D15BH2

ươ

: CHÍNH SÁCH TÀI

Ch

ng 4

KHÓA VÀ CHÍNH SÁCH NGO I Ạ

TH

NGƯƠ

09/05/16

1

ế ở  m ế  cân

ằ b ng trong n n kinh t

Nội dung bài học ề ầ  I. T ng c u trong n n kinh t ả ượ ị  II. Xác đ nh s n l ng kinh t ế ở ề  m ố

 III. Mô hình s  nhân trong n n kinh t

ế

mở

ươ

 IV.Chính sách tài khóa  V. Chính sách ngo i th

ng

09/05/16

22

I.T ng c u trong n n kinh t

ế ở  m :

1.Thành phần thu chi của ngân sách chính phủ:

a)Chi ngân sách:

 Chi tiêu chính ph  (Cg) : tr  ti n l

ả ề ươ ẩ ng cho công  ệ ứ

c,.....trong khu v c công.

ầ ư ướ  Chi đ u t

ề ư ườ ủ ng ti n chính ph   ng hoc,

ả ế ủ

ứ ả ượ

ủ ở ỗ

ng

m i m c s n l ộ ậ

ụ ự ­Ph n ánh m c chi tiêu hàng hóa và d ch v  d   ki n c a chính ph   ắ ­Trong ng n h n, G đ c l p v i Y:

09/05/16

3

G = G0

nhân viên ch c, văn phòng ph m, đi n  ự n ượ ủ  chính ph  (Ig) : là l ơ ở ạ ầ ự chi ra cho xây d ng c  s  h  t ng nh  tr ả ế b nh vi n, sân bay, b n c ng,... ả ượ ng qu c gia (Y): ệ   Hàm G theo s n l

Trong ngắn hạn, cà G và Tr đều độc lập với Y và có dạng:

Tr = Tr0 G = Go

Hình 4.1: Chi tiêu chính phủ không phụ thuộc vào sản lượng quốc gia ( trong ngắn hạn )

G

A B G

G0

Y 0

09/05/16

44

Y1 Y2

b) Thu ngân sách : Nguồn thu ngân sách chính phủ từ các nguồn sau:

ế ế ự ồ

ế ổ ố ị

 Thu  : thu  dán thu và thu  tr c thu là ngu n thu  ấ ủ chính và  n đ nh nh t c a ngân sách qu c gia (Đây  ổ ọ là ngu n thu quan tr ng,  n đ nh và l n nh t)

ấ ớ ị

ợ ừ ướ  n c ngoài

ườ ướ ồ ệ  Phí và l  phí ệ ả  Các kho n vi n tr  t ướ i ta quy   Ng

ả c xem các kho n vay trong và n ộ ủ ổ ủ ủ ậ

09/05/16

5

c  ngoài c a chính ph  cũng là 1 b  ph n c a t ng thu  ngân sách.

ế

ả ượ

ng (Y): ứ ả ượ  m i m c s n l

 Hàm thu  ròng (T) theo s n l   Ph n ánh m c thu  ròng d  ki n  ự ế ở ỗ ế ứ     Tx = Tx0 + Tm.Y

ng:

ự ị ớ  V i  Tx đ nh ế 0: Thu  ròng t

ế

ượ ứ ế Tm hay MPT=∆T/ ∆Y (Tm > 0): Thu  ròng biên là  c  khi Y tăng thêm 1

09/05/16

6

ả ph n ánh m c thu  thu thêm đ ị đ n vơ

Thuế ròng phụ thuộc đồng biến với sản lượng

T

T(Y)

B

T2 A

∆T

∆Y

T1 T0

Y

09/05/16

77

Y1 Y2

c) Tình hình ngân sách chính  ủ ph  (B):

ẽ  Khi so sánh gi a thu(T) và chi(G), s   ạ ế cho ta bi t tình tr ng ngân sách c a  ủ chính ph : B=T­G ườ

ng h p x y ra:

ư

ặ ị

ợ  Có 3 tr   T>G  B>0: ngân sách th ng d   T

09/05/16

8

Hình 4.3 Tình trạng ngân sách ở mỗi mức sản lượng

B=0

T,G

T(Y)

C

T2

E B>0

G=T1 A B<0

B

D

Y’

