Bài kim tra gia k - 90 phút
Môn Qun tr ngân hàng 1
Đề 1b
PHN I: TRC NGHIỆM (4 điểm, 10 câu) Hãy chn câu tr lời đúng nhất :
Câu 1: Vốn huy động của ngân hàng thương mi bao gm:
a. Vn t có, vn tin gi, vn phát hành giy t có giá
b. Tin gi ca các t chức và dân cư, vốn phát hành giy t có giá
c. Vn t có, vốn đi vay từc t chc tín dng, tin gi, vn phát hành giy tg
d. Vn t có, tin gi, vn phát hành giy t có giá, vn khác
Câu 2: Ưu điểm ca thanh toán qua ngân hàng đối vi khách hàng là:
a. Gii quyết nhng hn chế ca thanh toán trc tiếp
b. Đảm bo tiền được chuyn tr nhanh chóng, thun li, chính xác, an toàn cho nhiều đối
tượng
c. Đảm bo tiền được chuyn tr nhanh chóng, thun li, chính xác, an toàn cho nhiu đối
tượng vi chi phí hp lý
d. Tt c các câu trên
Câu 3: Khon mc nào không dùng làm tài sản đảm bo cho nghĩa v tr n ca
khách hàng khi vay vn:
a. Hàng hoá trong kho
b. C phiếu do người vay phát hành
c. C phiếu công ty do người đó nắm gi
d. Uy tín ca người đi vay
Câu 4. Ngun vốn dùng để tr n trung và dài hn cho ngân hàng là:
a. Vn vay ngân hàng khác
b. Khu hao tài sn c định và li nhun
c. Doanh thu bán hàng.
Câu 5: Bn hãy chn nhân t quan trọng để quyết định cho vay
a. Tính kh thi và hiu qu ca khon vay
b. Doanh nghip có kh năng vay vn ngân hàng khác
c. Doanh nghiệp đầu tư sản xut mt hàng mi
d. Tình hình tài chính lành mnh
e. a, b và c
f. a và d
Câu 6: Phát biu nào sau đây là một phát biu không chính xác
a. Vay ngn hn là nhằm đáp ứng nhu cầu đầu tư vào tài sản lưu động ca doanh nghip
b. Vay ngn hn nhm mục đích tài tr cho vic mua sm máy móc thiết b ca doanh
nghip
c. Vay dài hn nhằm đầu tư vào tài sn dài hn ca doanh nghip
d. Vay dài hn nhm tài tr cho các d án đầu tư của doanh nghip
Câu 7: Giao dch nào trong s nhng giao dch liệt kê dưới đây không phải là quan h
tín dng?
a. Anh X mua bo him tai nn ca công ty Bo Vit.
b. Công ty A bán chu sn phm cho công ty B.
c. Ông A mua trái phiếu ca công ty B.
d. Công ty B ứng trước tin mua hàng cho công ty C.
Câu 8: Trong các ch tiêu dưới đây, chỉ tiêu nào đánh giá khả năng tự tài tr ca
doanh nghip
a. Li nhun ròng/Tng tài sn có
b. Doanh thu ròng /Tng tài sn
c. Vn ch s hu/Tng tài sn
d. Li nhun ròng/Vn ch s hu
Câu 9: Nhng phm cht cn có ca mt nhân viên ngân hàng:
a. S lành ngh
b. To lòng tin cho khách hàng
c. Tái độ ân cn
d. C 3 cấu trên đều đúng
Câu 10: Trong phân tích tài chính có quan điểm cho rng doanh thu ca doanh
nghip càng ln thì n vay của ngân hàng càng được hoàn tr đầy đ và đúng hạn.
kiến của anh (chi) như thếo, gii thích ti sao?
a. Đúng, tại sao?
……………………………………………………………………………………………
……………….
……………………………………………………………………………………………
……………….
…………………………………………………………………………………………
……………….
……………………………………………………………………………………………
……………….
b. Sai, ti sao?
……………………………………………………………………………………………
……………….
……………………………………………………………………………………………
……………….
……………………………………………………………………………………………
……………….
……………………………………………………………………………………………
……………….
c. Ý kiến khác, ti sao?
Nếu chỉ xét một yếu tố doanh thu lớn thì chưa thể phản ảnh được khả năng trả nợ của
khách hàng do còn phải phụ thuộc vào các yếu tố tác động khác như: giá vốn, chi phí bán
hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, tình hình bán chịu của khách hàng …
PHN II: T LUẬN ( 6 điểm)
Bài 1: Doanh nghip M có s liệu như sau: ( đơn vị tính: triệu đồng) (4 điểm)
(1) Tng chi phí sn xuất trong năm 2011 là 19.200 bao gồm
+ Nguyên vt liu trc tiếp:15.200
+ Nhân công trc tiếp: 3.000
+ Chi phí sn xut chung: 1.000
(2) Thuế thu nhp doanh nghip: 200
(3) Vn ch s hu ca khách hàng có th tham gia là 30% trên nhu cu vốn lưu động
(4) doanh thu m 2010 12.000 triệu đồng; tài sn ngn hạn m 2009 4.000 triu
đồng; tài sn ngn hạn năm 2010 là 6.000
(5) Gi s vòng quay vn lưu động ca doanh nghiệp năm 2010 và năm 2011 là như nhau.
Yêu cu:
1. Hãy xác đnh nhu cu vốn lưu động trong năm 2011 của khách hàng ( 1,5 đim)
Vòng quay VLĐ = 12.000/ (6000+ 4000):2 =2,4 vòng
=> nhu cầu VLĐ = 19.200/2,4 = 8.000 triệu đồng
2. Xác định hn mc tín dng của khách hàng năm 2011 ( 1 điểm)
HMTD = 8.--- - 8.000 * 30% = 5.600 triệu đồng
3. Hn mc tín dụng trên được gii ngân vi thi hn cho vay 3 tháng, lãi sut cho vay
20%/năm. Lập bng phân b kế hoch tr n theo phương pháp đường thng ( 1,5 điểm)
ĐVT: triệu đồng
Vn gc 5.600
Tng s tin lãi 280
Tng s tin khách hàng phi
tr
5.880
S k tr n 3
S tin tr mi k 1.960
Bảng phân kế hoạch trả nợ theo phương pháp đường thẳng
ĐVT: triệu đồng
Tháng Tng s tin thu n
mt k
Phân b cho các k
Gc Lãi
1 1.960 1866,67 93,33
2 1.960 1866,67 93,33
3 1.960 1866,67 93,33
Câu 2: ( 2 điểm)
Khách hàng A gi tin tiết kim vào ViettinBank ngày 01/06/2011 vi s tin 150 triu
đồng, lãi suất 14% /năm. K hn lãnh lãi 1 tháng. Ngày 7/07/2011 Khách hàng trên đến
ngân hàng tt toán s tiết kim.
Yêu cu:
Tính s tin lãi khách hàng A nhận được ?
Biết rằng theo qui định ngân hàng, khách hàng rút trưc hn thì được hưởng lãi sut không
k hạn (3%/năm); tiền lãi được tính theo ngày gi thc tế. Qui ước 1 năm 360 ngày.
Tiền lãi kỳ hạn 1 tháng = 150.000.000 * 14%/12 = 1.750.000 đồng
Tiền lãi không khạn= 150.000.000 * 7 * 3%/360 =87.500 đồng
Tổng tiền lãi KH A được lĩnh là : 1.837.500 đồng
…………oOo………..