TR TR
ƯỜ ƯỜ
Ạ Ọ Ư Ạ Ạ Ọ Ư Ạ
Ậ Ậ
NG Đ I H C S PH M K THU T Ỹ NG Đ I H C S PH M K THU T Ỹ KHOA C KHÍ Đ NG L C Ự Ộ Ơ KHOA C KHÍ Đ NG L C Ự Ộ Ơ ******** ********
BÁO CÁO CHUYÊN Đ HT PHANH ABS BÁO CÁO CHUYÊN Đ HT PHANH ABS
Ề Ề
GV :Hoàng Văn Th cứ GV :Hoàng Văn Th cứ
Ý t Ý t
ng v ch c năng c a ABS ng v ch c năng c a ABS
ưở ưở
ề ứ ề ứ
ủ ủ
M C ĐÍCH C A H TH NG Ủ M C ĐÍCH C A H TH NG Ủ
Ệ Ố Ệ Ố
Ụ Ụ
ố ố
ứ ứ
ị ị
ẩ ấ ẩ ấ
Ch ng cho các bánh xe không b khóa c ng khi Ch ng cho các bánh xe không b khóa c ng khi phanh kh n c p. phanh kh n c p. Giúp xe không b m t lái trong lúc phanh. ị ấ Giúp xe không b m t lái trong lúc phanh. ị ấ c tai n n x y ra và m c đ tai n n. Gi m thi u đ c tai n n x y ra và m c đ tai n n. Gi m thi u đ
ể ượ ể ượ
ứ ộ ứ ộ
ạ ạ
ạ ạ
ả ả
ả ả
CÁC C M B PH N CHÍNH CÁC C M B PH N CHÍNH
Ộ Ậ Ộ Ậ
Ụ Ụ
t : t :
ECU đi u khi n tr ề ECU đi u khi n tr ề
ể ể
ượ ượ
c m c m ệ ừ ả ệ ừ ả
ượ ượ
t gi a ữ t gi a ữ ng khi ng khi ứ ứ ặ ườ ặ ườ
ệ ệ ề ề
1. Khái quát : 1. Khái quát : - ECU nh n tín hi u t ậ - ECU nh n tín hi u t ậ bi n t c đ . ế ố ộ bi n t c đ . ế ố ộ - ECU đánh giá m c tr - ECU đánh giá m c tr các bánh xe và m t đ các bánh xe và m t đ phanh. phanh. - ECU đi u khi n các van đi n ể - ECU đi u khi n các van đi n ể c a b ch p hành theo 3 ch t ế ừ ủ ộ ấ c a b ch p hành theo 3 ch t ế ừ ủ ộ ấ đ .ộđ .ộ
t : t :
ECU đi u khi n tr ề ECU đi u khi n tr ề
ể ể
ượ ượ
ể ể ướ ướ ố ộ ố ộ ố ộ ố ộ ự ả ự ả ằ ằ
ủ ự ủ ự ủ ủ ả ả
2. Đi u khi n : ề 2. Đi u khi n : ề - ECU c tính t c đ bánh xe b ng cách tính toán t c đ và s gi m c tính t c đ bánh xe b ng cách tính toán t c đ và s gi m - ECU t c c a m i bánh xe. ỗ ố ủ t c c a m i bánh xe. ỗ ố ủ - ECU s phát hi n và gi m áp su t th y l c trong xylanh c a bánh ấ ệ ẽ - ECU s phát hi n và gi m áp su t th y l c trong xylanh c a bánh ẽ ấ ệ xe s p b bó c ng. ị xe s p b bó c ng. ị ứ ứ ắ ắ
t : t :
ECU đi u khi n tr ề ECU đi u khi n tr ề
ể ể
ượ ượ
ỉ ỉ ố ộ ố ộ
ệ ừ ệ ừ
ặ ặ ế ộ ế ộ ả ả
ấ ạ ấ ạ ể ể
