BÀI TẬP VỀ XÁC ĐỊNH KIM LOẠI
u 1. Cho 16,2 gam kim loi M tác dụng hoàn tn với 0,15 mol oxi, chất rắn
thu được tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 0,6 mol H2.. M là:
A. Fe B. Al C. Ca D. Mg
u 2. H tan 0,88 gam hn hợp A gồm một kim loại M hoá trị II và oxit ca
M vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 200ml dung dịch B chứa 2,22 gam
muối . Biết M có tổng shạt trong nguyên tử lớn hơn 40 . Vậy M là:
A. Mg,Ca. B. Ca. C. Mg. D. Fe.
u 3. Kh hoàn toàn 6,4 gam MxOy cn 2,688lít H2 ktc). Lưng kim loại
thu được tác dụng với dung dịch HCl dư sinh ra 1,792 lít H2 (đktc) . Kim lo
M trong oxit là:
A. Pb . B. Fe . C. Ni . D. Sn.
u 4. Nhiệt pn hoàn toàn m gam M(NO3)2 thu được 20 gam một oxit của
M và 12,6 lít hn hợp kA (đktc). A có tỷ khối so với hiđro 200/9. Kim
loại M là:
A. Cu . B. Al . C. Mg . D. Fe.
u 5. H tan hoàn to àn 6 gam hn hợp 2 kim loại kiềm kế tiếp nhau trong
bảng hệ thống tuần hoào H2O, sau phảnng thấy 2,24 lít khí H2 (đktc)
bay ra. Hai kim lo ại kiềm đ ó l à
A. Na v à K. B. Li v à Na. C. K v à Rb. D. Rb v à Cs.
u 6. Cho 3,75gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm tan hoàn tn trong nước, thu
được 2,8 lít kH2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là:
A. Li , K. B. Na , K. C. Na , Cs. D. K , Cs.
u 7. H tan hết 16,2 gam một kim loại chưa rõ hoá tr bằng dung dịch
HNO3 loãng, sau phản ứng thu được 4,48 lít (đktc) hn hợp kX gồm N2O
N2. Biết tỷ khối của X đối với H2 là 18, dung dịch sau phản ứng không có
muối NH4NO3. Kim loại đó là:
A. Ca. B. Mg. C.Al. D. Fe.
u 8. Hòa tan hỗn hp X gồm 11,2 gam kim loại M và 69,6 gam oxit MxOy
của kim loại đó trong 2 lít dung dịch HCl, thu được dung dịch A và 4,48 lít k
H2 ktc). Nếung hòa tan hỗn hợp X đó trong 2 lít dung dịch HNO3 thì thu
được dung dịch B 6,72 lít khí NO (đktc). Kim loi M là:
A. Fe B. Cu C. Ca D.Na
u 9. Hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2 gam kim loại M và 69,6 gam oxit MxOy
của kim loại đó trong 2 lít dung dịch HCl, thu được dung dịch A và 4,48 lít k
H2 ktc). Nếung hòa tan hỗn hợp X đó trong 2 lít dung dịch HNO3 thì thu
được dung dịch B 6,72 lít khí NO (đktc). Công thức MxOy:
A. CaO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D./FeO
u 10. Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam kim loại R trong H2SO4 đặc đun nóng nhẹ
thu được dung dịch X và 3,36 lít khí SO2 (đktc). Xác định kim loại R.