0 Y

09/05/16

99

Y1 Y2

2. Sự thay đổi của tiêu dùng khi xuất hiện thuế ròng:

0 + Tm.Y

 C = C0 + Cm.Yd  Không có chính ph  T = 0 Y→ d = Y ế ể ế t hàm C theo bi n Y  Nên ta có th  vi                   C = C0 + Cm.Y  (1) ủ  Khi có chính ph  T = T →Yd =Y– T

09/05/16

1010

T  hàm C=f(Yd), ta có:      C = C0 + Cm.Yd  → C = C0 + Cm(Y – T)  → C = C0 + Cm( Y – T0 – Tm.Y)  → C = C0–CmT0 + Cm(1– Tm).Y (2)

09/05/16

1111

ự ị

­Đ t Cặ

đ nh theo Y

0’=C0 –Cm là tiêu dùng t

Cm’=C(1­Tm) là tiêu dùng biên theo Y

ể ế

Hàm C theo Y ta có th  vi

t:

ế ậ

C=Co’ + Cm’.Y ­So sánh (1) và (2), ta th y khi có thu  thì tiêu  ớ ả  m i m c thu nh p so v i  dùng gi m xu ng  ướ

ở ọ ế c khi có thu .

ố tr

09/05/16

12

Khi có thuế thì tiêu dùng của hộ gia đình sẽ giảm xuống so với trước khi có thuế

C(không thu )ế A

C ả Ph n C gi m  khi có thuế

C(có thu )ế

CA

CB

B

Y

09/05/16

1313

C0 C0-Cm.T0 0

ươ

3.Xu t, nh p kh u và cán cân  th

ậ ấ ạ ng m i:

ụ ả ấ ấ

ướ c bán ra n

ị ng hoàng hóa và d ch v  s n xu t  ượ c ngoài ộ

ướ

 Xu t kh u ph  thu c vào: ậ ướ

c ngoài: Y n

↑→ ↑ c ngoài X

ướ ạ c có d ng:

a.Xu t kh u(X): ượ ẩ ­Xu t kh u là l ướ trong n c và đ ấ ụ ẩ ả ượ   S n l ng và thu nh p n ↑→ ↑ ố ỷ  T  giá h i đoái (e) X  ẩ   Hàm xu t kh u X theo Y: ụ       X không ph  vào  Y trong n                          X = X0

09/05/16

1414

Xuất khẩu không phụ thuộc sản lượng trong nước

X=X0 X

X

X0

09/05/16

1515

Y 0

ấ ở

ướ n ụ ả c.

ụ c tiêu th  trong n  Nh p kh u ph  thu c vào:

ẩ ẻ ơ ẩ

ắ ơ

ướ ↑→ ↑ c: Y  M

ẩ ậ  b. Nh p kh u(M): ượ ẩ ậ ị ­Nh p kh u là l ng hàng hóa và d ch v  s n xu t  ướ ượ c ngoài và đ ộ ụ ẩ ậ ậ ả ượ ng và thu nh p trong n  S n l ↑→ ↓ ỷ ố  T  giá h i đoái:  e  M  → ↑ ↑→ ấ ế N u e  Gía hàng xu t kh u r  h n X → ↓ ↑→ ậ ế N u e  Gía hàng nh p kh u đ t h n M

09/05/16

1616

ộ ồ

ế

ụ  Nh p kh u ph  thu c đ ng bi n v i Y có  ạ 0 + Mm.Y d ng :   M = M ẩ ự ị

 V i Mớ

đ nh

0 : nh p kh u t

ng  ẩ

ượ

ướ        Mm(MPM)= ∆M/ ∆Y: là khuynh h ậ ng nh p kh u  ơ ổ

ả ậ

nh p kh u biên, ph n ánh l thay đ i khi thu nh p qu c gia thay đ i 1 đ n  v  (Mị

ổ m >0)

09/05/16

1717

Nhập khẩu phụ thuộc đồng biến với sản lượng quốc gia

M

M(Y) B M2

∆M

A

∆ Y

M1

M0

Y 0

09/05/16

1818

Y1 Y2

3.Cán cân thương mại:

ệ ố ữ

 Là giá tr  xu t kh u ròng và là hi u s  gi a xu t

ẩ ẩ kh u và nh p kh u: NX = X – M

ấ ậ ươ

ể ơ

ườ

ẩ  Cán cân th

ng m i có th  r i vào 3 tr

ng h p

ấ ậ

sau:  X > M NX >0: Th ng d  th  X < M NX <0: Thâm h t th  X = M NX =0: Cân b ng th

09/05/16

19

→ → → ư ươ ươ ụ ươ ằ ạ ạ ạ ằ ng m i(Xu t siêu) ng m i(Nh p siêu) ng m i cân b ng

Cán cân thương mại ở mỗi mức sản lượng quốc gia:

NX = 0

X,M

M(Y)

NX>0

M2

D

NX<0

B

E X M1 =X0

Y 0

09/05/16

2020

Y’ Y1 Y2

4. Hàm tổng cầu trong nền kinh tế mở:

ổ ầ ự

0 + Cm.Yd

đ nh

09/05/16

21

ổ ổ ồ ầ Chúng ta xây d ng hàm t ng c u AD:  AD = C + I+ G + X –M  AD=A0+Am.Y    V i: C = C            I = I0 + Im.Y            G = G0            T = T0 + Tm.Y            X = X0            M = M0 + Mm.Y ầ ự ị            A0 là t ng c u t ầ            Am là t ng c u biên hay t n c u chi tiêu

biên

Tổng cầu dự kiến phụ thuộc đồng biến với sản lượng quốc gia

AD

AD

B

AD2

A

AD1

A0

2222

0 09/05/16 Y Y1 Y2

ả ượ  II. S n l ề

ằ ng cân b ng trong  ế ở  m

n n kinh t

1.Cân bằng tổng cung và tổng cầu: Tổng cung: AS=Y Tổng cầu: AD=C+I+G+X-M

AD=A0+Am.Y

ng cân b ng khi AS=AD

09/05/16

2323

ằ ả ượ S n l Y = A0 + Am.Y

Xác định sản lượng cân bằng Y1:

AD AD

E

A0

AD1

450

Y

09/05/16

2424

0

Y1

ổ 2. Cân b ng “t ng rò r ” và  ơ “t ng b m vào”:

ươ

ả ượ

ng trình cân b ng s n l

ừ  T  ph ơ ả

ng  c  b n AS=AD, ta có: Y=C+I+G+X­M  (1)

ả ụ

 Và theo đ nh nghĩa thu nh p kh  d ng:

Yd=Y­T=C+S  Y=C+S+T (2)

09/05/16

25

ơ

 T  (1) và (2) ta có :                               T + C +S = C+ I+ G+ X –M Rút g n  ọ  T +S +M = I+ G+ X   ỉ                (T ng rò r  = T ng b m vào)

Xác định sản lượng cân bằng Y1:

C,I,G,X,M AS AD

T+S+M E AD1

I+G+X

450

26

09/05/16

Y

Y1

III. Mô hình số nhân trong nền kinh tế mở:

ầ ự ị

ầ ự ị

ự  đ nh là do s    đ nh. Do đó ta

ạ ố

 S  thay đ i trong t ng c u t thay đ i các thành ph n t xác đ nh 2 lo i s  nhân :

­ S  nhân t ng quát hay s  nhân t ng c u k t ­ Các s  nhân cá bi

09/05/16

2727

ố ổ 1. S  nhân t ng quát (k)

1

(cid:0)

k

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

1

1(

)

m

m

m

m

C

T

MI

09/05/16

2828

 Nh ng đi m c n chú ý khi áp d ng s  nhân t ng

ụ ể ầ ố ổ

 T ng c u thay đ i là do ch u tác đ ng c a 2 nhóm

ủ ộ ổ

ị ế ữ quát ổ nhân t ầ ố ự ế : tr c ti p và gián ti p.

 Tr c ti p: C,I,G,X,M  nh ng nhân t ầ

ự ế ố ổ này thay đ i

ữ ổ ấ ổ bao nhiêu t ng c u thay đ i b y nhiêu

                                                        I MX

AD

G

C

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

09/05/16

2929

ế  Gián ti p: T ,Tr

ệ t ự ế

ế

2. Các s  nhân cá bi  Các thành ph n tr c ti p tác đ ng đ n

ổ ổ ấ

ầ ầ ổ t ng c u AD là  C, I, G,NX thay đ i bao nhiêu  → AD thay đ i b y nhiêu   → các s  nhân cá bi

t  k

c, kI ,kG,kNX,...

09/05/16

3030

  S  nhân tiêu dùng (k

ằ ổ ệ ố ng cân b ng khi tiêu dùng t ự ả c): là h  s  ph n ánh s  thay  ự ị  đ nh

(k ầ ư I):

  S  nhân chi tiêu c a chính ph  (k

ủ ủ G):

31

ả ượ đ i trong s n l ị ơ ổ thay đ i 1 đ n v  kC= ∆Y/ ∆C0  → kc= k ố   S  nhân đ u t  kI= ∆Y/ ∆Io  → kI= k    ố  kG= ∆Y/ ∆G0  → kG= k    09/05/16

  S  nhân xu t kh u (k

X):

 kX= ∆Y/ ∆X0  → kX= k ố

 S  nhân nh p kh u(k

M):

 kM= ∆Y/ ∆M0  → kM= ­k

09/05/16

3232

ế ổ

ế

 Các thành ph n gián ti p tác đ ng đ n t ng

ầ c u là   T và Tr thay đ iổ 

ộ ượ

ơ

ng ít h n ỏ ơ ố

→ AD thay đ i m t l  → s  nhân  Tx và  Tr nh  h n s  nhân t ng  quát

09/05/16

3333

ế T):

m. ∆T

ượ

ng (k

Tr):

ể m. ∆Tr

B):

09/05/16

3434

ố  S  nhân thu  (k →  ∆T  ∆AD =­ C  →kT= ­Cm.k ố  S  nhân chi chuy n nh  ∆AD = C  ∆Tr  →kTr = ­kT = Cm.k ằ ố  S  nhân tcân b ng ngân sách (k  ∆ Y= k  ∆T = ∆G

B. ∆G

IV. Chính sách tài khóa

m c s n

ng ti m năng v i t  l

ả  th t nghi p

ỉ ệ ạ

ế ở ứ ớ ỉ ệ ấ ừ

ệ ả  l m phát v a ph i.

1.M c tiêu: ị ổ  ­ Là  n đ nh n n kinh t ề ượ l ự  nhiên và t  l t ụ ủ

ử ụ

ườ

ế

2.Công c  c a chính sách tài khóa:  ­ Th

ng s  d ng 2 công c  là thu  và

chi ngân sách.

09/05/16

35

ắ 3. Nguyên t c th c hi n:

suy thoái (Y < Yp:

ở ộ

l m phát (Y > Yp):

ự ế ề   Khi n n kinh t ụ ề   Khi n n kinh t ụ

 Áp d ng CSTK m  r ng:  G, T ế ạ  Áp d ng CSTK thu h p:   G,  T

09/05/16

3636

ng cho chính sách tài khóa: ệ ả ị

ượ ị 4.Đ nh l ổ ề a. Khi n n KT không  n đ nh, bi u hi n s n

ể ở ứ ả

m c s n

ố ề

l l

ộ ượ ng qu c gia dao đ ng  (cid:0) Yp): ượ ng ti m năng (Y  ể  Đ  Y=Yp thì  ∆Y= Yp – Y ề ượ ể  Đ  tính li u l

ể ầ

ố ầ ng ∆Y:

09/05/16

3737

ng cho các chính sách chúng  ặ ố ổ ta có th  áp dung s  nhân t ng c u ho c s   ể ổ ổ ệ t. Ta c n thay đ i t ng c u đ  Y  nhân cá bi ượ ổ thay đ i 1 l                                ∆A0= ∆Y/k

ườ

ng h p áp d ng không c n

 Ba tr

ỉ ử ụ

ợ tính ∆A0 là ­Ch  s  d ng công c  G:

∆G = ∆Y/kG= ∆Y/k ­Ch  áp d ng công c  T: ∆T= ∆Y/kT= ∆Y/(­k.Cm) ụ ả ử ụ ­S  d ng c  2 công c : đi u ch nh  ỏ ả c  T và G sao cho th a mãn  ∆G ­ Cm.∆T= ∆A0

09/05/16

38

ạ ứ ả

ề b.Khi n n kinh t

đã đ t m c s n

ế ng ti m năng (Y = Yp): ủ ế ạ

ượ l ư   N u chính ph  tăng chi tiêu nh ng  ử ụ

ế

không gây ra l m phát cao thì s  d ng  thu  kèm theo

 ↑G  Y   : ↑ ∆ YG=kG. ∆ G=k. ∆ G ∆ T Y   : ↓ ∆ YT=kT. ∆ T=­k. ∆ G  K t h p   ↑ ế ợ  Do đó ∆ T= ∆ YT/kT=­k. ∆ G/­k.Cm= ∆ G/Cm

