Bài tập trắc nghiệm Toán A2–CD – 2009

BBAAØ ØII TTAAÄ ÄPP TTRRAAÉ ÉCC NNGGHHIIEEÄ ÙNN CCAAOO CCAAÁ ÁPP AA22

ÄMM MMOOÂ ÂNN TTOOAAÙ ((((((((DDDDDDDDuuuuuuuuøøøøøøøønnnnnnnngggggggg cccccccchhhhhhhhoooooooo ccccccccaaaaaaaaùùùùùùùùcccccccc llllllllôôôôôôôôùùùùùùùùpppppppp hhhhhhhheeeeeeeeääääääää CCCCCCCCÑÑÑÑÑÑÑÑ)))))))) Chuù yù: Baøi taäp traéc nghieäm coù moät soá caâu sai ñaùp aùn.

2xdx

2xdx

4 ln 4dy ;

a) = dz b) = dz

2xdx

dy ;

dz

=

2xdx

y4 ln 4dy .

+ y + y

c) Chương 1. HÀM NHIỀU BIẾN Câu 1. Vi phân cấp một của hàm số z = x2 + 4y là: + y 4 dy ; + y 1 − y4 d) = dz

z

=

x

ln

) y là:

Câu 2. Vi phân cấp một của hàm số

dz

dz

=

=

dz

=

dz

=

dy y

( dy x

dx 2(x

− −

dy y)

dy 2(x

− −

dx y)

a) b) ; ; c) ; d) .

dx − x − Câu 3. Vi phân cấp một của hàm số =

z

dx − − y arctg(y

x) là:

dy

dx

dy

dz

=

dz

=

dz

=

dz

=

dx + + − 2 y)

(x

1

dy − + − 2 y)

(x

1

dy dx − − + − 2 y)

(x

1

(x

1

dx − + − 2 y) 2

a) ; b) ; c) ; d) .

+

x

Câu 4. Vi phân cấp một của hàm số =

[ 2x

x cos(xy)]dy ;

sin(xy) là: dz x cos(xy)]dy ;

b) = − +

[2x [2x [2x

− − −

2y 2y 2y

+ + +

z y cos(xy)]dx ; y cos(xy)]dx cos(xy)]dx

2xy + − + [ 2x [ 2x + − +

cos(xy)]dy .

2

y

a) = dz c) = dz d) = dz

z

+

e

2

2

2 sin x 2

2

2

2

2

là: Câu 5. Vi phân cấp 2 của hàm số =

2 d z

=

2 sin xdx

+

y 2ye dy ;

2 d z

=

2 cos 2xdx

+

y e (4y

+

2)dy ;

2

2

2

2

2

2

a) b)

2 d z

= −

2 cos 2xdx

+

y 2ye dy ;

2 d z

=

cos 2xdx

+

y e dy .

y

2

d) c)

z

xe

+

y

+

y sin x là:

Câu 6. Đạo hàm riêng cấp hai của hàm hai biến =

xxz '' b)

y sin x ;

= −

=

+y

e

y cos x ;

=

−y

e

y sin x .

y sin x ;

xxz ''

xxz ''

+

x 2y +

c) d) a)

z ;

+= x 2y e b)

= x 2y 2.e

4.e

=

a) c) ; d) Các kết quả trên đều đúng. ;

xxz '' Câu 7. Cho hàm hai biến += x 2y e xxz ''

xyz ''

z

=

f(x, y)

n 2x 3y

+

n 2x 3y

+

2x 3y +

n 2x 3y

+

Câu 8. Cho hàm số . Hãy chọn đáp án đúng ?

2 e

3 e

e

5 e

=xxz '' . Kết quả đúng là: yyz '' = 2x 3y + e (n) z =n x

(n) z =n x

(n) z =n x

f(x, y)

=

cos(xy) . Hãy chọn đáp án đúng ?

b) ; c) ; d) . a) ;

(n) z =n x Câu 9. Cho hàm số =

z

n

n

=

y cos(xy

+

=

x cos(xy

+

(n) z n y

(n) z n y

π n ) 2

π n ) 2

n

a) ; b) ;

=

xy

cos(xy

+

=

y x cos(xy

+

(

n )

(2n) z n x y

(2n) z n n x y

π n ) 2

c) ; d) .

π n ) 2 = x y + e

z

=

f(x, y)

. Hãy chọn đáp án đúng ?

+

.z

+ =

(n m) z n m y x

(n) z n y

(m) z m x

(n) z n y

(m) m x

a) ; b) ; Câu 10. Cho hàm số + =

+ =

.z

(n m) z n m y x

(n) z n y

(n m) z n m y x

(n) n x

(m) z m x f(x, y)

c) ; d) .

z

=

sin(x

+

(n m) z n m y x + = − (m) z m y y) . Hãy chọn đáp án đúng ?

Câu 11. Cho hàm số =

=

sin(x

+

y) ;

=

cos(x

+

y) ;

(6) z 3 3 x y

(6) z 3 3 x y

a) b)

= −

sin(x

+

y) ;

= −

cos(x

+

y).

(6) z 3 3 x y

(6) z 3 3 x y

20

20

10 11

c) d)

z

f(x, y)

=

x

+

y

+

x y . Hãy chọn đáp án đúng ?

Câu 12. Cho hàm số =

=

=

1 ;

=

=

0 ;

(22) z 3 19 x y

(22) z 3 19 y x

(22) z 7 15 x y

(22) z 6 16 y x

b) a)

=

=

2 ;

=

=

3 .

11 11

11 11

(22) z 13 9 x y

(22) z 6 16 y x

(22) z x y

(22) z y x

Trang 1

c) d)

Bài tập trắc nghiệm Toán A2–CD – 2009

z

f(x, y)

=

xy

+

y cos x

+

x sin y . Hãy chọn đáp án đúng ?

Câu 13. Cho hàm số =

0 ;

cos x ;

sin x ;

1 .

=2

=2

=2

=2

(4) z xyx

(4) z xyx

(4) z xyx

a) b) c) d)

z

f(x, y)

xe . Hãy chọn đáp án đúng ?

Câu 14. Cho hàm số =

0 ;

1 ;

x ;

y e .

(4) z =4 y x

(4) z =4 y x

(4) z =4 y x

(4) z xyx = y (4) z =4 y x = y

a) b) c) d)

z

f(x, y)

e ln x . Hãy chọn đáp án đúng ?

y

y

Câu 15. Cho hàm số =

y e ;

= −

=2

2

=2

=2

(4) z yxy

(4) z yxy

(4) z yxy

(4) z yxy

e x

e x

1 x

a) b) ; c) ; d) .

z

f(x, y)

5 xy

5 xy

xy

. Hãy chọn đáp án đúng ? Câu 16. Cho hàm số =

y e

x e

e

0 .

(5) z =5 x

a) ; b) ; c) ; d)

(5) z =5 x Câu 17. Vi phân cấp hai

= xy e (5) z =5 x 2d z của hàm hai biến =z

(5) z =5 x y ln x là:

2

2

2 d z

=

dxdy

dx

2 d z

=

dxdy

+

dy

y 2

x 2

2 x

1 y

x

y

2

2

a) ; b) ;

2 d z

=

dxdy

+

dy

2 d z

=

dxdy

dy

x 2

y 2

2 y

1 x

y

x

; d) . c)

2d z của hàm hai biến =

z

x

+2

2 x sin y là:

2

2

2

Câu 18. Vi phân cấp hai

2 d z

=

2 cos 2ydxdy

2x sin 2ydy ;

2 d z

=

2dx

+

2 sin 2ydxdy

+

2x sin 2ydy ;

2

2

2

2

2

b) a)

2 d z

=

2dx

2x cos 2ydy ; d)

2 d z

=

2dx

+

2 sin 2ydxdy

+

2x cos 2ydy .

c)

2 2 sin ydx − 2d z của hàm hai biến =

z

x

+2

2 x cos y là:

2

2

2

Câu 19. Vi phân cấp hai

2 d z

=

2 cos 2xdxdy

2x sin 2ydy ;

2 d z

=

2dx

+

2 sin 2ydxdy

+

2x sin 2ydy ;

2

2

2

2

a) b)

2x cos 2ydy ;d)

2 d z

=

2dx

2 sin 2ydxdy

+

2x cos 2ydy .

