
FPT OFFICE BUILDING
CONTROL DESIGN
FPT OFFICE BUILDING
PROJECT
HA NOI CAPITAL, VIETNAM
BUILDING AUTOMATION SYSTEM
B NG MÔ T H TH NG ĐI U KHI NẢ Ả Ệ Ố Ề Ể
A. ĐI U KHI N H TH NG CHILLERỀ Ể Ệ Ố
FPT
1 10/3/2011

FPT OFFICE BUILDING
CONTROL DESIGN
T ng quátổH th ng chiller t o ra và duy trì n c l nh đ cung c p cho các hệ ố ạ ướ ạ ể ấ ệ
th ng HVAC c a tòa nhà văn phòng FPT. ố ủ
H th ng chiller bao g m nh ng thi t b sau:ệ ố ồ ữ ế ị
•H th ng b m cung c p n c l nh cho tòa nhà (CHWP) - 4ệ ố ơ ấ ướ ạ
Cái
•H th ng làm l nh n c chiller. - 3ệ ố ạ ướ
Cái
H th ng chiller đ c thi t k ho t đ ng trong m t h th ng n i ti pệ ố ượ ế ế ạ ộ ộ ệ ố ố ế
g m:ồ
•CHWP-1__CH-1
•CHWP-2__CH-2
•CHWP-3__CH-3
•CHWP-4
B t kỳ m t s c nào x y ra trong quá trình ho t đ ng c a các thi tấ ộ ự ồ ả ạ ộ ủ ế
b này s d n đ n các thi t b liên quan v i nó cũng không ho tị ẽ ẫ ế ế ị ớ ạ
đ ng, và đó cũng là tín hi u kh i đ ng cho thi t b ti p theo trong hộ ệ ở ộ ế ị ế ệ
th ng chiller.ố
S l ng chiller ho t đ ng trong m t th i đi m tùy thu c vào t i c nố ượ ạ ộ ộ ờ ể ộ ả ầ
làm l nh trong toà nhà. Nó đ c giám sát b i h th ng tính toán t iạ ượ ở ệ ố ả
l nh BTU.ạ
Ho t đ ng c a hạ ộ ủ ệ
th ng BTUố
Tính toán BTU
G i thêm/ b t ra họ ớ ệ
th ng chillerố
S l ng chiller ho t đ ng ho c t i u hoá t i m t th i đi m số ượ ạ ộ ặ ố ư ạ ộ ờ ể ẽ
đ c quy t đ nh b i vi c tính toán t i c a toà nhà (BTU) b ng hượ ế ị ở ệ ả ủ ằ ệ
th ng BMS. ố
H th ng BMS s th c hi n vi c tính toán t i l nh BTU d a trên cácệ ố ẽ ự ệ ệ ả ạ ự
thông s t c m bi n nhi t đ đ t trên đ ng ng n c chung bênố ừ ả ế ệ ộ ặ ườ ố ướ
c p và bên h i k t h p v i c m bi n l u l ng ( đ t trên đ ngấ ồ ế ợ ớ ả ế ư ượ ặ ườ
n c h i). D a trên vi c tính toán này, h th ng BMS s th c hi nướ ồ ự ệ ệ ố ẽ ự ệ
vi c t i u hoá ho t đ ng c a chiller. Thí d : h th ng BMS s kh iệ ố ư ạ ộ ủ ụ ệ ố ẽ ở
đ ng ho c t t chiller đ đ t đ c nhi t đ yêu c u.ộ ặ ắ ể ạ ượ ệ ộ ầ
Trong quá trình kh i đ ng, m t h th ng chiller s b t đ u tr c. Hở ộ ộ ệ ố ẽ ắ ầ ướ ệ
th ng chiller đ u tiên s đ c l a ch n d a trên t ng th i gian ho tố ầ ẽ ượ ự ọ ự ổ ờ ạ
đ ng c a h th ng. H th ng chiller ho t đ ng trong th i gian đ uộ ủ ệ ố ệ ố ạ ộ ờ ầ
đ c xem là h th ng chính. Khi h th ng chiller này đ t đ c tr ngượ ệ ố ệ ố ạ ượ ạ
thái n đ nh, b đi u khi n s tính toán các thông s c a BTU, t đóổ ị ộ ề ể ẽ ố ủ ừ
quy t đ nh có g i h chiller ti p theo hay không. Vi c g i thêm m tế ị ọ ệ ế ệ ọ ộ
h chiller d a vào giá tr BTU đ c th c hi n nh sau:ệ ự ị ượ ự ệ ư
Đóng chiller
Giai đo n đ u : Kh i đ ng h th ng chillerạ ầ ở ộ ệ ố
chính
Thông s BTU đ c v > 80% Công su t c a chiller chính : Kh i đ ng h th ng chiller kố ọ ề ấ ủ ở ộ ệ ố ế
ti pế
Ng t chillerắ
Thông s BTU đ c v < 80% Công su t c a chiiler chính : Ng t h th ng chiller phố ọ ề ấ ủ ắ ệ ố ụ
Giá tr đ t c a BTU đ đóng/ ng t chiller có th thay đ i đ c d aị ặ ủ ể ắ ể ổ ượ ự
vào v trí và đi u ki n c a thi t b .ị ề ệ ủ ế ị
(Tham kh o ph n kh i đ ng và ho t đ ng c a chiller đ bi t thêm v kh i đ ng chiller )ả ầ ở ộ ạ ộ ủ ể ế ề ở ộ
(Tham kh o ph n ng t chiiler đ bi t thêm v ng t chiller)ả ầ ằ ể ế ề ắ
FPT
2 10/3/2011

FPT OFFICE BUILDING
CONTROL DESIGN
Giá tr đ t c a t i cho toà nhà có th đi u ch nh đ c t máy tính.ị ặ ủ ả ể ề ỉ ượ ừ
Chu trình ho t đ ngạ ộ
c a chillerủChu kỳ ho t đ ng c a chiller d a trên c s h ng ngày. Nhi m vạ ộ ủ ự ơ ở ằ ệ ụ
thay đ i d a trên t ng th i gian ho t đ ng c a h th ng chiller.ổ ự ổ ờ ạ ộ ủ ệ ố
Các chiller s đ c ch n l a chính và ph . Chiller chính s kh iẽ ượ ọ ự ụ ẽ ở
đ ng tr c tiên và k t thúc sau cùng. ộ ướ ế
Khi tr ng thái c a chiller là “ON”, h th ng BMS s th c hi n vi cạ ủ ệ ố ẽ ự ệ ệ
t ng h p th i gian ho t đ ng c a chiller đó và ghi vào b nh trênổ ợ ờ ạ ộ ủ ộ ớ
h th ng. ệ ố
Th i gian d ng nhờ ừ ỏ
nh t c a chillerấ ủ B đi u khi n s đ c l p trình đ quy t đ nh th i gian d ng nhộ ề ể ẽ ượ ậ ể ế ị ờ ừ ỏ
nh t c a m t chiller tr c khi cho nó ho t đ ng tr l i. ấ ủ ộ ướ ạ ộ ở ạ
Th i gian d ng nh nh t là 30 phút s đ c l p trình trên h th ng.ờ ừ ỏ ấ ẽ ượ ậ ệ ố
Nói cách khác, khi b đi u khi n cho chiller d ng thì nó s ch có thộ ề ể ừ ẽ ỉ ể
kh i đ ng l i chiller đó sau 30 phút k t lúc d ng cho dù h th ngở ộ ạ ể ừ ừ ệ ố
BTU có đi u khi n đi chăng n a. ề ể ữ
Chu trình kh i đ ngở ộ
Chiller
Quá trình kh i đ ng chiller đ c th c hi n nh sau : ở ộ ượ ự ệ ư
1. T t c các công t c c a m i thi t b nên đ t t i v trí ‘BAS’ ho cấ ả ắ ủ ỗ ế ị ặ ạ ị ặ
‘AUTO’.
2. H th ng BMS s phát l nh ‘START’ đ kh i đ ng máy b m choệ ố ẽ ệ ể ở ộ ơ
chiller.
