Ố
Ề TÌM HI U VỂ Ạ MÃ S MÃ V CH
Nhóm 2
DANH SÁCH THÀNH VIÊN
1. TR N QUANG T O
Ầ Ạ
2. NGUY N TH VI T NGA
Ễ Ệ Ị
Ị Ễ 3. NGUY N TH LÁ
4. NGUY N TH THANH
Ễ Ị
5. TR
ƯƠ NG THANH TÙNG
Ộ
N I DUNG CHÍNH
Đinh nghĩa
ị
ử L ch s phát tri nể
Phân lo iạ
ể
ặ
MSM V
Đ c đi m
Ứ
ụ ng d ng
MSMV
nhận dạng và thu thập dữ liệu tự động
ữ
ặ
ố
ố dãy s (ho c dãy ch và s )
ể ọ
ể
ạ
ạ d ng mã v ch đ máy quét có th đ c đ cư ợ
ậ
ỷ th p k 70 c a ủ ế ỷ th k 20.
Năm 2005 (GS1)
Năm 1973 (UCC)
Ử Ị L CH S PHÁT TRI N Ể MSMV
Năm 1977 (EAN)
Năm 1984 (EAN Internatio nal)
Ủ
Ặ
Ể
Đ C ĐI M C A MSMV
Mã vạch
Mã số
Ứ
ụ ng D ng
Ề Ể TÌM HI U V MSMV HH BÁN LẺ
ấ ạ
ố
C u t o mã s EAN13
Ạ
Ấ
Ố
Ủ
C U T O C A MÃ S EAN 8
Số KT
Mã QG Mã MH
KÍCH TH
C C A MÃ
ƯỚ Ủ V CHẠ
ộ
ằ
ạ
ả
ạ ủ Đ phóng đ i c a mã v ch EAN13 và EAN8 n m trong kho ng 0,8 – 2,0.
ườ
ẩ
ẻ ườ ng
i ta dùng
ả ng trên các s n ph m bán l ộ
ạ
Thông th mã EAN có đ phóng đ i 0,9 – 1,0.
Ố Ể
CÁCH TÍNH S KI M TRA CHO MÃ EAN13 VÀ MÃ EAN8
Ể
Ề Ơ Ị Ử
TÌM HI U V MSMV Đ N V G I ĐI
Ố Ơ Ị Ử
MÃ S Đ N V G I ĐI EAN14
ầ ậ
ữ ố ươ ng t ự
ng đ
ư ữ ố ố ồ ố • Mã s EAN14 g m có 14 ch s , s ố s giao v n VL ( Logical đ u tiên là Variant), 13 ch s sau t nh EAN13.
ườ ơ ị ử
ượ ọ ằ
ớ
ượ ử ụ c s d ng ộ c b c b ng l p
Mã EAN14 th cho các đ n v g i đi (thùng, h p, pallet, khay đ màng…)
Ố Ơ Ị Ử
MÃ S Đ N V G I ĐI EAN14
ấ ạ
ừ
C u t o mã EAN14 t
mã EAN13
C
ố ữ ố 12 ch s mã s ẩ ậ v t ph m EAN13
VL
ố ố ể S logic 12 ch s ữ ố S ki m tra
MS EAN13
Ố Ơ Ị Ử
MÃ S Đ N V G I ĐI EAN14
ấ ạ
ừ
C u t o mã EAN14 t
mã EAN8
VL
00000
C
ữ ố 7 ch s mã ố ủ s c a EAN8
ữ ố ữ ố ố 5 ch s 0 7 ch s S
ố S logic ki m ể thêm vào MS EAN8 tra
Ọ
Đ C VÀ IN MSMV
ạ
ộ
ồ
ả
ậ
ộ
ả
ể ọ Đ đ c mã v ch ườ i ta dùng m t ng máy Scanner, trong máy Scanner có 1 ngu n sáng laser, 1 ế b ph n c m bi n ộ ệ quang đi n và 1 b gi
i mã.
máy Scanner
B ộ i ả gi mã
S đ ho t đ ng c a máy
ủ ộ ả
ơ ồ ạ ộ Scanner và b gi
i mã
ế ỏ ổ Câu h i t ng k t
• Câu 1: Các ph
ươ ườ ượ ng pháp nào th ng đ c
A.
ể dùng đ in MSMV lên SP:
ằ
ượ ẩ ế ị t b c đóng
B.
ạ In phun hàng lo t MSMV b ng 1 thi ả chuyên dùng lên s n ph m đã đ bao bì.
C.
ấ ồ In trên gi y dính r i dán lên SP
D. C 3ả
ờ ớ ệ ồ In đ ng th i v i khi in nhãn hi u bao bì
• Câu 2: Lo i nào sau đây dùng cho s n ph m
ạ ẩ ả
A. EAN8
B. EAN13
C. EAN14
D. A &B
bán l :ẻ
ố ể ủ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3: Tính s ki m tra C c a lon bia Heineken có MS : 893531610101C
ượ c in trên bao bì SP
ằ
• Câu 4: MSMV đ ụ nh m m c đích:
A. Ki m tra ch t l
ấ ượ ể ả ẩ ng s n ph m (CLSP)
B. Ki m tra s l
ố ượ ể ng SP.
C. Phân lo i m t hàng b ng máy m t cách
ộ ặ ằ
ự ộ ạ đ ng t
D. Phân lo i hàng hóa b ng thi
ạ ằ ế ị ự t b t
đ ng.ộ
ố ể ủ Câu 5: Ý nghĩa c a “s ki m tra C”
ố ượ ự ữ c tính d a vào nh ng con
ộ A. Là m t con s đ ố ướ s tr c đó.
ệ ộ ị B. Là m t con s đ ki m tra vi c ghi đúng v
ố ủ ố ể ể trí các con s c a MS
C. Là m t con s đ phân lo i SP
D. Câu A & B
ố ể ạ ộ
THE END !
ả ơ
ạ
ắ
C m n cô và các b n đã l ng nghe!

