1:TỔNG QUAN VỀ Y HỌC CHỨNG CỨ BàiBài 1:TỔNG QUAN VỀ Y HỌC CHỨNG CỨ Ứ Ứ Ề Ề
Ứ Ứ
Ổ Ổ
àà
Lê Hoàng Ninh Viện VS Y Tế Công Cộng
What do you think about EBM What do you think about EBM
LỊCH SỬ LỊCH SỬ LỊCH SỬ LỊCH SỬ
Thế Kỹ 19 tại Pháp (cid:132)(cid:132) Thế Kỹ 19 tại Pháp (cid:132)(cid:132) Thế Kỹ 19 tại Pháp Thế Kỹ 19 tại Pháp
Y H C C được hình thành tại M.C MASTER (cid:132)(cid:132) Y H C C được hình thành tại M.C MASTER hì h thà h t i M C MASTER hì h thà h t i M C MASTER Y H C C đ Y H C C đ UNIVERSITY 1980 UNIVERSITY 1980
Y học chứng cứ là gì? Y học chứng cứ là gì? Y học chứng cứ là gì? Y học chứng cứ là gì?
(cid:132)(cid:132) Y Học chứng cứ (EBM) (cid:132)(cid:132) Y Học chứng cứ (EBM)
(cid:132)(cid:132) Y HCC được hình thành bởi
là cách thầy thuốc, là cách thầy thuốc Y Học chứng cứ (EBM) là cách thầy thuốc, Y Học chứng cứ (EBM) là cách thầy thuốc thầy giáo thay đổi thực hành chăm sóc thầy giáo thay đổi thực hành chăm sóc bệnh nhân và giảng dạy y học, tiến hành bệnh nhân và giảng dạy y học tiến hành bệnh nhân và giảng dạy y học, tiến hành bệnh nhân và giảng dạy y học tiến hành nghiên cứu. nghiên cứu.
hiệ t i M M t hiệ t i M M t
Dr. David Y HCC được hình thành bởi Dr. David và đồng nghiệp tại McMasters à đồ Sackett và đồng nghiệp tại McMasters Sackett S k tt à đồ S k tt University in Ontario, Canada. University in Ontario, Canada.
TẠI SAO PHẢI HỌC YHCC TẠI SAO PHẢI HỌC YHCC TẠI SAO PHẢI HỌC YHCC TẠI SAO PHẢI HỌC YHCC
ệ q ệ q
gập gập
g g
Nhu cầu có những thông tin có giá trị trong 1.1. Nhu cầu có những thông tin có giá trị trong Nhu cầu có những thông tin có giá trị trong 11 Nhu cầu có những thông tin có giá trị trong chẩn đoán, điều trị, tiên lượng bệnh nhân... chẩn đoán, điều trị, tiên lượng bệnh nhân... Nguồn thông tin không phù hợp do lạc hậu 22 Nguồn thông tin không phù hợp do lạc hậu 2.2. Nguồn thông tin không phù hợp do lạc hậu Nguồn thông tin không phù hợp do lạc hậu (textbooks) kiến thức sai (experts) không (textbooks)-- kiến thức sai (experts) không hiệu quả or do tràn ngập thông tin mà tính hiệu quả or do tràn ngập thông tin mà tính giá trị của chúng có vấn đề (journals). giá trị của chúng có vấn đề (journals). Giảm tính cập nhật về kiến thức và năng lực 3.3. Giảm tính cập nhật về kiến thức và năng lực lâm sàng lâm sàng Không có thời gian để xác định chẩn đoán 4.4. Không có thời gian để xác định chẩn đoán
ĐỊNH NGHĨA Y HỌC CHỨNG CỨ ĐỊNH NGHĨA Y HỌC CHỨNG CỨ
h h
kh kh
hứ hứ
iữ bằ iữ bằ
hé tốt hất hé tốt hất
clinical research evidence withwith clinical research evidence with with clinical clinical
t hẩ t hẩ
ủ t ủ t
hứ hứ
g g
g g
g g
g g
Là sự lồng ghép tốt nhất giữa bằng chứng khoa học Là ự lồ (cid:132)(cid:132) Là sự lồng ghép tốt nhất giữa bằng chứng khoa học Là ự lồ với trải nghiệm lâm sàng và mong muốn, đòi hỏi, thực với trải nghiệm lâm sàng và mong muốn, đòi hỏi, thực tế bệnh nhân ( research evidence tế bệnh nhân ( tế bệnh nhân ( research evidence tế bệnh nhân ( patient values) and patient values) expertise and expertise Chứng cứ nghiên cứu là gì? (cid:132)(cid:132) Chứng cứ nghiên cứu là gì? Lâm sàng xác hợp & bằng chứng bệnh nhân là Lâm sàng xác hợp & bằng chứng bệnh nhân là trung tâm? trung tâm? Bằ Bằng chứng về tính chính xác của test chẩn Bằng chứng về tính chính xác của test chẩn ề tí h hí h á ề tí h hí h á Bằ đoán, lực của các chỉ điểm tiên lượng,liêu pháp đoán, lực của các chỉ điểm tiên lượng,liêu pháp điều trị an toàn và hiệu quả điều trị an toàn và hiệu quả điều trị an toàn và hiệu quả điều trị an toàn và hiệu quả (cid:132)(cid:132) Trải nghiệm lâm sàng? Trải nghiệm lâm sàng? ỹ ỹ Khả năng dùng các kỹ năng lâm sàng và kinh Khả năng dùng các kỹ năng lâm sàng và kinh nghiệm trong quá khứ để xác định và giải quyết nghiệm trong quá khứ để xác định và giải quyết vấn đề của bệnh nhân tương thích, tốt nhất vấn đề của bệnh nhân tương thích, tốt nhất hiện nay hiện nay
ĐỊNH NGHĨA ĐỊNH NGHĨA ĐỊNH NGHĨA ĐỊNH NGHĨA
hé t ải hé t ải ới bằ ới bằ lâ lâ
Lồ Lồng ghép trải nghiệm lâm sàng với bằng (cid:132)(cid:132) Lồng ghép trải nghiệm lâm sàng với bằng hiệ hiệ à à Lồ chứng tốt nhất và bệnh nhân chứng tốt nhất và bệnh nhân
Kiểu hình EBM Kiểu hình EBM
BEST EVIDENCE BEST EVIDENCE BEST EVIDENCE BEST EVIDENCE
p
Clinical expertise
Patient values values
DEFINITION DEFINITION DEFINITION DEFINITION
CONSCIENTIOUS,EXPLICIT (cid:132)(cid:132) CONSCIENTIOUS,EXPLICIT &JUDICIOUS USE OF CURRENT BEST &JUDICIOUS USE OF CURRENT BEST &JUDICIOUS USE OF CURRENT BEST &JUDICIOUS USE OF CURRENT BEST EVIDENCE IN MAKING DECISIONS EVIDENCE IN MAKING DECISIONS ABOUT CARE OF INDIVIDUAL ABOUT CARE OF INDIVIDUAL ABOUT CARE OF INDIVIDUAL ABOUT CARE OF INDIVIDUAL PATIENTS OR THE DELIVERY OF PATIENTS OR THE DELIVERY OF DAVID SACKETT.. HEALTH SERVICES DAVID SACKETT HEALTH SERVICES HEALTH SERVICES HEALTH SERVICES
MỤC TIÊU Y HỌC CHỨNG CỨ MỤC TIÊU Y HỌC CHỨNG CỨ MỤC TIÊU Y HỌC CHỨNG CỨ MỤC TIÊU Y HỌC CHỨNG CỨ
Giúp cập nhật kỹ năng chăm sóc bệnh (cid:132)(cid:132) Giúp cập nhật kỹ năng chăm sóc bệnh (cid:132)(cid:132) Giúp cập nhật kỹ năng chăm sóc bệnh Giúp cập nhật kỹ năng chăm sóc bệnh nhân: nhân:
Giảm kiến thức Giả -- Giảm kiến thức Giả
kiế thứ kiế thứ
Phương pháp điều trị mới -- Phương pháp điều trị mới
i i thời thời
Tiết kiệm thời gian Tiết kiệ (cid:132)(cid:132) Tiết kiệm thời gian Tiết kiệ (cid:132)(cid:132) Cứu sống người bệnh ( saving LIVES) Cứu sống người bệnh ( saving LIVES) Có phán quyết lâm sàng đúng, cập (cid:132)(cid:132) Có phán quyết lâm sàng đúng, cập nhật(EBM MODEL) ) ) nhật(EBM MODEL) ậ ( ậ (
ứ ứ
ộ ộ
TẠI SAO PHẢI HỌC EBM? TẠI SAO PHẢI HỌC EBM? Chăm sóc bệnh nhân luôn cần những thông tin lâm sàng Chăm sóc bệnh nhân luôn cần những thông tin lâm sàng (cid:132)(cid:132) Chăm sóc bệnh nhân luôn cần những thông tin lâm sàng (cid:132)(cid:132) Chăm sóc bệnh nhân luôn cần những thông tin lâm sàng mới, đúng: mới, đúng: Chẩn đoán….điều trị….tiên lượng –– Chẩn đoán….điều trị….tiên lượng Kiến thức mai một theo thời gian: Practitioners practice (cid:132)(cid:132) Kiến thức mai một theo thời gian: Practitioners practice ờ ờ ế ế what they learned during residency training what they learned during residency training
long self-- goal of life--long self goal of life--long self long self--
EBM: học tự học suốt đời ( EBM: học, tự học suốt đời (goal of life –– EBM: học, tự học suốt đời ( EBM: học tự học suốt đời (goal of life directed learning) directed learning)
g g
ự ự
g g
g g
y y
Bằng chứng mới thường dẫn tới thay đổi thực hành chăm (cid:132)(cid:132) Bằng chứng mới thường dẫn tới thay đổi thực hành chăm sóc bệnh nhân sóc bệnh nhân
Học từ đọc các tạp chí, tham dự hội thảo là quan trọng (cid:132)(cid:132) Học từ đọc các tạp chí, tham dự hội thảo là quan trọng nhưng không đủ nhưng không đủ nhưng không đủ nhưng không đủ
Không thể có đủ thông tin cần thiết để chăm sóc bệnh –– Không thể có đủ thông tin cần thiết để chăm sóc bệnh nhân trong tương lai nhân trong tương lai nhân trong tương lai nhân trong tương lai
hứ hứ
hi kh hi kh
Lượng đọc tối thiểu để có thể cập Lượng đọc tối thiểu để có thể cập nhật kiến thức trong nhi khoa nhật kiến thức trong nhi khoa hậ kiế hậ kiế 40 articles x 12 months Pediatrics 40 articles x 12 months (cid:132)(cid:132) Pediatrics 40 articles x 12 months Pediatrics –– 40 articles x 12 months (cid:132)(cid:132) Pediatrics New England Journal of Medicine –– 5 articles x 5 articles x (cid:132)(cid:132) New England Journal of Medicine 52 weeks 52 weeks 6 articles x 52 weeks 6 Lancet -- 6 articles x 52 weeks (cid:132)(cid:132) Lancet 2 2 i i 6 (cid:132)(cid:132) Journal of Pediatrics Journal of Pediatrics –– 18 articles x 12 months 18 articles x 12 months Pediatric Infectious Disease Journal -- 15 15 (cid:132)(cid:132) Pediatric Infectious Disease Journal Pediatric Infectious Disease Journal 1515 (cid:132)(cid:132) Pediatric Infectious Disease Journal articles x 12 months articles x 12 months (cid:132)(cid:132) JAMA 8 articles x 12 months JAMA 8 articles x 12 months BMJ 10 articles x 52 months (cid:132)(cid:132) BMJ 10 articles x 52 months Archives of Pediatric and Adolescent Medicine (cid:132)(cid:132) Archives of Pediatric and Adolescent Medicine –– 10 articles x 12 months 10 articles x 12 months 10 articles x 12 months 10 articles x 12 months 1694 article per year= 5 articles per day (cid:132)(cid:132) 1694 article per year= 5 articles per day
PHƯƠNG PHÁP Y HỌC CHỨNG CỨ PHƯƠNG PHÁP Y HỌC CHỨNG CỨ PHƯƠNG PHÁP Y HỌC CHỨNG CỨ PHƯƠNG PHÁP Y HỌC CHỨNG CỨ
Đặt câu hỏi Lâm sàng Lâm sàng Đánh giá bệnh nhân bệnh nhân
Đánh giá Bằng chứng Có được bằng Chứng tốt nhất
Ứng dụng Chứng cứ trong chăm sóc bệnh nhân
QUY TRÌNH Y HỌC CHỨNG CỨ QUY TRÌNH Y HỌC CHỨNG CỨ
VẤN ĐỀ BỆNH NHÂN 1.1. VẤN ĐỀ BỆNH NHÂN CÂU HỎI LÂM SÀNG 2.2. CÂU HỎI LÂM SÀNG 2.2. CÂU HỎI LÂM SÀNG CÂU HỎI LÂM SÀNG TRUY TÌM CHỨNG CỨ 3.3. TRUY TÌM CHỨNG CỨ ĐÁNH GIÁ CHỨNG CỨ 44 ĐÁNH GIÁ CHỨNG CỨ 4.4. ĐÁNH GIÁ CHỨNG CỨ ĐÁNH GIÁ CHỨNG CỨ 5.5. ÁP DỤNG TRÊN BỆNH NHÂN ÁP DỤNG TRÊN BỆNH NHÂN (CURRENT PATIENT) (CURRENT PATIENT)
PHẠM VI Y HỌC CHỨNG CỨ PHẠM VI Y HỌC CHỨNG CỨ PHẠM VI Y HỌC CHỨNG CỨ PHẠM VI Y HỌC CHỨNG CỨ
ĐIỀU TRỊ (cid:132)(cid:132) ĐIỀU TRỊ ĐIỀU TRỊ (cid:132)(cid:132) ĐIỀU TRỊ TIÊN LƯỢNG (cid:132)(cid:132) TIÊN LƯỢNG CHẨN ĐOÁN (cid:132)(cid:132) CHẨN ĐOÁN CHẨN ĐOÁN CHẨN ĐOÁN BỆNH CĂN/NGUYÊN NHÂN/NGUY CƠ (cid:132)(cid:132) BỆNH CĂN/NGUYÊN NHÂN/NGUY CƠ
ĐẶT CÂU HỎI LÂM SÀNG ĐẶT CÂU HỎI LÂM SÀNG (well built Question) ( (well built Question) ) ) (
ll b ilt Q ll b ilt Q
ti ti
Trong thực hành thường có 1câu hỏi trên 4 bệnh (cid:132)(cid:132) Trong thực hành thường có 1câu hỏi trên 4 bệnh nhânnhân Quan sát bệnh nhân trực tiếp theo by covell DG,et al. covell DG,et al.
(cid:132)(cid:132) Quan sát bệnh nhân trực tiếp theo by
AnnAnn Int Med 1985;103:596
Int Med 1985;103:596--99
phát hiện : phát hiện : phát hiện : phát hiện : 2 câu hỏi / 3 patients (cid:132)(cid:132) 2 câu hỏi / 3 patients 15 câu hỏi / một vòng thăm khám 15 câu hỏi / một vòng thăm khám (cid:132)(cid:132) 15 câu hỏi / một vòng thăm khám 15 câu hỏi / một vòng thăm khám 2/3 câu hỏi không thể trả lời được (cid:132)(cid:132) 2/3 câu hỏi không thể trả lời được
THÀNH PHẦN THÀNH PHẦN CÂU HỎI LÂM SÀNG ( PICO) CÂU HỎI LÂM SÀNG ( PICO) CÂU HỎI LÂM SÀNG ( PICO) CÂU HỎI LÂM SÀNG ( PICO)
patient and problem(population) oo PP -- patient and problem(population)
intervention(treatment,test,prognosis…) oo II -- intervention(treatment,test,prognosis…)
comparison oo CC -- comparison
outcome oo OO -- outcome
Câu hỏi lâm sàng Câu hỏi lâm sàng Câu hỏi lâm sàng Câu hỏi lâm sàng
Thành phần câu hỏi lâm sàng
Hệ qủa Hệ ủ
So sánh S á h
Bệnh nhânt/ Quần thể ể ầ
Can thiệp/ ệp Tiếp xúc
Giảm tử vong Giảm tử vong Bệnh tim mạch?
Điều trụ sớm- Điều trụ sớm Bằng statin
Bệnh nhân bị nhồi Bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim cấp
So với S ới Giả dược
Độ chính xác Độ chính xác Của siêu âm
Có ý nghĩa chẩn đoán Có ý nghĩa chẩn đoán bệnh mạch vành?
Trên phụ nữ Nghi bị bệnh Động mạch vành
So với Điện tâm đồ ECG
g Điều trị bằng ị
So với không dùng hormone thay thế hormone thay thế
ở phụ nữ ở phụ nữ Sau mãn kinh
Có gia tăng nguy cơ Có gia tăng nguy cơ Ung thư vú không?
HRaT
Câu hỏi lâm sàng Câu hỏi lâm sàng liên quan tới điều trị l ê liên quan tới điều trị l ê
ớ đ ề ớ đ ề
trẻ em thường bị sốt cao co giật (cid:132)(cid:132) PP trẻ em thường bị sốt cao co giật (cid:132)(cid:132) PP ––trẻ em thường bị sốt cao co giật trẻ em thường bị sốt cao co giật
điều trị chống co giật (cid:132)(cid:132) II –– điều trị chống co giật
so với trẻ không điều trị (cid:132)(cid:132) C C –– so với trẻ không điều trị
kết quả giảm co giật (cid:132)(cid:132) OO –– kết quả giảm co giật
Câu hỏi liên quan tới chẩn đoán Câu hỏi liên quan tới chẩn đoán
trẻ nam 15 tuổi bị đau họng (cid:132)(cid:132) PP –– trẻ nam 15 tuổi bị đau họng trẻ nam 15 tuổi bị đau họng (cid:132)(cid:132) PP trẻ nam 15 tuổi bị đau họng
khám lâm sàng thế nào khá (cid:132)(cid:132) II-- khám lâm sàng thế nào à à II khá thế à thế à lâ lâ
so sánh với nuôi cấy vi trùng (cid:132)(cid:132) CC-- so sánh với nuôi cấy vi trùng
việc chẩn đoán nhiễm trùng GAS ? (cid:132)(cid:132) OO-- việc chẩn đoán nhiễm trùng GAS ?
Câu hỏi liên quan đến tiên lượng Câu hỏi liên quan đến tiên lượng Câu hỏi liên quan đến tiên lượng Câu hỏi liên quan đến tiên lượng
trẻ bị hội chứng Down syndrome (cid:132)(cid:132) PP-- trẻ bị hội chứng Down syndrome (cid:132)(cid:132) PP-- trẻ bị hội chứng Down syndrome trẻ bị hội chứng Down syndrome
chỉ số IQ là yếu tố tiên lượng quan chỉ số IQ là yếu tố tiên lượng quan (cid:132)(cid:132) I I –– chỉ số IQ là yếu tố tiên lượng quan chỉ số IQ là yếu tố tiên lượng quan
II trọng trọng
CC
tiên lượng Alzheimer’s sau đó trong (cid:132)(cid:132) OO –– tiên lượng Alzheimer’s sau đó trong
cuộc đời ộ đờ cuộc đời ộ đờ
Câu hỏi liên quan tới Etiology/Harm Câu hỏi liên quan tới Etiology/Harm Câu hỏi liên quan tới Etiology/Harm Câu hỏi liên quan tới Etiology/Harm
trẻ khỏe mạnh bị tiếp xúc với các yếu (cid:132)(cid:132) PP ––trẻ khỏe mạnh bị tiếp xúc với các yếu (cid:132)(cid:132) PP trẻ khỏe mạnh bị tiếp xúc với các yếu trẻ khỏe mạnh bị tiếp xúc với các yếu
tố ngoại lai tố ngoại lai
tiếp xúc với in utero to cocaine tiếp xúc với in utero to cocaine (cid:132)(cid:132) II ––tiếp xúc với in utero to cocaine (cid:132)(cid:132) II tiếp xúc với in utero to cocaine so với trẻ không tiếp xúc (cid:132)(cid:132) CC –– so với trẻ không tiếp xúc có gia tăng suất giảm khả năng học (cid:132)(cid:132) OO –– có gia tăng suất giảm khả năng học
tập ở trẻ 6 tuổi không? tập ở trẻ 6 tuổi không?
Nguồn thông tin y học Nguồn thông tin y học Nguồn thông tin y học Nguồn thông tin y học
Colleagues (cid:132)(cid:132) Colleagues Colleagues (cid:132)(cid:132) Colleagues Conferences (cid:132)(cid:132) Conferences Drug Reps (cid:132)(cid:132) Drug Reps R R D D Textbooks (cid:132)(cid:132) Textbooks Journals (cid:132)(cid:132) Journals Internet (cid:132)(cid:132) Internet (cid:132)(cid:132) Internet Internet Patients (cid:132)(cid:132) Patients
Finding the Evidence Finding the Evidence Finding the Evidence Finding the Evidence
Tìm chứng cứ Tìm chứng cứ Tìm chứng cứ Tìm chứng cứ
syste at c ev ew systematic review syste at c ev ew systematic review
Tìm chứng cứ Tìm chứng cứ Tìm chứng cứ Tìm chứng cứ
Tìm chứng cứ Tìm chứng cứ Tìm chứng cứ Tìm chứng cứ
Tìm chứng cứ Tìm chứng cứ Tìm chứng cứ Tìm chứng cứ
Tìm chứng cứ Tìm chứng cứ Tìm chứng cứ Tìm chứng cứ
Based Answers to Evidence--Based Answers to Evidence Clinical Questions Clinical Questions Clinical Questions Clinical Questions
Clinical Evidence, BMJ Publishing Group (cid:132)(cid:132) Clinical Evidence, BMJ Publishing Group http://www.clinicalevidence.com (cid:132)(cid:132) http://www.clinicalevidence.com
Clinical Queries on PubMed (cid:132)(cid:132) Clinical Queries on PubMed http://www.ncbi.nlm.nih.gov/entrez/query/static/clinical.html (cid:132)(cid:132) http://www.ncbi.nlm.nih.gov/entrez/query/static/clinical.html
g / g /
p // p //
/q /q
y/ y/
/ /
Cochrane Database of Systematic Reviews (cid:132)(cid:132) Cochrane Database of Systematic Reviews g g http://www.cochrane.org (cid:132)(cid:132) http://www.cochrane.org
p // p //
Database of Abstracts of Reviews of Effectiveness (DARE) (cid:132)(cid:132) Database of Abstracts of Reviews of Effectiveness (DARE) Database of Abstracts of Reviews of Effectiveness (DARE) (cid:132)(cid:132) Database of Abstracts of Reviews of Effectiveness (DARE) http://agatha.york.ac.uk/darehp.htm (cid:132)(cid:132) http://agatha.york.ac.uk/darehp.htm
TRIP (Translating Research Into Practice) (cid:132)(cid:132) TRIP (Translating Research Into Practice) http://www.tripdatabase.com (cid:132)(cid:132) http://www.tripdatabase.com
