PH N 1
CH NG V N S N XU T KINH DOANH C A DOANH NGHI P XDƯƠ
Bài t p 1:
M t doanh nghi p mua m t máy xây d ng đ u năm 2006 và đ a vào s d ng ư
ngay. S ti n kh u hao đ u theo th i gian c a máy là 300 tri u đ ng/ năm, th i gian
kh u hao là 7 năm. Ng i ta c tính giá tr thu h i khi thanh là 5% giá tr nguyên ườ ướ
thu .
Lo i máy này đ u năm 2009 có giá bán là 2.750 tri u đ ng, đã bao g m thu ế
GTGT, chi phí v n chuy n l p đ t d ki n 3% giá mua. Bi t thu su t thu ế ế ế ế
GTGT mua máy, v n chuy nl p đ t đ u b ng 10%.
Yêu c u:
1. Hãy xác đ nh nguyên g c a máy?
2. y xác đ nh giá tr n l i c a y đ u m 2009 tính theo giá ngun
thu ?
3. Hãyc đ nh giá tr khôi ph c (nguyên giá đánh giá l i) c a máy tính theo m t
b ng giá đ u năm 2009?
4. Hãy xác đ nh giá tr còn l i c ay đ u năm 2009 tính theo giá khôi ph c?
Bài t p 2:
M t doanh nghi p y d ng mua m t máy xây d ng đ ph c v công tác thi
ng v i các s li u nh sau: Giá mua máy t i c ng là 1200 tri u đ ng; chi phí v n ư
chuy n t c ng v n i s d ng 18 tri u đ ng; chi phí gia công b sung b ph n ơ
ph 25 tri u đ ng; chi pl p đ t đ s d ng 15 tri u đ ng. Th i gian kh u
hao máy là 5 năm. Giá tr thu đ c khi đào th i máy c tính 5% giá tr ngun thu ượ ướ
c a máy.c chi p tn đã lo i b VAT.
Yêu c u:
1. Hãy tính s ti n kh u hao t ng năm theo t ng ph ng án kh u hao tuy n ươ ế
tính, kh u hao theo t ng s th t m v n hành, kh u hao cân đ i gi m
d n kh u hao theo s d gi m d n có đi u ch nh? ư
2. Hãy v đ th bi u di n giá tr còn l i (giá tr bút toán) c a tài s n cho t ng
ph ng pp kh u hao nh n xét cng?ươ
3. Ch n ph ng pp kh u hao cho máy gi i thích t i sao? ươ
Bài t p 3:
ng ty A mua máy i đ t (m i 100%) v i ngun giá 850 tri u đ ng. ng
su t thi t k c a máy i y 30m3/gi . S n l ng theo ng su t thi t k c a ế ế ượ ế ế
máy i này là 2.400.000 m3. Kh i l ng s n ph m đ t đ c trong năm th nh t c a ượ ượ
máy i này là:
Tháng Kh i l ng s n ượ
ph m hn thành (m3)
Tháng Kh i l ng s n ph m ượ
hoàn thành (m3)
Tháng 1 14.000 Tháng 7 15.000
Tháng 2 15.000 Tháng 8 14.000
1
Tháng 3 18.000 Tháng 9 16.000
Tháng 4 16.000 Tháng 10 16.000
Tháng 5 15.000 Tng 11 18.000
Tháng 6 14.000 Tháng 12 18.000
Yêu c u:
Tính s ti n ph i trích kh u hao c a t ng tháng c m th nh t c a máy.
Bài t p 4:
M t doanh nghi p xây d ng mua m t máy xây d ng đã l p k ho ch kh u hao ế
cho máy theo ph ng pháp kh u hao đ u theo th i gian v i t l kh u hao ươ
20%/năm. S ti n trích kh u hao m i năm là 150 tri u đ ng/năm. D ki n g tr thu ế
h i khi đào th i máy chi m 5% giá tr ngun thu . ế
Yêu c u:
Hãy xác đ nh các ch tiêu sau:
- Th i gian kh u hao c a máy?
- S ti n ph i trích kh u hao cho c đ i máy?
- Giá tr ngun thu c a máy?
Bài t p 5:
Năm o cáo m t công ty y d ng A đã hoàn thành n giao kh i l ng công ượ
tácy l p là 70 t đ ng. Đ n 31/12 g tr kh i l ng còn đang b bên giao th u gi ế ư
l i ch a thanh toán chi m 15%. V n l u đ ng s d ng bình quân trong năm là 12 t ư ế ư
đ ng.
Năm k ho ch công ty đã l p k ho ch c i ti n t ch c s n xu t đ tăngế ế ế
nhanhng quay v n l u đ ng và d ki n rút ng n vòng quay so v i năm tr c là 5 ư ế ướ
ngày.
Yêu c u:
1. Hãy tính hi u qu do tăng nhanh vòng quay v n l u đ ng n u công ty v n s ư ế
d ng l ng v n l u đ ng nh năm cũ? Bi t r ng t l l i nhu n so v i doanh thu ượ ư ư ế
4%.
2. y tính hi u qu do tăng nhanh vòng quay v n l u đ ng n u k ho ch giá tr ư ế ế
s n l ngn giao thanh toán l y b ng năm cũ? Bi t r ng v n l u đ ng đi vay v i ượ ế ư
lãi su t 10%/ năm.
Bài t p 6:
Năm 2009 m t ng ty xây d ng đã th c hi n m t kh i l ng công tác xây l p ư
giá tr là 145 t đ ng, trong đó đã thanh tn v i bên giao th u đ c 90%. V n l u ượ ư
đ ng s d ng bình quân 20 t đ ng. Khi l p k ho ch s n xu t tài chính cho ế
năm 2010 công ty d ki n s hoàn thành bàn giao thanh toán kh i l ng công tác tăng ế ượ
h n so v i năm cũ 20%. Công ty đã l p các bi n pháp đ rút ng n đ lâu vòng quayơ
v n l u đ ng 10 ngày so v i năm 2009. ư
Yêu c u :
Hãy tính xem công ty có c n ph i b sung thêm v n l u đ ng không? N u c n ư ế
ph i b sung thêm bao nhiêu? N u th a v n thì th a bao nhu. ế
2
PH N 2
Đ NH GIÁ S N PH N XÂY D NGH CH TOÁN CHI PHÍ S N XU T
KINH DOANH C A DOANH NGHI P Y D NG
Bài t p 7:
M t công ty xây d ng sau khi thi công xong m t công trình đã t p h p đ c các ượ
chi phí nh sau:ư
-Chi p nguyên, v t li u: 9500 tri u đ ng.
-Chi p nhânng tr c ti p: 950 tri u đ ng. ế
-Chi p s d ng máy thi công: 700 tri u đ ng.
-Tr c ti p phí khác: 150 tri u đ ng. ế
-Chi p chung 550 tri u đ ng.
ng trình th c hi n theo hình th c đ u th u v i giá trúng th u 13.460 tri u
đ ng. Chi n l c l i nhu n khi tranh th u là 4% giá thành d toán d th u. ng ty ế ượ
đã đ t m c ph n đ u h giá thành2% g thành d toán d th u.
Yêu c u:
1. Hãy xác đ nh giá thành th c t và g thành k ho ch c a công ty và pn tích ế ế
vi c th c hi n k ho ch giá thành? ế
2. Hãynh l i nhu n ròng (lãi)ng ty thu đ c t h p đ ng y? ượ
Bài t p 8:
M t doanh nghi p xây d ng trong năm đã hoàn thành kh i l ngng tác có giá ượ
tr d tn theo giá nh n th u 124 t đ ng. Chi n l c l i nhu n c a nghi p ế ượ
đ t ra là 4% giá tr d toán nh n th u tr c thu . Công tác h ch toán cho bi t chi p ướ ế ế
th c t nh sau: ế ư
- Chi p v t li u: 85 t đ ng.
- Chi p nhân công: 8,5 t đ ng.
- Chi p máy thi ng: 7 t đ ng.
- Chi p tr c ti p khác 1,5 t đ ng. ế
- Chi p chung 6 t đ ng.
c chi phí trên đã lo i b VAT.
Yêu c u :
Hãy pn tích xem xí nghi p hoàn thành k ho ch l i nhu n không l i ế
nhu n ròng đ t đ c bao nhiêu? ượ
Bài t p 9:
Sau khi y d ng xong công trình, công ty đã t p h p đ c c s li u sau: ượ
- Chi p v t li u : 5500 tri u đ ng.
- Chi p nhân công : 600 tri u đ ng.
- Chi p s d ng máy : 450 tri u đ ng.
- Tr c ti p phí khác ế : 85 tri u đ ng.
3
- Chi p chung : 370 tri u đ ng.
- ng trình đã hn thành v t m c k ho ch giá thành 140 tri u đ ng.ượ ế
- M c k ho ch h giá thành mà ng ty đ t ra ế : 120 tri u đ ng.
- Chi n l c l i nhu n khi tham gia tranh th u 5% giá thành d toán d th u.ế ượ
Bi t r ng ng trình thi công không phát sinh, không thay đ i thi t k ế ế ế
không tr t giá.ượ
Yêu c u:
1. Hãynh giá thành xây l p th c t c a công trình? ế
2. Hãynh giá thành xây l p k ho ch c a ng trình? ế
3. Hãynh giá tr nh n th u công ty đã h p đ ng v i ch đ u t ? ư
Bài t p 10:
1. Hãy phân tích vi c th c hi n k ho ch l i nhu n c a m t công ty xây d ng ế
đ i v i công trình y d ng A theo các s li u sau:
-Giá nh n th u công trình theo h p đ ng 18.500 tri u đ ng. Chi n l c l i ế ượ
nhu n c a doanh nghi p là 5% giá thành d toán nh n th u.
-Chi p th c t nh sau: ế ư
+ Chi phí v t li u: 11.900 tri u đ ng.
+ Chi phí nhânng: 1.600 tri u đ ng.
+ Chi phí máy thi công: 1.100 tri u đ ng.
+ Tr c ti p phí khác: 280 tri u đ ng. ế
+ Chi phí chung: 1.150 tri u đ ng.
c kho n m c chi p trên đã lo i b thu VAT. ế
2. Hãy pn tích l i nhu n ròngng ty thu đ c? ượ
Bài t p 11:
M t công ty y d ng sau khi xây d ng xong m t công trình trúng th u đã t p
h p đ c chi p s n xu t th c t nh sau: ượ ế ư
-Chi p v t li u: 9.900 tri u đ ng (ch a lo i b thu VAT đ u vào). ư ế
-Chi p nhânng tr c ti p: 970 tri u đ ng. ế
-Chi p s d ng máy: 720 tri u đ ng.
-Tr c ti p phí khác: 105 tri u đ ng. ế
-Chi p chung: 420 tri u đ ng (ch a k lãi vay v n). ư
-Thu VAT đ u vào t p h p đ c 900 tri u đ ng.ế ượ
+ V n l u đ ng bình quân công ty đã s d ng cho ng trình 4.400 tri u ư
đ ng, trong đó v n vay chi m 50% v i lãi vay v n 1% tháng trong th i gian 6 ế
tháng tính theo ki u lãi đ n. ơ
+ Giá trúng th ung trình 13.100 tri u đ ng.
Yêu c u:
4
Hãy c đ nh l i nhu n tr c thu l i nhu n ròng ng ty thu đ c? ư ế ượ
Bài t p 12 :
Hãy nh d toán chi phí xây d ng bao g m c chi phí xây d ng nhà t m t i
hi n tr ng đ đi u hành thi công cho m t h ng m c công trình xây d ng v i ư
các s li u sau:
-Chi phí v t li u theo đ n giá xây d ng ng trình đ c l p t i th i đi m l p ơ ượ
d toán 15.270 tri u đ ng.
-Chi phí nhânng theo đ n giá xây d ng công trình đ c l p t i th i đi m l pơ ượ
d toán 1.950 tri u đ ng.
-Chi phí s d ng máy theo đ n giá xây d ng công trình đ c l p t i th i đi m ơ ượ
l p d toán1.300 tri u đ ng.
c đ nh m c t l bao g m: t l chi phí tr c ti p khác là 1,5%; t l chi phí ế
chung là 6%; t l thu nh p ch u thu tính tr c là 5,5%; Thu su t thu GTGT đ u ế ướ ế ế
ra là 10%; t l chi p xây d ng nhà t m t i hi n tr ng đ và đi u hành thi công ườ
1%.
Bài t p 13 :
Sau khi y d ng xong công trình A,ng ty đã t p h p đ c c s li u sau: ượ
- Chi p v t li u 33400 tri u đ ng, trong đó thu VAT đ u vào 130 tri u. ế
- Chi p nhân công tr c ti p 4600 tri u đ ng. ế
- Chi p s d ng máy 2500 tri u đ ng.
- Tr c ti p phí khác 460 tri u đ ng ế
- Chi p chung 2700 tri u đ ng.
- ng trình đã hn thành v t m c k ho ch giá thành 600 tri u đ ng.ượ ế
- M c k ho ch h giá thành ng ty đ t ra 5% giá thành d toán nh n ế
th u.
- T l thu nh p ch u thu tính tr c trong giá nh n th u 4% giá thành d ế ướ
toán nh n th u.
Bi t r ng ng trình thi công không phát sinh, không thay đ i thi t k ế ế ế
không tr t giá.ượ
Yêu c u:
1. Hãynh chi phíy l p th c t (giá thành xây l p th c t ) c a ng trình? ế ế
2. Hãy tính chi phí y l p theo k ho ch (giá thành y l p k ho ch) c a ế ế
ng trình?
3. Hãy tính giá tr nh n th u công ty đã ký h p đ ng v i ch đ u t . ư
Bài t p 14:
Hãy xác đ nh gtr d toán chi pxây d ng (chi phí xây d ng) cho m t ng
trình n d ng theo s li u sau đây:
- Ph n xây d ng ki n trúc (ch a k ph n đi n n c) ế ư ướ
+ Chi phí v t li u theo đ n g khu v c 5,6 t đ ng ơ
5