2 d z

=

2dx

2 sin 2ydxdy

z

x y là:

c)

− Câu 20. Vi phân cấp hai của hàm hai biến = 2 3 2 2

2

2

2

2

2 d z

=

3 2y dx

+

2 12xy dxdy

+

6x ydy ;

2 d z

=

3 2y dx

2 12xy dxdy

+

6x ydy ;

2

2

2

2 2

2

a) b)

2 d z

=

3 y dx

+

6x ydy ;

2 d z

=

3 (2xy dx

+

3x y dy) .

2

2

c) d)

z

x

2x − +

y . Hãy chọn khẳng định đúng?

Câu 21. Cho hàm =

2

2

z

x

5 . Hãy chọn khẳng định đúng?

8x

y

+

+ a) z đạt cực đại tại I(0, 0); c) z chỉ có hai điểm dừng là I(0; 0) và K(2; 0); d) z không có cực trị.

2

b) z đạt cực tiểu tại M(1; 0); d) z không có cực trị. a) z đạt cực đại tại M(1; 0); c) z có một cực đại và một cực tiểu; 4 Câu 22. Cho hàm = b) z đạt cực tiểu tại J(–2; 0) và K(2; 0);

z

1 . Hãy chọn khẳng định đúng?

x

2xy

Câu 23. Cho hàm =

+ a) z đạt cực đại tại M(0; 0); c) z có một cực đại và một cực tiểu; 2

2

b) z đạt cực tiểu tại M(0; 0); d) z có một điểm dừng là M(0; 0).

z

x

xy

+

y . Hãy chọn khẳng định đúng?

+ a) z đạt cực đại tại O(0; 0); c) z đạt cực tiểu tại O(0; 0);

Câu 24. Cho hàm =

2

b) z không có cực trị; d) Các khẳng định trên sai.

z

x

2x

1 . Hãy chọn khẳng định đúng?

Câu 25. Cho hàm =

  1 − −  M 1;    2 

2 − + y − + y   1 − −  M 1;    2  c) z không có cực trị;

; b) z đạt cực tiểu tại ; a) z đạt cực đại tại

3

2

d) Các khẳng định trên sai.

z

x

+

27x

+

y

+

2y

+

2

2

Câu 26. Cho hàm = 1 . Hãy chọn khẳng định đúng? a) z có hai điểm dừng; b) z có hai cực trị; c) z có một cực đại và một cực tiểu; d) z không có cực trị.

z

2x

6xy

5y

+

4 . Hãy chọn khẳng định đúng?

+ a) z đạt cực đại tại M(0; 0); c) z không có cực trị;

Câu 27. Cho hàm =

Trang 2

b) z đạt cực tiểu tại M(0; 0); d) z có một cực đại và một cực tiểu.

Bài tập trắc nghiệm Toán A2–CD – 2009

3

3

z

x

+

y

12x

3y . Hãy chọn khẳng định đúng?

Câu 28. Cho hàm =

4

a) z đạt cực đại tại M(2; 1); c) z có đúng 4 điểm dừng; b) z đạt cực tiểu tại N(–2; 1); d) z có đúng 2 điểm dừng.

z

x

4 y − −

4x

+

+

Câu 29. Cho hàm =

32y 3

2

2

a) z đạt cực đại tại M(1; 2); c) z không có điểm dừng; 8 . Hãy chọn khẳng định đúng?

z

3x

12x

2y

+

3y

+ a) z có một cực đại và một cực tiểu; c) z không có điểm dừng;

Câu 30. Cho hàm =

3

b) z đạt cực tiểu tại M(1; 2); d) z không có điểm cực trị. 12y . Hãy chọn khẳng định đúng? b) z chỉ có một điểm cực đại; d) z chỉ có một cực tiểu.

z

x

2 y − −

3x

+

Câu 31. Cho hàm =

6

6y . Hãy chọn khẳng định đúng? b) z đạt cực tiểu tại N(–1; 3); d) Các khẳng định trên đều đúng.

x

z

32y . Hãy chọn khẳng định đúng?

a) z đạt cực đại tại M(1; 3); c) z có hai điểm dừng; 5 y − − Câu 32. Cho hàm =

2 cos x

2

2

a) z đạt cực đại tại M(0; 2); c) z không có điểm dừng; b) z đạt cực tiểu tại N(0; –2); d) z có một cực đại và một cực tiểu.

z

8y

x

+

4x

4y

+

Câu 33. Cho hàm =

− a) z đạt cực tiểu tại M(2; 1); c) z có một điểm dừng là N(1; 2); 2

2

4xy

3 . Hãy chọn khẳng định đúng?

x

z

− a) z đạt cực tiểu tại M(1; 1); c) z đạt cực tiểu tại N(–1; –1);

10y

Câu 34. Cho hàm = − + b) z đạt cực đại tại M(2; 1); d) z không có cực trị. 16y . Hãy chọn khẳng định đúng?

3

2

3

b) z đạt cực đại tại M(1; 1); d) z đạt cực đại tại N(–1; –1).

x

+

2x

7x

2y

+

2x − + 8y . Hãy chọn khẳng định đúng? b) z không có điểm dừng; d) z có hai cực đại và hai cực tiểu.

z − a) z có 4 điểm dừng; c) z có điểm dừng nhưng không có cực trị; 2

2

+

+

Câu 35. Cho hàm =

z

2x

2y

+

12x

8y

5 . Hãy chọn khẳng định đúng? b) z đạt cực đại tại M(3; 2); d) z không có điểm dừng.

Câu 36. Cho hàm = −

y

z

3x

+

2e

+

3 . Hãy chọn khẳng định đúng?

2y

a) z đạt cực tiểu tại M(3; 2); c) z có điểm dừng nhưng không có cực trị; 2 Câu 37. Cho hàm = −

3

2

2x

+

a) z đạt cực tiểu tại M(0; 0); c) z có điểm dừng nhưng không có cực trị;

3x

2x

+

2 y + −

+

Câu 38. Cho hàm =

z a) z có 4 điểm dừng; c) z đạt cực tiểu tại M(–1; –2); 3

3

2

b) z đạt cực đại tại M(0; 0); d) z không có điểm dừng. 2 . Hãy chọn khẳng định đúng? b) z không có điểm dừng; d) z đạt cực đại tại M(–1; –2).

x

2y

2x

+

x + −

4y 8y . Hãy chọn khẳng định đúng?

z − a) z có 4 điểm dừng; c) z có điểm dừng nhưng không có cực trị;

Câu 39. Cho hàm =

2

2

b) z không có điểm dừng; d) z có hai cực đại và hai cực tiểu.

x

2y

8y

+

z

5 . Hãy chọn khẳng định đúng?

12x

+

+ a) z đạt cực tiểu tại M(6; –2); c) z có điểm dừng nhưng không có cực trị;

Câu 40. Cho hàm = − +

y

3

2

b) z đạt cực đại tại M(6; –2); d) z không có điểm dừng.

z

xe

2y

+

x

4y . Hãy chọn khẳng định đúng?

+ a) z đạt cực tiểu tại M(0; 1); c) z có điểm dừng nhưng không có cực trị;

Câu 41. Cho hàm =

2

b) z đạt cực đại tại M(0; 1); d) z không có điểm dừng.

z

2x

4x

+

sin y

ℝ , với ∈ −π < < π ,

x

y

y

1 2

. Hãy chọn khẳng định đúng? Câu 42. Cho hàm =

π    −  M 1;    3 

a) z đạt cực đại tại b) z đạt cực tiểu tại ; ;

  M 1;     M 1;  

π    3  π    3 

2

2

c) z đạt cực tiểu tại d) z có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu. ;

y

+

6y

4x

+ − =

0

2z

2

x a) z đạt cực tiểu tại M(2; –3) và zCT = –5; c) cả câu a) và b) đều đúng;

2 + − z b) z đạt cực đại tại M(2; –3) và zCĐ = 3; d) z chỉ có điểm dừng là M(2; –3).

Trang 3

Câu 43. Tìm cực trị của hàm số z = z(x; y) thỏa: +

Bài tập trắc nghiệm Toán A2–CD – 2009

2

2

y

2 z + +

14z

2y

4x

+

0

x

10 − = b) z đạt cực đại tại M(–2; –1);

Câu 44. Tìm cực trị của hàm số z = z(x; y) thỏa: +

2

2

a) z đạt cực tiểu tại M(–2; –1); c) tại M(–2; –1) vừa là điểm cực đại vừa là điểm cực tiểu; d) z không có điểm dừng.

y

2 z + −

− + =

2y

8x

2z

2

0

x

+ b) z đạt cực đại tại M(4; –1);

Câu 45. Tìm cực trị của hàm số z = z(x; y) thỏa: +

d) z không có điểm dừng.

+

z

2 với điều kiện x – y + 1 = 0. Chọn khẳng định đúng ?

3x

1) − − a) z đạt cực đại tại A(–1, 0) và B(1, 2); c) z đạt cực tiểu tại A(–1, 0) và đạt cực đại tại B(1, 2); d) z đạt cực đại tại A(–1, 0) và đạt cực tiểu tại B(1, 2).

2

2

a) z đạt cực tiểu tại M(4; –1); c) tại M(4; –1) vừa là điểm cực đại vừa là điểm cực tiểu; 2 x (y Câu 46. Tìm cực trị của hàm = b) z đạt cực tiểu tại A(–1, 0) và B(1, 2);

+ − −

2y

y

2 với điều kiện –x + y + 1 = 0. Chọn khẳng định đúng ?

2x

Câu 47. Tìm cực trị của hàm =

z   1 2  −  A ;    3 3 

  1 2  −  A ;    3 3 

a) z đạt cực tiểu tại ; b) z đạt cực đại tại ;

  2 1  −  N ;    3 3 

  2 1  −  N ;    3 3 

; c) z đạt cực đại tại M(1, 0) và d) z đạt cực tiểu tại M(1, 0) và .

z

3x

+

y

31 x 3

với điều kiện –x2 + y = 1. Hãy chọn khẳng định đúng ? Câu 48. Tìm cực trị của hàm =

a) z đạt cực đại tại M(–3, 10) và N(1, 2); c) z đạt cực đại tại M(–3, 10) và cực tiểu tại N(1, 2); b) z đạt cực tiểu tại M(–3, 10) và N(1, 2); d) các khẳng định trên sai.

z

2 xy (1

y) với x, y > 0.

Câu 49. Tìm cực trị của hàm số =

− − x

z

3x

+

4y với điều kiện x2 + y2 = 1.

a) z đạt cực đại tại M(1/4, 1/2); c) z có điểm dừng tại M(1/4, 1/2); b) z đạt cực tiểu tại M(1/4, 1/2); d) các khẳng định trên sai. Câu 50. Tìm cực trị của hàm = b) z đạt cực tiểu tại M(–3/5, –4/5);

a) z đạt cực đại tại M(3/5, 4/5); c) z đạt cực đại tại M(3/5, 4/5) và đạt cực tiểu tại N(–3/5, –4/5); d) z đạt cực tiểu tại M(3/5, 4/5) và đạt cực đại tại N(–3/5, –4/5).

f(x, y)dxdy

I

= ∫∫

D

y

2x.

2

0

2x

= + x 0

2 = x , y + x x

, trong ñoù D laø mieàn giôùi haïn bôûi caùc ñöôøng Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI HAI Caâu 1. Xaùc ñònh caän cuûa tích phaân

I

dx

f(x, y)dy

I

dx

f(x, y)dy

= ∫

= ∫

2

1

2

x

x

2x 2

1

+ 2x

x

x

1

+

a) b)

I

dx

f(x, y)dy

I

dx

f(x, y)dy

= ∫

= ∫

2

2x

0

0

x

x

+

c) d)

f(x, y)dxdy

I

= ∫∫

D

y

=

=

9

3x

3x, y 3

2 x . 2 x

, trong ñoù D laø mieàn giôùi haïn bôûi caùc ñöôøng Caâu 2. Xaùc ñònh caän cuûa tích phaân

I

dx

f(x, y)dy

I

dx

f(x, y)dy

= ∫

= ∫

2

x

3x y

0 9

0 3

y

a) b)

I

dy

f(x, y)dx

I

dy

f(x, y)dx

= ∫

= ∫

y / 3

0

0

y 3

c) d)

f(x, y)dxdy

I

= ∫∫

D

Caâu 3. Xaùc ñònh caän cuûa tích phaân , trong ñoù D laø mieàn giôùi haïn bôûi caùc

=

2 x, y

= x.

Trang 4

ñöôøng y

Bài tập trắc nghiệm Toán A2–CD – 2009 2 x

2

x

4

I

dx

f(x, y)dy

I

dx

f(x, y)dy

= ∫

= ∫

x y

0 4

2 x 2 x

0 4

a) b)

I

dy

f(x, y)dx

I

dx

f(x, y)dy

= ∫

= ∫

y

0

x

0

c) d)

f(x, y)dxdy

I

= ∫∫

D

D : x

+ ≤ y

− ≤ y

1, x

≥ 0.

1

1

1, x − 1 x

− x 1

Caâu 4. Xaùc ñònh caän cuûa tích phaân , trong ñoù D laø mieàn giôùi haïn bôûi caùc ñöôøng

I

dx

f(x, y)dy

I

dx

f(x, y)dy

= ∫

= ∫

− x 1 1

0 1

− 1 x 1

0 1

a) b)

I

dx

f(x, y)dy

I

dx

f(x, y)dy

= ∫

= ∫

0

0

0

− 1

≤ ≤ x

b, c

≤ ≤ , vieát tích phaân keùp thaønh tích phaân laëp, khaúng ñònh

d

y

c) d)

b

d

b

d

Caâu 5. Treân mieàn laáy tích phaân D : a naøo sau ñaây ñuùng?

f(x, y)dxdy

=

f(x)dx

f(x, y)dy.

f(x

+

y)dxdy

=

f(x)dx

+

f(y)dy.

∫∫

∫∫

a

a

c

D

D

b

c d

b

d

b) a)

[

f(x)

+

g(x) dxdy ]

=

f(x)dx

+

g(y)dy.

[

f(x)g(y) dxdy

]

=

f(x)dx

g(y)dy.

∫∫

∫∫

a

c

a

c

D

D

1

x

c) d)

I

dx

f(x, y)dy.

= ∫

1/4

x

2

1

y

1

y

Caâu 6. Ñoåi thöù töï tính tích phaân Keát quaû naøo sau ñaây ñuùng?

dy

f(x, y)dx.

I

I

dy

f(x, y)dx.

= ∫

= ∫

2

1/4

1/2

y

y

2

1/2

1/4

1

y

1

y

a) b)

I

dy

f(x, y)dx.

I

=

dy

f(x, y)dx

+

dy

f(x, y)dx.

= ∫

2

2

1/4

1/2

1/4

y

y

y

c) d)

I

f(x, y)dxdy

= ∫∫

D

Caâu 7. Ñaët , trong ñoù D laø tam giaùc coù caùc ñænh laø O(0, 0); A(1, 0) vaø B(1, 1). Khaúng ñònh naøo

x

x

1

1

1

1

y

sau ñaây laø ñuùng? 1

I

=

dx

f(x, y)dy

=

dy

f(x, y)dx.

I

=

dx

f(x, y)dy

=

dy

f(x, y)dx.

0 1

0 1

0 1

0 1

0 1

y 1

0 1

1 1

a) b)

I

=

dy

f(x, y)dx

=

dx

f(x, y)dy.

I

=

dy

f(x, y)dx

=

dx

f(x, y)dy.

0

y

y

0

0

0

0

x

c) d)

I

f(x, y)dxdy

= ∫∫

D

1

1

1

x

1

Caâu 8. Ñaët , trong ñoù D laø tam giaùc coù caùc ñænh laø A(0, 1); B(1, 0) vaø C(1, 1). Khaúng ñònh naøo

− 1 y

sau ñaây laø ñuùng? − 1 y 1

I

=

dy

f(x, y)dx

=

dx

f(x, y)dy.

I

=

dy

f(x, y)dx

=

f(x, y)dy.

dx

0 1

0 1

− 1 x 1 x −

0 1

0 1

1 1

0 1

0 1 y −

a) b)

I

=

dx

f(x, y)dy

=

dy

f(x, y)dx.

I

=

dx

f(x, y)dy

=

dy

f(x, y)dx.

