Ả ƯỜ
Ự Ậ
B N T
Ọ Ạ NG TRÌNH TH C T P HÓA H C Đ I
C
NGƯƠ
ọ ươ
ứ ớ ổ ự ậ ộ ố ẫ ị ị ạ H và tên: Ph m Thùy D ng Nhóm:10 ổ L p: Bu i sáng th Ba ự ậ Bu i th c t p: 2 Tên bài th c t p: Phân tích đ nh tính m t s anion trong cùng dung d ch m u
ệ ươ ệ ự ộ ố ặ ng pháp tách và phát hi n s có m t m t s anion rong cùng dung
ế ủ ấ ỏ ị ử ụ ị ủ ẩ
ụ 1. M c đích: ớ Gi i thi u các ph ẫ ị d ch m u ạ ỉ ử ụ S d ng thành th o các kĩ năng ly tâm tách k t t a kh i dung d ch, s d ng gi y ch ạ ả ị ể ử ộ ầ th đ th đ pH, t o s n ph m khí trên đ u đũa th y tinh và rót dung d ch nghiêng ệ ố theo thành ng nghi m.
ả ứ
ệ
2. Các ph n ng chính trong thí nghi m:
3
2 → CaCO3 + NO3 Ca
3(PO4)2 + 6NO3
2 + H2O
3 + H2O
3+ 96(NH4)2MoO4 + 114HNO3 = 8(NH4)3P4Mo12O40 + 141NH4NO3 + 111H2O
3)2Cl
→ CO → CaCO
Ag(NH 2CO3 3PO4
Ca(NO3)2 + CO3 3Ca(NO3)2 + 2PO4 2 + 2H+ → CO3 Ca(OH)2 + CO2 32PO4 Cu2+ + S2 → CuS Ag+ + Cl → AgCl → AgCl + 2NH3 Ag+ + CO3 2 Ag→ 3 Ag+ + PO4 Ag→ Ag+ + S2 Ag→ 2S Ag+ + I → AgI Ag+ + OH → AgOH
ụ ự
ụ ấ 3. Hóa ch t và d ng c th c hành: a. Hóa ch t:ấ
3 6M, H2SO4 3M
3)2 0,1M, (NH4)2MoO4 6M, Cu(NO3)2
ị - - - ị Các dung d ch axit HNO Dung d ch NaOH 3M, NH 3 3M, Ca(OH)2 bão hòa ị ố Dung d ch mu i Ca(NO 1M, Fe(NO3)3 0,2M, AgNO3 0,01M, Ag2SO4 bão hòa, FeSO4 bão hòa ị ồ ử ấ ộ ỉ Ch th h tinh b t, gi y th pH
ụ b. D ng c : ệ ỏ ọ ỏ ng nghi m nh kèm theo giá ả t - ụ - - - Ố Qu bóp cao su, bóp nh gi ủ Đũa th y tinh
ắ
ượ
c)
ả ệ ượ hi n t
ng quan sát đ
ự t quá trình th c hành (mô t
ị ẫ ự
ố ẫ ẫ ị
ọ ừ ỏ ế ệ ộ ườ ế ủ ị ầ ườ ề ng ki m, thêm ng axit c n them t ng gi ế t n a. Thêm Ca(NO ử ộ ạ 3)2 0,1M đ n khi k t t a hoàn toàn.
3)2 0,1M xu t ấ
ẫ ỏ ị ng: dung d ch làm qu tím chuy n xanh s m, sau khi nh Ca(NO ớ ượ ệ ắ ấ ỳ ể ề ng r t nhi u ỳ ị ể ạ : ban đ u dung d ch làm qu tím chuy n h ng nh t, sau khi nh NH ấ ệ ị ệ ể ố
ệ ầ ớ ố ớ ướ ấ c c t, gi ữ ạ l
4. Tóm t Th c hành hai m u dung d ch song song * Thí nghi m A: K t t a cacbonat và photphat ệ ủ ấ A1: L y m t ít dung d ch m u vào ng nghi m nh , th đ pH c a dung d ch m u. ế 3 3M đ n khi đ t môi tr N u môi tr t NH ế ủ ọ ữ vài gi ệ ượ Hi n t ẫ + M u M: ế ủ hi n k t t a tr ng v i l ỏ ồ ầ ẫ 3 + M u M2 ấ ắ ộ ượ ế ủ ỏ ể ng r t ít 3)2 , xu t hi n k t t a tr ng v i m t l chuy n màu xanh. Khi nh Ca(NO ầ ệ ỏ ượ A2: Ly tâm ng nghi m, chuy n ph n dung d ch thu đ c vào ng nghi m nh khác ử ế ủ ể ử ế i làm thí đ th ti p theo thí nghi m D. R a k t t a hai l n v i n ệ nghi m B.
