
IH th ng BMS (Building Management System)ệ ố
Hi n nay trên th gi i h u h t các toà nhà trong các đô th hi n đ i nh : t h p vănệ ế ớ ầ ế ị ệ ạ ư ổ ợ
phòng, chung c cao c p, nhà băng, nhà chính ph , toà nhà sân bay, đ u đ c trang bư ấ ủ ề ượ ị
h th ng BMS. Đi u này góp ph n quan tr ng trong vi c khai thác hi u qu và kinh tệ ố ề ầ ọ ệ ệ ả ế
các toà nhà, bên c nh đó giúp cho vi c s d ng các toà nhà đáp ng đ c các yêu c uạ ệ ử ụ ứ ượ ầ
v an toàn, an ninh. Các ch c năng, ph m vi ho t đ ng c a các h th ng BMS là r tề ứ ạ ạ ộ ủ ệ ố ấ
r ng l n vì nó qu n lí, đi u khi n m i ho t đ ng c a các thi t b toà nhà. Do v y, tuỳộ ớ ả ề ể ọ ạ ộ ủ ế ị ậ
theo yêu c u, ch c năng ho t đ ng c a t ng toà nhà mà các h th ng BMS c n ph iầ ứ ạ ộ ủ ừ ệ ố ầ ả
đ c trang b sao cho phù h p. Trên th gi i hi n nay có r t nhi u các hãng, các t pượ ị ợ ế ớ ệ ấ ề ậ
đoàn công ngh trên th gi i đang t p trung nghiên c u, thi t k , ch t o và phát tri nệ ế ớ ậ ứ ế ế ế ạ ể
các h th ng qu n lí toà nhà nh : Siemens - Đ c, Honeywell - M , Yamatake - Nh t,ệ ố ả ư ứ ỹ ậ
Advantech – Đài loan, Point Sys – Pháp. Các hãng trên tuỳ theo năng l c, th m nh c aự ế ạ ủ
t ng thành ph n c a h th ng BMS nói chung. Ví d nh hãng chuyên v h th ng anừ ầ ủ ệ ố ụ ư ề ệ ố
ninh, an toàn, có hãng l i chuyên v các ph n m m qu n lí h th ng ho c có hãng l iạ ề ầ ề ả ệ ố ặ ạ
chuyên v vai trò tích h p h th ng. Vi t Nam có kho ng 90% trong t ng s nhàề ợ ệ ố Ở ệ ả ổ ố
cao t ng thông th ng có h th ng c s h t ng t i thi u nh h th ng c p thoátầ ườ ệ ố ơ ở ạ ầ ố ể ư ệ ố ấ
n c, đi n, báo cháy,… Có kho ng 50% toà nhà cao t ng đ c trang b h th ng đi uướ ệ ả ầ ượ ị ệ ố ề
hoà t p trung, h th ng b o v và báo cháy, báo đ ng xâm nh p và giám sát b ngậ ệ ố ả ệ ộ ậ ằ
camera nh ng ch a có h th ng đi u hoà t p trung, h th ng b o v báo cháy đ cư ư ệ ố ề ậ ệ ố ả ệ ượ
đi u khi n riêng bi t, không th trao đ i thông tin v i nhau, không có qu n lí và giámề ể ệ ể ổ ớ ả
sát chung, còn ph n qu n lí đi n năng thì m c th p. Kho ng 30% nhà cao t ng cóầ ả ệ ở ứ ấ ả ầ
trang b h th ng đi u hoà t p trung, h th ng b o v và báo cháy, h th ng báo đ ngị ệ ố ề ậ ệ ố ả ệ ệ ố ộ
xâm nh p và giám sát b ng camera có trang b h th ng BMS. T t c thi t b c a hậ ằ ị ệ ố ấ ả ế ị ủ ệ
th ng đi u hoà, báo cháy đ c đi u khi n riêng bi t và tích h p t ng ph n. BMS choố ề ượ ề ể ệ ợ ừ ầ
phép trao đ i thông tin, giám sát gi a các h th ng, qu n lí t p trung và qu n lí đi nổ ữ ệ ố ả ậ ả ệ
