Seminar môn CSDL:
: Chuyên đ :T i u hóa câu ề ố ư h iỏ
Nhóm: 8 Gi ng viên: ThS. Nguy n Th Kim Ph ng ả
ụ
ễ
ị
ọ
ầ
ề
(cid:8) Nguy n Lâm Tú ễ (cid:8) Phan Đăng Vinh Tr n Nguyên Tr ng Tín Nguy n Trung Hi n ễ Nguy n Thành Luân ễ Nguy n Kim ễ Nguy n Văn S n ơ ễ Lê Tu n V ng ươ ấ Lê Đình B ngằ Lê Thái Bình
các phép bi nể
iđổ
ng
ụ
ế đổ
ươ
đươ
i t
ng
ng
: Áp d ng ụ đươ : Áp d ng :bi n
(cid:240) B t (cid:0) B
ướ c 1 ngươ ướ c 2
dãy các phép ch n ọ
ớ
Đố
ế
ướ
i v i các phép ch n bi n
(cid:0) B
đươ
c 3 ươ
ọ
ằ đư
i t
ọ a phép ch n
ng nh m
Đố
ớ
ế
ướ
(cid:0) B
c 4 ươ
đươ
ằ đư
ế ế
i t
i v i các phép chi u bi n a phép chi u
ng nh m
: đổ ng càng sâu càng t tố : đổ ng càng sâu càng t tố
:
(cid:0) B
ế đổ
i
ọ
ọ để bi n ng dãy các phép ch n
t
ướ c 5 ậ (cid:0) T p trung các phép ch n ươ ế
đươ ng ợ
ọ để
(cid:0) K t h p phép tích và phép ch n
ể
ế
chuy n thành phép k t
KHACH_HANG(SHKH,HOTEN,LOAI) RUOU_VANG(SHRV,VUNGNHO,NAMSX,DORUOU) NHA_SX(SHNSX,HOTEN,THANHPHO) SAN_PHAM(SHRV,SHNSX)
ố ệ
u vang ả
ấ
t tên các vùng nho c a các lo i r
u vang đ
c
(SHKH:s hi u khách hàng SHRV:s hi u r ố ệ ượ SHNSX:s hi u nhà s n xu t ) ố ệ ế
ỏ
ạ ượ
ủ
ượ
Bordeaux vào năm 1976?
Câu h i :Cho bi s n xu t ả
ấ ở
i u:
ư ố ư
SHNSX
SHRV
(cid:136) Ch a t ((RUOU_VANG SAN_PHAM)
NHA_SX:NAM_SX=‘1987’ (cid:217) DO_RUOU<=14 (cid:217) THANH_PHO=‘Bordeaux’)[VUNG_NHO]
Q
B
A: NAM_SX=‘1987’(cid:217) DO_RUOU<=14 (cid:217) THANH_PHO=‘Bordeaux’
B: VUNG_NHO
SHNSX
SHRV
NHA_SX
SAN_PHAM
RUOU_VANG
A
(cid:8) Tối u:ư
(((RUOU_VANG:NAM_SX=‘1987’ (cid:217)
SHNSX
SHRV
DO_RUOU<=14 ) SAN_PHAM) NHA_SX:THANH_PHO=‘Bordeaux’)) [VUNG_NHO]
Q
SHNSX
B
SHRV
A: NAM_SX=‘1987’(cid:217) DO_RUOU<=14 C: THANH_PHO=‘Bordeaux’ B: VUNG_NHO
SAN_PHAM
C
NHA_SX
RUOU_VANG
A
ỏ
Sach(Msach, Tensach, TacGia,MNXB) NhaXuatBan(MNXB,Diachi,TenNXB) DocGia(Sothe, TenDocGia,DiaChi,NamSinh) MuonSach(Sothe, Msach, Ngaymuon) ữ ố Ư T i u hóa nh ng câu h i sau Câu 1:
đ
ữ
Cho danh sách nh ng cu n sách ã ượ
ướ
ố c ngày 01/01/2007?
n tr
m
ữ
độ
ượ
ả đ c gi ã m
c
ủ
Câu 2: Danh Sách tên nh ng sách c a NXB Kim Dong?
ư
ố ư
Ch a t i u: (Sach X Muonsach):((Sach.Msach=Muonsach.Msach ^ NgayMuon<‘01/01/2007’)[TenSach]
B
A Sach.Msach=Muonsach.Msach ^
B Tensach
NgayMuon<‘01/01/2007’
A
SACH
muonsac h
T i u: ố Ư
MSACH
((Sach [TenSach,Msach] (Muonsach: (NgayMuon<‘01/01/2007’)) [Msach])[TenSach]
Tensach
MSACH
MSach
A : NgayMuon<‘01/01/2007’ B : Tensach,Msach
B
SACH
A
muonsach
1
2
ố ư ư Ch a t i u:
B: Msach,Tendocgia
Q (DocGia >< Muonsach)[Msach,Tendocgia]
TenDocGia
A: TenNXB=‘KimDong’
MSACH
MSach
B
SoThe
A MNXB
muonsach
DocGia
NhaXuatBan
sach
Q ((NhaXuatBan>< Sach):(TenNXB=‘KimDong’))[Msach]
1
2
1
2
T i u:
ố Ư
B: Sothe,Tendocgia
A: TenNXB=‘KimDong’
Q
(DocGia[Sothe,Tendocgia] MuonSach[Msach,Sothe])
[Msach,Tendocgia]
Q
((Nhaxuatban:TenNXB=‘KimDong’) Sach[Msach,MNXB])
[Msach]
TenDocGia
MSACH
MSach
Msach, tendocgi a
SoThe
MNXB
MNXB,MSach
B
A
Msach, Sothe
NhaXuatBan
DocGia
sach
muonsach
SOTHE
MNXB
MSACH
(Q
Q
)[Tendocgia]
(cid:144)
KHACHHANG (MAKH, HOTEN, DCHI, SODT, NGSINH, DOANHSO, NGDK)
Tân từ: Quan hệ khách hàng sẽ lưu trữ thông tin của khách hàng thành
viên gồm có các thuộc tính:
t mã khách hàng, họ tên, địa chỉ, số điện thoại, ngày sinh, ngày đăng ký
và doanh số (tổng trị giá các
g hóa đơn của khách hàng thành viên này).
h
NHANVIEN (MANV,HOTEN, NGVL, SODT)
O Tân từ: Mỗi nhân viên bán hàng cần ghi nhận họ tên, ngày vào làm, điện
thọai liên lạc, mỗi nhân viên ằ
ệ
ớ
m phân bi t v i nhau b ng mã nhân viên.
V SANPHAM (MASP,TENSP, DVT, NUOCSX, GIA) N Tân từ: Mỗi sản phẩm có một mã số, một tên gọi, đơn vị tính, nước sản
xuất và một giá bán.
b HOADON (SOHD, NGHD, MAKH, MANV, TRIGIA) H Tân từ: Khi mua hàng, mỗi khách hàng sẽ nhận một hóa đơn tính tiền,
(cid:24)
trong đó sẽ có số hóa đơn, ngày mua, nhân viên nào bán hàng, trị giá của hóa đơn là bao nhiêu và mã số của khách hàng nếu là khách hàng thành viên.
