D15BH2
ươ
: CHÍNH SÁCH TÀI
Ch
ng 4
KHÓA VÀ CHÍNH SÁCH NGO I Ạ
TH
NGƯƠ
09/05/16
1
ổ
ế ở m ế cân
ằ b ng trong n n kinh t
Nội dung bài học ề ầ I. T ng c u trong n n kinh t ả ượ ị II. Xác đ nh s n l ng kinh t ế ở ề m ố
ề
III. Mô hình s nhân trong n n kinh t
ế
mở
ạ
ươ
IV.Chính sách tài khóa V. Chính sách ngo i th
ng
09/05/16
22
ề
ầ
ổ
I.T ng c u trong n n kinh t
ế ở m :
1.Thành phần thu chi của ngân sách chính phủ:
a)Chi ngân sách:
Chi tiêu chính ph (Cg) : tr ti n l
ủ
ả ề ươ ẩ ng cho công ệ ứ
c,.....trong khu v c công.
ầ ư ướ Chi đ u t
ề ư ườ ủ ng ti n chính ph ng hoc,
ố
ệ
ứ
ị
ả ế ủ
ứ ả ượ
ủ ở ỗ
ng
m i m c s n l ộ ậ
ạ
ớ
ụ ự Ph n ánh m c chi tiêu hàng hóa và d ch v d ki n c a chính ph ắ Trong ng n h n, G đ c l p v i Y:
09/05/16
3
G = G0
nhân viên ch c, văn phòng ph m, đi n ự n ượ ủ chính ph (Ig) : là l ơ ở ạ ầ ự chi ra cho xây d ng c s h t ng nh tr ả ế b nh vi n, sân bay, b n c ng,... ả ượ ng qu c gia (Y): ệ Hàm G theo s n l
Trong ngắn hạn, cà G và Tr đều độc lập với Y và có dạng:
Tr = Tr0 G = Go
Hình 4.1: Chi tiêu chính phủ không phụ thuộc vào sản lượng quốc gia ( trong ngắn hạn )
G
A B G
G0
Y 0
09/05/16
44
Y1 Y2
b) Thu ngân sách : Nguồn thu ngân sách chính phủ từ các nguồn sau:
ế ế ự ồ
ế ổ ố ị
Thu : thu dán thu và thu tr c thu là ngu n thu ấ ủ chính và n đ nh nh t c a ngân sách qu c gia (Đây ổ ọ là ngu n thu quan tr ng, n đ nh và l n nh t)
ấ ớ ị
ợ ừ ướ n c ngoài
ườ ướ ồ ệ Phí và l phí ệ ả Các kho n vi n tr t ướ i ta quy Ng
ả c xem các kho n vay trong và n ộ ủ ổ ủ ủ ậ
09/05/16
5
c ngoài c a chính ph cũng là 1 b ph n c a t ng thu ngân sách.
ế
ả ượ
ả
ng (Y): ứ ả ượ m i m c s n l
Hàm thu ròng (T) theo s n l Ph n ánh m c thu ròng d ki n ự ế ở ỗ ế ứ Tx = Tx0 + Tm.Y
ng:
ự ị ớ V i Tx đ nh ế 0: Thu ròng t
ế
ượ ứ ế Tm hay MPT=∆T/ ∆Y (Tm > 0): Thu ròng biên là c khi Y tăng thêm 1
09/05/16
6
ả ph n ánh m c thu thu thêm đ ị đ n vơ
Thuế ròng phụ thuộc đồng biến với sản lượng
T
T(Y)
B
T2 A
∆T
∆Y
T1 T0
Y
09/05/16
77
Y1 Y2
c) Tình hình ngân sách chính ủ ph (B):
ữ
ủ
ẽ Khi so sánh gi a thu(T) và chi(G), s ạ ế cho ta bi t tình tr ng ngân sách c a ủ chính ph : B=TG ườ
ả
ng h p x y ra:
ư
ặ ị
ợ
Có 3 tr
T>G B>0: ngân sách th ng d
T 09/05/16 8 Hình 4.3 Tình trạng ngân sách ở
mỗi mức sản lượng B=0 T,G T(Y) C T2 E B>0 G=T1 A
B<0 B D Y’ 0 Y 09/05/16 99 Y1 Y2 ủ 0 + Tm.Y C = C0 + Cm.Yd
Không có chính ph T = 0 Y→
d = Y
ế
ể ế
t hàm C theo bi n Y
Nên ta có th vi
C = C0 + Cm.Y (1)
ủ
Khi có chính ph T = T
→Yd =Y– T 09/05/16 1010 ừ T hàm C=f(Yd), ta có:
C = C0 + Cm.Yd
→ C = C0 + Cm(Y – T)
→ C = C0 + Cm( Y – T0 – Tm.Y)
→ C = C0–CmT0 + Cm(1– Tm).Y (2) 09/05/16 1111 ự ị Đ t Cặ đ nh theo Y 0’=C0 –Cm là tiêu dùng t Cm’=C(1Tm) là tiêu dùng biên theo Y ể ế Hàm C theo Y ta có th vi t: ấ ế
ậ ứ C=Co’ + Cm’.Y
So sánh (1) và (2), ta th y khi có thu thì tiêu
ớ
ả
m i m c thu nh p so v i
dùng gi m xu ng
ướ ở ọ
ế
c khi có thu . ố
tr 09/05/16 12 Khi có thuế thì tiêu dùng của hộ gia
đình sẽ giảm xuống so với trước khi
có thuế ầ C(không thu )ế
A C ả
Ph n C gi m
khi có thuế C(có thu )ế CA CB B Y 09/05/16 1313 C0
C0-Cm.T0
0 ụ ả ấ ấ ướ c bán ra n ướ Xu t kh u ph thu c vào:
ậ ướ c ngoài: Y n ↑→ ↑
c ngoài X ấ ướ ạ
c có d ng: 09/05/16 1414 Xuất khẩu không phụ thuộc sản
lượng trong nước X=X0 X X X0 09/05/16 1515 Y 0 ấ ở ướ n ụ ả
c. ụ
c tiêu th trong n
Nh p kh u ph thu c vào: ẩ ẻ ơ
ẩ ắ ơ ướ ↑→ ↑
c: Y M 09/05/16 1616 ậ ẩ ộ ồ ế ớ ụ
Nh p kh u ph thu c đ ng bi n v i Y có
ạ
0 + Mm.Y
d ng : M = M
ẩ ự ị ậ V i Mớ đ nh 0 : nh p kh u t ậ ng
ẩ ượ ẩ ướ
Mm(MPM)= ∆M/ ∆Y: là khuynh h
ậ
ng nh p kh u
ơ
ổ ả
ậ ố nh p kh u biên, ph n ánh l
thay đ i khi thu nh p qu c gia thay đ i 1 đ n
v (Mị ổ
m >0) 09/05/16 1717 M M(Y) B M2 ∆M A ∆ Y M1 M0 Y 0 09/05/16 1818 Y1 Y2 ệ ố ữ ấ ị Là giá tr xu t kh u ròng và là hi u s gi a xu t ẩ
ẩ
kh u và nh p kh u: NX = X – M ấ
ậ
ươ ể ơ ạ ườ ợ ẩ
Cán cân th ng m i có th r i vào 3 tr ng h p ặ ấ
ậ sau:
X > M NX >0: Th ng d th
X < M NX <0: Thâm h t th
X = M NX =0: Cân b ng th 09/05/16 19 →
→
→ ư ươ
ươ
ụ
ươ ằ ạ
ạ
ạ ằ ng m i(Xu t siêu)
ng m i(Nh p siêu)
ng m i cân b ng Cán cân thương mại ở mỗi mức sản
lượng quốc gia: NX = 0 X,M M(Y) NX>0 M2 D NX<0 B E X M1 =X0 Y 0 09/05/16 2020 Y’ Y1 Y2 ổ ầ ự 0 + Cm.Yd ớ đ nh 09/05/16 21 ổ
ổ ồ ầ Chúng ta xây d ng hàm t ng c u AD:
AD = C + I+ G + X –M AD=A0+Am.Y
V i: C = C