năng m c cao. Nh ng hi n nay t t c các toà nhà cao t ng hi n nay đ u ch a đ cở ứ ư ệ ấ ả ầ ệ ề ư ượ
trang b h th ng qu n lí toà nhà thông minh v i các h th ng đi u khi n đi u hoà,ị ệ ố ả ớ ệ ố ề ể ề
báo cháy, … đ c đi u khi n t p trung, t ng tác b i h BMS. M t h th ng đ cượ ề ể ậ ươ ở ệ ộ ệ ố ượ
tích h p đ y đ h th ng thông tin, truy n thông và t đ ng hoá văn phòng. Đay cònợ ầ ủ ệ ố ề ự ộ
g i là các toà nhà hi u năng cao, toà nhà xanh, toà nhà công ngh cao, toà nhà có nh ngọ ệ ệ ữ
ch c năng đ c bi t nh b nh vi n, c quan, Trung ng, nhà Qu c h i, … Nh v yứ ặ ệ ư ệ ệ ơ ươ ố ộ ư ậ
ph n l n vi c qu n lí nhà cao t ng Vi t Nam ch a đ c trang b h th ng BMS nênầ ớ ệ ả ầ ở ệ ư ượ ị ệ ố
xét v m t ch t l ng và hi u năng s d ng thì ch a đ t yêu c u c a đô th hi n đ i.ề ặ ấ ượ ệ ử ụ ư ạ ầ ủ ị ệ ạ
Hi n các toà nhà t i thi u đ u có h th ng cung c p n c nh ng do ch a đ c trangệ ố ể ề ệ ố ấ ướ ư ư ượ
b h th ng BMS và ti t ki m đi n năng nên ti n đi n th ng ph i chi nhi u h n.ị ệ ố ế ệ ệ ề ệ ườ ả ề ơ
N u xét v m t kinh doanh thì các nhà cao t ng không trang b BMS s không có tínhế ề ặ ầ ị ẽ
c nh tranh, r t d thua l . Nguyên nhân d n đ n t l áp d ng h th ng BMS Vi tạ ấ ễ ỗ ẫ ế ỷ ệ ụ ệ ố ở ệ
Nam còn th p là do: + Giá thành cho vi c trang b m t h th ng BMS đ ng b cho m tấ ệ ị ộ ệ ố ồ ộ ộ
toà nhà cao t ng là r t cao. Th ng chi phí này chi m t 10% đ n 15% chi phí xâyầ ấ ườ ế ừ ế
d ng toà nhà (tuỳ theo m c đ hi n đ i c a h th ng BMS tri n khai). + Chi phí choự ứ ộ ệ ạ ủ ệ ố ể
vi c b o d ng, s a ch a và duy trì ho t đ ng c a h th ng khá cao. Gi i pháp đệ ả ưỡ ử ữ ạ ộ ủ ệ ố ả ể
nâng cao kh năng ng d gn h th ng qu lí đ i v i các toà nhà Vi t Nam: + Ph iả ứ ụ ệ ố ả ố ớ ở ệ ả
xây d ng đ c các đ n v trong n c có đ i ngũ cán b đáp ng đ c các yêu c uự ượ ơ ị ướ ộ ộ ứ ượ ầ
sau: Làm ch k thu t và công ngh c a h th ng t đ ng đi u khi n, giám sát vàủ ỹ ậ ệ ủ ệ ố ự ộ ề ể
qu n lí nhà cao t ng, đáp ng đ c nhu c u c a th tr ng đ i v i các h th ng BMSả ầ ứ ượ ầ ủ ị ườ ố ớ ệ ố

trong xây d ng và phát tri n đô th hi n đ i, phù h p v i đi u ki n Vi t Nam. Đ nămự ể ị ệ ạ ợ ớ ề ệ ệ ủ
l c đáp ng các d ch v k thu t (b o trì, nâng c p và thay th ,…) đ i v i các hự ứ ị ụ ỹ ậ ả ấ ế ố ớ ệ
th ng qu n lí t h p văn phòng Vi t Nam. ố ả ổ ợ ở ệ
H th ng qu n lý toà nhà BMS (Building Management System) là h th ng đi u khi nệ ố ả ệ ố ề ể
và qu n lý cho các h th ng k thu t trong toà nhà nh h th ng đi n, h th ng cungả ệ ố ỹ ậ ư ệ ố ệ ệ ố
c p n c sinh ho t, h th ng đi u hoà thông gió, h th ng c nh báo môi tr ng, hấ ướ ạ ệ ố ề ệ ố ả ườ ệ