A. Fe B. Ca C. Cu D. Na
u 11. Một hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B có tỉ lệ khối lượng là 1:1 . Trong
44,8 gam hn hợp X, hiu số về số mol của A và B là 0,05 mol. Mặt khác khối
lượng nguyên tử của A ln hơn B là 8 gam. Kim loại A và B th là:
A. Na K B. Mg và Ca C. Fe Cu D. Kết quả khác
u 12. Hòa tan 7,2 gam một hỗn hợp gm 2 muối sunfat của 2 kim loại hóa
trị (II) (III) vào nước được dung dịch X (Giả thiết không có phản ứng phụ
khác). Thêmo dung dịch X một lượng BaCl2 vừa đủ để kết tủa ion SO42-
thì thu được kết tủa BaSO4 và dung dịch Y. Khi điện pn hoàn tn dung
dịch Y cho 2,4 gam kim loại. Biết số mol của muối kim loại hóa trị (II) gấp đôi
số mol của muối kim loại hóa trị (III), biết tỉ lệ số khối lượng nguyên tử của
kim loi hóa trị (III) và (II) là 7/8. Xác định tên hai loại:
A. Ba Fe B. Ca Fe C. Fe và Al D. Cu và Fe
u 13. Hoà tan hoàn toàn một oxit kim loại bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng
thu được 2,24 lít khí SO2 đktc và 120 gam muối. ng thức của oxit kim loại
là:
A. Al2O3 B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Cu2O
u 14. Hoà tan hoàn toàn 1,805 gam một hợp gồm Fe và một kim loại A có
hoá trn duy nhất bằng dung dịch HCl thu được 1,064 lít khí H2, Mặt khác
cũng hoà tan hoàn tn lượng hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu
được 0,896 lít khí NO duy nhất .Biết các khí đo đktc.Kim loại M là: A. Cu B.
Cr C. Al D. Mn
u 15. Hoà tan hoàn toàn 16,2 gam kim loại M chưa biết hoá trị trong dung
dịch HNO3 dư thu được 5,6 lít đktc hỗn hợp khí NO và N2 khối lượng 7,2
gam. Kim loại M là:
A.Fe B.Al C.Mg D.Cu
u 16. Trn 17,6 gam hỗn hợp Fe và kim loại R trong dung dịch dư H2SO4
loãng. Thu được 4,48 lít khí đktc. Phần kng tan cho vào dung dịch H2SO4
đặc nóng thu được 2,24 lít khí. Kim loại R là:
A.Mg B.Pb C.Ag D.Cu
u 17. Hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2 gam kim loại M và 69,6 gam oxit MxOy
của kim loại đó trong 2 lít dung dịch HCl, thu được dung dịch A và 4,48 lít k
H2 ktc). Nếung hòa tan hỗn hợp X đó trong 2 lít dung dịch HNO3 thì thu
được dung dịch B 6,72 lít khí NO (đktc). Kim loi M là:
A. Fe B. Cu C. Ca D. Na
u 18. Hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2 gam kim loại M và 69,6 gam oxit MxOy
của kim loại đó trong 2 lít dung dịch HCl, thu được dung dịch A và 4,48 lít k
H2 ktc). Nếung hòa tan hỗn hợp X đó trong 2 lít dung dch HNO3 thì thu
được dung dịch B 6,72 lít khí NO (đktc). Công thức MxOy:
A. CaO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO
u 19. Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam kim loại R trong H2SO4 đặc đun nóng nhẹ
thu được dung dịch X và 3,36 lít khí SO2 (đktc). Xác định kim loại R.
A. Fe B. Ca C. Cu D. Na
u 20. Một hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B có tỉ lệ khối lượng là 1:1 . Trong
44,8 gam hn hợp X, hiu số về số mol của A và B là 0,05 mol. Mặt khác khối
lượng nguyên tử của A ln hơn B là 8 gam. Kim loại A và B th là:
A. Na K B. Mg Ca C. Fe Cu D. Kết quả khác
u 21. Hòa tan 7,2 gam một hỗn hợp gm 2 muối sunfat của 2 kim loại hóa
trị (II) (III) vào nước được dung dịch X (Giả thiết không có phản ứng phụ
khác). Thêmo dung dịch X một lượng BaCl2 vừa đủ để kết tủa ion SO42-
thì thu được kết tủa BaSO4 và dung dịch Y. Khi điện pn hoàn tn dung
dịch Y cho 2,4 gam kim loại. Biết số mol của muối kim loại hóa trị (II) gấp đôi
số mol của muối kim loại hóa trị (III), biết tỉ lệ số khối lượng nguyên tử của
kim loi hóa trị (III) (II) là 7/8. Xác định tên hai loại:
A. Ba Fe B. Ca Fe C. Fe và Al D. Cu và Fe
u 22. Một dung dịch chứa hai muối clorua của kim loại M: MCl2 và MCl3
smol bằng nhau và bng 0,03 mol. Cho Al vừa đủ để phản ứng hoàn tn
với dung dịch trên. Kim loại M là: