intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tập về Fe Cr Cu

Chia sẻ: Đỗ Minh Hòa | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:14

100
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài tập về Fe Cr Cu được biên soạn nhằm giúp các bạn củng cố những kiến thức về Fe Cr Cu thông qua việc giải những bài tập trong tài liệu này. Mời các bạn tham khảo tài liệu để nắm bắt nội dung chi tiết. Với các bạn yêu thích môn Hóa học thì đây là tài liệu hữu ích.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài tập về Fe Cr Cu

  1. Bài tập về Fe –Cr – Cu Câu 1: Nhóm chất nào sau đây không thể khử được Fe trong các hợp chất? A.H2, Al, CO B. Ni, Sn, Mg C. Al, Mg, C D. CO, H2, C. Câu 2: Sắt có thể tác dụng được với tất cả các chất trong dãy: A. CuSO4, Cl2, HNO3 đặc nguội, HCl. B. Mg(NO3)2, O2, H2SO4 loãng, S. C. AgNO3, Cl2, HCl, NaOH. D. Cu(NO3)2, S, H2SO4 loãng, O2. Câu 3: cho sơ đồ phản ứng: Fe  A FeCl2  B FeCl3 C FeCl2. các chất A, B, C lần lượt là: A. Cl2, Fe, HCl B. HCl, Cl2, Fe C. CuCl2, HCl, Cu D. HCl, Cu, Fe. Câu 4: Phản ứng với chất  nào sau đây chứng tỏ Fe có tính khử yếu hơn Al; A. H2O B. HNO3 C. ZnSO4 D. CuCl2. Câu 5: Đem ngâm miếng kim loại sắt vào dung dịch H2SO4 loãng. Nếu thêm vào đó vài giọt dung dịch CuSO4 thì sẽ  có hiện tượng gì ?  A. Lượng khí thoát ra ít hơn.  C. Lượng khí bay ra nhiều hơn . B. Lượng khí bay ra không đổi  D. Lượng khí sẽ ngừng thoát ra (do kim loại đồng bao quanh miếng sắt) Câu 6: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?  A. FeS2 + 2HCl  FeCl2 + S + H2S  B. 2FeCl2 + Cl2   2FeCl3. C. 2FeI2 + I2   2FeI3.  D. FeS2 + 18HNO3   Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 15NO2 + 7H2O. Câu 7: Cho các chất sau: Fe, FeO, Fe 2O3, Fe3O4, Fe(NO3)3, FeS2, FeCO3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe(NO3)2 lần lượt tác  dụng với dd HNO3 loãng. tổng số phương trình phản ứng oxi hóa­ khử là A. 6 B. 7 C. 8 D. 9. Câu 8: Phản ứng nào sau đây đã viết sai; A. 4FeO    + O2     2Fe2O3 B. 2FeO  + 4 H2SO4 đặc   Fe2(SO4)3  +  SO2  + 4H2O. C. FeO  +   2HNO3 loãng   Fe(NO3)2  + H2O D. FeO  +  4HNO3  đặc   Fe(NO3)3  + NO2  + H2O. Câu 9: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp: Fe, Cu, Ag mà không làm thay đổi khối lượng, có thể dùng hóa chất nào sau  đây? A. AgNO3 B. HCl, O2 C. FeCl3 D. HNO3. Câu 10:  Chất nào sau đây có thể nhận biết được 3 kim loại sau: Al, Fe, Cu. A. H2O B. dd NaOH C. dd HCl D. dd FeCl3. Câu 11: Để chuyển FeCl3   FeCl2 ta có thể sử dùng nhóm chất nào sau đây? A. Fe, Cu, Na B. HCl, Cl2, Fe C. Fe, Cu, Mg D. Cl2, Cu, Ag. Câu 12:  Cho các hợp chất của sắt sau: Fe 2O3, FeO, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe3O4, FeCl3. số lượng các hợp chất vừa thể  hiện tính khử , vừa thể hiện tính oxi hóa là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5. Câu 13:  Hãy chọn phương pháp hóa học nào trong các phương pháp sau để phân biệt 3 lọ đựng 3 hỗn hợp:  Fe + FeO, Fe + Fe2O3, FeO + Fe2O3.( theo trình tự là) A. dd HCl, dd CuSO4, dd HCl, dd NaOH B. dd HCl, dd MnSO4, dd HCl, dd NaOH. C. dd H2SO4 loãng, dd NaOH, dd HCl D. dd CuSO4, dd HCl, dd NaOH. Câu 14:  Nhận biết các dd muối: Fe2(SO4)3, FeSO4 và FeCl3 ta dùng hóa chất nào trong các hóa chất sau? A. dd BaCl2 B. dd BaCl2; dd NaOH C. dd AgNO3 D. dd NaOH. Câu 15:  Cho bột sắt tác dụng với nước ở nhiệt độ trên 570 C thì tạo ra sản phẩm là  o A. FeO, H2 B. Fe2O3, H2 C. Fe3O4, H2            D. Fe(OH)3, H2. Câu 16:  Cặp kim loại có tính chất bền trong không khí, nước nhờ có lớp màng oxit rất mỏng bền bảo vệ là  1
  2. A. Fe, Al B. Fe, Cr C. Al, Cr D. Mn, Cr. Câu 17:  Cho dung dịch FeCl2, ZnCl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa thu được nung khan trong không  khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là  A. FeO, ZnO B. Fe2O3, ZnO C. Fe2O3 D. FeO. Câu 18:  Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 là  A. Chỉ sủi bọt khí  B. Chỉ xuất hiện kết tủa nâu đỏ. C. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ và sủi bọt khí  D. Xuất hiện kết tủa trắng hơi xanh và sủi bọt khí. Câu 19:  Câu nào trong các câu dưới đây không đúng?  A. Fe tan trong dung dịch CuSO4 B. Fe tan trong dung dịch FeCl3. C. Fe tan trong dung dịch FeCl2 D. Cu tan trong dung dịch FeCl3. Câu 20:  Cho một thanh Zn vào dung dịch FeSO 4, sau một thời gian lấy thanh Zn rửa sạch cẩn thận bằng nước cất,   sấy khô và đem cân thấy  A. khối lượng thanh Zn không đổi  B. khối lượng thanh Zn giảm đi. C. khối lượng thanh Zn tăng lên  D. khối lượng thanh Zn tăng gấp 2 lần ban đầu. Câu 21: Khi phản ứng với Fe  trong môi trường axit dư, dung dịch KMnO4 bị mất màu là do  2+ A. MnO4­ bị khử bởi Fe2+  B. MnO4­ tạo thành phức với Fe2+ C. MnO4­ bị oxi hoá bởi Fe2+ D. KMnO4 bị mất màu trong môi trường axit. Câu 22: Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên, nhưng hiếm là  A. hematit  B. xiđerit  C. manhetit  D. pirit. Câu 23:Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm A. Fe(NO3)2, H2O B. Fe(NO3)3, AgNO3 dư. C. Fe(NO3)2, AgNO3 dư D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 dư. Câu 24: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu  được một chất rắn là A. Fe B. Fe2O3 C. FeO      D. Fe3O4. Câu 25: Muốn khử dung dịch Fe  thành dung dịch Fe  ta phải thêm chất nào sau đây vào dung dịch Fe3+ ? 3+  2+ A. Zn B. Na C. Cu D. Ag. Câu 26: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Fe có thể tan trong dung dịch FeCl3 B. Cu có thể tan trong dung dịch FeCl2 C. Cu có thể tan trong dung dịch FeCl3 D. Cu là kim loại hoạt động yếu hơn Fe. Câu 27: Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không  khí đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm: A. FeO, CuO, Al2O3 B. Fe2O3, CuO, BaSO4 C. Fe3O4, CuO, BaSO4 D. Fe2O3, CuO. Câu 28: Cho hỗn hợp gồm Fe dư và Cu vào dung dịch HNO 3 thấy thoát ra khí NO. Muối thu được trong dung dịch   là muối nào sau đây: A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2  D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 Câu 29: Khi cho luồng khí hiđro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al 2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến khi phản  ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm: A. Al2O3, FeO, CuO, Mg  B. Al2O3, Fe, Cu, MgO   C. Al, Fe, Cu, Mg  D. Al, Fe, Cu, MgO  Câu 30: Cho kim loại M tác dụng với dung dịch H 2SO4loãng để lấy khí H2 khử oxit kim loại N (các phản ứng đều  xảy ra). M và N lần lượt là những kim loại nào sau đây: A. Đồng và sắt B. Bạc và đồng C. Đồng và bạc D. Sắt và đồng Câu 31: Cho các pứ:   (1) M + 2HCl  MCl2 + H2. (2) MCl2 + 2NaOH   M(OH)2 + 2NaCl.     M(OH)2 + O2 + H2O   M(OH)3. (4) M(OH)3 + NaOH   Na[M(OH)4] M là kim loại:  A. Al. B. Fe. C. Cr. D. Pb. 2
