intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tiểu luận: Ứng dụng công nghệ sinh học trong công nghiệp

Chia sẻ: Pham Pham | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:30

223
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài tiểu luận đề tài Ứng dụng công nghệ sinh học trong công nghiệp được tiến hành với các nội dung: Các quy trình công nghệ sinh học sử dụng trong công nghiệp, ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm, ứng dụng trong công nghiệp năng lượng. Để nắm vững hơn nội dung kiến thức bài tiểu luận mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài tiểu luận: Ứng dụng công nghệ sinh học trong công nghiệp

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA LƯ LỚP LIÊN THÔNG SINH D1 HỆ VỪA HỌC VỪA LÀM Bài tiểu luận ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SINH  HỌC TRONG CÔNG NGHIỆP Giáo viên hướng dẫn: Bùi Thị Phương Thành viên nhóm:  Phạm Thị Bích Phương Lại Thị Bình Phạm Thị Thu Nguyễn Thị Lựu Đinh Thị Phương Thảo
  2. Phần I: Các quy trình công nghệ sinh  học sử dụng trong công nghiệp Phần II:  Ứng dụng trong công nghiệp  thực phẩm Phần III: Ứng dụng trong công nghiệp  năng lượng
  3. Phần I: Quy trình công nghệ sinh học sử dụng  trong công nghiệp QUY TRÌNH LÊN MEN
  4. Nhìn chung, quy trình lên men gồm 3 giai đoạn chính :   Chuẩn bị trước lên men (Upstream) : gồm 2 nhóm công đoạn : chuẩn bị  nguyên liệu và chuẩn bị vi sinh vật. Đối với nguyên liệu thô, ta cần phải làm sạch, nghiền nhỏ, chuyển  thành dạng dung dịch.  Đối với vi sinh vật, ta cần phải chuẩn bị một lượng phù hợp với thể  tích làm việc của thiết bị lên men. Điều này gồm nhân giống qua một  số bước. Các bước đầu tiên được thực hiện trong phòng thí nghiệm.  Bước cuối cùng có thể phải thực hiện tại các thiết bị lên men cỡ nhỏ  (pilot). ực hiện trên một thiết bị lên men chuyên dụng.  Lên men th   Xử lý sau lên men (Downstream) : Sau khi kết thúc quá trình lên men, ta thu  nhận được dịch lên men. Dịch này sẽ được tiếp tục xử lý qua một số công  đoạn như : lọc : để loại các tạp chất không tan,chuyển về dạng phù hợp (thí dụ  chuyển từ dạng axit sang dạng muối), tinh chế : loại các tạp chất tan trong dịch lên men, kết tinh : chuyển sản phẩm từ dạng tan sang dạng không tan, ly tâm : tách riêng sản phẩm (ở dạng rắn) khỏi dịch lên men, sấy : tách bớt nước có trong sản phẩm, trích ly, chưng cất, . . .
  5. CÁC SẢN PHẨM CĂN BẢN CỦA CÔNG NGHỆ LÊN  MEN ỨNG DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP SINH KHỐI VI SINH VẬT: Gồm giống ban đầu cho sản xuất nấm men  bánh mì và men chăn nuôi, vaccine, protein đơn bào, phân vi sinh, chế  phẩm diệt côn trùng, probiotic ENZYME VI SINH VẬT: Amyloglicosidase,glucose isomerase, glucose  oxidase, cellulase, hemicellulase, pectinase, invertase... CÁC SẢN PHẨM TRAO ĐỔI CHẤT: gồm các sản phẩm sơ cấp và  thứ cấp. Các sản phẩm sơ cấp gồm: rượu, bia, aminoacid, acid hữu cơ, vitamin... Các sản phẩm thứ cấp gồm: thuốc kháng sinh, lipid VSV, sidephore,  các chất tăng trưởng và các chất có hoạt tính sinh học SẢN PHẨM TÁI TỔ HỢP GEN: Các r­protein và các sản phẩ khác được  tạo ra nhờ tế bào VSV chuyển gen SẢN PHẨM CỦA CHUYỂN HÓA SINH HỌC: gồm các steroid, vitaminC,  acrylamide,...được sản xuất bằng tế bào VSV hoặc enzym CÁC BYOPOLYMER VÀ BIOSURFACTANT: Các polysacchride ngoại bào như xathan, gellan, alginat vi sinh, celluose vi khuẩn,...và các sản phẩm hoạt  động bề mặt được sản xuất bằng công nghệ lên men
  6. Phần II:  Ứng dụng trong công nghiệp thực  phẩm THỰC PHẨM LÊN MEN TỪ THỦY SẢN    + Nước mắm được san xuâ ̉ ́t  bằng cách u ca ̉ ́ với lượng  muối cao ( nhằm ức chế hoat  ̣ ̣ ̉ đông cua vi khuân co ̉ ̣ ́ hai) cu ̀ng  với những vi khuân co ̉ ́ sẵn  ̣ ́ sự đao trôn. Va trong ruôt ca ̉ ̣ ̀  ̣ ̣ phu gia đăc biêt lạ ̀m mất mùi  ̉ tanh cua ca ́ đó là thính gaọ      + Có ba nhóm enzyme chính  tham gia trong quá trình san  ̉ xuất nước mắm Hệ enzym  Metalo­protease  (Aminodipeptidase), Hệ enzym  serin­protease, Hệ enzym acid­ protease 
  7. Các loại mắm truyền thống làm bằng phương pháp chế biến  kết hợp việc ướp muối thủy sản với quá trình lên men trong  một thời gian nhất dịnh và trong điều kiện thích hợp sản  phẩm sẽ phân giải ngấu chín mắm tạo ra mùi vị đặc trưng và  có thể tồn trữ lâu dài Với môt sô ̣ ́ nguyên liêu kha ̣ ̉ ́c quy trình san xuâ ̣ ́t khác tao ra  ̉ ̉ các san phâm co ̣ ́ dang sê ̣ ̣ ̣ ̀n sêt hăc bôt nha ̃o như mắm tôm,  mắm ruốc, mắm moi, mắm cáy…
  8. ̣ ́ loai thuy san đ Môt sô ̣ ̉ ̉ ược muối chua nhờ giấm,  ớt có thành phâm gi ̉ ữ hình dang nguyên liêu ban  ̣ ̣ đầu như: Mắm ba khía, tôm chua, mắm cá thu…
  9. CÁC LOẠI LÊN MEN THỰC PHẨM CỔ TRUYỀN KHÁC CÁC LOẠI DƯA CHUA  Các loại dưa muối làm từ rau quả tươi: dưa cải, dưa hành, cà  muối, kim chi … với vị chua được tạo ra do lên men lactic có  sự tham gia cua ca ̉ ́c nhóm vsv Bacterium brassicae acid,  lactobacillus cucumeris.pediococcus cerevisiae…   Hành muối  Sung muối   Dưa rau muống  Dưa cu cai ̉ ̉
  10.  Dưa rau giá  Dưa chuôt muô ̣ ́i  Kim chi   Dưa cai đ ̉ ức 
  11. ̣ ̉ ̉ Viêc bao quan ca ̣ ̉ ̀n được ngâm đường đê ̉ ́c loai qua co ̣ ̣ ̉   ức chế hoat đông vi khuân  Quất ngâm  Dâu ngâm   Chanh đào
  12. CÁC SẢN PHẨM LÊN MEN TỪ SỮA  SỮA CHUA VÀ PHÔ MAI  ̣ ̉  Vi chua cua ca ̣ ữa  ́c loai s chua được tao ra nh ̣ ờ sự  ̉ lên men lactic cua ca ́c vi  ̉ ̣ khuân thuôc chi  lactocbacillus ,  streptococcus… ̉  Trong san xuâ ́t pho mat  ̉ ữa  protein casein cua s được lên men bằng vi  ̉ khuân lactic va ̀ nấm mốc