0

1 x −

0

1 y −

0

0

0

0

Trang 5

d) c)

Bài tập trắc nghiệm Toán A2–CD – 2009

2

+

y

4y.

f(x, y)dxdy

I

= ∫∫

D

Caâu 9. Chuyeån tích phaân sau sang toaï ñoä cöïc Ñaúng , trong ñoù D laø hình troøn 2 x

π

ϕ

2

π

4

/ 2

4 cos

thöùc naøo sau ñaây ñuùng?

I

=

d

ϕ

rf(r cos , r sin )dr

ϕ

ϕ

I

=

d

ϕ

f(r cos , r sin )dr

ϕ

ϕ

0

0 π

ϕ

0 π

0 4 sin

2

a) b)

I

=

d

ϕ

rf(r cos , r sin )dr

ϕ

ϕ

I

=

d

ϕ

rf(r cos , r sin )dr

ϕ

ϕ

0

0

0

0

2

2

c) d)

I

=

f( x

+

y )dxdy

∫∫

D

2

2

x

+

≥ , ta coù

0

π

π

π

/ 2

1

y 2

1, y 1

1

/ 2

1

Caâu 10. Chuyeån tích phaân sang heä toaï ñoä cöïc , trong ñoù D laø nöûa hình troøn

I

=

rf(r)dr

I

=

f(r)dr

I

=

rf(r)dr

I

rf(r)dr

ϕ∫ d

ϕ∫ d

ϕ∫ d

= π∫

0

0

0

0

0

0

2

0 ln x

a) b) c) d)

I

dx

y 6xe dy

= ∫

1

0

Caâu 11. Tính tích phaân

a) I = 0 b) I = 1 c) I = 3 d) I = 5

I

=

(sin x

+

2 cos y)dxdy

∫∫

D

y

≤ ≤ π

Caâu 12. Tính tích phaân keùp: , trong ñoù D laø hình chöõ nhaät

3

c) I

0 ≤ ≤ π x / 2; 0 a) I = π Caâu 13. Tính tích phaân keùp:

2= π trong ñoù D laø hình chöõ nhaät 0

2= − π 1; 0

≤ ≤ 2

y

I

xy dxdy

D

d) I ≤ ≤ x b) I = −π = ∫∫

a) I = 0 c) I = 4 d) I = 8

≤ ≤ x

1; 0

≤ ≤ 2

y

I

xydxdy

Caâu 14. Tính tích phaân trong ñoù D laø hình chöõ nhaät 0 b) I = 2 = ∫∫

x y +

a) I = 1 c) I = 1/2 d) I = 1/4

≤ ≤ x

1; 0

≤ ≤ 1

y

I

e

dxdy

D b) I = 2 = ∫∫

D

2

Caâu 15. Tính tích phaân trong ñoù D laø hình vuoâng 0

I

e=

I

2 e

1

I

2 = − 1)

=

2(e

− 1)

= − 2 2

(e trong ñoù D laø hình troøn 2 x

y

+

≤ . 1

I

=

(x

y )dxdy

+

∫∫

D

a) b) c) d) I 2 Caâu 16. Tính tích phaân

= π

/ 2

2

2

=

= π 2 / 3 + 2 2

4/p=I trong ñoù D laø hình troøn

x

8/p=I 1

I

(

x

y

)

dxdy

∫∫

D

c) a) I b) I 2 £ Caâu 17. Tính tích phaân . d) + y

3/p-=I

3/

2p=I

5/

2

2

2

2

a) c) d)

+

3/p=I + x 1

y

4

I

y

dxdy

2p=I b) = ∫∫ x

£ £ Caâu 18. Tính tích phaân keùp trong ñoù D laø hình vaønh khaên .

D b)

p2=I

=I

14 p

3/

2/p=I

p=I

=

+

+

=

c) d)

x

I

(

dl

x

y

0,1

x

.1

£ £ a) Chương 3. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG ) y Caâu 19. Tính tích phaân ñöôøng , trong ñoù C coù phöông trình

C

2=I

+

=

1=I I

(

y

)

2/1=I , trong ñoù C coù phöông trình

2=I x

.1

x

y

a) b) c) = - £ £ x dl Caâu 20. Tính tích phaân ñöôøng d) 0,1

C

-=I

2

0=I

2=I

1=I

Trang 6

a) b) c) d)

Bài tập trắc nghiệm Toán A2–CD – 2009

2

=

+

I

2(

x

3

y

)

dl

Caâu 21. Tính tích phaân ñöôøng trong ñoù C laø ñoaïn thaúng noái caùc ñieåm

C

A(0, 0) vaø B(1, 1)

22=I

2=I

=

+

a) b) d)

2=I dl

x

3

x

+ y 4

=+ 1

0

24=I ∫ I

C

26( c) )8 y Caâu 22. Tính tích phaân ñöôøng trong ñoù C laø ñoaïn thaúng coù phöông trình noái

A(0, –1/4) vaø B(1, –1) a) I = –10 c) I = 10 d) I = –8

0

x

0,2

y

.2

£ £ £ £ b) I = 8 I xydl Caâu 23. Tính tích phaân ñöôøng trong ñoù C laø ñöôøng bieân cuûa hình vuoâng

∫=

C

3

3

+

+

+

c) I = 24 d) I = 36

dx

2(

2(

xy

xy

)1

4

4

y

I

dy

= ∫

AB

- - a) I = 8 b) I = 16 Caâu 24. Cho ñieåm A(0, 1) vaø B(1, 1), tính tích phaân ñöôøng )1 x laáy theo ñöôøng y = 1 ñi töø ñieåm A ñeán B.

3

3

+

+

+

xy

)1

xy

4

= ∫

AB

a) I = 0 d) I = –3 - - 4 x c) I = 3 2( dx y )1 dy b) I = –4 I 2( Caâu 25. Tính tích phaân ñöôøng laáy theo ñöôøng x = 2 ñi töø ñieåm

2

+

=

b) I = –2 A(2, 1) ñeán B(2, 0). a) I = 2 d) I = –3

x

I

OA

dy Caâu 26. Cho ñieåm A(-1, 1), tính tích phaân ñöôøng laáy theo ñöôøng x + y = 0 töø goác toaï ñoä O c) I = 3 2∫ xydx

3

+

+

+

c) I = 2 d) I = 3

dx

2(

2(

xy

xy

)1

4

4

y

I

dy

= ∫

AB

- - ñeán A. a) I = 0 b) I = 1 Caâu 27. Cho ñieåm A(0, 1) vaø B(1, 1), tính tích phaân ñöôøng 3 )1 x laáy theo ñöôøng y = 1 ñi töø ñieåm A ñeán B.

+

+

+

(

y

2

x

dx

(

AB

a) I = 0 b) I = -4 - )1 d) I = –3 )1 y dy Caâu 28. Cho ñieåm A(0, 1) vaø B(1, 0), tính tích phaân ñöôøng c) I = 3 = ∫ I

+

I

x

2∫

OA

laáy theo ñöôøng y = -x + 1 ñi töø ñieåm A ñeán B. a) I = 4 b) I = 3 d) I = 2 = xydx c) I = 1 2 dy Caâu 29. Cho ñieåm A(-1, 1), tính tích laáy theo ñöôøng x + y = 0 goác toaï ñoä O ñeán A.

2

+

dx

(

dy

I

(

= ∫

OA

a) I = 0 b) I = 1 - xy )1 c) I = 2 + 2 )3 yx Caâu 30. Tính tích phaân ñöôøng d) I = 3 laáy theo ñöôøng y = 2x2 töø goác toaï ñoä O ñeán

2 -

I

x

3

xydx

dy

= ∫

OA

A(1, 2). a) I = 7 c) I = 6 d) I = 0 - b) I = 9 3( )2 y laáy theo ñoaïn thaúng noái töø O(0, 0) ñeán A(–1, –1). Caâu 31. Tính

2

+

I

(

x

(

x

y

)

= ∫

OA

a) I = –1 c) I = –2 d) I = 2 + - b) I = 1 2 ) y dx dy Caâu 32. Tính laáy theo ñoaïn thaúng noái töø O(0, 0) ñeán A(3, 0).

=

+

I

c) I = 27 b) I = 8 d) I = 18

xdy

ydx a) I = 9 Caâu 33. Cho C laø hình troøn x2 + y2 = 9. Tính tích phaân ñöôøng loaïi hai

C

p9=I

p3=I

0=I

p6=I

b) c) d)

2

2

2

2

=

=

+

I

( xx

dx

y

)

dy

I

x

dx

y

dy

a) Caâu 34. Tích phaân ñöôøng naøo sau ñaây khoâng phuï thuoäc vaøo caùc ñöôøng trôn töøng khuùc noái A vaø B? - b) a)

AB

AB

Trang 7

Bài tập trắc nghiệm Toán A2–CD – 2009

2

2

2

2

=

=

+

I

x

dy

y

dx

I

x

dy

y

dx

AB

AB

- c) d)

d) y = x/2 c) y = 2x a) y = 2 Chương 4. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN Câu 1. Cho biết một phương trình vi phân nào đó có nghiệm tổng quát là y = Cx. Đường cong tích phân nào sau đây của phương trình trên đi qua điểm A(1, 2)? b) y = 3x Câu 2. Hàm số y = 2x + Cex, C là hằng số tuỳ ý, là nghiệm tổng quát của phương trình vi phân nào sau đây ? a) y’ – y = (1 + x)2 b) y’ – y = 2(1-x) c) y’ + y = (1+x)2 d) y’ + y = 2(1-x)

1)arctgydx

y)ln ydx

(1 + +

2 x (x

2 x (x

x(1

0

=

+

+

+

+

2 y )(x

1)dy

=

0

2

2

b) a) Câu 3. Phương trình vi phân nào sau đây được đưa về dạng phương trình tách biến ? 2 y )dy

y) ]ln ydx

1)ln ydx

(x + +

(x + +

0 d)

1)dy

[x

+

=

2 y )(x

2 x (x

(1 + +

2 y )(x

1)dy

=

0

c)

Câu 4. Phương trình vi phân nào sau đây được đưa về dạng phương trình tách biến ?

2 x (x

+

1)ln ydx

(x + +

2 y )(x

y)dy

=

0 b)

2 x (x

+

y)ln ydx

(1 − +

2 y )(x

1)dy

=

0

2

2

a)

2 x (x

+

y)ln ydx

(x + +

2 y )(x

1)dy

=

0 d)

[x

(x + +

1) ]ln ydx

(1 − +

2 y )(x

+

1)dy

=

0

c)

y '

=

0

y +

1

x

2

Câu 5. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân +

1)y

=

C

(x

y

C c)

+ +

1) C y

=

0

2 1)

+

y

=

C

C (x 1

2

a) + (x b) + + = 1) d) + (x

+

=

0

dx sin y

dy cos x

Câu 6. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

sin x

+

cos y

=

C b)

sin x

cos y

=

C c)

C sin x C cos y +

=

0

C cos x C sin y +

=

0

1

2

1 dx

2 dy

d) a)

+

=

0

2

2

x

1 + b)

Câu 7. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

arcsin x

1 −

y − arctgy

=

C

arcsin x

+

arctgy

=

C

a)

arctgx

+

arcsin y

=

C

+

1

=2 y | C

c)

arctgx +

+ dy

ln | y 0 =

Câu 8. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân d) 2xydx

2x y

y + =

C

2xy

y + =

C

2xy

+ =

1 C

2x d) +

ln | y | C

=

a) b) c)

(1

2 y )dx

+

x ln xdy

=

0

Câu 9. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân +

2 y )x

+

x ln x

=

C

ln | ln x |

+

arcsin y

=

C

b) a) + (1

ln | ln x |

1 + +

y

=2

C

ln | ln x |

+

arctgy

=

C

c) d)

(1

2 y )dx

+

x ln xdy

=

0

2

Câu 10. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

x 1

+

y

+

xy ln x

=

C

ln | ln x |

+

arcsin y

=

C

a) b)

ln | ln x |

1 + −

y

=2

C

ln | ln x |

+

arctgy

=

C

2

y

1

c) d)

dx

+

1

+

2 x dy

=

0

− y

Câu 11. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

arctgx

1

y

=2

C

arctgx

ln | 1

=2 y | C

2

2

b) a)

ln | x

+

1

+

2 x |

1 − −

y

=

C

ln | x

+

1

+

2 x |

ln(1

y ) C =

c) d)

1

2 y dx

+

xy ln xdy

=

0

2

Câu 12. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân +

x 1

+

y

+

xy ln x

=

C

ln | ln x |

+

arcsin y

=

C

a) b)

ln | ln x |

1 + +

y

=2

C

ln | ln x |

+

arctgy

=

C

2

2

c) d)

x(y

+

1)dx

+

y(x

+

1)dy

=

0

2

2

Câu 13. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

arctg(x

1) + +

arctg(y

1) + =

0

arctg(x

+ =

y) C

2

2

b) a)

arctgx

+

arctgy

=

C

ln(x

1) + +

ln(y

+ =

1) C

Trang 8

c) d)

Bài tập trắc nghiệm Toán A2–CD – 2009 2y ln xdx xdy

=

0

Câu 14. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

ln | y |

=

x(1

+

ln x) C +

ln | y |

=

ln x

+2

C

+2 ln x C

+

C

ln x x

2

2

c) d) a) = y b) = y

x(y

1)dx

+

y(x

1)dy

=

0

2

2

2

2

Câu 15. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

arctg(x

1) − +

arctg(y

− =

1) C

arc cot g(x

1) − +

arc cot g(y

− =

1) C

2

2

a) b)

ln | x

1 | − +

ln | y

− =

1 | C

arctgx

+

arctgy

=

C

d) c)

1

2 y dx

+

xy ln xdy

=

0

Câu 16. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân +

2 y )x

+

xy ln x

=

C

ln | ln x |

+

arcsin y

=

C

b) a) + (1

ln | ln x |

1 + +

y

=2

C

ln | ln x |

+

arctgy

=

C

2

2

c) d)

x y

+

1dx

+

y x

+

1dy

=

0

2

x

+

1

2

2

Câu 17. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

=

C

ln(x

+

x

1) + −

ln(y

+

y

+ =

1) C

2

y

+

1

2

2

2

2

a) b)

+

ln(x

1) C d)

+ =

1) + +

+

x

y

x

y

1 + =

C

c)

1 + + ln(y Câu 18. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình đẳng cấp? 2

2

2

2

x

y

+

2x

5

=

=

=

=

2 x y 2

2 y x 2

dy dx

+ x

+ 3y 5 +

dy dx

x x

+ +

y y

dy dx

+ xy

dy dx

x

+

y

2

2

x

y

a) b) c) d)

=

y '

2

y

xy

2

2

y

u '

x

u

Câu 19. Chọn cách đổi biến đúng, thích hợp để giải phương trình vi phân (1)

=

=

y , (1) trở thành

x , (1) trở thành

y '

u 2

y

y u

2 u

u

x u

3

3

1

u

u

1

; ; a) Đặt = 2 u b) Đặt = 2 u

=

=

ux , (1) trở thành

u '

ux , (1) trở thành

u '

− 2

− 2

u

u

x(u

u)

2

y

. ; c) Đặt =y d) Đặt =y

y '

2

y x

x

Câu 20. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân = −

y

=

y

=

− x C ln | x |

+

x C ln | x |

+

− x C ln | x |

a) d) . b) = y c) = y

x(C ln | x |) c) =

xy ' y

+

y

x − C ln | x | x y = + x / (C ln | x |) d) =

+

y

x / (C ln | x |) −

x

x

x

2

2

x

Câu 21. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân x(C ln | x |) b) = a) = y Câu 22. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân toàn phần?

(ye

x xe )dx

+

(e

y sin y)dy

=

0 ;

(ye

+

x xe )dx

+

(e

+

x sin y)dy

=

0 ;

x

2

x

2

x

x

a) b)

(e

y sin y)dy

=

0 .

y xe )dx

+

+

+

(e

(ye

y sin y)dy

(ye

=

0 ;

y xe )dx

c) d)

a) c)

+ Câu 23. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân toàn phần? − +

x sin y)dy x sin y)dy

cos y)dx cos y)dx

(y sin x (y sin x

(cos x (cos x

− +

+ +

− +

cos y)dx cos y)dx

− −

(cos x (cos x

− −

x sin y)dy x sin y)dy

= =

0 ; 0 .

= = Câu 24. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

(y sin x (y sin x 0 = C

=xy

C

Cx

x

y

C .

a) b) 0 ; d) 0 ; xdy ydx + c) + = y x b) =y d) − =

(y

x e )dx

+

xdy

=

0

Câu 25. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân toàn phần +

=x

e

C

=x

e

C

x

y

C

x

y

=x

e

C

e

y

=x y

a) − xy b) + xy c) + + d) − +

(e

(xe

+

+

1)dx

1)dy

=y

xe

Câu 26. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân toàn phần

C

C

xe

x

y

=y

a) − xy

c) + + (1

C b) +

x cos y

x cos y

=

=

+ =y cos y)dx =

C d) − + y x (1 − + C ; d) − + x

0 = =y xe x sin y)dy y

C . = x cos y

0 =

C

x

b) + xe xy Câu 27. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân toàn phần + xy a) − xy

dy

+ − (y

ln y)dx

=

0

C c) − + y   − x  

x cos y x     y

Trang 9

Câu 28. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân toàn phần

x ln y

+

xy

=

C

x ln y

=

C

y ln x

C

y ln x −

xy − (x sin y

= −

C . cos 2x)dy

=

0

a) b) c) d)

y cos 2x y sin 2x

x cos y x sin y

C C

− −

Bài tập trắc nghiệm Toán A2–CD – 2009 = xy 2y sin 2x)dx C . = C . =

xy − y cos 2x y sin 2x

+ (cos y + +

x cos y x sin y

a) c) b) d) Câu 29. Tìm nghiệm tổng quát của phg trình vi phân toàn phần = =

y '

2

=

0

y x

C

Câu 30. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân +

C 2

2C 3

C x

x

x

x

2

. . . a) = y b) = y c) = y d) = − y

(1

− =

0

3

2

2

x )arctgx.y ' y 1 arctg x

Câu 31. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân +

=

C

y

C.e=

x 3

y 2

  + y x  

   

a) b)

C.arctgx

y

=

C arctgx

2

d) . c) =y

0

tgx

Câu 32. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

−= Ce

Ce

y

y

y

e

3x

a) . b) = tgx d) = C.tgx

a) .

y ' cos x + = y c) = + tgx C e y Câu 33. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân − 0 y ' 3y = c) = 3x

−= Ce

C e

Ce

y

y

C e

y

b) = − 3x d) = + 3x

0 có nghiệm tổng quát là:

y =

cos x

sin x

Câu 34. Phương trình − y ' y cos x

Cxe

Cx

=

y

+ sin x e

=

C.e

.

a) b) = y

y Câu 35. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân +

= + sin x C e sin x)y ' y cos x −

y 0

c) (1 d) =

y

=

y(x

+

cos x)

sin x

= C

2y 2

a) b)

C.(1

+

sin x)

C sin x +

+ 1 C ln(1

sin x) .

c) = y d) = y

y '(1

+

tgx)

(1 − +

2 tg x)y

=

0

C

Câu 36. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

y(x

ln | cos x |)

tgx

= C

y

=

2xy 2

a) b)

C(1

+

tgx)

tgx)

1 + C ln(1 =

tgx + 4y cos x

4

4

c) = y Câu 37. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân d) = y y ' sin x

C 4tgx

C.cotgx

y

C.sin x

C sin x

a) =y b) = +

sin x)y ' y cos x +

y 0

c) = y Câu 38. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân + (1 d) = + =

y(x

+

cos x)

y sin x

= C

y

=

21 2 sin x)

a) b)

C.(1

+

C sin x +

1 + C ln(1

sin x) .

2

c) = y d) = y

y '(x

+ + =

1)

x

+

1)

2

2

Câu 39. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

C (x

y

x + +

1)

y(2x 1)− 1

y

=

C.(x

+ + x

2

b) a) = +

C.(x

x + +

1)

C.(2x

+

1)

c) = y c) = y

y '(1

x e y

=

0

x e )

Câu 40. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

y(x

x e )

x 2 e y

= C

y

=

x

1 2 − x e )

a) b)

C(1

− C 1 − e C ln(1

− x

e ) .

2

c) = y d) = y

y ' 4

+

y + =

0

Câu 41. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

y arcsin

= C

yarctg

= C

a) b)

(

)x

x (

)x

2

2

C(x

+

4

+ 2

x )

y(x

+

4

+

=2 x ) C

d) c) = y

y '

2

=

4x ln x

y x

Trang 10

dưới dạng: Câu 42. Trong phương pháp biến thiên hằng số ta tìm nghiệm tổng quát của phg trình +

Bài tập trắc nghiệm Toán A2–CD – 2009

C(x) 2

C(x) 3

C(x) x

x

x

a) = y b) = y c) = y d) = − y

y ' 3

= 4

x ln x

C(x) x y x

dưới dạng: Câu 43. Trong phương pháp biến thiên hằng số ta tìm nghiệm tổng quát của phg trình −

C(x)

− 3 x

C(x)

+ 3 x

3 C(x)x

C(x) 3

x

2

2

b) = y c) = y d) = y a) = y

y ' cos x

tg x dưới dạng:

y

tgx

tgx

Câu 44. Trong phương pháp biến thiên hằng số ta tìm nghiệm tổng quát của pt

y

=

C(x)e

C(x)e

C(x)

+ tgx e

C(x)

a) b) = y c) = y d) = y

xy '

x ln x dưới dạng:

+ = + 1 − tgx e = 4

3y

3x

3x

Câu 45. Trong phương pháp biến thiên hằng số ta tìm nghiệm tổng quát của phtrình +

C(x)e

y

=

C(x)e

y

=

3 C(x)x

C(x) 3 x

b) c) a) = y d) = y

xy ' y

Câu 46. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân − = 4 3x

x

+4

C / x

x

+4

Cx

9x

+2

C

x

a) = y b) = y c) = y d) = y

xy ' 2y

Câu 47. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân −

C / x

Cx

x

x

+4

+4

2 Cx

2x

+3

2 Cx

2x

a) = y b) = y d) = − y

2y

3x

c) = y Câu 48. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân + xy '

2 x C / x

y

y

2 Cx

x

+3

2 C / x

x

a) = + b) = + 2 x Cx c) = y d) = y

xy '

2y

Câu 49. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân +

2 x C / x

y

y

2 Cx

x

+3

2 C / x

a) = + b) = + 2 x Cx c) = y d) = y

y ' 2y

+3 C = 3 2x +3 = +3 = 3 5x +3 x = 2x e

2x

2x

Câu 50. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân −

( x C)e

y

(x C)e

x ( x C)e

y

x (x C)e

a) = − + b) = + y c) = − + d) = +

5y ' 4y

y = 4

4 x / y (1)

z ' 20z

5x ;

y , (1) trở thành −

Câu 51. Chọn cách đổi biến đúng, thích hợp để giải phương trình vi phân −

y , (1) trở thành −

z ' 4z

= 4 = 4

x ;

2

a) Đặt = 5 z b) Đặt = 5 z

ux , (1) trở thành

5u ' x

+

5u

4ux

1 / u ;

c) Đặt =y

x / y , (1) trở thành −

5u ' 5x / u

= = 2

u .

d) Đặt =u

4y ' 4y

= 3

3 x / y (1)

2

Câu 52. Chọn cách đổi biến đúng, thích hợp để giải phương trình vi phân −

ux , (1) trở thành

4u ' x

+

4u

4ux

1 / u .

a) Đặt =y

x / y , (1) trở thành −

4u ' 4x / u

= = 2

u .

y , (1) trở thành

4 4 z '

= 4 2 x

3 z .

b) Đặt =u

y , (1) trở thành −

z ' 4z

4 4 z = 3

x .

c) Đặt = 4 z d) Đặt = 4 z

y ' 4y

= 2

2 x / y (1)

y , (1) trở thành −

z ' 12z

3x .

Câu 53. Chọn cách đổi biến đúng, thích hợp để giải phương trình vi phân −

y , (1) trở thành −

z ' 4z

= 2 = 2

x .

2

a) Đặt = 3 z b) Đặt = 3 z

ux , (1) trở thành

u ' x

u + −

4ux

1 / u .

c) Đặt =y

x / y , (1) trở thành −

u ' 4x / u

= = 2

u .

d) Đặt =u

y ' xy

=

2(x

+2

3 1)y (1)

Câu 54. Chọn cách đổi biến đúng, thích hợp để giải phương trình vi phân −

z ' 2xz

=

4(x

+2

1) .

z

z

+2

1) .