th ng an ninh, h th ng báo cháy - ch a cháy, giúp cho vi c v n hành m t toà nhà trố ệ ố ữ ệ ậ ộ ở
nên hi u qu , k p th i. V i các yêu c u nh v y h th ng BMS có các tính năng chínhệ ả ị ờ ớ ầ ư ậ ệ ố
nh : - Qu n lý tín hi u c nh báo. - Giám sát & đi u khi n toàn b toà nhà. - Đ t l chư ả ệ ả ề ể ộ ặ ị
ho t đ ng cho thi t b . - Qu n lý d li u g m so n th o ch ng trình, qu n lý c sạ ộ ế ị ả ữ ệ ồ ạ ả ươ ả ơ ở
d li u, ch ng trình so n th o đ ho , l u tr và sao l u d li u. - Báo cáo, t ngữ ệ ươ ạ ả ồ ạ ư ữ ư ữ ệ ổ
h p thông tin. H th ng BMS có đ y đ các tính năng đáp ng đ c vi c giám sátợ ệ ố ầ ủ ứ ượ ệ
đ c môi tr ng không khí, môi tr ng làm vi c c a con ng i. Ngoài ra h th ngượ ườ ườ ệ ủ ườ ệ ố
còn có kh năng k t n i các h th ng k thu t nh an ninh, báo cháy, qua c ng giaoả ế ố ệ ố ỹ ậ ư ổ
di n m c a h th ng v i các ngôn ng giao di n theo tiêu chu n qu c t . H th ngệ ở ủ ệ ố ớ ữ ệ ẩ ố ế ệ ố
BMS bao g m đ y đ các ch c năng đi u khi n - T ng h p thông tin - L u tr dồ ầ ủ ứ ề ể ổ ợ ư ữ ữ
li u & C nh báo s c , đ a ra nh ng tín hi u c nh báo k p th i tr c khi có nh ng sệ ả ự ố ư ữ ệ ả ị ờ ướ ữ ự
c gây nên nh ng nh h ng t i ho t đ ng c a h th ng k thu t nói chung. Hố ữ ả ưở ớ ạ ộ ủ ệ ố ỹ ậ ệ
th ng BMS linh ho t, có kh năng m r ng v i các gi i pháp s n sàng đáp ng v iố ạ ả ở ộ ớ ả ẵ ứ ớ
m i yêu c u V i nhi m v nh v y, h th ng BMS bao g m: - Các thi t b c m bi nọ ầ ớ ệ ụ ư ậ ệ ố ồ ế ị ả ế
và c c u ch p hành: đ t t i các thi t b tr ng nh : AHU, FCU, Chillers, ... Pump,ơ ấ ấ ặ ạ ế ị ườ ư
Fan, ... làm nhi m v thu th p các thông s : tr ng thái ho t đ ng, nhi t đ , áp su t,ệ ụ ậ ố ạ ạ ộ ệ ộ ấ
m c, l u l ng, công su t, dòng, áp, ... Và th c thi các l nh đi u khi n : đóng/c t,ứ ư ượ ấ ự ệ ề ể ắ
quay, xoay các c c u c khí, đi u khi n các bi n t n, ... - Các b đi u khi n s DDC:ơ ấ ơ ề ể ế ầ ộ ề ể ố
các b này có th n m t i nhi u phân l p m ng khác nhau trong h th ng: FLN :ộ ể ằ ạ ề ớ ạ ệ ố
m ng t ng tòa nhà, BLN : m ng t ng tòa nhà. Có th giao ti p qua các chu n TCP/IP,ạ ầ ạ ổ ể ế ẩ
Bacnet/IP, Bacnet MS/TP, ... làm nhi m v đi u khi n cho các h th ng ( các ch ngệ ụ ề ể ệ ố ươ
trình đi u khi n n m đây), thu th p và l u tr d li u ho t đ ng - H th ng qu n lýề ể ằ ở ậ ư ữ ữ ệ ạ ộ ệ ố ả
và thu th p d li u: h th ng máy ch , ph n m m: làm nhi m v thu th p d li u tậ ữ ệ ệ ố ủ ầ ề ệ ụ ậ ữ ệ ừ
các DDC lên h th ng BMS. T o ra giao di n đ h a ng i s d ng, t o ra công cệ ố ạ ệ ồ ọ ườ ử ụ ạ ụ
