Ạ Ọ
Ệ Ồ
Đ I H C CÔNG NGH Đ NG NAI
Ự
Ẩ
ƯỜ
KHOA TH C PH M MÔI TR
NG VÀ
ĐI U D
NG
Ề ƯỠ Bài thuyết trình môn sinh học đại cương
đề tài : cấu trúc tế bào prokyote
Ự
Ệ : NHÓM 5
NG
GVHD :THS NGUYỄN DI KHÁNH
Ễ
NHÓM TH C HI N Ấ Ễ NGUY N TU N Ị ƯƠ ĐÀO TH H Ọ Ỗ Ị Đ TH BÍCH NG C Ư Ỳ Ị LÊ TH QU NH NH Ễ Ơ NGUY N S N Ế Ị HOÀNG TH KIM TUY T Ế NGUY N TH NGUYÊN LÊ THANH HOÀNG
Ế
ệ ề ế bào prokaryote i thi u trung v t
bàoế
ậ
ữ ế ế bào prokaryote và t
Ộ N I DUNG THUY T TRÌNH 1 gi ớ 2 vách ngăn t 3 lông và roi 4 màng sinh ch tấ 5 v t ch t di truy n ề ấ 6 so sánh gi a t bào eukaryotes
Ụ
Ế
M C TIÊU BÀI THUY T TRÌNH
Ứ
Ế
ấ
ế
KI N TH C : << c u trúc t
bào prokyote>>
Phần 1 giới thiệu chung về tế bào prokaryote
ặ
ế bào không có màng ệ ể t bào eukaryote. Prokaryote cũng
ộ
ủ ế ể ế Prokaryote là nhóm t ể nhân. Đây là đ c đi m chính đ phân bi ớ v i các t không có các bào quan và c u trúc n i bào đi n hình c a t ấ bào eukaryote
ế ủ
ứ ể ụ ạ c
ầ ư ế ế ấ
ấ H u h t các ch c năng c a các bào quan ượ ộ nh ty th , l c l p, b máy Golgi đ ti n hành trên màng sinh ch t. T bào prokaryote có 3 vùng c u trúc chính là:
ề ặ
ế bào bao g m capsule, thành t bào và
tiên mao (flagella), tiêm mao, hay lông nhung (pili) các protein bàm trên b m t ế t bào; ỏ ế ồ v t màng sinh ch t;ấ
ấ ế
ứ bào ch t có ch a DNA genome, ể ẩ
vùng t các ribosome và các th v n (inclusion body).
ậ ơ ậ
ố
ữ ch c đa bào có
ứ ế ầ H u h t Prokaryotes là sinh v t đ n bào. ố ộ ố M t s loài s ng thành nhóm, t p đoàn ộ ố ề ế ồ bào gi ng nhau. M t s g m nhi u t ổ ứ khác hình thành nh ng t ự s phân công ch c năng.
ạ
ầ
ồ
ắ
ề Prokaryotes có nhi u hình d ng khác nhau: hình c u (cocci), hình que (bacilli), ắ ẩ hình ph y và hình xo n (helice) bao g m xo n khu n (Spirilla) và ừ
ướ ế c t ớ bào t ấ
ế ẩ 15 μm. Spirochettes. Kích th Tuy nhiên Prokaryotes l n nh t có hình roi bào Eukaryote 10100 μm). dài 0.5 mm (t
ồ
Ngu n google
ế t bào hình que
Phần 2 :vách tế bào
ầ ế ế bào bên
ủ ế ặ
c tr ườ ấ ấ
H u h t prokaryotes có vách t ấ ngoài màng sinh ch t (plasma membrane) ệ ế ả ạ bào b o v t và duy trì hình d ng c a t ườ ị ỡ ng bào không B v khi đ t trong môi tr ươ ượ ng và có lysozyme. Tuy nhiên nh ẩ ng có áp su t th m th u quá cao, môi tr ẽ ế Prokaryote s ch t
Phần 3 : lông và roi
ơ ử
ị
ặ
ặ
ể
ướ bào có
ờ ế i vách t ỗ ợ
ơ ế ắ
ả H n phân n a prokaryotes có kh năng ướ ộ ể ng do có roi. Các chuy n đ ng đ nh h ỉ ộ ơ ể ậ roi t p trung trên toàn b c th ho c ch ơ ầ ủ ế ở ộ bào. Có ba c m t ho c hai đ u c a t ứ ẩ ủ ộ ế ch trong chuy n đ ng c a vi khu n. Th ứ ơ ấ nh t là nh roi. Th hai là nh hai hay ẩ ề nhi u khu n mao bên d ự ư ươ ấ c u trúc t ng t nh roi. M i s i có ắ ế ế motor g n vào t bào. Khi motor quay t ộ ể bào chuy n đ ng theo c ch xo n nút chai.
ả t hi u qu trong môi
ặ ớ
ẩ ơ ế ườ ộ ố
ộ
ẩ
ộ ệ ệ ơ ế ứ ng có đ nh t cao. C ch th ba là ầ ấ t ra ch t nh y ế ư t nh khi thi u ấ ồ ườ ng đ ng nh t ẫ ướ ng ng u
C ch này là đ c bi ộ tr ể ế m t s vi khu n có th ti ượ ể gây ra chuy n đ ng tr khu n mao. Trong môi tr ể Prokaryote chuy n đ ng theo h nhiên.
ấ
ồ ng kích thích ướ ng ngu n
ẳ ứ ộ ố
ứ ẩ
ệ
ấ ắ ướ ể ị ướ ồ ồ ườ ng không đ ng nh t, Trong môi tr ộ ướ ể Prokaryote chuy n đ ng h ư ướ ạ ch ng h n nh h ng sáng, h ấ ộ th c ăn, tránh ch t đ c. M t s loài vi ử ỏ ư ộ ố nh nh khu n có ch a m t s phân t ợ h p ch t s t cho phép chúng phân bi t trên, d ắ ng b t m i. i đ đ nh h
Phần 4 : màng sinh chất
ấ ả
ủ ư
ữ ạ ẳ
ủ Màng c a prokaryotes có c u trúc kh m ố ự ỏ l ng gi ng nh màng c a Eukaryotes. S ạ ế ủ ấ g p n p c a màng t o nên nh ng màng có ư ệ ứ t ch ng h n nh ch c năng riêng bi thylakoids, mesosome và màng hô h p ấ (respiration membranes)
Phần 5 :vật chất di truyền
ấ ơ
ớ ớ ễ
ế ỏ
ủ ớ
ơ ậ ề ủ V t ch t di truy n c a prokaryote là DNA ữ ạ m ch đ n vòng. Nh ng vòng DNA l n ươ ng tác v i proteins hình thành nhi m t ậ ể ủ ắ s c th c a Prokaryotes hay giá genes t p ự ở ộ ố m t s khu v c nh trong t bào trung ọ g i là vùng nhân (không có màng nhân). ộ So v i Eukaryotes, b gene c a ả ỏ ơ Prokaryotes nh h n và đ n gi n
ớ ạ ươ ộ ẳ
ể ặ ủ ắ ộ
ỉ ằ
ộ ế ủ Trong b gene c a Eukaryotes, DNA m ch th ng t ng tác v i các proteins ư ễ ộ hình thành b nhi m s c th đ c tr ng ộ cho loài. Trung bình b gene c a m t prokaryote ch b ng 1/1000 DNA trong m t t bào Eukaryote .
ủ
ưỡ ớ bào khác gi ắ i khi
ể ế ợ ể Tuy nhiên, các genes c a plasmids có th ườ ố giúp prokaryotes s ng trong môi tr ng có ạ ấ . ng l kháng sinh, các ch t dinh d ễ ộ ậ Plasmid nhân đôi đ c l p v i nhi m s c ớ ế ể th và chuy n cho t ti p h p (conjugation).
