ƯỜ
NG Đ I H C TÔN Đ C TH NG
Ạ Ọ
ƯỜ
Ứ
Ả
Ộ
TR
KHOA MÔI TR
Ắ
Ộ
NG VÀ B O H LAO Đ NG
Ề BÁO CÁO CHUYÊN Đ : Nhóm 01
Ể
Ề
TÌM HI U V ĐÁNH GIÁ
Ủ
R I RO TRONG QU N LÝ
Ả
NGƯỜ
MÔI TR
Ễ
GV: THs NGUY N THÚY LAN CHI
ọ
H tên sinh viên
MSSV
ự ệ Sinh viên th c hi n:
ỳ
Hu nh Công Chánh
91202075
ị ỹ ạ
ễ
Nguy n Th M H nh
91202012
ươ
ị
Đinh Th Thu H ng
91202018
ệ
Lê Di u Linh
91202136
ễ
Nguy n Thái Thiên Kim
91202282
ỗ
ươ
Đ Phan Cát Ph
ng
91202177
ụ
ặ
ễ
Đ ng Nguy n Kim Ph ng
91202044
Ự
Ủ
Ộ
N I DUNG TH C
HI NỆ
Ề
1. T NG QUAN V ĐÁNH GIÁ R I RO MÔI
Ổ
TR
NGƯỜ
ƯỜ
NG CHO XÍ
Ệ
Ậ
Ả
Ừ Ứ
2. MÔ HÌNH ĐÁNHGIÁ R I ROỦ
Ủ
3. ĐÁNH GIÁ R I RO MÔI TR
Ể Ố
NGHI P V N CHUY N S 1
Ả
Ấ
Ộ Ố
4. ĐÁNH GIÁ Đ C T CH T TH I
Ủ
Ặ
5. ĐÁNH GIÁ Đ C TÍNH R I RO
Ả
Ồ
Ủ
6. QU N LÝ R I RO CHO NGU N TH I
Ố Ớ
7. BI N PHÁP PHÒNG NG A, NG PHÓ Đ I V I CÁC
S C R I RO
Ậ
Ệ
Ự Ố Ủ
Ế
8. K T LU N
Ề
Ổ
ƯƠ
NG 1 .T NG QUAN V ĐÁNH
ƯỜ
Ủ
NG
CH
GIÁ R I RO MÔI TR
Ề Ủ
đ
ườ
cượ đ nh nghĩa là xác su t c a m t tác đ ng
ườ
ộ
ớ
i và môi tr
ộ
ấ ủ
ế
ng do ti p xúc v i
ấ ả
ể
i lên con ng
ạ
ườ
ng bi u di n xác su t x y ra tác đ ng có
ậ
ệ ạ
t h i tính toán đ
ườ
ỗ
ộ
ộ
ạ
ể ượ
ườ
ấ ủ
ệ ạ ế
ằ
ứ ộ
ớ
ộ
ượ
c.
ế
i ch t vì tai
ợ
ng h p
ộ
c tính toán b ng xác su t c a m t
ế
t h i n u bi n
ả
Ệ
1.1 KHÁI NI M V R I RO:
ị
ủ
R i ro
ấ ợ
b t l
ố
m i nguy h i.
ễ
ủ
R i ro th
ả ủ ự
ạ
h i khi h u qu c a s thi
Ví d : ụ Trung bình m i ngày có m t ng
ạ
n n xe c , tai n n giao thông thì trong tr
ủ
r i ro có th đ
ế ố ả
bi n c x y ra nhân v i m c đ thi
ố
c đó x y ra.
Ổ
Ề
CH
GIÁ R I RO MÔI TR
NG
ƯƠ
NG 1 .T NG QUAN V ĐÁNH
ƯỜ
Ủ
Ề Ủ
ồ
ủ
ệ
ng và h sinh thái
( r i ro kinh doanh)
ủ
ủ
ủ
ủ
ủ
Ệ
1.1 KHÁI NI M V R I RO
ạ ủ
Các lo i r i ro bao g m:
ậ
R i ro trong quá trình v n hành
ậ
ế ế ỹ
t k k thu t
Trong ro trong thi
ỏ
ứ
R i ro cho s c kh e và an toàn
ườ
R i ro môi tr
ế ủ
R i ro kinh t
ộ
R i ro xã h i
ị
R i ro chính tr
Ề ƯƠ NG 1 .T NG QUAN V ĐÁNH GIÁ
ượ ươ ườ Ổ
CH
Ủ
R I RO MÔI TR
ể
ủ
ng r i ro đ ƯỜ
NG
ễ ướ ạ
c bi u di n d i d ng ph ng
Thông th
trình sau:
ủ
ế ố
ấ ủ
R i ro = Xác su t c a bi n c (P) x
m c ứ
ế ạ
t h i (S)
ự ế ả
ị
ượ ị ơ
ộ
đ thi
ấ
ầ
Trong đó: P: t n su t
ứ ộ
ệ ạ
S: m c đ thi
t h i
ậ
ườ
ả ủ ự
ế
, thông th
Trong th c t
ng k t qu hay h u qu c a s
ố ượ
ệ ạ
ả
ng => trong
t h i không ph i là bài toán xác đ nh s l
thi
ợ
ấ
ả
ủ
ườ
tr
ng h p này r i ro đ
c đ nh nghĩa đ n gi n là xác su t
ệ ạ
ả
t h i.
x y ra thi
Ví dụ:
Ề ƯƠ NG 1 .T NG QUAN V ĐÁNH GIÁ
ƯỜ Ổ
CH
Ủ
R I RO MÔI TR NG
ệ ủ
ề
t r i ro n n,
Ệ
Phân bi
Ề Ủ
1.1 KHÁI NI M V R I RO:
ộ
ổ
ủ
ủ
r i ro tăng thêm, r i ro t ng c ng:
ể ặ
ủ
§ R i ro n n
ủ
ư ể ế ự ệ
ề : là r i ro có th g p ph i khi
ệ ủ
ố
ủ
ệ
ả
ch a k đ n s hi n di n c a nhân t
ủ
r i ro đ c bi
ủ
ủ
ặ
§ R i ro tăng thêm
ặ
đ c bi
gây ra
ẵ
t đang xét. Đây là r i ro có s n.
ồ
ở
: là r i ro do b i các ngu n
ệ
ố ặ
t
khác đ t thêm vào hay do nhân t
gây ra.
ủ
ề
§
ủ
ộ : là t ng r i ro n n và
ổ
ổ
R i ro t ng c ng
ủ
r i ro tăng thêm.
Ề ƯƠ NG 1 .T NG QUAN V ĐÁNH GIÁ
ƯỜ Ổ
CH
Ủ
R I RO MÔI TR NG
Ề ƯƠ NG 1 .T NG QUAN V ĐÁNH GIÁ
ƯỜ Ổ
CH
Ủ
R I RO MÔI TR NG
Ủ
Ậ
Ệ
1.2 NH N DI N R I RO
ườ
ệ ủ
ạ
ự ệ
ệ ự
ễ
ự
ơ
ề
ố
ng c th , khi có s hi n di n c a m i
ế ố
:
c th c hi n d a trên 3 y u t
ng ph i nhi m và ti m năng đe
ằ
ng, khi
ụ ể
Trong môi tr
ẽ ượ
nguy h i, đánh giá s đ
ườ
ạ
ố
m i nguy h i, con đ
ồ .
ọ ộ
d a c ng d ng
ế ố
ả
§ Khi c 3 y u t
ề ủ
ấ
đó v n đ r i ro đ
ố ượ
ượ
ng đ
ế ố
,
§ Khi trong đ i t
ố ượ
ứ
t c là đ i t
ế ố ứ
ộ ố ượ
cùng n m trong m t đ i t
ồ ạ
ị
i.
c xác đ nh là t n t
ỉ
ượ
c đánh giá ch mang 2 y u t
ề
ủ
ẽ
ấ
§ Khi y u t
ứ ủ
ng này có ch a r i ro ti m tàng.
th 3 xen vào thì khi đó r i ro s xu t
hi n.ệ
ế ố
ứ
§ Khi các y u t
ộ
này đ ng m t mình riêng l
, khi đó có
ể ủ
ệ
ấ
ẻ
ấ ủ
th r i ro không xu t hi n hay không th y r i ro.
Ề ƯƠ NG 1 .T NG QUAN V ĐÁNH GIÁ
ƯỜ Ổ
CH
Ủ
R I RO MÔI TR NG
ệ ủ ủ
ể ồ
ọ ự ệ
Bi u đ minh h a s hi n di n c a r i ro
Ề ƯƠ NG 1 .T NG QUAN V ĐÁNH GIÁ
ƯỜ Ổ
CH
Ủ
R I RO MÔI TR NG
Ủ
Ệ
Ậ
ứ ộ ủ
1.2 NH N DI N R I RO
M c đ r i ro có th chia làm 3 m c đ c b n:
ữ
ứ
ề
ấ
Phân lo i m c đ r i rocuar nh ng v n đ ô
ễ
ạ
ườ
ộ ủ
ồ
nhi m môi tr
ng (Ngu n: Kofi AsanteDuah, USA 1997)
ứ ộ ơ ả ể
Ề ƯƠ NG 1 .T NG QUAN V ĐÁNH GIÁ
ƯỜ Ổ
CH
Ủ
R I RO MÔI TR NG
Ệ
ự
ư
ấ
ễ
ự
: là khu v c có tác
ớ ạ
i h n
ự
: là khu v c ô nhi m cao
ậ ệ
ệ
ồ
ả ộ ạ
Ủ
Ậ
1.2 NH N DI N R I RO
ữ
ấ : đây là nh ng khu v c
ự ủ
Khu v c r i ro th p
không có tác nhân ô nhi m.ễ
ự ủ
Khu v c r i ro trung bình
ễ
nhân ô nhi m nh ng r t gi
ự ủ
Khu v c r i ro cao
ấ
và có xu t hi n các nguyên v t li u, ngu n
ạ
th i đ c h i hay các tác nhân nguy h i
ƯƠ Ề NG 1 .T NG QUAN V ĐÁNH GIÁ
ƯỜ NG
Ậ
ể
ả
Ủ
ạ ộ
ố
ứ ộ ủ
ủ
ủ
ề
ằ
R i ro h ng năm ( r i ro n n)
Tai n n giao thông
1/100
ệ
B nh tim
3,5/1.000
ố
3,6/1.000
Thu c lá 1 gói/ngày
ệ
ấ ả
ư
2,8/1.000
T t c các b nh ung th
ạ ộ
Các ho t đ ng leo núi
6/1.000
ạ
Tai n n xe máy
2,4/1.000.000
ễ
ỹ
Ô nhi m không khí ( Đông M )
2,2/1.000.000
ạ
1,1/1.000.000
ườ
Các tai n n trong gia đình
ệ ượ
ượ
u
2/1.000.000
R u, ng
ế
i nghi n r
ậ
ệ
t
5,3/1.000.000
Ch t vì đi n gi
ơ ừ ậ
ụ
Ăn b t
8,1/1.000.000
đ u ph ng
ễ
ố
ướ ị
U ng n
c b nhi m Trichloroethylene
2/1.000.000
Ổ
CH
Ủ
R I RO MÔI TR
Ệ
1.2 NH N DI N R I RO
ộ ố
B ng. M t s ho t đ ng nguy hi m theo m c đ r i ro cá
ạ
ạ ộ
nhânCác ho t đ ng có m i nguy h i
ạ
Ề ƯƠ NG 1 .T NG QUAN V ĐÁNH GIÁ
ƯỜ Ổ
CH
Ủ
R I RO MÔI TR NG
Ủ Ụ
Ủ
ố ỏ i và môi ạ ế ứ
ng m i nguy h i đ n s c kh e con ng
ướ ượ
c l
ng.
ọ ắ ề ế ị
ễ ụ
ồ ị ể ấ ằ
ậ ượ ứ ộ ễ
ứ ủ
ế ậ t l p các tiêu chu n môi tr
ệ ả ộ ể ể
ng đ ki m soát ô
ấ
t đ i v i ch t th i nguy
ụ ả ả ộ
ườ
ế ị
ộ ợ
ạ
ườ 1.3 M C ĐÍCH C A ĐÁNH GIÁ R I RO (ĐRM)
ườ
Là
ườ
tr
ư
ĐRM đóng vai trò quan tr ng khi đ a ra quy t đ nh v kh c
ố
ằ
ứ ủ
ộ
ị
ph c ô nhi m b ng cách xác đ nh m t m c r i ro b ng con s
ượ
c, r i đ nh ra đ
có th ch p nh n đ
c m c đ ô nhi m nào
ậ
ể ấ
ẽ ạ
s t o ra m c r i ro có th ch p nh n đó.
ườ
ẩ
ừ
=> T đó thi
ệ ố ớ
ả ặ
ễ
nhi m m t cách có hi u qu , đ c bi
h i.ạ
ệ
ĐRM là m t công c có hi u qu , giúp các qu n lý tài
ằ
ng đ a ra các quy t đ nh h p lý nh m ngăn
nguyên và môi tr
ể
ố ớ
ả
ừ
ng a, gi m thi u và lo i tr các tác đ ng có h i gây ra đ i v i
ộ
ườ
i, môi tr
con ng ư
ạ ừ
ng và xã h i.
Ề ƯƠ NG 1 .T NG QUAN V ĐÁNH GIÁ
ƯỜ Ổ
CH
Ủ
R I RO MÔI TR NG
ả
ể
i pháp sau:
ồ ạ
ể ầ
ợ
ủ
ề
i nh ng ti m
ế
t cho
ữ
ế
ạ
ề
ỏ
ườ
i liên
ế
quan đ n các tr
ố
ợ
ộ
ạ
ị
ủ
Ủ Ủ Ụ
ố
ớ
ứ
t đáp ng l
i khi có r i
ro.
ộ
ể
c hành đ ng đúng có th …
ậ
ả
ầ
ộ
ườ
ế ượ
ị
Xác đ nh chi n l
ế
ả
ế
K t qu ĐRM càng tin c y, càng chi ti
t, thì các nhà qu n lý,
ư
ườ
ị
ạ
ng càng đ a ra các
ho ch đ nh chính sách tài nguyên môi tr
ế ị
ả ề
ệ
ế
quy t đ nh c n thi
t, chính xác, nhanh chóng và hi u qu v
ế
kinh t
, xã h i và môi tr
ng.
1.3 M C ĐÍCH C A ĐÁNH GIÁ R I RO (ĐRM)
ấ
Ngoài ra, ĐRM còn cung c p các gi
ườ
ị
ữ
Xác đ nh các tr
ng h p nguy hi m t n t
ề
ị
ủ
năng r i ro, xác đ nh r i ro n n và có th c n thi
ộ
nh ng k ho ch hành đ ng đúng.
ọ ớ ứ
Đánh giá ti m năng m i đe d a v i s c kh e con ng
ễ
ơ
ườ
ng h p ph i nhi m v i m i nguy.
ế
ầ
ạ
Xác đ nh đâu là h nh đ ng c n thi
ườ
ng.
ườ
ườ
ể
ể
ng r i ro môi tr
Ề ƯƠ NG 1 .T NG QUAN V ĐÁNH GIÁ
ộ
ể
ế
ệ ớ
ẩ
ả
ƯỜ
NG
ƯỜ
NG
ạ ủ
ng có th phân chia làm
ủ
ủ
ủ
ủ
ủ
m iớ
Ổ
CH
Ủ
R I RO MÔI TR
Ạ Ủ
1.4 PHÂN LO I R I RO MÔI TR
ề
Có nhi u quan đi m phân lo i r i ro môi tr
ủ
thông th
ư
ạ
5 lo i chính nh sau:
ố ớ ứ
ỏ ộ
R i ro đ i v i s c kh e c ng đ ng
ồ
ố ớ
R i ro đ i v i các ngu n tài nguyên thiên nhiên
ự
R i ro do s phát tri n kinh t
R i ro do thiên tai
ể
R i ro do phát tri n công ngh m i và s n ph m
Ề ƯƠ NG 1 .T NG QUAN V ĐÁNH GIÁ
ƯỜ Ổ
CH
Ủ
R I RO MÔI TR NG
ƯỜ
ả ể
ứ
ế ướ ạ
ễ
ợ ướ ư ệ ệ ề
ề ấ ầ
ự ỏ
ề
ề ứ
ầ ủ
ử ụ
ọ ưở ừ ạ ả
ố
ỏ ườ
Ạ Ủ
1.4 PHÂN LO I R I RO MÔI TR
NG
ỏ ộ
ồ
ố ớ ứ
ủ
* R i ro đ i v i s c kh e c ng đ ng
ứ
ướ
ượ ả
ỏ
ạ
c kém phát tri n, s c kh e không đ
T i các n
c đ m b o
ể
ườ
ế
ự
ộ
m t cách th
ng xuyên có th là nguyên nhân do s thi u
ắ
ưỡ
ưỡ
ấ
c s ch, m c
ng), thi u n
ng (suy dinh d
ch t dinh d
ễ
ề
ệ
ệ
b nh do các ký sinh trùng, b nh truy n nhi m, ô nhi m th c
c, đi u ki n v sinh ch a thích h p,…
ăn và n
ố
Đây là các v n đ chính mà chính quy n các qu c gia c n
ủ
quan tâm. Các khu v c này r i ro v s c kh e là cao. Ngoài
ư ủ
ra còn có các r i ro khác nh th ng t ng ozone, s d ng
ứ
ế
ng đ n đa d ng sinh h c và s c
thu c tr sâu làm nh h
kh e con ng
i.
ủ
ỏ ộ
ứ
Hình. R i ro s c kh e c ng
đ ngồ
Ề ƯƠ NG 1 .T NG QUAN V ĐÁNH GIÁ
ƯỜ Ổ
CH
Ủ
R I RO MÔI TR NG
Ạ Ủ
ủ
ồ
ả
ừ
ử
ừ
ấ
ủ
ể
ế
ườ
ườ
ấ
ự
ệ
ế
ả
ặ
ư
các th m h a nh
ườ
ầ
ng
ư ạ
ng nh c n ki
t, suy
i khai thác và không
ủ
ch
t là các khu v c kinh t
1.4 PHÂN LO I R I RO
ồ
* R i ro cho các ngu n tài nguyên thiên nhiên
ọ
ả
Qu n lý ngu n tài nguyên thiên nhiên t
ộ
đ ng đ t, núi l a, bão, cháy r ng, sóng th n… thông th
ệ
liên quan đ n ki m soát r i ro môi tr
ủ ừ
thoái đ t đai, phá h y r ng do con ng
ẽ
ặ
có qu n lý ch t ch và đ c bi
y u.ế
ủ
ượ ở ấ
ử
ấ
ộ
đ t, đ ng đ t và núi l a phun t
t l
rào
Hình. R i ro tr
Ề ƯƠ NG 1 .T NG QUAN V ĐÁNH GIÁ
ƯỜ Ổ
CH
Ủ
R I RO MÔI TR NG
ự
ế ư ệ
ế
ng liên quan đ n các ho t
ớ
ự
ự
nh vi c xây d ng d án m i, d án
ả
ườ
ộ
ỹ ế
ườ
ỏ
ng và s c kh e con ng
ự
ư
ả
ủ
ủ
ị
ố ớ ự
ườ
ƯỜ NG
Ạ Ủ
1.4 PHÂN LO I R I RO MÔI TR
ồ
ủ
* R i ro cho các ngu n tài nguyên thiên nhiên
ạ
ườ
ộ ố ạ ủ
M t s lo i r i ro môi tr
ộ
đ ng kinh t
khai thác m … ỏ
ủ ự
Khi đánh giá ta ph i xem xét k đ n tác đ ng c a d
ư
ứ
ế
i nh
án này đ n môi tr
ư
ắ ầ
ừ
khi b t đ u xây d ng nhà máy, đ a nhà máy vào
t
ấ ủ
ạ ộ
ho t đ ng và ng ng quá trình s n xu t c a nhà máy
ư
ượ
c xác đ nh nh là r i ro
=> đánh giá r i ro cũng đ
ố ớ
ủ
đ i v i d án và r i ro đ i v i môi tr
ng.
Ề ƯƠ NG 1 .T NG QUAN V ĐÁNH GIÁ
ƯỜ Ổ
CH
Ủ
R I RO MÔI TR
NG
ƯỜ
ọ
ả
ự
nhiên và con
ủ
i gây ra
ườ
ủ
nhiên, vai trò c a các
ự
ở
ệ ố
ọ
ắ
ươ
ụ
ủ
ạ
ộ
Ạ Ủ
1.4 PHÂN LO I R I RO MÔI TR
NG
* R i ro do thiên tai hay th m h a do t
ườ
ng
ủ ề ủ
ả
ọ ự
ng là ch đ c a các th m h a t
Môi tr
ả
ế ữ
ạ
ằ
ế ị
nhà ra quy t đ nh nh m h n ch nh ng th m h a này b i xây d ng
ấ
ể ổ
ể ả
ng trình đ gi m thi u t n th t và kh c ph c các h th ng
các ch
ả
ể ả
c nh báo thiên tai đ gi m các tác đ ng c a các nguy h i môi
ườ
tr
ng.
Ề ƯƠ NG 1 .T NG QUAN V ĐÁNH GIÁ
ƯỜ Ổ
CH
Ủ
R I RO MÔI TR NG
ủ
ả
ấ
ả
ẩ
ủ
ọ
ụ ả
ẩ
ẩ
ố
ướ ẫ
ừ
ấ
ề
ẩ
c l n xu t kh u đ u có
ệ ố
c đ u có các h th ng tiêu chu n
ng s n ph m, m c đ đ c h i
ẩ
ệ
ẩ
ứ ộ ộ ạ
ệ ụ
ả
ấ
i v i các nhà s n xu t vi
ạ
ị
ƯỜ
Ạ Ủ
1.4 PHÂN LO I R I RO MÔI TR
NG
ả
ệ
ự ớ
ẩ
* R i ro cho s gi
i thi u các s n ph m
ớ
ộ ả
ớ
Khi ta làm quen v i m t s n ph m m i thì cũng
ớ
ề ả
n y sinh ra các r i ro v s n ph m m i.
Các ch t hóa h c có trong thu c tr sâu, các s n
ph m tiêu th c trong n
ủ
các r i ro.
ế
ầ
ướ ề
H u h t các n
ả
ấ ượ
ể ể
đ ki m tra ch t l
ả ủ
ề
ư
và đ a ra các đi u kho n c a vi c ki n t ng pháp lý
ạ ớ
ể ố
ầ
ban đ u đ đ i kháng l
ph m các quy đ nh trên.
2. MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ R I ROỦ
ườ
ị
ề
ở
ồ ạ
ẽ
ủ
ng lai.
ườ
ồ ố
ng h i c :
ủ
ơ ở
ả
ộ
ườ
ủ
ng:
Có 2 mô hình đánh giá r i ro môi tr
ự
ủ
vĐánh giá r i ro môi tr
ng d báo:
ộ
Là quá trình xác đ nh các tác đ ng ti m tang
i
gây ra b i các tác nhân gây r i ro, đang t n t
ươ
và s phát sinh trong t
ủ
vĐánh giá r i ro môi tr
ị
Là quá trình xác đ nh các nguyên nhân r i
ro trên c s các tác đ ng đã x y ra.
2. MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ R I ROỦ
ƯỜ
Ủ
ĐÁNH GIÁ R I RO MÔI TR
Ự
NG D BÁO
2. MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ R I ROỦ
ố
ệ
ậ
ạ
Nh n di n m i nguy h i
ồ
ậ
ệ
ế
ạ
ễ
ề
ậ
ố
Nh n di n các ngu n nguy h i chính liên quan đ n
ạ
ườ
ấ
ng khi nh n d ng m i nguy
v n đ ô nhi m môi tr
ạ ộ
ạ
h i trong các ho t đ ng.
Ướ
ạ
ố
c tính m i nguy h i
ườ
ế ướ
ầ
ả
ng c n ph i xét đ n
c
ạ
ố
ủ
Đánh giá r i ro môi tr
ượ
l
ng m i nguy h i.
ườ
ề
c này nhi u mô hình th
ể
ử ụ
ng s d ng đ
ộ
ươ
ng pháp đánh giá đ c tính
ễ
ớ
ấ
ướ
Trong b
ướ ượ
ng cùng v i ph
c l
ị
ể
đ xác đ nh các ch t ô nhi m.
2. MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ R I ROỦ
ủ ủ
ặ
v Đ c tính c a r i ro
ủ
ướ ượ
c l
ế
ạ
ề
ướ
i đ n ngu n ti p nh n ti m năng d
ộ
ng ph m vi các tác đ ng
ề
ậ
i đi u
ễ
ặ
Đ c tính r i ro là
ồ
ấ ợ ế
b t l
ơ
ệ
ki n ph i nhi m.
ặ
ủ
ợ
ơ
ổ
c tóm t
ắ
ể ị
ượ
ộ
ị
ứ ộ ủ
t và t ng h p ph i
Các đ c tính r i ro đ
ễ
nhi m và đánh giá đ c tính đ đ nh tính và d nh
ượ
l
ng các m c đ r i ro.
ặ
ị
ượ
ủ
Đ c tính r i ro đ nh l
ng (QRA)
ặ
ủ
ị
ừ ấ
ư
ch t ung th và
Đ c tính r i ro trong xác đ nh t
không gây ung th .ư
2. MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ R I ROỦ
q
ệ ụ
Nhi m v :
ượ ủ ư
ch t ung th
ng r i ro (tính toán l
ả ủ
ng r i ro t
ơ
ế ừ ấ
ễ ư Ướ ượ
c l
và không gây ung th trên c ba tuy n ph i nhi m).
q Phân tích k t qu d đ a ra nh ng quy t đ nh đúng đ n.
ả ể ư ế ị ữ ế ắ
ố ớ ủ ễ ấ ơ ớ ứ
q Tính toán r i ro đ i v i m c ph i nhi m TB và l n nh t.
ể ộ
ơ
ạ ừ ể ễ ề ơ ủ
ồ
ễ
ØPh i nhi m lâu dài: s d ng n ng đ trung bình đ tính r i
ệ
nhi u đi m ph i nhi m).
ng t
ro đ i di n cho vi c ử ụ
ệ ướ ượ
c l
ơ ờ ử ụ ấ ể ộ ớ ứ ồ
ØPh i nhi m t c th i: s d ng n ng d l n nh t đ tính
toán s hi u qu h n.
ễ
ẽ ệ ả ơ
2. MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ R I ROỦ
ừ ấ
Tính toán r i ro t
ươ
ủ
ng trình
ph
ư
ch t gây ung th theo
Risk = CDI x SF
Trong đó:
ủ
ừ ấ
ư
Risk : r i ro t
ch t gây ung th
ấ
ề ượ
CDI : li u l
ụ
ơ ể
ng hóa ch t vào c th
ỗ
liên t c m i ngày (mg/(kg.ngày))
ệ ố ố ườ
ề ượ
SR : H s d c đ
ng cong li u l
ng
ứ
và đáp ng ((kg.ngày)/mg)
ủ
ư
ừ
ấ
Tính toán r i ro t
ch t không gây ung th
2. MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ R I Ủ
RO
ỉ ố ộ
ề ượ
ể
ế
ỗ
ng tham chi u (mg/(kg.ngày)), tra
ng gì
ưở
ư
ỏ
ưở
ế
ễ
ơ
HI (ch s đ c) = CDI/RfD
ơ
ấ
ng hóa ch t vào c
Trong đó:CDI là li u l
ụ
th liên t c m i ngày (mg/(kg.ngày))
ề ượ
RfD: Li u l
b ng.ả
ả
ế
N u HI <1 không gây nh h
ả
ấ
HI >1 Ch t không gây ung th đang xét có kh
ứ
ả
ng đ n s c kh e khi ph i nhi m
năng nh h
v i nóớ
2. MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ R I ROỦ
ƯỜ
Ồ Ố
Ủ
ĐÁNH GIÁ R I RO MÔI TR
NG H I C
2. MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ R I ROỦ
Ồ Ố
ị
ơ ở
ả
ộ
Là quá trình xác đ nh các nguyên nhân gây
ủ
r i ro trên c s các tác đ ng đã x y ra:
ố
ờ
ị
ệ ữ
ớ
ộ
ü Xác đ nh các tác nhân nghi ng và m i
liên h gi a chúng v i các tác đ ng có
h iạ
ằ
ü Th hi n qua các chu i s li u và b ng
ể ệ
ứ
ch ng liên quan thu th p đ
ỗ ố ệ
ậ ượ
c.
ƯỜ Ủ
q ĐÁNH GIÁ R I RO MÔI TR NG H I C
2. MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ R I ROỦ
Ồ Ố
ả ữ
ƯỜ NG H I C
ng:
ề ậ
ữ
ủ
ế
ọ
ộ
ü Đánh giá đ c p đ n nh ng r i ro các h at đ ng
ễ
ứ
di n ra trong quá kh .
ữ
ứ
i câu h i: “có nh ng b ng ch ng gì ch ng
ằ
ứ
ớ ố ượ
ỏ
ạ
ả ờ
ü Tr l
ỏ ố
m i nguy h i đã xãy ra v i đ i t
t
ng”.
ị
ộ
ü Xác đ nh đ
c các tác đ ng chính và phân tích
ủ
ượ
nguyên nhân c a chúng
Ủ
q ĐÁNH GIÁ R I RO MÔI TR
ệ
ố
Là đánh giá m i quan h nhân qu gi a các tác
ựơ
ộ
c và các tác nhân có
đ ng sinh thái quan sát đ
ườ
trong môi tr
ế
ủ
ả
ư
ả ờ ố
i c
ấ ị
ị
ị
ượ ồ
ể
ủ
ạ
c n ng đ và ph m vi c a ch t
ậ
vĐánh giá r i ro là 1 ti n trình không đ a
ế
ra k t qu chính xác hay câu tr l
ị
đ nh.
ạ
v T i 1 v trí đ a lý nh t đ nh: có th xác
ấ
ộ
ị
đ nh đ
ô nhi m.ễ
ậ
v Trên c th đ ng v t, th c v t, vi sinh v t
ứ
ễ
i: nghiên c u ch t ô nhi m
ơ ể ộ
ườ
ị ấ ạ ở
ườ
ự ậ
ấ
ế ố
và con ng
th
ng b th t b i b i các y u t
:
Ớ Ạ Ủ Ủ 2.3. GI I H N C A ĐÁNH GIÁ R I RO
ị ự
ữ
ễ
ấ
+ M c ch u đ ng ch t ô nhi m khác nhau gi a
ứ
các loài.
ắ
ệ
ạ
ữ
ắ
+ Tính không ch c ch n trong vi c ngo i suy
ữ ệ
d li u gi a các loài và trong cùng loài
ườ
ậ
ộ
i, nhóm công nhân >
(đ ng v t > con ng
ườ
ả
c loài ng
i)
ề
ộ
ợ
ỗ
ế
+ Thi u ki n th c v các tác đ ng h n h p
ứ
ễ
ấ
ế
ủ
c a ch t ô nhi m
ế
ế
ế
ề ơ
+ Thi u ki n th c v c ch và ti n trình tác
ứ
ơ
ủ
ế
ơ ể
ộ
đ ng c a các c quan trong c th .
Ớ Ạ Ủ Ủ 2.3. GI I H N C A ĐÁNH GIÁ R I RO
ể
ể
ạ
ị
i 1 đi m có th xác đ nh
ự
ệ
ễ
ấ
ủ
Các r i ro gây ra t
thông qua:
ØCó ch t ô nhi m hi n di n trong khu v c hay
ệ
ấ
không và các lo i ch t ô nhi m nào
ạ
ễ
ể
ễ
ồ ạ ở ị
i
đ a đi m này hay
ướ
ấ
ấ
ề
ườ
ØMôi tr
ễ
ậ
c, đ t, sinh v t) mà các ch t
ễ
ể ệ
ấ
ØCác ch t ô nhi m này t n t
ơ
ế
lan truy n đ n n i khác.
ng nào (n
ị
ộ
ủ
ấ
ô nhi m b tác đ ng hay ch t ô nhi m th hi n
đ c tính c a nó.
ể
ễ
ấ
ộ
ủ
ng và ki u tác đ ng c a các ch t ô nhi m
ộ
ố ượ
ØĐ i t
này
Ớ Ạ Ủ Ủ 2.3. GI I H N C A ĐÁNH GIÁ R I RO
ả
ự
Ớ Ạ Ủ Ủ 2.3. GI I H N C A ĐÁNH GIÁ R I RO
Ậ
ớ
ượ
c nâng cao,
ậ
ả
ậ
ệ
ạ
ả
ắ
ợ
ể ả
:
NH N XÉT
V i kh năng d đoán đ
ẩ
cách thu th p thông tin c n th n, kh năng
ớ
đo đ c, quan tr c, cùng v i các bi n pháp
ạ ủ
ứ ộ
qu n lý thích h p thì m c đ nguy h i c a
ể
ố
ủ
r i ro có th gi m xu ng đáng k .
ƯỜ
Ể Ố
Ậ
Ủ
3. ĐÁNH GIÁ R I RO MÔI TR
NG
Ệ
CHO XÍ NGHI P V N CHUY N S 1
ạ Là tr m ép rác kín.
ứ ầ ư ự ổ ỷ ồ T ng m c đ u t d án: 17 t ệ
252 tri u đ ng.
ấ Công su t trung bình: 900 m3/ngày.
ạ ẵ
ậ
ế ướ ố ệ
ơ ở ạ ầ
Tr m đã s n có c s h t ng, c s k thu t, h
ệ ố
ấ
th ng c p thoát n ơ ở ỹ
ệ
c, h th ng đi n trung th ...
ượ ấ ư c hoàn t ử ụ
t và đ a vào s d ng vào tháng
Công trình đã đ
09/2003
ƯỜ
Ể Ố Ậ Ủ
3. ĐÁNH GIÁ R I RO MÔI TR
NG
Ệ
CHO XÍ NGHI P V N CHUY N S 1
ậ ệ ạ ả
ể
ậ
+ Phát sinh t
quá trình thu gom, v n
ử
ể
chuy n rác th i v khu x lý
ừ
ả ề
ườ
ấ
ệ
ng hô h p, b nh ngoài da,
+Gây b nh đ
ệ
ắ
ạ
ổ
t n h i m t
Ø Mùi: Gây mùi hôi khó ch u.ị
ố
q Nh n di n m i nguy h i x y
raTrong quá trình thu gom – v n chuy n rác
ậ
Ø B i:ụ
ƯỜ
Ể Ố Ậ Ủ
3. ĐÁNH GIÁ R I RO MÔI TR
NG
Ệ
CHO XÍ NGHI P V N CHUY N S 1
ườ
ườ
ệ ạ ả
ể
ng không khí
ướ
ng n
c
ấ
ấ
ng đ t
ố
ậ
q Nh n di n m i nguy h i x y
raT i tr m trung chuy n:
ạ ạ
ễ
Ø Ô nhi m môi tr
ễ
Ø Ô nhi m môi tr
ả ắ
Ø Ch t th i r n
ườ
ễ
Ø Ô nhi m môi tr
ễ ồ
Ø Ô nhi m n rung
ƯỜ
Ể Ố Ậ Ủ
3. ĐÁNH GIÁ R I RO MÔI TR
NG
Ệ
CHO XÍ NGHI P V N CHUY N S 1
ườ
ế ạ
ng không khí
ử
ạ
ả
ỏ
ớ
i s c kh e ng
ễ
q Ô nhi m môi tr
ậ
ị
V trí t p k t t
i khu x lý: do công tác phân lo i
ạ
ạ
i rác th i, mùi hôi phát sinh trong công đo n này
l
ườ
ự ớ ứ
ộ
khá l n, tác đ ng tiêu c c t
i công
ệ ạ
nhân làm vi c t
i đây.
ấ
ướ
ử
ủ
c r rác, t
h th ng thu gom, x lý n
ả
ữ
ệ
ắ
rác, chôn l p rác, mùi hôi phát sinh
Quá trình
ả
ừ ệ ố
ướ ỉ
c th i.
n
ề
Mùi hôi này có kh năng phát tán đi xa theo chi u
ề
ặ
gió, đ c bi
t là vào nh ng ngày n ng nóng, nhi u
gió.
ƯỜ
Ể Ố Ậ Ủ
3. ĐÁNH GIÁ R I RO MÔI TR
NG
Ệ
CHO XÍ NGHI P V N CHUY N S 1
ườ
ướ
ễ
q Ô nhi m môi tr
ng n
c
ả ướ
ủ ệ ạ
N c th i sinh ho t:
ầ ử
Phát sinh do nhu c u r a chân tay, v sinh c a công nhân.
ế ả ượ ả ướ c th i này phát sinh chi m kho ng 80% l ng
ạ ứ
ộ ườ i) x 0,1
ườ ượ
L
ng n
ướ ấ
n
c c p cho sinh ho t t c là:
ố
QSH = 80% x S lao đ ng (ng
i/ngày)
(m3/ng
ấ ướ ả ồ
ạ
c th i sinh ho t bao g m:
ầ ỡ ộ
ự ậ ổ ề ặ ấ
ễ
Các ch t ô nhi m có trong n
BOD5, TSS, TDS, Sunfua, Amoni, Nitrat, d u m đ ng
ổ
ạ ộ
th c v t, t ng các ch t ho t đ ng b m t, Phosphat, t ng
Coliform.
ƯỜ
Ể Ố Ậ Ủ
3. ĐÁNH GIÁ R I RO MÔI TR
NG
Ệ
CHO XÍ NGHI P V N CHUY N S 1
ướ
ườ
c
ng n
ừ
ượ
ộ
ậ
ư
ế
các h gia đình đ
ướ ỉ
ạ
ượ
ề
ng.
ừ
ị
ể
ử
ng rác thu gom v khu x lý đ
ậ
khu t p
ề
ướ ỉ
c r rác t
ng n
ế
ạ
ễ
q Ô nhi m môi tr
ướ ỉ
N c r rác:
ả
c
Rác th i sau khi thu gom t
ạ
ề
đ a v khu t p k t, phân lo i rác. N c r rác
ừ
quá trình thu gom và phân lo i không
phát sinh t
ấ
nhi u và r t khó đ nh l
ố ượ
ứ
Căn c kh i l
ụ ể ư ượ
tính toán c th l u l
k t, phân lo i:
ế
QPL = KL rác t p k t x 0,1*
ậ
ấ
(m3/ngày) (t n/ngày)
(m3/t n).ấ
Tác đ ngộ
ễ
ST
T
ƯỜ
Ể Ố
Ậ
Ủ
5. ĐÁNH GIÁ R I RO MÔI TR
NG
ấ
Các ch t gây ô
Ệ
CHO XÍ NGHI P V N CHUY N S 1
nhi m chính
ướ
ả
ữ
ấ
Các ch t h u
cơ
ế
ủ ộ
ộ
Gi m n ng đ Oxy trong n
ấ
q Tác đ ng c a ch t ô nhi m trong n
1
Ả
nh h
ồ
c.
ả ế
ễ
ướ
c th i đ n MT
ủ
ưở
ng đ n tài nguyên th y sinh.
ơ
ắ
r n
l
ấ ượ
ng đ n ch t l
ự
ưở
ế
2
ộ
ướ
ế
c, tăng đ
ng n
ệ
ủ
ể
ng đ n s phát tri n c a h
ấ
Ch t
l ngử
ưở
Ả
nh h
ụ ả
đ c, nh h
ủ
th y sinh.
ưở
ớ
ng t
i
3
ủ
ấ
Các ch t dinh
ưỡ
ng (N,P)
d
ệ ượ
Gây hi n t
ướ
ấ ượ
ng n
ch t l
ả
ưỡ
ng, nh h
ng phú d
ự ố
c, s s ng th y sinh.
ướ
ẫ
ủ
ậ
ệ
ươ
4
Các vi khu nẩ
ệ
N c có l n vi sinh v t gây b nh là
ị
nguyên nhân c a các d ch b nh th
ng hàn,
, l …ả ỵ
t
ồ
ườ
ạ ọ
ố
ồ
(Ngu n: Môi tr
ng, GS.TS Lê Huy Bá, NXB Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí
Minh)
ƯỜ
Ể Ố Ậ Ủ
3. ĐÁNH GIÁ R I RO MÔI TR
NG
Ệ
CHO XÍ NGHI P V N CHUY N S 1
q Các CTR phát sinh t
Ø CTR sinh ho tạ
ừ các ho t đ ng ệ
ủ
ạ ộ c a xí nghi p
ạ ủ quá trình sinh ho t c a công
ử ạ
CTR sinh ho t phát sinh t
ệ ạ
nhân làm vi c t ừ
i khu x lý.
ượ ườ L ả
ng phát sinh kho ng 0,3 0,6 kg/ng i/ngày.
ứ ố ộ ướ ố ượ ạ Căn c s lao đ ng c tính kh i l ng CTR sinh ho t.
ƯỜ
Ể Ố Ậ Ủ
3. ĐÁNH GIÁ R I RO MÔI TR
NG
Ệ
CHO XÍ NGHI P V N CHUY N S 1
ừ các ho t đ ng ệ
ủ
ạ ộ c a xí nghi p
ủ c l t đ đ
ơ ả ữ ơ
ượ ượ
c l
ầ ng CTNH phát sinh.
ệ ư ụ ớ ữ
ẻ ỏ ố ồ lau
ỡ
ố ượ ả
ặ
ườ ướ ễ
ẽ
ứ ườ ỏ ớ ư
ng phát sinh r t ít nh ng khi th i ra môi
ạ
ấ
c, đ t, gây tác h i lâu
ệ
ưở
i các h sinh
ng t ấ
ồ
ng s gây ô nhi m ngu n n
ả
i và nh h
q Các CTR phát sinh t
ấ
ạ
ả
Ø Ch t th i nguy h i
ạ ộ
ệ ể ượ ượ
ỉ ử
ớ
ng rác
Ho t đ ng c a XN m i ch x lý tri
ư ử
ế
ả
ả
th i vô c và rác th i h u c , rác th i tái ch mà ch a x
lý đ
ướ
B c đ u XN m i làm nhi m v thu gom, l u gi
CTNH.
ủ
CTNH c a XN bao g m: pin, v bao thu c BVTV, gi
ầ
dính d u m ….
M c dù, kh i l
tr
dài cho s c kh e con ng
thái.
q CTR khác:
§ Bùn c n phát sinh t
ặ
ệ ố
ạ
ướ ỉ
ọ
ồ
ệ ố
ướ ỉ
ơ
ừ ệ
vi c n o vét, kh i thông
ử
c r rác bao g m
h th ng thu gom, x lý n
ồ
các ngu n sau: h ga, ao sinh h c và h th ng
rãnh thu n
ố
c r rác.
ứ
ầ
ượ
ấ
§ Thành ph n bùn c n ch a hàm l
ng các ch t
ữ ơ
ặ
ệ
h u c , VSV gây b nh.
ử
ả
ượ
ườ
ự
ễ
ẽ
c thu gom, x lý mà th i tr c
ng s là tác nhân gây ô nhi m
ế
§ N u không đ
ế
ti p ra môi tr
ườ
môi tr
ng.
ƯỜ
Ể Ố Ậ Ủ
3. ĐÁNH GIÁ R I RO MÔI TR
NG
Ệ
CHO XÍ NGHI P V N CHUY N S 1
ƯỜ
Ể Ố Ậ Ủ
3. ĐÁNH GIÁ R I RO MÔI TR
NG
Ệ
CHO XÍ NGHI P V N CHUY N S 1
ố
ấ
ậ
ế
ườ
ng đ t là n i ti p nh n cu i cùng các
ng
ả
ướ
ễ
ả
ướ
c th i, khí th i và CTR.
ấ
ả
ợ
ấ ẽ
ễ
ế
ấ
ô nhi m khi đi vào môi tr
ổ
đ i tính ch t hóa lý, c h c c a đ t.
ừ
ủ
ho t đ ng c a xí nghi p d
- CTR phát sinh t
ướ
ề
ệ
ử
ư
ứ
ậ
ườ
ế
ở
ơ
ườ
Môi tr
ả
dòng th i. Các tác nhân gây ô nhi m môi tr
ủ ế
ấ
đ t ch y u là do n
ứ
ả
- N c th i và khí th i có ch a các h p ch t gây
ườ
ng đ t s làm bi n
ơ ọ ủ ấ
ạ ộ
i
ử
ọ
m i hình th c, dù đã x lý hay ch a x lý đ u
ượ
c ti p nh n b i môi tr
đ
ấ
ng đ t
ườ ễ
q Ô nhi m môi tr ấ
ng đ t
ủ ế
ậ ả ớ
các máy hàn và
ộ
ứ
i v i m c đ
ồ
ươ
ớ
ƯỜ
Ể Ố Ậ Ủ
3. ĐÁNH GIÁ R I RO MÔI TR
NG
Ệ
CHO XÍ NGHI P V N CHUY N S 1
ừ
ệ
ng ti n giao thông v n t
i 8090 dBA;
ồ
ấ
ườ
ng xuyên và liên
ế
Ti ng n mang tính ch t th
t c.ụ
ộ
ậ
ệ
Rung đ ng di n ta trong quá trình v n hành các
máy móc thi
ễ
ế ị
t b trong quá trình làm vi c.
ễ ồ
q Ô nhi m n rung
ế
Ti ng n phát sinh ch y u là t
các ph
ồ
n lên t
Ấ
Ø Khí th iả
ụ
ễ
ố ặ
ượ
ư
ứ
ể ạ
ơ
ấ
ấ
ộ
ợ
Ộ Ố Ủ
4. ĐÁNH GIÁ Đ C T C A CH T
TH IẢ
ạ ủ
: Khí H2S có màu l c, d lan
Tác h i c a H2S
ề
truy n trong không khí và có mùi tr ng th i đ c
c oxy hoá nhanh chóng đ t o thành các
tr ng, đ
sunfat, các h p ch t có đ c tính th p h n.