Based Summaries of Evidence--Based Summaries of Evidence Recent Research Recent Research Recent Research Recent Research
American College of Physicians Journal Club (cid:132)(cid:132) American College of Physicians Journal Club http://www.acponline.org/journals/acpjc/jcmenu.htm (cid:132)(cid:132) http://www.acponline.org/journals/acpjc/jcmenu.htm /j /j htt htt
j /j j /j
l / l /
ht ht
// //
li li
Bandolier (cid:132)(cid:132) Bandolier http://www.jr2.ox.ac.uk/Bandolier (cid:132)(cid:132) http://www.jr2.ox.ac.uk/Bandolier
(cid:132)(cid:132) Evidence (cid:132)(cid:132) Evidence Based Practice Newsletter Evidence--Based Practice Newsletter Evidence Based Practice Newsletter Based Practice Newsletter http://www.ebponline.net (cid:132)(cid:132) http://www.ebponline.net
InfoPOEMs InfoPOEMs (cid:132)(cid:132) InfoPOEMs InfoPOEMs http://www.infopoems.com (cid:132)(cid:132) http://www.infopoems.com
Practice Guidelines Practice Guidelines
Agency for Healthcare Research and Quality (AHRQ) (cid:132)(cid:132) Agency for Healthcare Research and Quality (AHRQ)
Clinical Guidelines and Evidence Reports (cid:132)(cid:132) Clinical Guidelines and Evidence Reports http://www.ahrq.gov/clinic (cid:132)(cid:132) http://www.ahrq.gov/clinic
Canadian Task Force on Preventive Health Care Canadian Task Force on Preventive Health Care (cid:132)(cid:132) Canadian Task Force on Preventive Health Care (cid:132)(cid:132) Canadian Task Force on Preventive Health Care http://www.ctfphc.org http://www.ctfphc.org (cid:132)(cid:132) Effective Health Care Bulletins (cid:132)(cid:132) Effective Health Care Bulletins http://www.york.ac.uk/inst/crd/ehcb.htm (cid:132)(cid:132) http://www.york.ac.uk/inst/crd/ehcb.htm http://www york ac uk/inst/crd/ehcb htm (cid:132)(cid:132) http://www york ac uk/inst/crd/ehcb htm
Institute for Clinical Systems Improvement (ICSI) (cid:132)(cid:132) Institute for Clinical Systems Improvement (ICSI) g (cid:132)(cid:132) http://www.icsi.org g http://www.icsi.org
p // p //
National Guideline Clearinghouse (NGC) (cid:132)(cid:132) National Guideline Clearinghouse (NGC) http://www.guideline.gov (cid:132)(cid:132) http://www.guideline.gov
U.S. Preventive Services Task Force (USPSTF) (cid:132)(cid:132) U.S. Preventive Services Task Force (USPSTF) http://www.ahrq.gov/clinic/uspstfix.htm (cid:132)(cid:132) http://www.ahrq.gov/clinic/uspstfix.htm
DAREDAREDAREDARE
i i
Database of Abstracts of Reviews of (cid:132)(cid:132) Database of Abstracts of Reviews of (cid:132)(cid:132) Database of Abstracts of Reviews of Database of Abstracts of Reviews of Effects Effects Structured Abstracts –– Structured Abstracts –– Structured Abstracts Structured Abstracts Provisional Abstracts –– Provisional Abstracts Effective health bulletins –– Effective health bulletins Effective health bulletins Effective health bulletins –– Cochrane reviews Cochrane reviews National Health Service ---- UKUK (cid:132)(cid:132) National Health Service UKUK l H lth S N ti l H lth S N ti Updated monthly (cid:132)(cid:132) Updated monthly
ACP Journal Club ACP Journal Club ACP Journal Club ACP Journal Club
tat o s (cid:132)(cid:132) Limitations tat o s Limitations individual article summaries may not account for the –– individual article summaries may not account for the “big picture” “big picture” may have to read multiple items may have to read multiple items –– may have to read multiple items may have to read multiple items No “control” over what is covered –– No “control” over what is covered