a. Đi u ch nh t c đ bánh xe : ề a. Đi u ch nh t c đ bánh xe : ề - Kho ng A : - Kho ng A : ả ả vào ECU đ t các van đi n t vào ECU đ t các van đi n t ch đ “gi m áp” theo m c ứ ả ch đ “gi m áp” theo m c ứ ả gi m t c c a bánh xe. ố ủ gi m t c c a bánh xe. ố ủ ECU chuy n các van đi n t ệ ừ ể ECU chuy n các van đi n t ệ ừ ể vào ch đ “gi ” sau khi áp ữ ế ộ vào ch đ “gi ” sau khi áp ế ộ ữ su t h xu ng đ theo dõi s ự ố su t h xu ng đ theo dõi s ự ố thay đ i t c đ bánh xe. ổ ố ộ thay đ i t c đ bánh xe. ổ ố ộ ECU s l i gi m áp su t n u ả ẽ ạ i gi m áp su t n u ECU s l ả ẽ ạ nó cho r ng c n ti p t c gi m. ế ụ ầ ằ nó cho r ng c n ti p t c gi m. ế ụ ầ ằ ấ ế ấ ế ả ả
t : t :
ECU đi u khi n tr ề ECU đi u khi n tr ề
ể ể
ượ ượ
ộ ộ
ả ả
ấ ấ
ệ ừ ầ ệ ừ ầ ặ ặ
ắ ắ ị ị
- Kho ng B : - Kho ng B : ả ả Khi áp su t th y l c tác đ ng ủ ự ấ Khi áp su t th y l c tác đ ng ủ ự ấ vào bánh xe gi m do gi m áp ả vào bánh xe gi m do gi m áp ả su t th y l c trong xylanh ủ ự su t th y l c trong xylanh ủ ự (kho ng A). ả (kho ng A). ả l n ECU đ t các van đi n t l n ECU đ t các van đi n t t vào ch đ “tăng áp” và l ế ộ ượ t vào ch đ “tăng áp” và l ế ộ ượ “gi ” đ bánh xe s p b khóa ữ ể “gi ” đ bánh xe s p b khóa ữ ể h i ph c t c đ . ụ ố ộ ồ h i ph c t c đ . ụ ố ộ ồ
t : t :
ECU đi u khi n tr ề ECU đi u khi n tr ề
ể ể
ượ ượ
ủ ự ủ ự ượ ượ
i có i có c ECU tăng c ECU tăng ạ ạ
ệ ệ
ể ể v ch đ “gi m áp”. v ch đ “gi m áp”. - Kho ng C : - Kho ng C : ả ả Khi áp su t th y l c trong ấ Khi áp su t th y l c trong ấ xylanh bánh xe đ xylanh bánh xe đ lên (kho ng B),bánh xe l ả lên (kho ng B),bánh xe l ả ng b khóa. xu h ị ướ ng b khóa. xu h ị ướ i chuy n các van đi n ECU l ạ i chuy n các van đi n ECU l ạ t ả ừ ề ế ộ t ả ừ ề ế ộ
t : t :
ECU đi u khi n tr ề ECU đi u khi n tr ề
ể ể
ượ ượ
ủ ự ủ ự
ả ả
ấ ấ
- Kho ng D : - Kho ng D : ả ả Vì áp su t th y l c trong ấ Vì áp su t th y l c trong ấ i gi m xylanh c a bánh xe l ả ạ ủ i gi m xylanh c a bánh xe l ạ ả ủ i b t đ u (kho ng C),ECU l ạ ắ ầ (kho ng C),ECU l i b t đ u ạ ắ ầ tăng áp su t nh trong kho ng ả ư tăng áp su t nh trong kho ng ả ư B.B.
