Làm th nào tích h p BMS v i h th ng Securityế Đ a ch bài vi t ế
Hi n nay, trên th tr ng đã xu t hi n r t nhi u các nhà cung c p gi i pháp ườ
SECURITY ( Camera và Giám sát vào ra), tuy nhiên vi c tích h p này còn r t nhi u
v n đ c n ph i bàn.
G i t ng c nhà bàn s u t m c a tôi v gi i pháp này: ư
Ph n m m qu n
ph n m m qu n lý Qu n lý video s Honeywell (DVM) R200.XX là m t h th ng
phát tri n video s d a trên n n IP doanh nghi p. Video digital trên m ng IP có r t
nhi u l i th khi so sánh v i h th ng giám sát CCTV analog truy n th ng.Nh ng ích ế
l i này dành cho ng i s d ng l n đ i ngũ tri n khai. Đ i v i ng i tiêu dùng cu i ườ ườ
cùng, h có th truy nh p , qu n lý h th ng, ki m soát t các v trí đ a lý xa xôi.V i
đ i ngũ tri n khai, ph n c ng theo chu n IT và c s h t ng TCP/IP cho phép quá ơ
trình l p đ t di n ra h p lý.
DVM là b c phát tri n ti p theo c a công ngh Video s , b i vì đ y chính là NVR.ướ ế
NVR có đi m khác bi t so v i DVR ch nó s d ng ph n m m đ thay đ i thi t b ế
chu n IT và ngu n video s thành h th ng video có th qu n lý cho nh ng yêu c u
v an ninh và giám sát.Ví d : Vi c thêm không gi i h n các server cho phép qu n lý
r t nhi u các camera c n thi t. ế
DVM cung c p các ích l i gia tăng c a m t c u trúc m , đi u này cho phép các video
M-Jpeg, MPEG2, MPEG4 có th đ c xem tr c ti p, ghi, sao và l u l i.C u trúc này ượ ế ư
đ c thi t k đ b o v s đ u t hi n t i trong khi cho phép k t h p v i công nghượ ế ế ư ế
c a t ng lai. DVM có th đ c dùng đ nâng c p h th ng CCTV hi n t i ho c ươ ượ
tri n khai m t h th ng video digital m i.DVM h tr r t nhi u thi t b Video khác ế
nhau t nh ng b gi i mã đ c l p cho đ n nh ng camera IP c đ nh ho c PTZ. ế
Bên c nh s phát tri n c a Video digital, DVM còn cho th y s cách m ng trong các
ng d ng c a Video.Công ngh cho phép theo dõi nh ng chuy n đ ng bên ngoài, giám
sát m c tiêu ...
H th ng Honeywell Digital Video Manager System (H th ng qu n lý video k thu t
s Honeywell) cung c p 3 ch c năng ch y u. Đ u tiên là camera DVM nh n, l u tr ế ư
và truy n hình nh đ n cho khách hàng. Th 2 là m t server s hoá DVM, server này ế
s qu n lý server camera, hình nh khách hàng, ngu n video IP và t t c các b ph n
c u thành khác. M t h th ng DVM có th có 1 hay 2 server s hoá khác (n u th a) và ế
khi nhi u camera server c n l a ch n s l ng camera. Th 3 là m t server phân tích ượ
hình nh không quy đ nh tr c, server này đ c thi t k riêng nh m phân tích nh ng ướ ượ ế ế
hình nh s ng và nh m b t đ u nh ng s vi c ch b ng h th ng khi ng i s d ng ườ
l p trình tiêu chu n g p. Có th truy c p h th ng DVM b ng b t c máy tính nào có
Microsoft Internet Explorer và đúng là ng i s d ng. Trong m t h th ng tích h p,ườ
DVM còn có th thông tin t i nhi u ph n m m ng d ng qu n lý doanh nghi p khác
c a Honeywell nh EBI, Experion và Prowatch. ư
=============================
ti p theo ph n 1: tích h p CCTV và ACCSế Đ a ch bài vi t ế
Tích h p CCTV và ACCS
Ki n trúc h th ng tích h p DVM và Pro-Watchế
H th ng tích h p bao g m các thành ph n c b n sau: ơ
IP camera
DVM Database Server
DVM Camera Server
Pro-Watch Server
Pro-Watch Client
Internet Explorer Based Client và Alarm/Surveillance Monitors
H t ng m ng
C u trúc h th ng đ n gi n tích h p Pro-watch và DVM ơ
DVM Server
· DVM Database Server và Camera Server là giao di n gi a Pro-Watch và các máy
khách, camera.