ắ ủ
ườ ng, Prokaryotes t n t
ồ ạ ứ
ề ễ
ầ ọ ể ể ễ Ngoài DNA c a nhi m s c th , ỏ ữ Prokaryotes còn có nh ng vòng DNA nh ứ ọ ơ h n g i là plasmids ch a vài genes. Trong ế ầ h u h t môi tr i ở không c n plasmids b i vì các ch c năng quan tr ng đ u mã hoá trong DNA nhi m ắ s c th . (conjugation).
ế
ế
T bào eukaryotes
T bào prokaryote
Phần 6 : so sánh giữa tế bào eukaryotes và rokaryote
ể
ẩ
ộ
ấ
ự ậ
Sinh v t đi n hình
ể
ậ ướ
ể
Kích th
c đi n hình
ể
ấ
ấ
ế
C u trúc nhân t
bào
ườ
ộ
trúc l ử
ượ
ạ
ẳ
ộ
m t phân t
ng
c bao
DNA genome / NST
ậ protista, n m , th c v t , đ ng v t ~ 10100 µm (tinh trùng không k đuôi) ớ ấ c u trúc nhân đi n hình v i màng nhân có các c u ỗ nhân DNA d ng th ng đ histone trong c u trúc NST
ị
ế
ễ
ộ m t ho c m t vài phân t b c b i các protein ợ ợ
ị
ặ ọ ở ấ ở ổ t ng h p RNA (phiên mã) nhân t ạ ế ổ i t t ng h p protein (d ch mã) t
ế bào ấ bào ch t
ả V trí x y ra quá trình phiên ị mã và d ch mã ấ C u trúc ribosome
Vi khu n , archoea ~ 110 µm Vùng nhân ; không có c u ấ ể trúc đi n hình ử (và th ạ d ng vòng) ờ ồ di n ra đ ng th i trong t bào ch tấ 50S+30S
60S+40S
ượ ổ ứ
đ
c t
ấ
ộ
C u trúc n i bào
ấ ấ r t ít c u trúc
ứ ạ ộ
t b i h th ng ế
ộ
ch c ph c t p và riêng bi màng n i bào và b khung t
ệ ở ệ ố bào
c t o thành
ậ
ộ
ế
ấ ạ ừ
V n đ ng t
bào
Tiên mao và tiêm mao c u t o t
tibulin
ượ ạ Tiêm mao đ ạ ừ
các h t flagellin
t
ụ
ộ
ụ ộ ố ế
bào th ộ
ỗ ế m i t ườ c
ể ườ ng có hàng ch c ty th (ph thu c vào ấ bào không có ty
ộ ng đ hô h p n i bào (m t s t
không có
Ti thể
th )ể
ở
ế
có
các t
bào
không có
ụ ạ L c l p
ậ
ơ
ế
đ n bào , t p đoàn,
bào
ứ ộ ổ ứ ơ ể
ườ
ơ
M c đ t
ch c c th
th
ng là
đ n bào
ệ
ự ậ t oả và th c v t và các c thơ ể đa bào v i các t ớ rõ r tệ
t hóa
c ượ bi
đ
ứ
Phân bào
ả
ả
ộ Phân c t ắ (m t hình th c ơ phân bào đ n gi n)
Nguyên phân Gi m phân
ồ ượ ấ
Ngu n đ
ở c l y b i
http:// www.thuviensinhhoc.com/chuyendesinhhoc/sinhhoctebao/4456cautaotebaonhansoprokaryote.html
http://vi.wikipedia.org/wiki/T%E1%BA%BF_b%C3%A0o
http://baigiang.violet.vn/present/show?entry_id=2407448
http:// tusach.thuvienkhoahoc.com/wiki/So_s%C3%A1nh_t%E1%BA%BF_b%C3%A0o_eukaryote_v%C3%A0_prokaryote
http://truyenky.vn/threads/tebaoprokaryotenhanso.9708/
ơ
ế
ầ
ắ
ạ
Cám n th y và các b n đã l ng nghe bài thuy t trình