I = I0 + Im.Y
G = G0
T = T0 + Tm.Y
X = X0
M = M0 + Mm.Y
ầ ự ị
A0 là t ng c u t
ầ
Am là t ng c u biên hay t n c u chi tiêu biên Tổng cầu dự kiến phụ thuộc đồng
biến với sản lượng quốc gia AD AD B AD2 A AD1 A0 2222 0
09/05/16 Y Y1 Y2 1.Cân bằng tổng cung và tổng cầu:
Tổng cung: AS=Y
Tổng cầu: AD=C+I+G+X-M AD=A0+Am.Y ng cân b ng khi AS=AD 09/05/16 2323 ằ
ả ượ
S n l
Y = A0 + Am.Y Xác định sản lượng cân bằng Y1: AD AD E A0 AD1 450 Y 09/05/16 2424 0 Y1 ươ ả ượ ằ ng trình cân b ng s n l ừ
T ph
ơ ả ng
c b n AS=AD, ta có: Y=C+I+G+XM
(1) ả ụ ậ ị Và theo đ nh nghĩa thu nh p kh d ng: Yd=YT=C+S Y=C+S+T (2) ừ 09/05/16 25 ổ ơ ổ T (1) và (2) ta có :
T + C +S = C+ I+ G+ X –M
Rút g n ọ T +S +M = I+ G+ X
ỉ
(T ng rò r = T ng b m vào) Xác định sản lượng cân bằng Y1: C,I,G,X,M AS AD T+S+M E AD1 I+G+X 450 26 09/05/16 Y Y1 ổ ự ổ ầ ự ị ầ ự ị ổ ự
đ nh là do s
đ nh. Do đó ta ạ ố ị S thay đ i trong t ng c u t
thay đ i các thành ph n t
xác đ nh 2 lo i s nhân : ố ầ ổ ố ổ ệ ố S nhân t ng quát hay s nhân t ng c u k
t
Các s nhân cá bi 09/05/16 2727 ố ổ
1. S nhân t ng quát (k) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) m m m m 09/05/16 2828 Nh ng đi m c n chú ý khi áp d ng s nhân t ng ụ ể ầ ố ổ T ng c u thay đ i là do ch u tác đ ng c a 2 nhóm ủ ộ ổ ị
ế ữ
quát
ổ
nhân t ầ
ố ự ế
: tr c ti p và gián ti p. Tr c ti p: C,I,G,X,M nh ng nhân t
ầ ự ế ố ổ này thay đ i ữ
ổ ấ ổ bao nhiêu t ng c u thay đ i b y nhiêu
I
MX AD G C (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 09/05/16 2929 ế
Gián ti p: T ,Tr ế ộ 2. Các s nhân cá bi
Các thành ph n tr c ti p tác đ ng đ n ổ
ổ ấ ệ ố ầ
ầ
ổ
t ng c u AD là
C, I, G,NX thay đ i bao nhiêu
→ AD thay đ i b y nhiêu
→ các s nhân cá bi t k c, kI ,kG,kNX,... 09/05/16 3030 S nhân tiêu dùng (k ố ằ ổ ệ ố
ng cân b ng khi tiêu dùng t ự
ả
c): là h s ph n ánh s thay
ự ị
đ nh (k ầ ư I): S nhân chi tiêu c a chính ph (k ủ ủ G): 31 ả ượ
đ i trong s n l
ị
ơ
ổ
thay đ i 1 đ n v
kC= ∆Y/ ∆C0
→ kc= k
ố
S nhân đ u t
kI= ∆Y/ ∆Io
→ kI= k
ố
kG= ∆Y/ ∆G0
→ kG= k
09/05/16 ấ ẩ ố S nhân xu t kh u (k X): ẩ kX= ∆Y/ ∆X0
→ kX= k
ố ậ S nhân nh p kh u(k M): kM= ∆Y/ ∆M0
