135
125. GIAO LƯU
Cu
c thi giao l
ư
u "T
ế
t Ta Tin (TTT)" gi
a hai
độ
i SP và TH có n bài toán tin h
c, m
i
độ
i có n h
c
sinh tham d
. Các bài toán
đượ
c
đ
ánh s
t
1
đế
n n và các h
c sinh c
a m
i
độ
i c
ng
đượ
c
đ
ánh s
t
1 t
i n.
H
c sinh c
a hai
độ
i
đề
u nh
ng l
p trình viên xu
t s
c, tuy nhiên m
i h
c sinh th
gi
i quy
ế
t
nh
ng bài toán thu
c s
tr
ườ
ng c
a mình hi
u qu
h
ơ
n nh
ng bài khác.
Hãy giúp thy My t chc cuc thi theo th thc sau:
Chn đúng n cp đấu, mi cp gm 01 hc sinh SP và 01 hc sinh TH làm 01 bài toán trong
s nhng bài toán này.
Bài toán nào c"ng đợc mang ra thi
Hc sinh nào c"ng đợc tham gia
Bài toán cho cp đấu bt k+ phi thuc s trờng ca c hai thí sinh trong cp
Không chm li, cm "à ", ng không quá 1 giây.
Bi
ế
t r
ng luôn t
n t
i ph
ươ
ng án th
c hi
n yêu c
u trên
D liu:
Vào t
file v
n b
n OLYMPIC.INP
Dòng 1: Ch
a hai s
n, m (1 n m 255)
n dòng ti
ế
p theo, dòng th
i ghi danh sách các bài toán thu
c s
tr
ườ
ng c
a h
c sinh SP th
i.
n dòng ti
ế
p theo, dòng th
j ghi danh sách các bài toán thu
c s
tr
ườ
ng c
a h
c sinh TH th
j.
Kết qu:
Ghi ra file v
n b
n OLYMPIC.OUT
G
m n dòng, dòng th
k ghi s
hi
u thí sinh SP s
hi
u thí sinh TH trong c
p
đấ
u b
ng bài toán
k.
Các s trên mt dòng ca Input / Output file cách nhau ít nht mt du cách
d: ( Do sơ sut , xin mi chuyn sang đề bài 126 vi ni dung , đề bài tương t , Khi Test
c%ng vy ).
136
126. GIAO LƯU
Cu
c thi giao l
ư
u "T
ế
t Ta Tin (TTT)" gi
a hai
độ
i SP và TH có m bài toán tin h
c, m
i
độ
i có n h
c
sinh tham d
. Các bài toán
đượ
c
đ
ánh s
t
1
đế
n m và các h
c sinh c
a m
i
độ
i
đượ
c
đ
ánh s
t
1
t
i n.
H
c sinh c
a hai
độ
i
đề
u nh
ng l
p trình viên xu
t s
c, tuy nhiên m
i h
c sinh th
gi
i quy
ế
t
nh
ng bài toán thu
c s
tr
ườ
ng c
a mình hi
u qu
h
ơ
n nh
ng bài khác.
Hãy giúp thy My t chc cuc thi theo th thc sau:
Chn đúng n cp đấu, mi cp gm 01 hc sinh SP và 01 hc sinh TH làm 01 bài toán trong
s nhng bài toán này.
đúng n bài toán đợc mang ra thi
Hc sinh nào c"ng đợc tham gia
Bài toán cho cp đấu bt k+ phi thuc s trờng ca c hai thí sinh trong cp
Không chm li, cm "à ", ng không quá 5 giây.
Bi
ế
t r
ng luôn t
n t
i ph
ươ
ng án th
c hi
n yêu c
u trên
D liu:
Vào t
file v
n b
n OLYMPIC.INP
Dòng 1: Ch
a hai s
n, m (1 n m 255)
n dòng ti
ế
p theo, dòng th
i ghi danh sách các bài toán thu
c s
tr
ườ
ng c
a h
c sinh SP th
i.
n dòng ti
ế
p theo, dòng th
j ghi danh sách các bài toán thu
c s
tr
ườ
ng c
a h
c sinh TH th
j.
Kết qu:
Ghi ra file v
n b
n OLYMPIC.OUT
G
m m dòng, dòng th
k ghi s
hi
u thí sinh SP và s
hi
u thí sinh TH trong c
p
đấ
u b
ng bài toán
k, n
ế
u bài toán k không
đượ
c mang ra thi thì ghi vào dòng này hai s
0
Các s trên mt dòng ca Input / Output file cách nhau ít nht mt du cách.
Nâng cao 1 : Yêu cu tơng đơng nhng gim b nh xung còn 100 KB, time limit 2 giây/test.
Nâng cao 2 : Yêu cu tơng đơng nhng tng kích thớc b nh 255 KB ; n , m <= 450.
time limit 10 giây / test.
Nâng cao 3 : Yêu cu tơng đơng nhng tng kích thớc b nh là 300 KB , n , m <= 700. time
limit 30 giây / test.
Nâng cao 4 : Yêu cu tơng đơng Nâng cao 3 nhng gim time limit xung còn 20 giây/test.
Ví d:
OLYMPIC.INP OLYMPIC.OUT
4 6
3 6
1 2
2 4
5
6
3 5 6
4
1 2 6
2 4
0 0
0 0
3 3
4 2
1 1
137
127. I DIN
Trên tr
c s
cho n
đ
o
n
đ
óng,
đ
o
n th
i là [Li, Ri].
(1 n 100000, Các Li và Ri là s
nguyên, -30000 Li < Ri 30000)
Hãy ch ra tp ít nht các đim nguyên phân bit trên trc s tho mãn: Mi đon trong s n
đon k trên phi cha ti thiu 2 đim trong tp này.
D liu:
Vào t
file v
n b
n PTS.INP
Dòng 1: Ch
a s
n
n dòng ti
ế
p theo, dòng th
i ch
a hai s
Li và Ri
Kết qu:
Ghi ra file v
n b
n PTS.OUT
Dòng 1: Ghi s
P là s
đ
i
m
đượ
c ch
n
Dòng 2: Ghi các to
độ
(trên tr
c s
) c
a P
đ
i
m
đượ
c ch
n
Các s trên mt dòng ca Input/Output file cách nhau ít nht mt du cách
Ví d
PTS.INP PTS.OUT
3
6 10
1 6
4 9
3
4 6 9
138
128. HI CH
B
n
đồ
h
i ch
m
t hình ch
nh
t
đượ
c chia thành l
ướ
i ô vuông
đơ
n v
kích th
ướ
c mxn. M
i ô
t
ượ
ng tr
ư
ng cho m
t gian hàng.
Đế
n th
m gian hàng (i, j) thì ph
i tr
m
t s
ti
n aij. Quy
ướ
c
r
ng n
ế
u aij = 0 thì (i, j) là gian hàng khuy
ế
n m
i. Khi
đế
n gian hàng khuy
ế
n m
i, khách hàng không
nh
ng không ph
i tr
m
t kho
n phí nào còn th
th
c hi
n ti
ế
p k b
ướ
c di chuy
n không m
t
ti
n ngay sau
đ
ó.
Nh
ng c
a vào h
i ch
đượ
c
đặ
t
nh
ng gian hàng n
m trên biên trái; còn nh
ng l
i ra c
a h
i
ch
đượ
c
đặ
t
nh
ng gian hàng n
m trên biên ph
i. T
m
t gian hàng b
t k
,
th
đ
i sang m
t
trong nh
ng gian hàng chung c
nh v
i gian hàng
đ
ó b
ng m
t b
ướ
c di chuy
n.
Yêu cu: Hãy tìm mt đờng đi thm hi ch (t mt ca vào ti mt li ra) sao cho tng s tin
phi tr là ít nht.
Ràng buc:
1 m 200; 2 n 200; 1 k 20; các s
aij là nh
ng s
t
nhiên không quá 10000;
D liu:
Vào t
file v
n b
n FAIR.INP
Dòng 1: Ch
a ba s
m, n, k
m dòng ti
ế
p theo, dòng th
i ch
a n s
, s
th
j là aij.
Kết qu:
Ghi ra file v
n b
n FAIR.OUT
Dòng 1: Ghi t
ng s
ti
n ph
i tr
.
Các dòng ti
ế
p theo m
i dòng ghi ch
s
hàng và ch
s
c
t c
a m
t ô trên
đườ
ng
đ
i. Th
t
các ô
đượ
c li
t kê trên nh
ng dòng này ph
i theo
đ
úng th
t
trên hành trình: B
t
đầ
u t
m
t c
a vào,
k
ế
t thúc là m
t l
i ra.
Các s trên mt dòng ca Input / Output file ghi cách nhau ít nht mt du cách
Ví d:
FAIR.INP FAIR.OUT
6 7 2
1 5 1 1 1 1 17
4 0 7 7 7 1 12
9 9 2 2 1 1 10
9 10 10 10 1 10 10
9 10 10 10 1 2 3
9 10 10 10 10 10 10
14
2 1
2 2
2 3
2 4
3 4
3 5
4 5
5 5
5 6
5 7
139
129. LCH HC
Ch
ươ
ng trình h
c c
a m
t tr
ườ
ng
đạ
i h
c n môn
đ
ánh s
t
1 t
i n, m
i môn ph
i h
c trong
đ
úng m
t h
c k
,
m
t s
n b
t bu
c ph
i h
c sau m
t s
n khác. Ch
ươ
ng trình
đ
ào t
o
đượ
c cho h
p lý
để
sinh viên có th
hoàn thành h
ế
t t
t c
các môn h
c.
Yêu cu:
Hãy lp mt lch hc để sinh viên th hoàn thành hết tt c các môn mt cách nhanh nht.
Nếu có nhiu phơng án xếp lch tho mãn điu trên thì ch ra phơng án s môn xếp trong
hc k+ hc nhiu môn nht là ít nht.
Các h
c k
,
đượ
c
đ
ánh s
t
1 theo trình t
th
i gian.
D liu:
Vào t
file v
n b
n SCHEDULE.INP
Dòng 1: Ch
a s
n (1 n 200)
n dòng ti
ế
p theo, dòng th
i ch
a danh sách các môn ph
i h
c tr
ướ
c môn i, ghi thêm m
t ký
hi
u k
ế
t thúc là s
0.
Các s trên mt dòng ca Input File cách nhau ít nht mt du cách.
Kết qu:
Ghi ra file v
n b
n SCHEDULE.OUT
Dòng 1: Ghi s
h
c k
,
ít nh
t
để
hoàn thành t
t c
các môn và s
môn h
c nhi
u nh
t trong m
t
h
c k
,
.
n dòng ti
ế
p theo, dòng th
i ghi s
hi
u h
c k
,
h
c môn i
Ví d:
SCHEDULE.INP SCHEDULE.OUT
7
0
0
1 2 0
0
2 3 4 0
5 0
4 5 0
4 2
1
1
2
2
3
4
4