XỬ LÝ ẢNH

Nguyễn Linh Giang Bộ môn Truyền thông và Mạng máy tính

Nội dung

(cid:134) Nhập môn (cid:134) Hệ thống xử lý tín hiệu hai chiều (cid:134) Cảm nhận ảnh (cid:134) Số hóa ảnh (cid:134) Các phép biến đổi ảnh (cid:134) Cải thiện chất lượng ảnh (cid:134) Phục hồi ảnh (cid:134) Phân tích ảnh (cid:134) Nén ảnh

Chương II Hệ thống xử lý tín hiệu hai chiều

Hệ thống xử lý tín hiệu hai chiều

(cid:134) 2.1 Một số tínhiệu hai chiều cơ bản (cid:134) 2.2 Hệ thống tuyến tính bất biến dịch (cid:134) 2.3 Biến đổi Fourier hai chiều (cid:134) 2.4 Biến đổi Z hai chiều

2.1 Một số tín hiệu hai chiều cơ bản

(cid:134) Tín hiệu hai chiều (cid:132) Liên tục và rời rạc

(cid:134) s( x, y ), miền xác định và miền giá trị liên tục (cid:134) s( m, n ), miền xác định và miền giá trị rời rạc

(cid:134) s( x, y ) = s1( x ) x s2( y ) (cid:134) Khi tín hiệu là phân tách được, các phép xử lý trong trường hợp hai chiều có thể đưa về các phép xử lý trong trường hợp một chiều

(cid:132) Tín hiệu phân tách được

2.1 Một số tín hiệu hai chiều cơ bản

(cid:132) Trường hợp liên tục

x

,0

y

0

=

=

)

=

yxδ ,(

x

;0

y

0

∞ ⎧ ⎨ 0 ⎩

+∞

+∞

yxs ,(

)

,

v

)

dudv

=

vus (),( δ

yux −

∫ ∫

∞−

∞−

ε

yx ,(

)

dxdy

1

=

∫ ∫

lim 0 → ε

ε δ ε

− − ε

(cid:134) Tín hiệu xung Dirac hai chiều

2.1 Một số tín hiệu hai chiều cơ bản

m

,0

n

0

=

=

nmδ ( ),

=

m

;0

n

0

1 ⎧ ⎨ 0 ⎩

nms ), (

,

)

=

(),( lnkmlks δ −

∑ ∑

k

l

−∞=

−∞=

nm

( δ

1), =

∑ ∑

m

n

−∞=

−∞=

(cid:132) Trường hợp rời rạc

2.1 Một số tín hiệu hai chiều cơ bản

(cid:132) Trường hợp liên tục

yxu ,(

)

=

x x

,0 ;0

y y

0 0

≥ <

≥ <

1 ⎧ ⎨ 0 ⎩

(cid:132) Trường hợp rời rạc

m

,0

n

0

nmu ),

(

=

m

;0

n

0

<

<

1 ⎧ ⎨ 0 ⎩

(cid:134) Tín hiệu đơn vị hai chiều

2.1 Một số tín hiệu hai chiều cơ bản

(

ux

vy

)

+

yxs ,(

)

je

=

(cid:134) Tính chất

(cid:132) Tính tuần hoàn (cid:132) Dải tần số: -∞ -> +∞ (cid:132) Các tần số u, v nhận mọi giá trị trong miền liên tục (cid:132) Tính phân tách được: làm cho các bài toán hai chiều có thể phân tích thành các bài toán trong trường hợp một chiều.

(cid:134) Tín hiệu điều hòa phức (cid:132) Trường hợp liên tục

2.1 Một số tín hiệu hai chiều cơ bản

(cid:132) Trường hợp rời rạc

(cid:134) Trường hợp miền không gian rời rạc, miền tần số

liên tục

)

nms ( ),

( nmje βα +

=

(cid:132) Tính chất:

(cid:131) Sự tồn tại của tính tuần hoàn phụ thuộc vào tần số

không gian α, β

Tín hiệu phân táchđượ c

(cid:131) Miền xác định của các tần số không gian: -π -> π (cid:131) Miền tần số tuần hoàn (cid:131)

2.1 Một số tín hiệu hai chiều cơ bản

(cid:134) Trường hợp miền tần số rời rạc

2

2

j

(

)

+

mk π M

nl π N

e

=

nms ( ), lk ,

(cid:132) Tính chất:

Là tín hiệu tuần hoàn trên miền không gian

Tín hiệu phân táchđượ c

(cid:131) (cid:131) Các tần số không gian: k: 0..M; l: 0..N (cid:131)

2.2 Hệ thống tuyến tính, bất biến hai chiều

(cid:134) Đáp ứng của hệ thống xử lý tín hiệu

= a1g1(m, n) + a2g2(m, n)

(cid:134) Hệ thống tuyến tính (cid:132) Nguyên lý chồng chất (cid:132) Tính tỷ lệ H[a1s1(m, n) + a2s2(m, n)] = a1H[s1(m, n)]+a2H[s2(m, n)]

2.2 Hệ thống tuyến tính, bất biến hai chiều

h( x, y; x0, y0) = H[δ( x –x0, y –y0)]

(cid:132) Hệ rời rạc:

h(m, n; k, l) = H[δ(m-k, n -l)]

(cid:134) Đáp ứng xung (cid:132) Hệ liên tục

(cid:134) Hàm trải ảnh(PSF–point spread function): khi đầu vào và đầu ra nhận những giá trị dương như: cường độ sáng của hệ thống nhận ảnh