→ kM= k 09/05/16 3232 ế ổ ế ầ ộ Các thành ph n gián ti p tác đ ng đ n t ng ầ
c u là
T và Tr thay đ iổ
ổ ộ ượ ơ ng ít h n
ỏ ơ ố ổ ố → AD thay đ i m t l
→ s nhân Tx và Tr nh h n s nhân t ng
quát 09/05/16 3333 ế T): m. ∆T ượ ng (k Tr): → ể
m. ∆Tr B): 09/05/16 3434 → ố
S nhân thu (k
→
∆T ∆AD = C
→kT= Cm.k
ố
S nhân chi chuy n nh
∆AD = C
∆Tr
→kTr = kT = Cm.k
ằ
ố
S nhân tcân b ng ngân sách (k
∆ Y= k
∆T = ∆G B. ∆G ụ ề m c s n ng ti m năng v i t l ả
th t nghi p ỉ ệ ạ ế ở ứ
ớ ỉ ệ ấ
ừ ệ
ả
l m phát v a ph i. 1.M c tiêu:
ị
ổ
Là n đ nh n n kinh t
ề
ượ
l
ự
nhiên và t l
t
ụ ủ ử ụ ườ ụ ế 2.Công c c a chính sách tài khóa:
Th ng s d ng 2 công c là thu và chi ngân sách. 09/05/16 35 ệ ắ
3. Nguyên t c th c hi n: suy thoái (Y < Yp: ↑ ↓ ở ộ l m phát (Y > Yp): ↑ ↓ ự
ế
ề
Khi n n kinh t
ụ
ề
Khi n n kinh t
ụ ẹ Áp d ng CSTK m r ng: G, T
ế ạ
Áp d ng CSTK thu h p: G, T 09/05/16 3636 ng cho chính sách tài khóa:
ệ ả
ị ượ
ị
4.Đ nh l
ổ
ề
a. Khi n n KT không n đ nh, bi u hi n s n ể
ở ứ ả m c s n ố
ề l
l ộ
ượ
ng qu c gia dao đ ng
(cid:0) Yp):
ượ
ng ti m năng (Y
ể
Đ Y=Yp thì ∆Y= Yp – Y
ề ượ
ể
Đ tính li u l ể ầ ầ ố
ầ
ng ∆Y: 09/05/16 3737 ng cho các chính sách chúng
ặ ố
ổ
ta có th áp dung s nhân t ng c u ho c s
ể
ổ ổ
ệ
t. Ta c n thay đ i t ng c u đ Y
nhân cá bi
ượ
ổ
thay đ i 1 l
∆A0= ∆Y/k ầ ườ ụ ng h p áp d ng không c n Ba tr ỉ ử ụ ụ ợ
tính ∆A0 là
Ch s d ng công c G: ỉ ụ ụ ề ỉ ∆G = ∆Y/kG= ∆Y/k
Ch áp d ng công c T:
∆T= ∆Y/kT= ∆Y/(k.Cm)
ụ
ả
ử ụ
S d ng c 2 công c : đi u ch nh
ỏ
ả
c T và G sao cho th a mãn
∆G Cm.∆T= ∆A0 09/05/16 38 ạ ứ ả ề
b.Khi n n kinh t đã đ t m c s n ề ế
ng ti m năng (Y = Yp):
ủ
ế
ạ ượ
l
ư
N u chính ph tăng chi tiêu nh ng
ử ụ ế không gây ra l m phát cao thì s d ng
thu kèm theo ↑G Y : ↑ ∆ YG=kG. ∆ G=k. ∆ G
∆ T Y : ↓ ∆ YT=kT. ∆ T=k. ∆ G
K t h p ↑
ế ợ
Do đó ∆ T= ∆ YT/kT=k. ∆ G/k.Cm= ∆ G/Cm 09/05/16 3939 5.Các nhân tố tự ổn định nền kinh tế ậ ế ế ồ ố ổ ậ ứ ậ
ự ộ ế ớ
ệ ố đ ng ế
Thu : g m thu thu nh p cá nhân và thu
ệ
doanh nghi p. Khi thu nh p qu c gia thay
ổ
đ ng thay đ i theo
đ i, l p t c thu thu t
ế ấ ẽ
ổ
ầ
mà không c n thay đ i thu su t; s làm
ả ượ
ộ
ả
ng.
gi m b t dao đ ng trong s n l
→H th ng thu đóng vai trò là b m t
ơ
ự ộ
ế
ế
.
nhanh và m nh c a n n kinh t 09/05/16 4040 ủ ề ạ ả ợ ấ ự ộ ệ
đ ng:
ề ế suy thoái: Y , ↓ ề ph c h i ế ụ ồ :Y , U Tr
↓ → ↓
ề
ầ ổ ượ ạ ớ ị +Rút ti n ra khi n n kinh t
Ng i v i kinh doanh góp ph n n đ nh n n ấ
ợ ấ
Tr c p th t nghi p và các kho n tr c p khác…
ệ ố
Là h th ng t
ơ
ề
+B m ti n vào khi n n kinh t
↑→ ↑
U Tr
ề
c l
.ế kinh t 09/05/16 4141 ↑ 6.Những hạn chế khi thực hiện chính
sách tài khóa chủ động: ấ
ầ ả
ấ ổ ễ ề ờ
ậ
ể
ậ ố ệ ấ ổ
ờ
ộ ễ ề ả
ệ ố ề
ồ ự ậ
ề
Ch m tr v th i gian:Ph i m t nhi u
ờ
th i gian đ nh n th y t ng c u thay
ổ
đ i(thu th p s li u, thay đ i chính sách
ể
tài khóa, ph i m t nhi u th i gian đ
th c hi n s nhân).G m đ tr v bên
ộ ễ ề
trong và đ tr v bên ngoài 09/05/16 42 ấ ị ứ ấ ủ ị
ầ ổ Tính b t đ nh:
Th nh t chính ph không xác d nh chính xác
ề ứ ộ
ế ị
ữ
ố
s nhân – nh ng quy t đ nh sai l m v m c đ
thay đ i chính sách tài khóa ứ ả ấ ờ Th hai vì chính sách tài khóa ph i m t th i ớ
ứ ổ ủ ụ
ủ ả ự
gian m i có tác d ng , chính ph ph i d báo
ầ ẽ ạ ượ
c lúc chính sách tài
m c t ng c u s đ t đ
ụ
ầ ủ
khóa phát huy đ y đ tác d ng c a nó 09/05/16 43
43 ộ ủ ầ ư ự t ệ ứ
Tác đ ng c a hi u ng l n át làm đ u t ả ấ
ị ở ứ ệ ế
ị
đ nh gi m.N u CP xác đ nh không chính xác
thì CSTK không có tác d ngụ
ng ấ
ườ ấ
m c th p , th t nghi p cao,
ớ ự ế
ng l n, n u th c
ụ
ế
ẽ ẫ ệ ụ m c toàn d ng, t l ề
N u n n kinh t
ệ ậ
ở ộ ả ượ
Khi s n l
ụ
thâm h t ngân sách th
ớ ỏ
hi n n i l ng tài khóa s d n đ n thâm h t
ngân sách càng l n.ớ
ỷ ệ ấ
ế ở ứ
ế
th t
ấ
ườ
i lao đông không ch p
nghi p cao là do ng
ệ ạ
ệ ở ứ ươ
i, do đó
m c l
ng hi n t
nh n làm vi c
ụ
m r ng tài khóa không có tác d ng 09/05/16 44
44 : 1. M c tiêu
ụ
- Góp phần ổn định ở sản
lượng mục tiêu Yp đồng
thời giữ cho cán cân
thương mại cân bằng 09/05/16 45 ạ ụ ủ ươ ng: ấ ế ệ ấ ẩ ủ ứ ị 2. Các công c c a chính sách ngo i th
Thu xu t kh u
ẩ
ầ
ế
VD: Thu xu t kh u xăng d u hi n nay là 18%
ố ượ
ạ
H n ng ch: đ nh m c s l
ấ ng hàng hóa mà chính ph cho
ẩ ạ
ẩ
phép nh p kh u hay xu t kh u.
ầ
ậ ậ
ứ ủ ẩ VD: H n m c nh p kh u xăng d u 2015 c a VN là 8.180.060 ữ ủ ự ề ố ệ
T giá h i đoái: là s chênh l ch gi a hai dòng ti n c a hai 09/05/16 4646 ạ
t n ấ
ỷ
cướ
n
ỷ
ỷ VD: T giá EUR ngày 22/08/2016 là 25.138,01 đ
T giá JPY ngày 22/08/2016 là 221,66 đ ẩ ấ ươ a.Chính sách gia tăng xu t kh u:
ụ
M c tiêu:
Tăng Y
ệ
ả
C i thi n cán cân th ng m i NX↑
ạ 09/05/16 47 ấ ng tăng 1 ệ ứ ượ
l Khi s n l ả ượ
ẩ
Khi xu t kh u tăng thì s n l
ố
ậ ả ượ ẩ ố ng ∆X theo hi u ng s nhân: ∆Y= K.∆X
ng tăng thì nh p kh u cu i cùng tăng thêm: ∆M= Mm∆Y ể ệ ∆M= Mm.(k.∆X)
∆M=(Mm.k)∆X (5)
ể
ẩ ầ
ẩ ậ 09/05/16 48 ầ ứ
Trong bi u th c (5):Tích Mm.k th hi n ph n
ố
nh p kh u cu i cùng tăng thêm khi xuât kh u
ị
ơ
bàn đ u tăng thêm 1 đ n v ụ ộ Chính sách gia tăng ph thu c vào Mm.k nên → ệ ∆M <∆X ả
∆NX > 0: C i thi n cán ∆NX = 0: Cán cân th ∆NX < 0: Cán cân ườ
Có 3 tr
Mm.k < 1
ươ
cân th
Mm.k = 1
ươ
Mm.k > 1
ươ ợ
ng h p:
→
ạ
ng m i
→
ạ
→
ạ →
∆M =∆X
ổ
ng m i không đ i
→
∆M >∆X
ụ ơ
ng m i thâm h t h n. th 09/05/16 4949 ạ ẩ ế ↑ ế → ↑ ả ươ ậ
b. Chính sách h n ch nh p kh u:
↓
↓ → ↑ → ↑
N u M AD Y ,L , U
↓M NX :C i thi n cán cân th ạ
ng m i
ướ
c
ả
ướ
c tr ệ
ỉ
Chính sách này ch thành công khi các n
không ph n ng. S th t b i khi các n
đũa nhau. 09/05/16 5050 ẽ ấ ạ ả ứ ướ c ngoài s làm cho hàng hóa ề ẽ
ả
ướ ậ
ướ
c tiêu th gi m, hàng hóa s n xu t ít
ạ ớ ầ ộ
ướ
ể ả ẩ c tăng, làm ế
ấ ạ
ả ả ấ
ượ
ậ ả ị ạ c c i thi n.
ẩ
ươ ướ ự ấ th t nghi p.
ệ
ấ
ệ
ạ
c ngoài c nh tranh vi c
c. Do đó c n tăng chính sách
ướ
ệ
ẽ
ng t
ụ ằ
c khác tr đũa b ng chính sách t
ả ả
ẽ ị 09/05/16 51 ẩ
Nh p kh u hàng n
ụ ả
n
ệ
T o đi u ki n cho lao đ ng n
ộ
làm v i lao đ ng trong n
ậ
h n ch nh p kh u đ s n xu t trong n
ệ
gi m th t nghi p và cán cân đ
ế
CHÚ Ý: Chính sách h n ch nh p kh u s ph i b các
thì chính
n
ư
sách này s b phá s n và không có tác d ng nh mong
mu n.ố ỹ ầ ễ ồ
ư ng ạ ọ
ng Ng c Th ch
ế ầ
ươ
ầ Tr n M Linh
ấ
ễ
Nguy n Nguy n T n Thành
ị
H Th Túy Nguyên
ươ
ị
L u Th Xuân Ph
ạ
Võ Ph m Hoài Phú
Lâm Văn Vinh
Tr n Trung Sĩ
Tr
Tr n Minh Ti n
ọ
Lê Ng c Khánh Vân
ễ
Nguy n Th H ng 09/05/16 52 ị ằ 09/05/16 532. Sự thay đổi của tiêu dùng
khi xuất hiện thuế ròng:
ẩ
ươ
3.Xu t, nh p kh u và cán cân
th
ậ
ấ
ạ
ng m i:
ấ
ẩ
ị
ng hoàng hóa và d ch v s n xu t
ượ
c ngoài
ộ
a.Xu t kh u(X):
ượ
ẩ
Xu t kh u là l
ướ
trong n
c và đ
ấ
ụ
ẩ
ả ượ
S n l
ng và thu nh p n
↑→ ↑
ố
ỷ
T giá h i đoái (e) X
ẩ
Hàm xu t kh u X theo Y:
ụ
X không ph vào Y trong n
X = X0
ẩ
ậ
b. Nh p kh u(M):
ượ
ẩ
ậ
ị
Nh p kh u là l
ng hàng hóa và d ch v s n xu t
ướ
ượ
c ngoài và đ
ộ
ụ
ẩ
ậ
ậ
ả ượ
ng và thu nh p trong n
S n l
↑→ ↓
ỷ
ố
T giá h i đoái: e M
→ ↑
↑→
ấ
ế
N u e Gía hàng xu t kh u r h n X
→ ↓
↑→
ậ
ế
N u e Gía hàng nh p kh u đ t h n M
Nhập khẩu phụ thuộc đồng
biến với sản lượng quốc gia
3.Cán cân thương mại:
4. Hàm tổng cầu trong nền
kinh tế mở:
ả ượ
II. S n l
ề
ằ
ng cân b ng trong
ế ở
m
n n kinh t
ằ
ỉ
ổ
ổ
2. Cân b ng “t ng rò r ” và
ơ
“t ng b m vào”:
III. Mô hình số nhân trong nền
kinh tế mở:
1
k
1
1(
)
C
T
MI
ố
ệ
t
ự ế
IV. Chính sách tài khóa
ạ
ươ
V.Chính sách ngo i th
ng
Danh sách thành viên:
ế
ế
Bài thuy t trình đ n đây là
h t!ế