VẾT THƯƠNG BÀN TAY VẾT THƯƠNG BÀN TAY

Tầm quan trọng

• chiếm 40-50% tổng số vết thương do tai nạn

lao động

• VTBT có nhiều biến chứng và di chứng nặng nề, dẫn đến tàn phế, ảnh hưởng nhiều đến sinh hoạt, lao động

• V.T.B.T rất dễ nhiễm khuẩn

YÊU CẦU ĐIỀU TRỊ YÊU CẦU ĐIỀU TRỊ

• Yêu cầu điều trị vết thương bàn tay rất • Yêu cầu điều trị vết thương bàn tay rất cao, cả về giải phẫu và chức năng. cao, cả về giải phẫu và chức năng.

p luyệện, ph t quan trọọng, g

• Tốt nhất là cỏc thương tổn bàn tay được • Tốt nhất là cỏc thương tổn bàn tay được xử trớ ngay từ đầu và trong một lần xử trớ ngay từ đầu và trong một lần phẫu thuật. phẫu thuật. •• ViViệệc tc tậập luy c năng sau n, phụục hc hồồi chi chứức năng sau • Việc tập luyện, phục hồi chức năng sau nh công ng, góóp php phầần thn thàành công PT rPT rấất quan tr PT rất quan trọng, góp phần thành công cho PT. cho PT. cho PT.

n tay GiGiảải phi phẫẫu bu bààn tay

Sơ đSơ đồồ ccáác bao ho c bao hoạạt dt dịịch bch bààn tay n tay

1

2

3

4

5

MMạạch mch mááu vu vàà TK bTK bààn tay n tay

THẦN KINH

• Thần kinh giữa • Thần kinh giữa Chi phối vận động: cơ đối chiếu ngón cái Chi phối vận động: cơ đối chiếu ngón cái Chi phối cảm giác: mặt gan tay của 3,5 ngón Chi phối cảm giác: mặt gan tay của 3,5 ngón • Thần kinh trụ • Thần kinh trụ - Chi phối vận động: cơ khép ngón cái, cơ giun - Chi phối vận động: cơ khép ngón cái, cơ giun

4,5, cơ gian cốt 4,5, cơ gian cốt

- Chi phối cảm giác cho một ngón rưỡi - Chi phối cảm giác cho một ngón rưỡi • Thần kinh quay: • Thần kinh quay: - Vận động:duỗi cổ tay và ngún tay, dạng ngún - Vận động:duỗi cổ tay và ngún tay, dạng ngún

cỏi cỏi

- Cảm giỏc cho ụ mụ cỏi - Cảm giỏc cho ụ mụ cỏi

TK trụụ vvàà TK gi TK tr n tay TK giữữa va vùùng bng bààn tay

TK trụụ,TK gi TK tr ,TK giữữa va vàà TK quay v n tay TK quay vùùng bng bààn tay

TK quay

TK quay

TK trụ

TK giữa

TK giữa

Phân vùùng cng cảảm gim giáác bc bààn tay n tay Phân v

xương

CCáách gch gọọi tên c i tên cáác xương b n tay c xương bààn n -- ngngóón tay

III. CHẨN ĐOÁN CÁC THƯƠNG TỔN

1. Da 1. Da Xác định vị trí tổn thương? • Xác định vị trí tổn thương? • • Đánh giá diện tích mất da? • Đánh giá diện tích mất da? • Dự kiến cắt lọc và xử trí? • Dự kiến cắt lọc và xử trí?

Gân gấp

• Đốt 3 không gấp được: đứt sâu • Đốt 2 không gấp được: đứt nông • Cả 2 không gấp được, nhưng gấp được khớp

bàn-ngón: đứt cả 2.

Cách Cách khám khám gân gân gấp gấp nông nông

Cách Cách khá khá m m gân gân gấp gấp sâu sâu

3. GÂN DUỖI

• Đứt gân duỗi thì không duỗi được các đốt • Đứt gân duỗi thì không duỗi được các đốt

xa. xa.

• Duỗi đốt gần do cơ giun và cơ liên cốt • Duỗi đốt gần do cơ giun và cơ liên cốt

4.THẦN KINH

• Tổn thương TK trụ gây nên dấu hiệu “vuốt • Tổn thương TK trụ gây nên dấu hiệu “vuốt

trụ”: co gấp ngón 4-5, tê bì ngón 4-5 và không trụ”: co gấp ngón 4-5, tê bì ngón 4-5 và không khép được ngón cái. khép được ngón cái.

