c báo Có c a NHNN v s ti n mà kho b c đã chuy n vào TK c a NH Ngo i Th ủ ươ ủ ể ạ ạ ủ ủ ề ố ề ể ng: 4 t ả ể ơ ở ạ ầ ể ả ủ i NHTM D, lĩnh 100tr đ tr l ạ ả ộ ế
Nghi p v 1: ệ ụ . S ti n ỷ ố ề Nh n đ ậ ượ i ngân cho Cty này Chính Ph y thác cho NH đ cho vay theo k ho ch phát tri n c s h t ng. Trong kỳ, đã gi ạ ế i chính NH: 300tr, chuy n ti n qua TTBT tr cho Cty c XD N: 600tr. Trong đó tr vào TKTG c a Cty XD m t ơ ề ả ở ạ ủ ủ ộ c 5tr phí y thác c a b ng và ti n thuê nhân công. NH nh n đ khí 200tr m t ậ ượ ề ể ả ươ ở ạ tài chính chuy n vào TKTG t i NHNN. Trong s phí này, ph i n p thu VAT 10%. ố ể - Khi nh n u thác: ỷ ậ N 1113: 4.000.000.000 ợ ầ ư , cho vay nh n c a Chính ph ) ủ ủ ậ ố ợ ỷ i ngân cho khách hàng: ả ợ
Có 4412: 4000.000.000 (V n tài tr , u thác đ u t - Khi gi N 359: 600.000.000 Có 4211.CTY XD N: 300.000.000 Có 5012 : 200.000.000 Có 1011 : 100.000.000 - Khi thông báo cho NH u thác: ỷ N 4412: 600.000.000 ợ
theo h p đ ng nh n u thác) ầ ư ậ ợ ồ ỷ
ồ ệ ợ
Có 459: 600.000.000 - Đ ng th i nh p 981: 600.000.000 ( cho vay, đ u t ờ ậ - L phí u thác: ỷ N 1113 : 5.000.000 Có 714 : 4.500.000 Có 4531 : 500.000 ( thu VAT) ế
Nghi p v 2: ệ ụ
ng Nam rút ti n g i ti t ki m và t t toán nh sau: ươ ầ ệ ấ ư ừ ngày 25/4/2007. Bi ể ể ỷ ế ạ ạ ố ề ố ề ố ố ề ử ế ngày 20/03/2007 ử ừ ế ứ ế ủ t c đ n ngày 27 c a ự ạ Ngày 20/06/2007 Bà Nguy n Thu đ n ng n hàng Ph ễ Quy n 1: S ti n g c 200tr g i kỳ h n 3 tháng lãi 6.7% năm t ử Quy n 2: S ti n g c 100tr g i kỳ h n 6 tháng lãi 6.89% năm g i t ử tháng thì ngân hàng tính d chi lãi. lãi ko kỳ h n la 3.4% năm. Tính lãi c a khách hàng và x lý: (Đ thì VPBank Thăng Long) ủ ử ề
ạ : 20/3/2007 đ n 20/6/2007 = 3 tháng. Khách hàng rút đúng h n. ạ ế
c= 200+ 3,35= 203,35 tri u ậ ượ ổ ệ ệ ợ ợ ệ H ch toán: Quy n 1ể Lãi = 200 *6,7% *3/12=3,35 tri u ệ T ng s ti n nh n đ ố ề N 4913: 3,35 tri u N 4232.3t.NT: 200 tri u Có 1011: 203,35 tri uệ
: th i h n 6 tháng.Ngày 20/6/2007 rút rút tr Quy n 2ể ờ ạ c h n ướ ạ
25/4 25/5 25/6 25/7 25/10 20/6 -Ngày 27 hàng tháng ngân hàng tính lãi d chi. S ngày đã đ 27/5) ựơ ự c ngân hàng tính lãi d chi = 33 ngày ( 25/4 ự ố ệ c h n, tính theo lãi không kì h n.25/4 20/6= 56 ngày. Lãi d chi = 100 * 6,89%* 33/ 360 =0,6316 (tri u) ạ ệ ệ ả ự s d chi ph i hoàn = 0,6316 - 0,5289 = 0,1027 (tri u) ố ư ả ợ
ợ ự -Khách hàng rút tr ướ ạ Lãi th c tr =100* 3,4%*56/360 = 0,5289 (tri u) ả Đ nh kho n: ị - N 4232.6T.NT: 100.000.000 Có 1011: 100.000.000 - N 4913: 528.900 Có 1011: 528.900
ợ - N 4913: 102.700 Có 801: 102.700
ế ế ử ề ớ ố ề i ngân hàng Nông nghi p và Phát Tri n Nông Thôn v i s ti n: ệ ể ạ ạ ử ư ế ạ ạ ổ
t toán ti n g i. ề ử ấ
Nghi p v 3: ệ ụ t ki m t Ông Tr n Văn Lâm đ n g i ti n ti ệ ầ 100.000.000 đ v i kỳ h n 3 tháng lãi su t 0.67%/tháng. Ngày g i là 15/06/2007. ấ ớ Nh ng d n ngày 20/06/2007 ngân hàng thay đ i lãi suât kỳ h n 3 tháng lên 0.70%/tháng và không kỳ h n là 0.25%/tháng. Ngày 20/10/2007 khách hàng t Nhân viên ngân hàng d chi vào ngày 27 hàng tháng. ự H ch toán ti n g i và s ti n lãi khách hàng nh n vào ngày 20/10/2007 ố ề ề ử ậ ạ
15/06 15/7 15/8 15/9 20/10
ử ề ợ -Khi khách hàng g i ti n: N 1011: 100.000 Có 4232.3T.TVL: 100.000
ự ả ừ ngày 15/6/07 đ n ngày 26/7/07: ế - Ngân hàng tính lãi d tr : ự ả Ngày 27/6/07 ngân hàng tính lãi d tr t Lãi d tr : 100.000*0.67%*42 (ngày)/30=938 ự ả
ự ả ầ ợ Lãi d tr tháng đ u tiên: N 801: 938 Có 4913: 938
ự ả ừ 27/7/07 đ n 26/8/07 ế Ngày 27/7/07 ngân hàng tính lãi d tr t Lãi d tr : 100.000*0.67%=670 ự ả ứ Lãi d tr tháng th 2: ợ ự ả N 801: 670 Có 4913: 670
27/8/06 đ n 26/9/06 ế ự ả ừ ự ả ợ Ngày 27/8/06 ngân hàng tính lãi d tr t Lãi d tr : 100.000*0.67%=670 N 801:670 Có 4913: 670
-T ng lãi d tr ự ả: 938+670+670=2278 ổ
ngày 15/6/07 đ n ngày 14/9/07 là: ả ự ế
