SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI
TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 2
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 4 trang) Mã đề thi: 420
Câu 81: Theo quy định của pháp luật, ngươi co thâm quyên vi pha m quyên đươ c phap luâ t bao vê
danh dư , nhân phâm khi thư c hiê n hanh vi nao sau đây đôi vơi ngươi khac?
A. Bi a đă t, vu không. B. Đanh, do a giêt ngươi.
C. Chiêm đoa t, sư du ng tiên tư thiê n. D. Thu giư,, tiêu huy điê n tin.
Câu 82: Quyên binh đăng giư,a cac dân tô c không thê hiê n ơ viê c công dân thuô c cac dân tô c đêu đươ c
A. tiêp câ n gia tri văn hoa. B. thư c hiê n chê đô cư tuyên.
C. tham gia quan li xa, hô i. D. hương thu nên giao du c.
Câu 83: Khiếu nại quyền của công dân đề nghị quan thẩm quyền xem xét lại quyết định hành
chính khi có căn cứ cho rằng quyết định đó xâm phạm
A. nguồn quỹ phúc lợi. B. ngân sách quốc gia.
C. tài sản thừa kế của người khác. D. lợi ích hợp pháp của mình.
Câu 84: Phap luâ t vê kinh tê quy đi nh khi tiên hanh hoa t đô ng kinh doan h, mo i chu thê kinh tê đêu phai
thư c hiê n nghi,a vu nao sau đây?
A. Ngăn chă n tinh tra ng la m phat. B. Thư c hiê n xoa đoi giam ngheo.
C. Tuân thu cac quy đi nh vê an ninh. D. Xư li hanh vi đâu cơ tru c lơ i.
Câu 85: Cac dân tô c sinh sông trên la,nh thô Viê t Nam đêu co đa i biêu cua minh trong thông cac
quan nha nươc la thê hiê n nô i dung quyên binh đăng giư,a cac dân tô c trong li,nh vư c
A. xa, hô i. B. văn hoa. C. chinh tri . D. kinh tê.
Câu 86: Mô t trong như,ng dâu hiê u đê xa c đi nh hanh vi vi pha m phap luâ t la ngươi vi pha m phai co
A. hiêu biêt vê phap luâ t. B. kha năng bôi thương.
C. năng lư c trach nhiê m phap li. D. luâ t sư bao chư,a.
Câu 87: Công dân tham gia thao luâ n va biêu quyêt cac vân đê tro ng đa i khi Nha nươc tô chưc trưng câu
y dân la thê hiê n quyên tham gia quan li nha nươc va xa, hô i ơ pha m vi nao sau đây?
A. Ca nươc. B. Vung miên.
C. Đi a phương. D. Cơ sơ.
Câu 88: Trong nên kinh tê hang hoa, thi trương không co chưc năng cơ ban nao sau đây?
A. Thưa nhâ n gia tri cua hang hoa. B. Thông tin vê lươ ng cung hang hoa.
C. Điêu tiêt cac yêu tô san xuât. D. Ha n chê ca nh tranh trong san xuât.
Câu 89: Mô t trong như,ng vai tro cua san xuât cua cai vâ t chât la
A. thuc đây phat triên đô c quyên kinh tê. B. đam bao cơ cấu kinh tế hơ p li.
C. giam thiêu tôc đô gia tăng la m phat. D. quyêt đi nh mo i hoa t đô ng cua xa, hô i .
Câu 90: Một trong những nội dung của quyền bình đẳng trong kinh doanh la mo i công dân đêu co quyên
tư do
A. gia tăng tôc đô la m phat. B. ca nh tranh dươi mo i hinh thưc.
C. kê khai không vôn điêu lê . D. lư a cho n loa i hinh doanh nghiê p.
Câu 91: Theo quy đi nh cua phap luâ t, côn g dân co thê thư c hiê n quyên khiêu na i trong trương hơ p nao
sau đây?
A. Phat hiê n gian lâ n trong thi cư. B. Bi xui giu c biêu tinh trai phep.
C. Phat hiê n cơ sơ kinh doanh trôn thuê. D. Bi tư chôi câp giây phep kinh doanh.
Câu 92: Theo quy định của pháp luậ t, công dân không đươ c thư c hiê n quyên bâu cư trong trương hơ p
nao sau đây?