· DVM server bao g m:
ü DVM SQL Server Database
ü Web Server
ü Business Objects
- Qu n lý vi c giao ti p gi a Camera Server và máy khách ế
- Qu n lý vi c giao ti p gi a Camera Server và máy khách ế
- Qu n lý c s d li u DVM và vi c ghi hình ơ
ü L u gi nh t ký h th ngư
Camera Server
· Yêu c u và nh n Video tr c ti p t các camera ế
· Phân b video tr c ti p cho các máy khách ch y trên Pro-Watch ế
· Nh n l nh đi u khi n camera t các máy khách và chuy n l nh đ n các camera ế
· L u tr Video tr c ti p vào c ngư ế
· Phân b Video l u tr cho các máy khách ư
· L u tr video vào các thi t b l u tr khácư ế ư
· Nh n video l u tr t các thi t b l u tr khác ư ế ư
· Th c thi vi c phát hi n chuy n đ ng
· Đ i v i các h th ng nh , Database server và Camera Server software có th cài đ t
trên cùng 1 PC. Đ i v i h th ng l n, có th c n nhi u Camera Server.
Quá trình ho t đ ng c a h th ng tích h p DVM v i Pro-Watch
· H th ng tích h p ho t đ ng m t cách ch t ch , có kh năng chia x c s d li u, ơ
v i DVM server đóng vai trò trung tâm. Thông qua DVM server các máy tr m Pro-
Watch có th xem Video l u tr , xem hình tr c ti p t các camera, đi u khi n các ư ế
camera PTZ. DVM server và Pro-Watch server chia x các thông tin báo đ ng, các s
ki n v i nhau, đi u này giúp cho vi c qu n lý h th ng d dàng. Ng i qu n lý có ườ
th xem l i các s ki n, báo đ ng b ng hình nh t i máy tr m Pro-Watch cũng nh ư
máy khách DVM.
Quá trình ho t đ ng c a h th ng tích h p DVM v i Pro-Watch
DVM đ c xây d ng theo h ng tích h p toàn di n v i h th ng Pro-Watch. Các máyượ ướ
tr m Pro-Watch có kh năng đi u khi n đ c toàn b h th ng Video và ki m soát ra ượ
vào.
· Xem hình tr c ti p ế
Thông qua máy tr m Pro-Watch có th xem video tr c ti p t các camera d i nhi u ế ướ
hình th c khác nhau:
ü Xem 1 camera
ü Đi u khi n camera PTZ thông qua nút nh n, chu t, hay Joystick
ü Kh i đ ng và k t th c vi c kích ho t ghi hình ế
ü T o ra 1 hình ch p trên đo n Video đang xem
ü Đi u ch nh thi t đ t cho 1 camera ế
ü Đi u ch nh cách ghi hình cho 1 camera
ü Xem video d ng chu i
ü Thêm hay b 1 camera
ü C u hình và đi u ch nh video motion detection
· Ghi Video
Thông qua giao di n Pro-Watch có th kích ho t vi c ghi hình thông qua 2 hình th c:
Kích ho t vi c ghi hình b i 1 báo đ ng hay 1 s ki n c a Pro-Watch và kích ho t b i
tính năng phát hi n chuy n đ ng thông qua Video.