là (lãi kỳ tr ự ả ngày 15/9/07 đ n ngày 20/10/07 ế ướ ố c đã nh p v n): ậ -Lãi th c tr cho khách hàng t ừ 100.000*0.67%*92/30=2054,67 - Lãi th c tr cho khách hàng t ừ (100.000+2054,67)*0.25%*35/30=297,66
ị
ợ Đ nh kho n ả : -Lãi nh p v n: ố ậ N 4913 : 2054,67 Có 4232.12T.TVL: 2054,67
ợ - Khách hàng rút lãi : N 4913: 223,33 (2278-2054,67) Có 801: 223,33 (gi m chi do kho n d chi l n h n th c chi) ả ự ự ả ớ ơ
N 801: 297,66 ợ
ợ
ệ ụ ng xin rút TM 1 t ờ ứ ươ ừ ạ 12/10/06 c) m nh giá 600tr, LS 0,5%/tháng, còn 3 tháng n a m i đáo h n. Theo quy đ nh c a NH, ch ng ch ti n g i, th i h n 12 tháng t ị ỉ ề ử ữ ờ ạ ạ ủ ớ ả ệ c h ng LS 0,3%/tháng Có 1011: 297,66 -Khách hàng rút v n:ố N 4232.12T.TVL: 102054,67 (100.000+2054,67) Có 1011 : 102054,67 Nghi p v 4: Ngày 12/7/2007, Ô.B c đ n NH Ngo i Th đ n 12/10/07 (tr lãi tr ế tr ườ ắ ế ướ ng h p này KH ch đ ỉ ượ ưở ợ
c khi đ n h n là: 600tr-566,04tr=33,96tr - S ti n th c g i: = 600tr/(1+0,5%*12)=566,04tr ự ử - S ti n lãi có th nh n đ ậ ượ ố ề ố ề ể ế ạ
ờ
ạ ợ ợ ổ - T i th i đi m phát hành: ể N 1011: 566,04tr N 388 (Chi phí ch phân b ) : 33,96tr ờ Có 4232.12T.OB: 600tr
tháng đ u tiên đ n tháng 9) ế ầ ừ ị ợ
c 2,83*9=25,47tr, còn 8,49tr ch a phân b ổ ượ ế ư ổ ạ c h n. tính theo lãi không kì h n 0,3%/tháng. ướ ạ ậ -Đ nh kỳ hàng tháng phân b lãi vào chi phí (t ổ N 801: 2,83tr (33,96tr/12T) Có 388: 2,83tr -Đ n h t tháng 9 thì NH đã phân b đ ế -Khách hàng rút tr - S ti n lãi th c nh n: 566,04tr*0.3%*9=15,28tr ự - S ti n khách hàng nh n đ c ngày 12/7 là: 600tr+15,28-33.96=581,323tr ố ề ố ề ậ ượ
ị ả ề ặ
ợ ợ Đ nh kho n : -Khách hàng rút ti n m t: N 4232.12T.OB:566,04tr N 801 : 15,28 Có 1011: 582,159tr
ầ ạ
- H ch toán ph n lãi: N 4232.12T.OB: 33,96tr ợ Có 388: 8,49tr Có 801: 25,47tr (thoái chi)
ợ ̉ ượ ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ̉ ́ ̀ ̀ ợ ̀ ̣ ư ̣ ự ờ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ̃ ̀ ̉ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ả ị ợ ́ ́ ợ Nghi p v 5: ệ ụ Ngay 1/4/20004 tai NHTM A phat sinh nghiêp vu nh sau: ngân hang A thu đ c khoan n cua khach hang D la 20 tr đông băng tiên măt. Khoan n nay NH A đa lâp d phong đu 20 tr đông. Đông th i NH trich d phong quy môt ̣ ự năm 2004 la 100 tr đông. Đ nh kho n: N 1011: 20tr Co 79 : 20 tr Xuât 971: 20tr N 8822: 100tr Co 219: 100tr ́
Ố ng thì ộ ờ ạ ế ở ở ố ự ưở ng thì LS: 0.71%/tháng. ả ự ưở ệ ở ế
ng. TÌNH HU NG 1: M t khách hàng A g i TK 20 tri u , th i h n 3 tháng, tr lãi cu i kì. N u khách hàng g i TK có d th LS:0.61%/tháng. N u khách hàng g i TK không có d th Th i h n t 10/03/2007 đ n 10/06/2007. ế ờ ạ ừ KH đ ng ý d th ự ưở ồ Ngày m th ng là ngày 10/04/2007. ở ưở
s vào ngày 20/05/2007 Khách hàng rút ti c h n ả ử ế t ki m tr ệ ướ ạ Gi Lãi không kỳ h n là 0.25%/th ạ
GI I:Ả
Khi khách hàng g i TK: ở ợ N 1011 :20tri u ệ Có 4232.3tháng.Kh A :20tri uệ
ự ả ợ D tr lãi hàng tháng: N 801 : 0.122tri u = 20*0.61% ệ Có 4913 : 0.122tri uệ
c h n :
ế ướ ạ ¤ Khi khách hàng k t toán tr Tr n g c ả ợ ố ợ N 4232.3tháng.Kh A :20tri u ệ Có 1011 :20tri uệ
c h n ướ ạ :(10/03 đ n20/05 là 71ngày) ế ợ
¤ Tr lãi tr ả N 4913 :20*(0.25% /30)*71= 0.118333 tr Có 1011 : 0.118333 tr
ạ ệ ợ ¤ H ch toán chênh l ch : N 4913:(0.122*3)-0.118333 = 0.247667 tr Có 801: 0.247667 tr
( do Kh không ti p t c d th ng ) (Ch u chi phí tr th ng (0.71-0.61)*th i h n*s ừ ị d ch v khác ụ ế ụ ự ưở ả ưở ị ờ ạ ố
¤ Doanh thu t ti n)ề
ợ N 1011:((0.71%-0.61%)/30)*71*20= 0.047333 tr Có 79 0.047333 tr
ố ứ ả ố ộ ờ ạ ươ , LS cho vay 1.2%/th(c đ nh).LS quá h n =150%LS cho vay .Tài s n th ng th c vay tr góp ,v n tr đ u m i ỗ ế ả ề ả ạ ệ ố ư ự ế ố ị ị ấ ư
ả Tình hu ng 2: Ngày 07/05/2006. M t khách hàng B vay NH 180tr th i h n 3 năm theo ph tháng là 3tri u, lãi tính trên s d th c t ch p tr giá 500 trđ. Quá trình tr n g c và lãi nh sau : ả ợ ố 08/06/2006:tr g c và lãi ả ố 08/07/2006:tr lãiả 20/08/2006:tr lãi và g c ố 08/09/2006:KH bán tài s n tr giá 400tr và đem tr h t n cho NH. ả ả ế ợ ị
GI I:Ả
Ngaøy 7/5/2006: khi NH giaûi ngaân Nôï 2121.3 năm.KH B :180tr Coù 1011 : 180tr
Đồng thời tiến h aønh nhập ngoại bảng taøi sản ñảm bảo khoản vay
Nhập 9940 : 500 trñ ( taøi sản thế chấp)
Ngaøy 8/6/2006: khi KH traû nôï goác vaø laõi haøng thaùng
Nôï 1011 : 5,16tr Coù 2111 : 3tr Coù 702 : 2,16tr
Ngaøy 8/7/06: KH chæ traû laõi
Chuyeån nôï goác T7 sang nôï caàn chuù yù
Nôï 2122 : 3tr
Nôï 1011: 2,124tr (177 x 1,2%) Coù 702: 2,124tr
Coù 2121: 3tr
Cuoái ngaøy 8/8/06: nhaäp 941: 2,124tr
Nôï 2112 : 3tr
Chuyeån nôï goác T8 sang nôï caàn chuù yù Coù 2111: 3tr
Ngaøy 20/8/06: Traû laõi T8 vaø nôï goác cuûa T7
-Xuaát 941: 2.124 tr -Laõi phaûi traû vaøo ngaøy 8/8 + phaït chaäm traû laõi (tính treân tieàn laõi phaûi traû)+ laõi quaù haïn (tính treân voán goác phaûi traø) =2,124tr + 2,124*0,05%*12 + 177x1,2%/30 x43(từ ngaøy 8/7 đến ngày 19/8) x150% = 2.5934044 trđ
Nôï 1011 : 5.593404 tr Coù 702 : 2.124 tr Coù 2112: 3 tr Coù 709 : 0.469404 tr = 0.012744 + 0.45666
Ngaøy 8/9: Traû heát soá nôï coøn thieáu
-Laõi phaït quaù haïn cuûa nôï goác T8: 174*150%*1.2%/30*31( từ ngaøy 8/8 đến ngaøy 7/9)=0.32364
Traû heát nôï coøn laïi : Nôï 1011 : 176.41164 tr Coù 2111 : 171 tr Coù 2112(T8): 3 Coù 702 : 2.088 tr =174*1.2% Coù 709 : 0.32364 tr -Traû laïi TSÑB: Xuaát 9940 : 500 tr
Tr ng h p 1: Cho vay c m c s ti ườ ố ổ ế ợ ầ t ki m ệ
ố ử ừ ệ ạ ứ ể ế ầ ấ ỏ ớ trên. Tình hu ng: ngày 1/9/07, kỳ h n 3 tháng, lãi su t 0,705%/tháng. Ngày 15/11/07, KH Khách hàng B có s TK 500 tri u g i t ấ ổ c n s d ng 100 tri u trong vòng 7 ngày. KH nên làm th nào đ đáp ng nhu c u v i chi phí b ra th p nh t? ấ ầ ử ụ ệ Đ nh kho n nghi p v kinh t ệ ụ ả ị ế
Gi ế - N u KH t t toán s ti i quy t: ả ấ ế ổ ế t ki m 500 tri u vào 15/11/07 ệ ệ
ị ế ụ
ừ ụ ế ạ
: 583.300đ ợ
c lãnh: 6.400.000đ + 583.300đ = 6.983.300 đ Tính lãi: + T 1/9/07 đ n 1/11/07: Áp d ng lãi su t TGTK đ nh kỳ tròn 2 tháng 0,64%/tháng ấ ừ Lãi: 500tr x 0,64% x 2 = 6.400.000 đ N 4913 (801) : 6.400.000 đ ợ Có 1011 : 6.400.000 đ + T 2/11/07 đ n 15/11/07: Áp d ng lãi su t không kỳ h n 0,25%/tháng cho 14 ngày ấ Lãi: 500tr x 0,25% x 14 = 583.300 đ N 4913 Có 1011 : 583.300đ V y t ng lãi Kh đ ượ ậ ổ
ế t toán s đúng h n vào 11/12/07 ạ ổ ổ ẽ ượ t toán s vào ngày 15/11/07 thì Kh s b l c lãnh: 500 x 0,705% x 3 = 10.575.000đ : ẽ ị ỗ ổ - N u KH t ấ T ng lãi KH s đ Nh v y n u t ế ấ ư ậ 10.575.000 đ – 6.983.300 đ = 3.591.700 đ
ố ổ ấ ử ầ s KH vay c m c s TK ầ ả ử ấ
100.000.000 x 0,905% x 7 KH ph i tr trong 7 ngày: = 211.200đ ả ả ề - Gi Lãi su t vay = Lãi su t g i đ u kỳ + 0,2% = 0,705% + 0,2% = 0,905% Ti n lãi vay 30
Nh v y KH nên vay c m c s TK thì chi phí b ra s th p h n t t toán s ti c h n. ẽ ấ ư ậ ố ổ ơ ấ ầ ỏ ổ ế t ki m tr ệ ướ ạ
Đ nh kho n: ả ị
i ngân: ả : 100.000.000 đ
: 211.200 đ - S ti n gi ố ề N 2111 ợ Có 1011 : 100.000.000 đ - Lãi vay: N 1011 ợ Có 702 : 211.200 đ
ả - Tài s n th ch p: giá tr s ti n g i ị ổ ề ử ế ấ : 500.000.000 đ Nh p 996 ậ
Tr t ki m tích lũy ườ ng h p 2: Ti ợ ế ệ
ử ề ế ẫ ố ử ấ ị ế ả ệ i không đ ữ t toán tr ượ ưở ng c h t ki m tích lũy thì nh ng tháng ti p theo ế c h n, kỳ ạ ỗ ế ử ề ẫ ử ả c t ượ ấ ướ ạ ẫ ầ i thi u là 1 năm. Lãi su t: 0,6%/tháng. Tình hu ng:ố Thay vì g i 12tr, lãnh lãi cu i kỳ, thì m i tháng KH v n g i đ u 1tr/tháng cho đ n 12 tháng mà v n đ lãi su t đ nh kỳ 1 tháng là 0,6%/tháng. N u Kh có 5tr g i vào tài kho n ti (4 tháng ti p theo) v n không c n g i ti n vào tài kho n. Tuy nhiên, KH l h n t ạ ố ế ể ấ
Đ nh kho n: ả ị
ử ề ợ - KH g i ti n: N 4232 : s ti n KH g i (1 ho c 5tr) Có 1011 : s ti n Kh g i (1 ho c 5tr) ố ề ố ề ử ử ặ ặ
- Lãi d tr : ự ả N 801 : 0,6% x 12tr = 72.000 đ ợ Có 4913 : 72.000.000 đ
ng h p 3: CK b ch ng t hàng xu t kh u đ i v i hàng xu t mi n truy đòi ộ ứ ừ ẩ ố ớ ễ ấ ấ ườ Tr ợ Tình hu ng:ố Nhà XK mang đ n NH chi t kh u b ch ng t ộ ứ ờ ạ ừ ẩ ấ ị ế ồ ấ ờ ấ ế i th i đi m cho chi su t CK 1%. Hoa h ng CK: 1.000 USD. Lãi vay 1,5%. T giá t ạ ể 2 tháng không th y báo “Có” c a NH nhà nh p kh u. Đ nh kho n nghi p v kinh t ệ ụ ả ủ hàng xu t kh u tr giá 50.000USD trong th i h n 2 tháng. Lãi t kh u: 16.000 VND/USD. Sau ế ấ trên. ế ỷ ị ậ ẩ ấ
Gi i quy t: ả ế
S ti n CK = 50.000 – 50.000 x 1% - 500 = 49.000 USD = 784.000.000 VND Lãi d thu hàng tháng: 784.000.000 x 1,5% = 11.760.000 đ ố ề ự
ị
: 784.000.000 đ Đ nh kho n: ả - Lúc CK: N 2221 ợ
ấ : 784.000.000 đ
ự
ự
Có 1011: 784.000.000 đ - Sau 2 tháng không th y báo “Có” N 2222 ợ Có 2221: 784.000.000 đ - D thu lãi tháng th 1 ứ N 3941 : 11.760.000 đ ợ Có 702: 11.760.000 đ - D thu lãi tháng th 2 ứ : 11.760.000 đ N 3941 ợ Có 702: 11.760.000 đ
ề ủ ẽ c 800.000.000 đ. ượ
s NH bán lô hàng đ ớ ố ề ự N u nhà NK không thanh toán ti n cho NH thì NH s bán lô hàng c a nhà XK. ế - Gi S ti n d ra so v i s ti n NH đã CK: 800.000.000 – 784.000.000 = 16.000.000 đ T ng s ti n NH d thu là 11.760.000 x 2 = 23.520.000 đ Chênh l ch d thu và th c thu: 23.520.000 – 16.000.000 = 7.520.000 đ ả ử ố ề ư ố ề ổ ệ ự ự
ị ả : 784.000.000 đ
: 7.520.000 đ
c 700.000.000 đ ả ử ượ Đ nh kho n: N 1011 ợ Có 2222: 784.000.000 đ N 702ợ Có 3941: 7.520.000 đ s NH bán lô hàng đ - Gi S ti n thi u so v i s ti n NH đã CK: 784.000.000 – 700.000.000 = 84.000.000 đ ớ ố ề ố ề ế
ị ả : 700.000.000 đ
: 23.520.000 đ Đ nh kho n: N 1011 ợ Có 2222: 700.000.000 đ N 89ợ : 84.000.000 đ Có 2222: 84.000.000 đ N 702ợ Có 3941: 23.520.000 đ
Tr ườ ế ụ ư ế ồ ề ạ ả ng h p 4: Tài s n sau khi thu h i v , NH tân trang và ti p t c cho thuê thì h ch toán nh th nào? ợ Tình hu ng:ố s sau khi thu h i tài s n cho thuê v , NH tân trang l i tài s n v i chi phí tân trang là 50.000.000 đ. NH l ả ử ề ồ ạ ả ớ ạ i ti p t c cho KH khách thuê. Ti n thuê hàng tháng là 10.000.000. Lãi 1.000.000 đ/tháng. Đ nh kho n nh sau: ư ả ị Gi ế ụ ả ề
: 50.000.000 đ Chi phí tân trang: N 872ợ Có 1011: 50.000.000 đ
ề ạ ậ ề : 11.000.000 đ Ti n thuê và ti n lãi h ch toán vào thu nh p khác: N 1011 ợ Có 79: 11.000.000 đ
Nghi p v 1. ệ ụ
Ngày 20/11/2007, khách hàng Y không m tài kho n t ở ả ạ ộ ệ ự ả ạ i PGD X đ n PGD th c hi n m t l nh chuy n ti n cho ệ ề ệ ế ể ể ề ộ ở ố ề ả ể ệ ệ ế
ạ ị ể ề ệ ợ ể ề ế ố ề khách hàng Z có tài kho n t i Ngân hàng B, s ti n 200 tri u. PGD thu phí chuy n ti n 0.03 % trên s ti n ể ộ ở ự chuy n, phí ki m đ m 0.02%. T i PGD X ph i th c hi n chuy n l nh v H i s ngân hàng A đ H i s th c ể ệ ự ạ hi n chuy n ti n ra ngoài h th ng. Thu VAT ph i n p 10%. ể ề ả ộ ệ ố • T i PGD X. 1.Thu phí d ch v chuy n ti n: ụ N 1011: 60.000đ (200 tri u*0.03%) Có 711(thu phí d ch v thanh toán): 54.545đ ị ụ
ể ợ ệ ụ ể ướ ệ ự ị ế ệ ỹ ả ộ ề ợ ừ ữ ơ ị
ộ ệ ự ề ể ồ ờ ệ T i H i s : ộ ở ợ t Nam) Có 4531: 5.455đ 2.Thu phí ki m đ m: ế N 1011: 40.000đ (200 tri u*0.02%) Có 713(thu d ch v ngân qu - phí ki m đ m): 36.364đ ế c):3.636đ Có 4531(thu VAT ph i n p Nhà n 3.Th c hi n vi c chuy n ti n cho khách hàng Y: ể N 1011: 200.000.000đ Có 5199 (thanh toán khác gi a các đ n v trong t ng ngân hàng) : 200.000.000đ Đ ng th i, th c hi n m t l nh chuy n ti n v H i s : ề ộ ở • ạ N 5199: 200.000.000đ Có 454(chuy n ti n ph i tr b ng đ ng Vi ề ả ả ằ ể ệ ồ
: 200.000.000đ ệ ự ể ệ ộ ở ẽ ạ ở ả ạ ư c. ướ i ngân hàng Nhà ệ ộ ệ i ngân hàng Nhà n ể ề ả ở ạ
c báo có c a ngân hàng A thông qua ngân hàng Nhà n c s ti n hành báo có vào tài ủ ạ ướ ẽ ế ả ợ Khi th c hi n thanh toán l nh chuy n, H i s s h ch toán nh sau: Ngân hàng A và B đ u có m tài kho n t ề T i ngân hàng A th c hi n m t l nh chuy n ti n cho ngân hàng B thông qua tài kho n m t ự ạ c.ướ n N 454: 200.000.000đ ợ Có 1113.NHA: 200.000.000đ T i ngân hàng B khi nh n đ ậ ượ kho n khách hàng. N 1113.NHB: 200.000.000đ Có 4211. KHZ: 200.000.000đ
Nghi p v 2. ệ ụ
ủ ề ố ề ả ủ ể . S ti n này Chính ỷ ố ề i ngân cho công ty Xây ể c báo có c a NHNN v s ti n mà kho b c đã chuy n vào tài kho n c a NHA 4t ạ ả ể ơ ở ạ ầ ế ự ả ả ồ ệ i chính NH là 300 tri u ở ạ i NHTM D, lĩnh ti n m t 100 ề ử ủ ơ ề ồ ượ ủ ề ệ ể Nh n đ ậ ượ ph y thác cho NH A đ cho vay theo k ho ch phát tri n c s h t ng. Trong kỳ, đã gi ạ ủ ủ d ng N 600 tri u đ ng. Trong đó tr vào tài kho n ti n g i c a công ty Xây d ng m t ự đ ng, chuy n ti n qua thanh toán bù tr tr cho công ty c khí 200 tri u đ ng m t ồ ặ ở ạ ừ ả ể c 5 tri u phí y thác c a B Tài Chính chuy n vào tài tr êu đ tr l ộ ể ả ươ ị kho n ti n g i t ệ ủ i NHNN. Trong s phí này, phài n p thu VAT 10%. ệ ề ng và ti n thuê nhân công. NH nhân đ ộ ề ử ạ ế ả ố
T i NH nh n y thác ậ ủ ạ
1.Kho b c chuy n vào tài khoàn ti n g i c a NH t i NHNN ề ử ủ ể ạ ạ ơ N 1113 :4.000.000.000đ Có 4412 (v n ngân hàng n c a cính ph ): 4.000.000.000đ ậ ủ ủ ố
i ngân cho công ty Xây d ng N ự 2.Gi ả ợ ả ả
N 359 (Các kho n ph i thu): 600.000.000đ Có 4211.Công ty XD N: 300.000.000đ Có 1011: 100.000.000đ Có 5012(Thanh toán bù tr c a NH thành viên): 200.000.000đ ừ ủ
3.Thu phí y thác ủ ợ ả ộ N 1113.NHA: 5.000.000đ Có 4531(Thu VAT ph i n p): 500.000đ ế Có 714( Phí y thác): 4.500.000đ ủ
Nghi p v 3. ệ ụ
ờ ạ ố ề ụ ế ả ợ Khách hàng đ n tr lãi h p đ ng tín d ng. S ti n vay 500 tri u, lãi su 14%/năm, th i h n vay 1 năm, lãi ph t ạ 10% lãi vay, tính lãi 360 ngày.H p đ ng tr lãi hàng tháng. H p đ ng vay ngày 15/09/07. ồ ợ ệ ồ ả ồ ợ
Ngày 15/10/07 khách hàng không đ n thanh toán ti n lãi: ế ề
Lãi t 15/09/07 -> 15/10/07 ừ 500.000.000 * 14% * 30/360 = 5.833.333 15/10/07 -> 30/10/07 Lãi ph t t ạ ừ 14 * 150% = 21% 5.833.333 * 21% * 30/360 * 15 = 51.042 ổ ả => T ng s ti n lãi khách hàng ph i thanh toán: 5.884.375 Hàng ngày ti n lãi đ c h ch toán d thu vào TK 3941 (lãi d thu t cho vay) ự ự ừ ượ ạ
ố ề ề N 3941 ợ Có 7020 (thu lãi cho vay) Đ n ngày 30/10/07 khách hàng thanh toán đ c h ch toán nh sau: ượ ạ ư ế ợ N 1011:5.833.333 Có 3941 : 5.833.333.
ợ N 1011 :51.402 Có 7091 (thu khác t ho t đ ng tín d ng) : 51.042 ừ ạ ộ ụ
Nghi p v 4. ệ ụ
i ngân h p đ ng tín d ng, s ti n 2 t ạ i PGD X ti n hành gi ế ố ề ụ ả , th i h n 1 năm, lãi vay 13%/năm, ỷ ồ ơ . Thu phí h s ị ả ờ ạ ả ồ ả ả ợ ồ ỷ Ngày 30/10/07 t ợ lãi ph t 150% lãi vay, tính lãi 360 ngày, h p đ ng tr lãi hàng tháng, tài s n đ m b o có giá tr 3 t tín d ng 200.000đ. Khách hàng lãnh ti n m t. ạ ụ ề ặ
i phòng tín d ng, căn c l nh gi t h s tín d ng t ạ ứ ệ ụ ả ự i ngân c a phòng tín d ng, k toán th c ủ ụ ế ấ ồ ơ
ạ ỷ Sau khi đã hoàn t ụ hi n gi i ngân cho khách hàng. ả ệ + N 2111(vay ng n h n): 2 t ắ ợ .ỷ Có 1011 : 2 t
ợ
ạ ả ả ử ụ ở ả ả ả ậ ầ đây là 9940 (tài s n th ch p, c m ả ế ấ
+ N 1011 : 200.000 Có 7111 : 181.181 Có 4531 : 18.182. Đ ng th i ti n hành nh p ngo i b ng tài s n đ m b o: Tài kho n s d ng ờ ế ồ đ c a khách hàng) ồ ủ Nh p 9940 : 3 t ỷ ậ
BÀI T P TÌNH HU NG Ố Ậ
ệ t ki m đ nh kỳ 3 tháng, v i s ti n 150 tri u ệ ị ồ ớ ố ề ng h p sau: ợ ườ ữ ầ ấ ổ ế Tình hu ng 1ố : Ngày 17/7/2007, khách hàng N đ n g i ti đ ng, tr lãi đ u kỳ. Lãi su t 0.68% trên 1 tháng. X lý k toán trong nh ng tr ả a) Ngày 17/10/2007, khách hàng mang s ti b) Ngày 20/9/2007, khách hàng đ n rút tr ế ử ế ế ử t ki m đ n đ t ể ấ ế c h n, ngân hàng ch tr lãi v i lãi su t là 0.2% trên 1 tháng. ớ ệ ướ ạ t toán. ỉ ả ế ấ Bài làm
ố ề ự ế ử
c là: ướ ư ậ ố ề ồ c nh n tr ậ ượ ệ ồ ợ ợ ệ ồ ệ
ợ ổ ệ ệ ồ ồ ườ ề ạ
ng h p khách hàng đ n rút ti n đúng kỳ h n: ế ồ ồ ệ ệ ườ ợ g i vào ngân hàng là: - S ti n khách hàng th c t 150 / (1+ 3 * 0.68%) = 147.001176 tri u đ ng ệ - Nh v y, s ti n lãi mà khách hàng đã đ 150 - 147.0012 = 2.9988 tri u đ ng ồ N 1011 : 147.001176 tri u đ ng ệ N 388 : 2.9988 tri u đ ng ồ Có 4232.3 tháng.N :150 tri u đ ng - Hàng tháng, phân b lãi vào chi phí: N 801 : 0.9996 tri u đ ng Có 388 : 0.9996 tri u đ ng a) Tr ợ N 4232.3 tháng.N :150 tri u đ ng ợ Có 1011 :150 tri u đ ng ng h p khách hàng rút tr b) Tr Khi đó ngân hàng s tính lãi không kỳ h n trên s ti n th c t g i vào. (t 17/7/2007 đ n 20/9/2007: 65 ngày) c h n: ướ ạ ạ ố ề ẽ ự ế ử ừ ế
ố ề ồ ệ c vào ngày 20/9/2007 là: ố ề ậ ượ ồ đây, ta th y x y ra hai tr ườ ệ ng h p: ợ i th i đi m này,Ngân hàng đã phân b lãi vào chi phí c 3 tháng, nh v y, ta h ch toán ng c l i đ làm ổ ấ ờ ả ể ượ ạ ể ư ậ ạ ả
ả ợ ệ ồ ệ ồ ệ ồ ế ả ầ ổ ớ ỉ ệ ồ ồ ạ ệ ợ ồ ệ ồ
- S ti n lãi là: 147.0012 * 0.2% * 65 / 30 = 0.637 tri u đ ng - S ti n khách hàng nh n đ 150 + 0.637 - 2.9988 = 147.6382 tri u đ ng Ở 1) N u t ế ạ gi m chi phí. N 4232.3 tháng.N :150 tri u đ ng Có 1011 :147.6382 tri u đ ng Có 801 :2.3618 tri u đ ng (2.9988-0.637) 2) N u ngân hàng m i ch phân b lãi vào chi phí trong 2 tháng đ u. Lúc này, tài kho n 801 đang có s d n là ố ư ợ 0.9996 * 2 =1.9992 tri u đ ng, và tài kho n 388 có s d n là 0.9996 tri u đ ng. ố ư ợ ả ệ Ta h ch toán nh sau: ư N 4232.3 tháng.N : 150 tri u đ ng Có 1011 : 147.6382 tri u đ ng Có 801 : 1.3622 tri u đ ng (1.9992-0.637) Có 388 : 0.9996 tri u đ ng ệ ệ ồ ồ
ng vàng trong 3 tháng. GV t ượ ố ạ ệ ạ ố i th i đi m hi n t i là 12,5 ể ng.NH tính lãi d thu ự ượ ng. Tình hu ng 2 : KH M vay 2000 l ờ TKTGTT vào cu i kỳ. LS: 0,5%/tháng.GV vào CK là 11 trđ/ l trđ/l ng.Tr lãi t ừ ả ượ v i m c giá 13trđ/ l ượ ớ ứ
Bài làm
ợ ồ ồ ệ ệ ừ
ợ ệ ệ ồ ồ
ợ ồ ồ ệ ệ
ợ ồ ồ ệ ệ ổ ồ ệ
ệ ồ ả ợ ố
ợ ợ ồ ồ ồ ả ợ
ợ ệ ệ ệ ệ ồ ồ ồ ồ : T i 1 NH X, doanh nghi p A có h n m c tín d ng trong quý 3/2007 là 500 trđ.Trong ệ ụ ứ ạ
d n : 150trđ HMTD còn: 350trđ. ế ư ợ ề ử ủ ả ư ợ d n : 300trđ ạ d n : 500trđ HMTD còn: 200trđ. i NH X đ tr lãi ể ả HMTD còn: 0đ. Khi cho khách hàng vay: N 2141.M : 25 000 tri u đ ng Có 1051 : 25 000 tri u đ ng Ngân hàng d thu lãi t ng tháng: ự - Tháng th I:ứ N 3942 : 130 tri u đ ng Có 702 : 130 tri u đ ng - Tháng th II:ứ N 3942 : 130 tri u đ ng Có 702 : 130 tri u đ ng - Tháng th III:ứ N 3942 : 130 tri u đ ng Có 702 : 130 tri u đ ng T ng lãi d thu: ự 130 tr x 3th = 390 tri u đ ng. Lãi th c thu: ự 2000 x 11tr x 0,5% x 3 = 330tri u đ ng. KH tr n g c: N 1051 : 22 000 tri u đ ng ( 2000 x 11) ệ N 632 : 3 000 tri u đ ng ( 2000 x 1,5) ệ Có 2141.M : 25 000 tri u đ ng ệ Kh tr lãi: - N 4211 : 330 tri u đ ng Có 3942 : 330 tri u đ ng - N 702 : 60 tri u đ ng Có 3942 : 60 tri u đ ng Tình hu ng 3ố ạ quý 3/2007 có các nghi p v : ệ ụ – 7/7/07:DN A đ n rút ti n vay 150trđ ề – 25/7/07: DN A đ n rút ti p 150trđ ế ế – 31/7/07: DN A trích toài kho n ti n g i c a mình t – 15/8/07: DN A đ n rút ti p 200trđ ế ế ư ợ
i NH X đ tr h t lãi trong tháng 8 và tr luôn n g c. ể ả ế ặ ạ ề ả ợ ố t lãi ả ả ứ ế ị – 31/8/07: do làm ăn có lãi nên DN A đem ti n m t l (Vì đây là hình th c cho vay theo HMTD nên NH X quy đ nh DN A ph i tr lãi hàng tháng).Cho bi su t 1.5%/tháng. ấ
Bài làm ạ ệ ụ i NH X nh sau: ồ ệ Có 1011 : 150 tri u đ ng ư N 2111.DN A : 150 tri u đ ng ệ ồ
N 2111.DN A : 150 tri u đ ng ệ ồ ợ ồ ệ
ả ả (150*18 + 300*6) * 1.5%= 2.25 tri u đ ng ệ ồ
ệ ệ ồ ồ
ợ ệ ệ ồ ồ
Ta có th h ch toán các nghi p v trên t ể ạ • Ngày 7/7: ợ • Ngày 25/7: Có 1011 : 150 tri u đ ng • Ngày 31/7: Lãi ph i tr = 30 N 4211.DN A : 2.25 tri u đ ng ợ Có 702.DN A : 2.25 tri u đ ng Ngày 15/8: N 2111.DN A : 200 tri u đ ng Có 1011 : 200 tri u đ ng • Ngày 31/8: Lãi ph i tr là: ả ả ệ ồ
ả ợ ố ệ ợ
ệ ệ ệ (300*15 + 500*16) * 1.5% = 6.25 tri u đ ng 30 Doanh nghi p A tr lãi tháng 8 và tr n g c là: ả - N 1011 : 6.25 tri u đ ng ồ Có 702.DN A : 6.25 tri u đ ng ồ : 500 tri u đ ng - N 1011 ồ ợ Có 2111.DN A : 500 tri u đ ng ệ ồ
