Ộ
ƯƠ
B CÔNG TH
NG
ƯỜ
Ạ Ọ
Ự
Ẩ
TR
Ệ NG Đ I H C CÔNG NGHI P TH C PH M TP. HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
1
--------
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ậ ổ ứ ứ ươ ế ớ ướ Sau khi chính th c ra nh p t ch c th ạ ng m i th gi i WTO (2006), N c ta
ướ ể ở ơ ộ ộ ướ ử ề ứ đang đ ng tr c nhi u c h i và th thách đ tr thành m t n ề c có n n kinh
ự ể ệ ệ ẩ ế t phát tri n. Các ngành công nghi p trong đó có công nghi p th c ph m đ ượ c
ẽ ẩ ằ ờ ố ầ ư ạ đ u t m nh m nh m thúc đ y kinh t ế ấ ướ đ t n ủ c và chăm lo cho đ i s ng c a
ườ ng i dân.
ữ ự ạ ẩ ưỡ ễ ấ ứ ề S a là lo i th c ph m giàu dinh d ng, d h p thu. Theo nhi u nghiên c u thì
ể ạ ộ ữ ớ ứ protein trong s a có th đ t đ tiêu hóa t ữ i 96 98%, Lipit s a cũng ch a khá
ề ộ ượ ớ ợ nhi u nhóm acid béo khác nhau và m t hàm l ng l n các vitamin có l i cho
ủ ầ ỏ ố ữ ứ s c kh e. Ngoài ra, trong s a có đ y đ các nguyên t ấ khoáng, nh t là canxi và
ươ ẻ ườ ố photphos giúp hình thành x ộ ủ ng và não b c a tr em. Th ữ ng xuyên u ng s a
ươ ệ ứ ự ẹ ả ỏ ố ươ t i hàng ngày giúp tăng c ng sinh l c, c i thi n s c kh e, đ p da, ch ng lão
ố ươ ữ ự ể ế ạ ẩ hóa, ch ng loãng x ng…Do đó, S a là lo i th c ph m không th thi u trong
ự ơ ủ ỗ th c đ n hàng ngày c a m i gia đình.
ậ ở ệ ụ ệ ả ẩ ớ ố ỉ Tuy v y, Vi t Nam hi n m i ch có 10% dân s tiêu th 78% các s n ph m t ừ
ủ ế ẻ ở ứ ụ ộ ớ ữ s a (ch y u là tr em Hà N i và TPHCM) v i m c tiêu th bình quân là 9
ườ ố ỏ ộ ố ướ ớ ự kg/ng ộ i/năm. Đây là m t con s quá ít i so v i m t s n c trong khu v c và
ế ớ ư trên th gi ổ ứ i nh Thái Lan (25kg), Pháp (130kg), Úc (320kg). Còn theo T ch c
ế ớ ự ữ ề ầ ả ẩ ở ươ l ng th c th gi i FAO, nhu c u v các s n ph m s a đang tăng nhanh các
ướ ườ ườ n ể c đang phát tri n (65,7kg/ng ự i/ năm 2009 và d tính 67,2 kg/ng i/ năm
ở ướ ể ườ ự 2010), song đã bão hoà các n c phát tri n (248kg/ng i/năm 2009 và d tính
ườ ệ ệ ướ ứ ề ả ượ 247,6kg/ng i/ năm 2010). Vi t Nam hi n là n ứ c đ ng th 3 v s n l ữ ng s a
ự ư ấ ướ ưở trong khu v c (311 nghìn t n năm 2009) nh ng là n c có t ỷ ệ l tăng tr ng cao
ể ạ ấ ỗ ọ nh t (trung bình 24,7% m i năm trong giai đo n 1997 2009). Do đó, tri n v ng
ữ ặ ệ ố ớ ả ữ ươ ủ ẩ ệ ủ c a ngành s a, đ c bi t là đ i v i s n ph m s a t i c a Vi ấ ớ t Nam là r t l n
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
2
ẽ ờ ớ và s tăng cao trong th i gian t i.
ệ ữ ệ ể ệ ế ộ Ngành công nghi p s a Vi t Nam đang phát tri n m t cách rõ r t. N u tr ướ c
ố ữ ủ ế ữ ả ỉ ữ ặ ấ nh ng năm 90 ch có 1 2 nhà s n xu t, phân ph i s a mà ch y u là s a đ c
ị ườ ữ ế ậ ộ ệ ầ ạ và s a b t( nh p ngo i) thì đ n nay th tr ữ ng s a Vi t Nam đã có g n 20
ế ế ạ ả ộ ị ể ẩ hãng n i đ a và có th ch bi n thành 500 lo i s n ph m khác nhau. Trong đó,
ữ ươ ả ấ ữ ươ ệ có 5 ngành s n xu t chính là s a t i thanh trùng, s a t i ti ữ t trùng, s a chua
ữ ữ ặ ố u ng, s a chua ăn và s a đ c.
ữ ươ ẩ ả ượ ế ế ừ ữ ươ S a t i thanh trùng là s n ph m đ c ch bi n t 100% s a t i, không b ổ
ữ ệ ộ ấ ầ sung thêm các thành ph n khác vào trong s a, nhi ờ t đ gia nhiêt th p trong th i
ữ ươ ắ ư ữ ượ ố ầ gian ng n. Do đó, s a t i thanh trùng l u gi c t đ i đa các thành ph n dinh
ưỡ ữ ẩ ả ượ ườ d ng có trong s a. Dòng s n ph m này đang đ c ng ư i tiêu dùng khá a
ộ chu ng.
ữ ẩ ưỡ ễ ấ ợ ớ ả S a thanh trùng là s n ph m giàu dinh d ọ ng, d h p thu và thích h p v i m i
ổ ệ ộ ấ ắ ờ ứ l a tu i. Tuy nhiên, do nhi ấ t đ thanh trùng th p trong th i gian ng n nên v n
ấ ượ ự ệ ẩ ữ ượ ề đ an toàn v sinh th c ph m và ch t l ng s a thanh trùng đang đ ặ c đ c
ệ bi t quan tâm.
ệ ế ế ề ọ ệ ả ồ Do đó nên em ch n đ tài đ án công ngh ch bi n là : ấ “ Công ngh s n xu t
ớ ồ ề ầ ầ ệ . V i đ án này, c n làm rõ đ u tiên là v nguyên li u, ữ ươ s a t i thanh trùng”
ụ ế ệ ả ầ ấ ữ ế yêu c u nguyên li u chính, ph , ti p đ n là các quy trình trong s n xu t s a
ệ ầ ố ế ị ươ t i thanh trùng, các thông s công ngh c n quan tâm, các thi ầ t b chính, c n
ề ầ ằ ậ ấ ố ỉ ả tính cân b ng v t ch t cho dây chuy n và cu i cùng là các yêu c u, ch tiêu s n
ụ ể ề ộ ớ ồ ể ẩ ph m. V i đ án này cho chúng ta tìm hi u rõ thêm và c th v m t dây
ấ ữ ươ ề ả ế ề chuy n s n xu t s a t i thanh trùng, bi t v các các quy trình, thông s k ố ỹ
ế ị ấ ữ ươ ả ộ ậ thu t, thi t b …trong m t nhà máy s n xu t s a t i thanh trùng.
ố ắ ữ ứ ề ề ế Trong quá trình làm đ tài dù có nhi u c g ng nh ng ki n th c chuyên môn
ư ể ấ ầ ỏ còn ch a sâu lên khó tránh kh i sai sót, r t mong các th y cô góp ý đ em hoàn
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
3
ệ ồ ộ ố ơ thi n đ án m t cách t t h n.
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
4
ả ơ Em xin chân thành c m n !
Ủ
Ả
Ậ
ƯỚ
Ẫ
NH N XÉT C A GI NG VIÊN H
NG D N
1. V thái đ , ý th c c a sinh viên:
ứ ủ ề ộ
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
2. V đ o đ c, tác phong:
ề ạ ứ
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
ề ự 3. V năng l c chuyên môn:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
ế ậ K t lu n:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
…………Ngày:…., tháng:…., năm:….
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
5
ả ướ ẫ Gi ng viên h ng d n
Ụ
Ả
DANH M C CÁC B NG:
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
6
Kí hi uệ Tên b ngả Trang
ST T 1 ụ ữ ở ộ ố ướ m t s n c trên 13
ế ớ ườ B ngả 1.4.1 Tình hình tiêu th s a i (kg/ ng th gi i) năm 2000
2 ả ượ ệ ữ ủ ng s a c a Vi t Nam 2010 15
B ngả 1.4.2 ự D báo s n l 2020
3 ộ ố ỉ ủ ữ ậ ọ 17
B ngả 2.1.2 M t s ch tiêu v t lí quan tr ng c a s a bò iươ t
4 ữ ấ ầ Thành ph n ch t béo có trong s a bò 19
B ngả 2.1.3.2
5 ầ ữ Thành ph n các vitamin trong s a 24
B ngả 2.1.3.6
6 ầ ố Thành ph n các nguyên t ữ khoáng trong s a 26
B ngả 2.1.3.8
7 ả ấ ổ ấ T n th t trong quá trình s n xu t 35
B ngả 3.3.1
8 ố ượ ạ Kh i l ệ ừ ng nguyên li u t ng công đo n 39
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
7
B ngả 3.3.2.
Ơ Ồ
Ụ
Ẽ
DANH M C CÁC S Đ , HÌNH V
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
8
Kí hi uệ Tên b ngả Trang
ST T
ữ ươ S a t i thanh trùng TH true MILK 1 11
ữ ươ S a t i thanh trùng VINAMILK 2 11
ữ ươ S a t i thanh trùng Ba Vì 3 11
ữ ươ ộ S a t i thanh trùng M c Châu 4 12
ả ượ ữ ng chăn nuôi bò s a và 5 16
ồ ể Bi u đ tình hình s n l ữ ả ượ ng s a sau năm 1990 s n l Hình 1.3.3. Hình 1.3.3. Hình 1.3.3. Hình 1.3.3. Hình 1.4.2
ấ ạ ế ị C u t o thi t b ly tâm 6 43
ạ ộ ủ ế ị Nguyên lý ho t đ ng c a thi t b ly tâm tách béo 7 44
ế ị Thi t b bài khí 8
ế ị ồ ự Thi t b đ ng hóa áp l c cao 9 44
Hình 3.5.1.1 Hình 3.5.1.2 Hình 3.5.2 Hình 3.5.2.1. a
ậ ộ ế ị ồ ấ 10 Hình 1.5.2.1. Các b ph n chính trong thi t b đ ng hóa 2 c p 45
b
ấ ạ ế ị ổ ệ ạ ấ 11 Hình 3.5.3.1. C u t o thi t b trao đ i nhi t d ng t m 46
a.
ấ ạ ấ 12 Hình 3.5.3.1. C u t o các t m 47
ơ ồ ủ ạ ộ ế ị ạ t b thanh trùng d ng 13 47
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
9
S đ ho t đ ng c a thi t mấ b Hình 3.5.3.2
Ụ
Ụ
M C L C
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
10
Ổ
PH N I.Ầ
T NG QUAN
ủ ề ụ 1.1. M c tiêu và ý nghĩa c a đ tài
ụ ề 1.1.1. M c tiêu đ tài
ụ ướ ớ ệ ả ự ộ ồ M c tiêu đ án này h ng t i là xây d ng nên m t quy trình công ngh s n
ấ ữ ươ ả ấ ấ ấ ớ ỉ xu t s a t i thanh trùng v i năng su t 20000 (t n/ca s n xu t) hoàn ch nh. Đ ể
ấ ữ ươ ự ả ộ ầ xây d ng nên m t quy trình s n xu t s a t i thanh trùng này c n làm rõ các
ệ ử ụ ề ề ầ ố ồ ộ n i dung v các nguyên li u s d ng, làm rõ v ngu n g c, các thành ph n hóa
ệ ẽ ả ả ỉ ớ ả ữ ọ h c, các ch tiêu, cách b o qu n…xong nguyên li u s làm rõ t ẩ i s n ph m s a
ấ ủ ồ ự ụ ộ ọ ươ t i thanh trùng. M c tiêu quan tr ng nh t c a đ án này là xây d ng nên m t
ấ ữ ươ ệ ả ế quy trình công ngh s n xu t s a t ỉ i thanh trùng hoàn ch nh, thuy t minh, tìm
ể ậ ố ế ị ế ố ả ề ưở hi u các thông s kĩ thu t, thi t b , làm rõ v các y u t nh h ng, tính toán
ụ ủ ữ ạ ử ệ ằ ậ ấ cân b ng v t ch t, hao h t c a s a nguyên li u khi đi qua các công đo n x lý.
ủ ề ấ ữ ị ụ ệ ả ự …Tóm l m c tiêu c a đ tài là xây d ng nên quy trình công ngh s n xu t s a
ấ ấ ươ t i thanh trùng năng su t 20000 t n/ca.
ủ ề 1.1.2. Ý nghĩa c a đ tài
ị ườ ủ ầ ớ ề ả ẩ ưỡ ặ ệ ữ V i nhu c u cao c a th tr ng v các s n ph m dinh d ng, và đ c bi t là s a
ị ưỡ ư ế ấ ầ ổ ươ t ớ i thanh trùng v i giá tr dinh d ề ng r t cao, h u nh không có bi n đ i nhi u
ớ ữ ươ ầ ủ ớ ồ ị ườ ứ ệ so v i s a t i nguyên li u. V i đ án này đáp ng nhu c u c a th tr ề ng, đ ra
ấ ữ ươ ộ ự ể ầ ể ả m t dây chuy n s n xu t s a t ộ i thanh trùng có th góp ph n xây d ng lên m t
ấ ữ ươ ị ườ ầ ả nhà máy s n xu t s a t ứ i thanh trùng đáp ng nhu c u th tr ng.
ộ ố ệ ề ữ 1.2. M t s khái ni m v s a
1.2.1. S a t
ữ ươ ệ i nguyên li u
ữ ươ ệ ữ ượ ấ ừ ộ ậ Theo TCVN 7405: 2009: s a t i nguyên li u là “S a đ c l y t đ ng v t cho
ừ ặ ổ ớ ầ ủ ữ ữ s a (bò, trâu, dê, c u…) mà không b sung ho c rút b t các thành ph n c a s a
0C”.
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
11
ở ệ ộ ơ ư ử và ch a x lý nhi t đ cao h n 40
1.2.2. S a t
ữ ươ ấ i nguyên ch t thanh trùng
ả ẩ ượ ế ế ệ ổ S n ph m đ c ch bi n hoàn toàn t ừ ữ ươ s a t ấ i nguyên li u, không b sung b t
ặ ấ ứ ữ ầ ầ ỳ ộ k m t thành ph n nào c a ủ s a ho c b t c thành ph n nào khác k c ể ả ph giaụ
ự ẩ th c ph m, đã qua thanh trùng.
1.2.3. S a t
ữ ươ i thanh trùng
ả ẩ ượ ủ ế ừ ữ ươ ế ế ổ S n ph m đ c ch bi n ch y u t s a t i nguyên li u, ấ ệ không b sung b t
ủ ữ ể ổ ầ ườ ỳ ộ k m t thành ph n nào c a s a, có th b sung đ ng và các lo ại nguyên li uệ
ụ ư ướ ự ụ ẩ ả khác ví d nh n c qu , cacao, cà phê, ph gia th c ph m, đã qua thanh trùng.
ề ả ữ ổ ẩ 1.3. T ng quan v s n ph m s a thanh trùng
1.3.1 Khái ni mệ
ả ẩ ượ ủ ế ừ ữ ươ ế ế ấ S n ph m đ c ch bi n ch y u t s a t i nguyên li u, ổ ệ không b sung b t
ủ ữ ữ ươ ầ ệ ượ ở ệ ỳ ộ k m t thành ph n nào c a s a, s a t i nguyên li u đ c thanh trùng nhi t
ắ ờ ộ ấ đ th p th i gian ng n.
1.3.2 Phân lo iạ
ữ ể ạ S a thanh trùng có th phân làm 2 lo i:
ữ ả ẩ ượ ế ế ừ ữ ươ S a nguyên (Whole milk): là s n ph m đ c ch bi n t s a t i, không
ả ấ ớ ườ ể ượ ấ tách b t béo. Tuy nhiên các nhà s n xu t th ỉ ng hi u ch nh hàm l ng ch t
ườ ể ổ ấ ượ ộ ị ẩ ả béo (thông th ng dao đ ng 3.0 – 3.7%) đ n đ nh ch t l ng s n ph m.
ữ ầ ẩ ả ượ ế ế ừ ữ ươ ị ớ S a g y (skim milk): là s n ph m đ c ch bi n t s a t i b tách b t
ầ ộ ượ ườ ộ ố ả ả ấ m t ph n ch t béo. Hàm l ng béo th ng kho ng 0.5 – 1.5%. M t s s n
ế ẩ ể ấ ph m có th th p đ n 0.1%.
[1]
ườ ả ừ ữ Ngoài ra, ng ấ ữ i ta còn s n xu t s a thanh trùng t s a hoàn nguyên
ế ặ ữ (reconstituted milk) ho c s a tái ch (recombined).
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
12
ộ ố ả ị ườ ẩ 1.3.3 M t s s n ph m trên th tr ng
(cid:0) ữ ươ S a t i thanh trùng TH true MILK
(cid:0) ữ ươ S a t i thanh trùng VINAMILK
ữ ươ Hình 1.3.3. S a t i thanh trùng VINAMILK
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
13
(cid:0) ữ ươ S a t i thanh trùng Ba Vì
ữ ươ ộ S a t i thanh trùng M c châu
1.4.1
ụ ữ ế ớ ả ấ ệ 1.4. Tình hình s n xu t và tiêu th s a trên th gi i và Vi t Nam
ụ ữ ả ấ Tình hình s n xu t và tiêu th s a trên th gi ế ớ i
ộ ề ữ ầ ủ ữ ẩ ặ ả Nhu c u c a xã h i v s a và các s n ph m s a ngày càng cao đ c bi ệ ở t các
ể ớ ổ ứ ươ ố ế nu c đang phát tri n và Châu Á. Theo t ch c Nông l ng qu c t FAO thì
ỉ ố ị ườ ữ ả ế ớ ữ ẩ ch s giá s n ph m s a trên th tr ng th gi i tăng nhanh trong nh ng tháng
ấ ả ẩ ả ả ớ ữ ố ầ đ u năm 2010 (kho ng 32%) so v i cu i năm 2009. T t c các s n ph m s a
ấ ớ ơ ề đ u tăng so v i năm 2008 và 2009 riêng giá b tăng g p đôi Qúy I năm 2009 lên
ộ ầ ả ấ ẩ ươ ữ ộ 3700 USD/t n. Các s n ph m s a b t béo và b t g y cũng tăng lên t ứ ng ng
3500 và 3375 USD/t n.ấ [2]
ụ ồ ứ ế ủ ả ượ ổ Căn c vào tình hình ph c h i kinh t c a Châu Á t ng s n l ữ ủ ng s a c a khu
ệ ấ Ấ ạ ả ư v c này đã tăng kho ng 3% trong năm 2009 đ t 255 tri u t n. Trong đó n Đ ộ
ấ ữ ớ ế ớ ạ ệ ấ ấ ả ả ố là qu c gia s n xu t s a l n nh t th gi i đ t kho ng 112 tri u t n, là n ướ c
ứ ệ ưở ị ả ưở ủ ạ đ i di n cho m c tăng tr ng 3% năm và b nh h ng c a mùa hè v i l ớ ượ ng
ư ạ ố ớ ế ớ ế ấ ố ố m a h n ch . Trung Qu c là qu c gia có dân s l n nh t th gi i và tiêu dùng
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
14
ượ ụ ồ ự ố ả ượ ổ ữ s a cũng đã đ c ph c h i sau s c melamine năm 2008, t ng s n l ữ ng s a
ệ ấ ạ ổ ả ả ợ ủ ướ c a n c này tăng kho ng 5% và đ t t ng s n lu ng 43,6 tri u t n năm 2009.
ươ ự ư ậ ướ ệ ề ổ ị T ng t nh v y Pakistan là n ổ c có đi u ki n thiên nhiên n đ nh và t ng
ữ ạ ệ ấ ả ả ượ s n l ng s a đ t kho ng 33,2 tri u t n.
ả ượ ạ ổ ữ ầ ư ữ T i Châu Âu năm 2009 t ng s n l ng s a g n nh gi nguyên 154 tri u t n ệ ấ .
ị ườ ữ ế ơ Tuy nhiên, đ n tháng 9 năm 2009 giá s a trên th tr ng đã tăng lên cao h n giá
ả ượ ữ ủ ướ ệ ấ ệ ạ ạ ỗ ợ h tr . S n l ng s a c a n c Nga đ t 32,8 tri u t n, đ i di n cho tăng
ưở ứ ả ả ưở tr ng trên 1% năm 2009, do th c ăn gi m trong mùa đông đã nh h ế ng đ n
ố ượ ữ ữ ị ả ẹ [3] chăn nuôi bò s a và s l ng đàn bò s a b gi m nh .
ữ S a lên S aữ ữ ố Qu c gia S a mùi Phomat Kem Bơ men u ngố
ầ 186 Ph n Lan 37 12 2 16
164 Nauy 15 13,5 2,4 8,6
ể ỵ Thu Đi n 157 27 16,6 3 1,5
Hà Lan 101 21 19 14,6 1 3,1
Pháp 68 6 13,5 23,2 0,9 8,8
Đ cứ 63 8,6 10,5 12,8 1,7 6,7
Italia 63 3,3 20,6 0,8 1,7
Mỹ 97 4,5 2 14 0,6 2
Canada 90 4 3,2 11,6 1 2,6
n đẤ ộ 33 4,2 0,02 1,9
Úc 102 10 3 11 1,2 3,2
ụ ữ ở ộ ố ướ ả ế ớ ườ B ng 1.4. Tình hình tiêu th s a m t s n c trên th gi i (kg/ ng i) năm 2000
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
15
Ngu n:ồ www.agro.gov.vn
1.4.2
ụ ữ ạ ả ệ ấ Tình hình s n xu t và tiêu th s a t i Vi t Nam
ữ ở ệ ử ư ị Chăn nuôi bò s a Vi ể t nam có l ch s phát tri n trên 50 năm, nh ng bò
ự ự ừ ế ị ữ s a th c s ể phát tri n nhanh t năm 2001 sau khi có Quy t đ nh s ố
ủ ướ ủ 167/2001/QĐTTg ngày 26/10/2001 c a Th T ủ ề ộ ố ệ ng chính Ph v m t s bi n
ữ ể ệ ạ pháp và chính sách phát tri n đàn bò s a Vi ổ t Nam giai đo n 2001 – 2010. T ng
ữ ủ ướ ừ đàn bò s a c a n c ta đã tăng t 41 nghìn con/năm 2001 lên 115 nghìn con/năm
[3]
ươ ự ổ ả ượ ữ ươ ả ấ 2009 và t ng t t ng s n l ng s a t i s n xu t hàng năm tăng lên 4 l n t ầ ừ
ấ ấ 64 nghìn t n/năm 2001 lên 278 nghìn t n/năm 2009.
ề ữ ươ ả ầ ướ ữ Nhu c u v s a t ấ i s n xu t trong n c tăng cao, giá thu mua s a bò t ươ i
ả ướ ạ ộ ừ ồ ủ c a các công ty trên ph m vi c n c giao đ ng t 7.800 – 8.500 đ ng/1 lít. Các
ư ữ ữ ố công ty nh công ty s a qu c tê IDP, công ty Vinamilk, công ty s a Tuyên
ữ ữ ệ ồ ể Quang, công ty CP s a lâm Đ ng, công ty s a TH Milk ngh An,... đang tri n
ươ ơ ở ở ộ ể khai ch ế ế ữ ệ ng trình phát tri n vùng nguyên li u và m r ng c s ch bi n s a
ế ế ữ ư ữ ủ ầ ệ góp ph n đ a ngành chăn nuôi bò s a và ch bi n s a c a Vi ể t Nam chuy n
ớ [3] ạ sang giai đo n m i.
ổ ượ ữ ươ ướ T ng l ng s a t i trong n c hàng năm tăng nhanh t ừ ố ượ s l ng 18.9
ấ ữ ươ ấ nghìn t n s a t ặ i năm 1999 tăng lên 278 nghìn t n năm 2009. Năm 2009 m c
ế ớ ữ ư ở ả ệ dù giá s a trên th gi i có gi m, nh ng Vi t Nam giá s a t ữ ươ ẫ ở ứ i v n m c cao
ữ ươ [3] ừ t ồ 8000 – 9000 đ ng/1kg s a t i.