Kích ho t vi c ghi hình b i 1 báo đ ng hay 1 s ki n c a Pro-Watch
ü Vi c ghi hình đ c kích ho t b i s ki n cho phép 1 phân đo n Video s đ c g n ượ ượ
li n v i 1 s ki n c a Pro-Watch. Vi c ghi Video s đ c đánh d u v i s ki n ượ
thi t b đã gây ra báo đ ng.ế
ü Ng i dùng có th tìm ki m và phát l i Video thông qua phát nhanh, xem l i, xemườ ế
khung hình tr c, xem l i khung hình, hay t m d ng. Ng i dùng cũng có th xemướ ườ
Video tr c ti p t ch ng trình phát Video. ế ươ
ü Vi c ghi hình đ c kích ho t b i s ki n x y ra khi 1 s ki n đ c g n li n v i ượ ượ
camera nào đó xu t hi n. Ví d , 1 ng i nào đó đi ngang qua camera, 1 s xâm nh p ườ
trái phép, hay b t kỳ đi u gì đ c Pro-Watch xem nh 1 s ki n. ượ ư
Kích ho t b i tính năng phát hi n chuy n đ ng thông qua Video
ü Kích ho t b i tính năng phát hi n chuy n đ ng thông qua Video cho phép vi c ghi
hình t đ ng b t đ u (v i pre-record) khi có chuy n đ ng đ c phát hi n khu v c ượ
đ c ch n c a góc nhìn camera.ượ
ü Video đ c ghi s đ c l u tr trên DVM camera Server. Máy tr m Pro-Watch vàượ ượ ư
máy khách DVM có th yêu c u DVM Database Server cung c p các đo n Video đã ghi
và phát l i. Ngoài ra, các đo n Video đ c cũng có th đ c xu t ra các đ nh d ng ượ ượ
quen thu c đ xem b ng các ch ng trình Video thông d ng. ươ
ü Pre-record là tính năng c a DVM cho phép l u Video v i kho n th i gian yêu c u ư
vào vùng nh đ m. Khi vi c ghi video đ c kích ho t, đo n Video trong b nh đ m ượ
này s đ c l u tr nh 1 ph n c a vi c ghi Video, đi u này s cho phép ghi hình ượ ư ư
tr c khi x y ra s ki n, ng i dùng có th thông qua vi c xem l i đ bi t nguyênướ ườ ế
nhân x y ra s ki n giúp cho vi c đ a ra gi i pháp chính xác h n. ư ơ
· Tìm ki m Video l u trế ư
DVM mang l i kh năng tìm ki m Video m t cách toàn di n nh ngày/th i gian, ế ư
camera, lo i ghi hình, các đi m kích ho t ghi hình b i Pro-Watch, các báo đ ng/s
ki n và các chú ý đ c t o b i ng i qu n lý. Ng i qu n lý có th xem ngay l p t c ượ ườ ườ
các đo n Video. Vi c tìm ki m và xem l i đ c xây d ng d a trên Microsoft SQL ế ượ
server đem l i t c đ và s m m d o cho h th ng.
================================
ti p theo ph n 2: tích h pế Đ a ch bài vi t ế
Tích h p Building Management System Honeywell và DVM
Gi i thi u Building Management System
· Building Management System (BMS) là m t h th ng đi u khi n và giám sát k
thu t. H th ng này mang tính t ng th cao trong đi u khi n và giám sát các h th ng
k thu t c a tòa nhà.
· BMS th c hi n t t nh t các nhi m v đi u khi n v n hành h th ng, là môi tr ng ườ
thu nh n, qu n lý toàn b các thông s k thu t c a thi t b c a các h th ng k t n i ế ế
t i. Thông qua trao đ i thông tin, BMS đi u khi n v n hành các thi t b ch p hành c a ế
t ng h th ng k thu t khác nhau ho t đ ng theo yêu c u c a ng i qu n lý, đ m ườ
b o các y u t k thu t cũng nh các y u t an toàn, an ninh… ế ư ế
· M t h th ng an ninh c b n có th k t n i đ đi u khi n và giám sát các h th ng ơ ế
c a tòa nhà nh : ư
ü H th ng đi u hòa, thông khí
ü H th ng CCTV
ü H th ng Access Control
ü H th ng đi u khi n chi u sang ế
ü H th ng đo đ m năng l ng ế ượ
ü Thang máy
ü H th ng đi n
ü H th ng ch a cháy
· Tùy theo t ng d án c th mà h th ng BMS có th qu n lý nhi u hay ít h n so v i ơ
h th ng c b n ơ
· Enterprise Buldings Integrator (EBI) là m t gi i pháp qu n lý toà nhà toàn di n c a
Honeywell, EBI có các tính năng u vi c sau:ư
ü Hoàn toàn tích h p v i các h th ng ki m soát vào ra, h th ng an ninh, h th ng
camera quan sát, h th ng thông gió và đi u hoà không khí, h th ng qu n lý năng
l ng và h th ng an toàn.ượ
ü EBI tích h p v i nhi u lo i thi t b khác nhau, các h th ng xí nghi p, internet, ế
intranet cho phép h th ng qu n lý thông tin m t cách thông minh.
ü H th ng s d ng các ph n c ng theo chu n công nghi p và các h đi u hành
Windows XP, 2000 và 2003.
ü H tr các chu n m ph bi n hi n nay: BACnet, LonMark, ODBC, OPC, ế
AdvanceDDE và Modbus.
ü Giao di n d a trên n n Web làm thu n ti n cho vi c qu n lý, gi m chi phí đào t o
ng i qu n lý, ng i qu n lý có th ki m soát đ c tình hình trong m i tình hu ng.ườ ườ ượ
Giao di n s d ng đ c xây d ng trên n n Web c a EBI ượ
Tích h p BMS c a Honeywell và DVM
· DVM hoàn toàn tích h p v i EBI, bao g m giao di n s d ng (máy tr m), h th ng
báo đ ng và s ki n ph , các b đi u khi n. EBI, CCTV, Access Control s đ c tích ượ
h p toàn di n, bao g m giao di n s d ng, và kh năng đi u khi n toàn h th ng t 1
máy tr m.
· Vi c tích h p nh ng s n ph m này c a Honeywell mang l i các l i ích sau:
ü Các báo đ ng hay s ki n khác nhau có th kích ho t vi c ghi hình, vi c ghi hình này
có th cho xem l i đi u gì đã x y ra tr c khi s ki n/báo đ ng x y ra. nh v y ướ
ng i qu n lý có th xem đ c di n bi n c a s vi cườ ượ ế
ü DVM s d ng chung giao di n v i EBI, đi u này có nghĩa là ng i qu n lý không ườ
c n ph i h c cách s d ng c 2 ch ng trình. ươ
ü Ng i dùng có th xem DVM video t i b t c máy tr m nào trên m ng (Có th h nườ
ch vi c xem hình trên các tr m mong mu n) Có th ch đ nh các tr m làm vi c vàoế
các vùng nh t đ nh, khi đó ch các s ki n x y ra t i vùng đó m i ch u s quan sát hay
kích hoat ghi hình t các máy tr m.
ü DVM s d ng các tính năng an ninh c a EBI, tính năng này cho phép gi i h n quy n
c a ng i qu n lý. ườ
ü Các báo đ ng và s ki n c a h th ng DVM đ c t đ ng g i đ n h th ng EBI ượ ế
đ ghi vào báo cáo chung.
ü Các s ki n và báo đ ng c a EBI có th xem tr c ti p t EBI hay Even Summary ế
trên DVM.
ü M t ng i qu n lý tr m có th đi u khi n các ph n giám sát riêng bi t ườ
ü Báo đ ng đ c liên k t v i n i dung Video và hi n th trên giám sát báo đ ng c a ượ ế
h th ng video.
ü B ng vi c tích h p v i EBI, DVM có th đáp ng các báo đ ng và s ki n c a EBI,
t đ ng ghi các đo n Video c n thi t, làm cho h th ng ít ph thu c vào ng i qu n ế ườ
lý và cho phép đ a ra các quy t đ nh theo th i gian th c.ư ế
ü Kh năng xem Video, giám sát và đi u khi n t p trung c a h th ng c i thi n vi c
qu n lý c a h th ng, cung c p cho ng i qu n lý 1 môi tr ng lý t ng cho vi c ườ ườ ưở
qu n lý.
C u trúc h th ng tích h p BMS và DVM
2.3.2.3 K t lu nế
EBI đ c xây d ng theo h ng hoàn toàn tích h p v i các h th ng camera quan sát vàượ ướ
ki m soát vào ra c a Honeywell. Đi u này nghĩa là, khi mu n nâng c p h th ng t
đ n thu n tích h p h th ng camera quan sát và ki m soát vào ra tr thành gi i phápơ
qu n lý toàn di n EBI ta không ph i thay th b t c ph n nào c a h th ng đang t n ế
t i. DVM và h th ng Pro-Watch th c s là 1 ph n c a EBI. EBI có th s d ng l i
toàn b c s d li u c a h th ng đang t n t i mà không c n các thao tác ph c t p ơ ơ
trong vi c chuy n đ i d li u. Đi u này s làm gi m đáng k chi phí cho quá trình
nâng c p t h th ng hi n t i lên gi i pháp qu n lý toàn di n EBI.