  13. CÁC SẢN PHẨM LÊN MEN TỪ ĐẬU NÀNH  Ở nước ta có 2 loại sản  phẩm chủ yếu là tương  và chao  Sự lên men chu yê ̉ ́u do  ̉ chung nâ ́m mốc như  aspergillus oryzae,  mucor…các protease  nấm mốc phân huy  ̉ ̣ protein đâu na ̀nh thành  ̉ ̉ các san phâm dê ̃ tiêu và  có hương vi đăc tr ̣ ̣ ưng. ̉  Các chung vi sinh vât  ̣ tham gia asperghillus  oryzae, lactobacillus  delbruckii…
  14.  Tempeh là món ăn  truyền thống bằng  đậu nành xuất xứ từ  Indonesia, qua công  thức lên men để đóng  thành bánh, nó cung  cấp chất đạm thay  thịt cá  ̣  Miso cũng là môt  trong những san  ̉ ̉ phâm lên men t ừ   ̣ đâu na ̀nh 
  15. CÁC SẢN PHẨM TỪ THỊT  Nem chua là hỗn hợp  ̣ thit heo t ươi trôn  ̣ đường được gói trong  lá và diễn ra sự lên  ̣ ̣ men lactic tao vi chua  ̉  Trong quá trình u chua  các protease vsv thuy ̉ ̉ ̣ giai môt phâ ̀n protein  ̉  Các chung vsv tham gia  là lactobactecillus,  streptococcus lactic
  16. ̣ ̣  Các loai thit  có thê đ ̉ ược  ̉ bao quan va ̉ ̀  sử dung lâu  ̣ hơn nhờ  phương pháp  hút chân  không và bao  ̉ ̉ ̣ quan lanh đê  ̉ ̣ han chê ́ tối  đa sự xâm  ̣ nhâp cua vi  ̉ khuân co ̉ ̣ ́ hai,  vsv phân huỷ
  17. CÁC SẢN PHẨM MỚI CỦA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM Các chất ngọt ít năng lượng thay đường, các  sản phẩm chức năng Aspartame (thành phần  của chất tạo ngọt nhãn  hiệu Equal và  NutraSweet) Sucralose  (Splenda) Ngọt hơn  đường mía 600 lần Được  sử dụng trong nhiều loại  thực phẩm dành cho  người ăn kiêng, kẹo cao  su, món tráng miệng đông  lạnh làm từ sữa, các loại  nước ép trái cây và gelatin  Có thể được thêm trực  tiếp vào thức ăn 
  18. Saccharin (Sweet ‘N  Low, Sweet Twin,  NectaSweet) Ngọt hơn  đường mía 200­700  lần. Được sử dụng  trong nhiều loại thực  phẩm và thức uống  dành cho người ăn  kiêng. Có thể có dư vị  đắng hoặc dư vị kim  loại trong một số chất  lỏng. Không được sử  dụng trong quá trình  nấu nướng  Được FDA cấp phép  lưu hành 
  19. Stevia (Truvia, Pure Via,  Sun Crystals) Chất tạo  ngọt không sinh năng  lượng có nguồn gốc từ  thực vật Làm từ cây cỏ  ngọt (Stevia rebaudiana),  loài cây được trồng để lấy  lá có vị ngọt Tên thường  gọi bao gồm lá ngọt  (sweetleaf, sweet leaf), lá  đường (sugarleaf), hay chỉ  đơn giản là stevia Chiết  xuất từ cây rebaudiana  được phê duyệt sử dụng  như một phụ gia thực  phẩm. Nó còn được coi là  vi chất bổ sung vào thực  phẩm (dietary supplement) 
  20. Acesulfame K (Sunett và  Sweet One) Chất tạo ngọt  nhân tạo Là chất bền với  nhiệt, do đó có thể được  sử dụng trong quá trình  nấu nướng Chất tạo ngọt  này có thể được thêm  trực tiếp vào thưc ăn. Nó  được bán phổ biến dưới  tên Sweet One. Được sử  dụng cùng với các chất  ngọt khác, chẳng hạn như  saccharin, trong đồ uống  có ga có hàm lượng calo  thấp và các sản phẩm  khác. Được FDA cấp  phép lưu hành
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2