Nhóm 2
Tìm hi u v m ng GSM ể ề ạ
Thành viên MSSV
Ph m Minh Tân 0851040043 ạ
0851040047 ồ
Ph m H ng ạ Thái
Ph m Văn Tu n 0851040068 ạ ấ
ộ
*N i dung
C u trúc c a m ng GSM
ủ
ấ
ạ
C p nh t v trí trong GSM
ậ ị
ậ
Nguyên lý đa truy c pậ
Các băng t n trong GSM ầ
Ph
ng pháp tái s d ng t n s
ươ
ử ụ
ầ ố
ể
ụ
ậ
Tìm hi u kênh v t lý, c u trúc các c m và kênh ấ logic
C U TRÚC M NG GSM
Ấ
Ạ
SS
ISDN
AUC
CSPDN
VLR
EIR
HLR
PSPDN
PSTN
GMSC
MSC
OMC
PLMN
BSS
BSC
BTS
IWF: INTERWORKING FUNCTION
MS
MS (MOBILE STATION)
IMEI
IMSI, PIN
IMEI: INTERNATIONAL MOBILE EQUIPMENT INDENTITY
IMSI: INTERNATIONAL MOBILE SUBCRIBER INDENTITY PIN: PERSONAL INDENTIFICATION NUMBER
C P NH T V TRÍ trong gsm Ị
Ậ
Ậ
LA : LOCAL AREA LAI : LOCAL AREA IDENTIFIER
Đăng ký l n ầ đ uầ
R i b IMSI
ờ ỏ
Nh p l
i IMSI
ậ ạ
Đăng ký đ nh kỳ
ị
Nguyên lý đa truy c pậ
Các băng t n trong m ng GSM
ầ
ạ
So sánh GSM 900 và GSM 1800
Up Down
960 915 935
89 0
GSM 900 Đ r ng kênh 200Khz ộ ộ S kênh t n 125 ầ ố TDMA
Kho ng cách 45 Mhz ả
Up Down
1710 1880 1805 1785 GSM 1800 Đ r ng kênh 200Khz ộ ộ S kênh t n 375 ầ ố TDMA
Kho ng cách 95 Mhz ả
Ph
ng pháp tái s d ng t n s
ươ
ử ụ
ầ ố
Ví dụ
ạ
ượ ấ
ử ụ
kênh t n s t
ầ ố ừ
c c p phép s d ng các 43 đ n 82 ế
M ng di đ ng Viettel đ ộ
i t n s ki u 3/9
Tái s d ng l ử ụ
ạ ầ ố ể
ả
ẫ
ỗ
ồ
i đây:
o M ng m u g m 3 site (A, B, C), m i site g m 3 cell-sector (1, 2, 3) o Kênh t n s s d ng c th trong m i cell nh b ng d ụ ể
ồ ầ ố ử ụ
ư ả
ướ
ỗ
Trong đó : Site được định nghĩa là vị trí đặt trạm BTS. Cell là đơn vị cơ sở của mạng, là nơi mà MS trao đổi thông tin với mạng qua BTS
TÌM HI U KÊNH V T LÝ, C u trúc các c m VÀ kênh LOGIC ấ
Ậ
ụ
Ể
KÊNH V T LÝẬ
GSM
DCS
1805 -1880 MHZ
925 -960 MHZ
1710 -1785 MHZ
890 -915 MHZ
BTS
BTS BTS
M S
M S
M S
M S
BT S
Đa khung, siêu khung, siêu siêu khung
1 siêu siêu khung =2048 siêu khung =2715648 khung TDMA (3h28phút 52s760ms)
0 1 2 3 2043 2044 2045 2046 2047
1 siêu khung =1326 khungTDMA (6,12S)
0 0 1 1 2 2 3 3 47 22 48 23 49 24 50 25
1 đa khung =26 khung TDMA (120MS)
0 1 2 24 25 0 1 2 48 49 50
1 khung TDMA = 8 khe th i gian (4,62ms
ờ
0 1 32 4 5 6 7
KHUNG TDMA
0 1 4 5 6 7 32
TB 3
F 1
114 bit Đ c m t mã hoá ậ
ượ
0 0 F GP 1 8,25 26 bits H ng d n ướ ẫ
C M BÌNH TH NG Ụ ƯỜ
TB 3
TB 3
142 bits c đ nh ố ị GP 8,25
ộ
TB 3
TB 3
39 Bits Đ c m t mã hoá ậ
ượ
39bits Đ c m t mã ậ
ượ
C M HI U CH NH T N S F Ỉ Ầ Ố Ụ Ể
Chu i đ ng b ỗ ồ 64 bits GP 8,25
TB 3
TB 3
41 bit Chu i đ ng b ỗ ồ
C M Đ NG B Ụ Ộ
0 ộ bits đ GP 68,25 Ồ 36 bits ượ c m t mã ậ
C M THÂM NH P Ụ Ậ
TB 3
TB 3
58bit Các bits h n h p ợ ỗ
ỗ ợ 0 0 GP 8,25 28bits Các bits h n h p H ng d n 58 ướ ẫ
C M GI Ả Ụ
KÊNH LOGIC
TCH
KÊNH BÁO HI U ĐI U Ề Ệ KHI NỂ
ể
THC TOÀN T CỐ Mang thông tin ti ng nói ế 22,8kbits/s
Kênh đi u ề khi n ể qu ng ả bá .
THC BÁN T CỐ Mang thông tin t c đ ở ố ộ 11,4kbit/s
☺ Kênh đi u ề khi n dành chung (CCCH) ☺ Kênh đi u ề khi n dành riêng ể (DCCH)
ể
ề
ả
* Kênh đi u khi n qu ng bá
* Kênh đi u khi n chung (CCCH) ể
ề
ề
* Các kênh đi u khi n dành riêng (DCCH) ể
*Môt số câu hỏi thảo luận
ố
ừ
ứ
ạ
ậ ị
ư ế ấ
ố
1) Mô hình m ng GSM c b n ? Ch c năng t ng kh i ? ơ ả ạ 2) Các băng t n chính trong m ng GSM ? ầ 3) Cách th c c p nh t v trí trong GSM là nh th nào ? ứ ậ 4) Trong GSM s kênh t n đ c s d ng r t ít so v i t ng s thuê bao trong ớ ổ ế
ầ ượ ử ụ ạ
ố ế
ế
ậ
5) T i sao th i gian b o v c a c m thâm nh p là 68,25ms trong khi đó các
m ng làm th nào đ không gh n m ng trong giao ti p vô tuy n? ẽ ệ ủ ụ i nh h n r t nhi u ?
ề
ư ế
ủ
ề
ạ ờ ạ c m khác l ụ ạ ấ
ể ả ỏ ơ ấ ụ
6) C u trúc các c m và khung c a GSM nh th nào? So sánh kênh đi u
khi n SACCH và FACCH ?
ể
ố ủ
ụ
ầ ậ
ư ế
ể
ạ
ủ ừ ứ
ư ế
ạ ả
ử ụ
ạ
7) T i sao các bit đ u và cu i c a các c m là (0,0,0) ? ạ 8) Phân bi t kênh v t lý và kênh logic ? ệ 9) Có m y lo i kênh logic ,đ c đi m c a t ng lo i nh th nào? ặ ấ 10) T i sao ph i tái s d ng t n s ? Cách th c là nh th nào ? ầ ố