Bng màu theo ch cái – M
Men ngc (màu)
#ACE1AF
Màu men gm (tính t): nói v tông màu ca mt sn phm hoc mtng
gm.
Màu men gm (danh t): ch nhng sn phm mang sc men có tính phân
bit hoặc tính đặc trưng.
Bình gm men celadon
Thí dụ: Khi nói đến men ngc, màu men celadon, men celadon, celadon
hoc dòng gm c Trung Hoa là ta hiu ngay đó là sản phm tráng men có
màu xanh lc-xanh nước bin nht (thc tế thường biến đổi t lc xám nh
đến lc ngng). Nó có tên gọi như vậy do người ta tìm thy màu này ch
yếu trong nước men của đồ gm xut x t Trung Quc.
V mt k thuật, u này được to thành bng cách nung sn phẩm đã tráng
men có cha FeO, Cr2O3, NiO, SnO2 và TiO2 vim lượng tch hp trong
môi trường kh.
Tọa độu
S Hex = #ACE1AF
RGB (r, g, b) = (172, 225, 175)
CMYK (c, m, y, k) = (21, 0, 19, 12)
HSV (h, s, v) = (123, 24, 88)
Mòng két (màu)
#008080
Màu xanh mòng két là màu xanh lá cây ánh xanh lam, vi sc lc nhiu hơn
xanh lơ và, vì thế, sm n. Nó có tên như vậy là do màu gn vi màu
lôngnh ca mòng két (động vt h Anatidae ging Anas loài Crecca).
Tọa độu
S Hex = #008080
RGB (r, g, b) = (0, 128, 128)
CMYK (c, m, y, k) = (100, 0, 0, 50)
HSV (h, s, v) = (180, 100, 50)
Mn (màu)
#660066
Màu mnmt màu sm ging vi màu tía.
Tọa độu
S Hex = #660066
RGB (r, g, b) = (102, 0, 102)
CMYK (c, m, y, k) = (0, 100, 0, 60)
HSV (h, s, v) = (300, 100, 40)