ườ ứ ữ ả ẩ ầ Trong m i năm g n đây m c tiêu dùng s a và các s n ph m t ừ ữ ủ s a c a
ườ ệ ờ ố ậ ng i Vi t Nam gia tăng nhanh chóng do thu nh p và đ i s ng ngày càng đ ượ c
ữ ế ầ ườ nâng cao. N u bình quân s a tiêu dùng đ u ng ữ i năm 2000 là 8kg s a
ướ ườ ườ ầ n c/ng i thì năm 2008 là 14.8kg /ng i. Khi GDP bình quân đ u ng ườ ủ i c a
ệ ề ầ ả ẩ Vi ấ t Nam tăng lên trên 1000 USD/năm thì nhu c u v tiêu dùng s n ph m ch t
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
16
ữ ượ l ng cao và s a ngày càng tăng.
ộ ươ ạ ộ ả ủ Theo báo cáo c a B Công Th ấ ng, tháng 6 năm 2012 ho t đ ng s n xu t
ế ụ ổ ả ượ ữ ị ủ ạ ủ c a ngành s a ti p t c n đ nh, s n l ng trong tháng c a ngành đ t 6.1 nghìn
ữ ạ ầ ớ ỳ ấ t n, tăng 28.2% so v i cùng k . Tính chung 6 tháng đ u năm ngành s a đ t 37.8
ấ ả ượ ệ ẩ ả ớ ỳ nghìn t n s n l ng, tăng 25.1% so v i cùng k . Theo đó, s n ph m hi n nay là
ữ ặ ộ ố ộ ưở ự m t tronhg nh ng m t hàng có t c đ tăng tr ẩ ng cao trong ngành th c ph m,
ị ườ ụ ệ ạ th tr ng nguyên li u và tiêu th đang ngày càng đa d ng và phong phú.
ả ớ Tăng/gi m so v i năm ố S bò ả ượ S n l ữ ng s a tr cướ Năm STT (1000 t n)ấ (1000 con) (%)
2009 115.518 1 278.190 15%
2 2010 145.000 319.919 15%
3 2011 166.750 367.906 15%
4 2012 191.762 423.092 15%
5 2013 220.526 486.556 15%
6 2014 253.605 559.539 15%
7 2015 291.646 643.470 15%
8 2016 320.811 707.817 10%
9 2017 352.892 778.599 10%
10 2018 388.181 856.459 10%
11 2019 427.000 942.105 10%
12 10% 2020 469.700 1.036.315
ả ượ ả ệ ự B ng 1.4. D báo s n l ữ ủ ng s a c a Vi t Nam 20102020
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
17
ụ ỗ Ngu n: ồ Đ Kim Tuyên_C c Chăn nuôi
ấ ủ ị ườ ứ ả ớ Theo kh o sát m i nh t c a Công ty nghiên c u th tr ng AC Niesel, th ị
ườ ữ ạ ữ ướ ữ tr ng s a t i VN (s a n ạ ữ ộ c, s a chua yaourt và s a b t) đang trong giai đo n
ể ự ặ ị ệ ữ ướ ữ ộ ả ộ phát tri n c c th nh, đ c bi t là s a n c và s a b t (22/12/2006). Cu c kh o sát
ườ ướ ể ừ này cho hay, ng i tiêu dùng đang có xu h ng chuy n thói quen t ữ ặ dùng s a đ c
ữ ướ ụ ượ ứ ệ ả ậ ạ sang d ng s a n c. M c tiêu th đ c ghi nh n kho ng 200 tri u lít/năm, tăng
[2]
ưở ưở tr ng trung bình trên 20%/năm. Riêng năm 2005 tăng tr ạ ế ng đã đ t đ n 22% và
ị ườ ủ ữ ỷ ồ ổ t ng doanh thu c a th tr ả ng s a là kho ng 13.000 t đ ng.
ồ ể ả ượ ả ượ ữ ng chăn nuôi bò s a và s n l ữ ng s a
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
18
Hình 1.4.2 Bi u đ tình hình s n l sau năm 1990
Ạ
Ệ
Ầ PH N II.
CÁC LO I NGUYÊN LI U
ữ ệ
2.1. S a nguyên li u
2.1.1.
ồ ố Ngu n g c
ấ ữ ươ ấ ỏ ữ ữ ệ ả Nguyên li u s n xu t s a t i thanh trùng là s a bò. S a là ch t l ng sinh lý
ượ ế ừ ế ể ậ ậ ộ ố ộ ồ đ c ti t ra t ứ tuy n vú đ ng v t là ngu n th c ăn đ nuôi s ng đ ng v t non.
ữ ưỡ ế ễ ấ ự ầ ủ S a có đ y đ dinh d ầ ng c n thi ể ủ ơ ể t cho s phát tri n c a c th và d h p thu,
[1]
ậ ừ ườ ế ử ụ ữ ừ ậ ể ế ế vì v y t lâu con ng i đã bi t s d ng s a t v t nuôi đ ch bi n thành
ổ ưỡ ự ề ạ ẩ nhi u lo i th c ph m quý giá, b d ng.
2.1.2.
ủ ữ ộ ố ấ ậ M t s tính ch t v t lí c a s a bò
ộ ụ ủ ữ ấ ỏ ữ ụ ấ ắ ộ ộ S a là m t ch t l ng tr ng đ c. Đ đ c c a s a là do ch t béo, protein và m t
ắ ủ ữ ữ ạ ủ ế ụ ộ ố ấ s ch t khoáng trong s a t o nên. Màu s c c a s a ph thu c ch y u vào hàm
ủ ữ ữ ườ ế ắ ượ l ấ ng p caroten có trong ch t béo c a s a. S a bò th ng có màu tr ng đ n
ữ ạ ượ ườ ữ ầ vàng nh t. S a g y (s a đã đ c tách béo skimmilk) th ả ơ ng trong h n và ng
ấ ặ ữ ư ạ ọ ị ẹ màu xanh nh t. S a bò có mùi r t đ c tr ng và v ng t nh .
ạ ượ Đ i l ng Đ n vơ ị đo Giá trị
pH 6,5 6,7
ộ °D Đ chua 15 18
g/cmi ỉ ọ T tr ng 1,028 1,036
ể °c ặ Đi m đông đ c (0,54) (0,59)
ế ử V Th oxy hóa kh 0,1 0,2
b ề m t ặ dynes/c m ứ S c căng ở 20°c 50
ộ ẫ ệ 1/ohm. cm Đ d n đi n 0,004 0,005
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
19
ệ cal/g.° Nhi t dung riêng 0,933 0,954
C
ộ ố ỉ ủ ữ ậ ọ ươ ả M t s ch tiêu v t lí quan tr ng c a s a bò t i B ng 2.1.2
2.1.3.
ầ ị ưỡ ọ Thành ph n hóa h c và giá tr dinh d ủ ữ ng c a s a
2.1.3.1. N cướ
ữ ướ ế Trong s a n c chi m 85.5 – 89.8%, n ướ ồ ạ ở c t n t i ạ hai d ng là n ướ ự c t do và
ướ ế n c liên k t.
[1]
ướ ự ế ế ổ ượ ướ ể ượ N c t do chi m đ n 96 – 97% t ng l ng n c. Nó có th tách đ c trong
ọ ớ ế ấ ấ ặ quá trình cô đ c, s y vì không có liên k t hóa h c v i ch t khô.
ộ ỷ ệ ướ ế ả ỏ ượ ướ ế N c liên k t chi m m t t l nh , kho ng 3 – 4%. Hàm l ng n ế c liên k t
ụ ệ ằ ầ ộ ph thu c vào các thành ph n n m trong h keo: protein, các phosphatit,
2, – COOH,
ế ườ ượ ắ ư ớ ướ polysacarit. N c liên k t th ng đ c g n v i các nhóm nh – NH
OH, =NH, – CO – NH –, ....
ượ ướ ữ ế ả ẩ ấ Hàm l ng n ữ c liên k t trong các s n ph m s a là r t khác nhau: trong s a
ướ ế ữ ầ ướ ầ g y có 2.13 – 2.59% n c liên k t, s a đ u (colostrum) có 4.15% n ế c liên k t,
ướ ấ ơ ả ỉ ướ n c tách ra trong quá trinh s n xu t b (butter milk) ch có 1.75% n c liên
k tế .[1]
ấ
2.1.3.2. Ch t béo
ữ ữ ấ ấ ộ ọ ề ặ ầ Ch t béo là m t trong nh ng thành ph n quan tr ng nh t trong s a. V m t
ưỡ ấ ộ ượ ứ dinh d ng, ch t béo có đ sinh năng l ng cao, có ch a các vitamin hòa tan
ố ớ ữ ả ẩ ấ ấ ả trong ch t béo (A, D, E, K). Đ i v i các s n ph m s a lên men, ch t béo nh
ưở ớ ủ ả ị ạ ữ ẩ h ng t i mùi v , tr ng thái c a s n ph m. Trong s a có 18 axit béo. Các axit
ủ ữ ế ấ ả ổ ạ béo chi m kho ng 98 – 99% t ng ch t béo c a s a, 1 – 2% còn l i là các
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
20
phospholipit, cholesterol, caroten, vitamin A, D, E và K.
ượ ủ ữ ạ ấ ổ ộ ộ Hàm l ạ ữ ng ch t béo c a s a thay đ i trong m t ph m vi khá r ng, có lo i s a
ạ ữ ữ ề ả ả ít béo kho ng 3g trong 100ml s a, có lo i s a nhi u béo kho ng 5 – 6g trong
ữ ữ ấ ườ ế ả 100ml s a. Ch t béo s a th ầ ủ ữ . ng chi m kho ng 2.5 – 6.0% thành ph n c a s a
ế ộ ố ộ ưỡ ứ ủ Tùy thu c vào gi ng và ch đ dinh d ng trong th c ăn c a bò thì hàm l ượ ng
ấ ữ ồ ạ ướ ạ ấ ữ ch t béo trong s a là khác nhau. Ch t béo s a t n t ạ ầ i d ng các h t c u i d
ỡ ỡ ườ ừ ừ ầ m . Các c u m có đ ng kính t 0.1 – 20 µm (trung bình t 3 4µm). Trong 1
ữ ệ ầ ẩ ả ỡ ỡ ầ ml s a có kho ng 3000 – 4000 tri u c u m . Các c u m là thành ph n nh ẹ
3) và Khi đ yên s a chúng có xu h
ữ ấ ỷ ọ ữ ể ướ nh t trong s a (t tr ng 0.925 g/cm ổ ng n i
ề ặ ạ ộ ớ ướ ữ ể ườ trên b m t, t o thành m t l p váng s a. D i kính hi n vi ng ấ i ta nhìn th y
ữ ề ể ầ ấ ớ ướ trong váng s a có r t nhi u th hình c u v i các kích th c khác nhau, n i t ổ ự
ể ầ ữ ượ ữ ỗ ộ ọ ở ộ ớ ỏ do trong s a. M i m t th c u s a đ c bao b c b i m t l p màng m ng. Các
ủ ể ầ ầ ỡ ượ ạ th hình c u đó là các c u m và màng bao c a chúng đ ủ ế c t o thành ch y u
ỡ ấ ề ụ ầ ừ t ả ủ protein và các phosphatit. Màng bao c a các c u m r t b n, có tác d ng b o
ữ ủ ữ ở ị ệ v , gi cho chúng không b phá h y b i các enzym có trong s a. Phosphatit và
ệ ạ ầ ọ ỡ glicolipit đóng vai trò quan tr ng trong vi c t o thành màng các c u m . Trong
ầ ủ ấ ả thành ph n c a chúng có c acid béo hòa tan trong ch t béo và acid béo tan trong
ướ ượ ế ả n c. Hàm l ng các phosphatit và glicolipit chi m kho ng 0.031 – 0.05%.
[1]
ỡ ứ ấ ủ ầ ỉ ượ Màng c a các c u m ch a x p x 60% các phosphatit và l ng phosphatit trong
ữ ấ ườ ầ ữ ầ s a đ u g p 2 – 3 l n trong s a bình th ng.
ỡ ữ ầ ộ ượ ữ ỉ M s a là m t thành ph n sinh năng l ng cao trong s a và là ch tiêu quan
ấ ượ ể ọ ả ả tr ng đ đánh giá ch t l ng s a t ầ ữ ươ Do đó, trong quá trình b o qu n c n i.