09/05/16

3939

5.Các nhân tố tự ổn định nền kinh tế

ế

ế ồ

ổ ậ ứ

ậ ự ộ

ế

ớ ệ ố

đ ng

ế  Thu : g m thu  thu nh p cá nhân và thu   ệ doanh nghi p. Khi thu nh p qu c gia thay  ổ  đ ng thay đ i theo  đ i, l p t c thu  thu t ế ấ ẽ ổ ầ mà không c n thay đ i thu  su t; s  làm  ả ượ ộ ả ng. gi m b t dao đ ng trong s n l →H  th ng thu  đóng vai trò là b m t ơ ự ộ ế ế .  nhanh và m nh c a n n kinh t

09/05/16

4040

ủ ề ạ

ợ ấ

ự ộ

ệ  đ ng:  ề

ế

suy thoái:

Y , ↓

ph c h i

ế ụ ồ :Y , U    Tr  ↓ → ↓ ề ầ ổ

ượ ạ ớ

+Rút ti n ra khi n n kinh t Ng

i v i kinh doanh góp ph n  n đ nh n n

ấ ợ ấ  Tr  c p th t nghi p và các kho n tr  c p khác… ệ ố ­Là h  th ng t ơ ề   +B m ti n vào khi n n kinh t ↑→ ↑ U Tr ề c l .ế

kinh t

09/05/16

4141

6.Những hạn chế khi thực hiện chính sách tài khóa chủ động:

ấ ầ

ả ấ ổ

ễ ề ờ ậ ể ậ ố ệ

ổ ờ ộ ễ ề

ả ệ ố

ề ồ

ậ ề ­Ch m tr  v  th i gian:Ph i m t nhi u  ờ th i gian đ  nh n th y t ng c u thay  ổ đ i(thu th p s  li u, thay đ i chính sách  ể tài khóa, ph i m t nhi u th i gian đ   th c hi n s  nhân).G m đ  tr  v  bên  ộ ễ ề trong và đ  tr  v  bên ngoài

09/05/16

42

ấ ị

ứ ấ

ị ầ

­ Tính b t đ nh:  Th  nh t chính ph  không xác d nh chính xác  ề ứ ộ ế ị ữ ố s  nhân – nh ng quy t đ nh sai l m v  m c đ   thay đ i chính sách tài khóa

 Th  hai vì chính sách tài khóa ph i m t th i

ớ ứ ổ

ụ ủ ả ự gian m i có tác d ng , chính ph  ph i d  báo  ầ ẽ ạ ượ c lúc chính sách tài  m c t ng c u s  đ t đ ụ ầ ủ khóa phát huy đ y đ  tác d ng c a nó

09/05/16

43 43

ầ ư ự

t

ệ ứ ­ Tác đ ng c a hi u  ng l n át làm đ u t

ấ ị

ở ứ

ế ị đ nh gi m.N u CP xác đ nh không chính xác  thì CSTK không có tác d ngụ ng

ấ ườ

ấ  m c th p , th t nghi p cao,  ớ

ế ng l n, n u th c  ụ ế ẽ ẫ

m c toàn d ng, t

l

ề ­ N u n n kinh t ệ

ậ ở ộ

ả ượ ­ Khi s n l ụ thâm h t ngân sách  th ớ ỏ hi n n i l ng tài khóa  s  d n đ n thâm h t  ngân sách càng l n.ớ ỷ ệ ấ ế ở ứ ế  th t  ấ ườ i lao đông không ch p  nghi p cao là do ng ệ ạ ệ ở ứ ươ i, do đó   m c l ng hi n t nh n làm vi c  ụ m  r ng tài khóa không có tác d ng

09/05/16

44 44

ươ

V.Chính sách ngo i th

ng

:

1. M c tiêu ụ - Góp phần ổn định ở sản lượng mục tiêu Yp đồng thời giữ cho cán cân thương mại cân bằng

09/05/16

45

ụ ủ

ươ

ng:

