Văn Hệ
47 p | 5 | 3
-
Bài giảng Kỹ thuật thủy khí: Chương 7 - Đang Thế Ba
10 p | 7 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn