§¹i häc §iÖn Lùc Khoa qu¶n lý n¨ng lîng
PH N 1: GI I THI U CHUNG
1.1. Vai trò c a ngành g m s trong nên kinh t . ế
Ngành g m s Vi t Nam vai trò quan tr ng trong n n kinh t qu c dân, t o vi c ế
làm và thu nh p cho s đông lao đ ng m t s đ a ph ng trên c n c. Hi n nay ươ ướ
s n ph m g m s gia d ng m i đáp ng đ c g n 90% nhu c u tiêu dùng trong ượ
n c xu t kh u. M i năm giá tr xu t kh u c a ngành đ t trên 260 tri u USD,ướ
chi m 0,5% giá tr GDP. ế ( B công nghi p, năm 2003 ).
1.2. Lý do th c hi n đ tài.
1.2.1. Tình hình s d ng năng l ngphát th i khí CO ượ 2 ( năm 2005 ).
Đ i v i toàn ngành công nghi p s n xu t g m s năm 2005:
Nh ng lo i năng l ng đ c s d ng ph bi n: đi n, than, d u (FO, DO), gas ượ ượ ế
(LPG). M t s vùng còn s d ng m t s nhiên li u khác nh r m, tr u, c i, v h t ư ơ
đi u… Năng l ng đ c s d ng đ ch y đ ng c đi n, s y và nung s n ph m. ượ ượ ơ
S n l ng g m, s gia d ng toàn ngành s n xu t trong năm 2005 : 439,9 tri u ượ
cái
Giá tr s n xu t toàn ngành năm 2005 tính theo giá so sánh 1994 là 16.980,14 t
VNĐ (t ng đ ng 1.549,73 tri u USD theo t giá gi a VNĐ v i USD năm 1994).ươ ươ
Năng l ng toàn ngành s d ng năm 2005 tính theo t n d u quy đ i: 202.927,86ượ
TOE.
Trong đó:
Than: 41,25 nghìn t n= 18.548,49 TOE
Đi n: 46,19 tri u kWh = 3.971,42 TOE
D u DO: 69,48 ngn t n = 64.691,52 TOE
D u FO: 15.298,13 nghìn lít = 15.270,35 TOE
C i: 569,11 nghìn m3 = 74.521,41 TOE
Gas: 22.947,00 t n = 25.924,67 TOE
T ng chi pnăng l ng toàn ngành năm 2005: 446 t VNĐ/năm [CBC, 2006]. ượ
Nhãm Líp §2-QLNL TiÕt KiÖm N¨ng Lîng
1
§¹i häc §iÖn Lùc Khoa qu¶n lý n¨ng lîng
Trong đó:
Đi n: 47 t VNĐ/năm,
Than: 24 t VNĐ/năm,
D u DO:0,55 t VNĐ/năm,
D u FO: 84 t VNĐ/năm,
Gas: 248 t VNĐ/năm,
C i: 43 t VNĐ/năm.
T ng phát th i khí CO 2 c a toàn ngành g m s năm 2005: 520,49 nghìn t n [CBC,
2006].
B ng1: S d ng năng l ng và phát th i khí CO ượ 2 trong năm 2005 c a toàn ngành
s nxu t g m s (t ng s t ng lo i năng l ng). ượ
STT Lo i năng
l ngượ
Năng l ngượ
s d ng
Giá tr
(t VNĐ) Phát ph i khí
CO2 (nghìn t n)
Đ n vơ Kh i l ng ượ
1 Đi nTri u kWh 46,19 47,10 19,08
2 Than Nghìn t n41,25 24,16 76,27
3
D u DONghìn lít 69,48 0,55 0.2
D u FONghìn lít 15.298,13 84,19 48,97
4 Gas T n22.947,00 247,82 68,11
5 C iNghìn m3569,11 42,55 307,86
T ng446,38 520,49
Nh trên đã trình bày, ta th y g m s ngành c n s d ng nhi u năng l ngư ượ
trong quá trình s n xu t, nhi u c s s n xu t mang tính làng ngh . v y, ngành ơ
y còn ti m n nhi u bi n pháp ti t ki m năng l ng. Xu t phát t th c t trên, ế ượ ế
Nhãm Líp §2-QLNL TiÕt KiÖm N¨ng Lîng
2
§¹i häc §iÖn Lùc Khoa qu¶n lý n¨ng lîng
nhóm sinh viên chúng em đã đi th c t t i Bát Tràng hoàn ch nh đ tài: ế Nghiên
c u quy trình công ngh ngành g m s , các c h i ti t ki m năng l ng. ơ ế ượ
M t s hình nh v chuy n đi th c t ế ế:
Nhãm Líp §2-QLNL TiÕt KiÖm N¨ng Lîng
3
§¹i häc §iÖn Lùc Khoa qu¶n lý n¨ng lîng
1.3. L ch s làng ngh s n xu t g m Bát Tràng.
t Tràng m t làng c n m bên sông H ng, t Tràng g m hai thôn Bát Tràng
Giang Cao thu c huy n Gia Lâm, Hà N i. Theo s sách thì làng ngh t Tràng cũng
đã đ n 500 năm tu i. M t s th t ch c ghi vi c th i s , th k 15, cácế ư ơ ế
c ng ph m tri u đình c ng n p cho nhà Minh bên Trung Qu c g m c s n v t quý
nh g m, c, l a là, châu ng c , c đ g m Bát Tràng. Nh ng có th i,ư ư
ngh g m Bát Tràng c c th nh là vào th k 16, th k 17. Nhi u đ th quý giá ế ế
nh ng đình, đ n, chùa, mi u còn đ n nay, th y có ghi tên tu i nh ng ng i cúng ti n ế ế ườ
và th i gian ch tác, thì bi t nh ng đ g m Bát Tràng c c kỳ đ p c c t, dáng, nét và ế ế
men đã ra đ i vào th i M c M u H p và th i Lê Trung H ng. ư
T các th k tr c, g m Bát Tràng ch y u là đ th . V sau g m Bát Tràng đã ế ướ ế
nhi u đ gia d ng, ph bi n nh t là bát, đĩa,nh, l , m chén. Và ngày nay, g m Bát ế
Tràng đã khá nhi u m t hàng phong pv ch ng lo i và ki u dáng, bao g m c
nh ng m t hàng m ngh nh đĩa treo t ng, l hoa, con gi ng, t ng phiên b n và ư ườ ượ
phù điêu v i k thu t và công ngh cao. Các b s u t p g m s Bát Tràng đã đ t t i ư
đ nh cao c a ngh thu t và k thu t ch t o đ g m s Vi t Nam. ế
Ngoài bát đĩa, m chén thông d ng, Bát Tràng còn làm nhi u hàng khác, nh các đ ư
Nhãm Líp §2-QLNL TiÕt KiÖm N¨ng Lîng
4
§¹i häc §iÖn Lùc Khoa qu¶n lý n¨ng lîng
th t các đ cho trang t n i, ngo i th t : đ c nh, l , đ nh, đèn th , các b ư
t ng tam đa, tam thánh, ch u hoa, con gi ng, g ch trang trí cao c p... Hàng Bátượ
Tràng t xa x a đã n i ti ng v ch t men ph , ph bi n men màu búp dong, lo i ư ế ế
men này s c đ tr ng h i ng xanh ho c xám, trong vào sâu. ơ
S n ph m g m s t Tràng kng nh ng n i ti ng trong c n c còn đ c ế ướ ượ
xu t kh u sang nhi u n c trên th gi i t năm 1990 nh Nh t B n, Hàn Qu c, M ướ ế ư
các n c trong kh i EU. Nhi u s n ph m g m c Bát Tràng đang đ c l u trướ ượ ư
t i m t s vi n b o tàng l n trên th gi i nh Vi n b o tàng Royaux-B , Vi n b o ế ư
ng Guimet-Pháp.
T năm 2002, các ngh nhân Bát Tràng b t đ u liên k t đ s n xu t tiêu th s n ế
ph m thông qua Hi p h i g m s Bát Tràng. Nh ng thành viên c a hi p h i không
ch nh ng gia đình s n xu t g m còn có c các công ty kinh doanh g m s .
Thông qua hi p h i, ng i Bát Tràng c h i tìm hi u, n m b t thông tin v th ườ ơ
tr ng, các ki n th c m i trong công ngh s n xu t g m s , ph ng th c buôn bánườ ế ươ
th i th ng m i đi n t và cáchng caong l c c nh tranh. ươ
PH N 2: TI T KI M NĂNG L NG TRONG NGÀNH G M S ƯỢ
Nhãm Líp §2-QLNL TiÕt KiÖm N¨ng Lîng
5