  3. Câu 32:  Crom là nguyên tố nhóm VI nhưng là nguyên tố kim loại vì:  A. Cr có điện tích hạt nhân lớn, bán kính nguyên tử lớn. B. Cr có điện tích hạt nhân nhỏ, bán kính nguyên tử nhỏ. C. Do Cr có sự phân bố electron trên phân lớp d làm giảm lực hút của hạt nhân với electron ngoài cùng, làm  tăng khả năng nhường electron để thể hiện tính khử. D. Điện tích hạt nhân lớn, bán kính nguyên tử nhỏ. Câu 33: Trước đây hợp chất Crom được sử dụng làm chất rửa dụng cụ thuỷ tinh là: A. Axit cromic. B. Axit cromic trong H2SO4 đặc. C. Hỗn hợp axit cromic, dd kali cromat trong H2SO4 đặc D. Hỗn hợp axit cromic, dd kali đicromat trong H2SO4 đặc Câu 34: Trong các phản ứng oxi hoá khử có sự tham gia của CrO3, chất này có vai trò là: A. Chất oxi hoá trung bình. B. Chất oxi hoá mạnh. C. Chất khử trung bình. D. Có thể là chất khử, có thể là chất oxi hoá. Câu 35:  Nhận định nào dưới đây không đúng về Cr(NO3)3: A. Cho ánh sáng phản chiếu trong dd Cr(NO3)3 có màu tím­ xanh da trời. B. Khi đun nóng có màu xanh lục, để nguội trở lại màu tím ban đầu. C. Cr(NO3)3 được dùng làm chất cầm màu trong kĩ thuật in hoa vào vải. D. Cho ánh sáng đi qua dd Cr(NO3)3 thì dd không chuyển màu. Câu 36:  K2Cr2O7 có thể phản ứng với những chất nào sau đây? A. CH2=CH2, H2S, HCl B. CH4, KMnO4, H2SO4, O3. C. Al, NaOH, H2S. D. CH2=CH2, Fe, Cr, HCl. Câu 37: Cho phương trình phản ứng:  CrI3 + Cl2 + KOH   K2Cr2O7 + KIO4 + KCl + H2O.  Sau khi cân bằng phản  ứng tỉ lệ số mol CrI3 : Cl2 : KOH là: A. 3 : 17 : 5 B. 2 : 64 : 27 C. 2 : 27 : 64 D. 3 : 1 : 4. Câu 38: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để K2Cr2O7  tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Màu sắc của   dung dịch X và Y lần lượt là  A. Màu đỏ da cam và màu vàng chanh  B. Màu vàng chanh và màu đỏ da cam. C. Màu nâu đỏ và màu vàng chanh  . Màu vàng chanh và màu nâu đỏ. Câu 39: Khi cho Na lấy dư vào trong dung dịch CrCl3 thấy hiện tượng gì xảy ra: A. Có Cr màu trắng bạc xuất hiện. B. Không có hiện tượng gì xảy ra. C. Có kết tủa màu lục xám không tan, khí thoát ra  D. Có bọt khí thoát ra, có kết tủa màu lục xám và tan. Câu 40: Nhiệt phân hoàn toàn hợp chất (NH4)2Cr2O7 chất rắn thu được sau nhiệt phân có màu gì? A.Đỏ                 B.Xanh­ đỏ             C.Xanh – đen            D.Xanh. Câu 41: Trong phản ứng:  Cr2O72­  +   SO32­   +   H+          Cr3+   +    X     +       H2O.   X là: A. SO2                   B.  S                    C. H2S                  D. SO42­ Câu 42: Những hợp chất nào dưới đây có tính lưỡng tính. A. Cr(OH)3, Fe(OH)2 , Mg(OH)2. B. Cr(OH)3 , Zn(OH)2 , Al(OH)3 . C. Cr(OH)3 , Zn(OH)2 , Mg(OH)2. D. Cr(OH)3 , Pb(OH)2 , Mg(OH)2. Câu 43: Nhỏ vài giọt CrCl3 vào NaOH đặc dư thêm tiếp Cl2 dung dịch thu được có màu:  A. Xanh thẫm. B. Không màu. C. Hồng nhạt. D. Vàng chanh. Câu 44: Hãy chỉ ra các câu đúng trong các câu sau:    1. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn Fe. 2. Crom là kim loại chỉ tạo được oxit bazơ    3. Crom có những hợp chất giống với hợp chất giống những hợp chất của S.    4. Trong tự nhiên crom ở dạng đơn chất. 5. Phương pháp sản xuất Crom là điện phân Cr2O3    6. Crom có thể cắt được thủy tinh. 7. Crom có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối A. 1,2,5,6                 B.1,3,7,6. C. 1,3,4,6,7                   D. 1,2,3,6. 3
  4. Câu 45: Đồng để lâu ngoài không khí ẩm thấy bên ngoài có một lớp màu xanh. Lớp màu xanh này là: A. rêu, mốc xanh. B. đồng oxit. C. CuCO3.Cu(OH)2. D. muối đồng tan. Câu 46:  Để  làm sạch một loại thủy ngân có lần tạp chất là kẽm, thiếc, chì. Người ta ngâm hỗn hợp vào một   lượng dư dung dịch A. HgSO4. B. HNO3. C. NaOH. D. H2SO4. Câu 47 (ĐH CĐ –KHỐI A ­2007) Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp   Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag):  A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.  D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. Câu 48(ĐH CĐ –KHỐI A ­2007) Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối  lượng không đổi, thu được một chất rắn là  A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe. D. Fe2O3. Câu 49(ĐH CĐ –KHỐI A ­2007) Mệnh đề không đúng là: A. Fe2+ oxi hoá được Cu. B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch. C. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+. D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự:  Fe2+, H+, Cu2+, Ag+ Câu 50(ĐH CĐ –KHỐI A ­2007)  Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch  KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 51(CĐ –KHỐI A ­2007)  Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư A. kim loại Mg. B. kim loại Cu. C. kim loại Ba. D. kim loại Ag. Câu 52(ĐH CĐ –KHỐI B ­2007)  Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng  vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là  A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 53(ĐH CĐ –KHỐI A ­2008)   Cho các phản ứng:  (1) Cu2O + Cu2S  t (2) Cu(NO3)2  t o o o o (3) CuO + CO t 4) CuO + NH3 t Số pứ tạo ra kim loại đồng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 54(ĐH CĐ –KHỐI A ­2008)   X là kim loại phản ứng được với dung dịch H 2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng  được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe 3+/Fe2+ đứng trước  Ag+/Ag)  A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Ag, Mg. D. Mg, Ag. Câu 55(ĐH CĐ –KHỐI A ­2008)    Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa   học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì  có khí  mùi khai thoát ra. Chất X là A. amophot. B. ure  C. natri nitrat. D. amoni nitrat Câu 56(ĐH CĐ –KHỐI A ­2008)Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng  trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian pin đó phóng điện thì khối lượng  A. cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng.  B. điện cực Zn giảm còn khối lượng điện cực Cu tăng.  C. điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm.  D. cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm.  Câu 57(ĐH CĐ –KHỐI A ­2008)Cho sơ đồ chuyển hoá quặng đồng thành đồng: o O2 , t o CuFeS2  O2 ,t X  Y  X ,t o  Cu. Hai chất X, Y lần lượt là: A. Cu2O, CuO. B. CuS, CuO  C. Cu2S, CuO.  D. Cu2S, Cu2O Câu 58(ĐH  –KHỐI A ­2009)Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?  A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. B. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. Câu 59(ĐH  –KHỐI A ­2009) Trường hợp xảy ra phản ứng là A. Cu + Pb(NO3)2 (loãng)   → C. Cu + H2SO4 (loãng)   → B. Cu + HCl (loãng)   → D. Cu + HCl (loãng) + O2  → Câu 60 (ĐH –KHỐI A ­2009)  Có 5 dung dịch đựng riêng biệt trong năm  ống nghiệm: (NH4)2SO4; FeCl2;  Cr(NO3)3; K2CO3; Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 5 dung dịch trên. Sau khi pứ kết thúc, số ống  nghiệm có kết tủa là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 4
  5. Câu 61(CĐ  –KHỐI A ­2009) Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính  oxi hoá và tính khử là  A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 62(CĐ   –KHỐI A ­2009)Thứ  tự  một số  cặp oxi hoá ­ khử  trong dãy điện hoá như  sau: Mg 2+/Mg; Fe2+/Fe;  Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là:  A.  Fe,   Cu,  Ag+.  B. Mg, Fe2+, Ag. C. Mg, Cu, Cu2+. D. Mg, Fe, Cu. Câu 63(ĐH  –KHỐI B ­2009) Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?  A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3.  B. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.  C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).  D. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.  Câu 64(ĐH  –KHỐI B ­2009) Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom: Cr(OH)3  KOH  X  Cl 2 KOH  Y  H 2 SO 4  Z  FeSO4 H 2 SO4 đ T. Các chất X, Y, Z, T là A. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.B. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3. C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4. D. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.  A. CuO. B. Cu. C. Fe. D. FeO. Câu 65(CĐ  –KHỐI B ­2010) Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp  gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:  A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (4), (5). D. (1), (3), (5). Câu 66(CĐ  –KHỐI B ­2010) Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá ­ khử trong dãy điện hoá  (dãy thế điện cực chuẩn) như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag.Các kim loại và ion đều phản  ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là: A. Zn, Ag+. B. Zn, Cu2+. C. Ag, Cu2+. D. Ag, Fe3+. Câu 67(CĐ  –KHỐI B ­2010) Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung  dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết   tủa là  A. Al(OH)3. B. Fe(OH)3. C. K2CO3. D. BaCO3. Câu 68(CĐ  –KHỐI B ­2010) Phát biểu nào sau đây không đúng?  A. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+.  B. Crom(VI) oxit là oxit bazơ.  C. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.  D. Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính.  Câu 69(ĐH  –KHỐI A ­2010) Chât răn X phan  ́ ́ ̉ ưng v ́ ơi dung dich HCl đ ́ ̣ ược dung dich Y. Cho t ̣ ừ từ dung dich NH ̣ 3  ́ ư vao dung dich Y, ban đâu xuât hiên kêt tua xanh, sau đo kêt tua tan, thu đ đên d ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ̉ ́ ́ ̉ ược dung dich mau xanh thâm. Chât ̣ ̀ ̃ ́  X la ̀ A. FeO B. Fe C. CuO D. Cu Câu 70(ĐH  –KHỐI A ­2010) Cho biêt th ́ ứ tự từ trai sang phai cua cac căp oxi hoa ­ kh ́ ̉ ̉ ́ ̣ ́ ử trong day điên hoa (day thê ̃ ̣ ́ ̃ ́  ̣ ực chuân) nh điên c ̉ ư sau : Zn /Zn ; Fe /Fe; Cu /Cu; Fe /Fe ; Ag /Ag. Cac kim loai va ion đêu phan  2+ 2+ 2+ 3+ 2+ + ́ ̣ ̀ ̀ ̉ ứng được với  ion Fe  trong dung dich là 2+ ̣ A. Zn, Cu2+  B. Ag, Fe3+  C. Ag, Cu2+  D. Zn, Ag+ Câu 71(ĐH  –KHỐI B ­2010) Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và crom? A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội. B. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom. C. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol. D. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước. Câu 72(ĐH  –KHỐI B ­2010)Cho cac căp chât v ́ ̣ ́ ới ti lê sô mol t ̉ ̣ ́ ương ưng nh́ ư sau :    (a) Fe3O4 va Cu (1:1) ̀ (b) Sn va Zn (2:1) ̀ (c) Zn va Cu (1:1) ̀    (d) Fe2(SO4)3 va Cu (1:1) ̀ (e) FeCl2 va Cu (2:1) ̀ (g) FeCl3 va Cu (1:1) ̀ ́ ̣ Sô căp chât tan hoan toan trong môt l ́ ̀ ̀ ̣ ượng dư dung dich HCl loang nong la ̣ ̃ ́ ̀ A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 5
  6. Câu 73(ĐH  –KHỐI A ­2010) Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Crom(VI) oxit là oxit bazơ  B. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 C. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+ D. Crom(III) oxit và crom(II) hiđroxit  đều là chất có tính lưỡng tính Câu 74(ĐH  –KHỐI A ­2010) Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là A. Ag, NO2, O2  B. Ag2O, NO, O2  C. Ag, NO, O2  D. Ag2O, NO2, O2 Câu 75(ĐH  –KHỐI A ­2010)  Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở  nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là A. Al  B. Mg  C. Fe  D. Cu Câu 76(ĐH  –KHỐI B ­2011) Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):   (a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường)   (b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc)   (c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2)   (d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3 Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là: A. (a) B. (b) C. (d) D. (c) Câu 77(ĐH  –KHỐI B ­2011) Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là: A. Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCL B. Bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3 C. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCL D. Khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3 Câu 78(ĐH  –KHỐI B ­2011) Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy  tác dụng được với dung dịch NaOH( đặc, nóng) là A. 6  B. 3 C. 5 D. 4 Câu 79(ĐH  –KHỐI B ­2011)Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng. B. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ. C. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa D. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ. Câu 80(ĐH  –KHỐI B ­2011) Thực hiện các thí nghiệm sau:    (a) Nhiệt phân AgNO3 (b) Nung FeS2 trong không khí    (c)  Nhiệt phân KNO3 (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư)    (e)  Cho Fe vào dung dịch CuSO4  (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư)    (h)  Nung Ag2S trong không khí  (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư) Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 81(ĐH  –KHỐI A ­2011) Quặng sắt manhetit có thành phần chính là        A. FeS2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeCO3. Câu 82(ĐH  –KHỐI A ­2011) Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Đốt dây sắt trong khí clo. (2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S  (trong điều kiện không có oxi). (3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư). (4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. (5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).     Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) ? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 83(ĐH  –KHỐI A ­2011)Cấu hình electron của ion Cu2+ và Cr3+ lần lượt là : A. [Ar]3d9 và [Ar]3d3 . B. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s2. C. [Ar]3d  và [Ar]3d 4s . 9 1 2 D. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3. Câu 84(ĐH  –KHỐI A ­2012) Quặng nào sau đây giàu sắt nhất? A. Pirit sắt FeS2. B. Hematit đỏ Fe2O3. C. Manhetit Fe3O4 D. Xiđerit FeCO3. 6
  7. Câu 85(ĐH  –KHỐI A ­2012) Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng  oxi hóa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+. B. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. C. Cu khử được Fe3+ thành Fe. D. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. Câu 86(ĐH  –KHỐI A ­2012) Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường): (a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua       (b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat. (c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua. (d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 87(ĐH  –KHỐI A ­2012)Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại B. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội. C. Nhôm và crom đều phản ứng với HCl theo cùng tỉ lệ số mol. D. Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong không khí và nước vì có màng oxit bảo vệ. Câu 88(ĐH  –KHỐI B ­2012)Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng  B. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.  C. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.  D. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit  Câu 89(ĐH  –KHỐI B ­2012) Cho sơ đồ chuyển hóa  t0 +CO dư, t0 +FeCl3 +T Fe(NO3)3                     X                         Y                         Z                       Fe(NO3)3  Các chất X và T lần lượt là  A. FeO và NaNO3  B. FeO và AgNO3 C. Fe2O3 và Cu(NO3)2   D. Fe2O3 và AgNO3 Câu 90ĐH  –KHỐI B ­2012) Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư  B. Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt  C. Phốtpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường  D. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hòa tan được bột đồng   Câu 91(ĐH  –KHỐI B ­2012)Cho các chất sau : FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất vào   dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn  nhất là A. Fe3O4 B. Fe(OH)2 C. FeS D. FeCO3 Câu 92(ĐH  –KHỐI B ­2012)Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen.  Hiện tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra? A. H2S B. NO2 C. SO2 D. CO2 Câu 93: Thêm 0,04 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,02 mol CrCl2, rồi để trong không khí đến khi phản ứng hoàn  toàn thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 0,86g B. 2,06g C. 1,72g D. 2,06g. Câu 94: Lượng Cl2 và NaOH tương ứng cần dùng để oxi hóa hoàn toàn 0,02 mol CrCl3 thành CrO42­ là:      A. 0,03mol và 0,16 mol. B. 0,023 mol và 0,16 mol             C. 0,015mol và 0,1 mol. D. 0,03 mol và 0,14 mol. Câu 95: Thổi khí NH3 (dư) qua 10 gam CrO3 đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu được chất rắn màu vàng có   khối lượng là:           A. 0,52g B. 0,68g C.7,6g D.1,52g. Câu 96: Lượng kết tủa S hình thành khi dùng H2S khử dung dịch chứa 0,08 mol K2Cr2O7 trong H2SO4 (dư) là: A.  0,96g B. 1,92g C. 7,68g D. 7,68g. Câu 97:. Khối lượng  K2Cr2O7 tác dụng vừa đủ với 0,6 mol FeSO4 trong H2SO4 loãng là             A. 26,4g B. 27,4g  C. 28,4 g D. 29,4g 7
  8. Câu 98:  Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl2, rồi nung kết tủa trong không khí đến khối  lượng không đổi, chất rắn thu được có khối lượng là:            A. 0,76 gam B. 1,03 gam C. 1,72 gam D. 2,06 gam Câu 99: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H 2SO4 loãng nóng (trong  điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều  kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 42,6. B. 45,5.  C. 48,8.    D. 47,1. Câu 100: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr 2O3 và m gam Al  ở  nhiệt độ  cao. Sau khi phản  ứng hoàn toàn, thu   được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ  hỗn hợp X phản  ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H 2 (ở đktc).  Giá trị của V là  A. 7,84.  B. 4,48.  C. 3,36.         D. 10,08. Câu 101: Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe 2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau   phản  ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để  khử  hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản  ứng nhiệt nhôm,   phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là ( Hiệu suất của các  phản ứng là 100% ) A. 50,67%.     B. 20,33%.     C. 66,67%.      D. 36,71%. Câu 102: Hòa tan 58,4 gam hỗn hợp muối khan AlCl 3 và CrCl3 vào nước, thêm dư dung dịch NaOH vào sau đó tiếp  tục thêm nước Clo rồi lại thêm dư dung dịch BaCl 2 thì thu được 50,6 gam kết tủa. Thành phần % khối lượng của   các muối trong hỗn hợp đầu là             A. 45,7% AlCl3 và 54,3% CrCl3 B.  46,7% AlCl3 và 53,3% CrCl3            C. A. 47,7% AlCl3 và 52,3% CrCl3 D. 48,7% AlCl3 và 51,3% CrCl3 Câu 103:Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa 9,02 gam hỗn hợp muối Al(NO 3)3 và Cr(NO3)3 cho đến khi  kết tủa thu được là lớn nhất, tách kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 2,54 gam chất rắn. Khối lượng   của muối Cr(NO3)3 là: A. 4,76 g         B. 4,26 g C. 4,51 g D. 6,39g. Câu 104: Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dd NaOH dư thoát ra 5,04 lít khí (đktc) và một phần  rắn không tan. Lọc lấy phần không tan đem hoà tan hết bằng dung dịch HCl dư (không có không khí) thoát ra 38,8   lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là            A. 13,66%Al; 82,29% Fe và 4,05% Cr B. 4,05% Al;  83,66%Fe và 12,29% Cr            C. 