• Tổn thương TK giữa : dấu hiệu “bàn tay • Tổn thương TK giữa : dấu hiệu “bàn tay

khỉ”,mất đối chiếu ngón cái, tê bì phía gan tay khỉ”,mất đối chiếu ngón cái, tê bì phía gan tay của 3,5 ngón(1-2-3). của 3,5 ngón(1-2-3).

• Tổn thương TK quay gây nên dấu hiệu “bàn • Tổn thương TK quay gây nên dấu hiệu “bàn

tay rủ”:không duỗi được cổ tay, các ngón tay, tay rủ”:không duỗi được cổ tay, các ngón tay, không dạng được ngón cái, tê bì ô mô cái. không dạng được ngón cái, tê bì ô mô cái.

5.MẠCH MÁU

• Nếu tổn thương mạch máu ngón tay thì đầu • Nếu tổn thương mạch máu ngón tay thì đầu búp ngón không căng tròn mà thường teo búp ngón không căng tròn mà thường teo tóp, trắng bợt. tóp, trắng bợt.

• Phản hồi mao mạch ở móng tay mất • Phản hồi mao mạch ở móng tay mất

6. XƯƠNG-KHỚP

• Nếu gãy xương, trật khớp thì có biến dạng • Nếu gãy xương, trật khớp thì có biến dạng điển hình: ngón như ngắn lại, lệch trục điển hình: ngón như ngắn lại, lệch trục ngón… ngón…

• Xquang: để xác định loại gãy, vị trí gãy… • Xquang: để xác định loại gãy, vị trí gãy…

• •

• • • • • • • •

• •

IV. ĐIỀU TRỊ 1. CẤP CỨU BAN ĐẦU 1. CẤP CỨU BAN ĐẦU Băng vô khuẩn bàn tay để tránh bội nhiễm và Băng vô khuẩn bàn tay để tránh bội nhiễm và cầm máu. cầm máu. Bất động bàn tay ở tư thế cơ năng. Bất động bàn tay ở tư thế cơ năng. Treo tay cao. Treo tay cao. Tiêm phòng uốn ván: SAT, AT. Tiêm phòng uốn ván: SAT, AT. Dùng thuốc kháng sinh, giảm đau và chống phù Dùng thuốc kháng sinh, giảm đau và chống phù nề nề Tháo hết vòng nhẫn, trang sức, cắt móng Tháo hết vòng nhẫn, trang sức, cắt móng

CCáác đưc đườờng ng rrạạch da ch da n tay ởở bbààn tay

i tiếếnn

n, diệện đn đứứt đưt đượợc c ááp sp sáát t

p kessler cảải ti Phương phááp kessler c Phương ph ••DDấấu đưu đượợc nơ ch o trong c nơ chỉỉ vvàào trong t kiệệm chm chỉỉ ••TiTiếết ki ••DDễễ ththựực hic hiệện, di o nhau vvàào nhau

CCáác mc mỏỏm cut đ m cut đầầu ngu ngóónn

LUYỆN TẬP BÀN TAY SAU MỔ

Tập thụ động trong nẹp bột: 2 tuần Tập thụ động trong nẹp bột: 2 tuần

• Tuần 1: • Tuần 1:

Tập các ngón tay 3 lần / ngày (sáng, trưa , Tập các ngón tay 3 lần / ngày (sáng, trưa , chiều) chiều)

Mười lần gấp duỗi thụ động. Một lần tập / Mười lần gấp duỗi thụ động. Một lần tập /

một ngón một ngón

• Tuần 2 : Như tuần đầu, 60 lần / ngày • Tuần 2 : Như tuần đầu, 60 lần / ngày

Nội dung tập Nội dung tập

• Gấp thụ động tối đa ngón tổn thương gân • Gấp thụ động tối đa ngón tổn thương gân • Duỗi thụ động tối đa ngón tổn thương gân • Duỗi thụ động tối đa ngón tổn thương gân • Các động tác nhẹ nhàng dứt điểm • Các động tác nhẹ nhàng dứt điểm

Tập chủ động trong nẹp bột Tập chủ động trong nẹp bột Tuần 3-4-5 tập gấp chủ động, không chịu lực Tuần 3-4-5 tập gấp chủ động, không chịu lực Tập chủ động không có bột Tập chủ động không có bột

• Tuần 6-8 tập chịu lực nhẹ, tăng dần • Tuần 6-8 tập chịu lực nhẹ, tăng dần • Tuần 9-12 tập có chịu lực tăng dần • Tuần 9-12 tập có chịu lực tăng dần • Sau 12 tuần vận động bình thường • Sau 12 tuần vận động bình thường