ườ ấ ữ ươ ệ ạ ị ả ph i th ng xuyên khu y s a t ỡ ữ ỳ ể i nguyên li u đ nh k đ ngăn các h t m s a
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
21
ạ ớ ế k t dính l i v i nhau.
ượ ổ Thành ph nầ Hàm l ố ớ ng (% so v i t ng kh i
ượ l ấ ng ch t béo
ả ơ Lypid đ n gi n 98.5
glyceride: triglyceride 95 – 96
monoglyceride
diglyceride 2 – 3
0.1
cholesteride
0.03
ceride
0.02
ứ ạ Lypid ph c t p 1.0
ấ ấ ợ các h p ch t tan trong ch t béo 0.5
Cholesterol 0.3
acid béo t doự 0.1
Hydrocarbon 0.1
Vitamin A, D, K, E V tế
R uượ V tế
ả ữ ấ ầ Thành ph n ch t béo có trong s a bò B ng 2.1.3.2 .
ố ớ ữ ồ ượ ả ệ Đ i v i s a nguyên li u trong đ án này hàm l ng béo là kho ng 3.9%
2.1.3.3. Protein
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
22
ượ ạ ừ ạ ầ ả Protein đ c t o thành t kho ng 20 acid amin, trong đó có 8 lo i c n thi ế t
ẻ ế ế ơ ể ể ể ữ cho tr em. Nh ng acid amin thi ả t y u này giúp c th có th phát tri n và b o
ơ ệ v da, tóc và c .
ượ ữ ữ Hàm l ng protein trung bình trong s a bò là 3.5%. Protein trong s a là
ứ ầ ấ ạ ế ệ ặ ạ ấ ộ m t ch t đ m hoàn thi n nh t, vì nó ch a h u h t các lo i acid amin đ c bi ệ t
là acid amin không thay th .ế [4]
→ → → Protein Polypeptit Peptit acid amin
ữ ấ ấ ạ ấ ầ ồ Trong c u trúc thành ph n Protein s a r t đa d ng, bao g m các ch t sau:
ộ ố Casein, β – lactoglobulin, α – lactalbumin, Imunoglobulin. Và m t s thành ph n ầ
khác. [5]
ữ ể ị ứ Trong dung d ch s a có ch a hai ki u protein khác nhau:
ồ Protein hòa tan: g m albumin, imunoglobulin, lisozim, lactoferin,
lactoperoxydaza...
ở ạ ứ ệ ể ộ Protein ồ tr ng thái keo không b n: g m m t ph c h mixen h u c ữ ơ
ủ c a các caseinat và canxi phosphat.
ữ ạ ồ ướ S a bò g m 2 lo i protein là whey protein (protein hòa tan trong n c) và
ướ ế casein (protein không tan trong n ủ c). Trong đó casein chi m 80% protein c a
s a.ữ
ữ ươ ủ ữ ả ấ ộ ố ỉ S a t ế i luôn có đ PH x p x 6.7. Khi gi m PH c a s a xu ng (do k t
ẩ ủ ặ ạ ườ qu c a quá trình lên men t o ra axit lactic ho c axit do con ng ủ ộ i ch đ ng
+ c a axit s liên k t v i mixen casein mang đi n tích âm và
ế ớ ủ ệ ẽ ư đ a vào), các ion H
ệ ả ớ ớ ạ ẽ ủ làm gi m đi n tích c a mixen casein. Khi t i gi i h n, các mixen casein s đông
ấ ở ụ ạ t (t o gel). Casein đông t ụ ố t t nh t PH 4.6, còn whey protein thì không b ị
oC/20 giây thì casein m i b t đ u ớ ắ ầ
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
23
ở ấ ề ệ ở đông PH này. Casein r t b n nhi t ( 140
ế ạ ả ớ bi n tính). Còn whey protein thì nh y c m v i nhi ệ ộ Ở oC whey protein t đ ( 80
ế ắ ầ b t đ u bi n tính).
2.1.3.4. Gluxit
ạ ườ ữ ộ ủ Gluxit s a là lactose, m t lo i đ ng kép, khi th y phân cho 2 phân t ử
ườ ữ ữ ơ đ ẹ ng đ n là galactose và glucose. Lactose trong s a bò là 2,75,5% s a m là
ọ ủ ậ ọ ộ ầ [1] 7%, tuy v y không ng t vì đ ng t c a lactose kém sacarose 30 l n.
ồ ạ ở ự ế ớ Lactose t n t i ạ hai d ng là t do và liên k t v i các protein và các
ự ế ặ gluxit khác, t ỷ ệ l lactose t do và lactose lien k t là 8:1. M t khác lactose còn
oC
[1]
α β α β ở ệ ộ ồ ạ ở t n t i ạ hai d ng và , nhi t đ 20 ế – lactose chi m 40% và – lactose
ế chi m 60%.
oC thì không làm thay đ i lactose, nh ng
ư ổ ở Khi gia nhi ệ ở t 100 nhi ệ ộ t đ
ệ ủ ự ế ự ấ ạ ả ơ cao h n thì s y ra s bi n màu do s xu t hi n c a các melanoit t o thành khi
ủ ữ ớ ở ệ ộ ụ các acid amin c a s a tác d ng v i lactose. Ngoài ra, khi nhi ơ t đ cao h n
ị ả ầ ạ ộ 100oC, lactose b phân gi i m t ph n t o thành các acid lactic, acid formic…mà
oT. Khi gia nhi
ả ầ ộ ệ ộ ế k t qu l ủ ữ làm đ chua c a s a tăng lên 1 – 2 ệ ở t nhi t đ trên
ổ ầ ủ ự ế ạ 100oC thì bi n đ i đ u tiên c a lactose là t o thành lactuloza, sau đó s phân
ủ ự ẩ ạ ạ ộ ả gi ả ườ i đ ả ng t o ra m t lo t các s n ph m c a s phân gi i này ( acid lactic, acid
ữ ế ả formic… ) k t qu là làm cho s a có màu nâu.
ố ướ ị ế Lactulose hòa tan t t trong n c, không b k t tinh ngay ca trong dung
ậ ặ ườ ế ể ầ ị d ch đ m đ c. Ng ặ i ta có th dung trong lactulose làm m m k t tinh ho c
ưỡ ẻ ự ạ dùng trong dinh d ng cho tr em vì nó kích thích s ủ ộ ho t đ ng c a
ụ ố Lactobacterium bifidum và có tác d ng t t cho tiêu hóa ở ộ [1] ru t.
2.1.3.5. Enzyme
ữ ượ ừ ế ữ ủ ừ Enzyme trong s a bò đ c sinh ra t tuy n s a c a bò hay t các vi sinh
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
24
ườ ậ v t có trong môi tr ng không khí.
ữ ư Enzyme trong s a khá phong phú nh : lipase, protease, catalase,
ỉ ớ ặ ượ ư ấ ả ỏ phosphatase, lactose, m c dù ch v i hàm l ng r t nh , nh ng có nh h ưở ng
ấ ượ ế ạ ộ ế ế ữ ủ ớ l n đ n ch t l ả ng s a trong quá trình ch bi n. Ho t đ ng c a enzyme nh
ưở ệ ộ ủ ữ ở ệ ụ ợ h ở ng b i nhi t đ và pH c a s a, ế ộ ch đ nhi t thích h p có tác d ng phá
ỷ ở ể ề ỷ hu enzim, nhi ệ ộ oC trong 60 giây có th phá hu lipaza, đi u này có nh ả t đ 75
ưở ớ ớ ả ữ h ng l n t ả i quá trình b o qu n s a.
ặ ủ ữ ự ữ S a có màu là do s có m t c a nhóm carotenoit, trong s a còn có s c t ắ ố
[5]
ủ ị xanh do nhóm clorofin quy đ nh, màu xanh vàng c a whey là do lactoflavin quy
ủ ữ ự ế ắ ở ị đ nh. Màu tr ng c a s a là do s khuy ch tán ánh sáng b i các mixen.
ế ế ữ ể ượ ữ ạ Các enzyme trong s a và cáclo i dùng trong ch bi n s a có th đ c chia
làm sáu nhóm chính : Oxydoreductase, Transpherase, Hydrolase, Liase,
Izomerase, Ligase.
ươ ế ế ệ ỹ ườ ề ớ ề V ph ậ ng di n k thu t ch bi n ng i ta quan tâm nhi u t i m t s ộ ố
các enzyme sau [1] :
ể ừ ồ ữ ữ ế ế ệ trong tuy n s a. Khi tuy n s a vi c ố Lipase : ngu n g c lipase có th t
ườ ượ ậ ợ ể ề ệ ặ bình th ng thì l ng lipase không đáng k . Khi g p đi u ki n thu n l i, lipase
ủ ữ ủ ả ẩ ầ ấ ộ ừ ữ phân h y m t ph n ch t béo c a s a làm cho các s n ph m t ị ắ s a có v đ ng
ố ễ ấ ậ ầ và mùi ôi. Lipase hòa tan t t trong ch t béo, d dàng xâm nh p vào các c u m ỡ
oC không đ đ tiêu di
ế ộ ờ ở ứ ủ ể ệ nên ch đ thanh trùng t c th i 72 – 75 t lipase. Đây là
ư ỏ ữ ữ ộ m t trong nh ng nguyên nhân gây h h ng s a.
ắ ừ ữ ị ệ ượ bò b b nh viêm vú thì hàm l ng catalase th ườ ng Catalase : S a v t t
ị cao. Enzyme này b phá h y ủ ở oC trong 60 giây. 75
ữ ậ ườ ữ ế ng tuy n s a. Phosphatase : Phosphatase xâm nh p vào s a theo con đ
ữ ề Trong s a có phosphatase ki m ( pH = 9 – 10 ) và phosphatase acid ( pH = 4 – 4.3
oC trong 30
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
25
ủ ề ở ế ộ ị ). Phosphatase ki m b phá h y hoàn toàn ch đ thanh trùng 65
oC t c th i. Ng
ặ ứ ờ ườ ể ể ử ụ ệ ấ phút ho c 80 i ta s d ng tính ch t này đ ki m tra hi u qu ả
thanh trùng s a.ữ
ế ữ ề ạ ươ ự ư ng t nh tripxin. Các protease : Protease trong tuy n s a, v ho t tính t
oC.
ệ ố ư ề ườ ề ẹ ệ ộ Đi u ki n t i u cho enzyme này là môi tr ng ki m nh , nhi t đ 37 – 42
ế ữ ị ủ Protease tuy n s a b phá h y hoàn toàn ở oC. 75
ẩ ượ ổ ợ ừ ữ ẩ Protease vi khu n đ c t ng h p t ẩ các vi khu n trong s a. Các vi khu n
ữ ừ ườ ủ ộ ư ậ này xâm nh p vào s a t ặ không khí ho c do con ng i ch đ ng đ a vào khi
ộ ố ả ư ữ ấ ẩ ả s n xu t m t s s n ph m nh s a chua, pho mát...
2.1.3.6. Vitamin
ữ ứ ượ ư ề Trong s a ch a nhi u vitamin tuy hàm l ớ ắ ng không l n l m, nh ng t ươ ng
ữ ạ ồ ố đ i đa d ng. Vitamin trong s a bao g m hai nhóm:
(cid:0) ấ Nhóm vitamin hòa tan trong ch t béo: Vitamin A,D,E,K …
1, B2, B6, B12, C
(cid:0) ướ Nhóm vitamin hòa tan trong n c: Vitamin B
ớ ệ ế ế ữ ế ộ V i ch đ gia nhi t gtrong quá trình ch bi n s a thì ác vitamin hòa tan
2, B3, B5, H t
ấ ướ ươ trong ch t béo A, D cùng các vitamin hào tan trong n c: B ố ng đ i
1, B6, B12, M đ u b nh h
[1]
ị ả ề ưở ở ề b n. Còn các vitamin C, B ế ộ ng b i ch đ gia nhi ệ ở t
ứ ộ m c đ khác nhau.
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
26
Vitamin mg/l
A (retinol) 0.3
D (canciferol) 0.001
E (tocofenol) 1.4
B1 (thiamin) 0.4
B2 (lactoflavin) 1.7
B3 (nicotinamit) 1
B5 (acid pantothenic) 3
B6 (pyridoxin) 0.5
B12 (xyanocobal – amin) 0.005
C (acid ascorbic) 20
H (biotin) 0.04
M (acid folic) 0.05
ả ữ ầ B ng 2.1.3.6 Thành ph n các vitamin trong s a
ẩ ừ ữ ệ ả ồ Ngu n:TS Lâm Xuân Thanh, công ngh các s n ph m t s a.
ể ầ ố ơ ỏ ườ ổ Đ thành ph n các vitamin cân đ i và hoàn h a h n, ng i ta đã b xung
ộ ố ạ ế ữ ẩ ả thêm m t s lo i vitamin thi ế ế t trong quá trình ch bi n các s n ph m s a.
2.1.3.7. Các mu iố
+, Na+, Mg2+, Ca2+ và các anion c a các
ữ ặ ủ Do trong s a có m t các cation K
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
27
ữ ề ạ ố acid phosphoric, limonic, clohydricc nên trong s a có nhi u lo i mu i khác nhau.
2, MgCl2..., các mu i phosphat nh
ố ố ư Các mu i clorua nh KCl, NaCl, CaCl ư
2(C6H6O7),
ư ố KH2PO4, NaH2PO4, K2HPO4, Na2HPO4..., các mu i xitrat nh K
Na2(C6H6O7), Ca3(C6H6O7)2 ... [1]
ế ế ả ẩ ố ọ ừ ữ Mu i canxi có ý nghĩa quan tr ng trong ch bi n các s n ph m t s a. Khi
ượ ấ ị ụ ặ ị ụ ữ s a có hàm l ữ ng canxi th p, thì s a đó không b đông t ho c có b đông t thì
ấ ậ ữ ế ượ ẽ ị cũng r t ch m. Ng ượ ạ c l i, n u trong s a có hàm l ng canxi cao thì s b đông
ệ ữ ụ ạ ư ơ ị ụ ở t b i renin nhanh h n nh ng quy n s a (gel đông t ) l ữ i không m n. Trong s a
ằ ấ ợ canxi n m trong các h p ch t canxi caseinat, canxi phosphat, canxi limonat...
ữ ế ế ế Trong s a còn có Mg chi m 12mg%, K chi m 113 – 171 mg%, Na chi m 30
ỷ ệ ươ ớ ỷ ệ ứ ữ ố – 77 mg%. T l K/Na = 3.3 t ng ng v i t l ẹ trong s a m . Mu i kali và
[1]
ụ ữ ữ ữ ấ ạ ố ẩ ằ natri có tác d ng gi a tr ng thái cân b ng mu i trong s a, gi a áp su t th m
ấ ở ạ ườ th u tr ng thái bình th ng.
ệ ộ ố ủ ữ ổ ố Nhi ầ t đ cao làm thay đ i các thành ph n mu i c a s a. Các mu i hòa tan
ể ủ c a acid phosphoric và acid limonic chuy n hóa thành không hòa tan. Trong quá
ứ ầ ạ ộ ỏ trình này t o thành acid phosphoric làm tách m t ph n casein kh i ph c canxi
phosphat caseinat.
2.1.3.8.
ấ Ch t khoáng
ườ ữ ấ ị ượ ồ Ng i ta quy đ nh ch t khoáng trong s a là hàm l ng tro. Bao g m các
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
28
ố nguyên t Ca, Mg, Na, K, Fe, Cu, Co, Ni, Cl, S, P, Sn, ...
Thành ph nầ Mg/l Thành ph nầ µg/l
Kali 1500 K mẽ 4000
Canxi 1200 Nhôm 500
Natri 500 S tắ 400
Magie 120 Đ ngồ 120
Phospho 3000 Molipden 60
Clo 1000 Mangan 30
ư ỳ L u hu nh 100 Niken 25
Silic 1500
Brom 1000
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
29
Bo 200
Flo 150
Iot 60
ả ầ ố Thành ph n các nguyên t ữ khoáng trong s a B ng 2.1.3.8
ệ ả ồ Ngu n:Lâm Xuân Thanh, công ngh các s n ph m t ẩ ừ ữ s a
ế ố ượ ệ ạ ữ ọ Các y u t vi l ng đóng vai trò quan tr ng trong vi c t o thành s a cũng
ư ớ ấ ượ ẩ nh t i ch t l ả ng các s n ph m.
ấ
2.1.3.9. Các ch t khác
ữ ứ ượ Trong s a bò còn ch a các hormone, chúng đ c chia làm ba nhóm là
ố proteohormone, hormone peptide và hormone steroid, trong s đó prolactine là
ượ ế ế ề ề ả ơ ượ đ c bi ứ t đ n nhi u và nghiên c u nhi u h n c , hàm l ng trung bình
[1,2]. Ngoài ra, trong s aữ
ữ ữ prolactine trong s a bò là 50μg/l, trong s a non là 230μg/l
2, O2 và N2. T ng hàm l
ủ ế ổ ượ bò còn ch aứ các ch t ấ khí, ch y u là CO ng c a ủ chúng
ừ ườ ạ ế chi m t 5% đ n ế 6% th ể tích s aữ . Chúng th ng t n t ạ ồ ạ ở các d ng hoà tan, d ng i
ế ả ỉ liên k t hoá h c v i ọ ớ ch t ấ khác và d ng ạ phân tán. Th nh tho ng, ng ườ ta còn tìm th yấ i
ữ trong s a bò m t s ợ ộ ố h p ch t ấ hoá h c nhọ ư: kháng sinh, ch t t y r a ạ ặ , ấ ẩ ử , kim lo i n ng
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
30
ộ ườ ử ụ nguyên t ạ ố phóng x ,…các ch t ấ đó đ u ề là các ch tấ đ c cho ng i s d ng. Hàm
ữ ữ ạ ượ l ng c a ủ chúng trong s a th ườ ở d ng v t ng ế . Chúng nhi m ễ vào s a do th c ứ ăn,
ế ị ắ ữ ồ ướ ấ thi t b v t s a, môi tr ồ ườ chu ng tr i ng ạ , ngu n n c,…C ầ ác ch t này c n
ượ ẩ ả ph iả đ c lo i b ạ ỏ ra kh i s a ỏ ữ đ đ mể ả b o v ự ệ sinh an toàn th c ph m cho ng ườ i
ử ụ .[1,2] s d ng
2.1.4.
ữ ệ ậ H vi sinh v t trong s a bò
ồ ố ệ ậ ữ 2.1.4.1.1. Ngu n g c h vi sinh v t trong s a
ữ ấ ề ạ ậ ồ ố ư ừ ộ m t
-
ồ ệ H vi sinh v t trong s a r t đa d ng, có nhi u ngu n g c khác nhau nh t ố s ngu n sau đây:
ữ ầ ậ ộ B u vú đ ng v t cho s a.
- Ng
-
ườ ế ị ắ ữ i và thi t b v t s a.
ế ị ứ ữ Thi t b ch a s a.
- Môi tr
ườ ồ ạ ơ ắ ữ ng chu ng tr i n i v t s a
ệ ậ ữ 2.1.4.1.2. H vi sinh v t trong s a
ố ượ ệ ậ ủ ữ ụ ổ H vi sinh v t và s l ộ ng c a chúng trong s a luôn luôn thay đ i và ph thu c
ắ ữ ứ ễ ậ ậ ộ vào m c đ nhi m vi sinh v t trong quá trình v t s a. Các vi sinh v t có th ể
ượ đ c chia làm hai nhóm chính: procaryote và eucaryote.
a. Procaryote
• Vi khu n ẩ lactic: các vi khu n ẩ lactic có m t trong s a t
ữ ươ ặ i sau khi v t đ ắ ượ c
ậ ạ ẽ ạ ữ ữ ể ễ xem là nh ng vi sinh v t t p nhi m. Chúng s t o ra nh ng chuy n hóa ngoài ý
ố ủ ả ữ ả ả ấ ướ mu n c a nhà s n xu t trong quá trình b o qu n s a tr ả ế ế c khi ch bi n (gi m
ữ ệ ấ ấ ớ pH, đông t ọ ụ casein, xu t hi n các h p ch t m i trong s a nh ư ethanol, acid
ủ ữ ị ả ầ ổ acetic... làm thay đ i thành ph n và giá tr c m quan c a s a). Khi thanh trùng
ầ ữ ẽ ị ễ ệ ẩ lactic nhi m trong s a s b tiêu di t. ế ữ ở 80°c, h u h t các vi khu n s a
• Vi khu n ẩ Coliform: trong s a, vi khu n
ữ ể ẽ ẩ Coliform s chuy n hóa đ ườ ng
ữ ơ lactose t o ạ acid lactic và các acid h u c khác, khí CO2, H2... Chúng cũng làm
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
31
ữ ươ ạ ữ ẩ ả phân gi i ả protein trong s a t i t o ra các s n ph m khí làm cho s a có mùi khó
ị ơ ả ờ ch u, nhi ệ ộ 75°c trong kho ng th i gian 20 giây, vi khu n t đ ẩ Coliform s bẽ ị
tiêu di t.ệ
• Vi khu n sinh
ẩ ố acid butyric ( gi ng Clostridium): vi khu n ẩ Clostridium
ể ườ ữ ả ẩ chuy n hóa đ ề ng trong s a thành nhi u s n ph m khác nh ư acid butyric,
ầ ổ ọ butanol, ethanol, aceton, khí CO2, H2... làm thay đ i thành ph n hóa h c và giá
ủ ữ ị ả ả ả tr c m quan c a s a trong quá trình b o qu n. ả Clostridium có kh năng sinh bào
ể ử t , trong quá trình thanh trùng không th tiêu di ệ ượ t đ c hoàn toàn các bào t ử
ị ệ ả Clostridium ch u nhi ả t. Khi đó, ta ph i dùng các gi ư ậ i pháp kĩ thu t khác nh vi
• Vi khu n ẩ propionic (gi ng ố
ặ ử ụ ạ ỏ ặ ứ ấ Clostridium. ọ l c, ly tâm ho c s d ng ch t kháng khuân đê lo i b ho c c chê
Propionibacterium): vi khu n ẩ propionic chuy nế
ườ ư ỏ hóa đ ng thành acid propionic, acid acetic, khí CO2... làm h h ng ch t l ấ ượ ng
ế ầ ị ệ ữ s a. H u h t các vi khu n ẩ propionic b tiêu di t khi thanh trùng s a ữ ở 75°c trong
ờ th i gian 20 giây.
• Vi khu n gây th i: đó là các vi khu n có kh năng sinh t ng h p
ẩ ả ẩ ố ổ ọ protease
ạ ườ ủ ẽ ngo i bào trong môi tr ng s a. ữ Protease s xúc tác quá trình th y phân protein
ả ạ t o ra các s n ph m ẩ polypeptide, peptide và acid amin. M t ộ so acid amin ti pế
ữ ạ ị ơ ụ ị ủ t c b th y phân t o NH3, H2S... làm cho s a có mùi khó ch u. Đáng chú ý h n
ượ ả c là loài Pseudomonas fluorescens. C cấ enzyme protease và lipase đ c sinh
ấ ề ẩ ọ ở ệ ổ t ng h p b i loài vi khu n này r t b n nhi t. Chúng là nguyên nhân chính gây
nên quá trình phân gi i ả protein (proteolysis) và lipid (lipolysis), nhanh chóng làm
ấ ượ ư ỏ h h ng ch t l ữ ng s a.
b. Eucaryote
ộ ố ấ ể ử ụ ấ ườ N m men: m t s n m men có th s d ng đ ng lactose cho quá trình trao
ổ ề ữ ữ ể ế ấ ầ ổ đ i ch t. Chúng phát tri n trong s a và gây ra nh ng bi n đ i v thành ph n
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
32
ả ữ ả ọ hóa h c trong quá trình b o qu n s a.
ấ ộ ố ấ ợ ườ ữ ễ Pénicillium ợ N m s i: m t s loài n m s i th ng nhi m vào s a:
ỉỉ Ị ỉ camembert , p. roc uefortii, p. casei, Geotr chum candidum, Rhizopus stolonifer...
ợ ề ế ấ ầ ấ ị ệ H u h t các loài n m men và n m s i đ u b tiêu di t trong quá trình thanh
ờ ừ trùng s a 10 15 giây. ữ ở 75°c trong th i gian t
2.1.5.