h
CTHD (SOHD,MASP,SL) S Tân từ: Diễn giải chi tiết trong mỗi hóa đơn gồm có những sản phẩm gì
b
với số lượng là bao nhiêu. (sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các bảng)
8. ((Khachhang >< Hoadon):Khachhang.MAKH=Hoadon.MAKH ^NGHD=’01/01/2007’)[MAKH,HOTEN
MAKH
ố ư t i u: ((Khachhang[MaKH,HoTen] (Hoadon:NGHD=‘1/1/2007’)[MaKH]) [MAKH,HOTEN]
MANV
9.((Nhanvien Hoadon):hoten=‘Nguyen van B’ ^ NGHD = ‘10/28/2006’))[SOHD,TRIGIA]
MANV
ố ư T i u: ((Nhanvien:hoten=‘Nguyen Van B’)[MANV] (HoaDon:NGHD=‘10/28/2006’)[SOHD,MANV,TRIGIA]) [SOHD,TRIGIA]
ch a t
i u:
ư ố ư
MAKH
MASP
SOHD
(((KHACHHANG HOADON) CTHD) SANPHAM:HOTEN=‘Nguyen Van A’ (cid:217) month(NGHD)=‘10’ (cid:217) year(NGHD)=‘2006’)[MASP,TENSP]
A HOTEN=‘Nguyen Van A’ (cid:217) month(NGHD)=10 (cid:217) year=2006
Q B
MASP
B [MASP,TENSP ]
SOHD
SANPHAM
MAKH
CTHD
KHACHHANG
HOADON
A
MAKH
H Tối ưu: (chọn càng sớm càng tốt ) (((KHACHHANG:HOTEN=‘Nguyen Van A’) (HOADON:month(NGHD)=10 (cid:217)
SOHD
MASP
year(NGHD)=2006) CTHD) SANPHAM) [MASP,TENSP]
Q
MASP
HOTEN=‘Nguyen Van A’ month(NGHD)=10 (cid:217) Year(NGHD) =2006
A C
SOHD
SANPHAM
B [MASP,TENSP ]
MAKH
CTHD
B
KHACHHANG
HOADON
A C
i u:
ư ố ư
(cid:176) Ch a t (CTHD:MASP=‘BB01’)[SOHD]
¨
(CTHD:MASP=‘BB02’) [SOHD]
Q1 Q2
B B
A: MASP=‘BB01’ C: MASP=‘BB02’ B: SOHD
A C
CTHD CTHD
Q1 ¨ Q2 Q
ố ư
ế ợp giữa chiếu và hội )
¤ T i u (k t h (CTHD:MASP=‘BB01’ V MASP=‘BB02’)[SOHD]
Q
B
B: SOHD C: MASP=‘BB01’ v MASP=‘BB02’
C
CTHD
Ch a t
i u:
ư ố ư
Q Sanpham[Masp,Tensp]
Sohd R ((Sanpham CTHD Hoadon) : year(Nghd)=2006) [Masp,Tensp]
Masp
T=Q-R
R
Masp Tensp
Q
Year(Nghd)=2006
Masp Tensp T=Q-R
Sohd
Masp
Sanpham
Hoadon
CTHD Sanpham
Đã t
i u:
ố ư
Masp
Q Sanpham[Masp,Tensp]
T=Q-R
Sohd R ( (Sanpham (CTHD HoaDon: year (Nghd)=2006)[Masp,Tensp])
R
Masp Tensp
Q
Masp T=Q-R
SoHD
Masp Tensp
SanPham
Sanpham CTHD
Year(Nghd)=2006
HoaDon
i u:
Ch a t ư
ố ư
Sohd
Q ((Sanpham :nuocsx= ‘trung quoc’) [Masp,Tensp])
Masp
R (((Sanpham CTHD Hoadon) : year(Nghd) =2006 ^
T=Q-R
nuocsx=‘trung quoc’) [Masp,Tensp])
R
T=Q-R
Masp Tensp
Masp Tensp
Q
Year(Nghd)=2006 and Nuocsx=‘trung quoc’
Nuocsx=‘trung quoc’
Masp
Sohd
Sanpham
Hoadon
CTHD Sanpham
Đã t
i u:
ố ư
Sohd
Masp
R ((Sanpham:Nuocsx=‘trung quoc’) ((hoaDon : year(Nghd) =2006) CTHD))
[Masp,Tensp]
T=Q-R
Q ((Sanpham :nuocsx= ‘trung quoc’) [Masp,Tensp])
R
Q
T=Q-R
Masp Tensp
Masp Tensp
sohd
Nuocsx=‘trung quoc
Nuocsx=‘trung quoc’
Masp
Year(Nghd)=2006
CTHD Sanpham
Sanpham
HoaDon