3 6M. Thêm m t ít (NH
4)2MoO4 0,5M l c đ u và đ
ọ ộ ắ ề t HNO ể ướ ấ
ệ ệ ị ệ * Thí nghi m B: Đ nh tính photphat ế ủ ằ Hòa tan k t t a b ng vài gi ả c m kho ng 15 phút. trong n ệ ượ ng: Hi n t ế ủ ấ ẫ xu t hi n k t t a màu vàng + M u M: ắ ế ủ ấ ẫ : xu t hi n k t t a màu tr ng + M u M2
ỗ ị ệ ữ ạ ế ủ ợ ủ l i k t t a. Nhúng đũa th y tinh vào
3 6M vào k t t a và nhúng ngay đ u đũa th y tinh vào ng
2 bão hòa t HNO ạ
ế ủ ủ ầ ố
ố
ng: ủ ề ề ầ ạ ọ ệ * Thí nghi m C: Đ nh tính cacbonat ặ ạ C1: L p l i thí nghi m A, ly tâm h n h p, gi ị dung d ch Ca(OH) ọ C2: Thêm vài gi ệ nghi m, không ch m thành ng ệ ượ Hi n t ẫ +M u M và M2 đ u có b t khí trên đ u đũa th y tinh, t o huy n phù
ị
ệ ị ế ạ ọ ế ủ
3 6M cho đ n khi t o môi t HNO ể 3)2 1M đ n khi k t t a hoàn toàn, đ yên hai phút. Ly tâm và thí nghi m E
ỏ ị ế ủ ế ủ ệ ệ ắ ắ ị * Thí nghi m D: Đ nh tính sunfua ấ ệ ừ ặ thí nghi m A2 ho c C1, thêm vài gi L y dung d ch t ườ ế ng axit và thêm Cu(NO tr ệ ể ử ở ị ữ ạ l gi i dung d ch đ th ệ ượ : ng Hi n t ẫ ấ ậ ẫ xu t hi n k t t a màu đen đ m l n tr ng, dung d ch màu nâu đ + M u M: ẫ ậ ấ ẫ : xu t hi n k t t a màu đen đ m l n tr ng, dung d ch màu xanh lá + M u M2
3)3 0,2M,
ấ thí nghi m D1, thêm vài gi ộ ọ ị ọ t dung d ch Fe(NO ồ ị t dung d ch h tinh b t 1%.
ị * Thí nghiêm E: Đ nh tính iodua ệ ọ ừ ị E1: L y dung d ch l c t ấ khu y dung d ch trong 23 phút. Thêm hai gi ệ ượ Hi n t ị ng:
ề ặ ề ạ ứ ẫ ị +M u M và M2 đ u t o ph c màu xanh đen trên b m t dung d ch
ị
ế ệ ừ ầ ị
3 6M vào dung d ch ph n E1 ẫ 3 0,01M vào dung d ch m u và ly tâm. N u xu t hi n k t ỏ ạ ừ 3 6M làm tan k t t a. Nh l ế ủ
3, k t ế
ọ i t ng gi ế t HNO ắ ệ ề ấ 3 6M. ỏ ng ắ ẽ ạ ạ t AgNO ọ t NH ẫ 3 s l ế ủ ấ ệ ượ : c hai m u M và M2 đ u xu t hi n k t t a tr ng. Sauk hi nh NH ế ủ i t o thành k t t a tr ng ả ạ i HNO ị
ỏ ố ế ệ
ế ị ừ ẫ ọ ệ ộ ề ế ủ 2SO4 bão hòa đ n khi k t t a hoàn toàn. Ly tâm và gi ữ t Ag ệ ấ ng ki m. Thêm t ng gi ế c l c đ làm ti p thí nghi m G2
2SO4 3M.
ậ ẫ ế ủ ế ủ ệ ệ ẫ ầ ằ
2SO4
o, nh t ng gi ọ ỏ ừ ể ị
ệ ố ướ ị ạ 4 bão hòa, làm l nh trong c c n 5 10 phút. ệ c đá t ố ố ị ừ t xu ng thành ng nghi m dung d ch H ng nghi m nghiêng 45 ộ ớ
4, dung d ch chuy n sang màu n u đ s m. Khi làm 2SO4 xu t hi n m t l p r t m ng màu nâu s m h n trên m t phân cách
2SO4 không màu ể
4, dung d ch chuy n sang màu n u đ nh t. Khi ấ ộ ớ ấ ở ớ
2SO4 xu t hi n m t l p r t m ng màu nâu s m h n, khó nhìn th y 4
2SO4 không màu
ể ậ ng: : Khi cho dung d ch FeSO ấ ỏ ẫ ặ ị ệ ị ỏ ẫ ớ ị ộ ớ ấ 4 trên, l p H ị ạ ỏ ở ớ : Khi cho dung d ch FeSO ơ ở ướ i d ậ ơ ệ ẫ ỏ ủ ặ ớ ở ớ ị trên, l p H ị * Thí nghiêm F: Đ nh tính clorua ọ t HNO F1: Thêm vài gi ọ F2: Thêm t ng gi ỏ ủ t a, nh thêm vài gi Hi n t ủ t a tan. Thêm l * Thí nghi m G: Đ nh tính nitrat G1: l y m t ít dung d ch m u vào ng nghi m nh , thêm NaOH 3M đ n khi môi ườ tr ướ ọ ể n ệ ượ : ng Hi n t ấ ắ ẫ xu t hi n k t t a đen đ m l n tr ng và vàng + M u M: ấ ắ ẫ + M u M2 : xu t hi n k t t a tr ng l n vàng ố ọ ấ G2:L y 10 gi t dung d ch trong ph n G1 vào ng nghi m và axit hóa b ng H ị Thêm dung d ch FeSO ệ ữ ố Gi ặ đ c, không làm xáo tr n l p dung d ch, đ yên vài phút ệ ượ Hi n t + M u Mẫ ạ l nh và cho H ớ ủ c a hai l p dung d ch, l p FeSO ị ẫ + M u M2 ấ ạ làm l nh và cho H trên m t phân cách c a hai l p dung d ch, l p FeSO iướ d
ậ
ệ
ế
ả i thích và bi n lu n k t qu :
3
2 do
2 và PO4
3(PO4)2 + 6NO3
3
2 và PO4
2 nh ng v i l
ệ dung d ch có th ch a anion CO ể ứ CaCO3 + NO3 ị 2 → 3 → ể ứ ớ ượ ư ấ ng r t ít
3+ 96(NH4)2MoO4 + 114HNO3 = 8(NH4)3P4Mo12O40 + 141NH4NO3 + 111H2O
ứ ị Ca : dung d ch có th ch a anion CO ệ : dung d ch ch a anion photphat do:
ứ ị : dung d ch không ch a photphat ệ
ứ ề ả ứ ượ ấ ng r t ít do
ả 5. Gi * Thí nghi m A: ẫ + M u M: Ca(NO3)2 + CO3 3Ca(NO3)2 + 2PO4 ị ẫ + M u M2 * Thí nghi m B: + M u Mẫ 32PO4 ẫ +M u M2 * Thí nghi m C: ẫ C hai m u đ u ch a anion cacbonat nh ng m u M2 ch a l 2 + H2O
3 + H2O
CO3 → → ư 2 + H+ Ca(OH)2 + CO2 ẫ CO CaCO ệ * Thí nghi m D:
ứ ư ề ẫ ộ ế ặ ị ẫ ạ t rõ (ho c b l n t p ả ấ C hai m u đ u ch a anion sunfua và m t anion khác ch a bi ự ch t nào đó trong quá trình th c hi n thí nghi m) ệ ệ Cu2+ + S2 → CuS ệ
do t o ph c xanh đen v i h tinh b t ộ
ả ớ ồ ứ ứ ạ
+ theo ph n ng:
ứ ề ả ẫ ớ ắ ả ứ * Thí nghi m E: ề ẫ C hai m u đ u ch a anion I * Thí nghiêm F: C hai m u đ u ch a anion clorua do t o k t t a tr ng v i cation Ag
3)2Cl
ạ Ag+ + Cl → ế ủ → AgCl Ag(NH AgCl + 2NH3
ứ ế ạ ệ ch a anion iodua, clorua và sunfua. Trong đó, ph n ng v i iodua t o k t ớ ế ủ ả ứ ạ ậ ạ * Thí nghi m G: ẫ + M u M: ủ t a màu vàng đ m, clorua t o k t t a tr ng còn v i sunfua t o k t t a đen
ớ ế ủ ắ Ag+ + S2 Ag→ 2S Ag+ + I → AgI Ag+ + Cl → AgCl ị ứ ẫ + M u M2
: dung d ch ch a anion clorua và iodua Ag+ + I → AgI Ag+ + Cl → AgCl ẫ ư ả ề ứ ệ ượ ệ ờ ể ấ ặ ệ ạ ng thí nghi m ấ ng các ch t quá ít
ệ ượ ế ự ự ệ ệ ệ ấ ệ ể ấ ị ị ẫ ự ẫ ạ ả ứ ặ ự ệ ấ ộ ồ ụ ơ ệ ậ ẫ + C hai m u đ u ch a anion nitrat nh ng m u M2 có r t ít. Hi n t ề ượ ệ không rõ r t có th do th i gian làm l nh có sai l ch ho c li u l ậ * Nh n xét: ớ ng thí nghi m xu t hi n khác so v i tài li u th c hành d n đ n s khó Có vài hi n t ấ ẫ khăn trong vi c xác đ nh các ch t trong dung d ch m u. Lí do có th là s l n t p ch t ầ ụ trong các d ng c thí nghi m ho c s sai khác trong n ng đ các ch t ph n ng. C n ẩ c n th n h n khi làm thí nghi m.