t : t :
ECU đi u khi n tr ề ECU đi u khi n tr ề
ể ể
ượ ượ
ầ ầ ứ ứ
ệ ố ệ ố ệ ệ
ỉ ỉ
ỗ ỗ
b. Ch c năng ki m tra ban đ u : ể b. Ch c năng ki m tra ban đ u : ể ECU đi u khi n các van đi n ệ ể ề ECU đi u khi n các van đi n ể ệ ề b m theo trình và các môt t ơ ơ ừ và các môt b m theo trình t ơ ơ ừ đ ki m tra h th ng đi n t ự ể ể t đ ki m tra h th ng đi n ự ể ể ủc a ABS. ủ c a ABS. Ch c năng này ch ho t đ ng 1 ứ Ch c năng này ch ho t đ ng 1 ứ l n m i khi b t khóa đi n sang ậ ầ l n m i khi b t khóa đi n sang ậ ầ v trí ON,t c đ xe l n h n ớ ố ộ ị v trí ON,t c đ xe l n h n ớ ố ộ ị 6km/h,v i đèn phanh t 6km/h,v i đèn phanh t ạ ộ ạ ộ ệ ệ ơ ơ t. ắ t. ắ ớ ớ
t : t :
ECU đi u khi n tr ề ECU đi u khi n tr ề
ể ể
ượ ượ
ẩ ẩ ộ ự ố ả ộ ự ố ả
ồ ồ ờ ờ
ữ ữ
ố ố
ặ ặ
ữ ự ữ ự ả ả ạ ạ
c. Ch c năng ch n đoán : ứ c. Ch c năng ch n đoán : ứ b t c N u m t s c x y ra ế ở ấ ứ b t c N u m t s c x y ra ế ở ấ ứ m t h th ng nào trong các h ộ ệ ố ệ m t h th ng nào trong các h ộ ệ ố ệ th ng tín hi u,đèn báo ABS trên ệ ố th ng tín hi u,đèn báo ABS trên ệ ố đ ng h táp lô sáng lên. ồ đ ng h táp lô sáng lên. ồ Đ ng th i,các mã ch n đoán h ư ẩ ồ Đ ng th i,các mã ch n đoán h ẩ ồ ư trong c l u gi h ng (DTC) đ ượ ư ỏ h ng (DTC) đ trong c l u gi ượ ư ỏ b nh . ớ ộ b nh . ộ ớ Đ c DTC b ng cách n i máy ằ ọ Đ c DTC b ng cách n i máy ằ ọ ch n đoán vào DLC3 ho c gây ẩ ch n đoán vào DLC3 ho c gây ẩ ra đo n m ch gi a c c TC và ra đo n m ch gi a c c TC và CG và đ m s l n nháy đèn. ố ầ CG và đ m s l n nháy đèn. ố ầ ế ế
t : t :
ECU đi u khi n tr ề ECU đi u khi n tr ề
ể ể
ượ ượ
ứ ứ ế ế ặ ặ
ệ ệ ẽ ị ẽ ị ạ ạ
ệ ệ ệ ố ệ ố ạ ạ ặ ặ
ng. ng. d. Ch c năng an toàn : d. Ch c năng an toàn : N u ECU phát hi n m t s c trong h tín hi u ho c trong r ờ ệ ệ ộ ự ố N u ECU phát hi n m t s c trong h tín hi u ho c trong r ệ ệ ờ ộ ự ố le,dòng đi n ch y đ n b ch p hành s b ng t. ắ ế ộ ấ le,dòng đi n ch y đ n b ch p hành s b ng t. ắ ế ộ ấ Do đó,h th ng phanh ho t đ ng m c dù ABS không ho t đông,nh ờ ạ ộ Do đó,h th ng phanh ho t đ ng m c dù ABS không ho t đông,nh ạ ộ ờ c các ch c năng phanh bình th v y đ m b o đ ứ ả ậ v y đ m b o đ c các ch c năng phanh bình th ả ứ ậ ả ượ ả ượ ườ ườ
B ch p hành c a phanh : B ch p hành c a phanh :
ộ ấ ộ ấ
ủ ủ
gi gi ồ ồ và gi m áp ả và gi m áp ả
và bình ch a. ơ và bình ch a. ơ ệ ừ ệ ừ ặ ặ
i u hóa m c tr i u hóa m c tr đ ữ ể đ ữ ể t cho m i ỗ t cho m i ỗ ặ ặ ượ ượ
1. Khái quát : 1. Khái quát : B ch p hành g m các van ộ ấ B ch p hành g m các van ộ ấ đi n t ệ ừ ữ đi n t ệ ừ ữ su t,b m,môt ứ ấ ơ su t,b m,môt ứ ấ ơ ECU,van Khi nh n tín hi u t ậ ECU,van Khi nh n tín hi u t ậ đóng ho c ng t,áp su t đi n t ấ ắ ệ ừ đóng ho c ng t,áp su t đi n t ấ ắ ệ ừ xylanh bánh xe tăng th y l c ủ ự ở xylanh bánh xe tăng th y l c ủ ự ở lên,gi m xu ng ho c gi ố ả lên,gi m xu ng ho c gi ố ả t ứ ố ư t ứ ố ư bánh xe. bánh xe.
