TR NG Đ I H C TH D U M TƯỜ
KHOA MÔI TR NGƯỜ
TI U LU N
MÔN VI SINH V T MÔI TR NG ƯỜ
GVHD:Th.S Nguy n B ng Phi
Tên sinh viên th c hi n: (Nhóm 13)
1. Lê Duy Khánh
2. Mai Th Tâmế
3. Mai Thanh Đi n
4. Nguy n Ng c H u
Bình D ng, 26 tháng 05 năm 2014ươ
M C L C
I. M Đ U
Vi sinh v t m t th gi i sinh v t cùng nh ta kng th quan ế
t b ng m t th ng. phân b kh p m i n i, trong đ t, trong n c, trong ườ ơ ướ
không khí... Vi sinh v t đóng vai trò vô ng quan tr ng trong t nhiên cũng
nh trong cu c s ng c a con ng i. Nó bi n đá m thành đ t tr ng, nó làmư ườ ế
giàu ch t h u c trong đ t, nó tham gia vào t t c c ng tu n hn b t ơ
ch t trong t nhn. là các khâu quan tr ng trong chu i th c ăn c a h sinh
thái. Nó đóng vai trò quy t đ nh quá trình t làm s ch c môi tr ng t nhiên.ế ườ
T xa x a, con ng i đã bi t s d ng VSV trong đ i s ng h ng ngày. Các ư ườ ế
quá trình làm r u, làm d m, mu i chua... đ u ng d ng đ c tính sinh h cượ
c a các nhóm VSV. Khi khoa h c pt tri n, bi t vai t c a VSV thì vi c ế
ng d ng trong s n xu t đ i s ng h ng ngày ng r ng rãi và hi u qu
l n. Trong lĩnh v c b o v môi tr ng, con ng i đã s d ng VSV làm s ch ườ ườ
i tr ng, x lý c ch t đ c h i, s d ng VSV trong vi c ch t o phânườ ế
n hóa h c, thu c b o v th c v t không gây đ c đ n i tr ng b o v ế ườ
s cân b ng sinh thái.
Các h p ch t h u c th t n t i d i các d ng hòa tan, keo, không tan, ơ ướ
bay h i, không bay h i, d phân h y, khó phân h y,... Ph n l n các ch t h u cơ ơ ơ
trong n c đóng vai trò c ch t đ i v i vi sinh v t. tham gia vào quá trìnhướ ơ
dinh d ng t o năng l ng cho vi sinh v t. th , công ngh x n cưỡ ượ ế ướ
th i b ng sinh h c th ng đ c áp d ng d a trên c s ho t đ ng c a vi ườ ượ ơ
sinh v t đ phân h y các ch t h u c gây nhi m b n trong n c th i, các vi ơ ướ
sinh v t s d ng các ch t h u c m t s ch t khoáng làm ch t dinh d ng ơ ưỡ
t o năng l ng. Chúng nh n các ch t dinh d ng đ xây d ng t bào, sinh ượ ưỡ ế
tr ng, sinh s n nên sinh kh i c a chúng tăng lên. Quá trình phân h y các ch tưở
h u c nh vi sinh v t g i quá trình oxy hóa sinh hóa, nh ng do trong môi ơ ư
tr ng có các vi khu n giúp cho quá trình chuy n hóa, phân h y ch t h u c nênườ ơ
khi x n c th i c n xem xét n c th i các vi sinh v t hay không đ l i ướ ướ
d ng s m t c a n u thì t o đi u ki n t t nh t cho các vi sinh v t ế
phát tri n t đó chúng đóng vai trò to l n trong vi c x n c th i. Trong ướ
x lý n c th i, có các lo i ph ng pháp x lý sinh l c nh : ướ ươ ư
Ph ng pháp k khíươ : s d ng vi sinh v t k khí , ho t đ ng trong môi tr ng ườ
không có Oxy ( x lý b ng ph ng pháp dùng b UASB). ươ
Ph ng pháp hi u khíươ ế : s d ng vi sinh v t hi u khí ho t đ ng trong đi u ki n ế
cung c p Oxy liên t c.
Trong ch đ này ta đ c p đ n ph ng pháp x sinh h c k khí n i b t ế ươ
là x lý b ng ph ng pháp dùng b UASB. ươ
I. KHÁI QUÁT QUÁ TRÌNH X SINH H C K
KHÍ
II.1. C s lý thuy tơ ế
Nguyên t c c a ph ng pháp này s d ng các vi sinh v t k khí vi sinh ươ
v t tùy nghi đ phân h y các h p ch t h u c c trong n c th i, ơ ơ ướ
đi u ki n không oxi hòa tan v i nhi t đ , pH… thích h p đ cho các s n
ph m d ng khí (CO 2, CH4). Quá trình phân h y k khí th t b ng s đ ơ
t ng quát:
(CHO)n NS → CO2 + H2O + CH4 + NH4 + H2 + H2S + T bào VI SINH ế
Quá trình sinh h c k khí th x n c th i hàm l ng ch t b n h u ướ ượ
c cao BOD 10 30 (g/l). nhi u ch ng lo i vi sinh v t cùng nhau làm vi cơ
đ bi n đ i các ch t ô nhi m h u c thành khí sinh h c. ế ơ
II.2. Các công ngh x lý k khí
II. B UASB
III.1. T ng quan và v trí c a UASB:
UASB Upflow Anaerobic Sludge Blanket Process Quy trình k khí t ng
bùn dòng ch y ng c. ư
UASB đ c nghiên c u phát tri n vào cu i nh ng năm 1970 b i Ti nượ ế
sĩ Gatze Lettinga các đ ng nghi p t i tr ng đ i h c Wageningen (Hà Lan). ư
Lúc đ u công ngh UASB đ c xây d ng thí đi m đ x n c th i c a m t ượ ướ
nhà máy s n xu t đ ng t c c i Lan ườ . Sau đó, công ngh này đ c ượ
nhanh chóng phát tri n ng d ng trên quy l n trong XLNT nhà máy
đ ng, ch bi n tinh b t khoai tây, các ngành công nghi p th c ph m khácườ ế ế
cũng nh các nhà máy tái ch gi y trên kh p đ t n c Lan cu i nh ng nămư ế ướ
1970. Năm 1980, công ngh UASB đ c công b ng d ng r ng rãi trên toàn ượ
th gi i. UASB m t trong nh ng ph ng pháp XLNT b ng bi n pháp sinhế ươ
h c k khí đ c ng d ng r ng rãi do các đ c đi m sau: ượ
-C 3 quá trình: Phân h y – L ng bùn – Tách khí đ c đ t chung trong m t ượ
công trình
-T o thành các lo i bùn h t k khí có m t đ VSV cao và t c đ l ng v t ượ
xa do v i l p bùn hi u khí l l ng. ế ơ
Do đ c tính c a b UASB x đ c ch t h u c hàm l ng cao nh ng ượ ơ ượ ư
không tri t đ . Do đó, đ i v i n c th i hàm l ng BOD cao thì trong s đ ướ ượ ơ
công ngh v trí b UASB th ng đ t tr c b hi u khí Aerotank nh m đ x ườ ướ ế
tri t đ ch t h u c trong n c th i, v UASB ch x BOD gi m v ơ ướ
m t m c đ nh t đ nh, không tri t đ , còn b Aerotank thì th x đ c ượ
ch t h u c n ng đ th p đ t hi u qu cao. Do đó, b UASB th ng đ t ơ ế ườ
tr c b hi u khí. Tùy vào ch t l ng n c ra thì sau b UASB th ho cướ ế ượ ướ
không có b x lý hi u khí. ế
III.2. C u t o và nguyên t c ho t đ ng b UASB:
III.2.1. C u t o
B UASB chia thành 2 vùng chính:
-Vùng ch a bùn phân h y k khí : (không chi m quá 60% th tích b ).ế
l p bùn ho t tính ch a các VSV k khí kh năng phân h y các h p ch t
h u c , n c th i vào đ c ch y qua l p bùn này đ x lý. ơ ướ ượ
-Vùng l ng: n m phí trên l p bùn k khí. N c th i sau khi phân h y s ướ
di chuy n lên vùng này đ th c hi n quá trình l ng c n.