Đề kiểm tra KTPL 12 Kết nối tri thức Chủ đề 3 có đáp án
----------------------------------------
Câu 1:
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (6 điểm)
(Thí sinh lựa chọn đáp án đúng duy nhất trong 4 đáp án A, B, C, D)
Loại hình bảo hiểm nào dưới đây nhằm bù đắp một phần thu nhập, hỗ trợ học nghề, duy trì và
tìm kiếm việc làm cho người lao động khi bị mất việc làm trên cơ sở đóng góp vào quỹ bảo hiểm
theo quy định.
A. Bảo hiểm y tế. 999999999999999999999999999999999999999999
B. Bảo hiểm con người.
C. Bảo hiểm thất nghiệp. 9999999999999999999999999999999
D. Bảo hiểm xã hội.
Lời giải:
Chọn C
Câu 2:
Phát biểu nào dưới đây là sai về khái niệm bảo hiểm?
A. Bảo hiểm chia sẻ tổn thất cho những người tham gia, theo nguyên tắc “số đông bù số
ít”.
B. Người tham gia bảo hiểm chuyển giao rủi ro cho tổ chức bảo hiểm trên cơ sở đóng
phí.
C. Khi rủi ro xảy ra, người tham gia bảo hiểm sẽ được bồi ngay số tiền đã thiệt bị thiệt
hại.
D. Tham gia bảo hiểm giúp các cá nhân, nhanh chóng ổn định đời sống vật chất, tinh
thần.
Lời giải:
Chọn C
Câu 3:
Phát biểu nào dưới đây là sai về vai trò của bảo hiểm?
A. Bảo hiểm xã hội giúp người lao động khắc phục toàn bộ các rủi ro.
B. Bảo hiểm góp phần huy động vốn để đầu tư phát triển kinh tế - xã hội.
C. Bảo hiểm giúp các cá nhân, đảm bảo an toàn cho các khoản đầu tư.
Trang 1 | 10
D. Bảo hiểm giúp con người chuyển giao rủi ro khắc phục hậu quả tổn thất.
Lời giải:
Chọn A
Câu 4:
Theo quy định của pháp luật, đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc gồm người lao động
A. người sử dụng lao động. 999999999999999999999999999
B. thân nhân người lao động.
C. người đào tạo lao động. 99999999999999999999999999999
D. cơ quan quản lý lao động.
Lời giải:
Chọn A
Câu 5:
Cơ sở pháp lý để thực hiện quyền và nghĩa vụ của các bên khi tham gia bảo hiểm thương mại là
dựa vào
A. địa vị người tham gia bảo hiểm. 9999999999999999
B. hậu quả của người được bảo hiểm.
C. hợp đồng bảo hiểm giữa hai bên. 999999999999999
D. quy mô của công ty bảo hiểm.
Lời giải:
Chọn C
Câu 6:
Về mặt tài chính, khi các doanh nghiệp tham gia các loại hình bảo hiểm sẽ giúp doanh nghiệp
được
A. thâu tóm thị trường. 9999999999999999999999999999999999
B. miễn các loại thuế.
C. ổn định và an toàn. 99999999999999999999999999999999999
D. xuất khẩu ưu đãi.
Lời giải:
Chọn C
Câu 7:
Trang 2 | 10
Ông M được cơ quan có thẩm quyền ra quyết định nghỉ hưu theo quy định, sau khi hoàn thiện
các thủ tục, ông M được nhận chế độ hưu trí hàng tháng. Ông M đã tham gia loại hình bảo hiểm
nào dưới đây?
A. Bảo hiểm y tế. 999999999999999999999999999999999999999999
B. Bảo hiểm xã hội.
C. Bảo hiểm thương mại. 9999999999999999999999999999999
D. Bảo hiểm thất nghiệp.
Lời giải:
Chọn A
Câu 8:
Loại hình bảo hiểm nào dưới đây thuộc lĩnh vực chăm sóc sức khoẻ cộng đồng do Nhà nước
thực hiện; theo đó, người tham gia bảo hiểm sẽ được chi trả một phần hoặc toàn bộ chi phí thăm
khám, điều trị, phục hồi sức khoẻ nếu không may xảy ra tai nạn hoặc bệnh tật?
