Bài 4: Chứng cứ Bài 4: Chứng cứ trong các nghiên cứu điều trị
Lê hoàng ninh Viện vệ sinh y tế công cộng
Nghiên cứu điều trị N hiê ứ điề t ị
(cid:122) Ba câu hỏi cơ bản :
1. Kết quả nghiên cứu có giá trị 1 Kết quả nghiên cứu có giá trị
không?
2. Những kết quả đó cụ thể là gì? 2 Những kết quả đó cụ thể là gì? 3. Những kết quả nầy có giúp chăm sóc bệnh nhân của bạn không? sóc bệnh nhân của bạn không?
ủ
ề
Giá trị của nghiên cứu điều trị
(cid:122) A. Kết quả nghiên cứu có giá trị
nào?
Giá Trị : phương pháp nghiên cứu ?
khô
Sai lệch hệ thống không? S i lệ h hệ thố ? Nhiễu ? Cơ hội ? Cơ hội ?
không? không? 1. Đúng với sự thật không? 2. Các tiêu chí đánh giá giá trị như thế
ủ
ề
Tính giá trị của nghiên cứu điều trị
1.
Bệnh nhân có được phân phối ngẫu nhiên vào các nhóm khô ? không? Độ mạnh của tính giá trị : tính tương đồng giữa các nhóm
2. Tất cả bệnh nhân đưa vào nghiên cứu có được tính tới trong
•
•
ạ
ị,
p
q
ế
ế
•
•
kết quả cuối cùng của đề tài không? kết quả cuối cùng của đề tài không? Mọi bệnh nhân khi đưa vào phải được theo dõi cho đến khi kết thúc thử nghiệm. > 80 % được theo dõi đầy đủ Những đối tượng bị mất phải được chỉ cho thấy trong phần hệ quả điều trị, và phải được tính lại nếu như có xảy ra. Kết quả ợ y q xem là có giá trị nếu như kết quả không thay đổi ổ Những bệnh nhân được phân tích có được ngẫu nhiên hóa ngay từ đầu không? Những bệnh nhân quên, từ chối trị liệu không nên loại ra khỏi phân tích. Phân tích có chủ ý ( intention to treat khỏi phân tích Phân tích có chủ ý ( intention to treat analysis)
ủ
ề
Tính giá trị của nghiên cứu điều trị
3. Bệnh nhân, thầy thuốc, nhóm 3. Bệnh nhân, thầy thuốc, nhóm nghiên cứu có được làm mù không?
4. Giữa các nhóm có tương đồng không trước khi thử nghiệm?
ử đối ử h hữ
5. Cư xử, đối xử hay những qui trình 5 C i t ì h khác có giống nhau không giữa hai nhóm
ề
Kết quả của nghiên cứu điều trị ?
(cid:122) B. kết quả nghiên cứu là gì, như thế
nào?nào?
Nhóm digoxin: 1181 chết = 34 % Nhóm placebo: 1194 chết 35 % Nhóm placebo: 1194 chết = 35 %
p value = 0,80
Nhóm digoxin: nhập viện ( 64 %) Nhóm digoxin: nhập viện ( 64 %) Nhóm placebo: nhập viện ( 67 %)
p value = 0,006 p value = 0 006
ủ
Tính ứng dụng của nghiên cứu điều trị ề
(cid:122) C. Kết quả nghiên cứu có ứng
dụng cho bệnh nhân bạn không? dụng cho bệnh nhân bạn không?
86 % da trắng 73 % < 70 tuổi 73 % < 70 tuổi 22 % nữ? khác: … khá Giống : có thể áp dụng
Những mấu chốt trong nghiên cứu điều trị ề
ứ
ê
(cid:122) Ngẫu nhiên hóa (cid:122) Theo dõi > 80 % (cid:122) Theo dõi > 80 % (cid:122) Mù Phân tích toàm bộ cá thể khi (cid:122) Phân tích toàm bộ cá thể khi đưa vào (cid:122) Các đặc trưng, tính chất cơ bản Các đặc trưng tính chất cơ bản giống nhau ( tính từ lúc khởi đầu nghiên cứu) nghiên cứu)
Phép tính giá trị của nghiên cứu điều trị ứ ê
ủ
á
ề
RR=relative risk
RR= a/(a+b):c/(c+d) RR= a/(a+b):c/(c+d)
ARR = absolute risk reduction
ARR= [c/(c+d)] – [a/(a+b)]
RRR relative risk reduction RRR= relative risk reduction
a a b b
RRR % giảm nguy cơ tương đối:
RRR = [(1 – RR) x 100 %
c d
Bộ công cụ đánh giá nghiên cứu điều trị
ề
(cid:153) Sàng tuyển
1. Tại sao nghiên cứu được thực hiện? (Câu 1 Tại sao nghiên cứu được thực hiện? (Câu
hỏi nghiên cứu là gì?)
2. Thiết kế nghiên cứu có phù hợp không? 2 Thiết kế nghiên cứu có phù hợp không? 3. PICO của đề tài có phù hợp với PICO của
câu hỏi lâm sàng không? câu hỏi lâm sàng không?
4. Có mâu thuẫn nào trên vấn đề được quan
tâm không? tâm không?
Bộ công cụ đánh giá nghiên cứu điều trị
ề
(cid:153) Tính giá trị
(cid:190)Theo dõi đối tượng nghiên cứu: (cid:190)Theo dõi đối tượng nghiên cứu:
1. Tất cả các bệnh nhân đưa vào nghiên cứu có được tính và đưa vào phân tích để dẫn có được tính và đưa vào phân tích để dẫn đến kết luận không? (mất đối tượng có < 20%)?%)
2. Sự theo dõi có hoàn tất không?
Bộ công cụ đánh giá nghiên cứu điều trị
ề
(cid:190)Phân phối ngẫu nhiên:
1. Bệnh nhân đưa vào nghiên cứu có đại 1 Bệnh nhân đưa vào nghiên cứu có đại
diện cho dân số mục tiêu không?
2. Việc phân phối bệnh nhân vào các nhóm 2 Việc phân phối bệnh nhân vào các nhóm
trị liệu có ngẫu nhiên không?
3. Sự phân phối bệnh nhân có được làm 3. Sự phân phối bệnh nhân có được làm
đúng phương pháp?
Bộ công cụ đánh giá nghiên cứu điều trị
ề
(cid:190)Chủ định trong phân tích trị liệu:
1. Các bệnh nhân có được phân tích trong 1 Các bệnh nhân có được phân tích trong các nhóm đã được làm ngẫu nhiên không?g
ợ p ợ p
2. Có phải số liệu của tất cả các bệnh nhân được phân phối ngẫu nhiên đều được g phân tích không? Nếu không thì đã có vấn đề về độ nhạy hay phân tích các đối tượng bị mất có làm không? t khô ? ất ó là bị
Bộ công cụ đánh giá nghiên cứu điều trị
ề
(cid:153) Các đặc trưng/tính chất bệnh nhân có
tương đồng không? tương đồng không? 1. Các đặc trưng giữa các nhóm có tương đồng ngay từ khi bắt đầu thử nghiệm đồng ngay từ khi bắt đầu thử nghiệm không?
Bộ công cụ đánh giá nghiên cứu điều trị
ề
(cid:153) Làm mù
1. Có làm mù bệnh nhân, nhân viên y tế, người 1 Có làm mù bệnh nhân nhân viên y tế người nghiên cứu về biện pháp trị liệu không? 2. Nếu không thể làm mù thì biện pháp đo đạt 2 Nếu không thể làm mù thì biện pháp đo đạt
các hệ quả có khách quan không?
Bộ công cụ đánh giá nghiên cứu điều trị
ề
(cid:153) Hành sử tương đồng
1. Trừ yếu tố can thiệp điều trị, việc hành sử 1 Trừ yếu tố can thiệp điều trị việc hành sử
giữa các nhóm có như nhau không?
Bộ công cụ đánh giá nghiên cứu điều trị
ề
(cid:153) Tóm tắt giá trị của bài báo:
1. Độ mạnh/yếu của nghiên cứu? Những vấn 1 Độ mạnh/yếu của nghiên cứu? Những vấn
đề quan ngại khác?
2. Có mối đe dọa nào lên tính giá trị của bài 2 Có mối đe dọa nào lên tính giá trị của bài báo có khả năng làm thay đổi kết quả nghiên cứu? Sai lệch hệ thống? g g ệ ệ
Bộ công cụ đánh giá nghiên cứu điều trị
ề
(cid:153) Ý nghĩa lâm sàng
• Độ lớn của hiệu quả trị liệu • Độ lớn của hiệu quả trị liệu • Độ đúng của hiệu quả điều trị ( p value;
khoảng tin cậy) khoảng tin cậy)
Cách tính mức độ hiệu quả điều trị hiệ ả điề t ị
Có kết quả
Không có kết quả
(
p
a
b
Điều trị hoặc Điều trị hoặc tiếp xúc
EER (Experimental Event Rate) ) Tỷ suất biến cố nhóm điều trị/nhóm tiếp xúc EER = a / (a+b)
hoặc hoặc tiếp
c
d
Chứng Chứng không xúc
CER (Control Event Rate) CER (Control Event Rate) Tỷ suất biến cố nhóm chứng/nhóm không tiếp xúc CER = c / (c+d)
NNT [NNH] NNT [NNH] Số người phải xử lý/hại
RRR [RRI] ] [ Giảm/tăng nguy cơ tương đối
] ARR [ARI] [ Giảm/tăng nguy cơ tuyệt đối
CER-EER
CEE-EER
1/ARR
CER c/(c=d) EER a/(a=b)
Cách tính mức độ hiệu quả điều trị (tt) hiệu quả điều trị (tt)
EER = experimental event rate: EER = experimental event rate:
Tỷ lệ bệnh nhân ở nhóm thử nghiệm quan sát thấy hệ quả mong đợi xảy ra
CER = control event rate: CER
t
t
t
l
Tỷ lệ bệnh nhân ở nhóm chứng quan sát thấy hệ quả mong đợi xảy ra
ARR: absolute risk reduction: (giảm nguy cơ tuyệt đối)
Sự khác biệt tuyệt đối suất có hệ quả xấu giữa nhóm thử nghiệm và nhóm chứng trong thử nghiệm hay còn gọi là sự khác biệt nguy cơ.
RRR = relative risk reduction
Phần trăm giảm tỷ suất hệ quả xấu giữa nhóm thực nghiệm và nhóm chứng trong thử nghiệm
(number needed to treat): Số bệnh nhân cần được điều trị bằng NNT NNT = (number needed to treat): Số bệnh nhân cần được điều trị bằng những can thiệp đặc biệt để ngăn ngừa hệ quả xấu hay tạo ra kết quả tốt trong thời gian nghiên cứu.
Bộ công cụ mở rộng (FRISBE) đánh giá giá trị một nghiên cứu điều trị hiê ứ điề t ị
iá iá t ị ột
Validity (FRISBE)
Câu hỏi cần hỏi
Các điểm quan trọng cần biết
F: patient follow up
(cid:57)Liệu số bỏ cuộc, mất dấu có đe dọa tính giá trị của nghiên cứu không?
(cid:57)Có phải dữ liệu trên toàn bộ bệnh nhân được đưa vào phân tích trong thử nghiệm không?
luận
kết
(cid:57)Có phải tất cả bệnh nhân được đưa vào nhân được đưa vào thử nghiệm đều được tính toán và đóng góp vào của nghiên cứu không?
g
g
(cid:57)Việc theo dõi được hoàn tất không? hoàn tất không?
(cid:57)Nếu có, có bao nhiêu Nếu có, có bao nhiêu % bệnh nhân không có dữ liệu và hệ quả g giống nhau giữa hai nhóm?
Therapies Therapies
(cid:122) 95% confidence interval
• range within which the true value • range within which the true value
falls with 95% confidence
• use computer (e.g. CATMaker)
Therapies Therapies
(cid:122) Application
• Can it be applied to my patient? • Can it be applied to my patient? • Can it be done here? • How do patient values affect the t th t ff ti l
H d decision?
Therapies Therapies
(cid:122) Is it valid? (cid:122) Is it important? Is it important? • NNT for what
(cid:122) Does it apply?
over how long with what precision