bài tập sinh học-cấu trúc di truyền quần thể
lượt xem 80
download
bài tập sinh học-cấu trúc di truyền quần thể đây là tài liệu tham khảo dành cho giáo viên và cac bạn học sinh trung học phổ thông có thêm tài liệu để ôn tập môn sinh tốt hơn
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: bài tập sinh học-cấu trúc di truyền quần thể
- BÀI T P DI TRUY N QU N TH Bài 1: M t qu n th co: P : 276AA: 230Aa: 414aa T n s tương i c a m i alen trong qu n th trên là: a. A = 0,425; a = 0,575 b. A = 0,575; a = 0,425 c. A = 0,4; a = 0,6 d. A = 0,6; a. = 0,4 Bài 2: M t qu n th ã tr ng thái cân b ng di truyên có t n s c a m i alen là 0,8D và 0,2d. Bi t gen D quy nh qu tròn, gen d quy nh qu dài, qu bàu d c là tính tr ng trung gian. T l ki u hình c a qu n th trên là: a.64% qu tròn: 16% qu bàu d c: 20%qu dài b.64% qu tròn:32% qu bàu d c:4% qu dài c.16% qu tròn: 64% qu bàu d c: 20% qu dài d.32% qu tròn: 64% qu bàu d c: 4% qu dài Bài 3: Cho bi t AA: lông en, Aa: lông xám, aa: lông tr ng. M t qu n th 360 cá th lông en, 480 cá th lông xám và 120 cá th lông tr ng. Trong qu n th luôn x y ra quá trình giao ph i t do. m i th h ti p theo, t l các ki u gen c a qu n th s là a. 39,0625%AA: 46,875%Aa: 14,0625% aa b. 39,0625%AA: 14,0625%Aa: 46,875% aa c. 46,875%AA: 39,0625%Aa: 14,0625% aa d. 14,0625%AA: 39,0625%Aa: 46,875% aa Bài 4:M t qu n th có c u trúc như sau: P: 17,34% AA: 59,32%Aa: 23,34%aa. Trong qu n th trên, sau khi s y ra 3 th h giao ph i ng u nhiên thi k t qu nào sau ây không s y ra F3 ? a. t l ki u gen 22,09%AA: 49,82%Aa: 22,09%aa b.t n s tương i c a A/a = 6,47/0,53 ng h p tăng so v i P c. t l th d h p gi m và t l th d. t n s alen A gi m và t n s alen a tăng lên so v i p Bài 5:Trong m t qu n th ang tr ng thái cân b ng di truy n có t ng s cá th là 2000, trong ó có 1755 cá th mang ki u hình tr i, còn l i là s cá th mang ki u hình l n. T l các ki u gen c a qu n th nói trên là a. 0,4225AA: 0,455Aa: 0,1225aa b. 0,5625AA: 0,375Aa: 0,0625aa c. 0,1225AA: 0,455Aa: 0,4225aa d. 0,0625AA: 0,375Aa: 0,5625aa Bài 6: Cho 3 qu n th giao ph i sau: Qu n th 1: 0,25AA: 0,1Aa: 0,65aa Qu n th 2: 0,3AA: 0,7aa Qu n th 3: 0,6Aa: 0,4aa K t lu n sau ay úng là: a. C 3 qu n th nói trên u tr ng thái cân b ng b. ch có qu n th 2 cân b ng c. ch có qu n th 3 cân b ng d. t n s c a m i alen trong qu n th giông nhau Bài 7: M t qu n th P: 100% Aa Sau các th t ph i, c u trúc di truy n qu n th F3 là: a. 0,125AA: 0,4375Aa: 0,4375aa b. 0,4375AA: 0,4375Aa: 0,125aa c. 0,4375AA: 0,125Aa: 0,4375aa d. 0,425AA: 0,125Aa: 0,45aa Bài 8: Cho bi t D-: hoa , dd: hoa tr ng Cho m t qu n th th h xu t phát như sau: P: 300DD: 400Dd : 300dd Sau 3 th h t ph i, t l các ki u hình c a qu n th là: a. 52,5% hoa : 47,5% hoa tr ng b 47,5% hoa : 52,5% hoa tr ng c. 55% hoa : 45% hoa tr ng d. 45% hoa : 55% hoa tr ng Bài 9: m t qu n th sau khi tr i qua 3 th h t ph i, t l c a th d h p tong qu n th 0 b ng 8%. Bi t r ng th h xu t phát, qu n th có 20% s cá th ng h p và cánh dài là tr i hoàn toàn so v i cánh ng n. Hãy cho bi t trư c khi x y ra quá trình t ph i nói trên, t l ki u hình noà sau ây là c a qu n th a. 36% cánh dài: 64% cánh ng n b. 64% cánh dài: 36% cánh ng n c. 84% cánh dài: 16% cánh ng n d. 16% cánh dài: 84% cánh ng n Bài 10: m t loài cho bi t gen B quy nh qu tròn, gen b quy nh qu dài, th d h p bi u hi n ki u hình qu b u d c. Cho m t qu n th giao ph i c a loài trên như sau: P: 250BB: 400Bb: 350bb Khi qu n th nói trên t cân bàng, thì t l ki u hình c a ki u hình là a. 27,5% qu tròn: 46,25% qu b u d c: 26,25% qu dài b. 25% qu tròn: 40% qu b u d c: 35% qu dài c. 20,25% qu tròn: 49,5% qu b u d c: 30,25% qu dài d. 30.25% qu tròn: 49,5% qu b u d c: 20,25% qu dài Bài 11: m t qu n th ban àu có t l ki u gen aa b ng 10%, còn l i là 2 ki u gen AA và Aa Sau 5 th h t ph i b t bu c,t l c a th d h p trong qu n th còn l i b ng1,875%.
- T l nào sau ây là c u trúc ban u c a qu n th nói trên a. 0,3AA: 0,6Aa: 0,1aa = 1 b. 0,6AA: 0,3Aa: 0,1aa = 1 c. 0,0375AA: 0,8625Aa: 0,1aa = 1 d. 0,8625AA: 0,0375Aa: 0,1aa = 1 Bài 12: Cho 2 qu n th giao ph i sau: Qu n th 1: 0,2AA: 0,7Aa: 0,1aa qu n th 2: 0,35AA: 0,4Aa: 0,25aa Qu n th nào t tr ng thái cân b ng di truy n Bài 13: M t qu n th xu t phát có th d h p b ng 60%. Sau m t s th h t ph i liên ti p, t l c a th d h p còn l i b ng 3,75%. s th h t ph i ã x y ra qu n th tính n th i i m nói trên a. 3 th h b. 4 th h c. 5 th h d. 6 th h Bài 14: Cho m t qu n th có c u trúc di truy n như sau: P: 0,1AA: 0,7Aa: 0,2aa Sau quúa trình giao ph i ng u nhiên gi a các cá th , thì t l ki u gen trong qu n th F3là: a. 79,75%Lông : 20,25% lông màu b.. 20,25%Lông : 79,75% lông màu c. 30,25%Lông : 69,75% lông màu d. 69,75%Lông : 30,25% lông màu Bi t A- lông , aa: lông nâu Bài 15: m t qu n th th c v t, A quy nh hoa tr i hoàn toàn so voqí a quy nh hoa tr ng. Trong t ng s là 1530. Bi t qu n th ang tr ng thái cân b ng thì s lư ng 3000 cây c a qu n th thì s s cây hoa cây c a t ng ki u gen trong qu n th là: a.1920AA: 120Aa: 960aa b. 1530AA: 1340Aa: 130aa c.270AA: 1260Aa: 1470aa d.1080AA: 590Aa: 1330aa Bài 16: M t qu n th P có 2%AA và 80%Aa, còn l i là t l c a aa. Bi t A-: qu tròn, aa: qu dài. Sau 4 th h t ph i t l qu dài c a qu n th là: a. 39,5% b. 37% c. 45% d. 55,5% Bài 17: Gi s m t qu n th giao ph i tr ng thái cân b ng di truy n có 10000 cá th , trong ó 100cá th có ki u gen ng h p l n (aa) , thì s cá th có ki u gen d h p trong qu n th là a. 900 b. 1800 c. 8100 d. 9900 Bài 18: Qu n th nào sau ây ã t tr ng thái cân b ng di truy n a. 0,6AA: 0,2Aa: 0,2aa b. 0,7AA: 0,2Aa: 0,1aa c. 0,4AA: 0,4Aa: 0,2aa d. 0,64AA: 0,32Aa: 0,02aa Bài 19: Cho P: 35AA: 14Aa: 91aa. Cho các cá th trong qu n th t ph i b t bu c qua 3 th h . a. 12,125% b. 14,25% c. 25% d. 29,375% Bài 20: M t qu n th có 1050 cá th mang AA, 150 cá th mang Aa, và 300 cá th mang aa. n u lúc cân b ng, qu n th có 6000 cá th thì s cá th th d h p là: a. 3375 cá th b. 2880 cá th c. 2160 cá th d. 2250 cá th Bài 21: M i qu n th có 1050 cá th mang AA, 150 cá th Aa và 300 cá th aa. T l ki u gen c a qu n th khi t tr ng thái cân b ng di truy n a. 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa b. 0,25AA: 0,5Aa: 0,25aa c. 0,5625AA: 0,375Aa: 0,0625aa d. 0,36AA: 0,16Aa: 0,48aa Bài 22: Trong m t quàn th gia súc cân b ng có 20,25% s cá th lông dài, s còn l i có lông ng n. Bi t A: lông ng n, a: lông dài. N u s y ra s giao ph i t do trong qu n th thì sang th h ti p theo, t l cáccá th có lông ng n là: a. 79,75% b. 20,25% c. 75% d. 25% Bài 23: Trong m t quàn th gia súc cân b ng có 20,25% s cá th lông dài, s còn l i có lông ng n. Bi t A: lông ng n, a: lông dài. T n s alen A và a trong qu n th a. t n s alen A = 0,45, c a a = 0,55 b. t n s alen A = 0,55, c a a = 0,45 c. t n s alen A = 0,75, c a a = 0,25 d. t n s alen A = 0,25, c a a = 0,75 Bài 24: Trong m t qu n th , s cá th mang ki u hình l n( do gen a quy nh) chi m t l 1% và qu n th ang tr ng thái cân b ng. T l c a ki u gen Aa trong qu n th là: a. 81% b. 72% c. 54% d. 18% Bài 25: trong m t qu n th sóc ang tr ng thái cân b ng, có 16% s cá th có lông xám, còn l i là s cá th lông nâu. bi t A: lông nâu, aa lông xám. T l ki u gen AA và ki u genAa trong qu n th là: a. AA = 36%, Aa = 48% b. AA = 48%, Aa = 36% c. AA = 64%, Aa = 20% d. AA = 20%, Aa = 64%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
trắc nghiệm sinh học-cấu trúc di truyền quần thể
29 p | 389 | 168
-
Cấu trúc di truyền quần thể
24 p | 397 | 113
-
Chuyên đề LTĐH môn Sinh học: Cấu trúc và chức năng của ADN
3 p | 356 | 70
-
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan về Cấu trúc di truyền của quần thể
8 p | 411 | 62
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 16: Cấu trúc di truyền của quần thể
18 p | 309 | 57
-
Trắc nghiệm bài 16, 17: Cấu trúc di truyền của quần thể
7 p | 517 | 49
-
Chuyên đề LTĐH môn Sinh học: Cấu trúc và chức năng của ARN, protein
4 p | 241 | 49
-
Chuyên đề LTĐH môn Sinh học: Cấu trúc và chức năng của NST
2 p | 150 | 37
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 17: Cấu trúc di truyền của quần thể (tiếp theo)
24 p | 228 | 30
-
Chuyên đề LTĐH môn Sinh học: Cấu trúc di truyền của quần thể (phần 1)
4 p | 145 | 26
-
Chuyên đề LTĐH môn Sinh học: Cấu trúc di truyền của quần thể (phần 2)
5 p | 120 | 24
-
Chuyên đề LTĐH môn Sinh học: Cấu trúc di truyền của quần thể (phần 3)
5 p | 143 | 24
-
Tuyển tập bài tập Sinh học chọn lọc (Tập 2): Phần 2
102 p | 96 | 16
-
Giải bài tập Cấu trúc di truyền của quần thể SGK Sinh học 12
4 p | 163 | 5
-
Giải bài tập Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể SGK Sinh học 9
4 p | 174 | 3
-
Bài giảng Sinh học lớp 12 bài 1: Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
28 p | 21 | 3
-
Giáo án Sinh học 12 - Bài 17: Cấu trúc di truyền của quần thể (Tiếp theo)
3 p | 69 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn