BÀI TRẮC NGHIỆM Y KHOA - ĐỀ SỐ 4
lượt xem 11
download
Tham khảo tài liệu 'bài trắc nghiệm y khoa - đề số 4', y tế - sức khoẻ, y dược phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: BÀI TRẮC NGHIỆM Y KHOA - ĐỀ SỐ 4
- Biến chứng nội sọ hay gặp nhất của viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm: A. Viêm mê nhĩ. B. Liệt dây thần kinh mặt. @C. Cốt tủy viêm xương thái dương. D. Viêm màng não. E. Viêm tắc tĩnh mạch xoang hang. Rối tầm và quá tầm là triệu chứng có thể gặp trong: A. Áp xe đại não @B. Viêm tĩnh mạch bên C. Áp xe tiểu não D. Liệt dây thần kinh VII E. Viêm màng não Sốt cao rét run là triệu chứng lâm sàng hay gặp trong biến chứng nội sọ do tai: A. Viêm màng não B. Áp xe đại não C. Viêm tĩnh mạch bên
- D. Viêm mê nhĩ @E. Áp xe tiểu não Động mắt tự phát là triệu chứng lâm sàng hay gặp trong biến chứng nội sọ do: A. Viêm màng não B. Áp xe đại não C. Áp xe tiểu não D. Viêm tỉnh mạch bên @E. Viêm xương đá Trong các triệu chứng sau, triệu chứng nào hay gặp trong áp xe đại não do tai: A. Động mắt B. Liệt các dây thần kinh sọ @C. Tinh thần trì trệ D. Giảm truơng lực cơ E. Quá tầm và rối tầm Đặc điểm của biến chứng nội sọ do tai ở Việt Nam là: A. Thường gặp một hoặc phối hợp nhiều biến chứng B. Thường xảy ra sau khi bị một chấn thương ở tai
- C. Triệu chứng lâm sàng phong phú trong áp xe não do tai D. Thường bị biến chứng cả hai bên làm cho bệnh nặng lên @E. Điều trị nội khoa chậm nên để lại nhiều di chứng Phương tiện nào có giá trị nhất giúp chẩn đoán viêm tắc xoang tĩnh mạch bên: @A. Soi đáy mắt B. Nghiệm pháp Queckenstedt Stockey C. XN công thức máu và TS - TC D. Phim Schuller E. Xét nghiệm nước náo tủy Trong biến chứng nội sọ do tai, triệu chứng nào sau đây có giá trị để chẩn đoán hội chưng tăng áp lực nội sọ: @A. Sốt cao, rét run B. Liệt nữa người C. Tinh thần trì trệ D. Động mắt E. Tăng trương lực cơ Trong áp xe đại não do tai, triệu chứng nào có giá trị để chẩn đoán:
- A. Sốt cao rét run B. Giảm cơ lực, tinh thần trì trệ C. Mủ chảy ra ở vùng chũm sau tai @D. Liệt dây thần kinh VII ngoại biên E. Chóng mặt, nôn mữa Câu nào sau đây không đúng: A. Viêm tai giữa là một bệnh thường gặp ở trẻ em B. Khi bị hóc xương thì nên uống kháng sinh ngay @C. Dị vật đường thở hay gặp ở trẻ em D. K vòm là loại ung thư còn hay gặp ở Việt nam E. Biến chứng nội sọ do tai ở VN hay gặp nhất là viêm màng não Một BN: chảy mủ tai thối + sốt + sưng sau tai + nôn mữa, với BS ở tuyến xã thì nên: A. Dùng kháng sinh liều cao, phối hợp và theo dõi sát B. Dẫn lưu sau tai rồi dùng kháng sinh liều cao trong 2 tuần C. Dẫn lưu sau tai, làm thuốc tai hằng ngày, kháng sinh liều cao-phối hợp @D. Chụp phim Schuller để đánh gia rồi mới dùng kháng sinh E. Chuyển bệnh nhân lên tuyến trên để được giải quyết đúng chuyên khoa
- Không phải là đặc điểm của áp xe não do tai: A. Có bệnh tích ở tai B. Tuân theo định luật Korner C. Triệu chứng có thể che lấp vì kèm theo viêm màng não D. Điều trị chủ yếu là dẫn lưu @E. Tuân theo định luật Bories Để chẩn đoán áp xe não do tai, hội chứng đáng tin cậy hơn cả là: @A. Nhức đầu dữ dội, nôn, tinh thần trì trệ B. Rối loạn thăng bằng, quá tầm C. Liệt mặt ngoại biên, buồn nôn D. Nhiễm trùng huyết (sốt cao, rét run, vẻ mặt nhiễm trùng nặng nề) E. Hội chứng Claude-Bernard-Horner Đặc điểm của viêm màng não do tai là: A. Thường hay gặp ở người lớn tuổi B. Có nhiều dạng tùy cơ địa bệnh nhân C. Triệu chứng nổi bật là cứng cổ, giảm trương lực cơ @D. Là loại viêm màng não duy nhất phải điều trị ngoại khoa
