Giáo viên: Hu nh Th Thoa
Giáo d c công dân l p 12
CHUYÊN Đ 1: PHÁP LU T VÀ TH C HI N PHÁP LU T
A. N I DUNG:
I. Khái ni m pháp lu t.
- T khi thành l p n c Vi t Nam dân ch c ng hòa (nay là nhà n c C ng hòa xã h i ch ướ ướ
nghĩa Vi t Nam) cho đn nay, n c ta đã ban hành 5 b n hi n pháp, đó là nh ng b n hi n ế ướ ế ế
pháp (HP): HP 1946, HP 1959, HP 1980, HP 1992, HP 2013. HP 2013 là b n hi n pháp m i ế
nh t và có hi u l c thi hành t ngày 01/01/2014.
- Pháp lu t là h th ng các quy t c x s chung do nhà n c ban hành và đc b o đm ướ ượ
th c hi n b ng quy n l c nhà n c. ướ
b. Các đc tr ng c a pháp lu t. ư
- Có tính quy ph m ph bi n. ế
+ Là quy t c x s chung, là khuân m u chung
+ Đc áp dùng l n, nhi u n iượ ơ
+ Đc áp d ng cho m i ng i, m i lĩnh v cượ ườ
- Tính quy n l c và b t bu c chung: t c th hi n s c m nh c a nhà n c n u vi ph m s ướ ế
b c ng ch . ưỡ ế
- Tính xác đnh ch t ch v m t hình th c.
+ PL th hi n b ng văn b n.
+ Do c quan có th m quy n ban hành.ơ
+ Di n đt ph i chính xác, d hi u, hi u theo m t nghĩa.
+ văn b n c a c quan ơ c p d i không trái v i văn b n c a c quan c p trên và p ướ ơ hù h p v i
Hi n pháp.ế
II. Th c hi n pháp lu t
1. Khái ni m, các hình th c và các giai đo n th c hi n pháp lu t
a. Khái ni m th c hi n pháp lu t
Giáo viên: Hu nh Th Thoa
Th c hi n PL là quá trình ho t đng có m c đích làm cho nh ng qui đnh c a PL đi vào
cu c s ng, tr thành nh ng hành vi h p pháp c a các cá nhân, t ch c.
b. Các hình th c th c hi n pháp lu t
G m 4 hình th c sau:
STT Hình th c th c hi n
pháp lu tN i dung
1S d ng pháp lu t Các cá nhân t ch c s d ng đúng đn các quy n c a
mình, làm nh ng gì pháp lu t cho phép làm
2Thi hành pháp lu t Các cá nhân, t ch c th c hi n đy đ nghĩa v , ch
đng làm nh ng gì pháp lu t qui đnh ph i làm.
3Tuân th pháp lu t Các cá nhân, t ch c không làm nh ng đi u pháp lu t
c m.
4Áp d ng pháp lu t Căn c pháp lu t ra quy t đnh làm phát sinh, ch m d t ế
quy n, nghĩa v c th c a cá nhân, t ch c
* Gi ng nhau: đu là ho t đng có m c đích nh m đa PL vào đi s ng, tr thành hành vi ư
h p pháp c a ng i th c hi n. ườ
* Khác nhau: Trong hình th c s d ng PL thì ch th PL có th th c hi n ho c không th c
hi n quy n đc PL cho phép theo ý chí c a mình không b ép bu t ph i th c hi n. ượ
2. Vi ph m pháp lu t và trách nhi m pháp lí.
a. Vi ph p pháp lu t.
* Các d u hi u c b n c a VPPL ơ .
- Th nh t :Là hành vi trái PL xâm h i t i các quan h xã h i đc pháp lu t b o v . ượ
Bi u hi n:
+ Hành đng: Ch th làm nh ng vi c không đc làm theo quy đnh c a pháp lu t. ượ
VD: Nhà máy th i ch t ô nhi m …
+ Không hành đng: Ch th không làm nh ng vi c ph i làm theo quy đnh c a PL.
VD: SX-KD không n p thu , đi xe mô tô đèo ba ng i…. ế ườ
- Th 2 : Do ng i có n ng l c trách nhi m pháp lí th c hi n.ườ
Giáo viên: Hu nh Th Thoa
Năng l c trách nhi m pháp lý là :
+ Đt đ tu i nh t đnh (16 tu i) tâm sinh lí bình th ng. ườ
+ Có th nh n th c và đi u khi n đc hành vi c a mình. ượ
+ Ch u trách nhi m đc l p v hành vi c a mình
- Th 3 : Ng i vi ph m ph i có l i.ườ
+ L i c ý
C ý tr c ti p: Ch th nh n th y tr c h u qu cho XH và ng i khác nh ng v n mong ế ướ ườ ư
mu n nó x y ra
C ý gián ti p: Ch th nh n th y tr c h u qu cho XH và ng i khác, tuy không mong ế ướ ườ
mu n nh ng v n đ cho nó x y ra.
+ L i vô ý
• Vô ý do quá t tin: Ch th nh n th y tr c h u qu cho XH và ng i khác nh ng hi v ng ướ ườ ư
không x y ra.
• Vô ý do c u th : Ch th không nh n th y tr c h u qu cho xã h i và ng i khác ướ ườ
* Khái ni m: VPPL là hành vi trái pháp lu t và có l i do ch th có năng l c trách nhi m
pháp lí th c hi n, xâm h i các quan h xã h i đc pháp lu t b o v . ượ
b. Trách nhi m pháp lí:
- Khái ni m: TNPL là nghĩa v mà các cá nhân ho c t ch c ph i gánh ch u h u qu b t l i
t hành vi VPPL c a mình
- Trách nhi m pháp lý đc áp d ng nh m ượ :
+ Bu c ch th VPPL ch m r t hành vi trái pháp lu t (m c đích tr ng ph t)
+ Giáo d c răn đe ng i khác đ h không vi ph m pháp lu t. (m c đích giáo d c) ườ
c. Các lo i VPPL và trách nhi m pháp lí.
- Vi ph m hình s .
+ Khái ni m: là hành vi vi ph m lu t, gây nguy hi m cho xã h i b coi là t i ph m đc quy ượ
đnh t i B lu t Hình s .
+ Ch th : Ch là cá nhân và do ng i có năng l c trách nhi m hình s gây ra. ườ
Giáo viên: Hu nh Th Thoa
• Tâm sinh lý bình th ng, có kh năng nh n th c.ườ
Đ t 16 tu i tr lên ch u trách nhi m hình s v m i t i ph m
Đ t 14 đn d i 16 tu i ch u trách nhi m hình s v t i ph m r t nghiêm tr ng do c ý ế ướ
và đc bi t nghiêm tr ng.
L u ý:ư vi c x lý ng i ch a thành niên (t đ 14 đn d i 18 tu i) ph m t i theo nguyên ườ ư ế ướ
t c l y giáo d c là ch y u, không áp d ng hình ph t tù chung thân và t hình nh m giúp h ế
s a ch a sai l m, phát tri n lành m nh, tr thành công dân có ích cho xã h i.
+ Trách nhi m hình s : v i các ch tài nghiêm kh c nh t (7 HP chính) và 7 hình ph t b ế
sung do tòa án áp d ng v i ng i ph m t i. ườ
- Vi ph m hành chính:
+ Khái ni m: là hành vi vi ph m pháp lu t có m c đ nguy hi m cho xã h i th p h n t i ơ
ph m, xâm ph m các quy t c qu n lí nhà n c . ướ
+ Ch th : là cá nhân ho c t ch c
+ Trách nhi m hành chính:Ng i vi ph m ph i ch u trách nhi m hành chính theo quy đnhườ
pháp lu t.
• Ng i đ t 14 đn d i 16 tu i b x ph t v vi ph m hành chính do c ý.ườ ế ướ
Ng i đ t 16 tu i tr lên b x ph t hành chính v m i vi ph m hành chính do mình gâyườ
ra .
- Vi ph m dân s .
+ Khái ni m: là hành vi VPPL, xâm h i t i các quan h tài s n và quan h nhân thân.
Vi ph m này th ng th hi n vi c ch th không th c hi n ho c th c hi n không đúng ườ
các h p đng dân s .
+ Ch th : là cá nhân ho c t ch c
+ Trách nhi m dân s : TA áp d ng đi v i ch th vi ph m nh b i th ng thi t h i ho c ư ườ
th c hi n nghĩa v do hai bên tho thu n.
Ng i đ 6 tu i đn ch a đ 18 tu i khi tham gia các giao d ch dân s ph i đc ng i điườ ế ư ượ ườ
di n theo pháp lu t đng ý, có ác quy n, nghĩa v , trách nhi m dân s phát sinh t giao d ch
dân s do ng i đi di n xác l p và th c hi n. ườ
Giáo viên: Hu nh Th Thoa
- Vi ph m k lu t:
+ Khái ni m: là hành vi xâm h i đn các quan h lao đng, công v nhà n c …do pháp lu t ế ướ
lao đng, pháp lu t hành chính b o v .
+ Ch th : Cán b ; công nhân, viên; HSSV...
+ Trách nhi m k lu t: do th tr ng c quan áp d ng đi v i ch th VP k lu t nh : khi n ưở ơ ư
trách, c nh cáo, h b c l ng, sa th i. ươ
Nh v y: VPPL là s ki n pháp lý và là c s đ truy c u trách nhi m pháp lý.ư ơ
Chú ý: Truy c u trách nhi m PL ph i đm b o:
+ Tính pháp chế
+ Tính công b ng và nhân đo
+ Tính phù h p
B. CÂU H I TR C NGHI M.
Câu 1: Pháp lu t đc xây d ng, ban hành và b o đm th c hiên b i t ch c nào sau đây? . ượ
A. Chính ph .B. Qu c h i. C. Nhà n c.ướ D. Đng c m quy n.
Câu 2: Trách nhi m b o đm cho pháp lu t đc m i ng i thì hành và tuân th trong th c ượ ườ
t thu c v ế
A. t t c m i ng i. ườ B. Nhà n c. ướ C. c quan hành pháp. ơD. Chính ph .
Câu 3: Pháp lu t là h th ng quy t c x s chung do Nhà n c ban hành và đc b o đm ướ ượ
th c hi n b ng
A. s c m nh c a quy n l c Nhà n c. ướ B. ý chí c a Nhà n c. ướ
C. s c m nh vũ l c c a Nhà n c. ướ D. quy đnh c a Nhà n c. ướ
Câu 4: S c m nh đc tr ng c a Pháp lu t th hi n ư
A. tính thuy t ph c, nêu g ng.ế ươ B. hình ph t n ng nh t.
C. tính công b ng.D. tính quy n l c b t bu c chung.
Câu 5: Đc tr ng nào d i đây c a pháp lu t khi n cho quy ph m pháp lu t khác v i quy ư ướ ế
ph m đo đc?