−= 2 y −= 2 , (1) trở thành + y uy , (1) trở thành = ux , (1) trở thành =

z ' x ' y '

a) Đặt , (1) trở thành −

2xz u ' y u ' x

= − + +

4(x y . x .

b) Đặt c) Đặt =x d) Đặt =y

5y ' 4y

= 4

4 x / y (1)

Trang 11

Câu 55. Chọn cách đổi biến đúng, thích hợp để giải phương trình vi phân −

Bài tập trắc nghiệm Toán A2–CD – 2009

y , (1) trở thành

5zy ' 4zy −

= 4

x .

z ' 20z

= 4

5x .

y , (1) trở thành −

x / y , (1) trở thành −

5u ' 5x / u

= 2

u .

a) Đặt = 4 z b) Đặt = 5 z

c) Đặt =u d) Các cách đổi biến trên đều không thích hợp.

y ' xy

=

2(x

+2

3 3)y (1)

Câu 56. Chọn cách đổi biến đúng, thích hợp để giải phương trình vi phân −

z ' 2xz

= −

4(x

z

3) .

z

+2 +2

3) .

−= 2 y −= 2 , (1) trở thành + y uy , (1) trở thành = ux , (1) trở thành =

z ' x ' y '

a) Đặt , (1) trở thành −

2xz u ' y u ' x

= − + +

4(x y . x .

3

b) Đặt c) Đặt =x d) Đặt =y

0 (1). Khẳng định nào sau đây đúng?

3 3 y x dy

(2x

+

+

=

Câu 57. Xét phương trình vi phân

2 x)y dx a) (1) là phương trình vi phân đẳng cấp; c) (1) là phương trình vi phân tuyến tính cấp 1; d) (1) là phương trình vi phân Bernoulli.

2

2

b) (1) là phương trình vi phân đưa được về dạng tách biến;

(y

+

+

(7x

=

4xy)dy

0 (1). Khẳng định nào sau đây đúng?

3xy)dx a) (1) là phương trình vi phân đẳng cấp; c) (1) là phương trình vi phân Bernoulli;

+ b) (1) là phương trình vi phân tách biến; d) (1) là phương trình vi phân tuyến tính cấp 1.

2

2

Câu 58. Xét phương trình vi phân

(y

+

(x

=

5xy)dy

0 (1). Khẳng định nào sau đây đúng?

2xy)dx a) (1) là phương trình vi phân đẳng cấp; c) (1) là phương trình vi phân Bernoulli;

Câu 59. Xét phương trình vi phân

− b) (1) là phương trình vi phân tách biến; d) (1) là phương trình vi phân tuyến tính cấp 1. y '' 2y '

5y

0

+

=

Câu 60. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân −

2x e (C cos x C sin x) +

x e (C cos 2x C sin 2x) +

1

2

2

2x

a) = y b) = y

C cos 2x C sin 2x +

1

C e 2

c) = y

C e 1 =

1 +x 0

d) = y 2 Câu 61. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân + 4y y ''

2x e (C cos x C sin x) +

x e (C cos 2x C sin 2x) +

1

2

2

2x

a) = y b) = y

C cos 2x C sin 2x +

=

1

1 +2x 2y =

C e 2 0

d) c) = y

y 2 Câu 62. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân − y '' 3y '

C e 1 +

C cos 2x C sin 2x +

x e (C cos 2x C sin 2x) +

1

2

2

2x

x

a) = y b) = y

+

2x C e )

C e 2

2

x e (C e 1

1 +x 0

c) = y

C e 1 Câu 63. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân − =

x

x

d) = y y '' y

C

C sin x

(C x C )e c) =

=

+

y

+x

+1

2

C e 2

C e 1

1

2

0

a) d) = y b) = y

y Câu 64. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân −

C 1 y '' 8y ' +

5x

5x

x C e + 2 41y = +4x −

+4x

y

=

C e 1

C e 2

C e 1

C e 2

b) a) = y

1

2

2

c) = y

4x d) = e (C cos 5x C sin 5x) y + Câu 65. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân − y '' 6y '

1 9y

0

=

3x

+

5x e (C cos 4x C sin 4x) + + −= e

+

y

3x e (xC 1

C ) 2

C ) 2

(xC 1

3x

3x

b) a) = y

C e (C cos x C sin x)

+

+

1

1

2

(C 1

C )e 2

c) = y d) = y

4y '' 16y −

2x

2x

Câu 66. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

y

=

+2x

0 = +2x

C e 1

C e 2

C e 2

2x

a) b) = y

2x e (C cos 2x C sin 2x) +

C e 1 −= e

y

(C cos 2x C sin 2x) +

2

1

1

2

d) c) = y

+

=

0

11x

Câu 67. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân −

11x e

+

y '' 22y ' 121y −= e

y

+

(xC 1

C ) 2

(xC 1

C ) 2

11x

11x

b) a) = y

(C cos x C sin x) +

+

C e 1

1

2

(C 1

C )e 2

Trang 12

c) = y d) = y

4y '

+

0

3x

3x

Câu 68. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân +

y

=

+x

Bài tập trắc nghiệm Toán A2–CD – 2009 3y = y '' +x

=

y

C e 1

C e 2

C e 1

C e 2

3x

3x

a) b)

+x

=

y

C e 2

C e 1

c)

+x d) = y Câu 69. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân − y '' 2y ' 10y

C e 1 +

C e 2 =

0

x e (C cos 3x C sin 3x) +

3x e (C cos x C sin x) +

1

2

1

2

x

x

a) = y b) = y

−= e

y

2

1

1

2

c) d)

−= (C cos 3x C sin 3x) e y − Câu 70. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân − y '' 3y ' +

(C cos 3x C sin 3x) + 2y

0

2x

2x

= +x

y

=

+x

C e 1

xC e 2

C e 1

C e 2

b) a) = y

1

2

2

c) = y

x e (C cos 2x C sin 2x) + Câu 71. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

2x e (C cos x C sin x) + 0 =

1 27y

+

3x

d) = y 3y '' 18y ' +

y

=

+3x −

+

C e 1

C e 2

3x e (xC 1

C ) 2

3x

a) b) = y

C cos( 3x) C sin( 3x) +

y

=

+3x −

1

C e 1

xC e 2

2 = x

y '' 2y '

+

2y

2e là = 2 2 y

x e , nghiệm tổng quát của

x

x

x

c) d) = y

+2 x x e

2 x x e

2 x x e

+

y

C e 1

2 2 Cx e y '' y '

Câu 72. Cho biết một nghiệm riêng của phương trình vi phân − phương trình trên là: a) = y b) = y

2 sin x

+ + 3 cos 2x là = −

C e 1 y

C xe d) = 2 cos 2x −

x C e + 2 x cos x , nghiệm tổng quát

c) = y +

x Ce Câu 73. Cho biết một nghiệm riêng của + = của phương trình là:

x

C cos 2x C x cos x +

y

=

cos 2x

+

+

+x

1

2

x cos x C e 1

C e 2

x

b) a) = y

y

= −

cos 2x

+

+x

2

C e 2

− y '' 4y ' 5y

cos 2x −

x cos x C cos x C sin x =

+ 1 6 cos x là =y −

+ 4 sin x

cos x , nghiệm

c)

x

d) = − y x cos x C e 1 Câu 74. Cho biết một nghiệm riêng của phương trình vi phân − tổng quát của phương trình là:

cos x

+

x e (C cos 5x C sin 5x) +

y

=

4 sin x

6 cos x

+

− e

(C cos 5x C sin 5x) +

2

2

5x

5x

b) a) = y

y

=

1 +x

y

=

4 sin x

1 +x −

+

cos x C e + 1

C e 2

6 cos x C e 1

x

C e 2 29e là = x y

=

26y

e , nghiệm tổng quát

y ''

2y '

+

c) d)

x

x

x

x

Câu 75. Cho biết một nghiệm riêng của phương trình vi phân + của phương trình là:

y

=

e

+

− e

(C cos 5x C sin 5x) +

y

=

29e

+

− e

(C cos 5x C sin 5x) +

2

1

2

1

x

x

5x

x

5x

x

b) a)

y

=

e

+

+

y

=

29e

+

+

C e 1

C e 2

C e 1

C e 2

3

c) d)

y '' 4y '

