intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài toán về amino axit

Chia sẻ: Nguyễn Thanh Đàm | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

178
lượt xem
23
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Bài toán về amino axit bao gồm lý thuyết và bài tập về cách xác định số nhóm chức qua phản ứng của amino axit; xác định số nhóm chức qua phản ứng của muối amino axit. Mời các bạn tham khảo tài liệu để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài toán về amino axit

  1. axit. 1 (COOH)a (COONa)a R + aNaOH R + aH2O (NH2)b (NH2)b nNaOH NCOOH a nA.A (COOH)a (COONa)a R + bHCl R (NH2)b (NH3Cl)b nHCl NNH b 2 nA.A VD1: 2N)bR(COOH)a. 4 1, 6 mNaOH 40 1, 6 (gam) nNaOH 0, 04 (mol) 100 40 nNaOH 0, 04 2 nA.A 0, 02 nHCl 0, 02 1 nA.A 0, 02 H2NR(COOH)2 3NR(COOH)2 mY mY 3, 67 MY = 183,5 MR 41 (R là C3H5) nY nX 0, 02 2NC3H5(COOH)2 1
  2. 1 A) 1, 1. B) 2, 1. C) 1, 2. D) 2, 2. 2 a–R–(NH2)b. 0,1 A) HOOC–CH2–NH2. B) (HOOC)2CH–NH2. C) HOOC–CH(NH2)2. D) (HOOC)2C(NH2)2. 3 2 A) H2NCH2COOH. B) H2NC2H4COOH. C) H2NC3H6COOH. D) H2NC3H4COOH. 4 2 và A) H2NCH2COOH. B) H2NC2H4COOH. C) H2NC3H6COOH. D) H2NC3H4COOH. 5 A) H2NCH2COOH. B) H2NC2H4COOH. C) H2NC3H6COOH. D) H2NC3H4COOH. 6 A) lysin. B) glyxin. C) axit glutamic. D) alanin. 2
  3. 7 Cho 0,1 mol α ađ i 0,2 mol NaOH thu đư ađ A) HOOC–CH(NH2)–COOH. B) HOOC–CH2–CH(NH2)–COOH. C) HOOC–(CH2)2–CH(NH2)–COOH. D) HOOC–(CH2)3–CH(NH2)–COOH. 8 100 ml α ng đ ađ ch NaOH 0,1 M thu đư i bazơ Y1. Cho Y1 tác ađ ch HCl 1,46 % thu đư 2 i lư u nào sau đây đúng: A) X là alanin. B) 2 và hai nhóm COOH. C) 2 D) X là H2N–CH2CH2–COOH. m1 2 2 – m1 A) C5H9O4N. B) C4H10O2N2. C) C5H11O2N. D) C4H8O4N2. A m1 2 1 – m2 nhóm amino và cacboxyl trong X là A) 1 và 1. B) 2 và 1. C) 1 và 2. D) 2 và 2. 3
  4. 2 (COOH)a (COOH)a (COONa)a R ↽ NaOH ⇀ R ↽ NaOH ⇀ R (NH3Cl)b HCl (NH2)b HCl (NH2)b amino axit VD2: Cho 0,1 mol aR(NH2)b. (COOH)a (COOH)a (COONa)a HCl NaOH R (1) R (2) R (NH2)b (NH3Cl)b (NH2)b amino axit 4 300 100 nHCl 0,1 1 0,1 (mol); nNaOH 0,3 (mol) 40 nHCl 0,1 b 1 nA.A 0,1 nNaOH nNaOH 0,3 a b 3 nY nA.A 0,1 a=2 2RNH2 Do MX = 147 2 MR + 16 = 147 MR = 41 R là C3H5 2C3H5NH2. (COONa)a HCl (COOH)a R R (NH2)b (NH3Cl)b – –COONa + HCl –COOH + NaCl 4
  5. B 1. Cho 1 2 A) lysin. B) glyxin. C) alanin. D) axt glutamic. C A) H2C–C3H6–COOH. B) (H2N)2C5H9–COOH. C) (H2N)2C3H5–COOH. D) H2N–C3H5(COOH)2. D A) Lys. B) Glu. C) Gly. D) Ala. E A) C2H5NO2. B) C5H9NO4. C) C6H14N2O2. D) C3H7NO2. F Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung A) 0,70. B) 0,50. C) 0,65. D) 0,55. G A) 44,65. B) 50,65. C) 22,35. D) 33,50. 5
  6. Câu Câu 1 B 9 A 2 B A A 3 A B C 4 A C D 5 A D C 6 C E B 7 B F C 8 A G A 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2