l p trình t xa, t o ra công c giám sát, thu th p và x lý d li u, các tính năng di uậ ừ ạ ụ ậ ử ữ ệ ề
khi n nâng cao : PID s , t i u, b n v ng, remote, ... ể ố ố ư ề ữ
II BMS (Building Management System) 1
Hi n nay, trên th tr ng đã xu t hi n r t nhi u các nhà cung c p gi i phápệ ị ườ ấ ệ ấ ề ấ ả
SECURITY ( Camera và Giám sát vào ra), tuy nhiên vi c tích h p này còn r t nhi uệ ợ ấ ề
v n đ c n ph i bàn. ấ ề ầ ả
Ph n m m qu n lý ph n m m qu n lý Qu n lý video s Honeywell (DVM) R200.XXầ ề ả ầ ề ả ả ố
là m t h th ng phát tri n video s d a trên n n IP doanh nghi p. Video digital trênộ ệ ố ể ố ự ề ệ
m ng IP có r t nhi u l i th khi so sánh v i h th ng giám sát CCTV analog truy nạ ấ ề ợ ế ớ ệ ố ề
th ng.Nh ng ích l i này dành cho ng i s d ng l n đ i ngũ tri n khai. Đ i v iố ữ ợ ườ ử ụ ẫ ộ ể ố ớ
ng i tiêu dùng cu i cùng, h có th truy nh p , qu n lý h th ng, ki m soát t các vườ ố ọ ể ậ ả ệ ố ể ừ ị
trí đ a lý xa xôi.V i đ i ngũ tri n khai, ph n c ng theo chu n IT và c s h t ngị ớ ộ ể ầ ứ ẩ ơ ở ạ ầ
TCP/IP cho phép quá trình l p đ t di n ra h p lý. DVM là b c phát tri n ti p theoắ ặ ễ ợ ướ ể ế

c a công ngh Video s , b i vì đ y chính là NVR. NVR có đi m khác bi t so v iủ ệ ố ở ấ ể ệ ớ
DVR ch nó s d ng ph n m m đ thay đ i thi t b chu n IT và ngu n video sở ỗ ử ụ ầ ề ể ổ ế ị ẩ ồ ố
thành h th ng video có th qu n lý cho nh ng yêu c u v an ninh và giám sát.Ví d :ệ ố ể ả ữ ầ ề ụ
Vi c thêm không gi i h n các server cho phép qu n lý r t nhi u các camera c n thi t.ệ ớ ạ ả ấ ề ầ ế
DVM cung c p các ích l i gia tăng c a m t c u trúc m , đi u này cho phép các videoấ ợ ủ ộ ấ ở ề
M-Jpeg, MPEG2, MPEG4 có th đ c xem tr c ti p, ghi, sao và l u l i.C u trúc nàyể ượ ự ế ư ạ ấ
đ c thi t k đ b o v s đ u t hi n t i trong khi cho phép k t h p v i công nghượ ế ế ể ả ệ ự ầ ư ệ ạ ế ợ ớ ệ
c a t ng lai. DVM có th đ c dùng đ nâng c p h th ng CCTV hi n t i ho củ ươ ể ượ ể ấ ệ ố ệ ạ ặ
tri n khai m t h th ng video digital m i.DVM h tr r t nhi u thi t b Video khácể ộ ệ ố ớ ỗ ợ ấ ề ế ị
nhau t nh ng b gi i mã đ c l p cho đ n nh ng camera IP c đ nh ho c PTZ. Bênừ ữ ộ ả ộ ậ ế ữ ố ị ặ
c nh s phát tri n c a Video digital, DVM còn cho th y s cách m ng trong các ngạ ự ể ủ ấ ự ạ ứ
d ng c a Video.Công ngh cho phép theo dõi nh ng chuy n đ ng bên ngoài, giám sátụ ủ ệ ữ ể ộ
m c tiêu ... H th ng Honeywell Digital Video Manager System (H th ng qu n lýụ ệ ố ệ ố ả
video k thu t s Honeywell) cung c p 3 ch c năng ch y u. Đ u tiên là camera DVMỹ ậ ố ấ ứ ủ ế ầ