ẩ
ỵ
ỉ ồ ạ ở ộ ồ
i
ơ
ủ ế
ạ ủ
ả
ố
: Khí CH4 là s n ph m cu i
Tác h i c a CH4
ộ
ủ
cùng c a quá trình lên men k khí. Nó ít gây đ c
ả
ộ ấ
ế
ạ
m t n ng đ th p h n kh
h i (n u ch t n t
ể
ấ
ọ
ố
năng có th phát cháy). M i đe d a ch y u nh t
ồ
ừ
ế
liên quan đ n khí sinh ra t
Bãi rác khi CH4 t n
ộ
ạ ở ồ
n ng đ 515%.
t
i
ưở
ớ
ườ ủ
ộ
ả
ng t
i con ng
i c a khí H2S
ưở
Ả
nh h
ng sinh lý
ồ
N ng đ và các nh h
ộ
ồ
đ
N ng
(ppm)
ố
1 – 2
ẹ
Mùi hôi th i nh
ư ặ
2 – 4
ố
Mùi hôi th i ch a n ng
ệ
ị
5 – 8
ỏ
Gây m t m i và khó ch u
ờ
ứ
ệ
ị
mà không b tri u ch ng
80 – 120
ượ
ị
Ch u đ
c trong 6 gi
ọ
nghiêm tr ng nào
ể
ấ
200 – 300
35 phút sau
ượ ừ
30
c t
ớ
ổ ừ
ơ ắ
Đau đ n trong c m t, mũi và c t
ị
ử
khi ng i và r t khó khăn có th ch u đ
60 phút
ự ố
ộ ấ
ể
ễ
500 – 700
ớ
ị
S s ng b nguy hi m v i nhi m đ c c p sau 30
phút hít th ở
Kết quả quan trắc chất lượng không khí xung quanh
Xí nghiệp vận chuyển số 1 (2003)
TCVN
5937:1995
STT
ỉ
Ch tiêu
ĐVT
Giá trị
5938:1995(*)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
mg/m3
mg/m3
mg/m3
mg/m3
mg/m3
mg/m3
mg/m3
mg/m3
mg/m3
0,15 0,68
0,032 0,096
455 – 815
0,511 1,431
0,078 0,187
4,5 9,1
1,4 3,5
0,158 0,642
0,0001 0,0017
0,3
0,4
0,2*
0,5
40
0,008*
B iụ
NO2
CO2
NH3
SO2
CO
CH4
H2S
Mercaptan
(CH3SH)
Ấ
Ø Khí th iả
Ộ Ố Ủ
4. ĐÁNH GIÁ Đ C T C A CH T
TH IẢ
ạ ủ Tác h i c a Mercaptane :
ạ ị
ườ ơ Khí Mercaptane (CH3SH) là lo i khí gây mùi khó ch u,
ặ
n ng h n không khí th ng.
ộ ủ
ạ
ấ ỉ ứ
ố ớ
ạ ứ ầ ồ
ạ Đ c tính c a CH3SH là kích ng v i da, niêm m c, gây
nôn, bu n nôn, đau đ u, tím, r i lo n ý th c (b t t nh),
m ch nhanh.
ạ ể ạ
ế ị ấ
ư
ộ ạ i các tr m trung chuy n thì khí CH3SH
Tuy nhiên, xét t
ủ
ầ
h u h t b phân h y thành các ch t khí khác nh H2S..
nên CH3SH không mang tính đ c h i.
Ấ
Ộ Ố Ủ
4. ĐÁNH GIÁ Đ C T C A CH T
TH IẢ
ạ ủ
:
Ø Khí th iả
ấ
ợ
Tác h i c a các h p ch t hydrocarbons
ấ
ọ
ợ
ợ
Hydrocarbons là các h p ch t hóa h c do hydro
và carbon h p thành.
ấ
ườ
ổ
ư
ổ
ư
ẹ
ố
ố ớ
Đ i v i ng
i, hydrocarbons làm s ng t y màng
ủ
ầ
nh y c a ph i, thu h p cu ng ph i và làm s ng
ắ
ấ
t y m t.
ố
ộ
ằ
r ng,
ể
ứ
ỏ
ứ
M t s nghiên c u còn ch ng
t
ư ổ
hydrocarbons còn có th gây ung th ph i.
Ấ
Ộ Ố Ủ
4. ĐÁNH GIÁ Đ C T C A CH T
TH IẢ
ướ ỉ
Ø N c r rác
ấ ữ ơ
ủ
ộ
Tác đ ng c a các ch t h u c
ễ
l
v i hàm l
ượ
ượ
ử ụ
ờ
ệ
ả
ỷ ệ ớ
ộ
ồ
N ng đ BOD t
ơ ồ
c , đ ng th i cũng đ
ượ
l
ướ
n
ữ
ấ
ng ch t ô nhi m h u
ả
ể
i
c s d ng đ đánh giá t
ử
ộ ệ ố
ọ ủ
ng và hi u qu sinh h c c a m t h th ng x lý
ả
c th i.
ễ
ế ự
ữ ơ
ồ
ướ
ủ
ệ
ể
ẽ
ủ
ế
ạ
ọ
ộ
ể ẫ
ả
Ô nhi m h u c có th d n đ n s suy gi m n ng đ
ậ ử ụ
c do vi sinh v t s d ng oxy hòa
oxy hòa tan trong n
ấ ữ ơ ự ạ
t oxy hòa
tan đ phân h y các ch t h u c . S c n ki
tan s gây tác h i nghiêm tr ng đ n tài nguyên th y
sinh.
Ấ
Ộ Ố Ủ
4. ĐÁNH GIÁ Đ C T C A CH T
TH IẢ
ướ ỉ
Ø N c r rác
ấ ơ ử ộ ủ
Tác đ ng c a các ch t l l ng
ấ ơ ử ưở ả
ủ
ướ ồ
l ng cũng là tác nhân gây nh h
ồ
ộ ụ
ậ ồ ướ ế ự ế
ng tiêu c c đ n
Ch t l
ạ ề ặ ả
ờ
tài nguyên th y sinh đ ng th i gây tác h i v m t c m
ồ ắ
quan do làm tăng đ đ c ngu n n
c và gây b i l ng
c ti p nh n.
ngu n n
ấ ủ ướ ả
ượ ưỡ ướ
ư ặ
ộ ỉ ừ
c rò r t
Quá trình ng m c a n
ấ
ng các ch t dinh d
làm tăng hàm l
ầ
ng m nh : NH4, NO3,… đ c bi
ườ
ố ớ
đ i v i con ng các bãi rác có kh năng
ng trong n
c
ộ
ệ
t là NO2, có đ c tính cao
ồ ướ
ậ ử ụ
i và đ ng v t s d ng ngu n n c đó.
Ủ Ủ Ặ 5. ĐÁNH GIÁ Đ C TÍNH C A R I RO
v Tính toán r i ro t
Risk = CDI x SF
ừ ấ
ủ
ư
Trong đó: Risk: r i ro t
ch t gây ung th
ề ượ
ơ ể
ấ
CDI: li u l
ng hóa ch t vào c th liên
ỗ
ụ
t c m i ngày (mg/kg.ngày)
ệ ố ố ườ
ề ượ
ng cong li u l
ng
ả ứ
SF: h s d c đ
ph n ng (kg.ngày/mg)
ủ ừ ấ ư ch t gây ung th
Ủ Ủ Ặ 5. ĐÁNH GIÁ Đ C TÍNH C A R I RO
v Tính toán r i ro t
ụ
ủ
ứ
ễ
ơ
Áp d ng công th c tính r i ro ph i nhi m:
ạ
ệ
ố ớ
+ Qua da đ i v i công nhân t
i xí nghi p:
RiskNi = 1,3072E08 x 9,1E01 = 1,19E08
< 106
ắ ệ
ư ấ
ủ
=> r i ro m c b nh ung th th p
ủ ừ ấ ư ch t gây ung th
Ủ Ủ Ặ 5. ĐÁNH GIÁ Đ C TÍNH C A R I RO
v Tính toán r i ro t
ủ ừ ấ ư ch t không gây ung th
ỉ ố ộ
HI (ch s đ c) = HI = CDI/RfD
Trong đó:
ấ
CDI: li u l
ơ ể
ng hóa ch t vào c th
ề ượ
ỗ
ụ
liên t c m i ngày (mg/kg.ngày)
ề
li u
RfD:
ng
l
ế
chi u
ượ
ả
ụ ụ
tham
(mg/kg.ngày) tra b ng ph l c
Ủ Ủ Ặ 5. ĐÁNH GIÁ Đ C TÍNH C A R I RO
v Tính toán r i ro t
ủ
ụ
ứ
ễ
ơ
Áp d ng công th c tính r i ro ph i nhi m:
ạ
ệ
ố ớ
+ Qua da đ i v i công nhân t
i xí nghi p:
HIMn = (7,21E07 ÷ 1,40E05) = 5,15E02
ậ
ả
ưở
ủ
ng gì, r i
ượ
ấ
Nh n xét: HI < 1 : không có nh h
c coi là th p.
ro đ
ủ ừ ấ ư ch t không gây ung th
Ả
Ủ
Ả
6. GI I PHÁP QU N LÝ R I RO
Ả
Ồ
CHO NGU N TH I
ế
ạ
ü Phân lo i rác, tái ch rác
h u cữ ơ
ươ
ng pháp 3R
ả
ệ
ü Ph
ậ
ü V n hành và b o trì máy móc
ổ
ü Thay đ i công ngh
ử ụ ụ ỹ ậ
q S d ng các công c k thu t
Ả
Ủ
Ả
6. GI I PHÁP QU N LÝ R I RO
Ả
Ồ
CHO NGU N TH I
q Truy n thông r i ro môi tr
ườ ng
ề
ử ụ
ớ ổ
ặ
ổ
ủ ề
ng d n, trao đ i v i t
ậ
ể
ờ
ả ắ
ể
ả
ấ
ả
ủ
ệ ố
ự
ả ắ
ườ
ạ
ư ệ ử ể
ü S d ng h th ng thông tin ho c th đi n t
đ
ứ
ẫ
ch c, cá
thông báo, h
ử
ệ
nhân trong quá trình xác nh n đ đi u ki n x lý
ắ
ườ
ng đ rút ng n th i gian,
ch t th i r n thông th
ấ
gi m thi u văn b n gi y.
ậ
ü Ch trì xây d ng và v n hành h th ng thông tin,
i
ng t
ấ
ơ ở ữ ệ
c s d li u v ch t th i r n thông th
ươ
ị
đ a ph
ề
ng mình.
ườ
ư ằ
ả
ể
ệ
ự
ề
ị
ü Dán các pano, áp phích, băng rôn trên các tr c ụ
ậ
ng chính, các đi m t p trung dân c nh m
đ
ề
tuyên truy n th c hi n qui đ nh v qu n lý rác
ả
ạ ủ
ả
th i, tác h i c a rác th i
ủ
ệ ố
ướ
Ả
Ủ
Ả
6. GI I PHÁP QU N LÝ R I RO
Ả
Ồ
CHO NGU N TH I
q S d ng các công c kinh t
ệ
ế ặ
ạ
ể
ộ
ả
ả
ể
ả
ấ
ồ
ự
ấ
ấ
ạ
ồ
ü Th c hi n đánh thu n ng vào các ho t đ ng s n
xu t kinh doanh g y ra ngu n th i đ gi m thi u
ả
ch t th i ngay t
i ngu n.
ổ ứ
ế ệ
ớ ừ
ế ệ
ỹ ố
ệ
ậ
ự
ẩ
ü T ch c, cá nhân nh p kh u ph li u ph i th c hi n
ượ
c nh p
ả
ậ
ký qu đ i v i t ng lô hàng ph li u đ
kh u.ẩ
ả
ỹ ượ
ổ
ồ
ợ
ề
ü Kho n ti n ký qu đ
ế ệ ượ
lô hàng ph li u đ
ế ệ
ậ
ị
ẩ
thu n mua bán ph li u gi a t
ữ ổ ứ
ậ
ỏ
ấ
ế ệ
ẩ
ị
c quy đ nh là 80% t ng giá tr
ậ
c nh p kh u theo h p đ ng th a
ch c, cá nhân xu t,
nh p kh u ph li u.
ử ụ ụ ế
Ả
Ủ
Ả
6. GI I PHÁP QU N LÝ R I RO
Ả
Ồ
CHO NGU N TH I
ụ
ồ
ề ệ
ấ
ể ả
ể
ồ
ụ ử ụ
i ngu n.
ứ
ứ
ế
ỏ
ü Ph bi n ki n th c an toàn s c kh e và môi
ậ
ộ
ổ ế
ườ
ng cho các cán b kĩ thu t, công nhân,…
tr
ể
ề ậ
ổ ế
ị
ả
ị
ạ
ề
ị
ủ ộ
ạ
ề ử
ồ
ề
ị
ü Ph bi n các đi m chính v lu t BVMT, các
qui đ nh v phân lo i và l ch thu gom rác th i,
các qui đ nh v x ph t hành chính, trách
ệ
nhi m c a c ng đ ng, qui đ nh v phí thu gom
rác.
ụ
q S d ng các công c giáo d c
ứ ộ
ü Giáo d c, nâng cáo ý th c c ng đ ng v vi c
ậ ệ
ử ụ
s d ng nguyên v t li u đ gi m thi u ch t
ả ạ
th i t
Ừ Ứ
ự
ạ
ố
Khai thông, n o vét c ng rãnh khu v c xung quanh.
ử
ự
ự
ộ
ự
ấ
Phun hóa ch t kh trùng toàn b khu v c d án và
ậ
khu v c lân c n
ế
ữ ơ ị
ố
ạ
H n ch mùi hôi th i phát sinh do rác h u c b phân
h y.ủ
ả
ư
ử
ể ượ ượ
ườ
ng
c l
ng xung
ắ ướ
i quây khoanh vùng gi m thi u đ
Ch n l
ả
rác th i ch a x lý phát tán ra môi tr
quanh
ậ
ơ
ớ
ị
ờ ử
ế
Thu gom và v t rác t p k t vào n i quy đ nh ch x
lý.
Ự Ố Ủ Ố Ớ Ệ
7. BI N PHÁP PHÒNG NG A, NG PHÓ
Đ I V I CÁC S C R I RO
Ừ Ứ
Ự Ố Ủ Ệ
7. BI N PHÁP PHÒNG NG A, NG PHÓ
Đ I V I CÁC S C R I RO
Ố Ớ
ệ ố
ệ
ả
ủ
ệ
ẩ
ự
ệ
ọ
ả
ộ
ế ứ
v Phòng ch ng d ch b nh
ế ẽ ự
Ch xí nghi p cam k t s th c hi n các
ư
ế
ể
bi n pháp gi m thi u nh : phun ch
ự
ố
ph m lên đ ng rác, khu v c khuôn viên
ướ ỉ
ố
d án, các h ga, rãnh thu n
c r rác, ao
ử
ể
t côn
sinh h c… đ kh mùi hôi, di
ự
ể
trùng; gi m thi u các tác đ ng tiêu c c
ồ
ỏ ộ
đ n s c kh e c ng đ ng.
ị
ệ
THANKS FOR
YOUR ATTENTION
Ậ
Ế
K T LU N
ữ
ộ
ạ
ộ
ườ ệ
ườ ề ả
ạ ộ
Ø Nh ng tác đ ng do ho t đ ng ép rác nói riêng và c
ạ
i xí nghi p nói chung có tác
ể
i là đi u không th ng và con ng
quá trình ho t đ ng t
ộ
đ ng đên môi tr
tránh kh i. ỏ
ứ ộ
ộ ộ
ứ ủ ủ ự
ư ệ
ệ ả
ụ
Ø Tuy nhiên m c đ và quy mô c a s tác đ ng còn ph
ườ
i
thu c vào công ngh , cũng nh ý th c c a con ng
ỏ ủ
ệ ứ
ườ
ệ ả
ng và b o v s c kh e c a
trong vi c b o v môi tr
ả
chính b n thân.
ưở ả
ầ ầ
ủ ổ ờ ng
c r rác, do đó c n có nghiên
c r rác theo th i
ướ ỉ
ờ ạ ộ ạ
ủ
ạ ộ
ờ
Ø Th i gian ho t đ ng c a tr m ép rác kín nh h
ướ ỉ
ấ ớ ớ
r t l n t
i thành ph n n
ứ ự
ầ
c u s thay đ i thành ph n c a n
ủ
ậ
gian v n hành c a tr m trong m t th i gian dài