1
Chương 3
ĐÒN BY HOT ĐỘNG VÀ ĐÒN BY TÀI CHÍNH
Bài tp 1:
Công ty CP Đc Vinh mt doanh nghip mi thành lp. Doanh nghip s sn xut sn
phm A và giá bán là 22 USD/sn phm. Chi phí c đnh là 500.000 USD/năm, chi phí biến
đổi 2 USD/sn phm. Doanh nghip k vng bán được 50.000 sn phm/năm gi s
thuế thu nhp 25%. Doanh nghip vn 2.000.000 USD. Mnh giá c phiếu 10
USD/CP
a. Xác định đim hòa vn ca doanh nghip, v đồ th minh ha.
b. Tính độ by hot đng, đòn by tài chính đ by tng hp. Gi định công ty s dng
100% vn c phn thường.
c. Gi định rng, công ty s dng cơ cu vn 50% vn c phn 50% vn vay ngân hàng
vi lãi sut 5%/năm. Tính li câu a, DOL, DFL và DTL.
d. Gi định rng, công ty s dng cơ cu vn 80% vn c phn thường 20% vn c
phn ưu đãi vi c tc hàng năm là 10%/năm. Tính DOL, DFL và DTL.
e. Gi định rng, công ty s dng cơ cu vn 50% vn c phn thường 30% vn vay ngân
hàng vi lãi sut 5%/năm 20% vn c phn ưu đãi vi c tc hàng năm 10%/năm.
Tính DOL, DFL và DTL.
Bài tp 2:
Công ty CP PKhánh sn xut sn phm A vi gbán 22.000 đồng/sn phm. Chi phí
c định 500.000.000 đồng/năm, chi phí biến đổi 2.000 đồng/sn phm. Doanh nghip
k vng bán được 60.000 sn phm/năm và gi s thuế thu nhp 25%. Doanh nghip
vn c phn 1.000.000.000 đồng, vn vay ngân hàng 1.000.000.000 đồng vi lãi sut
14%/năm, không có c phn ưu đãi. Mnh giá c phiếu là 10.000 đồng/CP
a. Xác định đim hòa vn ca doanh nghip.
b. Tính độ by hot động (DOL), đòn by tài chính (DFL) và độ by tng hp (DTL).
Bài tp 3:
Công ty CP H&D sn xut sn phm B vi gbán 25.000 đồng/sn phm. Chi phí c
định 750.000.000 đồng/năm, chi phí biến đi 3.000 đồng/sn phm. Doanh nghip k
vng bán được 40.000 sn phm/nămgi s thuế thu nhp là 25%. Doanh nghip vn
c phn 2.000.000.000 đồng, vn vay ngân hàng 1.500.000.000 đồng vi lãi sut
12%/năm, không có c phn ưu đãi. Mnh giá c phiếu là 10.000 đồng/CP
a. Xác định đim hòa vn ca doanh nghip.
b. Tính độ by hot động (DOL), đòn by tài chính (DFL) độ by tng hp (DTL).
2
Bài tp 4:
MB công ty sn xut máy bơm nước k vng năm ti kiếm được 2,1 t đồng li nhun
sau thuế t doanh thu 4 t đồng. Gbán sn phm ca công ty 2 triu đng chi phí
biến đổi đơn v là 500.000 đồng. Thuế sut thu nhp là 20%.
a. Chi phí c định năm ti ca công ty là bao nhiêu?
b. Xác định sn lượng và doanh thu hòa vn.
Bài tp 5:
Gi s bn đang chun b mt báo cáo phân ch cho công ty HG. Công ty cung cp bn d
liu hot động năm gn nht như sau:
Ch tiêu S tin
Doanh thu 50.439.375.000
Chi phí biến đổi 25.137.000.000
Thu nhp trước chi phí c định 25.302.375.000
Chi phí c định 10.143.000.000
EBIT 15.159.375.000
Chi phí lãi vay 1.488.375.000
Thu nhp trước thuế 13.671.000.000
Thuế (thuế sut 22%) 3.007.620.000
Thu nhp sau thuế 10.663.380.000
Da vào d liu trên đây, giám đốc tài chính công ty yêu cu bn tr li các câu hi sau:
a. mc doanh th này, độ by hot động là bao nhiêu?
b. Đ by tài chính là bao nhiêu?
c. Độ by tng hp là bao nhiêu?
d. Đim hòa vn theo doanh thu là bao nhiêu?
e. Nếu doanh thu tăng 30% thì EBIT tăng bao nhiêu phn trăm?
Bài tp 6:
Công ty RM chuyên sn xut và xut khu bếp ga. Gbán trung bình mi sn phm là 500
USD, chi phí biến đổi mi sn phm 350 USD. Chi phí c định trung nh hàng năm
180.000 USD.
a. Xác định sn lượng hòa vn ca công ty.
b. Công ty phi đạt mc doanh thu là bao nhiêu đđược sn lượng hòa vn.
c. Tính đ by hot động mc sn lượng sn xut và tiêu th 5.000 sn phm.
d. Gii thích ý nghĩa ca độ by hot động tính được câu c và cho biết độ by hot động
đim hòa vn s như thếo so vi độ by hot động câu c.
3
Bài tp 7:
Trong k kinh doanh mt doanh nghip có các s liu sau:
Ch tiêu Giá tr
Giá bán đơn v sn phm 10.000 đồng
Biến phí đơn v sn phm 6.000 đồng
Tng định phí 200.000.000 đồng
Tng lãi vay 100.000.000 đồng
Khi lượng tiêu th 100.000 sn phm
Thuế thu nhp doanh nghip 22%
S lượng c phiếu thường đang lưu hành 10.000 c phiếu
Yêu cu:
a. Tính EBIT, lãi ròng, EPS s mc sn lượng 100.000 sp.
b. Sn lượng tăng 30% hoc gim 50% tính EBIT, lãi ròng, EPS.
c. Tính DOL, DFL, DTL
d. Nếu khi lượng tiêu thu tăng lên 10% hãy cho biết: Tc độ tăng ca lãi sau thuế, Mc
tăng lãi sau thuế, Mc lãi sau thuế.