ấ ể ơ ủ ướ ợ ặ ả ị c 2 quí, đ n quí 3 công ty làm ăn thua l ị ỗ ờ i c a m i kỳ tr . Nh ng tr đ ả ạ ủ ả ượ ư ỗ ế ơ t công ty mua USD c a ngân hàng ờ ể ủ ế ế i các th i đi m giao d ch đ u là 16100. ạ ể ả ợ ả ề ủ ỷ ờ ể ề ạ ị
ợ Tình hu ng 4ố ị : Xu t 156.500 USD đ mua 1 tài s n theo đ n đ t hàng c a công ty n c ngoài QD, tr ả giá h p đ ng là 156000 USD, th i gian thuê là 3 năm, ti n thuê tr đ nh kỳ theo quí là 13 000 USD. Lãi xu t ấ ề ồ , có 2,8%/quí tính trên giá tr còn l nguy c phá s n. ả H ch toán tình hình tr ti n c a công ty QD đ n th i đi m quí 3. Cho bi đ tr n vay và lãi . T giá USD/VND t Bài làm - Khi mua tài s n :ả N 386 : 156 500 USD Có 1031 : 156 500 USD
ậ
ợ ợ Nh p 951 : 156 500 USD - Khi cho thuê tài s n:ả N 2321 : 156 000 USD N 809 : 500 USD Có 386 : 156 500USD
ự ợ
cho tháng th 2,3 c a quý 1. ứ ươ ủ ự ng t ố Xu t 951 : 156 500 USD ấ Nh p 952 : 156 000 USD ậ Quí 1: Hàng tháng, ngân hàng d thu lãi. N 3943 : 156 000 * 2.8% / 3= 1456 USD Có 705 : 1456 USD T Cu i quý 1, thu ti n thuê và lãi cho thuê. ề -Khách hàng mua USD đ tr ti n thuê: 13 000 * 16 100 = 209 300 000 đ ng. ể ả ề ồ
ợ
ồ ợ
ể ả ề ồ ợ
ợ ồ
i là: 156000 – 13000 = 143000 USD ố ư ợ ạ
nh quý 1. ng t ố ớ ề ự ư ươ ạ ự ợ
cho tháng th 2 và 3 c a quý 2. ng t ươ ủ ự N 4711: 13 000 USD Có 2321: 13 000 USD N 1011: 209 300 000 đ ng Có 4712: 209 300 000 đ ngồ - Khách hàng mua USD đ tr ti n lãi: 1 456 * 3 *16 100 = 70 324 800 đ ng N 4711 : 4368 USD (1456*3) Có 3943 : 4368 USD N 1011 : 70 324 800 đ ng Có 4712 : 70 324 800 đ ngồ - S d n còn l Quí 2 Đ i v i ti n thuê thì ta h ch toán t Hàng tháng, ngân hàng d thu lãi: N 3943 : 1334.7USD ( 143 000 * 2.8%/3 ) Có 705 : 1334.7 USD - T ứ Khách hàng cũng mua USD đ tr ti n lãi: 1334.7 * 3 * 16100 = 64 466 010 đ ng ể ả ề ồ
ợ
ồ ợ
i là: 143 000 – 13 000 = 130 000 USD ạ ố ư ợ
ấ ố ợ ủ ể ẩ ả ả ợ ơ ợ
ấ ố ợ ử ợ
N 4711 : 4 004.1 USD (1334.7 * 3) Có 3943 : 4 004.1 USD N 1011 : 64 466 010 đ ng Có 4712 : 64 466 010 đ ngồ - S d n còn l Quí 3 - Vì công ty có nguy c phá s n, nên ta chuy n n đ tiêu chu n sang n có kh năng m t v n. N 2325: 130 000 USD Có 2321: 130 000 USD - X lý n có kh năng m t v n: ả N 239 : 130 000 USD Có 2325 : 130 000 USD Nh p 971: 130 000 USD ậ
ụ ạ ậ ỗ ư ấ i NH X) đ n vay 500 tri u đ ng v i đi u kho n tín d ng nh NH đ a ra, th i gian t ả ề ử ạ ườ ụ ư ờ ế ả ệ ồ ầ ư ằ ế ế ề ạ ặ ả ề ớ ế ế ế ng h p trên. ợ ợ ố ườ ữ ử ế Tình hu ng 5ố : Ngân hàng x có chính sách tín d ng nh sau: Cho vay 12 tháng, lãi su t 1%/tháng, tr ả ấ lãi m i tháng , lãi su t ph t ch m thanh toán là 150% lãi su t thông th ng. Khách hàng A (không có tài ấ ừ kho n ti n g i t ớ ề ư 1/10/2006 đ n 1/10/2007. Trong 9 kỳ lãi đ u, khách hàng đ n thanh toán lãi đúng h n b ng ti n m t. Nh ng đ n 20/9/2007 khách hàng m i đ n thanh toán lãi kỳ 10 và 11. Ngày 1/10/2007, khách hàng đ n tr ti n lãi kỳ cu i và n g c. X lý k toán trong nh ng tr ố Bài làm
ợ ồ ồ ệ ệ
ồ ả ằ ế ệ ề ợ
ệ ệ ng t ươ ế ạ ờ ạ ạ ả ệ ậ ạ ả ệ Ngày 1/10/2006: N 2111.KH A : 500 tri u đ ng Có 1011 : 500 tri u đ ng Ngày 1/11/2006: Lãi ph i thu: 500 * 1% = 5 tri u đ ng. Khách hàng đ n tr lãi b ng ti n m t: ặ ả N 1011 : 5 tri u đ ng ồ Có 702 : 5 tri u đ ng ồ cho 8 kỳ ti p theo. H ch toán t ự Ngày 1/8/2007, khách hàng không đ n thanh toán lãi theo th i h n. ế Ngân hàng theo dõi ngo i b ng Nh p 941 : 5 tri u đ ng ồ Ngày 1/9/2007, ti p t c theo dõi ngo i b ng ế ụ Nh p 941 : 5 tri u đ ng ồ Đ n ngày này, ngân hàng xét th y khách hàng suy gi m kh năng tr n nên chuy n n c n chú ý. ậ ế ả ợ ợ ầ ể ả ả ấ
ợ ệ ệ ồ ồ ế ế ậ ạ ệ ồ ứ ợ ồ ồ ệ ệ ờ ồ ồ ợ ố ố ợ
N 2112.KH A : 500 tri u đ ng Có 2111.KH A : 500 tri u đ ng Đ n ngày 20/9/2007, khách hàng đ n thanh toán lãi. M c ph t do ch m thanh toán lãi: 500*1.5*1%*(50+19)/30 = 17.25 tri u đ ng. N 1011 : 17.25 tri u đ ng Có 702 : 17.25 tri u đ ng Đ ng th i Xu t 941: 10 tri u đ ng ệ ấ Ngày 1/10/2007, khách hàng đ n thanh toán n g c và lãi kỳ cu i. ế N 1011 : 505 tri u đ ng ồ Có 2112.KH A : 500 tri u đ ng ồ Có 702 : 5 tri u đ ng ệ ệ ồ ệ
Ví d 1:ụ
ch ng khoán đ mua c phi u REE: ắ ạ ế ầ ư ứ ể ế ổ ng là 2000 CP ố ượ
ạ ấ ẩ ị ườ ủ ổ ị ị ẽ ế ấ ứ ả ả ằ ị ng c a CP REE s mua. ồ ề ng th c tr góp đ nh kỳ hàng tháng ị ươ ứ ả Ngày 1/11/2007, Ông Quang đ n Techcombank xin vay ng n h n Đ u t _ s l _ giá CP REE ngày 31/10/2007: 360.000 đ ngồ _ kì h n vay là 3 tháng _lãi su t cho vay: 1,2 % / tháng NH th m đ nh m c cho vay Ông Quang 40% t ng giá tr th tr Khách hàng b o đ m ti n vay b ng th ch p căn nhà tr giá 500.000.000 đ ng. _Ph Ngày 5/12 khách hàng thanh toán toàn b n g c và lãi ộ ợ ố
Ị ng c a c phi u REE theo giá tham chi u ngày 1/11/2007: ế ủ ổ ổ Ả : Đ NH KHO N _T ng gía tr th tr ế ị ườ ị 2000 * 360.000 = 720.000.000 đ ngồ
ứ _M c cho vay: 40% * 720.000.000 = 288.000.000 đ ngồ
_Ngày 1/11/2007 NH gi i ngân: ả
ợ ồ N 2111: 288.000.000 đ ng Có 1011: 288.000.000 đ ngồ
Đ ng th i Nh p tài kho n 994 ậ ả ồ ờ
ố ả ố
ợ
_Ngày 1/12/2007: khách hàng tr v n g c và lãi = 288.000.000/3 + 288.000.000 * 1.2% = 99.456.000 đ ngồ N 1011 99.456.000 Có 2111 96.000.000 Có 702 3.456.000
ộ ợ ố i ạ ố ề
ợ
_Ngày 5/12/2007 khách hàng thanh toán toàn b n g c và lãi còn l S ti n khách hàng thanh toán: = 2 * 96.000.000 + 192.000.000 * 1.2% * 4 / 30 = 192.307.200 đ ngồ N 1011 192.307.200 Có 2111 192.000.000 Có 702 307.200
Ví d 2:ụ
ị ị ố ổ ầ ự ỷ ồ ồ ợ ộ ầ ố ư ợ ớ ờ ạ ấ ầ ằ c bao thanh toán ượ ả ả
ả ợ ự ổ ố ố ẫ ự ế ợ ổ ợ ầ ổ ờ Công ty c ph n xi măng Hà Tiên bán ch u cho T ng công ty Xây d ng s 1 tr giá h p đ ng : 1 t đ ng trong th i ổ h n 3 tháng. Do nhu c u v n l u đ ng, ngày 6/11/2006 công ty CP xi măng Hà tiên ký h p đ ng bao thanh toán ồ ạ truy đòi v i NHTMCP SCB th i h n 3 tháng _Lãi su t bao thanh toán: 0.95 %/tháng _Lãi bao thanh toán quá h n b ng 1.5 l n lãi su t bao thanh toán ấ ạ _Phí bao thanh toán: 0.2% giá tr kho n ph i thu đ ị _VAT 10% Ngày 6/2/2007 T ng công ty xây d ng s 1 không tr n Ngày 17/2/2007, T ng công ty xây d ng s v n không thanh toán, SCB g i thông báo dòi n có truy đòi đ n Công ty c ph n xi măng Hà Tiên Ngày 20/2/2007, Công ty c ph n xi măng Hà Tiên tr n ổ ả ợ ầ
Ngày 6/11/2006
c bao thanh toán – lãi bao thanh toán – phí bao thanh toán – ố ề ả ả ị ượ S ti n bao thanh toán = Giá tr kho n ph i thu đ VAT phí bao thanh toán
Lãi bao thanh toán = 1.000.000.000 - 1.00.000.000/ (1 + 0.95%)3 = 27.966.953 đ ngồ
Phí bao thanh toán = 0.2% * 1.000.000.000 = 2.000.000 đ ngồ
ố ề
S ti n bao thanh toán : = 1.000.000.000 –27.966.953 - 2.200.000 = 969.833.047 đ ngồ
ố ổ ợ ự
ầ N 2111. T ng công ty xây d ng s 1: 1.000.000.000 Có 4211.Công ty Hà Tiên 969.833.047 Có 488 27.966.953 Có 717 2.200.000 Ngân hàng phân b lãi bao thanh toán 3 l n: ổ = 27.966.953 / 3 = 9.322.317,667 đ ngồ
ợ N 488 9.322.317,667 Có 702 9.322.317,667
Ngày 17/2/2007, SCB chuy n sang đòi n công ty xi măng Hà tiên ể ợ
ợ N 2111.Công ty xi măng Hà Tiên 1.000.000.000 Có 2111.T ng công ty xây d ng s 1 1.000.000.000 ự ố ổ
Đ ng th i chuy n sang n quá h n đ i công ty xi măng Hà Tiên ạ ể ồ ợ ờ ố
ợ N 2112.công ty XM Hà Tiên Có 2111. công ty XM Hà Tiên
Ngày 20/2/2007 công ty Hà Tiên tr n : ả ợ
T ngày 6/2/2007 đ n ngày 16/2/2007, lãi vay ừ ế
= 1.000.000.000* 0.95% * 11/30 = 3.483.333,33 đ ngồ
ừ ế ầ ạ T ngày 17/2/2007 đ n ngày 20/2/2007, lãi bao thanh toán quá h n = 1,5 l n lãi bao thanh toán = 1,5 * 0.95% = = 1,425 %
ề Ti n lãi = 1.000.000.000 * 1.425% * 3/30 = 1.425.000 đ ngồ
ổ ố ề T ng s ti n công ty thanh toán: = 1.000.000.000 + 3.483.333,33 +1.425.000 = 1.004.908.333 đ ngồ
ợ
N 4211.công ty XM Hà Tiên 1.004.908.333 Có 2112.Công ty XM Hà Tiên 1.000.000.000 Có 702 4.908.333