nh n, l u tr và truy n hình nh đ n cho khách hàng. Th 2 là m t server s hoáậ ư ữ ề ả ế ứ ộ ố
DVM, server này s qu n lý server camera, hình nh khách hàng, ngu n video IP và t tẽ ả ả ồ ấ
c các b ph n c u thành khác. M t h th ng DVM có th có 1 hay 2 server s hoáả ộ ậ ấ ộ ệ ố ể ố
khác (n u th a) và khi nhi u camera server c n l a ch n s l ng camera. Th 3 làế ừ ề ầ ự ọ ố ượ ứ
m t server phân tích hình nh không quy đ nh tr c, server này đ c thi t k riêngộ ả ị ướ ượ ế ế
nh m phân tích nh ng hình nh s ng và nh m b t đ u nh ng s vi c ch b ng hằ ữ ả ố ằ ắ ầ ữ ự ệ ỉ ằ ệ
th ng khi ng i s d ng l p trình tiêu chu n g p. Có th truy c p h th ng DVMố ườ ử ụ ậ ẩ ặ ể ậ ệ ố
b ng b t c máy tính nào có Microsoft Internet Explorer và đúng là ng i s d ng.ằ ấ ứ ườ ử ụ
Trong m t h th ng tích h p, DVM còn có th thông tin t i nhi u ph n m m ngộ ệ ố ợ ể ớ ề ầ ề ứ
d ng qu n lý doanh nghi p khác c a Honeywell nh EBI, Experion và Prowatch. ụ ả ệ ủ ư
III BMS (Building Management System) 2
T x a đ n nay, TĐH có tính h th ng (Automation System) v n ch đc bi t đ n t iừ ư ế ệ ố ẫ ỉ ế ế ạ
VN nh m t lĩnh v c riêng c a công nghi p, nh ng trên th gi i, h đã ng d ng r tư ộ ự ủ ệ ư ế ớ ọ ứ ụ ấ
r ng rãi nh ng công ngh này vào cu c s ng. C th , công ngh t đ ng hóa ngộ ữ ệ ộ ố ụ ể ệ ự ộ ứ
d ng trong đi u khi n các h th ng c /đi n trong tòa nhà. H th ng BMS (Buildingụ ề ể ệ ố ơ ệ ệ ố
Management System) là h th ng qu n lý tòa nhà v i các ch c năng và nhi m v sau: -ệ ố ả ớ ứ ệ ụ
Đi u khi n và giám sát cho các h th ng c /đi n trong tòa nhà nh m đ m b o quáề ể ệ ố ơ ệ ằ ả ả
trình v n hành c a các h th ng này m t cách t i u và hi u qu - Ph i h p ho tậ ủ ệ ố ộ ố ư ệ ả ố ợ ạ
đ ng c a các h th ng c /đi n trong tòa nhà đ đáp ng t t nh t các yêu c u v m cộ ủ ệ ố ơ ệ ể ứ ố ấ ầ ề ứ
đ s d ng, đ m b o an ninh, an toàn và ti n nghi, tho i mái cho con ng i trong tòaộ ử ụ ả ả ệ ả ườ
nhà. - T o ra m t công c giao ti p Ng i/Máy cho các nhân viên v n hành tòa nhà đạ ộ ụ ế ườ ậ ể
h có th v n hành các h th ng c /đi n trong tòa nhà m t cách an toàn, chính xác vàọ ể ậ ệ ố ơ ệ ộ
hi u qu . - Th ng kê các s li u v tình tr ng ho t đ ng, thông s k thu t c a cácệ ả ố ố ệ ề ạ ạ ộ ố ỹ ậ ủ
h th ng c /đi n trong tòa nhà d i d ng các báo cáo, c s d li u ... giúp cho vi cệ ố ơ ệ ướ ạ ơ ở ữ ệ ệ
v n hành tòa nhà c a các k s v n hành t i u nh t. - T đ ng phát hi n s m các sậ ủ ỹ ư ậ ố ư ấ ự ộ ệ ớ ự
c , đ a ra các c nh báo nhanh chóng, chính xác nh t đ n ng i v n hành đ nhanhố ư ả ấ ế ườ ậ ể
chóng s a ch a, kh c ph c, tránh các tai n n đáng ti c nh h ng tr c ti p đ n conử ữ ắ ụ ạ ế ả ưở ự ế ế
ng i trong tòa nhà. - T o ra m t môi tr ng làm vi c thân thi n, tho i mái nh t choườ ạ ộ ườ ệ ệ ả ấ
con ng i tham gia ho t đ ng trong tòa nhà, góp ph n nâng cao hi u qu s n xu t,ườ ạ ộ ầ ệ ả ả ấ
làm vi c. ệ

IV H th ng BMS- Đi u khi n HVAC, chi u sáng và giám sát thi t bệ ố ề ể ế ế ị
h th ng đi nệ ố ệ
H th ng BMS- Đi u khi n HVAC, chi u sáng và giám sát thi t b h th ng đi nệ ố ề ể ế ế ị ệ ố ệ
BMS bao g m: ồ
a. H th ng An toàn (Security) (Camera, C a ra vào) ệ ố ử
b. H th ng Thông gió đi u nhi t (HVAC) ệ ố ề ệ
c. H th ng Đi u khi n chi u sáng (Lighting control) (chi u sáng, trang trí, rèmệ ố ề ể ế ế
c a, c m bi n ánh sáng) ử ả ế
d. H th ng Qu n lý năng l ng (Energy managerment) (đi n, n c, đi u hòa,ệ ố ả ượ ệ ướ ề
nóng l nh, khí ga,…) ạ
e. H th ng D li u trung tâm (data center) (truy n hình cáp, internet, l u tr dệ ố ữ ệ ề ư ữ ữ
li u, trung tâm đi u khi n, truy n thông…) ệ ề ể ề
f. H th ng Đi n (Phân ph i đi n, đi n ngu n…) ệ ố ệ ố ệ ề ồ
g. H th ng gi i trí hi n đ i, thông minh, t o s tho i mái cho ng i s d ng ệ ố ả ệ ạ ạ ự ả ườ ử ụ
Các b n có th vào các trang web c a các hãng l n trên th gi i đ tìm hi u thêm:ạ ể ủ ớ ế ớ ể ể
Siemens, Metern, Crestron, Clipsal, Lagrange, Schneider, LG, Samsung... ho c shearchặ
trên m ng các t BMS, EIB, BACnet, C-Bus, I-Net, HomNet,... Có th dùng BMS c aạ ừ ể ủ
hãng YAMATAKE dùng đ đi u khi n cho chiller TRANE, AHU, FCU và các thi t bể ề ể ế ị
khác.
* Nói thêm v BACNet, LonTalk: (BACnet - A Data Communication Protocol forề
Building Automation and Control Networks) BACNet, LonTalk là 2 lo i chu n khácạ ẩ
nhau cho vi c truy n tín hi u; CHu n BACNet là dùng c p h th ng. Chu n Lontalkệ ề ệ ẩ ở ấ ệ ố ẩ
là chu n m i h n dùng c p thi t b , truy n t i tín hi u nhanh h n giu 2 v trí xaẩ ớ ơ ở ấ ế ị ề ả ệ ơ ẵ ị
nhau. Dùng chu n Modbus đ liên k t 2 chu n trên l i v i nhau B n có th vàoẩ ể ế ẩ ạ ớ ạ ể
mytranecontrols.com đ tham kh o thêm. ể ả
VBMS (Building Management System) 3
BMS ch là ch vi t t t, có m t s hãng quy đ nh nó là "Building Management System"ỉ ữ ế ắ ộ ố ị
t c là: " H th ng qu n lý tòa nhà". Ngày nay, t đ ng hóa ngày càng xâm nh p, ngứ ệ ố ả ự ộ ậ ứ
d ng nhi u vào cu c s ng, vi c ng d ng t đ ng hóa vào các tòa nhà ngày càng trụ ề ộ ố ệ ứ ụ ự ộ ở
nên là m t nhu c u c n thi t. Thông th ng ch c năng c a m t h th ng BMS nhộ ầ ầ ế ườ ứ ủ ộ ệ ố ư
sau: - Qu n lý ra vào - Qu n lý h th ng đi n (H th ng thang máy, chi u sáng, đóngả ả ệ ố ệ ệ ố ế