(cid:134) FIR –hệ thống có đáp ứng xung hữu hạn (cid:134) IIR –hệ thống có đáp ứng xung vô hạn

2.2 Hệ thống tuyến tính, bất biến hai chiều

(cid:132) Hệ thống liên tục

,( yxg

)

,(),( vuyxhvus ),

;

dudv

=

∫ ∫

∞−

∞−

(cid:132) Hệ thống rời rạc

), nmg

(

(),( lknmhlks ),

;

,

=

∑ ∑

k

l

−∞=

−∞=

(cid:134) Đáp ứng của hệ thống tuyến tính

2.2 Hệ thống tuyến tính, bất biến hai chiều

(cid:134) Hệ thống bất biến dịch rời rạc

(cid:132) Tại tọa độ (0,0)

H[δ(m, n)] = h(m, n; 0, 0)

(cid:132) Tại tọa độ (k, l)

h(m, n; k, l) = H[δ(m-k, n-l)] = h(m-k, n-l; 0, 0) = h(m-k, n-l)

2.2 Hệ thống tuyến tính, bất biến hai chiều

(cid:132) Đáp ứng của hệ thống tuyến tính bất

), nmg

(

( nms

(*),

), nmh

=

=

,

)

=

(),( lnkmhlks −

∑ ∑

k

l

−∞=

−∞=

biến dịch

2.2 Hệ thống tuyến tính, bất biến hai chiều

(cid:132) Nhân quả

H(x, y)=0 khi x<0; y<0 (cid:132) Ổn định vào ra: tác động hữu hạn sinh rađ áp ứng

hữu hạn và ngược lại.

), nmh

(

∞<

(cid:134) Tính nhân quả và ổn định

∑ ∑

m

n

−∞=

−∞=

2.3 Phép biến đổi Fourier hai chiều

j

(

ux

vy

)

+

),( vuS

,( ) eyxs

dxdy

=

∫ ∫

∞−

∞−

j

(

ux

vy

)

+

)

,( yxs

),( evuS

dudv

=

∫ ∫

1 2 4 π

∞−

∞−

(cid:134) Biến đổi Fourier của tín hiệu liên tục

2.3 Phép biến đổi Fourier hai chiều

)

( nmj + βα

S

enms ( ),

=

( , ) βα

∑ ∑

m

n

−∞=

−∞=

π

π

)

( nmj + βα

e

nms ( ),

=

( , ) βα

dd βα

∫ ∫

1 2 4 π

S π

− − π

(cid:134) Biến đổi Fourier của tín hiệu rời rạc

2.3 Phép biến đổi Fourier hai chiều

(cid:132) Tính tuyến tính

)

;),(

,(

)

vuS ),(

F ⎯⎯→⎯

F ⎯⎯→⎯

yxsvuS 1

2

2

yxs ,( 1 ba ,

constant

yx ,(

)

bs

yx ,(

)

vu ),(

bS

vu ),(

+

+

F ⎯⎯→⎯

as 1

2

aS 1

2

(cid:132) Tính phân tách

(cid:134) Nếu s(x, y) hoặc s(m, n) là hàm phân tách thì S(u, v) hoặc S(α, β) cũng là hàm phân tách

(cid:134) Tính chất phép biến đổi Fourier

2.3 Phép biến đổi Fourier hai chiều

(cid:132) Phép dịch trong không gian

F ⎯⎯→⎯

j

(

ux

vy

)

+

0

0

yxs ,( )

0

(cid:132) Tính tỷ lệ

yxs ,(

)

vuS ),(

)

s

(

ax

,

by

S

(

,

)

F ⎯⎯→⎯ F ⎯⎯→⎯

u a

v b

1 ab

y ) xs ( vuS ),( ),( vuS F −⎯⎯→⎯− e − yx , 0

2.3 Phép biến đổi Fourier hai chiều

(cid:132) Tích chập

yxs ,(

)

)

vuH ),(

F ⎯⎯→⎯

F ⎯⎯→⎯

yxs ,(

,(*)

yxh

)

vuHvuS ),(

),(

,(;),( yxhvuS F ⎯⎯→⎯

(cid:132) Đẳng thức Parseval

2

2

)

,( yxs

dxdy

),( vuS

dudv

=

∫ ∫

∫ ∫

1 2 4 π

∞−

∞−

∞−

∞−

2.3 Phép biến đổi Fourier hai chiều

(cid:132) Định lý tự tương quan

F

s

x

s

,

ddy )

2),( vuS

(*),( νηνη

∫ ∫

∞−

∞−

⎛ ⎜ ⎜ ⎝

⎞ ⎟ νη =⎟ ⎠

(cid:132) Đối xứng giữa miền không gian và tần số không gian

yxs ,(

)

vuS ),(

yxS ,(

)

)

F ⎯⎯→⎯ F ⎯⎯→⎯

2 4 π

vus ( , −−

2.4 Phép biến đổi Z hai chiều

n

( nms ),

,

)

mz

Ζ ⎯→⎯

=

( zzS 1

2

− ( znms ), 1

− 2

(cid:134) Biến đổi Z hai chiều

∑ ∑

m

n

−∞=

−∞=

(cid:132) Miền hội tụ của biến đổi Z

ROC = {(z1, z2)|S(z1, z2)<∞

2.4 Phép biến đổi Z hai chiều

(cid:134) Tính chất

(cid:132) Tính tuyến tính (cid:132) Dịch tín hiệu trong miền không gian (cid:132) Tính tỷ lệ (cid:132) Biến đổi Z của tích chập