A. Bảo hiểm y tế. 999999999999999999999999999999999999999999
B. Bảo hiểm con người.
C. Bảo hiểm xã hội 9999999999999999999999999999999999999999
D. Bảo hiểm thất nghiệp.
Lời giải:
Chọn A
Câu 9:
Một trong những đặc điểm của loại hình bảo hiểm thương mại là dựa trên nguyên tắc nào dưới
đây giữa người tham gia bảo hiểm và tổ chức tiến hành bảo hiểm?
A. Bắt buộc. 999999999999999
B. Cưỡng chế. 999999999999
C. Quyền uy. 999999999999999999999999999999999
D. Tự nguyện.
Lời giải:
Chọn D
Câu 10:
Một trong những quyền lợi của người tham gia bảo hiểm xã hội là khi hết tuổi lao động, nếu đủ
điều kiện họ sẽ được nhận
A. tiền trợ cấp thất nghiệp. 99999999999999999999999999999
B. số tiền đã đóng bảo hiểm.
Trang 3 | 10
C. tiền lương hưu hàng tháng. 999999999999999999999999
D. tiền hỗ trợ khi về già.
Lời giải:
Chọn C
Câu 11:
Theo quy định của pháp luật, với người tham gia loại hình bảo hiểm tự nguyện chỉ được nhận
quyền lợi bảo hiểm nào dưới đây?
A. Chế độ ốm đau. 99999
B. Chế độ thai sản. 99999
C. Tai nạn lao động. 99999999999999999999999999999
D. Chế độ hưu trí.
Lời giải:
Chọn D
Câu 12:
Nội dung nào dưới đây không thể hiện vai trò của bảo hiểm đối với mỗi cá nhân và gia đình?
A. Ổn định vật chất, tinh thần. 99999999999999999999999
B. Chia sẻ khi gặp rủi ro.
C. Đảm bảo an toàn tài chính. 999999999999999999999999
D. Gia tăng bạo lực giới.
Lời giải:
Chọn D
Câu 13:
Đối với người tham gia bảo hiểm, một trong những vai trò của bảo hiểm đó là giúp mỗi cá nhân
tham gia bảo hiểm nếu không may gặp rủi ro có thể
A. chuyển giao rủi ro cho cơ quan bảo hiểm.9
B. được mọi người giúp đỡ, hỗ trợ thiệt hại.
C. yêu cầu được bồi thường cho bản thân. 999999
D. xác định được phần thiệt hại của bản thân.
Lời giải:
Chọn A
Câu 14:
Trang 4 | 10
Với loại hình bảo hiểm xã hội, người lao động sẽ nhận được quyền lợi bảo hiểm dựa trên cơ sở
nào dưới đây?
A. Mức đóng vào quỹ bảo hiểm xã hội. 999999999
B. Vị thế xã hội lúc tham gia.
C. Địa vị xã hội khi tham gia. 999999999999999999999999
D. Nhu cầu hưởng bảo hiểm xã hội.
Lời giải:
Chọn A
Câu 15:
Theo quy định của pháp luật, với người tham gia loại hình bảo hiểm xã hội trường hợp nào dưới
đây người tham gia bảo hiểm không được nhận quyền lợi bảo hiểm?
A. Do hết tuổi lao động theo quy định. 9999999999
B. Do bị sa thải vì vi phạm kỷ luật.
C. Ốm đau hoặc tai nạn lao động. 999999999999999999
D. Thai sản hoặc bệnh nghề nghiệp.
Lời giải:
Chọn B
Câu 16:
Theo quy định của pháp luật, người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc nếu đủ điều kiện có thể
được hưởng chế độ
A. tai nạn giao thông. 999999999999999999999999999999999999
B. tai nạn đi lại.
C. tai nạn lao động. 999999999999999999999999999999999999999
D. tai nạn thương tích.
Lời giải:
Chọn C
Câu 17:
Việc hỗ trợ người dân tham gia bảo hiểm y tế là thể hiện chính sách an sinh xã hội nào dưới đây?
A. Chính sách giảm nghèo. 999999999999999999999999999
B. Chính sách hỗ trợ giáo dục.
C. Chính sách bảo hiểm xã hội. 9999999999999999999999
D. Chính sách việc làm, thu nhập.
Trang 5 | 10