ng t thi t b ...) - Qu n lý h th ng thông tin liên l c, gi i trí - Qu n lý môi tr ng:ắ ế ị ả ệ ố ạ ả ả ườ
Nhi t đ , thông gió... - H th ng quan sát: Camera Trong t ng tr ng h p, nhu c u cệ ộ ệ ố ừ ườ ợ ầ ụ
th mà ng i ta áp d ng các cách qu n lý cho phù h p ch không ph i lúc nào cũng ápể ườ ụ ả ợ ứ ả
d ng t t c . V các thi t b đ ph c v cho h th ng BMS: Có nhi u hãng s n xu t,ụ ấ ả ề ế ị ể ụ ụ ệ ố ề ả ấ
Advantech là m t trong nh ng nhà s n xu t các thi t b ph c v cho BMS, các thi t bộ ữ ả ấ ế ị ụ ụ ế ị
v BMS c a Advantech có mã là: BAS-XXXX (BAS: Building Automation System),ề ủ
các thi t b này đ c thi t k đ c bi t cho h th ng BMS. Tuy nhiên đ xây d ng m tế ị ượ ế ế ặ ệ ệ ố ể ự ộ
h th ng BMS có th c n nhi u thi t b khác, đôi khi không nh t thi t ph i s d ngệ ố ể ầ ề ế ị ấ ế ả ử ụ
thi t b BAS, n u b n có nhu c n xây d ng h th ng BMS hãy tr c ti p liên l c v iế ị ế ạ ầ ự ệ ố ự ế ạ ớ
công ty chúng tôi, đ a ra các yêu c u, chúng tôi s t v n đ xây d ng nên m t hư ầ ẽ ư ấ ể ự ộ ệ
th ng BMS hi u qu và ti t ki m nh t._________________ ố ệ ả ế ệ ấ

VI BMS (Building Management System) 4
H BMS còn đc g i là BAS ( Building Automation System) n a. V b n ch t và c uệ ọ ữ ề ả ấ ấ
hình m ng , BMS gi ng nh 1 h DCS thu nh , nó khác h DCS công nghi p là nó koạ ố ư ệ ỏ ệ ệ
yêu c u tính realtime cao nên các b đi u khi n tr ng c a nó th ng có c u hìnhầ ộ ề ể ườ ủ ườ ấ
th p h n, và ph n m m qu n lý, giám sát di u khi n thì có nhi u tính năng g n v iấ ơ ầ ề ả ề ể ề ầ ớ
các ti n ích trong dân d ng, th ng m i h n thôi. M ng thông tin c a BMS chia làm 3ệ ụ ươ ạ ơ ạ ủ
c p ( ho c 02 c p) tùy vào t ng nhà cung c p: - m ng tr c backbone : th ng là m ngấ ặ ấ ừ ấ ạ ụ ườ ạ
Ethernet : TCP/IP ho c Bacnet/IP 10100/1000Mb n i các b đi u khi n tòa nhàặ ố ộ ề ể
( Builiding controllers) v i nhau và n i v i các Server c a h th ng ( th ng có 2ớ ố ớ ủ ệ ố ườ
server ch y nóng và d phòng). - M ng đi u khi n t ng: là m ng dây ch y tr c ti pạ ự ạ ề ể ầ ạ ạ ự ế
trong t ng t ng, th ng là m ng RS485, chu n truy n thông th ng là LON, Bacnetừ ầ ườ ạ ẩ ề ườ
MS/TP, N2, P2, ... m ng này do b đi u khi n t ng qu n lý và liên k t các b đi uạ ộ ề ể ầ ả ế ộ ề
khi n nh h n đ t t i t ng thi t b c th trong t ng c a tòa nhà. Th ng các hể ỏ ơ ặ ạ ừ ế ị ụ ể ầ ủ ườ ệ
BMS đ n gi n ch có 02 phân l p m ng nh v y. Các h th ng l n và yêu c u tíchơ ả ỉ ớ ạ ư ậ ệ ố ớ ầ
h p cao th ng có thêm phân l p m ng th 3 n m trên 2 l p trên : ALN ( Applicationợ ườ ớ ạ ứ ằ ớ
Level network) Phân l p này th ng là l p m ng interconnect gi a r t nhi u h th ngớ ườ ớ ạ ữ ấ ề ệ ố
khác nhau trong tòa nhà, cùng chia s thông tin và qu n lý, nó s có 1 h th ng SCADAẻ ả ẽ ệ ố
trung tâm đ thu th p và phân ph i thông tin cho các Client trong h th ng m ng. ể ậ ố ệ ố ạ
VII BMS (Building Management System) 5
* M t k s đi n khi đ c giao thi t k m t công trình c s h t ng. Anh ta khôngộ ỹ ư ệ ượ ế ế ộ ơ ở ạ ầ
ch thi t k v đ ng l c, chi u sáng. Mà anh ta ph i đ m đ ng luôn t t c các hỉ ế ế ề ộ ự ế ả ả ươ ấ ả ệ
th ng trên. H th ng camera: Đây th t ra là h th ng an ninh. Nh h th ng cameraố ệ ố ậ ệ ố ờ ệ ố
ng i v n hành có th ki m soát h t toàn b tòa nhà. Ngày nay v i kĩ thu t x lý nhườ ậ ế ể ế ộ ớ ậ ử ả
phát tri n.các camera th ng có đ phân gi i cao, màu hay tr ng đen tùy vào ng i sế ườ ộ ả ắ ườ ử
d ng. Ngoài camera ra,ng i thi t k cũng ph i ch n luôn c đ u ghi hình choụ ườ ế ế ả ọ ả ầ
camera, b gi i mã, Monitor +Đ c bi t ngày nay còn xu t hi n m t lo i camera n a làộ ả ặ ệ ấ ệ ộ ạ ữ
camera IP, ng i đi u khi n có th ki m soát thông qua Internet._________________ ườ ề ể ể ể
VIII BMS (Building Management System) 6
4.Tích h p v i h th ng đi u khi n d ch v toà nhà. 4.1 Gi i thi u chung. Ph n nàyợ ớ ệ ố ề ể ị ụ ớ ệ ầ
s gi i thi u chi ti t nh ng giao ti p t i m i ki n trúc d ch v . Chi ti t m i ph n sẽ ớ ệ ế ữ ế ớ ỗ ế ị ụ ế ỗ ầ ẽ
có nh ng thông tin yêu c u và s đ gi a m i đi u khi n toà nhà và h th ng qu n lýữ ầ ơ ồ ữ ỗ ề ể ệ ố ả
và toà nhà BMS. Nhà cung c p th c hi n xây d ng BMS nên làm vi c v i m i nhàấ ự ệ ự ệ ớ ỗ
cung c p nh ng d ch v và ch c ch n r ng cung c p đ y đ ch c năng đã đ c li tấ ữ ị ụ ắ ắ ằ ấ ầ ủ ứ ượ ệ
kê gi a toà nhà BMS và m i ki n trúc d ch v Nh ng h th ng con nên có s n nh ngữ ỗ ế ị ụ ữ ệ ố ẵ ữ
kh năng c n thi t trong th t hi n th và đi u khi n nh ng thi t b c a h th ngả ầ ế ứ ự ể ị ề ể ữ ế ị ủ ệ ố
con. T t c nh ng đi m nguy c p c a m i h th ng nh nên s n sàng cho h th ngấ ả ữ ể ấ ủ ỗ ệ ố ỏ ẵ ệ ố
BMS. Trong chu n chung giao ti p gi a BMS v i nh ng h th ng con trong toà nhàẩ ế ữ ớ ữ ệ ố
đ c chia làm hai lo i giao di n m c cao và giao di n m c th p. 4.2 M ng đi u khi nượ ạ ệ ứ ệ ứ ấ ạ ề ể
c p cao, đi u khi n – giám sát Trong tr ng h p s d ng giao di n m c cao gi aấ ề ể ườ ợ ử ụ ệ ứ ữ
BMS và nh ng h th ng con c a máy tính hay b đi u khi n, chúng s d ng m t vàiữ ệ ố ủ ộ ề ể ử ụ ộ
chu n nh là OPC, BACNet, MODBUS, LNS, P2, Active X và MetaSys...h tr chu nẩ ư ỗ ợ ẩ