B ch p hành c a phanh : B ch p hành c a phanh :
ộ ấ ộ ấ
ủ ủ
ủ ủ
ạ ộ ạ ộ
ạ ạ i ho t đ ng ạ ộ ạ i ho t đ ng ạ ạ ộ
ng t ng t 2. Ho t đ ng : ạ ộ 2. Ho t đ ng : ạ ộ M ch th y l c ABS c a các xe ạ ủ ự M ch th y l c ABS c a các xe ủ ự ạ FF là m ch chéo. ạ FF là m ch chéo. ạ Sau đây là nguyên lý ho t đ ng Sau đây là nguyên lý ho t đ ng c a m t nhánh m ch ộ ủ c a m t nhánh m ch ộ ủ chéo,nhánh còn l chéo,nhánh còn l . t ự ươ t . ự ươ
B ch p hành c a phanh : B ch p hành c a phanh :
ộ ấ ộ ấ
ủ ủ
ng (ABS ng (ABS a. Khi phanh bình th a. Khi phanh bình th
ệ ệ
ữ ữ
ạ ạ
và van gi m ng t. ắ ả và van gi m ng t. ắ ả ử ử ầ ừ ầ ừ ử ử xylanh xylanh i các ớ i các ớ
ườ ườ không ho t đ ng) : ạ ộ không ho t đ ng) : ạ ộ ECU không đ a tín hi u vào. ư ECU không đ a tín hi u vào. ư Van gi Van gi C a (a) m và c a (b) đóng. ở ử C a (a) m và c a (b) đóng. ở ử Khi đ p phanh,d u t Khi đ p phanh,d u t chính ch y qua c a (a) t ả chính ch y qua c a (a) t ả xylanh bánh xe. xylanh bánh xe. Van m t chi u (2) ngăn c n ả ề ộ Van m t chi u (2) ngăn c n ả ộ ề d u phanh truy n đ n b m. ầ d u phanh truy n đ n b m. ầ ế ơ ế ơ ề ề
B ch p hành c a phanh : B ch p hành c a phanh :
ộ ấ ộ ấ
ủ ủ
ể ể
gi gi
ạ ạ
ệ ừ ữ ệ ừ ữ
ử ử
c a (b) đ n ế c a (b) đ n ế c b m ượ ơ c b m ượ ơ
b. Khi phanh g p ấ b. Khi phanh g p ấ - Ch đ gi m áp : ế ộ ả - Ch đ gi m áp : ế ộ ả ECU đi u khi n đóng ề ECU đi u khi n đóng ề m ch các van đi n t m ch các van đi n t và gi m.ả và gi m.ả C a (a) đóng và c a (b) ử C a (a) đóng và c a (b) ử m .ởm .ở D u ch y t ầ ả ừ ử D u ch y t ả ừ ử ầ bình ch a và đ ứ bình ch a và đ ứ hút v xylanh chính. hút v xylanh chính.