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% Cr D. 4,05% Al; 13,66% Fe và 82,29% Cr Câu 105: Hòa tan 9,02 g hỗn hợp A gồm Al(NO 3)3 và Cr(NO3)3 trong dung dịch NaOH dư thu được dung dịch B.  Sục từ từ CO2 vào B tới dư thì thì thu được 3,62g kết tủa. thành phần %(m) của Cr(NO3)3 trong A là        A. 52,77% B. 63,9%. C. 47%. D. 53%. Câu 106:Từ  1 tấn quặng sắt cromit (có thể  viết tắt Fe(CrO2)2 người ta điều chế  được 216 kg hợp kim ferocrom  (hợp kim Fe­Cr) có chứa 65% Cr. Giả  sử  hiệu suất của quá trình là 90%. Thành phần %(m) của tạp chất trong   quặng là  A. 33,6% B. 27,2%. C. 30,2% D. 66,4%. Câu 107:  Hòa tan a gam crom trong dung dịch H 2SO4 loãng, nóng thu được dung dịch X và 3,36 lit khí (đktc). Cho X   tác dụng với dung dịch NaOH dư trong không khí đến khối lượng không đổi. Lọc, đem nung đến khối lượng không   đổi thì lượng chất rắn thu được là (gam) A. 7,6 B. 11,4. C. 15 D. 10,2. Câu 108:  Một hỗn hợp X gồm Fe và Zn khi tác dụng với dung dịch NaOHdư cho ra 3,136 lít khí (đktc) và để  lại   một chất rắn A. Hoà tan hết A trong dung dịch H 2SO4 loãng, sau đó thêm NaOH dư được kết tủa B. Nung B ngoài  không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn nặng 12,8 gam . Tính khối lượng của hỗn hợp X.  A. 18,24 gam.             B. 18,06 gam.              C. 17,26 gam.             D. 16,18 gam. Câu 109: Đốt cháy x mol Fe bởi oxi thu được 2,52 gam hỗn hợp (A) gồm các oxit sắt. Hòa tan hoàn toàn (A) trong   dung dịch HNO3 thu được 0,0175 mol hỗn hợp (Y) gồm NO và NO2. Tỷ  khối hơi của Y đối với H2 là 19. Tính x:  A. 0,06 mol          B. 0,035 mol C.  0,07 mol                D. 0,075 mol Câu 110: Cho m gam Fe vào dung dịch HNO 3  lấy dư  ta thu được 4,48 lit (đktc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO và   NO2 có tỷ khối hơi của Y đối với O2 là 1,3125. Khối lượng m là: A. 5,6g                           B. 11,2g              C. 0,56g              D. 1,12g 8
  9. Câu 111: Để 10,08 gam phôi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO,   Fe3O4 và Fe2O3. Hòa tan A hoàn toàn vào dung dịch HNO3 thấy giải phóng 2,24 lít khí X (ở đktc). Khí X là A.  NO2           B. NO   C. N2O                    D. N2 Câu 112: Trộn 5,6 gam bột sắt với 3,2 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng trong điều kiện không có không khí, thu   được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí Z và còn lại một phần  không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn Z và G cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,8. B. 3,36. C. 3,08. D. 4,48. Câu 113: Hòa tàn hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe 2O3 và 0,2 mol FeO vào dung dịch HCl dư thu được dd A. Cho   NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa B. Lọc lấy kết tủa B rồi đem nung trong không khí đến khối lượng   không đổi được m(g) chất rắn, m có giá trị là A. 16g B. 32g C. 48g D. 52g. Câu 114. Cho hỗn hợp A gồm 0,200 mol Al, 0,350 mol Fe phản  ứng h ết v ới V lít dung dịch HNO3 1M, thu được  dung dịch B, hỗn hợp G gồm 0,050 mol N2O và  0,040 mol N2 và còn 2,800 gam kim loại. Giá trị V là A. 1,200.                          B. 1,480.                     C. 1,605.                    D. 1,855. Câu 115: Khử  16 gam Fe2O3 thu được hỗn hợp A gồm Fe, Fe2O3,  FeO, Fe3O4. Cho A tác dụng hết với dung dịch  H2SO4 đặc, nóng.  Khối lượng muối sunfat tạo ra trong dung dịch là         A. 48 gam                     B. 50 gam        C. 32 gam           D. 40 gam Câu 116: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS2 và 0,03 mol FeS vào lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được  Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Hấp thụ hết SO2 bằng một lượng vừa đủ  dung dịch KMnO 4 thu được dung dịch Y không  màu, trong suốt, có pH = 2. Tính số lít của dung dịch (Y)               A. Vdd(Y)  = 2,26lít. B. Vdd (Y) = 22,8lít        C. Vdd(Y) = 2,27lít   D. Kết quả khác Câu 117: Hòa tan hoàn toàn 10 g hỗn hợp muối khan FeSO 4 và Fe2(SO4)3 thu được dung dịch A. Cho A phản  ứng   vừa đủ với 1,58 g KMnO4 trong môi trường H2SO4. Thành phần % (m) của FeSO 4 và Fe2(SO4)3 lần lượt là             A. 76% ; 24%.                  B. 50%; 50%.                 C. 60%; 40%. D. 55%; 45%. Câu 118: Cho 0,1 mol FeCl3 tác dụng hết với dung dịch Na2CO3 dư thu được kết tủa X. Đem nung kết tủa ở nhiệt  độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng m gam. Giá trị của m là (g) A. 7,0.      B. 8,0.    C. 9,0.                            D. 10,0. Câu 119: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng, dư, chỉ thoát ra khí SO2 với thể  tích 0,112 lít (ở đktc là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là            A. FeS. B. FeO.  C. FeS2. D. FeCO3. Câu 120: Cho hỗn hợp gồm 0,3 mol Fe, 0,15 mol Fe 2O3 và 0,1 mol Fe3O4 tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 loãng  thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa đem nung trong không khí   đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn C. Tính m (g) A. 70.   B. 72.                         C. 65.      D. 75. Câu 121: Cho hỗn hợp gồm bột nhôm và oxit sắt. Thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm (giả sử chỉ có phản  ứng oxit sắt thành Fe) thu được hh rắn B có khối lượng 19,82 g. Chia hỗn hợpB thành 2 phần bằng nhau. ­Phần 1 : cho tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH thu được 1,68 lít khí H2 ( đktc).    ­Phần 2 : cho tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thì có 3,472 lít khí H2 ( đktc) thoát ra.     Công thức của oxit sắt là A. Fe2O3  B. Fe3O4 C. FeO D. Không xác định được  Câu 122: Khử hoàn toàn 4,06g oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao tạo kim loại và khí. Khí sinh ra cho hấp thụ  hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư  tạo 7 g kết tủa. kim loại sinh ra cho tác dụng hết với  dung dịch HCl dư thu được  1,176l khí H2 (đktc). Oxit kim loại là        A. Fe2O3 B. ZnO C.Fe3O4 D. đáp án khác Câu 123:  Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,06 mol FeS2  và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung  dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là             A. 0,04.                           B. 0,03.                          C. 0,12.                           D. 0,06. 9
  10. Câu 124: Cho 11,6 gam FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO 3 thu được hỗn hợp khí (CO2, NO) và dung dịch  X. Khi thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch X thì hoà tan tối đa được bao nhiêu gam bột Cu (biết có khí NO bay   ra)   A. 28,8 gam.          B. 16 gam.                C. 48 gam.                 D. 32 gam. Câu 125: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ  phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban  đầu là               A. 90,27%.                     B. 85,30%.                      C. 82,20%.                                               D. 12,67%. Câu 126: Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4  tác dụng với 200 ml dung dịch HNO 3 loãng, đun nóng. Sau phản  ứng thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch D và còn lại 1,46 gam kim loại. Nồng độ  mol của dung   dịch HNO3 là              A. 3,2M                         B. 3,5M                          C. 2,6M                          D. 5,1M Câu 127:  Hòa tan hoàn toàn 10,44 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4  đặc, nóng thu được dung dịch X và  1,624 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị  của m là             A. 29.                              B. 52,2.                           C. 58,0.                          D. 54,0. Câu 128: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 4,5 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung   dịch H2SO4 đặc nóng (dư ) thoát ra 1,26 lít (ở đktc) SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là              A. 3,78.                          B. 2,22.                           C. 2,52.                          D. 2,32. Câu 129: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch ch  ứa 0,3 mol H 2SO4 đặc nóng ,đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu  được khí SO2  (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m   là          A. 3,84                           B. 3,20.                           C. 1,92.                          D. 0,64.  Câu 130: Hoà tan hoàn toàn 10,4 gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại R (có hóa trị không đổi) bằng dung dịch HCl   thu được 6,72 lít H2 (đktc). Mặt khác, nếu cho A tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 1,96  lít N2O duy nhất (đktc) và không tạo ra NH4NO3. Kim loại R là             A. Al. B. Mg.              C. Zn. D. Ca. Câu 131: Cho 3,6g hỗn hợp CuS và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 896 ml khí (đktc). Khối lượng   muối khan thu được là (g)        A. 5,61.     B. 5,16.   C. 4,61.                          D. 4,16. Câu 132: Muốn sản xuất 5 tấn thép chứa 98% sắt cần dùng bao nhiêu tấn gang chứa 94,5 % sắt ( cho quá trình   chuyển hoá gang thành thép là H=85% ) .             A. 5,3 tấn.                       B. 6,1 tấn.                       C. 6,5 tấn.                      D. 7 tấn. Câu 133: Cho m gam bột Fe vào 800,00 ml dd hỗn hợp gồm AgNO3 0,20M và HNO3 0,25M. Sau khi các phản ứng  xảy ra hoàn toàn, thu được 1,40m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí NO (duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần  lượt là     A. 21,50 và 1,12.            B. 25,00 và 2,24.            C. 8,60 và 1,12.              D. 28,73 và 2,24.  Câu 134: Cho hỗn hợp A gồm 0,200 mol Al, 0,350 mol Fe phản  ứng h ết v ới V lít dung dịch HNO 3 1M, thu được  dung dịch B, hỗn hợp G gồm 0,050 mol N2O và  0,040 mol N2 và còn 2,800 gam kim loại. Giá trị V là      A. 1,200.                        B. 1,480.                         C. 1,605.                        D. 1,855. Câu 135: Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol 3 chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO 3  thu được hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Số mol của mỗi chất là:        A. 0.36      B. 0,24  C. 0,12                            D. 0,21 Câu 136:  Hoà tan 10,71 gam hỗn hợp nhôm, kẽm, sắt trong 4 lít HNO3 x mol/lit vừa đủ thu được dung dịch A và  1,792 lít hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ lệ  mol 1:1(không có các sản phẩm khử khác). Cô cạn dung dịch A thu   được m gam muối khan. Giá trị của x và m tương ứng là:        A. 0,11M và 25,7 gam   B. 0,22M và 55,35 gam  C. 0,11M và 27,67 gam  D. 0,33M và 5,35gam Câu 137:  Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm Fe 3O4 và FeS2 trong 63 gam HNO3, thu được 1,568 lít NO2(đktc).  Dung dịch thu được cho tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không  đổi thu được 9,76 gam chất rắn. Nồng độ % của dung dịch HNO3 có giá trị là 10
  11.         A. 47,2%.                       B. 46,2%.                   C. 46,6%.                         D. 44,2%. Câu 138: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít NO(duy  nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà  tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo  ở  đktc). Khối lượng của Fe đã cho vào là       A. 11,2 g.      B. 16,24 g.   C. 16,8 g.                        D. 9,6 g. Câu 139: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng lượng vừa đủ 300 ml dung dịch HNO3 5M  thu được V lít  hỗn hợp khí NO2 và NO ( ở đktc) và 96,8 gam muối Fe(NO3)3. Giá trị của V là        A. 8,96 lít.   B. 2,24 lít.                      C. 6,72 lít.                       D. 4,48 lít. Câu 140: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeCl2 thu được 13,5 gam kết tủa. Nếu thay dung dịch NaOH bằng  dung dịch AgNO3 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ?        A. 59,25 gam.   B. 48,45 gam.                 