intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài toán về axit sunfuric

Chia sẻ: Nguyễn Thanh Đàm | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

425
lượt xem
76
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các dạng bài toán về axit sunfuric là khá phổ biến và quan trọng. Tài liệu Bài toán về axit sunfuric sau đây sẽ giới thiệu cho các bạn các dạng bài tập về axit sunfuric đặc và axit sunfuric loãng giúp các bạn nắm vững hơn về tính chất hóa học của axit sunfuric.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài toán về axit sunfuric

  1. 2SO4 2. K Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag 2SO4 loãng. 2SO4 loãng. Fe + H2SO4 (loãng) FeSO4 + H2 + maxit = m +m (chú ý: nH2SO4 nH2 ) 2SO4 H2 là (A) 101,68 gam. (B) 88,20 gam. (C) 101,48 gam. (D) 97,80 gam. nH2 0,1 (mol). 2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 (1) Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 (2) Al = x (mol); nZn = y (mol). Theo (1) và (2) nH2 = nH2SO4 1,5x y = 0,1 (mol) mH SO 98.0,1 9, 8 (gam). 2 4 9, 8.100 2SO4 là 98 (gam). 10 Ta có mdd (sau) mdd (tr−íc) mhi®ro = 3,68 + 98 – 0,1.2 = 101,48 (gam). . 1
  2. 2SO4 2 trong (A) 4,83 gam. (B) 5,83 gam. (C) 7,33 gam. (D) 7,23 gam. nH2 0, 05 (mol). 2SO4 MgSO4 + H2 Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 nH SO nH 0, 05 (mol). 2 4 2 =m + mSO4 Ta có nSO4 nH2SO4 0, 05 (mol) mSO 96.0, 05 4, 8 (gam). 4 . 1 H2SO4 2 (A) Al. (B) Ca. (C) Fe. (D) Zn. 2 H2SO4 (A) 52,94 %. (B) 47,06 %. (C) 79,41 %. (D) 35,67 %. 3 2SO4 2 (A) 35,14 %. (B) 30,27 %. (C) 45,76 %. (D) 34,58 %. 2
  3. 4 2SO4 2SO4 (A) 36 gam. (B) 36,75 gam. (C) 3,6 gam. (D) 3,675 gam. 5 2SO4 2 (A) 38,93 gam. (B) 103,85 gam. (C) 25,95 gam. (D) 77,86 gam. 6 2SO4 loãng, thu (A) 9,52. (B) 10,27. (C) 8,98. (D) 7,25. 7 2SO4 là (A) 33,6. (B) 36,3. (C) 41,7. (D) 47,1. 8 2SO4 loãng (A) 2,49. (B) 4,41. (C) 0,57. (D) 13,23. 3
  4. 2SO4 2SO4 KL + H2SO4 (SO2, S, H2S) + H2O Al, Fe, Cr 2SO4 VD3: 2SO4 2 Cách 1: nSO2 0, 25 (mol). = x (mol); nZn = y (mol). Al Theo bài ra ta có: 27x + 65y = 9,2 ( ) 2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 (1) Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 (2) Theo PT (1) và (2) ta có nH2 1,5x y 0, 25 (mol). ( ) ) và ( mAl = 27.0,1 = 2,7 (gam); mZn = 65.0,1 = 6,5 (gam). Cách 2: ) Al0 –3e Al+3 S+6 + 2e S+4 Zn0 – 2e Zn+2 n = 3nAl + 2nZn = 3x + 2y n = 2nSO2 0,5 (mol). ) ) và ( mAl = 27.0,1 = 2,7 (gam); mZn = 65.0,1 = 6,5 (gam). 4
  5. VD4: 2SO4 2 (A) Fe. (B) Cu. (C) Zn. (D) Al. nSO2 0, 042 (mol). M0 – a.e M+a S+6 + 2e S+4 (a n = a.nM n = 2nSO2 0, 084 (mol). 0, 084 a.nM = 0,084 nM (mol). a MM = 9a M = 0,756 (gam) M theo a. a 1 2 3 MM 9 18 27 M M là nhôm (Al) . 9 2SO4 3,36 lít khí SO2 (A) 16,8. (B) 8,4. (C) 5,6. (D) 3,2. A 2SO4 lít khí SO2 (A) 1,12. (B) 2,24. (C) 3,36. (D) 4,48. B 2SO4 2 (A) 5,6. (B) 4,48. (C) 6,72. (D) 11,2. 5
  6. C H2SO4 2 (A) 70,65 %. (B) 29,35 %. (C) 45,76 %. (D) 66,33 %. D 2SO4 2 (A) 54,24 %. (B) 45,76 %. (D) 33,58 %. (D) 66,42 %. E 2SO4 2 (A) 24 gam. (B) 33,1 gam. (C) 72 gam. (D) 81,1 gam. F 2SO4 2 (A) 49,2. (B) 54,6. (C) 33,6. (D) 42,4. 6
  7. G ađ 2SO4 thu đư 5,6 lít khí H2 đktc). n trăm kh i lư p ban đ ng đ n trăm m H ch HCl dư th thoát ra 6,72 lít khí H2 đktc). 2SO4 (đ 2 t các phương tr n trăm kh i lư p ban đ I 2O3 2SO4 khí SO2 a. lư 2 thu đư đ ch NaOH 0,5M thu đư trong B. 7
  8. Câu Câu 1 A A D 2 A B A 3 A C A 4 B D A 5 A E B 6 C F A 7 D G 8 B H 9 C I G a. %mzn = 70,65% % mAl = 29,35% b. m = 245 (g) C% (Al2(SO4)3) = 6,74% C% (ZnSO4)= 6,35% H 2 + H2 2 + H2 2Fe + 6H2SO4 2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O Mg + 2H2SO4 4 + SO2 + 2H2O b. % mFe = 62,28% % mMg = 36,72% I a. % mFe = 41,18% % m(Fe2O3)= 58,82% b. m (Na2SO3)= 3,78 gam. 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2