I T P CH NG 4 ƯƠ
THU NH P KH U – THU XU T KH U
I 1:
Trong tháng 12 năm 2011 công ty A có nh p kh u m t lô hàng g m 10 chi c xe ô ế
(ch a qua s d ng) 7 ch v i giá nh p kh u t i c ng TPHCM 20.000USD/xe.ư
ng ty n toàn b s xe này cho ng i tiêu ng v i giá n 1,2 t đ ng/xe (giá ườ
ch a thu GTGT). Hãy t ng s thu gián thu mà công ty ph i n p trong tháng t nghi pư ế ế
v trên.
Bi t r ng:ế
- Thu su t thu nh p kh u c a xe ô tô là 70%ế ế
- Thu su t thu TTĐB là 50%ế ế
- Thu su t thu GTGT là 10%ế ế
- T gtính thu là 17.328VND/USD ế
I 2:
Tính thu XK, thu NKthu GTGT đ u vào c a công ty XNK A, trong kỳ tínhế ế ế
thu ng ty có nh ng nghi p v nh sau:ế ư
1. Xu t kh u tr c ti p 5.000sp A theo đi u ki n giá CIF là 3,5 $/sp, chi phí v n t i ế
b o hi m qu c t là 0,5$/sp, t giá tính thu đ c xác đ nh là 17.035VND/$. ế ế ượ
2. Nh n nh p kh u y thác cho m t công ty TNHH m t lô hàng v i gnh p kh u
5,1 t đ ng. Ti n hoa h ng ng ty XNK nh n đ c cho ho t đ ng này là 5% ượ
giá tr h p đ ng tính theo giá CIF.
3. Nh p kh u 2.300 sp B theo đi u ki n giá FOB 8$/sp, chi phí v n t i b o
hi m qu c t công ty XNK t thanh toán 0,4$/sp, t giá tính thu ế ế
17.430VND/$.
4. Tr c ti p xu t kh u 12.000 sp C v i gn cho phía n c ngoài theo đi u ki n ế ướ
FOB là 83.000đ/sp.
5. Nh p kh u nguyên li u đ gia công cho phía n c ngi theo h p đ ng đã ký, g ướ
tr lô hàng theo đi u ki n CIF là 300 tri u đ ng. Ti n gia công là 25.000đ/sp.
Bi t r ng:ế
- Thu su t thu xu t kh u c a sp A là 2%ế ế
- Thu su t thu nh p kh u c a hàng hóa c a công ty TNHH là 15%.ế ế
- Thu su t thu nh p kh u c a sp B là 10%.ế ế
- Thu su t thu xu t kh u c a sp C là 1%.ế ế
I 2:
T i công ty X trong kỳ tính thu m t s c nghi p v kinh t nh sau: ế ế ư
Mua hàng:
1. Mua m t y chuy n s n xu t t m t ng ty n c ngoài v i giá 6.000 ướ
tri u đ ng (giá bán t i c ng xu t kh u). Công ty X ph i ch u chi phí v n
chuy n và b o hi m qu c t cũng nh là 15% giá FOB và chi phí v n chuy n ế ư
t c ng nh p v công ty 20 tri u đ ng. y chuy n s n xu t này thu c
lo i trong n c ch a s n xu t đ c. ướ ư ượ
2. Công ty thuê m t ng ty Vi t Nam l p đ t y chuy n y v i giá 50
tri u (giá ch a thu GTGT). ư ế
3. Nh p kh u r u trên 40 đ đ làm nguyên li u, s l ng nh p 12.000lít, ượ ượ
giá nh p kh u là 35.000đ/lít.
4. Mua h ng li u trong n c đ ph c v s n xu t v i t ng g thanh toánươ ướ
5.500 tri u đ ng.
5. Mua nguyên li u t m t doanh nghi p ch xu t v i t ng giá tr là 1.200 tri u ế
đ ng (ch a có thu GTGT). Thu su t thu NK là 15% ư ế ế ế
S n xu t:
Trong kỳ công ty X s n xu t đ c 150.000 chai r u 25 đ ượ ượ
Tiêu th :
1. Bán cho doanh nghi p trong n c 80.000 chai v i gn (ch a thu GTGT) ướ ư ế
là 341.250 đ/chai.
2. Bán cho doanh nghi p ch xu t 10.000 chai v i giá bán là 350.00 ng/chai ế
3. Xu t kh u tr c ti p 30.000 chai v i đi u kiên CIF là 310.000đ/chai, trong đó ế
chi phí v n t i và b o hi m qu c t là 10% giá CIF. ế
Yêu c u:
Tính thu GTGT, thu XK, thu NK và thu TTĐB mà công ty X ph i n p trongế ế ế ế
kỳ.
Tính thu TTĐB thu NKcông ty đ c hoàn.ế ế ượ
Bi t r ng:ế
Thu su t thu GTGT c a các m t hàng, d ch v 10%.ế ế
Thu su t thu xu t kh u c a r u 25 đ là 2%ế ế ượ
Thu su t thu nh p kh u c a r u trên 40 đ 65%ế ế ượ
Thu su t thu TTĐB c a r u trên 40 đ là 65% và c a r u 25 đ là 30 %ế ế ượ ượ
Thu su t thu nh p kh u c a dây chuy n s n xu t là 1%ế ế
Giá tính thu nh p kh u đ c xác đ nh theo ph ng pháp th nh t.ế ượ ươ
BÀI 3:
Trong kỳ tính thu t i m t công ty SX – KD - XNKcác nghi p v kinh t nh sau:ế ế ư
1. Tr c ti p xu t kh u 5.000 sp A v i đi u ki n FOB, g m i s n ph m ế
52.590đ/sp.
2. nh n nh p kh u y thác m t hàng B v i t ng giá tr c a ng theo đi u
ki n FOB là 53,55 t đ ng, chi phí v n t i và b o hi m qu c t là 5% gCIF. ế
3. nh p kh u nguyên li u đ gia công cho phía n c ngoài theo h p đ ng đã ký, giá ướ
tr c a lô hàng nguyên li u theo đi u ki n CIF là 3 t đ ng. theo h p đ ng đã ký,
thì t s nguyên li u trên công ty s n xu t ra 300.000 s n ph m, giá c a s n
ph m xu t theo đi u ki n FOB 120.000đ/sp. Công ty đã xu t tr ng luôn
trong kỳ.
4. Công ty xu t giao cho phía n c ngoài 1000kg nguyên li u đ nh phía n c ướ ướ
ngoài gia ng 10.000sp, giá tr c a nguyên li u theo đi u ki n FOB 1 t
đ ng. Trong kỳ phía n c ngoài cũng đã xu t giao hàng cho công ty. Giá tr c a ướ
10.000sp khi nh p v theo đi u ki n CIF 2,5 t đ ng. thu su t thu nh p ế ế
kh u c a s n ph m này là 5%.
Yêu c u: tính thu xu t kh u, nh p kh u mà công ty ph i n p trong kỳ.ế
Bi t r ng: ế
- Thu su t thu XK c a sp A là 2%ế ế
- Thu su t thu nh p kh u c a B là 15%.ế ế
- Giá tính thu nh p kh u đ c xác đ nh theo ph ng pháp th nh t.ế ượ ươ