ề ề
B ch p hành c a phanh : B ch p hành c a phanh :
ộ ấ ộ ấ
ủ ủ
: : ế ộ ữ ế ộ ữ
ệ ệ
ệ ừ ệ ừ
- Ch đ gi - Ch đ gi ECU đi u khi n đóng van đi n ể ề ECU đi u khi n đóng van đi n ề ể và ng t van đi n t gi t ắ ừ ữ gi và ng t van đi n t t ắ ừ ữ gi m áp su t. ấ ả gi m áp su t. ả ấ C a (a) và (b) đ u đóng. ề ử C a (a) và (b) đ u đóng. ề ử c 2 phía Áp su t th y l c ủ ự ở ả ấ Áp su t th y l c c 2 phía ủ ự ở ả ấ xylanh chính và bình ch a b ứ ị xylanh chính và bình ch a b ứ ị nguyên áp su t ng t đ gi ấ ắ ể ữ nguyên áp su t ng t đ gi ấ ắ ể ữ xylanh bánh xe. th y l c ủ ự ở xylanh bánh xe. th y l c ủ ự ở
B ch p hành c a phanh : B ch p hành c a phanh :
ộ ấ ộ ấ
ủ ủ
ế ộ ế ộ
ả ả ử ử
ấ ấ
- Ch đ tăng áp : - Ch đ tăng áp : ECU đi u khi n ng t các van ắ ể ề ECU đi u khi n ng t các van ề ắ ể và gi m áp su t. gi đi n t ấ ệ ừ ữ và gi m áp su t. gi đi n t ấ ệ ừ ữ C a (a) m và c a (b) đóng. ở ử C a (a) m và c a (b) đóng. ở ử Áp su t th y l c c a xylanh ủ ự ủ Áp su t th y l c c a xylanh ủ ự ủ bánh xe tăng lên. bánh xe tăng lên.
B ch p hành c a phanh : B ch p hành c a phanh :
ộ ấ ộ ấ
ủ ủ
2 v trí có van đi u 2 v trí có van đi u ề ề
ượ ượ
ể ề ể ề
3. M t s lo i b ch p hành : ộ ố ạ ộ ấ 3. M t s lo i b ch p hành : ộ ố ạ ộ ấ Van đi n t ị ệ ừ Van đi n t ệ ừ ị c đi u ng đ khi n l u l ề ể ư ượ c đi u ng đ khi n l u l ề ể ư ượ khi n b ng c h c (v n hành ậ ơ ọ ể ằ khi n b ng c h c (v n hành ậ ể ằ ơ ọ không theo ch th tr c ti p t ị ự ế ừ ỉ không theo ch th tr c ti p t ị ự ế ừ ỉ ECU) đ đi u khi n áp su t ấ ể ECU) đ đi u khi n áp su t ấ ể th y l c c a t ng phanh. th y l c c a t ng phanh. ủ ự ủ ừ ủ ự ủ ừ
B ch p hành c a phanh : B ch p hành c a phanh :
ộ ấ ộ ấ
ủ ủ
2 v trí có van tăng 2 v trí có van tăng
ớ ớ
3. M t s lo i b ch p hành : ộ ố ạ ộ ấ 3. M t s lo i b ch p hành : ộ ố ạ ộ ấ Van đi n t ệ ừ ị Van đi n t ệ ừ ị áp su t đi u khi n b ng c ơ ề ấ ể ằ áp su t đi u khi n b ng c ơ ề ấ ể ằ h c đ đi u khi n áp su t c a ấ ủ ể ọ ể ề h c đ đi u khi n áp su t c a ấ ủ ể ọ ể ề phanh bánh sau cùng v i van phanh bánh sau cùng v i van c a bánh sau. đi n t c a bánh sau. đi n t ệ ừ ủ ệ ừ ủ
B ch p hành c a phanh : B ch p hành c a phanh :
ộ ấ ộ ấ
ủ ủ
ộ ố ạ ộ ấ ộ ố ạ ộ ấ 3 v trí có van c ơ ệ ừ 3 v trí có van c ệ ừ ơ ủ ự ấ ỉ ề ủ ự ấ ỉ ề
3. M t s lo i b ch p hành : 3. M t s lo i b ch p hành : Van đi n t ị Van đi n t ị h c đi u ch nh áp su t th y l c ọ h c đi u ch nh áp su t th y l c ọ ủc a phanh các bánh sau bên ủ c a phanh các bánh sau bên ph i và bên trái (s d ng van ả ph i và bên trái (s d ng van ả c h c khi có đ ơ ọ c h c khi có đ ơ ọ ử ụ ử ụ ng ng chéo). ố ng ng chéo). ố ườ ườ
B ch p hành c a phanh : B ch p hành c a phanh :
ộ ấ ộ ấ
ủ ủ
ộ ố ạ ộ ấ ộ ố ạ ộ ấ ệ ừ ệ ừ ể ể
Tăng áp
Gi m áp
Giữ
ả
ỗ ỗ ECU. ECU. 3. M t s lo i b ch p hành : 3. M t s lo i b ch p hành : Van đi n t 3 v trí đi u khi n ề ị 3 v trí đi u khi n Van đi n t ị ề áp su t th y l c c a m i phanh ủ ự ủ ấ áp su t th y l c c a m i phanh ủ ự ủ ấ d a vào tín hi u t ệ ừ ự d a vào tín hi u t ệ ừ ự
C m bi n t c đ : ế ố ộ C m bi n t c đ : ế ố ộ
ả ả
ủ ủ
ộ ử ộ ử
ề ề
ệ ệ
ệ ệ
1. Nhi m v : ụ ệ 1. Nhi m v : ụ ệ Nh n bi t v t c đ góc c a ế ề ố ộ ậ Nh n bi t v t c đ góc c a ế ề ố ộ ậ bánh xe trong quá trình ôtô ho t ạ bánh xe trong quá trình ôtô ho t ạ đ ng và báo v cho b x lý ề ộ đ ng và báo v cho b x lý ề ộ trung tâm ABS ECU. trung tâm ABS ECU. Có nhi u lo i c m bi n t c đ ế ố ộ ạ ả Có nhi u lo i c m bi n t c đ ế ố ộ ạ ả đây ch bánh xe khác nhau, ỉ ở đây ch bánh xe khác nhau, ở ỉ tìm hi u v lo i c m bi n đi n ế ể ề ạ ả tìm hi u v lo i c m bi n đi n ế ể ề ạ ả , vì hi n nay lo i này đang t ạ ừ , vì hi n nay lo i này đang t ạ ừ c s d ng ph bi n. đ ổ ế ượ ử ụ c s d ng ph bi n. đ ổ ế ượ ử ụ
C m bi n t c đ : ế ố ộ C m bi n t c đ : ế ố ộ
ả ả
2. C u t o : ấ ạ 2. C u t o : ấ ạ G m m t nam châm vĩnh c u, m t cu n dây và lõi t ộ ồ G m m t nam châm vĩnh c u, m t cu n dây và lõi t ộ ồ ử ử ộ ộ ộ ộ . ừ . ừ
C m bi n t c đ : ế ố ộ C m bi n t c đ : ế ố ộ
ả ả
ừ ừ
ệ ệ ề ề
l l
t ế t ế
3. Nguyên lý h a đ ng : ọ ộ 3. Nguyên lý h a đ ng : ọ ộ Phía ngoài c a roto có các răng, ủ Phía ngoài c a roto có các răng, ủ thông trong nên khi roto quay t thông trong nên khi roto quay t cu n dây bi n thiên nó sinh ra ế ộ cu n dây bi n thiên nó sinh ra ế ộ m t đi n áp xoay chi u. ộ m t đi n áp xoay chi u. ộ Đi n áp xoay chi u này có t n ầ ề ệ Đi n áp xoay chi u này có t n ầ ề ệ v i t c đ quay c a s t ủ ố ỷ ệ ớ ố ộ v i t c đ quay c a s t ủ ố ỷ ệ ớ ố ộ roto và trong quá trình ho t ạ roto và trong quá trình ho t ạ đ ng nó báo cho ABS ECU bi ộ đ ng nó báo cho ABS ECU bi ộ t c đ quay c a bánh xe. ủ ố ộ t c đ quay c a bánh xe. ủ ố ộ
Đ ng h táp lô : ồ Đ ng h táp lô : ồ
ồ ồ
đèn này s ẽ đèn này s ẽ ủ ủ
ABS ho c h ặ ệ ABS ho c h ặ ệ
ấ ấ ố ố
đèn đèn
i lái bi i lái bi t r ng có t r ng có ế ằ ế ằ
- Đèn báo c a ABS : - Đèn báo c a ABS : sáng lên khi ECU phát hi n ệ sáng lên khi ECU phát hi n ệ th y tr c tr c ặ ở ụ th y tr c tr c ặ ở ụ th ng h tr phanh. ổ ợ th ng h tr phanh. ổ ợ - Đèn báo h th ng phanh : ệ ố - Đèn báo h th ng phanh : ệ ố này cùng v i đèn ABS thông ớ này cùng v i đèn ABS thông ớ báo cho ng ườ báo cho ng ườ h th ng ABS. tr c tr c ặ ở ệ ố h th ng ABS. tr c tr c ặ ở ệ ố ụ ụ
Đ ng h táp lô : ồ Đ ng h táp lô : ồ
ồ ồ
ng,đèn báo này không sáng ng,đèn báo này không sáng
- - Khi ECU b h ng : Khi ECU b h ng : ị ỏ ị ỏ Khi ECU ho t đ ng bình ạ ộ Khi ECU ho t đ ng bình ạ ộ ườth ườ th lên. lên. N u ECU b h ng và không có ị ỏ ế N u ECU b h ng và không có ế ị ỏ tín hi u,đèn báo ABS,đèn báo ệ tín hi u,đèn báo ABS,đèn báo ệ h th ng phanh,đèn báo ng t ắ ệ ố h th ng phanh,đèn báo ng t ắ ệ ố TRC luôn b t sáng. TRC luôn b t sáng.
ậ ậ
Công t c đèn phanh : Công t c đèn phanh :
ắ ắ
c đ p xu ng và truy n c đ p xu ng và truy n ắ ắ ạ ạ ượ ạ ượ ạ ề ề ố ố
ắ ầ ắ ầ ư ư ứ ứ ố ố
Công t c này phát hi n bàn đ p phanh đã đ ệ Công t c này phát hi n bàn đ p phanh đã đ ệ tín hi u đ n ECU. ế ệ tín hi u đ n ECU. ế ệ ABS s d ng tín hi u này,tuy nhiên dù công t c đèn phanh b ị ử ụ ABS s d ng tín hi u này,tuy nhiên dù công t c đèn phanh b ử ụ ị h ng,ABS v n đ ệ ỏ h ng,ABS v n đ ệ ỏ khi h s tr khi h s tr ự ự t đã tr nên cao h n. t đã tr nên cao h n. ắ ệ ắ ệ c th c hi n khi các l p b bó c ng nh ng b t đ u ị ẫ ượ c th c hi n khi các l p b bó c ng nh ng b t đ u ẫ ượ ị ở ở ệ ố ượ ệ ố ượ ơ ơ
C m bi n gi m t c : C m bi n gi m t c :
ế ế
ả ả
ả ả
ố ố
ậ ậ ả ả ứ ứ ố ủ ố ủ ả ả
ề ề ệ ủ ệ ủ ằ ằ
C m nh n m c gi m t c c a xe và truy n tín hi u đ n ECU. ệ C m nh n m c gi m t c c a xe và truy n tín hi u đ n ECU. ệ ECU đánh giá chính xác các đi u ki n c a m t đ ặ ườ ề ECU đánh giá chính xác các đi u ki n c a m t đ ề ặ ườ hi u này và s th c hi n các bi n pháp đi u khi n thích h p. ể ệ ệ hi u này và s th c hi n các bi n pháp đi u khi n thích h p. ể ệ ệ ế ế ng b ng các tín ng b ng các tín ợ ợ ẽ ự ẽ ự ệ ệ ề ề