+

4y

=

2x e (x

4x

+

2) có một nghiệm riêng dạng:

2 2x

3

2

2

3

2

Câu 76. Phương trình −

x e (Ax

+

Bx

+

Cx D) +

x (Ax

+

Bx

+

Cx D) +

3

2

3

2

a) = y b) = y

2x e (Ax

+

Bx

Cx D) +

Ax

+

Bx

+

Cx D +

c) = y d) = y

+ = 2x 2e

y ''

4y '

2x

2x

y

có một nghiệm riêng dạng: Câu 77. Phương trình +

Ae

Ax

Ax B + cos x có một nghiệm riêng dạng:

(x A)e y '' A sin x

c) = y d) =y a) = + Câu 78. Phương trình + 4y ' b) = y + 4y = b) y = e–2x(Asinx + Bcosx); a) =y

2x e (A sin x B cos x) +

A sin x B cos x +

c) = y d) = y

y '' 4y '

+

3y

= 3x e

sin x có một nghiệm riêng dạng:

Câu 79. Phương trình −

A sin x B cos x C

+

+

3x e (A sin x B cos x) +

3x

a) = y b) = y

x(A sin x B cos x) +

xe (A sin x B cos x)

+

6y '

y ''

+

d) = y c) = y

= −

y

2x sin x + 4x(Cx D)cos x) +

cos x có một nghiệm riêng dạng: y

2x(Ax B)sin x +

4x

Câu 80. Phương trình + 8y a) = − 2x((Ax B)sin x +

(Ax B)sin x

+

+

(Cx D)cos x

+

(Ax B)cos x

+

y

Trang 13

d) c) = y b) = − e −= e

Bài tập trắc nghiệm Toán A2–CD – 2009

2

y '' 8y ' 12y

+

=

2x e (x

1) có một nghiệm riêng dạng:

2

2

2x

2x

2

Câu 81. Phương trình −

x (Ax

+

Bx C)e +

x(Ax

Bx C)e +

2

2x

2x

a) = y b) = y

(Ax

+

Bx C)e +

(Ax

B)e

+ +2

c) = y d) = y

y ''

3y '

+

2y

= x 2

e x có một nghiệm riêng dạng:

x

2x

2

2x

2

Câu 82. Phương trình +

y

=

(e

+

− e

)(Ax

+

Bx C) +

y

−= e

(Ax

+

Bx C) +

2

2

a) b)

x e (Ax

+

Bx C) +

x xe (Ax

+

Bx C) +

c) = y d) = y

y ''

+

3y '

+

2y

− = x 2 e x có một nghiệm riêng dạng

x

2x

2

2x

2

Câu 83. Phương trình

y

+

− e

)(Ax

+

Bx C) +

y

+

Ax

+

Bx C +

x

2

2

a) b)

y

= (e −= xe

(Ax

+

Bx C) +

y

−= xe −= x e

(Ax

+

Bx C) +

d) c)

y '' 6y ' 10y

+

= 3x xe

sin x có một nghiệm riêng dạng:

2x

Câu 84. Phương trình −

(Ax B)sin x

+

3x e [(Ax B)sin x +

+

(Cx D)cos x)]

+

y

3x

−= xe 3x

+

(Cx D)cos x)]

+

a) b) = y

xe (A sin x B cos x)

+

d) = y c) = y

y ''

x sin x có một nghiệm riêng dạng:

xe [(Ax B)sin x + = 2

3y

2

2

Câu 85. Phương trình +

(Ax

+

Bx C)sin x

+

(Ax

+

Bx C)cos x

+

2

2

2

a) = y b) = y

(Ax

+

Bx C)(sin x

+

cos x)

(Ax

+

Bx C)sin x

+

+

(Cx

+

Dx E)cos x

+

+ = 2x e

c) = y d) = y

y '' 6y '

+

8y

sin 4x có một nghiệm riêng dạng:

2x

Câu 86. Phương trình −

2x e (A sin 4x B cos 4x) +

xe (A sin 4x B cos 4x)

+

2 2x

a) = y b) = y

x e (A sin 4x B cos 4x)

+

A sin 4x B cos 4x C

c) = y d) = y

+ y ''

x = − y ' , (1) trở thành +

+ xy ' (1) p ' xp

x ;

=

Câu 87. Chọn cách đổi biến đúng, thích hợp để giải phương trình vi phân

y , (1) trở thành − y ' , (1) trở thành −

p '' xp ' p '' xp '

= =

x ; 0 ;

y ''

= (y

yy ' y ' (1) =

0

b) Đặt =p d) Cả ba cách biến đổi trên đều không thích hợp. a) Đặt =p c) Đặt =p

1)p

(y

p '

+ 1)p ' 0

Câu 88. Chọn cách đổi biến đúng, thích hợp để giải phương trình vi phân y , xem y’, y’’ như là các hàm theo p, (1) trở thành − + p '' y ' , xem p như là hàm theo y, (1) trở thành − + = a) Đặt =p b) Đặt =p

y ' , xem p như là hàm theo y, (1) trở thành

p

(y − +

1)p

=

0

dp dy

c) Đặt =p

d) Cả ba cách biến đổi trên đều không thích hợp.

y ''

+

3

= 0

Câu 89. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

+3

y

=

y

=

+

+ C 2

+ C 2

C ln | x | C 2

1

C x 1

C 2

C 1 3 x

y ' x C 1 2 x

b) c) a) = y d) = y

y ''

+

= 0

y ' x

Câu 90. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

y

=

y

=

+

+ C 2

+ C 2

C x C +1 2

C ln | x | C 2

1

C 1 x

b) c) a) = y d) = y

y ''

+

4

= 0

C 1 2 x y ' x

Câu 91. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

y

=

+3

+2

y

=

C . 1

+ C 2

C . 1

+ C 2

C x 1

C 2

C x 1

C 2

1 2 x

1 3 x

a) d) b) = y c) = y

− y '' 2

= 0

y ' x

2

Câu 92. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

+3

+3

y

=

+

C x 1

C . 2

2 C x 1

C x 1

C 2

C x 1

C 2

1 x

d) a) = y b) = y c) = y

Câu 93. Hàm nào sau đây là nghiệm của phương trình

2

3x

+

2

y = ? '' 0 c) = − + y

3x

2

Trang 14

d) Cả 3 hàm trên. a) =y b) = y

Bài tập trắc nghiệm Toán A2–CD – 2009 =y ''

6x

2

3

Cx

Câu 94. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

x

+3

Cx

x

C x C b) =

+

+

+

y

x

C x C + 2

1

1

2

d) = y

+2 x cos x

a) = y Câu 95. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân c) = y =y ''

sin x Cx +

cos x C +

y

sin x C x C d) = −

+

y

+

+1

2

cosx C x C 2

+1

a) = y b) = y c) = −

y ''

−= x/2 e x/2

x/2

x/2

Câu 96. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

y

−= 2e

+x/2

C

y

= −

4e

+

2e

+

C x C d)

+

y

−= 4e

+

C x C + 2

1

1

2

C x C + 2

1

2x

b) a) c) = y

y '' cos

1 − =

0

Câu 97. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

y

ln | sin x | C x C + 2

ln | sin x | C x C + 2

a) = − b) = y

y

ln | cos x | C x C + 2

+1 +1

ln | cos x | C x C + 2

+1 +1

c) = − d) = y

2xe y '' 4

− =

0

2x

2x

Câu 98. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

y

−= 2e

+

2e

+

C x C + 2

1

C x C + 2

1

2x

2x

a) b) = y

y

−= e

+

e

+

C x C + 2

1

C x C + 2

1

c) d) = y

y ''

=

0

4x + 2 2 x )

(4

2

Câu 99. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân −

y

= −

arctg

+

ln(x

+ +

+

+ C x C 2

1

4) C x C 1 2

a) b) = y

(

)

x 2

1

+

y

=

ln

+

C x C + 2

1

C x C + 2

1

2

x x

− +

2 2

4

+

x

d) c) = y

y ''

=

0

1 2 cos x

Câu 100. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân +

ln | cos x | C x C +

+1

2

ln | cos x | C x C + 2

+1

a) = y b) = − y

+

C x C + 2

1

ln | sin x | C x C + 2

+1

3 tg x 3

d) = y c) = y

Trang 15

================================================