BÀI T P S 2 - MÔN K THU T X LÝ N C TH I ƯỚ
NHÀ MÁY CH BI N TH Y H I S N
(LÔ 2.20A – KHU CÔNG NGHI P TRÀ NÓC II – TP.C N TH ) Ơ
1. QUI TRÌNH CH BI N CÁ PHI LÊ ĐÔNG L NH:
1
Ti p nh n nguyên ế
li u
Philê
L ng da
Đ nh hình
X p khuônế
C p đông
Thành ph m
n đ nh l ng ượ
Đóng gói Nh p kho
tr đông -20oC
Xu t kho
Thành ph m
R a cá
N c r a cá (máu cá, h u cá, nh t cá, c n ướ
bùn, vi sinh)→có nhi u BOD, COD, SS,
cát, s i, rác, vi trùng…
N c máu cá, ph ph m cá (đ u cá, x ng cá, đuôi ướ ươ
cá, n i t ng cá… ) )→có nhi u BOD, COD, m cá,
R a cáN c th i r a (máu và các t p ch t trên ướ
b m t mi ng philê) nhi u BOD, COD, ế
m cá,vi trùng…
Ph ph m ( da v nế → rác)
Ph ph m ( m cá, x ng cáế ươ → rác)
R a N c th i nhi t đ th p, v n cá, ướ
vi sinh v t…
N c th i nhi t đ ướ
th p
Rác th i (túi PE, thùng
carton).
2. N C TH I C A NHÀ MÁY ( THEO S LI U ĐÃ CH NH S A):ƯỚ
N c th i c a nhà máy phát sinh t 2 ngu n chính: n c th i sinh ho t c a công nhân n c th iướ ướ ướ
sinh ra trong quá trình s n xu t. Ngoài ra còn l ng n c m a ch y tràn cu n theo các ch t b n, cát, ượ ướ ư
đá, xi măng, g ch v n…ph n n c m a này t ng đ i s ch nên đ c d n đ n b thu gom, qua quá trình ướ ư ươ ượ ế
l ng thì s đ c th i ra môi tr ng. ượ ườ
2.1.N c th i sinh ho t:ướ
N c th i sinh ho t bao g m n c th i t nhà v sinh, n c th i r a tay chân, n c gi t giũ, t m g iướ ướ ướ ướ
c a các công nhân ch a các ch t h u c d phân h y sinh h c, ch t t y r a, các ch t l ng đ c ho c ơ ượ
không l ng đ c, các ion amon, photphat… ượ
L ng n c th i sinh ho t c tính c a nhà máy là kho ng 170mượ ướ ướ 3/ngày.
B ng 1. T i l ng các ch t ô nhi m trong n c th i sinh ho t ượ ướ
Ch t ô nhi m H s ô nhi m (g/ng i.ngày) ườ
BOD545 – 54
COD 72 – 102
Ch t r n l l ng ơ 70 – 145
D u m 10 – 30
T ng Nit ơ 6 – 12
T ng Phospho0,6 – 4,5
Amoniac (NH3) 2,4 – 4,8
(Ngu n: Hoàng Kim C và ctv, 2005) ơ
V i t i l ng các ch t ô nhi m trong b ng 1 l ng n c th i sinh ho t c a nhà máy thì c tính ượ ư ướ ướ
n ng đ các ch t ô nhi m trong n c th i sinh ho t c a công nhân viên trong nhà máy nh sau: ướ ư
B ng 1. N ng đ các ch t ô nhi m trong n c th i sinh ho t ướ c a nhà máy
Ch t ô nhi m Đ n v tínhơ N ng đ ch t ô nhi m TCVN 6772 : 2000
( M c II)
BOD5 mg/l 468,75 30
COD mg/l 750 -
SS mg/l 729,2 50
T ng Nit ơ mg/l 62,5 -
T ng Phospho mg/l 6,25 -
Amoniac (NH3) mg/l 25 -
D u m mg/l 104,2 20
Coliform 100MPN/100ml 106 1000
Nh v y, n c th i sinh ho t c a công nhân trong nhà máy có ch a n ng đ các ch t ô nhi m cao,cácư ướ
ch tiêu ô nhi m nh BOD ư 5, SS, Coliform,…cao h n tiêu chu n TCVN 6772:2000 g p nhi u l n, n u th iơ ế
tr c ti p vào ngu n ti p nh n s làm ô nhi m ngu n n c m t t i khu v c. Do đó c n ph i x tr c ế ế ướ ướ
khi th i vào môi tr ng. ườ
2.2.N c th i s n xu t:ướ
Trong quá trình s n xu t n c th i phát sinh t nhi u công đo n sau: ướ
- N c r a nguyên li u đ u vàoướ
- N c r a nguyên li u qua các công đo n s n xu t t ti p nh n cho đ n thành ph mướ ế ế
- N c r a các trang thi t b , máy móc và v sinh nhà x ng sau khi s n xu tướ ế ưở
L ng n c th i s n xu t c a nhà máy c tính kho ng 1600mượ ướ ướ 3/ngày.
B ng 2. Hàm l ng các ch t ô nhi m trong n c th i s n xu t ch a đ c x ượ ướ ư ượ
Ch t ô nhi m Đ n v tínhơ N ng đ ch t ô nhi m QCVN
11 : 2008/BTNMT
( c t B)
2
pH - 7,15 5,5 9
BOD5 mg/l 980 50
COD mg/l 1350 80
SS mg/l 480 100
T ng Nit ơ mg/l 72,8 60
N-NH3 mg/l 1,5 20
D u m mg/l 48,3 20
Coliform 100MPN/100ml 480.000 5.000
( Ngu n: Nhà máy ch bi n th y s n đông l nh Thu n H ng - Ph ng Ba Láng Qu n Cái Răng ế ế ư ườ
TP.C n Th ) ơ
T s li u tham kh o tính ch t n c th i c a nhà máy ch bi n th y s n đông l nh Thu n H ng cho ướ ế ế ư
th y các ch tiêu đ u v t quá gi i h n cho phép c a QCVN 11:2008/BTNMT, ch tiêu COD g p 16,875 ượ
l n, SS g p 4,8 l n, BOD 5 g p 19,6 l n, Coliform g p 96 l n, d u m g p 2,415 l n, t ng N g p 1,213
l n. đi u này cho th y n c th i nhà máy ch bi n th y s n có ch a hàm l ng cao các ch t h u c , dinh ướ ế ế ượ ơ
d ng và vi sinh v t.v y, vi c x tr c ti p l ng n c th i này vào ngu n ti p nh n s gây ô nhi mưỡ ế ượ ướ ế
nghiêm tr ng ngu n n c, nh h ng đ n đ i s ng c a các th y sinh v t trong vùng. ướ ưở ế
3. Đ XU T PH NG ÁN VÀ L A CH N PH NG ÁN T I U: ƯƠ ƯƠ Ư
3.1. Đ xu t ph ng án: ươ
-Vì n c th i sinh ho tn c th i s n xu t nhà máy có thành ph ntính ch t gi ng nhau nên taướ ướ
s thi t k h th ng x chung cho hai lo i n c th i này. T ng l ng n c th i sinh ra t nhà máy ế ế ướ ượ ướ
Q = Qsh + Qsx= 170 + 1600 = 1770m3/ngày v i l u l ng x th i trung bình là: 20,486l/s. V y đ an toàn ư ượ
cho h th ng ta s thi t k h th ng x lý n c th i v i công su t 2000m ế ế ướ 3/ngày.
- Thành ph n ch y u trong n c th i h p ch t h u c , d ng ch t (N,P), ch t r n l l ng, d u ế ướ ơ ưỡ ơ
m coliform. Các ch tiêu ô nhi m phân tích đ c đ u v t tiêu chu n cho phép (QCVN ượ ượ
11:2008/BTNMT). N u không đ c x t t, khi th i ra môi tr ng s làm ô nhi m môi tr ng xungế ượ ườ ườ
quanh, nh h ng đ n đ i s ng sinh ho t, s n xu t s c kh e c a ng i dân xung quanh. Đ gi i ưở ế ườ
quy t nh ng v n đ trên, nhà máy nh t thi t ph i có h th ng x n c th i đ x n c th i đ u raế ế ướ ướ
theo QCVN 11: 2008/BTNMT. Đ gi i quy t yêu c u đó, tôi có m t s ph ng án sau: ế ươ
3.1.1.Ph ng án 1:ươ
3
N c th i đ uướ
vào
Bùn x
B
l n
g
s ơ
c p
B bùn ho t
tính
B kh
trùng
B
l n
g
th
c p
Song ch n
rác
B đi u l uểềư
B
l n
g
cát
Sân ph i bùnơ
Hoàn
L uư
bùn
N c th i ướ
đ u ra
N c rướ
Sân ph i ơ
cát
Th i
khí
Chlorine
Thuy t minh quy trình:ế
N c th i t n i s n sinh đ c d n đ n kênh d n n c th i, sau đó qua song ch n rác đướ ơ ượ ế ướ
lo i b thành ph n rác kích th t l n ( b c nilong, đ u cá, x ng cá…) đ tránh nh h ng đ n ướ ươ ưở ế
ho t đ ng c a các thi t b phía sau. N c th i sau khi qua song ch n rác đ c đ a qua b l ng cát ế ướ ượ ư
nh m lo i b các thành ph n cát, s i, đá…đ tránh gây ăn mòn, h h ng máy b m các thi t b c ư ơ ế ơ
gi i phía sau, l ng cát l ng này s đ c thu gom và đ a ra sân ph i cát đ x lý. ượ ượ ư ơ
Ti p theo, n c th i đ c đ a đ n b đi u l u đ đi u ch nh n đ nh v l u l ng n ngế ướ ượ ư ế ư ư ượ
đ các ch t ô nhi m cho h th ng x phía sau. Sau đó, n c th i đ c b m sang b l ng s c p đ ướ ượ ơ ơ
lo i b thành ph n ch t r n kh năng l ng. Sau khi qua b l ng, thành ph n ch t r n l l ng ph i ơ
nh h n 150mg/l thì m i đ tiêu chu n đ cho qua b x lý sinh h c. B sinh h c phía sau ta s d ng là ơ
b bùn ho t tính. T i đây ta cung c p oxi cho vi sinh v t ho t đ ng b ng cách s d ng máy th i khí cho
b bùn ho t tính, l ng sinh kh i bùn t o ra s đ c đ a sang b l ng th c p đ ti p t c x lý. b ượ ượ ư ế
l ng th c p m t ph n bùn s đ c l ng xu ng đáy b thu h i cho vào sân ph i bùn; ph n còn l i ượ ơ
đ c hoàn l u tr l i b bùn ho t tính đ đ m b o m t đ vi sinh v t luôn n đ nh đ b ho t đ ngượ ư
t t.
Cu i cùng n c th i t b l ng th c p đ c cho qua b kh trùng b ng chlorine đ lo i ướ ượ
thành ph n vi sinh v t gây b nh và th i ra ngoài. Ph n n c r sân ph i bùn đ c đ a đ n b đi u l u ướ ơ ượ ư ế ư
đ ti p t c x lý. ế
3.1.2.Ph ng án 2:ươ
4
N c th i đ u ướ
vào
B l ng
cát
B đi u
l uư
B tuy n
n i
áp l c
B bùn ho t
tính
B l ng
Th c p
B
kh
trùng
N c th i đ u ướ
ra
Hoàn l u bùnư
Sân ph i ơ
cát
Chlorine
Sân ph i ơ
bùn
Th i
khí
Bùn
x
N cướ
r
Song ch n
rác
Thuy t minh quy trình:ế
N c th i t n i s n sinh đ c d n đ n kênh d n n c th i, sau đó qua song ch n rác đướ ơ ượ ế ướ
lo i b thành ph n rác kích th t l n ( b c nilong, đ u cá, x ng cá…) đ tránh nh h ng đ n ướ ươ ưở ế
ho t đ ng c a các thi t b phía sau. N c th i sau khi qua song ch n rác đ c đ a qua b l ng cát ế ướ ượ ư
nh m lo i b các thành ph n cát, s i, đá…đ tránh gây ăn mòn, h h ng máy b m các thi t b c ư ơ ế ơ
gi i phía sau, l ng cát l ng này s đ c thu gom và đ a ra sân ph i cát đ x lý. ượ ượ ư ơ
N c th i ti p t c đ c cho qua b đi u l u đ đi u ch nh l u l ng n ng đ các ch t ôướ ế ượ ư ư ượ
nhi m cho h th ng phía sau ho t đ ng. Sau khi qua b đi u l u, n c th i ti p t c đ c cho qua b ư ướ ế ượ
tuy n n i áp l c đ lo i b thành ph n ch t h u c , váng m , ch t l l ng trong n c th i. Các ch t này ơ ơ ướ
s b đ y lên trên và b thanh g t lo i ra ngoài. N c th i đ u ra b tuy n n i m t ph n đ c b m lên ướ ượ ơ
bu ng t o áp đ hoàn l u, ph n còn l i ch y qua b bùn ho t tính s c khí. T i b bùn ho t tính các ư
ch t h u c b oxy hóa x lý, bùn t o ra t sinh kh i vi sinh v t s cho qua b l ng th c p. T i b ơ
l ng th c p m t ph n sinh kh i bùn s b l ng xu ng đáy đ a ra ngoài sân ph i bùn; ph n còn l i ư ơ
đ c hoàn l u tr l i b bùn đ đ m b o m t đ vi sinh c n thi t cho b bùn ho t đ ng n đ nh. N cượ ư ế ướ
th i đ u ra b l ng th c p sau đó đ c cho qua b kh trùng b ng đ lo i b thành ph n vi sinh gây ượ
h i. Cu i cùng đ c th i ra ngoài. Ph n n c r sân ph i bùn đ c đ a đ n b đi u l u đ ti p t c ượ ướ ơ ượ ư ế ư ế
x lý.
3.1.3. Ph ng án 3:ươ
5
B l ng
cát
B đi u
l uư
B l c sinh
h c
nh gi t
B kh trùng
B l ng
s c pơ
B l ng
th c p
N c th i đ u ướ
ra
Sân ph i bùnơ
N cướ
r
Sân
ph i ơ
cát
N c th i đ u ướ
vào
Song
ch n
rác
Bùn x
Hoàn
L uư
bùn
Chlorine