A. Ngươi phai cai nghiê n băt buô c. B. Ngươi bi bê nh điêu tri ngoa i tru.
C. Ngươi đang châp hanh hinh pha t tu. D. Ngươi đang đi công tac xa nha.
Câu 93: Công dân thư c hiê n quyên tham gia quan li nha nươc va xa, hô i ơ pha m vi ca nươ c trong trương
hơ p nao sau đây?
A. Giam sat hoa t đô ng cua can bô xa,. B. Đê xuât y kiên xây dư ng cơ quan.
C. Gop y sưa đôi dư thao Hiên phap. D. Tim hiêu quy trinh khen thương.
Câu 94: Quyên binh đăng trong hôn nhân va gia đinh đươ c thư c hiê n dư a trên nguyên tăc
Trang 1/4 - Mã đề thi 420
A. ap đă t, cươ,ng chê. B. dân chu, công băng.
C. bao thu ca nhân. D. phân biê t đôi xư.
Câu 95: Bât ki công dân nao vi pha m phap luâ t đêu phai bi xư li theo quy đi nh cua phap luâ t la công dân
binh đăng vê
A. nhu câu ca nhân. B. lơ i ich hơ p phap.
C. trach nhiê m phap li. D. nghi,a vu chinh tri .
Câu 96: Theo quy định của pháp luật, công dân không vi phạm quyền bât kha xâm pha m vê thân thê khi
tư y băt ngươi đang
A. tư vân phap li. B. pha m tô i qua tang.
C. truy lung tô i pha m. D. khang cao ban an.
Câu 97: Trong nên kinh tê hang hoa, tiên thư c hiê n chưc năng phương tiê n thanh toan trong trương
hơ p nao sau đây?
A. Nô p thuê thu nhâ p ca nhân. B. Đo lương gia tri cua hang hoa.
C. Gưi tiêt kiê m trong ngân hang. D. So sanh vơi gia ca ngoa i tê .
Câu 98: Công dân tuân thu phap luâ t khi thư c hiê n hanh vi nao sau đây?
A. Thay đôi kê hoa ch kinh doanh. B. Tư chôi ban giây phep kinh doanh.
C. Thay đôi tai khoan facebook ca nhân. D. Tư chôi xuât khâu lao đô ng.
Câu 99: Công dân đủ điều kiện theo quy định của pháp luật được tự do tìm kiếm việc làm phù hợp với
khả năng của mình là thực hiện quyền
A. quản lí. B. phân phôi. C. đầu tư. D. lao đô ng.
Câu 100: Theo quy định của pháp luậ t, quyên phat triên cua công dân không đươ c thê hiê n ơ viê c mo i
công dân đêu đươ c
A. câp miê,n phi thiêt bi phong di ch. B. sư du ng di ch vu công cô ng.
C. tiêp câ n công nghê thông tin. D. tham gia cac lê, hô i truyên thông.
Câu 101: Trên thi trương, bao giơ gia ca cua hang hoa cu,ng vâ n đô ng xoay quanh tru c
A. gia tri sư du ng cua hang hoa. B. gia tri cua hang hoa.
C. thơi gian lao đô ng ca biê t. D. thơi gian lao đô ng đă c thu.
Câu 102: Mỗi cử tri đều một phiếu với giá trị ngang nhau thể hiện nguyên tắ c bầu cử nào sau
đây?
A. Binh đăng. B. Phô thông. C. Tự quyết. D. Tập trung.
Câu 103: Công dân thư c hiê n đây đu như,ng nghi,a vu , chu đô ng lam như,ng gi ma phap luâ t quy đi nh phai
lam la
A. ban hanh phap luâ t. B. thi hanh phap luâ t.
C. cung cô phap luâ t. D. thâm đi nh phap luâ t.
Câu 104: Ngươi đu năng lư c trach nhiê m phap li theo quy đi nh cua phap luâ t vi pha m dân khi thư c
hiê n hanh vi nao sau đây?
A. Lân chiêm hanh lang giao thông. B. Tô chưc nhâ p canh trai phep.
C. Chiêm đoa t quyên tac gia. D. Chia re, nô i bô cơ quan.
Câu 105: Một trong những nội dung của quyền được phát triển là mo i công dân đêu được
A. hưởng đời sống vật chất đầy đủ. B. lựa chọn mọi nguồn quỹ phúc lợi.
C. thay đổi đồng bộ cơ cấu kinh tế. D. trực tiếp kí kết hiệp định toàn cầu.
Câu 106: Mô t trong như,ng nô i dung cua quyên ho c tâ p la mo i công dân đêu đươ c
A. thay đôi chuân kiên thưc, ki, năng. B. ho c trươc tuôi, ho c vươ t lơp.
C. thay đôi hinh thưc kiêm tra, đanh gia. D. ho c thương xuyên, ho c suôt đơi.
Câu 107: Tư tiê n băt giư, ngươi trai phap luâ t la xâm pha m tơi quyên nao sau đây cua công dân?
A. Bao mâ t vê danh tinh, đi a vi . B. Bao hô vê tinh ma ng, sưc khoe.
C. Bât kha xâm pha m vê thân thê. D. Bât kha xâm pha m vê chô, ơ.
Câu 108: Công dân thư c hiê n quyên tư do ngôn luâ n trong trương hơ p nao sau đây?
A. Ha n chê y kiên ca nhân. B. Đăng bai phan anh tiêu cư c.
C. Tô chưc tuyên truyên ta đa o. D. Kich đô ng biêu tinh trai phep.
Câu 109: Như,ng ngươi xư không đung vơi quy đi nh cua phap luâ t s e, bi quan nha ơc co thâm
quyên ap du ng cac biê n phap cân thiêt, kê ca cươ,ng chê xư pha t la thê hiê n đă c trưng nao sau đây cua
phap luâ t?
A. Tinh bao mâ t vê nô i dung.
B. Tinh ba o lư c, trân ap.
Trang 2/4 - Mã đề thi 420
C. Tinh chă t che, vê hinh thưc.
D. Tinh quyên lư c, băt buô c chung.
Câu 110: Theo quy đi nh cua phap luâ t, vi pha m ki luâ t la hanh vi vi pha m phap luâ t xâm pha m cac quan
hê lao đô ng va
A. nhân thân. B. sơ hư,u.
C. công vu nha nươc. D. phân phôi san xuât.
Câu 111: Ta i mô t điêm bâu cư Hô i đông nhân dân cac câp, khi chi L đang bo phiêu giup chông la anh T
thi tinh phát hiện anh K chụp lại phiếu bầu anh đa, viêt rồi chia se lên nhom kin trên Zalo, chị L
khuyên anh K thu hôi anh phiêu bâu đa, chu p nhưng anh K không đông y. Sau đo, chị L kể cho ba n thân
la chi H nghe vê nô i dung phiêu bâu đa, viêt cua minh va hanh vi chia se phiêu bâu cua anh K. Vốn co
mâu thuẫn vớ i a nh K nên chi H lập tức đăng tin đồn thất thiệt bôi nhọ anh K trên trang ma ng xa, hô i. Chị
L và anh K cùng vi phạm nguyên tắc bầu cử nào sau đây?
A. Bỏ phiếu kín. B. Trực tiếp.
C. Phổ thông. D. Bình đẳng.
Câu 112: Sau khi tôt nghiê p trung ho c phô thông, chi T đươ c Uy ban nhân dân huyê n X cư đi ho c đa i ho c
theo chê đô cư tuyên đôi vơi ngươi dân thiêu sô. Tôt nghiê p đa i ho c nganh văn hoa du li ch, chi T trơ vê
quê hương lam viê c va đươ c nha ơc hô, trơ kinh phi để mơ rô ng trang tra i chăn nuôi tông hơ p cua gia
đinh. Sau 2 năm triển khai dự án, hình của chi T đã mang lại thu nhập cho bản thân ta o công ăn
viê c lam cho nhiêu dân ơ đi a phương. Chi T đa, được hương quyền bình đẳng giư,a cac dân tô c ơ
phương diê n nào sau đây?
A. Văn hóa va chính trị. B. Kinh tê va giáo dục.
C. Văn hóa va giao du c D. Kinh tế va chinh tri .
Câu 113: Ông T la can xa, X đã chỉ đạo nhân viên dươi quyên la anh Q p không hô giao đât cho
ngươi không co khâu thương tru ta i đi a phương tham mưu cho các quan chưc năng cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất không đúng quy định. Phát hiện sự việc, chi M la văn thư đã làm đơn tố
cao ông T va bi ông điều chuyển xuống làm nhân viên ta p vu , còn anh Q đã đến quan chức năng khai
nhận toàn bộ sự việc. Ông T va anh Q đồng thời phải chịu trách nhiệm pháp lý nào sau đây?
A. Hình sự và hanh chinh. B. Hình sự và ki luâ t.
C. Hành chính và dân sự. D. Dân sự và kỷ luật.
Câu 114: Ông P la gia m đôc, chi H la trương phong thiêt kê, anh Q la trương phong nhân sư , anh M la
nhân viên ki, thuâ t cung lam viê c ta i công ti X. Nghi ngờ chị H tiêt tai liê u bi mâ t cua công ti cho đôi
tac, ông P đa, nhơ anh Q điêu tra giup. Sau đo, ông P cư chi H đi dư hô i nghi khach hang, trong luc chi H
văng mă t, anh Q yêu câu anh M mơ may tinh ca nhân cua chi H đê kêm tra nhưng không thây co dâu hiê u
gi bât thương. Lo sơ anh M kê la i sư viê c vơi chi H, an h Q đa, ban vơi ông P điêu chuyên anh M sang lam
viê c ta i chi nhanh khac. Bưc xuc vi bi chuyên công tac không co li do chinh đang, anh M đa, chia se mô t
sô hinh anh nha y cam cua ông P lên ma ng xa, hô i nhăm ha uy tin cua ông P. Biêt chuyê n, vơ ông P la ba V
đa, tung tin đôn cơ sơ kinh doanh cua chi N vơ anh M ban hang không ro, nguôn gôc. Sau đo, ba V đa, nhơ
va đươ c em trai cua minh la an h U can bô cơ quan chưc năng tiên hanh thu hôi giây phep kinh doanh cua
chi N. Như,ng ai sau đây co thê thư c hiê n quyên khiêu na i?
A. Anh M va chi H. B. Anh M va chi N.
C. Ông P, anh M va chi N. D. Anh M, chi N va chi H.
Câu 115: Anh K chu mô t quan Karaoke câu kêt vơi nhân viên la anh T đê đưa chi M va chi N vao lam
viê c ta i quan ma không ki hơ p đông lao đô ng. Sau khi thoa thuâ n gia ca phong hat vơi anh Q la khach
hang, anh T điêu chi M vao tiêp anh Q, nhưng anh Q yêu câu đôi nhân viên vi muôn chi N phu c vu cho
minh. Thây chi N đươ c nhiêu khach ưu ai, chi M đa, ta o hiê n trương gia vu không chi N mua ban trai
phep chât ma tuy va tô cao vơi cơ quan công an, đông thơi đê nghi anh K lam chưng vê hanh vi pha m tô i
cua chi N. Do anh K không đông y la m theo yêu câu cua chi M nên chi đa, bao vơi cơ quan chưc năng vê
hanh vi khai không trung thư c tron g hô đê nghi câp giây phep kinh doanh cua anh K khiên sơ
kinh doanh cua anh K bi ta m đinh chi hoa t đô ng. Biêt chuyê n, cua an h K la chi L đa, cung i anh T
chă n đương đanh chi M khiên chi bi tro ng thương. Như,ng ai sau đây phai chi u trach nhiê m hinh sư ?
A. Anh T, chi M va chi L.
B. Anh K, anh T va chi L.
C. Chi N, anh Q, anh T va chi L.
D. Anh Q, anh K, anh T va chi N.
Trang 3/4 - Mã đề thi 420
Câu 116: Căn cứ vào công văn của Bộ Giáo dục Đào tạo về việc đôi mơi phương phap kiêm tra đanh
gia, Sơ Giao du c va Đao ta o X đã ban hành văn bản hướng dẫn các cơ sở giáo dục trong tỉnh triển khai và
tổ chức thực hiện một cách ki p thơi va đông . Việc làm của Sơ Giao du c va Đao ta o X đa, thể hiện đặc
trưng nào sau đây của pháp luật?
A. Tính bao mâ t tuyê t đôi vê nô i dung.
B. Tính liên tục và hiê n đa i.
C. Tính nhanh chóng và kịp thời.
D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
Câu 117: Ông T chủ tịch, bà P la phó chủ tịch, anh H, anh K va anh M nhân viên, con anh Q bảo
vệ cùng làm việc tại Uy ban nhân dân xa, X. Trong một cuộc họp, khi anh H co như,ng y kiên trai chiêu vê
viê c thu chi cac loa i quy, thi bi ông T ngăt lơi. Thây vâ y, anh M lên ti êng bao anh H nhưng bi ba P
buô c dưng phat biêu. Do anh M có những lời lẽ xúc phạm ông T va ba P nên bà P đa, chi đa o anh Q không
chê va giư, an h M ta i nhà kho. Vốn mâu thuẫn từ trước với ông T nên sau khi chưng kiên viê c, anh
K đã viết bài chia s lên mạng hội làm cho uy tín của ông T bị giam sut. c giâ n, ông T đã ra lê nh
cho nhân viên băt giư , anh K suôt 48 giơ đê ep anh phai nhâ n tô i đanh ngươi. Những ai sau đây vừa vi
phạm quyền tự do ngôn luận vừa vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?
A. Ông T, anh Q và bà P. B. Ông T, anh K và anh Q.
C. Ông T va ba P. D. Anh Q và ông T.
Câu 118: Nghi ngơ chông minh la ông P đưa tiên cho ngươi tinh la chi M, ba L đa, thuê anh Q la lao đô ng
tư do băt giư, chi M đê tra hoi va đoi la i tiên. Do bi không chê, chi M đa, hô hoan thi bi anh Q câm cây gô,
đanh vao đâu khiên chi bi ngât xiu. Anh Q va ba L cung vi pha m quyên nao sau đây cua công dân?
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Bao hô vê danh tinh ca nhân.
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. Được pháp luật bảo hộ về tài sản.
Câu 119: Công ty may mă c X đa, ap du ng công nghê hiê n đa i, đô ng tôi đa cac công đoa n sa n xuât đê
giam lư c lươ ng lao đô ng, nâng cao hiê u qualam viê c cua cac thiêt bi công nghê . Công ty X đa, thư c hiê n
nô i dung nao sau đây cua quyên sang ta o?
A. Điêu tiêt san xuât.
B. Thuc đây thi đua khen thương.
C. Kham pha khoa ho c công nghê .
D. Hơ p li hoa san xuât.
Câu 120: Ông T giá m đốc, anh Q p giám đốc, anh V trưởng phòng kinh doanh, anh S kế
toán, anh U la thu quy,, chi M la n hân viên ta p vu cùng lam việc tại công ti xăng dâu X. Trươc tinh hinh
gia xăng chuân bi tăn g, ông T đã yêu cầu anh Q chỉ đạo anh V đâu tich trư, xăng dâu vơi sô lươ ng lơn
đê chơ gia lên cao mơi đưa ra thi trương. Sau khi nhận được phản ánh của người dân về viê c cac cưa
hang xăng dâu liên tu c thông bao mât điê n, anh L cán bộ quan chức năng đã tiến hành kiểm tra cac
cưa hang xăng u trên đi a ban. Do biết được mối quan hệ thân quen giữa anh S anh L, ông T đã chỉ
đạo anh S chuyển cho anh L hai mươi triệu đồng để bỏ qua lỗi vi phạm nhưng bị anh S từ chối. Cho rằng
anh U cấu kết với a nh S để tố cáo mình, ông T đã sa thải anh U va chi đa o anh Q tạo bằng chứng giả vu
khống an h S vi pha m quy chê chuyên môn gây thât thoat tai san cua công ti đê chuyển anh S xuống bộ
phận hành chính. Sau khi đươ c chi M cho biêt li do minh bi điêu chuyên công viê c, anh S đã làm đơn tố
cáo hiê u thuôc cua chị K la vợ anh Q có hành vi bán nươc sat khuân không rõ nguồn gốc ra thị trường với
số lượng lớn. Những ai sau đây vừa vi phạm quyền bình đăng trong lĩnh vực lao động vừa vi phạm quyền
bình đẳng trong lĩnh vực kinh doanh?
A. Ông T và anh Q. B. Ông T, anh Q va chi K.
C. Ông T, anh Q va anh V D. Ông T và chi K.
------------ HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Trang 4/4 - Mã đề thi 420