- E. Chỉ gặp ở người có cơ địa tạng bạch huyết Đặc điểm của áp xe não do tai là: A. Triệu chứng thường rầm rộ vì áp xe mới hình thành @B. Triệu chứng thường bị che lấp vì kèm theo viêm màng não C. Khi triệu chứng ở tai càng nặng thì triệu chứng áp xe càng rõ ràng D. Triệu chứng thường rõ ràng vì qua giai đoạn hồi viêm của tai E. Triệu chứng trên lâm sàng thường phụ thuộc vào giai đoạn viêm tai Chọn câu đúng nhất: A. Xuất ngoại thể Bézold hay gặp ở trẻ em < 12 tháng @B. Biến chứng nội sọ do tai thường gặp trong giai đoạn hồi viêm C. Trong tam chứng Bergmann, hội chứng nhiễm trùng là có giá trị hơn cả D. Nên chích rạch màng nhĩ sơm trong viêm tai giữa cấp ở trẻ em E. Viêm ống tai ngoài có thể gây biến chứng nặng nếu không được điều trị Trong các yếu tố dễ gây biến chứng nội sọ do tai, yếu tố không liên quan là: A. Chăm sóc sức khỏe ban đầu không tốt B. Mức sống thấp C. Ý thức y tế kém
- D. Khi thời tiết nóng bức làm sức đề kháng của cơ thể kém @E. Không tiêm phòng uốn ván đủ liều Trong viêm màng não do tai, bệnh nhân thường nhập viên vì: @A. Hội chứng nhức đầu, nôn mữa, cứng gáy B. Hội chứng hồi viêm C. Hội chứng nhiễm trùng: sốt cao, rét run D. Hội chứng suy nhược cơ thể kéo dài E. Hội chứng chảy mủ tai kéo dài và đau nhức vùng xương chũm Định luật Borries trong biến chứng nội sọ do tai, thường biểu hiện: A. Lâm sàng và nước não tủy phản ảnh tình trạng bệnh ngày càng tốt lên @B. Lâm sàng ngày càng xấu đi trong khi nước não tủy lại tốt lên C. Lâm sàng ngày càng tốt lên trong khi nước não tủy lại xấu đi D. Lâm sàng ngày càng tốt phản anh viêm màng náo đã được điều trị tốt E. Lâm sàng va nước não tủy chưa đánh giá được tiến triển của bệnh mà cần các xét nghiệm cân lâm sàng hiện đại hơn Hội chứng nào liên quan đến viêm tĩnh mạch b ên do tai: A. Hội chứng nhức đầu - nôn mữa - táo bón hoặc rối loạn tiêu hóa
- @B. Hội chứng sốt cao - rét run - tình trạng nhiễm trùng nhiễm độc C. Hội chứng nhiễm trùng - hội chứng tăng áp lực nội sọ - hội chứng thần kinh khu trú D. Hội chứng Claude - Bernard E. Hội chứng Korner - Borries Hội chứng nào liên quan đến viêm màng não do tai: @A. Hội chứng nhức đầu - nôn mữa - táo bón hoặc rối loạn tiêu hóa B. Hội chứng sốt cao - rét run - tình trạng nhiễm trùng nhiễm độc C. Hội chứng nhiễm trùng - hội chứng tăng áp lực nội sọ - hội chứng thần kinh khu trú D. Hội chứng Claude - Bernard E. Hội chứng Korner - Borries Câu nào sau đây không đúng: A. 80% - 90% biến chứng nôi sọ do tai gặp trong giai đoạn hồi viêm B. 2/3 trường hợp hồi viêm có tổ chức cholestéatome C. Biến chứng nôi sọ do tai có thể gặp do viêm tai xương chũm cấp hoặc viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm D. Ở các nươc phát triển, biến chứng nôi sọ do tai rất hiếm
- @E. Biến chứng nôi sọ do tai khác nhau có ý nghĩa giữa nam và nữ do điều kiện làm việc và thói quen khác nhau Hình ảnh màng nhĩ phồng, trắng bệch, mất hết các mốc giải phẫu có thể gặp trong: A. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm B. Viêm tai xương chũm cấp xuất ngoại @C. Viêm tai giữa cấp ứ mủ D. Viêm tai giữa cấp xuất tiết dịch thấm E. Biến chứng nội sọ do tai Trong viêm tai giữa mạn tính mủ: A. Bệnh tích chỉ khu trú ở niêm mạc B. Bệnh tích chỉ khu trú ở xương @C. Bệnh tích khu trú cả ở niêm mạc và xương D. Bệnh tích thường gặp là cholesteatome E. Bệnh tích thường lan rộng và dễ gây ra các biến chứng nội sọ nguy hiểm Tổn thương ở vị trí nào không gây ù tai: @A. Vành tai và dâi tai B. Ống tai ngoài