3. H th ng BMS s ki m tra tr ng thái c a công t c dòng n c.ệ ố ẽ ể ạ ủ ắ ướ
Khi công t c này v trí ‘ON’, h th ng BMS s phát l nh kh iắ ở ị ệ ố ẽ ệ ở
đ ng chiller. Khi nh n đ c tín hi u kh i đ ng, chiller s kh iộ ậ ượ ệ ở ộ ẽ ở
đ ng d a trên ch ng trình có trong chiller.ộ ự ươ
4. H th ng BMS s giám sát tr ng thái c a t t c các b m, chillerệ ố ẽ ạ ủ ấ ả ơ
và công t c dò l u l ng n c.ắ ư ượ ướ
Chu trình kh i đ ngở ộ
h chiller k ti pệ ế ế
1. N u b t kỳ máy b m, công t c dòng n c hay chiller nào khôngế ấ ơ ắ ướ
th kh i đ ng đ c, BAS s g i tín hi u c nh báo và ng ng hể ở ộ ượ ẽ ở ệ ả ư ệ
th ng chiller t ng ng.ố ươ ứ
2. Sau 15 phút k t lúc h th ng chiller kh i đ ng, BMS s ki mể ừ ệ ố ở ộ ẽ ể
tra tr ng thái ‘RUN’ c a chiller. N u chiller đó không th kh iạ ủ ế ể ở
đ ng, BMS s g i tín hi u c nh báo và d ng h th ng chiller đó,ộ ẽ ở ệ ả ừ ệ ố
đ ng th i g i tín hi u kh i đ ng cho h th ng chiller ti p theo. ồ ờ ở ệ ở ộ ệ ố ế
Quá trình ho t đ ngạ ộ
c a chillerủ
1. N u không có n c trong đ ng ng cung c p cho chiller, BMSế ướ ườ ố ấ
s g i tín hi u c nh báo và phát l nh ng ng đ i v i h th ngẽ ở ệ ả ệ ư ố ớ ệ ố
t ng ng theo quá trình ng ng thông th ng. ươ ứ ư ườ
2. N u b t kỳ máy b m nào cho chiller b l i hay c nh báo, BMS sế ấ ơ ị ỗ ả ẽ
g i tín hi u c nh báo và phát l nh ng ng đ i v i h th ng t ngở ệ ả ệ ư ố ớ ệ ố ươ
ng theo quá trình ng ng thông th ng.ứ ư ườ
3. N u b t kỳ chiller nào b l i hay c nh báo, BMS s g i tín hi uế ấ ị ỗ ả ẽ ở ệ
c nh báo và phát l nh ng ng đ i v i h th ng t ng ng theoả ệ ư ố ớ ệ ố ươ ứ
quá trình ng ng thông th ng.ư ườ
4. Quá trình d ng an toàn s tuân theo quá trình ng ng thôngừ ẽ ư
FPT
3 10/3/2011

FPT OFFICE BUILDING
CONTROL DESIGN
th ng.ườ
Quá trình d ng chillerừ1. BMS phát l nh ng ng chiller.ệ ư
2. 180 giây sau khi phát l nh ng ng, khi BMS nh n tín hi u ‘OFF’ tệ ư ậ ệ ừ
chiller, nó s đi u khi n ng ng máy b m, sau đó đóng van b mẽ ề ể ư ơ ướ
ng vào chiiler l i.ở ỏ ạ
Ch đ báo đ ng c aế ộ ộ ủ
Chiller
B t kỳ chiller nào báo đ ng s b ng ng l i và đ c thay th b i m tấ ộ ẽ ị ư ạ ượ ế ở ộ
chiller d phòng..ự
Chiller đó s không đ c cho phép ho t đ ng cho t i khi ch đ báoẽ ượ ạ ộ ớ ế ộ
đ ng đ c ghi nh n và s a ch a. ộ ượ ậ ử ữ
Chiller đ c xem nh ch đ báo đ ng khi b t kỳ m t b ph n nàoượ ư ở ế ộ ộ ấ ộ ộ ậ
nh báo đ ng c a máy b m hay khi chiller không th kh i đ ng sauư ộ ủ ơ ể ở ộ
15 phút nh n l nh kh i đ ng. ậ ệ ở ộ
Đi u khi n máy b mề ể ơ
c a chillerủH th ng BMS giám sát đ chênh lêch áp su t gi a đ ng ng n cệ ố ộ ấ ữ ườ ố ướ
cung c p t chiller và đ ng ng h i v chiller và đi u khi n t c đấ ừ ườ ố ồ ề ề ể ố ộ
c a máy b m cho chiller. T c đ c a máy b m đ c đi u khi nủ ơ ố ộ ủ ơ ượ ề ể
thông qua bi n t n đ duy trì áp su t n c yêu c u. ế ầ ể ấ ướ ầ
T c đ t i thi u s đ c thi t l p trên bi n t n đ đ m b o đ l ngố ộ ố ể ẽ ượ ế ậ ế ầ ể ả ả ủ ượ
n c nh nh t mà chiller cho phép. Giá tr nh nh t c a t c đ sướ ỏ ấ ị ỏ ấ ủ ố ộ ẽ
đ c quy t đ nh trong quá trình th và tùy nhi m v c a h th ng.ượ ế ị ử ệ ụ ủ ệ ố
Giá tr đ t c a đ chênh l ch áp su t có th thay đ i đ c.ị ặ ủ ộ ệ ấ ể ổ ượ
Đi u khi n bypassề ể
valve
H th ng BMS giám sát đ chênh lêch áp su t gi a đ ng ng n cệ ố ộ ấ ữ ườ ố ướ
cung c p t chiller và đ ng ng h i v chiller và đi u khi n vanấ ừ ườ ố ồ ề ề ể
bypass đóng ho c m đ duy trì áp su t yêu c uặ ở ể ấ ầ
Giá tr đ t c a đ chênh l ch áp su t có th thay đ i đ cị ặ ủ ộ ệ ấ ể ổ ượ
Các báo đ ng đ cộ ượ
giám sát t trung tâmừ
đi u khi nề ể
(Tham kh o b ngả ả
đi m đi u khi n)ể ề ể
•Báo đ ng c a máy b m cho chiller.ộ ủ ơ
•Báo đ ng c a chiller.ộ ủ
•Báo đ ng nhi t đ cao trong ng n c cung c p.ộ ệ ộ ố ướ ấ
•Báo đ ng nhi t đ th p trong ng n c cung c p.ộ ệ ộ ấ ố ướ ấ
•Báo đ ng nhi t đ cao trong ng n c h i.ộ ệ ộ ố ướ ồ
•Báo đ ng nhi t đ th p trong ng n c h i. ộ ệ ộ ấ ố ướ ồ
•Báo đ ng nhi t đ cao trong ng n c c p chính.ộ ệ ộ ố ướ ấ
•Báo đ ng nhi t đ cao trong ng n c h i chính.ộ ệ ộ ố ướ ồ
Ch đ v n hành Mùaế ộ ậ
Hè / Mùa đông
H th ng tính toán ch n ch đ làm vi c cho h th ng đi u hòaệ ố ọ ế ộ ệ ệ ố ề
không khí bao g m 2 b c m bi n nhi t đ và đ m đ c g n bênồ ộ ả ế ệ ộ ộ ẩ ượ ắ
ngoài tòa nhà, hai b c m bi n này s đo nhi t đ và đ m bênộ ả ế ẽ ệ ộ ộ ẩ
ngoài đ a v h th ng BMS đ tính ra thông s Enthalpy.ư ề ệ ố ể ố
H th ng s so sánh Enthalpy c a môi tr ng ngoài tr i và Enthalpyệ ố ẽ ủ ườ ờ
cài đ t đ t ch n ch đ ho t đ ng.ặ ể ự ọ ế ộ ạ ộ
FPT
4 10/3/2011

FPT OFFICE BUILDING
CONTROL DESIGN
B. AHU
T ng quátổTòa nhà văn phòng FPT bao g m 4 b làm l nh không khí AHU và 3ồ ộ ạ
b làm l nh không khí s b PAU. Các AHU này c p gió l nh ph cộ ạ ơ ộ ấ ạ ụ
v cho các khu v c văn phòng. Các PAU này c p gió t i cho cácụ ự ấ ươ
FCU các t ng phía d i.ở ầ ướ
B.1. AHU cho khu v c văn phòng ự
Đi u khi n nhi t đề ể ệ ộ
h iồM t c m bi n nhi t đ không khí đ c l p đ t trong đ ng ng gióộ ả ế ệ ộ ượ ắ ặ ườ ố
h i đ nh n bi t nhi t đ không khí trong đ ng ng này. B đi uồ ể ậ ế ệ ộ ườ ố ộ ề
khi n l p trình DDC s so sánh nhi t đ đ c đ c và nhi t đ đ t.ể ậ ẽ ệ ộ ọ ượ ệ ộ ặ
N u giá tr đ c đ c cao h n hay th p h n giá tr đ t, b đi u khi nế ị ọ ượ ơ ấ ơ ị ặ ộ ề ể
l p trình DDC s đi u khi n t c đ c a AHU thông qua bi n t n đậ ẽ ề ể ố ộ ủ ế ầ ể
duy trì nhi t đ h i mong mu n.ệ ộ ồ ố
Giá tr nhi t đ đ t này có th thay đ i đ c.ị ệ ộ ặ ể ổ ượ
Đi u khi n nhi t đề ể ệ ộ
c pấM t c m bi n nhi t đ đ c l p đ t trong đ ng ng cung c p gióộ ả ế ệ ộ ượ ắ ặ ườ ố ấ
đ so sánh v i giá tr đ t trong b đi u khi n l p trình DDC và đi uể ớ ị ặ ộ ề ể ậ ề
khi n van n c l nh đ duy trì nhi t đ gió c p gi a giá tr nhi t để ướ ạ ể ệ ộ ấ ữ ị ệ ộ
trong ng gió và giá tr đ t. ố ị ặ
Giá tr nhi t đ đ t này có th thay đ i đ c.ị ệ ộ ặ ể ổ ượ
Đi u khi n ch t l ngề ể ấ ượ
không khí trong phòng
(IAQ)
M t c m bi n n ng đ CÒ2 đ c đ t trong đ ng gió h i đ nh nộ ả ế ồ ộ ượ ặ ườ ồ ể ậ
bi t n ng đ khí CO2 trong phòng làm vi c. B đi u khi n l p trìnhế ồ ộ ệ ộ ề ể ậ
DDC s đi u khi n c a gió t i và c a gió h i đ gi m đ chênhẽ ề ể ử ươ ử ồ ể ả ộ
l ch n ng đ CO2 trong phòng và giá tr đ t.ệ ồ ộ ị ặ
Giá tr đ t c a IAQ có th thay đ i đ c. Giá tr đ t đ c thi t l p làị ặ ủ ể ổ ượ ị ặ ượ ế ậ
600ppm.
Khóa liên đ ngộĐ m c a van n c l nh và c a c a gió t i đ c khoá liên đ ngộ ở ủ ướ ạ ủ ử ươ ượ ộ
v i tr ng thái c a qu t AHU. Van n c l nh và c a gió t i s đóngớ ạ ủ ạ ướ ạ ử ươ ẽ
khi qu t AHU không ho t đ ng và ch đ c đi u khi n khi AHU ho tạ ạ ộ ỉ ượ ề ể ạ
đ ng. Đi u này làm gi m s ng ng đ ng và hao phí năng l ng. ộ ề ả ự ư ọ ượ
Đ i v i AHU có g n c m bi n khói, nó s d ng khi có khói đ c phátố ớ ắ ả ế ẽ ừ ượ
hi n. C m bi n khói này đ c khoá liên đ ng b ng ph n c ng v iệ ả ế ượ ộ ằ ầ ứ ớ
m ch đi u khi n AHU.ạ ề ể
L ch trình làm vi cị ệ T t c các AHU đ c l p trình đ ho t đ ng hay d ng d a trên l chấ ả ượ ậ ể ạ ộ ừ ự ị
trình làm vi c. L ch trình làm vi c đ c thi t l p b i ng i s d ngệ ị ệ ượ ế ậ ở ườ ử ụ
và có th cài đ t cho phù h p v i th i gian làm vi c c a toà nhà. Hể ặ ợ ớ ờ ệ ủ ệ
th ng cũng cho phép l p trình làm vi c cho các ngày ngh .ố ậ ệ ỉ
Các báo đ ng đ cộ ượ
giám sát t trung tâmừ
đi u khi nề ể
(Tham kh o b ngả ả
đi m đi u khi n)ể ề ể
•Báo đ ng quá t i c a mô t qu t.ộ ả ủ ơ ạ
•Báo đ ng n ng đ khí CO2 trong đ ng gió h i cao.ộ ồ ộ ườ ồ
•Báo đ ng nhi t đ gi i h n trong đ ng ng gió c p cao/th p.ộ ệ ộ ớ ạ ở ườ ố ấ ấ
•Báo đ ng nhi t đ gi i h n trong đ ng ng gió h i cao/th p.ộ ệ ộ ớ ạ ở ườ ố ồ ấ
FPT
5 10/3/2011