ế

2. Các công c  c a chính sách ngo i th  ­Thu  xu t kh u ẩ ầ ế VD: Thu  xu t kh u xăng d u hi n nay là 18%  ố ượ ạ  ­H n ng ch: đ nh m c s  l ấ

ng hàng hóa mà chính ph  cho  ẩ

ạ ẩ phép nh p kh u hay xu t kh u. ầ ậ

ậ ứ

VD: H n m c nh p kh u xăng d u 2015 c a VN là 8.180.060

ệ  ­T  giá h i đoái: là s  chênh l ch gi a hai dòng ti n c a hai

09/05/16

4646

ạ t n ấ ỷ cướ n ỷ ỷ

VD: T  giá EUR ngày 22/08/2016 là 25.138,01 đ          T  giá JPY ngày 22/08/2016 là 221,66 đ

ươ

a.Chính sách gia tăng xu t kh u: ụ  ­M c tiêu:  Tăng Y ệ ả  C i thi n cán cân th

ng m i  NX↑ ạ

09/05/16

47

ấ ng tăng 1

ệ ứ ượ l

 Khi s n l

ả ượ ẩ  Khi xu t kh u tăng thì s n l ố ậ ả ượ ẩ ố ng ∆X theo hi u  ng s  nhân: ∆Y= K.∆X ng tăng thì nh p kh u cu i cùng

tăng thêm: ∆M= Mm∆Y

ể ệ

∆M= Mm.(k.∆X)    ∆M=(Mm.k)∆X (5) ể ẩ ầ ẩ ậ

09/05/16

48

ầ ứ    Trong bi u th c (5):Tích Mm.k th  hi n ph n  ố nh p kh u cu i cùng tăng thêm khi xuât kh u  ị ơ bàn đ u tăng thêm 1 đ n v

 Chính sách gia tăng ph  thu c vào Mm.k nên

∆M <∆X

ả  ∆NX > 0: C i thi n cán

∆NX = 0: Cán cân

th

∆NX < 0: Cán cân

ườ Có 3 tr  Mm.k < 1  ươ cân th  Mm.k = 1  ươ  Mm.k > 1  ươ

ợ ng h p: → ạ ng m i → ạ → ạ

→  ∆M =∆X  ổ ng m i không đ i →  ∆M >∆X  ụ ơ ng m i thâm h t h n.

th

09/05/16

4949

ế

ế

→ ↑ ả

ươ

ậ b. Chính sách h n ch  nh p kh u: ↓ ↓ → ↑ → ↑  N u  M AD   Y  ,L  , U   ↓M NX :C i thi n cán cân th

ạ ng m i ướ c  ả ướ c tr

ệ ỉ  Chính sách này ch  thành công khi các n không ph n  ng. S  th t b i khi các n đũa nhau.

09/05/16

5050

ẽ ấ ạ ả ứ

ướ c ngoài s  làm cho hàng hóa

ề ẽ ả ướ ậ ướ c tiêu th  gi m, hàng hóa s n xu t ít  ạ

ớ ầ

ộ ướ ể ả ẩ c tăng, làm

ế ấ ạ ả ả

ấ ượ ậ ả ị ạ

c c i thi n. ẩ ươ ướ ự

ấ  th t nghi p. ệ ấ ệ ạ c ngoài c nh tranh vi c  c. Do đó c n tăng chính sách  ướ ệ ẽ ng t ụ ằ c khác tr  đũa b ng chính sách t ả ả ẽ ị

09/05/16

51

ẩ ­Nh p kh u hàng n ụ ả n ệ ­T o đi u ki n cho lao đ ng n ộ làm v i lao đ ng trong n ậ h n ch  nh p kh u đ  s n xu t trong n ệ gi m th t nghi p và cán cân đ ế CHÚ Ý: Chính sách h n ch  nh p kh u s  ph i b  các   thì chính  n ư sách này s  b  phá s n và không có tác d ng nh  mong  mu n.ố

Danh sách thành viên:

ỹ ầ

ồ ư ng

ọ ng Ng c Th ch ế ầ ươ ầ

 Tr n M  Linh ấ ễ  Nguy n Nguy n T n Thành ị  H  Th  Túy Nguyên ươ ị  L u Th  Xuân Ph ạ  Võ Ph m Hoài Phú  Lâm Văn Vinh  Tr n Trung Sĩ  Tr  Tr n Minh Ti n  ọ  Lê Ng c Khánh Vân ễ  Nguy n Th  H ng

09/05/16

52

ị ằ

ế

ế

Bài thuy t trình đ n đây là  h t!ế

09/05/16

53