- C. Tai giữa D. Tai trong E. Xương chũm trong biến chứng nội sọ Khi bị thũng thủng màng nhĩ thì không nên: A. Đi máy bay B. Đi tàu thủy trên biển @C. Lặn sâu dưới nước D. Tắm dưới vòi sen E. Đi tàu điện có nhiều tiếng ồn Tổn thương nào sau đây không gây nên điếc dẫn truyền: A. Ráy bít ống tai ngoài B. Thủng màng nhĩ C. Nhọt ống tai ngoài bít tắc @D. U dây thần kinh số VIII E. Tắc vòi nhĩ Chảy mủ tai từng đợt, phụ thuộc viêm VA, mủ chảy ra nhầy-dính, lỗ thủng thường ở 1/4 trước dưới phù hợp với:
- @A. Viêm tai giữa mạn tính mủ nhầy B. Viêm tai giữa mạn tính mủ đặc C. Viêm tai xương chũm cấp D. Viêm tai xương chũm mạn E. Viêm tai giữa hay tái phát dễ gây biến chứng nội sọ Chọn câu đúng nhất trong biến chứng nội sọ do tai: A. Viêm tĩnh mạch bên là biến chứng hay gặp nhất B. Áp xe đại não là hay gặp nhất @C. Viêm màng não do tai là hay gặp nhất D. Bệnh nhân thường nhập viện vì nhiễm trùng huyết E. Viêm màng não luôn luôn tuân theo định luật Korner Muốn tránh các biến chứng nội sọ do tai : A. Khi tắm không được để nước vào tai B. Ăn ở hợp vệ sinh C. Không lặn sâu khi đang bị viêm mũi họng D. Không được ngoáy tai với dụng cụ nhiễm trùng @E. Phải điều trị đúng và kịp thời viêm tai giữa
- Trong việc xử trí biến chứng nội sọ do tai, chọn câu không đúng: A. Ở Việt Nam, viêm tĩnh mạch bên do tai cần chẩn đoán phân biệt với sốt rét B. Viêm màng não do tai là loại viêm màng não duy nhất phải điều trị ngoại khoa C. Áp xe não do tai thường tuân theo định luật Korner @D. Biến chứng nội sọ do tai thường gặp nhất là xuất ngoại thể Muoret E. Cần chích rạch màng nhĩ khi có dậu hiệu vú bò Trong việc phòng bệnh trong cộng đồng, chọn câu đúng nhất : A. Trong các biến chứng nội sọ, áp xe não do tai là hay gặp trong cộng đồng @B. Khi đang bị chảy mủ tai, không nên nhét sáp hay phèn chua vào tai C. Biến chứng nội sọ do tai còn là một bệnh phổ biến ở các nước D. Biến chứng nội sọ do tai nếu được điều trị kịp thời và đúng chuyên khoa sẽ lành bệnh E. Viêm tai giữa gặp nhiều ở người lớn hơn trẻ em
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
TRẮC NGHIỆM RĂNG - HÀM - MẶT - ĐỀ SỐ 1
7 p | 531 | 69
-
TRẮC NGHIỆM RĂNG - HÀM - MẶT - ĐỀ SỐ 2
12 p | 489 | 62
-
TRẮC NGHIỆM - UNG THƯ
6 p | 956 | 53
-
TRẮC NGHIỆM - LIÊN QUAN GIỮA CHUYÊN KHOA TAI MŨI HỌNG VỚI CÁC CHUYÊN KHOA KHÁC TRONG NGÀNH Y
9 p | 430 | 50
-
LIÊN QUAN GIỮA CHUYÊN KHOA TAI MŨI HỌNG VỚI CÁC CHUYÊN KHOA KHÁC TRONG NGÀNH Y
225 p | 238 | 48
-
trắc nghiệm nội khoa cơ sở: phần 1
120 p | 472 | 38
-
TRẮC NGHIỆM - CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT
21 p | 352 | 33
-
BÀI TRẮC NGHIỆM Y KHOA - ĐỀ SỐ 8
6 p | 183 | 27
-
TRẮC NGHIỆM - DỊ TẬT BẨM SINH VÙNG HÀM MẶT
11 p | 159 | 24
-
BÀI TRẮC NGHIỆM Y KHOA - ĐỀ SỐ 2
12 p | 129 | 21
-
BÀI TRẮC NGHIỆM Y KHOA - ĐỀ SỐ 6
12 p | 119 | 19
-
TRẮC NGHIỆM HÔ HẤP - ĐỀ SỐ 2
6 p | 124 | 18
-
BÀI TRẮC NGHIỆM Y KHOA - ĐỀ SỐ 1
12 p | 127 | 14
-
BÀI TRẮC NGHIỆM Y KHOA - ĐỀ SỐ 3
12 p | 133 | 14
-
BÀI TRẮC NGHIỆM Y KHOA - ĐỀ SỐ 7
12 p | 116 | 14
-
TRẮC NGHIỆM - MỌC RĂNG
11 p | 98 | 13
-
BÀI TRẮC NGHIỆM Y KHOA - ĐỀ SỐ 5
12 p | 118 | 11
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn