Ọ
Ệ
H C VI N NGÂN HÀNG
KHOA NGÂN HÀNG
Ậ Ớ
BÀI T P L N
Ạ Ộ
Ầ Ư
Ả
Ị
Ủ
Ạ
Ụ Ệ
Ả Ầ
Ạ
Ầ
ĐÁNH GIÁ HO T Đ NG QU N TR DANH M C Đ U T VÀ TR NG THÁI THANH KHO N C A 1 NHTM VI T NAM TRONG GIAI ĐO N G N ĐÂY ( YÊU C U 2 )
Ọ
Ị
Ả MÔN H C: QU N TR NGÂN HÀNG
ỹ ằ
GVHD: Ths. Đào M H ng
Nhóm : BIDV
ứ L p:ớ Th 5 ca 3,4
1
ộ Hà N i – 2016
2
ả
ụ ụ M c l c ị ủ I. Quy trình qu n tr r i ro trong ngân hàng
ả ủ
ạ ộ
ả
ị
II. Phân tích ho t đ ng qu n tr thanh kho n c a
BIDV
ệ
ả Tài li u tham kh o
ủ ể ấ ợ 1. BCTC h p nh t đã ki m toán c a BIDV 2013, 2014, 2015
ả ủ ị ủ ề ả ị 2. Quy đ nh v qu n tr r i ro thanh kho n c a BIDV
3. bidv.com.vn
ệ ả ọ ị 4. Giáo trình Qu n tr Ngân Hàng – H c vi n Ngân Hàng
5. ….
3
ụ
ả
ị
B. Phân tích tình hình qu n tr danh m c
ầ ư
ị ạ
ả
đ u t
ả và qu n tr tr ng thái thanh kho n
ạ
ủ c a BIDV giai đo n 2013 2015
ả ị ủ I. Quy trình qu n tr r i ro trong ngân hàng
ế ậ ủ ị ủ ệ ả ộ ọ Qu n tr r i ro là quá trình ti p c n r i ro m t cách khoa h c, toàn di n và
ệ ố ừ ữ ể ể ả ằ ậ ạ có h th ng nh m nh n d ng, ki m soát, phòng ng a và gi m thi u nh ng
ữ ả ấ ấ ưở ấ ợ ủ ủ ổ t n th t, m t mát, nh ng nh h ng b t l i c a r i ro.
ị ủ ả ồ ướ ủ ủ ậ ạ Qu n tr r i ro bao g m 5 b c: nh n d ng r i ro, phân tích r i ro, đo
ợ ủ ủ ừ ể ườ l ng r i ro, ki m soát, phòng ng a và tài tr r i ro.
Ủ Ậ NH N D NG R I RO Ạ
ế ể ị ủ ề ệ ả ả ậ ạ ượ ủ Đi u ki n tiên quy t đ qu n tr r i ro là ph i nh n d ng đ c r i ro.
ệ ố ạ ộ ủ ụ ậ ạ ị Nh n d ng r i ro là quá trình xác đ nh liên t c và có h th ng các ho t đ ng
ủ ứ ệ ồ kinh doanh c a ngân hàng; bao g m: vi c theo dõi, xem xét, nghiên c u môi
ườ ạ ộ ạ ộ ủ ằ ộ ố ượ tr ng ho t đ ng và toàn b ho t đ ng c a ngân hàng nh m th ng kê đ c
ể ả ự ạ ủ ạ ủ ể ệ ấ ớ ấ ả t ữ t c các lo i r i ro, k c d báo nh ng lo i r i ro m i có th xu t hi n
ươ ể ừ ạ ủ ừ ệ ể ợ trong t ng lai, đ t đó có các bi n pháp ki m soát, tài tr cho t ng lo i r i
ro phù h p.ợ
Ủ PHÂN TÍCH R I RO:
ủ ủ ệ ằ Đây chính là vi c tìm ra nguyên nhân gây ra r i ro. Phân tích r i ro nh m
ừ ủ ơ ở ữ ệ ệ ể ề đ ra bi n pháp h u hi u đ phòng ng a r i ro. Trên c s tìm ra các nguyên
ế ẽ ộ ổ nhân, tác đ ng đ n các nguyên nhân làm thay đ i chúng, qua đó s phòng
ừ ủ ả ơ ệ ộ ng a r i ro m t cách hi u qu h n.
4
ƯỜ ĐO L Ủ NG R I RO:
ậ ố ệ ậ ậ ậ ả ố ườ ủ Mu n v y, ph i thu th p s li u, l p ma tr n đo l ng r i ro và phân
ứ ộ ủ ủ ố ớ ể ọ tích, đánh giá. Đ đánh giá m c đ quan tr ng c a r i ro đ i v i ngân hàng,
ườ ệ ủ ủ ử ụ ộ ủ ầ ấ ấ ng i ta s d ng hai tiêu chí: t n su t xu t hi n c a r i ro và biên đ c a
ứ ộ ủ ổ ứ ấ ọ ủ r i ro, t c là m c đ nghiêm tr ng c a t n th t, đây là tiêu chí có vai trò
ế ị quy t đ nh.
Ừ Ủ Ể KI M SOÁT, PHÒNG NG A R I RO:
ệ ử ụ ị ủ ủ ủ ể ọ ả Ki m soát r i ro là tr ng tâm c a qu n tr r i ro. Đó là vi c s d ng các
ế ượ ụ ệ ỹ ươ ạ ộ ậ bi n pháp, k thu t, công c , chi n l c, các ch ể ng trình ho t đ ng đ
ữ ả ừ ữ ể ả ấ ặ ổ ưở ngăn ng a, phòng tránh ho c gi m thi u nh ng t n th t, nh ng nh h ng
ố ớ ể ệ ể ợ không mong đ i có th xãy ra đ i v i ngân hàng. Các bi n pháp ki m soát có
ừ ổ ủ ủ ể ể ấ ạ ủ th là: phòng tránh r i ro, ngăn ng a t n th t, chuy n giao r i ro, đa d ng r i
ả ị ro, qu n tr thông tin
Ợ Ủ TÀI TR R I RO
ự ừ ư ủ ệ ệ ẫ ặ ể M c dù, đã th c hi n các bi n pháp phòng ng a, nh ng r i ro v n có th
ướ ế ầ ữ ổ ị xãy ra. Khi đó, tr ấ ề c h t c n theo dõi, xác đ nh chính xác nh ng t n th t v
ặ ề ự ầ ả ồ ị ế ậ tài s n, ngu n nhân l c ho c v giá tr pháp lý. Sau đó, c n thi ệ t l p các bi n
ệ ợ ợ ượ pháp tài tr phù h p. Nhìn chung, các bi n pháp này đ c chia làm hai nhóm:
ụ ủ ể ự ắ t kh c ph c và chuy n giao r i ro.
ả ủ ạ ộ ả ị II. Phân tích ho t đ ng qu n tr thanh kho n c a BIDV
ả ạ ả ị 1. Quy trình qu n tr thanh kho n t i BIDV
ổ ứ ả 1.1. T ch c qu n lý thanh kho n t ả ạ BIDV i
ộ ở ệ ố ệ ả ị ả H i S Chính: ch u trách nhi m qu n lý thanh kho n toàn h th ng, theo
ố ậ ả ạ ả ắ ả ượ nguyên t c qu n lý v n t p trung. Qu n lý thanh kho n t i BIDV đ ễ c di n
ế ượ ủ ả ị ị ra hàng ngày theo chi n l c c a ban qu n tr , chính sách và quy đ nh v gi ề ớ i
ộ ồ ế ị ả ượ ố ủ ạ h n do h i đ ng qu n lý r i ro quy t đ nh sau khi đ c ban giám đ c thông
ộ ở ả ị ả ố ớ ừ qua. H i s chính quy đ nh riêng đ i v i t ng chi nhánh qu n lý thanh kho n.
5
ả ạ ả ượ ế ợ ữ ươ Qu n lý thanh kho n t i ngân hàng đ c k t h p gi a 2 ph ng pháp là
ươ ươ ộ ph ng pháp tĩnh và ph ng pháp đ ng.
ộ ồ ộ ồ ề ả ả ợ H i đ ng qu n lý tài s n N Có ( H i đ ng ALCO), ban đi u hành ngân
ủ ư ệ ấ ả ỹ ữ qu , phòng qu n lý r i ro tùy theo phân c p có trách nhi m đ a ra nh ng
ị ị ượ ủ ả ả đánh giá đ nh tính, đ nh l ự ng thanh kho n, xây d ng khung qu n lý r i ro
ủ ả ả thanh kho n và giám sát r i ro thanh kho n.
ắ ả ả 1.2. Nguyên t c qu n lý thanh kho n
ả ả
ả ọ ằ ạ ứ ụ ể BIDV qu n lý thanh kho n hàng ngày nh mđ m b o kh năng ủ đáp ng các nghĩa v thanh toán c a BIDV t ả ả ờ i m i th i đi m
ả ủ ả
ứ ả
ỹ ả ố ớ ồ ạ ề ầ ị ủ ồ ệ t Nam Đ ng và BIDV qu n lý r i ro thanh kho n riêng theo Vi ả ỷ ệ ờ Đô là M , đáp ng đ ng th i các yêu c u qu n lý t l kh năng chi tr đ i v i các lo i ti n theo quy đ nh c a NHNN
ể ủ ủ ủ ắ ả ổ
ả ả Đ m b o tuân th các nguyên t c qu n lý r i ro t ng th c a Ngân hàng
ả 1.3. Quy trình qu n lý thanh kho n t ả ạ BIDV i
ả ả ị 1.3.1. Quy trình qu n lý thanh kho n theo đ nh kì
ể ự ả ả ầ ộ ờ ươ Đ d báo cung c u thanh kho n cho m t kho ng th i gian trong t ng l ạ i
ỳ ườ ố ệ ự ị đ nh k (th ố ng là tháng, quý), ngân hàng th ng kê s li u và d báo theo các
ướ b c sau:
ệ ụ ướ ề ậ ộ ị B c 1: B ph n giao d ch, các phòng nghi p v báo cáo v tình hình huy
ụ ể ả ố ỹ ị ượ ộ đ ng v n, tín d ng, thanh toán, ngân qu … đ phòng qu n tr tính đ c cung
ị ườ ủ ả ả ậ ộ ệ ắ ầ c u thanh kho n. B ph n qu n lý r i ro th tr ắ ng và tác nghi p n m b t
ị ườ ấ ỉ ự ể ổ thông tin th tr ng, báo cáo đ có d đoán thay đ i lãi su t, t giá và xu
ướ ủ ề h ng c a n n kinh t ế .
ướ ủ ả ậ B c 2: L p báo cáo và phân tích r i ro thanh kho n.
ị ớ ộ ồ ướ ế ề ả B c 3: Ki n ngh v i h i đ ng ALCO v thanh kho n.
ế ị ế ị ướ ự ệ ả B c 4: Ra quy t đ nh và th c hi n quy t đ nh thanh kho n.
ả ả 1.3.2. Quy trình qu n lý thanh kho n hàng ngày
ố ớ ệ ả ầ ầ ả ệ Đ i v i vi c qu n lý thanh kho n hàng ngày, thì ngay đ u tu n làm vi c
ẽ ậ ủ ả ầ ậ ả ộ b ph n qu n lý thanh kho n c a ngân hàng s l p báo cáo cung c u thanh
ỉ ố ả ả ả ậ kho n, l p các ch s thanh kho n và đánh giá tình hình thanh kho n trong
6
ứ ư ừ ế ụ ả ầ ị tu n. Sau đó xem xét xác đ nh m c d th a hay thi u h t thanh kho n.
ệ ự ữ ắ ộ ậ ự ể ả ả ị ộ B ph n giao d ch ki m tra tính toán, luôn đ m b o th c hi n d tr b t bu c
ỉ ệ ề ả ướ ả ầ ủ đ y đ và đ m b o các t l v an toàn thanh toán do ngân hàng nhà n c quy
ị đ nh.
ự ệ ườ ố ư ủ ể Ngân hàng th c hi n th ả ng xuyên ki m tra s d c a tài kho n
ả ố ư ủ ủ ừ ề ề ả ồ ồ ị NOSTRO c a t ng đ ng ti n đ m b o s d c a các đ ng ti n không b âm.
ượ ớ ề 1.3.3. Thông báo l ng ti n thanh toán l n
ế ự ể ự ự ệ ệ ả ả ỳ ị Đ th c hi n chi n l c thanh kho n đ nh k khi th c hi n qu n lý thanh
ả ướ ế ộ ậ ủ ả ị kho n hàng ngày, tr ệ c h t b ph n giao d ch c a ngân hàng ph i thông báo l nh
ề ộ ở ố ớ ữ ả ề ớ ủ thanh toán đ i v i nh ng kho n ti n l n c a chi nhánh v h i s chính c th ụ ế
ư nh sau :
ề Thanh toán ti n đi:
ố ớ ỏ ơ ữ ả ỉ ề Đ i v i nh ng kho n thanh toán ti n nh h n 50 t VND, 500.000USD,
ề ộ ở ầ 200.000EUR: Chi nhánh không c n thông báo v H i s chính.
ố ớ ề ớ ữ ả ơ ỉ Đ i v i nh ng kho n thanh toán ti n l n h n 50 t VND, 500000USD,
ộ ở ả ướ ệ ự 200.000EUR: ph i báo cho h i s chính tr c 10h sáng trong ngày hi u l c.
ữ ề ệ ả ỉ ỉ ế ế Nh ng kho n ti n trên 200 t VND đ n 300 t VND, trên 1 tri u USD đ n
ệ ệ ệ ả ướ ế 2tri u USD, trên 1 tri u đ n 2 tri u EUR: Ph i báo tr c ngày thanh toán ít
ệ ấ nh t 1 ngày làm vi c.
ữ ề ệ ệ ả ỉ Nh ng kho n ti n trên 300 t VND, trên 2 tri u USD, trên 1 tri u EUR:
ả ướ ệ ấ Ph i thông báo tr c ngày thanh toán ít nh t 2 ngày làm vi c.
ố ớ ạ ệ ệ ướ Đ i v i ngo i t khác: Chi nhánh thông báo l nh thanh toán tr ấ c ít nh t
1 ngày làm vi c.ệ
ề ề ữ ả Nh ng kho n ti n v :
ề ộ ở ố ớ ề ừ ề ả ả Chi nhánh ph i báo v h i s chính đ i v i kho n ti n v t ỉ 200t , 1
ạ ệ ệ ặ ạ ươ ứ ở tri u USD, 500.000 EUR: tr lên ho c các lo i ngo i t khác t ng ng.
ư ừ ử ả 1.3.4. X lý khi d th a thanh kho n
ố ớ ư ừ ả ắ ơ ạ Đ i v i d th a thanh kho n ng n h n (ít h n 6 tháng): Ngân hàng có th ể
ầ ư ề ự ử ụ ệ th c hi n đ u t ấ ti n g i liên ngân hàng, cho vay các TC tín d ng, mua Gi y
ắ ạ ờ T Có Giá ng n h n, kinh doanh ngo i t ạ ệ .
7
ố ớ ư ừ ả ở ạ Đ i v i d th a thanh kho n dài h n (6 tháng tr lên): Ngân hàng có th ể
ự ườ ấ ờ ả ạ ệ th c hi n tăng c ng các kho n cho vay, mua gi y t có giá dài h n. Trong
ườ ư ừ ụ ệ ẫ ợ tr ả ng h p khi áp d ng các bi n pháp trên mà v n có d th a thanh kho n,
ẽ ế ắ ả ạ ồ ố ộ ố ệ ngân hàng s có k ho ch cân nh c vi c gi m ngu n v n huy đ ng, v n đi
vay.
ế ụ ử ả 1.3.5. X lý khi thi u h t thanh kho n
ự ệ ằ ả ộ ố BIDV xây d ng chính sách huy đ ng v n nh m khai thác hi u qu các
ủ ề ệ ồ ố ộ ườ ngu n v n huy đ ng c a BIDV trong đi u ki n kinh doanh bình th ng và
ứ ề ệ ầ ố ộ ề đáp ng nhanh chóng nhu c u v n huy đ ng trong đi u ki n khó khăn v
ả ả ắ ạ ả ộ ố thanh kho nChính sách huy đ ng v n đ m b o các nguyên t c đa d ng hóa
ế ậ ả ồ ố ổ ồ ố ồ ố ị ngu n v n, duy trì n đ nh ngu n v n và kh năng ti p c n ngu n v n nhanh
ề ệ ề ả chóng trong đi u ki n khó khăn v thanh kho n
ớ ạ ứ ộ ụ ả ượ ậ Các gi ế i h n và m c đ thi u h t thanh kho n đ c ngân hàng l p ra đ ể
ứ ử ụ ể ữ ợ ớ ạ ề ở ố có nh ng m c x lý và đ i phó phù h p. C th : gi i h n v khe h thanh
ả ổ ả ả ẽ ượ ở ứ ư ể ả kho n tích lũy/ t ng t i s n s đ c chia các m c nh sau đ ph n ánh
ế ụ ế ụ ứ ộ ứ ộ ả ượ ả m c đ thi u h t thanh kho n (m c đ thi u h t thanh kho n đ c chia làm
ế ụ ế ụ ế ụ ứ ấ 3 m c: thi u h t cao, thi u h t th p và không thi u h t).
ế ụ ở ứ ự ệ ấ ả Khi thanh kho n thi u h t ệ m c th p, ngân hàng th c hi n các bi n
pháp sau:
ụ ế ườ ợ Thi u h t trong vài ngày t ớ ừ i (t 17 ngày) : Trong tr ng h p này ngân
ả ườ ố ư ể ả ẽ hàng s ph i th ng xuyên theo dõi và khi m soát s s tài kho n NOSTRO,
ụ ầ ư ự ệ ậ ọ ấ ờ ệ th n tr ng khi th c hi n các nghi p v đ u t vào gi y t ạ có giá, mua ngo i
ầ ư ề ử ề ử ủ ế ụ ậ ệ t hay đ u t ti n g i liên ngân hàng. Ti p t c nh n ti n g i c a các TCTD.
ụ ừ ế ả ạ ế Thi u h t t ế 7 ngày đ n 1 tháng t i ớ : Lúc này ngân hàng ph i h n ch các
ạ ộ ầ ư ề ử ỳ ạ ho t đ ng đ u t vào ti n g i liên ngân hàng k h n trên 7 ngày, đ u t ầ ư ấ gi y
ờ ạ ệ ỳ ạ ẽ ể ạ t có giá dài h n, mua ngo i t k h n. Thêm vào đó, ngân hàng s tri n khai
ạ ủ ộ ố ắ tăng huy đ ng V n ng n h n c a khách hàng.
ụ ế ế ế ầ ư ề ử ạ Thi u h t trong 1 đ n 6 tháng t i ớ : h n ch đ u t ti n g i liên ngân hàng
ế ầ ư ấ ờ ạ ỳ ạ k h n trên 1 tháng h n ch đ u t gi y t có giá và mua ngo i t ạ ệ ỳ ạ k h n
8
trên 1 tháng .
ế ụ ở ứ : Khi thi u h t m c cao
ụ ế ả ớ Thi u h t trong kho n vài ngày t i (17 ngày): ẽ Ngân hàng s thôi không
ề ử ờ ạ ệ ầ ư đ u t vào ti n g i liên ngân hàng, giây t có giá và mua ngo i t ệ ự . Th c hi n
ấ ờ ạ ắ ớ vay ng n h n NHNN và các TCTD khác. Bán b t các gi y t có giá, ngo i t ạ ệ
ư ạ ả ụ ờ và t m th i ng ng gi i ngân tín d ng.
ụ ế ế ầ ư ề ử Thi u h t trong 7 ngày đ n 1 tháng t i: ớ Không đ u t ti n g i liên ngân
ấ ờ ạ ệ ắ ạ hàng, Gi y t có giá và ngo i t ả . Vay ng n h n NHNN và TCTD, bán tài s n
ự ẽ ạ ắ ả ố ộ ủ thanh kho n. Ngoài ra, ngân hàng s tích c c huy đ ng v n ng n h n c a
khách hàng.
ụ ế ế ế ầ ư ề ử ạ Thi u h t cao trong 1 đ n 6 tháng t i ớ : H n ch đ u t Ti n g i liên ngân
ế ầ ư ấ ờ ỳ ạ ạ hàng k h n trên 1 tháng, h n ch đ u t gi y t có giá và mua ngo i t ạ ệ ỳ k
ấ ờ ạ ệ ạ h n trên 1 tháng. Bán các Gi y t có giá và ngo i t ế . Trong vòng 1 tháng, ti n
ủ ụ ạ ừ ạ hành th t c vay NHNN và các TCTD kì h n t ệ ẩ 36 tháng. Đ y m nh vi c
ạ
ấ ờ ộ ố ể ấ ậ huy đ ng v n, phát hành các gi y t ấ ả có giá và có th ph i ch p nh n lãi su t
Bên c nh đó ngân
ồ ợ
ẽ ế
ạ
ự hàng s ti n hành tích c c thu h i n quá h n.
ừ ế ạ ả ụ ế cao. H n ch cam k t cho vay và ng ng gi i ngân tín d ng.
ả ể ự ả ả ả ả 1.3.6. Qu n lý các tài s n đ m b o đ d phòng thanh kho n
ệ ự ể ử ụ ả ạ
BIDV th c hi n qu n lý tr ng thái tài s n có th s d ng làm tài ầ ả ả ự ả ằ ả
ả s n đ m b o nh m d phòng thanh kho n cho BIDV ngay khi c n thi tế
ả ả i
ạ ể ố ả Tr ng thái tài s n có th s d ng làm tài s n đ m b o qu n lý t ề ệ ,
ả ỳ ạ ng, k h n, ti n t ữ ư ể ử ụ ề ạ ả ụ ả ụ ị ả ố ượ thi u theo các thông tin v lo i hình, đ i t ể tính kh d ng/không kh d ng và đ a đi m l u tr
ổ ả ố ị T ng giám đ c quy đ nh c th quy trình qu n lý tr ng thái tài s n
ụ ể ả ể ử ụ ả ừ ả ả ạ ờ ỳ có th s d ng làm tài s n đ m b o trong t ng th i k
ả ủ ạ ộ ự ạ ạ ả ị 2. Th c tr ng ho t đ ng qu n tr thanh kho n c a BIDV giai đo n
2013 2015
9
ể ề ủ ả ủ ể ổ Đ có cái nhìn t ng th v r i ro thanh kho n c a BIDV qua 3 năm
ề ạ ủ ẽ ả 2013,2014 và 2015, nhóm s đi phân tích v tr ng thái thanh kho n ròng c a
ạ ạ ủ ể ả ố ờ ờ BIDV t i các th i đi m cu i năm. Th i gian đáo h n c a các tài s n và các
ụ ợ ể ệ ờ ạ ủ ụ ợ ả ừ công c n th hi n th i gian còn l i c a tài s n và công c n tính t ngày
ấ ế ặ ợ ợ ồ ị ậ l p BCTC h p nh t đ n khi thanh toán theo quy đ nh trong h p đ ng ho c
ề ả trong đi u kho n phát hành.
ể ạ ạ ờ T i th i đi m 31/12/ 2015, 31/12/2014, 31/12/2013, BIDV có tr ng thái
ư ả thanh kho n ròng nh sau:
Ứ Ả Ệ M C CHÊNH L CH THANH KHO N RÒNG
TH IỜ ĐI MỂ
T NGỔ
QUÁ H NẠ TRONG H NẠ
Ế Đ N 1 THÁNG
TRÊN 3 THÁNG T 312Ừ THÁNG T 15Ừ NĂM TRÊN 5 NĂM
T 13Ừ THÁN G
5.092.257 (127.082.692)
(126.16 5.132) (12.067.84 6) 148.817.85 2 152.944.11 7 31/12 /2015
2.988.858 (86.469.279) 15.623.755 106.368.57
7 105.997.93 4 31/12 /2014 (107.47 6.253)
3.077.785 (62.217.225) (8.906.145) 99.949.474 55.169.184
31/12 /2013 (53.177. 958)
ĐẾ N 3 TH ÁN G 11. 36 0.4 16 5.2 29. 43 8 6.4 54. 42 4
ế (trích: Thuy t minh BCTC BIDV 2015,2014,2013 )
ể ấ ứ ệ ả ạ ể ờ ố Có th th y, m c chênh l ch thanh kho n ròng t i th i đi m cu i năm
ả ả ế ụ ủ ề ả ả ợ ậ l p BCTC c a kho n m c các tài s n và n ph i tr đ n 1 tháng có chi u
ướ ả ứ ả ầ ỉ h ứ ng gia tăng. Ch tiêu này ph n ánh m c cung và c u thanh kho n t c thì
ắ ủ ế ướ ả ạ ờ ố trong th i gian ng n c a BIDV. Các lo i tài s n đ n d i 1 tháng đa s là các
10
ả ấ ư ề ặ ả ả tài s n có kh năng thanh kho n r t cao nh ti n m t, các lo i ti n g i t ạ ề ử ạ ổ i t
ạ ừ ờ ụ ứ ể ế ậ ạ ắ ch c tín d ng s p đ n h n t th i đi m l p BCTC. Tuy nhiên, các lo i tài
ả ả ủ ờ ạ ủ ắ ả ợ ả s n này trong th i h n 1 tháng này không đ bù đ p kho n n ph i tr c a
ngân hàng
ể ấ ứ ệ ả ổ ạ Có th th y, t ng m c chênh l ch thanh kho n ròng t i BIDV năm 2015
ố ớ ụ ệ ả ả ạ ồ là 52,898,9973 tri u đ ng. Đ i v i các kho n m c thanh kho n trong h n,
ứ ệ ả ả ừ ố ớ ứ m c chênh l ch thanh kho n ròng gi m t ệ 152,944,117 tri u đ i v i m c
ứ ệ ạ ạ ố ồ ớ trong h n trên 5 năm xu ng còn 127,082,692 tri u đ ng v i m c trong h n
ầ ư ề ạ ấ ế đ n 1 tháng. Đi u này cho th y BIDV đang tâp trung đ u t vào các h ng
ụ ả ạ ả m c tài s n dài h n làm thanh kho n.
ố ớ ữ ế ả ạ ả ạ ờ Đ i v i nh ng lo i tài s n có tính thanh kho n cao (th i gian đ n h n
ướ ề ử ạ ề ạ ồ ề d ặ i 1 tháng) bao g m: ti n m t, vàng b c đá quý; ti n g i t i NHNN; ti n
ạ ướ ờ ạ ử g i và cho vay các TCTD khác có th i gian đáo h n d i 1 tháng thì l ấ i th p
ả ầ ả ứ ứ ệ ả ơ h n các kho n c u thanh kho n t c thì làm m c chênh l ch thanh kho n ròng
ả ứ ệ ề ấ ả ồ là 127,082,692 tri u đ ng. Đi u này cho th y kh năng thanh kho n t c thì
ư ủ ứ ầ ườ ợ ủ c a BIDV là ch a đ đáp ng nhu c u. Trong tr ế ố ữ ng h p có nh ng bi n c
ứ ể ả ấ ờ ượ ả ớ l n x y ra b t ng thì BIDV khó có th đáp ng đ ả c thanh kho n và ph i
ả ồ ợ ể tìm các ngu n khác đ tài tr thanh kho n.
ờ ạ ể ấ ế ả Có th th y cung thanh kho n tăng qua các th i h n (t ừ ướ d i 1 tháng đ n
ủ ế ụ ả ờ trên 5 năm), ch y u là do kho n m c cho vay khách hàng có th i gian đáo
ầ ư ứ ờ ả ạ h n dài. BIDV cho vay các kho n vay có th i gian dài và đ u t ch ng khoán
ả ạ ầ ờ ụ ả ả có th i gian dài. Trong khi đó c u thanh kho n l i gi m là do kho n m c vay
ủ ấ ả ạ ừ t NHNN và các TCTD khác, cho th y các kho n vay c a BIDV t i NHNN
ề ử ị ớ ắ ạ ặ ờ và TCTD khác có giá tr l n và th i gian đáo h n là ng n. M t khác, ti n g i
ờ ạ ủ ế ắ ướ ề ử ủ c a khách hàng ch y u là có th i h n ng n (d i 1 thángti n g i thanh
ế ử ụ ề ệ ấ ồ toán, ti t ki m 13 tháng…). Đi u này cho th y, BIDV s d ng các ngu n tài
ầ ư ể ả ắ ạ ạ ờ ợ ợ tr có th i gian đáo h n ng n đ tài tr các kho n cho vay dài h n và đ u t
ứ ứ ứ ả ấ ạ ệ ch ng khoán dài h n làm m c chênh l ch thanh kho n ròng t c thì th p cũng.
11
ẽ ượ ả ứ ệ ả ạ Tuy nhiên, trong dài h n, m c chênh l ch thanh kho n ròng s đ c c i
ế ệ ố ồ ợ ủ ệ thi n n u BIDV làm t t công vi c thu h i n c a khách hàng.
ể ấ ượ ả ủ ề ự ề ạ ơ Đ th y đ c rõ h n v th c tr ng thanh kho n c a BIDV qua nhi u
ỉ ố ạ ả năm, nhóm đã phân tích các ch s tr ng thái thoanh kho n qua BCTC 3 năm
ấ ầ g n nh t 2013,2014 và 2015
ỉ ố ạ ề ặ 2.1. Ch s tr ng thái ti n m t
ơ ị ệ ồ Đ n v : tri u đ ng
ỉ Ch tiêu Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
ử ề ề ặ Ti n m t + ti n g i 37.872.566 41.732.614 28.307.566 ạ t i các TCTD
850.669.64 ả ổ T ng tài s n 548.386.083 650.340.373 9
ỉ ố ạ ề Ch s tr ng thái ti n 6,90% 6,41% 3,32% m tặ
ỉ ệ ề ề ử ả ả ặ T l ả ti n m t và ti n g i cao đ m b o cho Ngân hàng có kh năng
ả ứ ứ ầ ờ ươ ạ ướ đáp ng nhu c u thanh kho n t c th i. Các ngân hàng th ng m i tr c đây
ữ ề ể ậ ấ ọ ờ ả đã không coi tr ng v n đ thanh kho n, th m chí có nh ng th i đi m các
ư ừ ố ế ư ử ụ ằ ngân hàng cho r ng đã d th a v n. Th nh ng khi mà NHNN s d ng chính
ề ệ ắ ộ ộ ả ặ ấ sách ti n t ề th t ch t thì v n đ thanh kho n đã b c l ra. Các ngân hàng
ề ử ể ấ ấ ố ạ c nh tranh nhau đ thu hút ti n g i khác hàng và trong tình hu ng x u nh t
ộ ố ấ ằ ả ớ thì m t s ngân hàng ph i vay qua đêm v i lãi su t liên ngân hàng cao nh m
ỉ ố ế ẽ ả ả ả ả đ m b o kh năng thanh kho n. Tuy nhiên n u ch s này quá cao thì s làm
ợ ậ ủ ặ ả ờ ề ả gi m l ề i nhu n c a ngân hàng vì ti n m t là tài s n không sinh l i còn ti n
ờ ấ ỉ ố ạ ặ ủ ề ả ấ ơ ử g i thì sinh l i r t th p. Ch s tr ng thái ti n m t c a BIDV r i vào kho ng
ỉ ố ề ế ặ ở ẩ 3% đ n 6%. Theo quy chu n thì ch s ti n m t nên ả vào kho ng 23%.
ỉ ố ề ặ ủ ơ ươ Trong 2 năm 2013 và 2014, ch s ti n m t c a BIDV cao h n t ố ng đ i so
ặ ằ ề ầ ậ ấ ả ả ớ v i m t b ng chung (kho ng g n 7%), nh n th y đi u này, BIDV đã gi m
ỉ ố ạ ề ặ ố ỉ ch s tr ng thái ti n m t xu ng ch còn 3,3% trong năm 2015. Nguyên nhân
ề ử ở ề ổ ụ ể ặ là do ti n m t và ti n g i các t ả chúc tín d ng đã gi m đáng k trong khi
12
ể ể ắ ả ữ ổ t ng tài s n tăng lên, có th là do BIDV đã chuy n sang n m gi ụ các công c
ờ ầ ơ ợ ậ có tính sinh l i cao h n góp ph n tăng l i nhu n.
ỉ ố ự 2.2. Ch s năng l c cho vay
ơ ị ệ ồ Đ n v : tri u đ ng
ỉ Ch tiêu Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
439.070.127 590.917.428 ư ợ D n 384.889.836
850.669.649 ả ổ T ng tài s n 548.386.083 650.340.373
ỉ ố ự Ch s năng l c cho vay 70,0% 67,5% 69,41%
ỉ ố ự ự ủ ả Ch s này ph n ánh năng l c cho vay c a ngân hàng. Năng l c cho
ủ ế ẹ ả vay c a BIDV năm 2013 là 70%, gi m nh vào năm 2014 còn 67,5% và đ n
ạ năm 2015 l i tăng lên 69,4%.
ỉ ố ủ ở ứ ấ ỉ Nhìn chung, ch s cho vay c a BIDV là m c khá cao x p x 70%
ư ư ế ớ ộ ố qua các năm n u nh so sánh v i m t s ngân hàng khác nh Viettinbank là
ụ ặ ả ượ 49% hay MB là kho ng 42%. M t khác, tín d ng và cho thuê tài chính đ c
ệ ấ ả ả ở ứ ầ ư xem là tài s n ít thanh kho n nh t nên vi c duy trì m c g n 70% nh BIDV
ự ự ả ờ ớ là không th c s an toàn cho thanh kho n. Th i gian t ỉ ố i, nên duy trì ch s
ự ả ủ ẽ ơ năng l c cho vay này ở ứ ướ m c d i 50% s an toàn h n cho thanh kho n c a
ngân hàng.
ư ợ ủ ỉ ố ự Ngoài ra, ch s năng l c cho vay cao là do d n c a BIDV đã tăng
ủ ề ể qua các năm, đi u này có th là do chính sách cho vay c a ngân hàng, tuy
ể ả ả ả ầ ợ ậ ơ nhiên c n theo dõi sát sao h n đ đ m b o kh năng l ư i nhu n cũng nh
ạ ộ ủ ả ả đ m b o an toàn cho ho t đ ng c a ngân hàng
ỉ ố ề ử ườ 2.3. Ch s ti n g i th ng xuyên
13
ơ ị ệ ồ Đ n v : tri u đ ng
2014 2015 2013
440.471.589 564.583.061 ườ ề ử Ti n g i th ng xuyên 338.902.132
850.669.649 ả ổ T ng tài s n 548.386.083 650.340.373
ố ử ề ỉ Ch s ti n g i th ườ ng 61,6% 67,6% 66,3% xuyên
ả ủ ổ ề Nhìn chung, qua 3 năm 2013, 2014 và 2015, t ng tài s n c a BIDV đ u
ự ưở ệ ớ có s tăng tr ư ng rõ r t: năm 2014 tăng 18% so v i năm 2013 nh ng
ỉ ố ề ử ườ ủ ẫ ưở ch s ti n g i th ng xuyên c a ngân hàng v n tăng tr ng trên 6%;
ậ ả ổ ớ ư năm 2015 t ng tài s n th m chí còn tăng 30% so v i năm 2014 nh ng
ỉ ố ề ử ườ ỉ ả ề ầ ượ ch s ti n g i th ng xuyên ch gi m g n 4%. Đi u này đ c lí gi ả i
ề ử ườ ủ là do ti n g i th ng xuyên c a dân chúng tăng nhanh trong 3 năm, cho
ấ ự ưở ữ ủ ế ộ th y s tin t ng c a dân chúng vào BIDV. Sau nh ng bi n đ ng lãi
ấ ộ ế ầ ế ộ su t huy đ ng năm 2011 và kinh t ệ đ y bi n đ ng, NHNN đã can thi p
ị ườ ể ạ ặ ằ ề ấ ộ th tr ng đ h m t b ng lãi su t huy đ ng đi khá nhi u, tuy nhiên
ẫ ượ ỉ ố ề ử ẫ BIDV v n duy trì đ ế c ch s ti n g i trên 60% năm 2013 và v n ti p
ủ ộ ụ t c tăng trong năm 2014 là m t thành công c a ngân hàng. Đây cũng là
ộ ế ố ấ ạ ộ ầ ọ m t y u t r t quan tr ng góp ph n an toàn cho ho t đ ng kinh doanh
ủ ư ả cũng nh thanh kho n c a ngân hàng. Tuy nhiên, ngân hàng cũng nên
ắ ề ậ ầ ộ ố ả ầ cân nh c v chi phí huy đ ng v n đ u vào và thu nh p lãi đ u ra, đ m
ậ ả ợ b o l i nhu n cho ngân hàng.
ớ ế ụ ỉ ố ờ Trong th i gian t i, BIDV nên ti p t c duy trì ch s này cũng là đ ể
ệ ố ạ ộ ả ả đ m b o an toàn cho ho t đ ng toàn h th ng.
ỉ ố ấ ề ử 2.4. Ch s C u trúc Ti n g i
ệ ồ ơ ị Đ n v : tri u đ ng
ỉ Ch tiêu Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
14
ề ử ỳ ạ Ti n g i không k h n 99.260.312 117.626.175 150.547.274
ề ử ỳ ạ Ti n g i có k h n 184.112.455 300.646.176 294.911.175
ỉ ố ấ Ch s ề c u trúc ti n 53,6% 38,9% 52,9% g iử
ỉ ố ấ ề ử ủ ẫ ở ứ Ch s c u trúc ti n g i năm 2013 c a BIDV v n còn m c khá cao
ư ế ả ạ 53,6%, năm 2014 gi m còn 38,9% nh ng đ n năm 2015 l i tăng lên 52,9%.
ề ả ấ ầ ườ ự ở ứ ữ Đi u này cho th y nhu c u thanh kho n luôn th ng tr m c cao vì nh ng
ề ử ỳ ạ ỉ ọ ể ượ ế ả ớ kho n ti n g i không k h n chi m t tr ng khá l n và có th đ c khách
ấ ứ ị ẵ ả ẩ ả ể hàng rút ra b t c lúc nào và ngân hàng ph i chu n b s n thanh kho n đ
ầ ủ ứ ừ ủ ạ ả ả đ m b o cung ng đ nhu c u c a khách hàng trong t ng giai đo n.
ỳ ạ ủ ử ề ạ ướ Bên c nh đó, ti n g i có k h n c a ngân hàng có xu h ng tăng cao
ủ ề ề ẳ ị qua các năm, đi u này cũng góp kh ng đ nh ni m tin c a khách hàng và các
ỉ ố ủ ợ ạ chính sách phù h p c a ngân hàng. Tuy nhiên, ch s này cao l i nói lên chi
ỷ ệ ơ ấ ủ ấ ố ộ phí v n trung bình huy đ ng c a ngân hàng th p. T l ử ủ ề c c u ti n g i c a
ả ầ ả ượ ặ BIDV đang gi m d n, giúp ngân hàng gi m đ ả ề c gánh n ng v thanh kho n
ư ộ ạ nh ng chi phí huy đ ng trung bình l i tăng lên.
ỉ ố ụ ề ử 2.5. Ch s Tín d ng/Ti n g i
ệ ồ ơ ị Đ n v : tri u đ ng
ỉ Ch tiêu Năm 2013
Năm 2014 439.070.127 Năm 2015 590.917.428 D nư ợ 384.889.836
349.288.984 459.098.988 585.241.342
ỉ ố ề ử ổ T ng Ti n g i ề ụ tín d ng/ ti n Ch s 110,02% 95,6% 100,8% g iử
ỉ ố ể ệ ự ự ủ ủ ệ ự Đây là ch s th hi n s t ch c a ngân hàng trong vi c t ộ huy đ ng
ự ỉ ố ủ ở ứ ể ỉ và t cho vay. Ch s này c a BIDV luôn m c khá cao đ nh đi m năm 2013
15
ớ ư ợ ứ ượ ồ ộ ượ ế lên t i 110,2% t c là d n đã v t ngu n huy đ ng đ c, đ n năm 2015 là
ả ủ ể ệ ỉ ố ả 100,8%. Ch s này càng cao th hi n kh năng thanh kho n c a ngân hàng
ẽ ấ ạ ứ ợ ậ ọ càng th p tuy nhiên s đem l i m c l i nhu n kì v ng cao cho ngân hàng.
ố ế ự ẩ ỉ ố ỉ ở ứ ờ Theo chu n m c qu c t thì ch s này ch nên duy trì m c 80% nên th i
ớ ư ợ ỉ ố ệ ả ả ầ ố gian t i BIDV c n gi m ch s này xu ng thông qua vi c gi m d n tín
d ng.ụ
ấ ự ỉ ố ệ ộ ể ế Ch s này cao cho ta th y s thi u năng đ ng trong vi c phát tri n
ủ ế ạ ậ ẩ ồ ả s n ph m và ngu n thu nh p khác c a ngân hàng, thi u đa d ng hóa cũng là
ẫ ớ ủ ờ ớ ầ nguyên nhân d n t ả i r i ro thanh kho n. Trong th i gian t i ngân hàng c n đa
ạ ả ầ ư ụ ẩ ồ ị ạ d ng hóa các lo i s n ph n d ch v , thêm các ngu n đ u t khác ngoài tín
ả ừ ự ả ằ ạ ồ ớ ờ ụ d ng nh m t o doanh thu đ ng th i gi m b t áp l c thanh kho n t ạ ho t
ụ ộ đ ng tín d ng.
ỉ ố ụ ổ ế ả 2.6. Ch s Cam k t Tín D ng/T ng Tài S n
ỉ Ch tiêu Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
ụ ế Cam k t tín d ng 59.109.876 75.794.876 73.285.865
ả ổ T ng tài s n 109.623.987 138.831.6544 175.610.254
ỉ ố ế Ch s cam k t tín 31.8% 54% 41,7% ổ ụ d ng/ t ng TS
ỷ ệ ụ ế ỏ T l cam k t tín d ng tăng cao qua các năm đòi h i ngân hàng luôn
ả ở ư ế ẵ ấ ứ ứ ủ ề ầ ph i th s n sàng đáp ng nhu c u rút ti n b t c lúc nào c a ng t ườ i
ể ấ ư ậ ỉ ố ệ ở ứ vay. Nh v y có th th y vi c duy trì ch s này ế m c cao khi n ngân hàng
ặ ớ ủ ả ố ậ ơ ờ ớ ả ph i đ i m t v i r i ro thanh kho n cao h n. Vì v y trong th i gian t i ngân
ả ố ở ứ ợ ể ả ơ hàng nên gi m t ỷ ệ l này xu ng ủ ằ m c h p lý h n nh m gi m thi u các r i
ể ả ả ro thanh kho n có th x y ra.
ả ủ 3. Đánh giá tình hình thanh kho n c a BIDV qua các năm:
3.1. Thành t u:ự
ố ậ ụ ế ả ầ ơ BIDV đã áp d ng c ch qu n lý v n t p trung đã góp ph n nâng cao
16
ị ế ủ ề ể ự ư ề ả năng l c, v th c a ngân hàng cũng nh là ti n đ đ ngân hàng qu n lý,
ể ượ ị ố ủ ả ả ki m soát đ c các r i ro trong qu n tr v n trong đó công tác qu n lý thanh
kho n.ả
ả ậ ớ ướ So v i mô hình qu n lý phân tán và bán t p trung tr c đây cho phép
ượ ạ ạ ộ ỗ ố v n đ ả c qu n lý t ỗ i m i chi nhánh, theo đó m i chi nhánh ho t đ ng và
ố ạ ơ ề ộ ị ươ ố ộ ậ ạ ộ ớ đi u v n t i đ n v mình m t cách t ủ ng đ i đ c l p so v i ho t đ ng c a
ộ ở ẽ ượ ủ ộ ế ị ệ H i s chính. Các chi nhánh khi đó s đ c ch đ ng trong vi c quy t đ nh
ư ạ ộ ượ ộ ở ồ huy đ ng cũng nh cho vay trong ph m vi đ ờ ị c H i s quy đ nh đ ng th i
ạ ộ ề ủ ệ ị ộ ậ đ c l p ch u trách nhi m v r i ro phát sinh trong quá trình ho t đ ng. BIDV
ố ậ ể ả ự ệ ế ườ ả đã th c hi n mô hình qu n lý v n t p trung đ gi i quy t tr ợ ng h p huy
ừ ố ủ ớ ơ ự ộ đ ng c a chi nhánh l n h n cho vay (chi nhánh th a v n) thì chi nhánh th c
ờ ư ừ ạ ử ệ ầ ộ ở ố ạ hi n g i ph n v n t m th i d th a t i H i s chính và ng ượ ạ ườ ng i tr c l
ỏ ơ ủ ế ộ ố ợ h p huy đ ng c a chi nhánh nh h n cho vay ( chi nhánh thi u v n ), chi
ế ụ ạ ố ạ ẽ ầ ờ ộ ở nhánh s vay ph n v n t m th i thi u h t t i H i s chính. Cùng v i c ch ớ ơ ế
ử ế ạ ỗ ượ ộ ở “ vay – g i” này, trong năm k ho ch m i chi nhánh đ c H i s chính xác
ộ ạ ử ụ ứ ụ ắ ạ ạ ị đ nh m t h n m c “ vay” theo m c đích s d ng ng n h n, trung h n, dài
ấ ỗ ợ ạ h n, h tr lãi su t.
ị ố ệ ậ ả ỏ ư ể ạ Vi c qu n tr v n toàn ngành t p trung t rõ u đi m t ư i BIDV nh :
ố ượ ả ạ ộ ở ạ (cid:0) V n toàn ngành đ ậ c qu n lý t p trung t ấ i H i s chính, t o tính nh t
ỉ ố ề ẳ ử quán và bình đ ng chung cho các chi nhánh. Ch s cho vay/ ti n g i
ở ứ ộ ố ủ c a BIDV luôn ả m c cao do kh năng huy đ ng t ư t cũng nh cho vay
ể ệ ệ ề ấ ả ả ị ạ đ t hi u qu . Đi u này th hi n tính nh t quán trong qu n tr toàn h ệ
ớ ạ ượ ế ả ư ậ ố th ng m i đ t đ c k t qu nh v y.
ượ ệ ậ ằ ả ả ố ộ (cid:0) V n đ ố ấ c qu n lý t p trung nh m cân đ i m t cách hi u qu nh t
ụ ố ị ướ ử ụ cho các m c tiêu s d ng v n theo đ nh h ng.
ế ạ 3.2. H n ch :
ế ả ượ ầ ạ ặ Đ n nay, công tác thanh kho n luôn đ c đ t lên hàng đ u t i các
ể ố ỉ ạ ủ ề ế ộ ngân hàng không ch riêng BIDV đ ch ng l i các bi n đ ng c a n n kinh t ế .
ướ ế ớ ủ ệ ầ ả ị ố ế Xu h ả ng c a qu n tr thanh kho n hi n nay đang d n ti n t i qu c t hóa
ề ể ệ ậ ầ ả ộ ờ tuy v y c n ph i có thêm nhi u th i gian đ hoàn thi n b máy cũng nh ư
ồ ạ ữ ả ị ả quy trình qu n tr . Nh ng t n t ữ ủ i trong thanh kho n c a BIDV trong nh ng
17
ể ể ế năm qua có th k đ n nhu sau:
(cid:0) ố ợ ị ự ữ ư ả ả ơ ị ự ệ Ph i h p gi a các đ n v th c hi n qu n tr thanh kho n ch a th c
ệ ố ứ ả ấ ự ệ s hi u qu : ề ớ ủ ả Thanh kho n là v n đ l n c a toàn h th ng ch không
ả ạ ả ậ ph i riêng t i chi nhánh nào. Vì v y, các chi nhánh ph i tuân th ủ
ố ợ ư ề ả ỉ ị nghiêm ch nh các quy đ nh v thanh kho n cũng nh ph i h p thanh
ự ự ệ ư ể ả ả kho n trong các chi nhánh là ch a th c s hi u qu có th là vì lí do
ạ ợ ủ ậ ch y theo l i nhu n, thành tích c a chi nhánh.
(cid:0) ự ư ượ ế ượ ả ả Ch a xây d ng đ c chi n l ệ c thanh kho n hi u qu và lâu dài:
ả ạ ả ị ủ ế ự ụ ệ Qu n tr thanh kho n t i BIDV ch y u th c hi n các m c tiêu thanh
ế ượ ư ắ ả ả ụ ể ệ ạ kho n trong ng n h n mà ch a có chi n l c hi u qu c th và lâu
ươ ữ ế dài cho t ng lai do thi u nh ng báo cáo phân tích rõ tình hình kinh t ế
ư ề ế ượ ệ ả ộ vĩ mô cũng nh đ ra chi n l ờ c huy đ ng cho vay hi u qu trong th i
gian t i.ớ
(cid:0) ự ự ệ ủ ư ạ ờ ả Vai trò c a ALCO còn m nh t, ch a th c s hi u qu
(cid:0) ế ị ượ ự ả ị Thi u các phân tích mang tính đ nh l ng d a trên các gi đ nh v ề
ướ ệ ử ụ ạ thanh kho n: ả T i các ngân hàng n c ngoài vi c s d ng các mô hình
ượ ự ả ị ề ả ượ ử ụ ị đ nh l ng d a trên các gi đ nh v thanh kho n đ ề c s d ng nhi u
ư ề ể ự ế ượ ả ị ả đ d báo k ch b n cũng nh đ ra các chi n l c thanh kho n đ ể
ị ộ ướ ấ ườ ợ ạ không b đ ng tr c b t kì tr ng h p nào. Tuy nhiên, t i BIDV thì
ệ ượ ư ủ ế ề ả ắ ạ ự ch a th c hi n đ c đi u này mà ch y u thanh kho n ng n h n. Các
ộ ễ ả ả ớ ở ề báo cáo thanh kho n có đ tr khá l n gây c n tr cho công tác đi u
hành.
ả 4. Gi i pháp
ả ố ự ả ấ ượ ồ ố ừ 4.1. Đ m b o v n t có và nâng cao ch t l ng ngu n v n t
ồ ngu n ngân sách nhà n ướ c
ươ ứ ố ự ạ ộ ợ ố Ngân hàng th ng m i nên duy trì m t m c v n t có h p lý, cân đ i so
ạ ộ ủ ạ ươ ạ ớ v i quy mô và ph m vi ho t đ ng c a ngân hàng. Các ngân hàng th ng m i
ự ươ ứ ố ầ ố ế ự ị ầ c n xây d ng ph ể ạ ng án tăng v n đ đ t m c v n c n thi t quy đ nh. Th c
ấ ờ ệ ệ ơ ấ ề ỉ hi n vi c phát hành gi y t có giá, đi u ch nh c c u cho vay vào các lĩnh
18
ư ứ ả ả ấ ộ ủ ả ự v c nh y c m và r i ro nh ch ng khoán, b t đ ng s n và tiêu dùng. Ngân
ộ ỷ ệ ự ữ ề ử ạ ề ặ ồ hàng nên trì m t t d tr (bao g m ti n m t trong ngân hàng, ti n g i t l i
ư ậ ể ả ả ả ỏ ỉ NHTW và các tài s n có t nh l ng cao khác). Làm nh v y đ đ m b o duy
ự ữ ắ ộ ủ ề ệ ớ ể ố trì d tr b t bu c c a NHTW và đ đ i phó v i các dòng ti n đi ra. Vi c
ự ữ ứ ấ ẽ ữ ự ữ ơ ấ ủ ộ ế ợ k t h p gi a d tr s c p và d tr th c p s giúp Ngân hàng ch đ ng
ớ ủ ả ậ ợ ừ ố v a đ i phó v i r i ro thanh kho n và có thu nh p h p lý.
ệ ố ủ ử ầ ố ố H s an toàn v n CAR c a BIDV trong n a cu i năm 2015 và đ u năm
ứ ố ố ể 2016 theo công b là 9,5%, trong khi m c t i thi u là 9%. Nguyên nhân là do
ưở ụ ủ ấ tăng tr ề ng tín d ng cao c a BIDV trong các năm 2013, 2014, 2015. V n đ
ấ ượ ố ự ượ ặ ố ự ầ ộ ả ch t l ng v n t có đ c đ t lên hàng đ u, tăng v n t có là m t gi i pháp
ế ờ ể ừ ủ ệ ả ấ c p thi ệ t hi n gi ổ đ ngăn ng a r i ro thanh kho n. Vi c phát hành thêm c
ố ự ầ ằ ễ ự ề ệ ạ ắ ph n nh m tăng v n t ể có là đi u không d th c hi n trong ng n h n đ
ả ạ ủ ế ấ ế ố ề ả ắ ặ gi i quy t v n đ thanh kho n ng n h n c a BIDV do y u t tâm lí dè d t
ầ ư ị ườ ả ậ ả ả ữ ấ ủ c a nhà đ u t và th tr ng m đ m. Chính vì v y, gi i pháp h u ích nh t
ệ ố ự ự ấ hi n nay là ề ướ Tuy nhiên, v n đ tăng v n t có d a vào ngân sách nhà n c.
ụ ư ủ ẫ ộ ả ố này còn ph thu c vào ngân sách c a NHNN nh ng v n là gi i pháp t ấ t nh t
ệ ạ hi n t i.
ả ỷ ệ ố ữ ả ợ ả 4.2. Đ m b o t l ả cân đ i gi a tài s n có và tài s n n
ệ ơ ấ ạ ự ệ ả ả ợ ợ Th c hi n vi c c c u l i tài s n n và tài s n có cho phù h p. Đây là
ệ ế ứ ả ủ ủ ể ả ọ công vi c h t s c quan tr ng đ qu n lý r i ro thanh kho n c a các NHTM.
ầ ạ ơ ấ ụ ả ợ Các ngân hàng c n xem l ả i c c u danh m c tài s n n , tài s n có cho phù
ơ ấ ạ ế ấ ấ ủ ể ả ằ ạ ồ ợ h p, nh m h n ch th p nh t r i ro có th x y ra, đó là c c u l i ngu n
ị ườ ộ ơ ấ ạ ư ợ ạ ắ ố v n huy đ ng và cho vay trên th tr ng, c c u l i d n cho vay ng n h n
ữ ể ắ ạ ạ ồ ộ ớ v i cho vay trung h n gi a ngu n huy đ ng ng n h n dùng đ cho vay trung
ắ ủ ớ ủ ị ườ ả ấ ị dài han. G n r i ro thanh kho n v i r i ro th tr ề ả ng trong qu n tr . V n đ
ể ệ ợ ủ ứ ữ ứ ấ ả ả m t cân x ng gi a tài s n có và tài s n n c a BIDV th hi n qua m c
ệ ặ ớ ệ ạ ả chênh l ch thanh kho n ròng khá l n đ c bi ệ ở t ắ các kì h n ng n. Vi c BIDV
ượ ấ ố ạ ư ề ố ờ ạ ắ ộ huy đ ng đ ồ c r t nhi u ngu n v n nh đa s l i có th i h n ng n trong khi
ờ ạ ạ ớ ệ ơ ấ ỉ ệ ỉ ọ t tr ng cho vay th i h n trên 1 năm l i l n. Tuy nhiên vi c c c u t l tài
19
ả ợ ộ ế ụ ả s n có và tài s n n còn ph thu c vào tình hình kinh t vĩ mô và chính sách
ủ c a NHNN.
ướ ể ẻ ủ ỏ ư ợ ắ H ng đi phát tri n bán l c a BIDV t ra đúng đ n khi d n cho vay
ạ ủ ệ ướ ệ ớ dài h n c a BIDV đã khá l n, các doanh nghi p nhà n c làm ăn kém hi u
ế ả ợ ậ ừ ụ ị ẻ ắ ạ ằ ầ ợ qu . Tìm ki m l i nhu n t các d ch v bán l nh m bù đ p l i ph n l i
ụ ụ ề ậ ả ộ nhu n tăng thanh kho n tránh ph thu c vào tín d ng nhi u.
ườ ự 4.3. Tăng c ng công tác d báo
ề ế ể ả ưở ớ ế ả ệ Đi u ki n kinh t ổ vĩ mô thay đ i có th nh h ng t ạ ộ i k t qu ho t đ ng
ề ệ ắ ặ ủ ự ệ kinh doanh c a NHTM. Khi NHNN th c hi n chính sách ti n t th t ch t
ế ạ ả ư ạ ằ b ng cách ban hành liên ti p hàng lo t các gi i pháp m nh nh tăng t l ỉ ệ ự D
ấ ơ ả ữ ắ ả ấ ầ ộ ộ tr b t bu c, tăng lãi su t c b n, áp tr n lãi su t huy đ ng… thì kh năng
ả ủ ặ ở ướ ạ thanh kho n c a các NHTM VN g p khó khan. B i vì tr c đó, có tình tr ng
ả ụ ả ở ộ ố ư ừ ố d th a v n kh d ng đã x y ra m t s Ngân hàng. Các Ngân hàng này đã
ề ử ư ề ệ ả ấ ộ ế ổ gi m lãi su t huy đ ng ti n g i. Nh ng khi đi u ki n kinh t vĩ mô thay đ i,
ứ ề ở ỏ ệ ườ các Ngân hàng này tr nên lúng túng. Đi u này ch ng t vi c tăng c ng và
ả ủ ự ệ ầ ế nâng cao hi u qu c a công tác d báo kinh t ế ở các Ngân hàng là c n thi t.
ấ ượ ề ầ ự ế ạ ộ Nâng cao ch t l ng d báo các bi n đ ng trong dài h n là đi u c n thi ế t
ư ề ị ộ ể ế ế ả ố ấ ữ ệ ờ đ không b đ ng n u nh n n kinh t x y ra nh ng cú s c b t ng . Hi n
ệ ự ề ả ả ẩ ị ị ở nay vi c d báo và chu n b cho các k ch b n v thanh kho n còn ắ ng n
ạ ự ữ ự ầ ị ượ ạ h n, c n có nh ng d báo dài h n d a trên các mô hình đ nh l ng.
ệ ố ộ ộ ự ệ 4.4. Xây d ng và hoàn thi n h th ng đánh giá n i b
ấ ượ ữ ể ệ ề Nâng cao ch t l ộ ộ ể ng công tác ki m soát n i b đ phát hi n nh ng ti m
ẩ ủ ư ệ ặ ấ ờ ị n r i ro, có bi n pháp ngăn ch n k p th i. Nh ng cũng không nên quá nh n
ế ể ể ấ ạ ạ ộ ộ ễ m nh đ n ki m tra, ki m soát n i b d làm m t tính sáng t o trong công
ệ ố ự ữ ự ệ ế ệ ệ ằ ố vi c. Xây d ng h th ng khuy n khích h u hi u, b ng vi c xây d ng m i
ệ ữ ườ ộ ớ ườ ử ụ ơ ế ộ quan h gi a ng i lao đ ng v i ng i s d ng lao đ ng, trên c ch thu
ậ ưở ử ạ ộ ộ ể ế ườ nh p khen th ng và x ph t n i b đ khuy n khích ng ộ i lao đ ng năng
ấ ượ ấ ạ ệ ớ ộ đ ng, sáng t o, làm vi c v i năng su t và ch t l ng cao.
20
ộ ộ ị ệ ể ầ ỳ ả ệ ố Ngoài ra c n nâng cao hi u qu h th ng ki m toán n i b . Đ nh k ,
ạ ộ ộ ộ ủ ể ậ ki m toán n i b đánh giá ho t đ ng kinh doanh, t p trung vào các r i ro
ế ượ ạ ộ ủ ừ ị ể ấ ư ế ả chi n l c và r i ro ho t đ ng, t đó đ a ra các khuy n ngh đ c p qu n lý
ị ả ộ ộ ể ế ả ậ ầ ộ rà soát, xác đ nh và gi i quy t. Yêu c u b ph n ki m toán n i b ph i có
ế ạ ộ ệ ề ề ấ ộ ể hi u bi t toàn di n v toàn b ho t đ ng ngân hàng, các v n đ pháp lý và
ị quy đ nh.
ạ ủ ệ ố ự ầ Nâng cao năng l c lãnh đ o c a các chi nhánh trong toàn h th ng, c n
ự ố ợ ệ ố ự ụ ệ ả ứ có s ph i h p th c hi n m c tiêu thanh kho n trong toàn h th ng ch
ợ ậ ạ không ch y theo l i nhu n hoàn toàn.
ổ ớ ị ủ ệ ả ả 4.5. Hoàn thi n và đ i m i công tác qu n tr r i ro thanh kho n
ạ ậ ệ ố ệ ể ậ ả ộ ế C i thi n h th ng báo cáo đ Ban lãnh đ o c p nh t m t cách chi ti t
ố ạ ề ạ ặ ệ ề ặ ủ ờ thông tin v tình tr ng v n t i ngân hàng, đ c bi t v m t th i gian c a các
ệ ử ụ ả ả ầ ồ ngu n cung c u thanh kho n thông qua vi c s d ng mô hình qu n lý theo k ỳ
ề ề ạ ủ h n c a các dòng ti n vào, dòng ti n ra.
ị ủ ệ ả ả ả ả ả ậ ộ Hoàn thi n mô hình qu n tr r i ro thanh kho n, đ m b o b ph n qu n
ị ủ ả ượ ấ ờ ồ tr r i ro thanh kho n luôn đ ị c cung c p thông tin k p th i, chính xác. Đ ng
ờ ổ ứ ộ ự ả ả ậ ả ả ị th i, t ộ ch c b máy giám sát, đ m b o b ph n qu n tr thanh kho n th c
ệ ệ ả hi n có hi u qu .
ệ ố ự ủ ệ ấ ấ ầ ả Th c hi n t ở t qu n lý r i ro lãi su t khe h lãi su t: c n hoàn thi n các
ế ấ ộ ộ ị quy đ nh liên quan đ n huy đ ng và cho vay (nh t là huy đ ng, cho vay trung
ị ườ ạ ấ ầ ả ọ ể ế dài h n) theo lãi su t th tr ng, c n có cách gi i quy t khoa h c đ không
ử ề ề ạ ướ ạ ấ ả x y ra tình tr ng các khách hàng g i ti n rút ti n tr ị c h n khi lãi su t th
ườ ư ấ ẫ ấ ặ ố tr ủ ng tăng cao ho c khi có các đ i th khác đ a ra lãi su t cao, h p d n
ự ế ệ ệ ấ ơ ộ ệ khách hàng h n. Hi n nay, xu t hi n m t th c t là các doanh nghi p vay
ả ẽ ấ ế ạ ạ ọ ị ả ợ ố v n ngân hàng đ n h n không ch u tr n vay vì h e ng i sau khi tr s r t
ề ừ ế ọ ẵ ấ ạ ị khó vay l ạ ượ i đ c ti n t ngân hàng. Vì th , h s n sang ch u ph t lãi su t
ư ậ ấ ẫ ấ ạ ồ ợ ơ quá h n ghi trong h p đ ng vì nh v y, so ra v n còn th p h n lãi su t cho
ả ớ ưở ế ả ả ớ ề vay m i. chính đi u này đã gây nh h ng l n đ n kh năng thanh kho n
ủ c a ngân hàng.
21
ụ ể ươ ả ủ ủ Ngoài ra, có th áp d ng ph ng pháp r i ro thanh kho n c a SMBC là
ả ả ằ “công khai thông tin nh m tăng kh năng thanh kho n”.
ạ ứ ự ự ộ ộ 4.6. Xây d ng đ i ngũ nhân viên có trình đ , năng l c và đ o đ c
ề ệ ngh nghi p
ế ố ố ể ả ạ Đây là y u t then ch t đ nâng cao kh năng c nh tranh cho ngành NH.
ự ế ở ế ụ ấ ượ ự ự ệ ồ Th c t VN hi n nay, s thi u h t ngu n nhân l c ch t l ể ng cao đ
ử ụ ệ ả ở ầ ế ớ qu n lý và s d ng công ngh NH đang h u h t các NH. Do đó đi đôi v i
ả ằ ệ ệ ạ ườ ườ ầ ư đ u t ọ công ngh ph i b ng m i bi n pháp (t o môi tr ng cho ng i lao
ự ọ ậ ổ ứ ơ ế ưở ạ ộ đ ng t h c t p, t ch c đào o chuyên sâu và nâng cao, có c ch th ng
ấ ượ ể ạ ỏ ự ồ ph t th a đáng…) đ nâng cao ch t l ụ ạ ứ ng ngu n nhân l c, giáo d c đ o đ c
ề ệ ệ ấ ế ố ướ ế ệ ế ngh nghi p. Đây là vi c làm c p thi t, n u NH mu n h ng đ n vi c phát
ề ữ ể ổ ị tri n n đ nh và b n v ng
ề ệ 4.7. V công ngh
ụ ấ ượ ứ ự ả ẩ ị Tăng năng l c cung ng s n ph m, d ch v ch t l ng cao
ỗ ợ ụ ấ ả ờ ị H tr thông tin qu n lý liên t c, k p th i cho các c p
ệ ố ậ ả ả Đ m b o an toàn cho h th ng khi v n hành
ả ả ươ ệ 4.8. Nâng cao công tác qu ng cáo hình nh, th ng hi u Ngân hàng
ả ọ ớ ổ ươ ệ ạ ấ ấ NH nên chú tr ng công tác đ i m i hình nh th ng hi u t o d u n và
ố ớ ộ ồ ề ờ lòng tin đ i v i khách hàng. Đ ng th i NH nên tham gia các cu c thi v
ươ ữ ệ ệ ằ th ế ng hi u doanh nghi p nh m mang đ n cho khách hàng các thông tin h u
ề ị ụ ích v d ch v ngân hàng.
ụ ẻ ể ệ ẩ ả ẳ ị Ngoài ra, vi c tri n khai s n ph m d ch v th thành công cũng kh ng
ệ ủ ị ượ ự ề ế ộ ị ươ ệ ủ ị đ nh s tiên ti n v công ngh c a m t NH và đ nh v đ c th ng hi u c a
NH đó
ế ệ ố ệ ố ự ế ệ ộ Th c hi n liên k t h th ng: trong h th ng ngân hàng, n u m t hay hai
ủ ể ả ộ ngân hàng r i ro có th lây sang ngay các ngân hàng khác. B n thân m t
22
ỡ ượ ủ ệ ố ề ế ầ ố ồ NHTM không ch ng đ đ c r i ro h th ng, do đó c n tính đ n đ ng đ u
ầ ậ ệ ố ậ ả ả ờ ị trong qu n tr thanh kho n. Do v y, h th ng NHTM th i gian này c n t p
ế ượ ự ả ả ậ ị trung vào xây d ng chi n l c qu n tr thanh kho n trong NHTM, t p trung
ấ ượ ạ ộ ữ ế ấ ố nâng cao ch t l ng ho t đ ng kinh doanh, liên k t th ng nh t gi a các
ể ả ạ ả ườ ạ NHTM đ đ m b o an toàn thanh toán, t o môi tr ng c nh tranh lành
m nh…ạ
ụ ầ ư ủ ạ ộ ả ị III. Phân tích ho t đ ng qu n tr danh m c đ u t c a BIDV
ả ị 1. Quy trình qu n tr danh m c đ u t ụ ầ ư
ụ ầ ư ả ệ ố ụ ồ Qu n lý danh m c đ u t là quá trình liên t c và có h th ng g m 4
b c:ướ
ứ ấ ầ ư ụ ụ ủ ệ ọ ị ị Th nh t, xác đ nh m c tiêu đ u t . Tr ng tâm c a vi c xác đ nh m c
ứ ộ ủ ể ấ ậ ượ ủ ủ ầ ư ị tiêu là xác đ nh rõ m c đ r i (cid:0)oc ó th ch p nh n đ c c a ch đ u t
ứ ộ ợ ợ ươ ậ ứ ộ ủ ớ và m c đ l i nhu n mong đ i t ng thích v i m c đ r i ro đó.
ế ượ ứ ụ ớ ợ ồ ự Th hai, xây d ng các chi n l ệ c phù h p v i m c tiêu bao g m vi c
ẩ ậ l p các tiêu chu n và phân b đ u t ổ ầ ư .
ả ươ ứ ữ ế ễ ố ủ Th ba, giám sát theo dõi nh ng di n bi n giá c t ng đ i c a
ị ườ ứ ả ứ ộ ủ ợ ậ ợ ch ng khoán trên th tr ng, c m c đ r i ro và l i nhu n mong đ i.
ứ ư ụ ầ ư ề ỉ ế ủ ớ ợ Th t , đi u ch nh danh m c đ u t ị ễ phù h p v i di n bi n c a th
ườ ủ ụ tr ng và m c tiêu c a ng ườ ầ ư i đ u t .
ắ ữ ủ ầ ư ượ ụ ộ ế M t nguyên t c n a c a danh m c là chính sách đ u t đ c vi ằ t ra b ng
ế ủ ầ ư ự ả ấ ầ ề ế ả văn b n và có s cam k t c a nhà đ u t . Đi u này r t c n thi t vì nó đ m
ấ ạ ẫ ứ ụ ộ ả b o tính nh t quán, không xét l i theo tính ng u h ng, không ph thu c vào
ạ ủ ể ắ quan đi m ng n h n c a ch đ u t ủ ầ ư .
23
ụ ầ ư ạ ự ả ạ ị ạ 2. Th c tr ng qu n tr danh m c đ u t t i BIDV giai đo n 2013
2015
ụ ầ ư ủ ầ ư ể ệ Danh m c đ u t c a Ngân hàng Đ u t và Phát tri n Vi ủ t Nam BIDV ch
ụ ầ ư ứ ồ ế y u g m : ch ng khoán và các công c đ u t khác
ầ ư ứ ứ ứ ồ - Ch ng khoán g m ch ng khoán kinh doanh và ch ng khoán đ u t
ụ ầ ư ỉ ề ứ ế ế ồ ỳ - Các công c đ u t khác g m : k phi u, trái phi u, ch ng ch ti n
ượ ể ệ ở ấ ờ ụ ả ủ ử g i CDs đ c th hi n kho n m c “ Phát hành gi y t có giá” c a
ế thuy t minh BCTC
ứ
ứ ứ ượ ẳ 2.1. Ch ng khoán kinh doanh: Ch ng khoán kinh doanh là các ch ng khoán đ c ngân hàng mua h n và
ụ ắ ằ ờ ự ị d đ nh bán ra trong th i gian ng n nh m m c đích thu l ợ ừ ệ ưở vi c h i t ng
ệ chênh l ch giá.
ệ ơ ị Đ n v : Tri u VND
31/12/2013 31/12/2014 31/12/2015
ứ ợ Ch ng khoán n 1.410.519 8.228.076 8.589.409
ứ ủ Ch ng khoán chính ph 1.410.519 8.228.076 8.178.398
ứ 411.011
Ch ng khoán do các TCTD khác phát hành
ứ ố Ch ng khoán v n 179.749 233.095 314.273
ứ 96 41.392 3.479
ứ 176.270 232.999 272.881
ố Ch ng khoán v n do các TCTD phát hành ố Ch ng khoán v n do các TCKT phát hành T ngổ 1.557.984 8.430.766 8.872.709
24
ầ ư ủ ế ứ ứ ạ Ngân hàng BIDV đ u t trong lo i ch ng khoán này ch y u là ch ng khoán
ứ ụ ế ả ợ ỷ ọ ủ ế ợ n , kho n m c ch ng khoán n luôn chi m t ụ tr ng ch y u trong danh m c
ứ ồ ứ ch ng khoán kinh doanh. Ch ng khoán kinh doanh g m:
ứ ế ợ ỷ ọ ủ ế - Ch ng khoán n : chi m t tr ng ch y u
ứ ủ Ch ng khoán Chính ph
ứ Ch ng khoán do các TCTD phát hành
ứ ố - Ch ng khoán v n
ứ Ch ng khoán do các TCTD phát hành
ứ Ch ng khoán do các TCKT khác phát hành
ụ ứ ế ả ấ ả ợ ỷ ọ ứ ớ Ta th y kho n m c ch ng kho n n luôn chi m t tr ng l n trong ch ng
ụ ấ ầ ả ọ ị khóan kinh doanh. Kho n m c này có giá tr tăng v t vào năm 2014 g n g p
ế ụ ỉ ọ ẹ ầ ớ 7 l n so v i năm 2013 và ti p t c tăng nh vào năm 2015, t tr ng năm
ư ạ ẹ ả ớ 2014(97,25%) cũng tăng so v i năm 2013 ( 90,53%) nh ng l i gi m nh vào
ộ ỳ ạ ủ ứ ặ ị 2015( 96,81%) m c dù giá tr tăng. Biên đ k h n c a các ch ng khoán đ ượ c
ạ ấ ủ ứ ộ ớ ộ tăng lên l i và biên đ dao đ ng lãi su t c a các ch ng khoán này cũng n i
ố ượ ự ự ề ạ ơ ụ ủ ả ộ r ng h n. S tăng này là do s tăng m nh v kh i l ng c a kho n m c
ứ ợ ch ng khoán n
ề ứ ụ ứ ả ố ố V ch ng khoán v n, năm 2014 kho n m c ch ng khoán v n do các TCTD
ả ộ ộ ừ ệ ệ ồ ồ phát hành đ t ng t gi m manh t ố 3479 tri u đ ng xu ng còn 96 tri u đ ng
ở ạ ệ ấ ạ ả ờ ấ gi m 3383 tri u ( 97,24% ) và b t ng tăng m nh tr l i vào năm 2015 g p
ệ ầ ả ớ ớ ộ ộ 12 so v i năm 2013 và 431 l n so v i năm 2014. Vi c tăng gi m đ t ng t này
ả ưở ế ị ầ ư ế ề ứ cũng không nh h ng nhi u đ n quy t đ nh đ u t vào ch ng khoán kinh
ủ ỷ ệ ứ ế ợ ỷ ọ doanh c a BIDV do t ch ng khoán n chi m t l ỏ ấ tr ng r t nh
ệ ầ ư ủ ủ Nguyên nhân c a vi c đ u t ứ c a BIDV vào các ch ng khoán kinh doanh ( c ụ
ứ ể ợ th là ch ng khoán n ) tăng là do:
25
ị ườ ứ ứ ế ế ề ộ Năm 2014, th tr ng ch ng khoán có nhi u bi n đ ng khi n cho ch ng
ủ ượ ư ơ ộ ờ ế ả khoán Chính ph đ c a chu ng h n bao gi h t vì nó có tính thanh kho n
ầ ư ụ ứ ừ ủ cao mà m c đích c a ngân hàng đ u t vào ch ng khoán kinh doanh là v a
ể ầ ư ế ờ ừ ả ả ủ ả ả đ đ u t ki m l i v a đ m b o kh năng thanh kho n c a ngân hàng
ầ ư ứ ữ ề Khi quan sát các ch ng khoán do ngân hàng đ u t ắ và n m gi ễ ấ , đi u d th y
ề ả ố ế ị ể là ngân hàng ph i xem xét nhi u nhân t ứ khác nhau đ quy t đ nh ch ng
ữ ầ ầ ố ơ ả ạ ự ự khoán nào c n mua và c n bán. Nh ng nhân t ọ c b n t o nên s l a ch n
ư ủ c a ngân hàng nh sau:
(cid:0) ỷ ấ ợ ỳ ọ T su t thu l i k v ng
(cid:0) Kh năng ch u thu . ế
ả ị
(cid:0) ủ ấ R i ro lãi su t
(cid:0) ụ ủ R i ro tín d ng
(cid:0) ủ ả R i ro thanh kho n.
(cid:0) ủ ồ R i ro thu h i.
(cid:0) ủ ạ R i ro l m phát.
(cid:0) ủ R i ro kinh doanh.
(cid:0) ủ ả ả R i ro đ m b o.
ứ ứ ầ ư ủ ế ứ ồ ầ ư 2.2. Ch ng khoán đ u t : ầ ư Các ch ng khoán đ u t mà BIDV đ u t ợ ch y u g m ch ng khoán n
ố ượ ứ ứ ạ ờ và ch ng khoán v n đ ầ c chia làm 2 lo i theo 2 th i kì: Ch ng khoán đ u
ứ ể ạ ư ẵ t s n sàng đ bán, ch ng khoán đ u t ầ ư ữ ế gi đ n ngày đáo h n
ầ ư ẵ ứ ể 2.2.1. Ch ng khoán đ u t s n sàng đ bán
ệ ơ ị Đ n v : Tri u VND
31/12/2013 31/12/2014 31/12/2015
ứ ầ ư ẵ s n 56.842.103 73.993.126 87.421.277
Ch ng khoán đ u t ể sàng đ bán
26
ứ ợ Ch ng khoán n 55.731.943 73.007.886 86.887.868
ứ ủ Ch ng khoán Chính ph 43.841.783 61.256.427 66.504.161
ứ 3.571.922 4.366.808 10.371.019
ướ
8.318.238 7.384.651 10.012.688
ướ
ợ Ch ng khoán N do các TCTD c phát hành khác trong n ợ ứ Ch ng khoán N do các TCKT c phát hành trong n ố ứ Ch ng khoán v n 1.110.160 985.240 533.409
ố ứ 141.366 203.944 124.086
ướ c phát
968.794 781.296 409.323
ố ướ c phát hành
Ch ng khoán v n do các TCTD khác trong n hành ứ Ch ng khoán v n do các TCKT trong n T ngổ 68.072.438 91.816.995 121.564.774
ầ ư ẵ ứ ứ ứ ể ợ Ch ng khoán đ u t s n sàng đ bán là các ch ng khoán n và ch ng khoán
ứ ặ ượ ữ ấ ờ ị ướ ố v n ho c ch ng khoán khác đ c gi trong th i gian không n đ nh tr c và
ể ượ ấ ầ ứ ể ả ọ ờ ố ớ có th đ c bán trong m i th i đi m. B n ch t g n gi ng v i ch ng khoán
ứ ể ả ả ồ kinh doanh là đ đáp ng kh năng thanh kho n cho ngân hàng. Bao g m:
ứ ợ - Ch ng khoán n
ứ ủ Ch ng khoán Chính ph
ứ ợ ướ Ch ng khoán N do các TCTD khác trong n c phát hành
ứ ướ Ch ng khoán N do các TCKT trong n ợ c phát hành
ứ ố - Ch ng khoán v n:
ứ ố ướ Ch ng khoán v n do các TCTD khác trong n c phát
hành
ứ ố ướ Ch ng khoán v n do các TCKT trong n c phát hành
27
ầ ư ẵ ụ ứ ể ạ ấ ả Ta th y kho n m c ch ng khoán đ u t s n sàng đ bán tăng m nh qua
ặ ệ ệ ồ các năm, đ c bi t năm 2014 tăng 17.151.023 tri u đ ng ( 30,17% ), năm
ủ ế ẹ ả ớ ự 2015 tăng nh so v i năm 2014. S tăng này ch y u là do tăng kho n
ộ ượ ứ ứ ụ ả ợ ố m c ch ng khoán n trong khi đó ch ng khoán v n còn gi m m t l ng
ể ư ộ ỷ ọ ứ ế ố ỏ ỉ đáng k nh ng do ch ng khoán v n ch chi m m t t tr ng nh trong
ầ ư ứ ứ ụ ủ ứ ả ch ng khoán đ u t .Các kho n m c ch ng khoán Chính ph , ch ng
ợ ướ ứ ợ khoán n do các TCTD khác trong n c phát hành, ch ng khoán n do các
ề TCKT khác phát hành đ u tăng và tăng đêu qua các năm
ự ả ả ậ ấ S tăng lên này cho th y ngân hàng đang dùng t p trung vào đ m b o
ậ ả ấ ả ờ thanh kho n cho ngân hàng, ch p nh n kh năng sinh l ấ i th p
ự ệ ữ ủ ễ ệ Nguyên nhân c a vi c này là do năm 2014 và 2015 di n ra nh ng s ki n
ủ ậ ọ quan tr ng c a BIDV đó là MHB sáp nh p vào BIDV vào tháng 5/2015 do
ị ộ ượ ầ ạ ộ ủ ả ả ớ ẩ đó c n chu n b m t l ể ả ng l n thanh kho n đ đ m b o ho t đ ng c a
ệ ố toàn h th ng
ứ ạ 2.2.2. Ch ng khoán đ u t ầ ư ữ ế gi đ n ngày đáo h n
31/12/2013 31/12/2014 31/12/2015
ứ gi 11.565.434 19.528.127 16.012.482
ầ ư ữ ạ ế
ứ ủ Ch ng khoán đ u t đ n ngày đáo h n Ch ng khoán Chính ph 1.370.908 1.370.908 1.579.829
10.194.526 18.157.219 14.351.355
ướ
81.298
ướ
ợ ứ Ch ng khoán n do các TCKT trong n c phát hành ợ ứ Ch ng khoán N do các TCTD khác trong n c phát hành T ngổ 68.072.438 91.816.995 121.564.774
ứ ứ ạ ả ợ Ch ng khoán đ u t ầ ư ữ ế gi ỳ ạ ố đ n ngày đáo h n là ch ng kho n n có k h n c
ố ị ể ặ ả ị ượ ị đ nh và các kho n thanh toán c đ nh ho c có th xác đ nh đ c, mà Ngân
ắ ả ị ữ ế ứ ạ ạ hàng có ý đ nh và có kh năng n m gi đ n ngày đáo h n. Lo i ch ng khoán
28
ấ ả ờ ạ ả này có tính thanh kho n th p, kh năng sinh l ậ i cao, t o thu nh p và phân tán
ồ ủ r i ro cho ngân hàng. Bao g m:
ứ ủ - Ch ng khoán Chính ph
ứ ợ ướ - Ch ng khoán n do các TCKT trong n c phát hành
ứ ợ ướ - Ch ng khoán N do các TCTD khác trong n c phát hành
ự ế ụ ứ ạ ấ ả Ta th y kho n m c ch ng khoán đ u t ầ ư ữ ế gi đ n ngày đáo h n có s bi n
ệ ạ ồ ộ đ ng m nh qua các năm. Năm 2014 tăng 7.962.693 tri u đ ng ( 68,84% ) so
ệ ả ồ ớ ớ v i năm 2013, năm 2015 gi m 3.515.645 tri u đ ng ( 18% ) so v i năm 2014
ứ ệ ồ và tăng 4.447.048 tri u đ ng ( 38,45% ) . Ch ng khoán Chính Ph gi ủ ữ ở ứ m c
ổ ả ạ ị ờ ấ ơ ớ ứ n đ nh do đây là lo i ch ng khoán kh năng sinh l ạ i th p h n so v i các lo i
ứ ụ ậ ẫ ả ặ ở ứ ổ ch ng khoán khác, m c dù v y BIDV v n duy trì kho n m c này m c n
ằ ả ả ờ ệ ầ ư ủ ả ị đ nh nh m đ m b o kh năng sinh l i cho vi c đ u t và phân tán ả i ro, đ m
ệ ầ ư ầ ư ứ ủ ể ả b o cho vi c đ u t vào ch ng khoán đ u t không quá r i ro và nguy hi m.
ụ ứ ứ ả Trong kho n m c ch ng khoán đ u t ầ ư ữ ế gi ạ đ n ngày đáo h n, ch ng khoán
ướ ế ỷ ọ ả ớ ơ ợ n do các TCKT trong n c phát hành chi m t ấ tr ng l n nh t, đ n gi n vì
ế ợ ậ ớ ấ ủ ự ứ ấ ạ ồ đây là ngu n tìm ki m l i nhu n l n nh t , d a vào tính ch t c a lo i ch ng
ị ườ ộ ề ẩ ề ề ả ế khoán này là giá c bi n đ ng theo th tr ng. Đi u này ti m n khá nhi u
ầ ư ộ ấ ị ứ ế ả ủ r i ro vì th ngân hàng luôn đ u t m t kho n nh t đ nh vào ch ng khoán
ủ ụ ứ ả Chính ph . Kho n m c ch ng khoán do các TCTD khác phát hành không có
ớ ở ứ ệ ồ ế trong năm 2013, 2015, đ n năm 2015 m i tăng lên m c 81.298 tri u đ ng.
ứ ề ạ ả ả ộ ờ ở ứ ừ Đi u này là do đây là m t lo i ch ng kho n có kh năng sinh l m c v a i
ph iả
ệ ầ ư ầ ư ủ ứ ế Nguyên nhân khi n cho vi c đ u t vào ch ng khoán đ u t c a BIDV trong
ữ ừ ế ộ nh ng năm v a qua bi n đ ng là do:
ư ố ớ ầ ư ứ ứ ầ Cũng nh đ i v i ch ng khoán kinh doanh, khi đ u t vào ch ng khoán đ u
ướ ế ế ố ơ ả ẽ ế ư t thì tr c h t ngân hàng MB cũng s quan tâm đ n các y u t c b n liên
ầ ư ứ ế quan đ n đ u t ch ng khoán.
29
ầ ư ầ ư ứ ợ ậ BIDV đ u t vào các ch ng khoán đ u t ụ vì m c tiêu l i nhu n trong lâu dài
ớ ỳ ọ ậ ớ ụ ớ và v i k v ng thu đ ượ ợ c l i nhu n l n. Năm 2014, 2015 v i m c tiêu tăng
ưở ự ầ ư ữ ứ ả ờ tr ng BIDV tích c c đ u t vào nh ng ch ng khoán có kh năng sinh l i
ụ ằ ợ ậ cao nh m m c đích l i nhu n
ụ 2.2.3. Các công c khác
31/12/2013 31/12/2014 31/12/2015
ứ ỉ ề ử Ch ng ch ti n g i 22.520.553 4.655.264 44.850.571
ướ D i 12 tháng 16.727.160 4.652.447 28.569.499
ế ướ ừ T 12 tháng đ n d i 5 năm 5.791.268 16.278.861 671
ừ ở T 05 năm tr lên 2.125 2.146 2.211
ế ỳ K phi u 900 726 736
ướ D i 12 tháng 265 349 354
ế ướ ừ T 12 tháng đ n d i 05 năm 635 377 382
Trái phi uế 3.030.478 1.730.473 1.000.366
ế ướ ừ T 12 tháng đ n d i 05 năm 3.030.068 1.730.060 1.000.060
ừ ở T 05 năm tr lên 410 413 306
T ngổ 25.551.931 6.386.463 45.851.673
ầ ư ứ ứ ụ Ngoài ch ng khoán kinh doanh và ch ng khoán đ u t là hai danh m c
ỷ ọ ụ ầ ư ủ ế ầ ư đ u t ế chi m t tr ng ch y u trong danh m c đ u t ạ , bên c nh đó
ầ ư ư ấ ờ ộ ố ồ BIDV còn đ u t ụ và m t s công c khác nh gi y t có giá g m:
ứ - Ch ng ch ti n g i ỉ ề ử
- K phi u ế ỳ
- Trái phi u ế
ầ ư ấ ớ ộ ế ệ ộ Ta th y ngân hàng đ u t vào GTCG v i đ chênh l ch và bi n đ ng khá
ữ ệ ả ạ ộ ồ ộ ớ m nh gi a các năm. Năm 2014 gi m đ t ng t 19.165.468 tri u đ ng so v i
ở ạ ạ ộ ộ ầ ấ ầ 2013. Năm 2015 đ t ng t tăng m nh tr l i, g p 2 l n năm 2013 và 7 l n
ỉ ề ử ủ ế ụ ứ ề ả ặ năm 2014. Đi u này ch y u là do kho n m c ch ng ch ti n g i, đ c
30
ệ ớ ỉ ề ử ứ ạ ướ ừ ế bi t v i 2 lo i ch ng ch ti n g i là: d i 12 tháng và t 12 tháng đ n 5
ụ ạ ổ ề ế ộ ị ả năm, các kho n m c còn l i n đ nh và không bi n đ ng nhi u.
ự ế ề ỳ ế ề ộ V k phi u, không có s bi n đ ng nhi u
ẹ ề ế ả ầ ớ ớ V trái phi u, năm 2014 gi m 3 l n so v i 2013, 2015 tăng nh so v i
2014
Nguyên nhân là do:
ướ ố ố ư - Ngày 31/12/2013, Th ng đ c Ngân hàng Nhà N c ban hành thông t
ề ệ ứ ế ế ỳ ố s 34/2013/TTNHNN v vi c phát hành k phi u, trái phi u, ch ng
ỉ ề ử ố ớ ằ ị ch ti n g i đ i v i các TCTD. Quy đ nh này nh m giám sát và quy
ề ệ ẽ ơ ủ ặ ị đ nh ch t ch h n v vi c phát hành GTCG c a các TCTD
ự ổ ị ườ ủ ệ ậ ớ ị - Năm 2015, v i vi c MHB sáp nh p và s n đ nh c a th tr ng tài
ậ ợ ơ ệ ướ ế chính, vi c phát hành các GTCG đã thu n l i h n tr c và tìm ki m
ượ ề ợ ở ạ ầ ư ậ ơ đ c nhi u l i nhu n h n do đó BIDV quay tr l i đ u t vào các
ụ ằ GTCG nh m m c đích sinh l ờ i
ụ ầ ư ủ ạ ộ ả ầ ị Tóm l i, ạ ho t đ ng qu n tr danh m c đ u t c a BIDV trong 3 năm g n
ị ườ ụ ế ộ ộ ủ đây khá bi n đ ng, ph thu c vào tình hình th tr ế ị ng và quy t đ nh c a nhà
ệ ố ị ữ ả ả ả ả ẫ ả qu n tr nh ng v n đ m b o thanh kho n và an toàn cho toàn h th ng, kh
ờ ừ ạ ộ ầ ư ế ượ ả ả năng sinh l ho t đ ng đ u t i t ấ cao cho th y chi n l c và kh năng qu n
ị ủ ố tr c a BIDV khá t t.
3. Đánh giá
ậ ổ ứ ổ ị ị ỏ 3.1. Thành t u ự Doanh thu tăng n đ nh, thu nh p n đ nh qua các năm, ch ng t BIDV
ấ ố ả ầ ư ừ ụ ụ ạ đã qu n lý r t t t, linh ho t danh m c đ u t , v a làm danh m c tài
ượ ừ ạ ượ ủ ả s n có đ c đa d ng hoá v a phân tán đ c r i ro.
31
ặ ủ ầ ư ủ ế ấ ề Không g p r i ro v lãi su t do BIDV đ u t ế ch y u vào trái phi u
ứ ộ ổ ề ớ ự ủ ả ạ Chính ph , có m c đ an toàn cao, ít nh y c m v i s thay đ i v lãi
su tấ
ụ ầ ư ừ ể ề ạ Danh m c đ u t đa d ng, đi u này giúp BIDV có th bù tr và phân
ấ ố ủ ữ ế ả ả tán r i ro r t t t, không nh ng th còn tăng kh năng thanh kho n do
ứ ể ễ ề ặ ả ả ả ch ng khoán d chuy n kho n thành ti n ho c làm TS đ m b o khi đi
vay.
ế 3.2. H n chạ
ố ộ ừ ụ ầ ư ư ệ ặ T c đ tăng doanh thu t các danh m c đ u t ch a cao, m c dù vi c
ứ ộ ủ ể ữ ứ ấ ầ ư đ u t vào các ch ng khoán có m c đ r i ro th p có th gi cho Nh
ế ơ ộ ể ể ậ ụ ứ ộ ư ư có m c đ an toàn cao nh ng ch a th t n d ng h t c h i đ tăng l ợ i
nhu n.ậ
ậ ượ ẩ ả ưở Đôi khi thông tin thu th p đ c không chu n xác gây nh h ế ng đ n
ế ị ầ ư quy t đ nh đ u t
ậ ụ ự ự ế ạ ẫ Chi n l ế ượ ầ ư ư c đ u t ch a th c s linh ho t, d n đ n không t n d ng
ư ờ ơ ể ư ế ị ầ ư ế ế ượ ợ h t đ c l i th cũng nh th i c đ đ a ra quy t đ nh đ u t mang
ậ ố ế ượ ủ ấ ạ ạ ợ l i l i nhu n t ẫ t nh t mà v n h n ch đ c r i ro.
ả 4. Gi i pháp
ữ ế ợ ế ượ ầ ư ạ ế ượ ầ c đa d ng hóa đ u t và chi n l c đ u
t p trung ế ượ ả ụ ầ ư ị ế 4.1. K t h p gi a chi n l ư ậ t Trong chi n l c qu n tr danh m c đ u t ế ợ , BIDV nên k t h p hai chi n
ự ả ớ ợ ượ l c này hòa h p v i nhau. D báo chính xác kh năng đem l ạ ợ i l ấ i su t trên
ể ầ ư ậ ứ ạ trung bình trong dài h n đ đ u t ộ ố ạ t p trung vào m t s lo i ch ng khoán
ầ ư ư ồ ứ ề ạ ờ nh ng đ ng th i cũng nên đ u t ể vào nhi u lo i ch ng khoán khác nhau đ
ủ ả gi m r i ro.
32
ế ợ ế ượ ầ ư ế ạ c đ u t dài h n và chi n
ử ụ 4.2. S d ng đan xen, k t h p chi n l ượ ầ ư ắ l ứ ể ừ c đ u t ể ề ả ờ ạ ng n h n ụ Đ v a có th đáp ng m c tiêu v kh năng sinh l ầ i và nhu c u thanh
ứ ư ạ ả ạ ắ kho n trong ng n h n cũng nh trong dài h n, ngân hàng nên nghiên c u,
ầ ư ố ượ ữ ứ ạ ớ xem xét đ u t vào nh ng lo i ch ng khoán nào v i kh i l ỳ ạ ng, k h n và
ể ừ ạ ượ ứ ấ ừ ả ủ ụ ư ế m c lãi su t nh th nào đ v a đ t đ c m c tiêu c a ngân hàng, v a đ m
ể ậ ụ ượ ơ ộ ị ườ ả b o an toàn và có th t n d ng đ c các c h i trên th tr ng.
th đ ng
ế ượ ầ ư ụ ộ c đ u t ch đ ng và chi n l ả ị ế ị ệ c ph i h p trong vi c ra quy t đ nh qu n tr ầ ử ụ ế ượ ầ ư ủ ộ c đ u t ố ợ ả ụ ầ ư ị ế ượ 4.3. Chi n l ượ đ Trong cách qu n tr danh m c đ u t , BIDV c n s d ng hai chi n l c
ầ ư ụ ộ ơ ộ ầ ư ủ ộ đ u t ch đ ng và đ u t th đ ng m t cách hài hòa h n . BIDV nên
ườ ụ ầ ư ể ự ế ố ữ ề ổ ọ th ỉ ng xuyên đi u ch nh danh m c đ u t đ l a ch n nh ng c phi u t t
ỉ ố ơ ả ố ơ ố ắ ạ ượ ấ ụ nh t, có các ch s c b n t t h n trung bình, c g ng đ t đ c m c tiêu
ể ủ ế ả ợ ể ạ ể ạ ậ gi m thi u r i ro và tìm ki m l i nhu n cao trong dài h n. Đ có th đ t
ượ ụ ầ ư ằ ụ ấ đ ể c m c tiêu này, BIDV có th tái c u trúc danh m c đ u t b ng cách thay
ổ ỷ ọ ụ ế ổ ổ ờ ồ ổ đ i các c phi u trong danh m c hay thay đ i t ế tr ng c phi u. Đ ng th i,
ụ ầ ư ể ậ ụ ỉ ố ự ố nên xây d ng, tính toán các ch s danh m c đ u t đ t n d ng t i đa các c ơ
ị ườ ạ ộ h i mà th tr ng đem l i.
ậ ự ự ệ ề ả ầ ộ BIDV c n xây d ng hoàn thi n b ph n d báo, tính toán v kh năng
ờ ể ủ ộ ư ủ ủ ứ ư ể ế sinh l i cũng nh r i ro c a các ch ng khoán đ có th ch đ ng đ a quy t
ầ ư ệ ị ủ ủ ẩ ả ợ ớ ị đ nh đ u t hi u qu phù h p v i kh u v r i ro c a BIDV
33
ụ ụ Ph l c
ủ ụ ế ả 1. M c 48 – R i ro thanh kho n, Thuy t minh BCTC 2013,2014,
2015
34
35
ứ ế 2. Ch ng khoán kinh doanh – Thuy t minh BCTC 2014, 2015
36
ầ ư
ứ
ế
– Thuy t minh BCTC 2014, 2015
3. Ch ng khoán đ u t
37
38
ế
4. Phát hành GTCG – Thuy t minh BCTC 2014, 2015
39
40