C. 43,05 gam                 D. 53,85 gam Câu 141: Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong dung dịch HNO3 đặc nóng. Tính thể tích khí NO2 bay ra (đktc) và số  mol HNO3 (tối thiểu) phản ứng (biết rằng lưu huỳnh trong FeS2 bị oxi hoá lên số oxi hoá cao nhất)         A. 33,6 lít và 1,4 mol     B. 33,6 lít và 1,5 mol     C. 22,4 lít và 1,5 mol      D. 33,6 lít và 1,8 mol  Câu 142: Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS 2, S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 53,76 lít  NO2 (sản phẩm khử duy nhất,  ở đkc và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy   toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là A. 16 gam. B. 9 gam. C. 8,2 gam. D. 10,7 gam. Câu 143: Cho 10,8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO 3 sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn  thu được dung dịch B và 46 gam chất rắn D. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư sau đó nung kết tủa ngoài  không khí đến khối lượng không đổi thì được 12 gam chất rắn E. Tính nồng độ mol/l của dung dịch AgNO3.   A. 0,5.  B. 0,8.  C. 1.  D. 1,25. Câu 145: Hoà tan 2,64 gam hỗn hợp Fe và Mg bằng dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được sản phẩm khử là 0,896 lít  (ở đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2, có tỷ khối so với H2 bằng 14,75. Thành phần % theo khối lượng của sắt trong   hỗn hợp ban đầu là A. 61,80%. B. 61,82%. C. 38,18%. D. 38,20%. Câu 146 (ĐH KHỐI B 2008): Tiến hành hai thí nghiệm sau:  ­ Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M;  ­ Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M.  Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của  V1 so với V2 là A. V1 = 10V2. B. V1 = 2V2. C. V1 = V2. D. V1 = 5V2. Câu 147 (ĐH KHỐI B 2008): Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO 3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí  (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là  Fe2O3 và  hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản  ứng bằng nhau, mối liên hệ  giữa a và b là (biết sau các   phản ứng, lưu huỳnh ở mức oxi hoá +4, thể tích các chất rắn là không đáng kể)  A. a = b. B. a = 4b. C. a = 2b. D. a = 0,5b. Câu 148 (ĐH KHỐI B 2008): Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl2 và CuCl2. Khối lượng chất rắn sau  khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau phản   ứng thu được 13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X là  A. 17,0 gam. B. 19,5 gam. C. 13,1 gam. D. 14,1 gam. Câu 149 (ĐH KHỐI A 2009): Nung nóng m gam PbS ngoài không khí sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn (có   chứa một oxit) nặng 0,95m gam. Phần trăm khối lượng PbS đã bị đốt cháy là A. 95,00%. B. 25,31% C. 74,69%. D. 64,68% Câu 150 (ĐH KHỐI B 2009):  Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO 3  0,1M và  Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của  m là  A. 2,80. B. 2,16. C. 4,08. D. 0,64. Câu 151 (ĐH KHỐI B 2009): Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe 3O4  tác dụng với dung dịch HNO3  loãng, đun  11
  12. nóng và khuấy đều. Sau khi các phản  ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất,  ở  đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là  A. 151,5. B. 137,1. C. 97,5. D. 108,9. Câu 152 (ĐH KHỐI B 2009): Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M.  Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản  phẩm khử duy  nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là  A. 10,8 và 4,48. B. 10,8 và 2,24. C. 17,8 và 2,24. D. 17,8 và 4,48. Câu 153 (ĐH KHỐI B 2009): Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được  dung dịch X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam  muối sunfat  khan. Giá trị của m là  A. 52,2. B. 54,0. C. 58,0. D. 48,4 Câu 154(CĐ KHỐI A 2009): Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào một lượng vừa đủ  dung dịch HCl  2M, thu được dung dịch Y có tỉ lệ số mol Fe 2+ và Fe3+ là 1 : 2. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cô cạn  phần một thu  được m1 gam muối khan. Sục khí clo (dư) vào phần hai, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m 2 gam muối khan.  Biết m2 ­ m1 = 0,71. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là  A. 240 ml. B. 80 ml. C. 320 ml. D. 160 ml. Câu 155 (CĐ KHỐI A 2009): Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn  thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là  A. 2,16. B. 5,04. C. 4,32. D. 2,88. Câu 156 (CĐ KHỐI A 2009):Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (ở đktc), sau phản   ứng thu được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Công thức của X và giá trị V lần lượt là  A. Fe3O4 và 0,224. B. Fe3O4 và 0,448. C. FeO và 0,224. D. Fe2O3 và 0,448. Câu 157 (CĐ KHỐI A 2009):Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu suất  của phản ứng là 90% thì khối lượng bột nhôm cần dùng tối thiểu là  A. 81,0 gam. B. 54,0 gam. C. 40,5 gam. D. 45,0 gam. Câu 158 (CĐ KHỐI A 2009):Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 2M, thu được m  gam kết tủa. Giá trị của m là  A. 34,44. B. 47,4. C. 30,18. D. 12,96 Câu 159 (CĐ KHỐI A 2010):Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO 3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi  các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy  nhất của N+5).  Giá trị của a là A. 5,6. B. 11,2. C. 8,4. D. 11,0. Câu 160 (CĐ KHỐI A 2010):Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H 2SO4 (tỉ lệ x : y = 2 : 5), thu được   một sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ  chứa muối sunfat. Số mol electron do lượng Fe trên nhường khi bị  hoà tan là  A. 2x. B. 3x. C. 2y. D. y Câu 161 (CĐ KHỐI A 2010):Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết   với lượng dư  dung dịch HCl loãng, nóng thu được dung dịch Y và khí H2. Cô cạn dung dịch Y thu được 8,98 gam  muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O 2 (dư) để  tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể  tích khí O2  (đktc) phản ứng là  A. 2,016 lít. B. 1,008 lít. C. 0,672 lít. D. 1,344 lít. Câu 162 (ĐH KHỐI B 2010):Khử  hoàn toàn m gam oxit MxOy cần vừa đủ  17,92 lít khí CO (đktc), thu được a gam  kim loại M. Hòa tan hết a gam M bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 20,16 lít khí SO2 (sản phẩm khử  duy nhất, ở đktc). Oxit MxOy là A. Cr2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. CrO. Câu 163 (ĐH KHỐI B 2010):Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm Fe xOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc  nóng (dư). Sau phản  ứng thu được 0,504 lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất,  ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam   hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là 12
  13. A. 39,34%. B. 65,57%. C. 26,23%. D. 13,11%. Câu 164 (ĐH KHỐI B 2010):Trôn 10,8g bôt Al v ̣ ̣ ơi 34,8g bôt Fe ́ ̣ 3O4 rôi tiên hanh phan  ̀ ́ ̀ ̉ ưng nhiêt nhôm trong điêu kiên ́ ̣ ̀ ̣   không co không khi. Hoa tan hoan toan hôn h ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̃ ợp răn sau phan  ́ ̉ ứng băng dung dich H ̀ ̣ 2 SO 4  loang (d ̃ ư) thu đ ượ c 10,752   lit khi H ̣ ́ ̉ ́ ́ 2 (đktc). Hiêu suât cua phan  ̉ ưng nhiêt nhôm la ́ ̣ ̀ A. 80% B. 90% C. 70% D. 60% Câu 165 (ĐH KHỐI B 2010):Hôn h ̃ ợp bôt X gôm Cu, Zn. Đôt chay hoan toan m gam X trong oxi (d ̣ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ư), thu được 40,3   gam hôn h ̃ ợp gôm CuO va ZnO. Măt khac, nêu cho 0,25 mol X phan  ̀ ̀ ̣ ́ ́ ̉ ưng v ́ ơi môt l ́ ̣ ượng dư dung dich KOH loang ̣ ̃   nong, thi thu đ ́ ̀ ược 3,36 lit khi H ́ ́ 2 (đktc). Phân trăm khôi l ̀ ́ ượng cua Cu trong X la ̉ ̀ A. 19,81% B. 29,72% C. 39,63% D. 59,44% Câu 166 (ĐH KHỐI B 2010):Cho 0,3 mol bôt Cu va 0,6 mol Fe(NO ̣ ̀ ̀ ̣ 3)2 vao dung dich ch ưa 0,9 mol H ́ 2SO4 (loang). Sau ̃   khi cac phan  ́ ̉ ưng xay ra hoan toan, thu đ ́ ̉ ̀ ̀ ược V lit khi NO (san phâm kh ́ ́ ̉ ̉ ử duy nhât, ́ ở đktc). Gia tri cua V la  ́ ̣ ̉ ̀ A. 6,72 B. 8,96 C. 4,48 D. 10,08  Câu 167 (ĐH KHỐI B 2011):Để luyện được 800 tấn gang có hàm lượng sắt 95% , cần dùng x tấn quặng manhetit  chứa 80% Fe3O4 (còn lại là tạp chất không chứa sắt). Biết rằng lượng sắt bị hao hụt trong quá trình sản xuất là  1%. Giá trị của x là: A. 959,59 B. 1311,90 C. 1394,90 D. 1325,16  Câu 168 (ĐH KHỐI B 2011):Thực hiện các phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam Al và 4,56 gam Cr 2O3 (trong  điều kiện không có O2), sau khi phản  ứng kết thúc, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ  X vào một lượng dư dung   dịch HCl (loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,016 lít H2 (đktc). Còn nếu cho toàn bộ X  vào một lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là: A. 0,06 mol B. 0,14 mol C. 0,08 mol D. 0,16 mol  Câu 169 (ĐH KHỐI B 2011):Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,24M. Sau khi các phản ứng xảy ra  hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là A.32,50 B. 20,80 C. 29,25 D. 48,75  Câu 170 (ĐH KHỐI B 2011):Hòa tan 25 gam hỗn hợp X gồm FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước, thu được 150 ml dung  dịch Y. Thêm H2SO4 (dư) vào 20ml dung dịch Y rồi chuẩn độ toàn bộ dung dịch này bằng dung dịch KMnO 4 0,1M  thì dùng hết 30 ml dung dịch chuẩn. Phần trăm khối lượng FeSO4 trong hỗn hợp X là A.13,68% B. 68,4% C. 9,12% D. 31,6% Câu 171(ĐH KHỐI A 2011):Chia hỗn hợp X gồm K, Al và Fe thành hai phần bằng nhau. ­ Cho phần 1 vào dung dịch KOH (dư) thu được 0,784 lít khí H2 (đktc). ­ Cho phần 2 vào một lượng dư  H2O, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam hỗn hợp kim loại Y. Hòa tan  hoàn toàn Y vào dung dịch HCl (dư) thu được 0,56 lít khí H2 (đktc). Khối lượng (tính theo gam) của K, Al, Fe trong mỗi phần hỗn hợp X lần lượt là: A. 0,39; 0,54; 1,40. B. 0,78; 0,54; 1,12. C. 0,39; 0,54; 0,56. D. 0,78; 1,08; 0,56. Câu 172 (ĐH KHỐI A 2011):Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO 4. Sau một thời  gian, thu được dung dịch Y và 2,84 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ  Z vào dung dịch H 2SO4 (loãng, dư). sau khi các  phản  ứng kết thúc thì khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉ  chứa một muối duy nhất.   Phần trăm khối lượng của Fe trong X là: A. 58,52% B. 51,85% C. 48,15% D. 41,48%  Câu 173 (ĐH KHỐI A 2011): Hòa tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 4,64 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng,  rất dư) sau khi các phản  ứng kết thúc chỉ  thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ  100 ml dung   dịch KMnO4 0,1M. Giá trị của m là: A. 1,24 B. 3,2 C. 0,64 D.0,96  Câu 174 (ĐH KHỐI A 2012):  Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện phản  ứng nhiệt   nhôm X (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm A. Al2O3 và Fe. B. Al, Fe và Al2O3. C. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3. D. Al2O3, Fe và Fe3O4. 13
  14.  Câu 175 (ĐH KHỐI A 2012):  Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc  nóng dư) thu được V lít khí chỉ  có NO 2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ  Y vào một   lượng dư  dung dịch BaCl2, thu được 46,6 gam kết tủa, còn khi cho toàn bộ  Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu  được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 38,08 B. 11,2 C. 24,64 D. 16,8 Câu 176 (ĐH KHỐI B 2012):  Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm Clo và   Oxi, sau phản  ứng chỉ  thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư) hòa tan Y bằng một   lượng vừa đủ  120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO 3 dư  vào dung dịch Z, thu được 56,69  gam kết tủa. Phần trăm thể tích của Clo trong hỗn hợp X là A. 51,72% B. 76,70% C. 53,85% D. 56,36% Câu 177 (ĐH KHỐI B 2012):  Đốt 16,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong khí Cl2 thu được hỗn hợp chất rắn Y.  Cho Y vào nước dư, thu được dung dịch Z và 2,4 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng được với tối đa 0,21 mol  KMnO4 trong dung dịch H2SO4 (không tạo ra SO2). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là A. 72,91% B. 64,00% C. 66,67% D. 37,33% Câu 178 (ĐH KHỐI B 2012): Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong 200 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu được  gồm dung dịch X và một chất khí thoát ra. Dung dịch X có thể  hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình   trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 đều là NO. Giá trị của m là A. 12,8 B. 6,4 C. 9,6 D. 3,2 Câu 179 (ĐH KHỐI B 2012): Cho m gam bột sắt vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,15 mol CuSO 4 và 0,2 mol HCl. Sau  khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,725m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là A. 16,0 B. 18,0 C. 16,8 D.11,2 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2