ậ ả ả ữ Thu nh n và b o qu n s a
ữ ươ ắ ừ ể ậ ả ậ S a t i sau khi v t t ả bò ph i qua quá trình v n chuy n, thu nh n và b o
ướ ấ ạ ư ả ơ ả qu n tr c khi đ a vào s n xu t t ả ệ i nhà máy. Công vi c này tuy đ n gi n
ưở ấ ượ ớ ữ ươ ệ ẩ ả ư ả nh ng nh h ế ng l n đ n ch t l ng s a t i nguyên li u và các s n ph m t ừ
s a.ữ
ể ượ ữ ệ ậ ế ạ ạ Vi c thu nh n s a có th đ c ti n hành t ặ i nhà máy ho c tr m trung
ớ ư ề ế ế ữ ể ồ chuy n r i m i đ a v nhà máy ch bi n s a.
ữ ượ ể ạ ạ ể ằ T i các tr m trung chuy n, s a đ ề ả c cân, ki m tra v c m quan b ng cách
ủ ữ ở ắ ề ấ ị ấ ạ m n p xác đ nh mùi, quan sát màu, tr ng thái c a s a sau đó khu y đ u, l y
ấ ượ ẫ ơ ộ ể ầ ọ ỉ ể m u đi ki m tra ch t l ng s b . Các ch tiêu quan tr ng c n ki m tra t ạ i
ử ồ ử ử ể ạ tr m trung chuy n là th c n, th xanh methylene, th lên men lactic, đôi khi
ỷ ọ ấ ữ ẽ ấ ế ả ờ còn đo t ồ tr ng n u c m th y s a loãng. Đ ng th i nhân viên KCS s l y hai
ử ề ể ư ẫ ị ượ ấ ấ m u khác g i v nhà máy đ l u và xác đ nh hàm l ng ch t khô và ch t béo
ấ ượ ủ ừ ớ ừ ẫ ườ ơ ở trên c s ch t l ng c a t ng m u mà thanh toán v i t ng ng ấ i cung c p
s a.ữ
0C là môi tr
ữ ệ ộ ườ ệ ậ ợ ớ ắ S a m i v t có nhi t đ 37 ng nhi t thu n l ậ i cho vi sinh v t
0C càng
ư ỏ ữ ể ầ ả ạ ố ậ phát tri n gây h h ng s a. Vì v y c n ph i làm l nh xu ng 4 – 6
ố ữ ổ ệ ộ ả ả ố nhanh càng t t và gi ị n đ nh nhi ữ ờ t đ này trong su t th i gian b o qu n. S a
ướ ế ị ể ạ ạ ệ ộ ươ ẽ ượ t i s đ ọ c qua l c thô tr c khi qua thi t b làm l nh đ h nhi ố t đ xu ng
ở ữ ề ữ ươ ồ ạ ế ờ 40C. Trong khi ch xe b n l nh c a nhà máy đ n ch s a v . S a t ủ i nguyên
0C.
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
33
ệ ượ ả ả ở ệ ộ ả li u đ c b o qu n nhi t đ kho ng 4
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
34
Ấ Ữ ƯƠ
Ệ Ả
Ầ PH N III.
CÔNG NGH S N XU T S A T
I THANH
TRÙNG
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
35
ơ ồ ữ ươ ả 3.1. S đ công ngh ệ s n xu t ấ s a t i thanh trùng
ế 3.2. Thuy t minh quy trình
3.2.1.
Gia nhi t 1ệ
ụ M c đích:
0C đ chu n b cho công đo n tiêu
ệ ộ ữ ệ ể ẩ ạ ị Nâng nhi t đ s a nguyên li u lên 40 – 45
ẩ chu n hóa.
ự ệ Th c hi n:
ữ ừ ồ ứ ư ữ ủ ứ ệ ơ ế ị B m hút s a t b n ch a đ a s a nguyên li u vào ngăn th 2 c a thi t b trao
0C.
ệ ạ ấ ạ ữ ượ ệ ộ ổ đ i nhi t d ng t m, t i đây s a đ c nâng nhi t đ lên 40 – 45
ẩ
3.2.2. Tiêu chu n hóa
ụ M c đích:
ệ ượ ủ ữ ệ ẩ ị ỉ Hi u ch nh hàm l ng béo c a s a nguyên li u thành 3,5% , chu n b cho quy
trình thanh trùng.
ự ệ Th c hi n:
ữ ằ ấ ẩ ồ ế ị ẩ Trong đ án này, tiêu chu n hóa ch t béo trong s a b ng thi t b tiêu chu n hóa
ể ự ụ ệ ệ ạ ồ ờ ự ộ t đ ng, vì có th th c hi n đ ng th i hai nhi m v : ly tâm làm s ch và tiêu
ủ ữ ẩ ấ chu n hóa ch t béo c a s a.
ườ ư ữ ầ ấ ơ ế ị ổ ệ ạ Ng i ta dùng b m đ a s a c n tách ch t béo và thi t b trao đ i nhi t d ng
0C r i chuy n sang thi ể
ệ ữ ồ ế ị ẩ ể ấ t m đ gia nhi t s a lên 40 – 45 t b ly tâm tiêu chu n
[1]
ự ộ ế ỉ ượ ẽ ượ ư ự ầ hóa t ề đ ng. Sau khi đi u ch nh đ n hàm l ng c n thiêt s đ c đ a đi th c
ấ ữ ươ ệ ế ể ả ệ hi n các quá trình công ngh ti p theo đ s n xu t s a t i thanh trùng.
ế ổ Các bi n đ i chính:
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
36
(cid:0) ố ượ ậ ả ớ ệ ộ V t lí: kh i l ộ ng riêng tăng, đ nh t gi m, nhi t đ tăng, …
ệ ỉ ượ ấ ự ng ch t béo hoàn toàn t Thi ệ ố t bế ị: máy ly tâm và h th ng hi u ch nh hàm l
đ ng.ộ
3.2.3. Gia nhi
t 2ệ
ụ M c đích:
0C đ chu n b cho công đo n bài khí.
ệ ộ ữ ệ ể ạ ẩ ị Nâng nhi t đ s a nguyên li u lên 65 – 68
ự ệ Th c hi n:
ữ ẩ ượ ư ứ ế ị ổ S a sau khi tiêu chu n hóa, đ c đ a vào ngăn th 3 thi t b trao đ i nhi ệ ạ t, t i
0C.
ữ ượ ệ đây s a đ c nâng nhi t lên 65 – 68
3.2.4. Bài khí
ụ M c đích:
ể ế ặ ả ệ ự ề ệ ủ Tăng hi u qu cho các quá trình ti p theo, đ c bi t là s truy n nhi t c a quá
trình thanh trùng.
ự ệ Th c hi n:
ữ ệ ượ ượ ư ế ị ổ ệ S a nguyên li u đã đ ẩ c tiêu chu n hóa đ c đ a vào thi t b trao đ i nhi t
0C. Đây là nhi
[1]
ấ ượ ệ ơ ộ ệ ộ ạ d ng t m đ c gia nhi t s b lên 65 – 68 ợ t đ thích h p cho quá
ượ ư ế ị trình bài khí, sau đó đ c đ a vào thi t b bài khí.
ậ : ố Thông s kĩ thu t
oC, áp l c chân không 580 mmHg.
ệ ộ ữ ự Nhi t đ s a 65
ế ổ Các bi n đ i chính :
(cid:0) ả ậ ể V t lí: th tích gi m.
(cid:0) ướ ơ Hóa lí: n c bay h i.
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
37
(cid:0) ủ ữ ệ ả ả C m quan: c i thi n mùi c a s a.
ế ị ụ ứ ầ ớ ỉ ượ t b hình tr đ ng, đáy nón v i ph n đ nh nón đ c quay lên phía Thi t bế ị: Thi
ế ị ư ộ ụ ượ ố ớ ơ ướ ắ trên. D i n p thi ậ t b là b ph n ng ng t c n i v i b m chân không. đ
ồ 3.2.5. Đ ng hóa
ụ M c đích:
ủ ụ ả ồ ướ ủ ầ M c đích c a đ ng hóa là gi m kích th c c a các c u béo, làm cho chúng
ố ề ữ ượ ồ ữ ấ ấ phân b đ u ch t béo trong s a, làm cho s a đ c đ ng nh t.
ớ ủ ữ ư ể ả ộ ồ Đ ng hóa có th làm tăng đ nh t c a s a lên chút ít nh ng làm gi m đáng k ể
ấ ượ ủ ữ ữ ẩ quá trình oxi hóa, làm tăng ch t l ả ng c a s a và các s n ph m s a ( tăng đ ộ
ố ạ ữ ấ ầ ổ phân tán cream, phân b l i gi a pha ch t béo và plasma, thay đ i thành ph n và
ấ ủ ị ả ữ ả ẩ ồ tính ch t c a protein, tăng giá tr c m quan). Các s n ph m s a qua đ ng hóa
ượ ơ ể ấ ễ đ c c th h p thu d dàng.
0C.
ệ ộ ợ ồ Nhi t đ thích h p cho quá trình đ ng hóa là 55 – 80
ự ệ Th c hi n:
ữ ươ ẩ ượ ư ế ị ổ ệ ạ S a t i đã tiêu chu n hóa đ c đ a vào thi t b trao đ i nhi ể ấ t d ng t m đ
0C, r i đ
ệ ơ ộ ồ ượ ư ế ị ồ gia nhi t s b lên 65 – 68 c đ a vào thi t b đ ng hóa.
ươ ứ ồ ấ ấ ồ ướ ấ ồ Ph ng th c đ ng hóa là đ ng hóa 2 c p. Áp su t đo tr c van đ ng hóa c p 1
2. Áp su t c p 1 là 200 bar,
[1]
ướ ấ ọ ồ ấ ấ ọ g i là P ấ 1. Áp su t đo tr c van đ ng hóa c p g i là P
ấ ấ ả ồ ạ ố ế ả áp su t c p 2 là 50 bar. K t qu đ ng hóa đ t t ấ t nh t khi kho ng 0.2.
Các bi n đ i ế ổ chính:
ậ ướ ủ ệ ộ ể ả V t lý: gi m kích th c c a pha phân tán, nhi t đ tăng, th tích
thay đ i.ổ
ệ ổ ươ ị Hóa lý: n đ nh h nhũ t ng.
3.2.6. Thanh trùng
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
38
ấ ữ ươ ề ả ạ Đây là giai đo n chính trong dây chuy n s n xu t s a t i thanh trùng.
M cụ đích:
ệ ị ệ ệ ậ Tiêu di t vi sinh ch u nhi t kém và vi sinh v t gây b nh.
ư ỏ ủ Phá h y các enzyme gây h h ng.
Ổ ị ầ ả ưở ự ế ế ả ẩ n đ nh các thành ph n nh h ạ ng tr c ti p đ n tr ng thái s n ph m.
ự ệ Th c hi n:
ữ ừ ế ị ồ ơ ế ị ữ ượ S a t thi t b đ ng hóa b m sang thi t b gia nhi ệ ở t, đây s a đ ả c ch y qua
0C. Khi s a đ t lên 75
0C r i đ
ấ ệ ể ệ ữ ạ các t m gia nhi t đ tăng nhi t lên 7580 ồ ượ c
ư ể ố ệ ữ ượ ả ế ị chuy n qua các ng l u nhi t 15 20s. Sau đó s a đ c ch y qua thi t b làm
ệ ộ ố ể ả ạ l nh đ gi m nhi t đ xu ng.
0C trong 1520s.
ả ượ ữ ầ ạ Yêu c u: s a ph i đ c thanh trùng đ t 7580
3.2.7. Làm l nhạ
ụ M c đích:
0C chu n b cho công đo n rót
ư ệ ộ ữ ố ẩ ạ ị Đ a nhi t đ s a sau thanh trùng xu ng 4 – 6
ộ h p/chai.
ự ệ Th c hi n:
ữ ượ ổ ệ ớ ữ ứ ầ S a sau khi thanh trùng đ c trao đ i nhi t v i s a ban đ u trong ngăn th 2, và
0C
ế ị ổ ế ụ ố ở ủ 3 c a thi t b trao đ i nhi ệ ẽ ượ t, s đ ạ c ti p t c làm l nh xu ng 4 – 6 ngăn
0C.
ứ ấ ạ ờ th nh t nh tác nhân l nh 2
ộ 3.2.8. Rót h p vô trùng
ụ M c đích:
ậ ợ ệ ề ạ ợ ử ụ Rót vào bao bì thích h p giúp t o đi u ki n thu n l ậ i khi s d ng và v n
ể ả chuy n s n ph m. ẩ S aữ đ cượ rót vào bao bì h pộ Tetra Pak trong đi uề ki nệ hoàn
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
39
ụ toàn vô trùng. Sau đó đ cượ dán ngố hút, in date và x pế h pộ carton. M c đích
ẩ ệ ả hoàn thi n s n ph m.
ự ệ Th c hi n:
ể ệ ư ấ ộ ồ ấ Đ a băng gi y qua b H ể 2O2 đ ti t trùng gi y, có n ng đ 32– 38%, Sau đó lo iạ
ề ặ ớ ả ế ằ ẩ bỏ H O trên b m t bao bì ti p xúc v i s n ph m b ng tr c ụ ép. 2 2
ế ộ ượ ờ ượ ồ ạ Khi ti n hành rót, h p đ c hút chân không đ ng th i đ c n p khí nit ơ ể , đ
ữ ữ ả ẩ ả ắ ạ ộ ở ấ c u trúc h p v ng ch c, t o kho ng không cho s a dãn n và s n ph m khi
ả ố u ng có c m giác đ ng ồ đ u.ề
Trong khi rót h p,ộ kho ngả 45 phút m tộ l nầ ho cặ sau khi h tế m tộ cu nộ gi y,ấ
ể ả ậ ộ ạ nhân viên v n hành máy ph i ki m tra xem h p có kín không, có vuông c nh
ườ ể ầ ấ ẫ ộ không. QA th ng xuyên ki m tra quá trình đóng h p quá trình l y m u đ u
ầ ố quá trình rót, cu i quá trình rót và 20 phút/ l n...
ộ Đóng block và đóng thùng: 4 h p/block, 10 block/thùng, 100 thùng/pallet.
ẩ ả 3.2.9. S n Ph m
0C trong
(cid:0) ữ ượ ả ở ả ệ ộ S a sau khi rót xong đ c đem đi b o qu n nhi t đ 4 – 6
ữ ươ ẩ ạ ả ấ ờ ể ả ả kho l nh ch xu t hàng. S n ph m s a t i thanh trùng có th b o qu n
0C.
ượ ở ệ ộ đ c 8 – 10 ngày nhi t đ 4 – 6
(cid:0) Màu tr ngắ ngà, h
(cid:0) ử ấ ạ ẩ ả ỏ ồ S n ph m d ng l ng, đ ng nh t có qua x lý thanh trùng.
ngươ th mơ đ cặ tr ngư c aủ s a.ữ
ậ ấ ằ ệ 3.3. Tính toán cân b ng v t ch t cho quy trình công ngh
ạ ộ ế ả ấ ỗ Nhà máy ho t đ ng chia làm các ca s n xu t, m i ca 7 ti ng.
ữ ệ 3.3.1. Tính cho 100kg s a nguyên li u
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
40
ả ử ị ổ ư ệ ấ Gi s quy trình công ngh có các giá tr t n th t nh sau:
ổ
ấ T n th t
ấ
ị ổ Giá tr t n th t (%)
ườ ừ ế ị ứ ữ ệ ế Trên đ ố ng ng t thi t b ch a s a nguyên li u đ n thi ế ị t b 0.1
ố ượ ẩ ượ ướ ườ chu n hóa, % kh i l ng so l ữ ng s a tr c khi vào đ ố ng ng
ố ượ ớ ượ ướ ẩ ẩ Quá trình chu n hóa, % kh i l ng so v i l ữ ng s a tr c chu n 0.2
hóa
ườ ừ ế ị ố ộ ế ế ị ố Trên đ ố ng ng t thi t b ph i tr n đ n thi t b bài khí, % kh i 0.1
ượ ướ ườ ượ l ng so l ữ ng s a tr c khi vào đ ố ng ng
ố ượ ớ ượ ướ Quá trình bài khí, % kh i l ng so v i l ữ ng s a tr c bài khí, % 0.9
ố ượ ượ ướ ườ kh i l ng so l ữ ng s a tr c khi vào đ ố ng ng
ườ ừ ế ị ế ế ị ồ ố Trên đ ố ng ng t thi t b bài khí đ n thi t b đ ng hóa, % kh i 0.1
ượ ướ ườ ượ l ng so l ữ ng s a tr c khi vào đ ố ng ng
ố ượ ồ ớ ượ ướ ồ Quá trình đ ng hóa, , % kh i l ng so v i l ữ ng s a tr c đ ng 0.2
hóa
ườ ừ ế ị ồ ế ế ị Trên đ ố ng ng t thi t b đ ng hóa đ n thi t b thanh trùng, % 0.1
ố ượ ượ ướ ườ kh i l ng so l ữ ng s a tr c khi vào đ ố ng ng
ố ượ ớ ượ ướ Quá trình thanh trùng, % kh i l ng so v i l ữ ng s a tr c thanh 0.2
trùng
ườ ừ ế ị ế ế ị Trên đ ố ng ng t thi t b thanh trùng đ n thi t b đóng gói, % 0.1
ố ượ ượ ướ ườ kh i l ng so l ữ ng s a tr c khi vào đ ố ng ng
ố ượ ộ ớ ượ ướ Quá trình đóng h p, % kh i l ng so v i l ữ ng s a tr c đóng 0.5
h pộ
ả ả ấ ổ ấ B ng 3.3.1 T n th t trong quá trình s n xu t
ầ ữ ệ Thành ph n s a nguyên li u :
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
41
(cid:0) ượ ấ Hàm l ng ch t khô: 13%
(cid:0) ổ Protein t ng: 3.5%
(cid:0) ấ Ch t béo: 3.9%
ẩ ầ ả Thành ph n s n ph m:
(cid:0) ấ Ch t béo: 3.5%
(cid:0) Carbon hydrate: 4.8%
3.3.1.1.
(cid:0) Protein: 3.5%
ổ ườ ố ừ ồ ứ ệ ế ấ T n th t trên đ ng ng t b n ch a nguyên li u đ n thi ế ị t b
ẩ chu n hóa
ượ ữ ổ ấ ườ ừ ồ ứ ệ ế ế ị L ng s a t n th t trên đ ố ng ng t b n ch a nguyên li u đ n thi ẩ t b chu n
hóa là:
d1=0.1%m=0.001100= 0.1 (kg)
Trong đó:
ữ ươ ệ m là 100kg s a t i nguyên li u
ố ượ ữ ế ị Kh i l ng s a vào thi ẩ t b chu n hóa:
m1 = m d1=1000.1=99.9 (kg)
1= 0.5%
ẩ ấ ổ T n th t trong quá trình chu n hóa: q
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
42
ơ ồ ư ấ ỉ ệ Ta có s đ nguyên lý hi u ch nh ch t béo nh sau:
ố ượ ữ ượ ấ Kh i l ẩ ng s a sau chu n hóa có hàm l ng ch t béo 3.5%:
m2= = 98.50(kg)
ố ượ ượ Kh i l ng cream thu đ c:
3.3.1.2.
m3= = 1.19 (kg)
ổ ườ ố ừ ế ị ế ẩ ế ị ấ T n th t trên đ ng ng t thi t b chu n hóa đ n thi t b bài
khí:
ượ ữ ổ ấ ườ ừ ế ị ế ẩ ế ị L ng s a t n th t trên đ ố ng ng t thi t b chu n hóa đ n thi t b bài khí là:
d2=0.1%m2=0.00198.50= 9.85 (kg)
ố ượ ữ ế ị Kh i l ng s a vào thi t b bài khí:
m4= m2d2= 98.509.850=88.65 (kg)
ấ ổ T n th t trong quá trình bài khí:
q2=0.9%m4=0.00988.65= 0.80(kg)
ố ượ ữ Kh i l ng s a sau quá trình bài khí:
3.3.1.3.
m5= m4 q2 = 88.650.80= 87.86(kg)
ổ ườ ố ừ ế ị ế ế ị ồ ấ T n th t trên đ ng ng t thi t b bài khí đ n thi t b đ ng
hóa:
d3=0.1%m5 = 0.00187.86= 0.09(kg)
ố ượ ữ ế ị ồ Kh i l ng s a vào thi t b đ ng hóa:
m6 = m5 d 3 = 87.86 0.09 = 87.77(kg)
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
43
ấ ồ ổ T n th t trong quá trình đ ng hóa:
q3=0.2%m6 = 0.00287.77= 0.18 (kg)
ố ượ ữ ồ Kh i l ng s a sau quá trình đ ng hóa (kg):
3.3.1.4.
m7 = m6 q3 = 87.770.18 = 87.59 (kg)
ổ ườ ố ừ ế ị ồ ế ấ T n th t trên đ ng ng t t b đ ng hóa đ n thi thi ế ị t b
thanh trùng:
d4=0.1%m7 = 0.00187059= 0.09 (kg)
ố ượ ữ ế ị Kh i l ng s a vào thi t b thanh trùng:
m8 = m7d4 = 87.600.09 = 87.51 (kg)
ấ ổ T n th t trong quá trình thanh trùng:
q4=0.2%m8 = 0.00287.51= 0.18 (kg)
ố ượ ữ Kh i l ng s a sau quá trình thanh trùng:
3.3.1.5.
m9 = m8q4 = 87.510.18 = 87.33 (kg)
ổ ườ ố ừ ế ị ế ấ T n th t trên đ ng ng t thi t b thanh trùng đ n thi ế ị t b
đóng h p:ộ
d5=0.1%m9 = 0.00187.33= 0.09 (kg)
ố ượ ữ ế ị ộ Kh i l ng s a vào thi t b đóng h p:
m10 = m9d5 = 87.330.09 = 87.24 (kg)
ấ ổ ộ T n th t trong quá trình đóng h p:
q5=0.5%m10 = 0.00587.24= 0.44 (kg)
ố ượ ữ ộ Kh i l ng s a sau quá trình đóng h p:
m11 = m10q5 = 87.240.44 = 86.80 (kg)
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
44
ấ ủ 3.3.2. Tính theo năng su t c a nhà máy
ấ ữ ự ế ệ ả ấ Nhà máy có năng su t 20 t n s a nguyên li u/ca, d a vào k t qu tính toán
ệ
ấ
Tính theo năng su t (kg/ca)
Quá trình
ệ
ậ
ữ Tính cho 100 kg s a nguyên li u (kg) 100
20000
Nh p li u
99.9
19980
ẩ Chu n hóa
88.65
17730
Bài khí
ồ
87.77
17554
Đ ng hóa
87.50
17500
Thanh trùng
87.24
17448
Đóng h pộ
ả
ẩ
86.81
17362
S n ph m
trên ta có:
ố ượ ả ạ B ng 3.3.2 Kh i l ệ ừ ng nguyên li u t ng công đo n
ự ọ 3.4. L a ch n thi ế ị t b
oC) đ
ủ ữ ở ỉ ọ ượ ứ T tr ng c a s a ( 15.5 c tính theo công th c :
Trong đó:
ượ ố ượ ữ ấ F (fat): hàm l ng ch t béo trong s a (% kh i l ng)
ượ ữ ấ ố SNF (solid non fat): hàm l ng các ch t khô không béo trong s a (% kh i
ượ l ng)
ượ ướ ố ượ ữ W (water): hàm l ng n c trong s a (% kh i l ng)
Ch n:ọ F = 3,9 %
SNF = 9.1%
W = 87%
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
45
Do đó: = 1.032 (g/cm3)
3.4.1 B n nh p li u
ồ ệ ậ
ố ượ ữ ệ ậ ộ Kh i l ng s a nh p li u trong m t ca: 20000 kg
ữ ể ệ ậ ộ Th tích s a nh p li u trong m t ca:
Vnl = = 19379.8 (lít)
ế ị ể ọ Ch n thi t b có th tích:
Vtb= Vnl + 20%Vnl = 19379.8 + 0.219379.8 = 23255.76 (lít)
ử ụ ứ ồ ọ ể Ch n b n ch a có th tích s d ng: 25000 lít
3.4.2 Quá trình chu n hóa
ẩ
19980 kg
ố ượ ẩ Kh i l ệ ầ ng nguyên li u c n chu n hóa:
ữ ầ ể ộ ẩ Th tích s a c n chu n hóa trong m t ca:
Vch = = 19360.5 (lít)
ấ ủ ế ị Năng su t c a thi t b là:
Nch= 2765.79 (l/h)
ấ ế ị ự ế ầ ọ Năng su t thi t b th c t c n ch n là:
Nch= 2765.79 + 0.22765.79 = 3318.95 (l/h)
3.4.3 Quá trình bài khí
ế ị ẩ ự ộ ấ ọ Ch n thi t b ly tâm tiêu chu n hóa t đ ng có năng su t 5000 l/h.
17730 kg
ố ượ ệ ế ị Kh i l ng nguyên li u vào thi t b bào khí là:
ữ ầ ể ộ Th tích s a c n bài khí trong m t ca là:
Vbk = = 17180.23 (lít)
ấ ủ ế ị Năng su t c a thi t b là:
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
46
Nch= 2454.3 (l/h)
ấ ế ị ự ế ầ ọ Năng su t thi t b th c t c n ch n là:
Nch= 2454.3 + 0.22454.3 = 2945.16 (l/h)
ọ ế ị ấ Ch n máy thi t b bài khí có năng su t 3000 l/h.
3.4.4 Quá trình đ ng hóa
ồ
ố ượ ữ ồ Kh i l ng s a vào quá trình đ ng hóa: 17009.7 kg
ệ ượ ồ ể Th tích nguyên li u đ c đ ng hóa:
Vdh = = 17009.7 (lít)
ấ ủ ế ị Năng su t c a thi t b là:
Nch= 2429.96 (l/h)
ấ ế ị ự ế ầ ọ Năng su t thi t b th c t c n ch n là:
Nch= 2429.96+ 0.22429.96= 2915.95 (l/h)
3.4.5 Quá trình thanh trùng
ế ị ồ ấ ấ ọ Ch n thi t b đ ng hóa 2 c p có năng su t 3000 l/h.
kg
ố ượ ệ ầ ộ Kh i l ng nguyên li u c n thanh trùng trong m t ca là: 17500
ệ ể Th tích nguyên li u:
Vtt = = 16957.4 (lít)
ấ ủ ế ị Năng su t c a thi t b là:
Nch= 2422.49 (l/h)
ấ ế ị ự ế ầ ọ Năng su t thi t b th c t c n ch n là:
Nch= 2422.49 + 0.22422.49 = 2907 (l/h)
3.4.6 Quá trình đóng gói
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
47
ế ị ổ ệ ạ ấ ấ ọ Ch n thi t b trao đ i nhi t d ng t m có năng su t 3000 l/h.
ố ượ ữ ầ ộ Kh i l ng s a c n đóng gói trong m t m : ẻ 17448 kg
ữ ầ ể ộ ẻ Th tích s a c n đóng gói trong m t m :
Vbg = = 16907 (lít)
ấ ủ ế ị Năng su t c a thi t b là:
Nch= 2415.3 (l/h)
ấ ế ị ự ế ầ ọ Năng su t thi t b th c t c n ch n là:
Nch= 2415.3+ 0.22415.3= 2898.36 (l/h)
ấ ọ Ch n thi ế ị đóng gói vô trùng TeTra Park có năng su t 3000 l/h. t b
ể
ỗ ộ Th tích m i h p: 250 ml
(cid:0)
ấ
ế ị
ộ
Năng su t thi
t b : 12000 h p/h
(cid:0)
ạ ộ ấ ạ ủ ế ị ả ấ 3.5. C u t o và nguyên lý ho t đ ng c a thi t b s n xu t chính
ế ị 3.5.1 Thi t b ly tâm
ấ ạ 3.5.1.1. C u t o
ế ị ậ ồ ộ Thi t b ly tâm tách béo g m các b ph n chính sau:
ệ ụ Distributo: tr c làm vi c
ế ồ Disc stack: các đĩa x p ch ng lên nhau
ử ặ Sludge port: c a tháo c n
ặ ầ Outlet heavy phase: đ u ra pha n ng
ầ ỏ ẹ Outlet light phase: đ u ra pha l ng nh
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
48
ấ ỗ ợ ậ Operating liquid: ch t h tr v n hành.
ạ ộ 3.5.1.2. Nguyên lý ho t đ ng
ữ ệ ử ở ạ S a nguyên li u đ ượ n p vào máy ly tâm theo c a c trên thi ế ị ế t b , ti p
ữ ẽ ệ ố ẫ ả ả ẹ ể theo s a s theo h th ng kênh d n đ ch y vào các kho ng không gian h p
ủ ự ữ ượ ướ ụ ữ gi a các đĩa ly tâm. D i tác d ng c a l c ly tâm, s a đ c phân chia thành hai
ố ượ ầ ầ ề ẽ ể ấ ộ ph n: ph n cream có kh i l ụ ủ ng riêng th p s chuy n đ ng v phía tr c c a
ố ượ ữ ầ ẽ ể ề ộ thùng quay; ph n s a g y ầ có kh i l ng riêng cao s chuy n đ ng v phía
ữ ẽ ẩ ả ả thành thùng quay. Sau cùng, c hai dòng s n ph m s theo nh ng kênh riêng đ ể
thoát ra ngoài.
ướ ế ị ữ ươ ườ ượ ệ Tr ư c khi đ a vào thi t b tách béo, s a t i th ng đ c gia nhi t lên
đ nế
oC
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
49
55÷65
ế ị 3.5.2 Thi t b bài khí
ạ ộ Nguyên lý ho t đ ng
ế ị Hình 3.5.2 Thi t b bài khí
ữ ượ ế ị ấ ạ S a đ c nâng nhi ệ ướ t tr c khi vào thi t b bài khí. Sau đó, t o áp su t chân
oC. Khi đó, các
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
50
ế ị ệ ộ ữ không trong thi t b bài khí sao cho nhi ả t đ s a gi m đi 7 – 8
ơ ướ ầ ấ ộ ấ ễ ợ ch t khí phân tán, hòa tan và m t ph n h i n ơ c cùng các h p ch t d bay h i
ỏ thoát ra kh i thi ế ị t b .
ợ ỗ ế ị ư ụ ể ư H n h p thoát ra đi vào thi t b ng ng t đ ng ng t ụ ướ n ộ ố ấ c và m t s c u
ể ỏ ể ả ố ế ị ợ ử t . Khi chuy n sang th l ng, chúng ch y xu ng đáy thi ỗ t b . Còn h n h p khí
ư ụ ẽ ượ ơ ả không ng ng t s đ c b m chân không th i ra ngoài.
ệ ử ụ ế ợ ế ố ệ ộ ẽ ấ Vi c s d ng k t h p hai y u t nhi t đ và áp su t chân không s giúp cho
ệ ễ ả ạ quá trình bài khí di n ra nhanh và đ t hi u qu cao.
ế ị ồ 3.5.3 Thi t b đ ng hóa
ấ ạ 3.5.2.1. C u t o
ộ 1 Motor chính 6 H p piston
ề ộ ộ 2 B truy n đ ng 7 B mơ
ồ ồ 3 Đ ng h đo áp 8 Van
ộ ồ ụ 4 Tr c quay ậ 9 B ph n đ ng hóa
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
51
ệ ố 5 Piston ủ ự ạ 10 H th ng t o áp th y l c
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
52
ộ ệ ố ự ạ ậ ộ ố B ph n sinh l c thu c h th ng t o đ i áp 1
2 Vòng đ pậ
ậ ạ ộ 3 ẹ B ph n t o khe h p
ủ ự ố ệ ố 4 H th ng th y l c đ i áp
5 Khe h pẹ
ạ ộ 3.5.2.2.Nguyên lý ho t đ ng
ệ ố ạ ậ ơ ộ ồ ố G m hai b ph n chính b m cao áp và h th ng t o đ i áp
ơ ượ ộ ụ ở ộ ơ ệ ậ B m cao áp đ c v n hành b i đ ng c đi n (1) thông qua m t tr c quay
ủ ộ ể ể ể ề ộ ộ ơ ộ ổ (4) và b truy n đ ng (2) đ chuy n đ i chuy n đ ng quay c a đ ng c thành
ế ủ ể ể ộ ộ ị ở chuy n đ ng t nh ti n c a piston. Các piston (5) chuy n đ ng trong xilanh áp
ấ ế ị ệ ố ẫ ướ ụ ằ su t cao. Bên trong thi t b còn có h th ng d n n c vào nh m m c đích làm
ệ ố mát cho piston trong su t quá trình làm vi c.
ệ ẽ ượ ẫ ư ế ị ồ ộ ơ ở M u nguyên li u s đ c đ a vào thi t b đ ng hoá b i m t b m piston.
ự ệ ẽ ơ ươ ừ ế ặ B m s tăng áp l c cho h nhũ t ng t 3bar lên đ n 100 ÷ 250 bar ho c cao
ủ ẹ ườ ẽ ạ ệ ơ ạ ầ h n t i đ u vào c a khe h p (5). ng ộ ố i ta s t o ra m t đ i áp lên h nhũ
ệ ẹ ả ằ ỉ ế ị ữ ộ ươ t ng b ng cách hi u ch nh kho ng cách khe h p trong thi ậ t b gi a b ph n
ậ ạ ự ẹ ộ ố ượ sinh l c (1) và b ph n t o khe h p (3). Đ i áp này đ ộ ơ ở c duy trì b i m t b m
ỷ ự ử ụ ấ ồ ấ ầ ẽ ằ ầ ớ thu l c s d ng d u. Khi đó áp su t đ ng hoá s cân b ng v i áp su t d u tác
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
53
ỷ ự ộ đ ng lên piston thu l c.
ượ ắ ậ ạ ớ ộ ặ ậ Vòng đ p (2) đ ủ ẹ c g n v i b ph n t o khe h p (3) sao cho m t trong c a
ớ ố ậ ệ ươ ẹ ờ vòng đ p vuông góc v i l ủ i thoát ra c a h nhũ t ng khi r i khe h p. Nh ư
ộ ố ạ ủ ị ỡ ậ ẽ ế ụ ậ v y, m t s h t c a pha phân tán s ti p t c va vào vòng đ p (2) b v ra và
ả ướ ồ gi m kích th ỉ ả c. Quá trình đ ng hoá ch x y ra trong vòng 15 giây.
ế ị ổ ệ ạ ấ 3.5.4 Thi t b trao đ i nhi t d ng t m
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
54
ấ ạ 3.5.3.1. C u t o
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
55
ấ ạ ấ Hình 3.5.3.1. b C u t o các t m
ạ ộ 3.5.3.2.Nguyên lý ho t đ ng
ơ ồ ạ ộ ủ ế ị ạ ấ Hình 3.5.3.2 S đ ho t đ ng c a thi t b thanh trùng d ng t m
0C nh trao đ i ổ
ữ ươ ệ ượ ệ ơ ộ ờ Dòng s a t i nguyên li u đ c nâng nhi t s b lên 40 – 45
ệ ớ ạ ệ ơ ộ ạ nhi t v i dòng sũa đã thanh trùng, t i ngăn gia nhi t s b 1 t ứ i ngăn th 2, sau
0C nh trao đ i nhi
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
56
ữ ượ ệ ơ ộ ờ ổ ệ ớ đó s a đ c gia nhi t s b 2 lên 65 – 68 t v i dòng đã
0C trong
ữ ượ ệ ộ ệ ộ thanh trùng. Sau đó s a đ c nâng nhi t đ lên nhi t đ thanh trùng 75
ổ ệ ớ ệ ữ ượ ờ 15 giây nh trao đ i nhi t v i dòng tác nhân gia nhi t. Sau đó s a đ c làm
ổ ờ ộ ệ ớ ữ ượ ư ữ ệ ố ngu i nh trao đ i nhi t v i dòng s a nguyên li u và cu i cùng s a đ c đ a
0C nh tác nhân n
0C và đ
ệ ộ ạ ố ờ ướ ạ ượ ư ế đ n nhi t đ làm l nh xu ng 4 – 6 c l nh 2 c đ a
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
57
ứ ế ạ ồ ị ẩ vào b n ch a thanh trùng, chu n b cho công đo n ti p theo.
ệ
ả Tài li u tham kh o
ự ế ệ ế ệ ạ ả ọ ẩ ữ [1] Bài gi ng công ngh ch bi n s a, đ i h c Công Nghi p Th c Ph m
ộ ộ ư Tp.HCM, l u hành n i b , Tp.HCM 2014.
[2] http://www.dairyvietnam.com/
[3]http://www.dairyvietnam.com/vn/Dinhhuongphattriennganhsuaviet
nam/TinhhinhphatriechannuoibosuVienam20012009vaduba2010
2020.html
ự ệ ẩ ậ ươ ứ [4] Vi sinh v t hoá và v sinh an toàn th c ph m, L ấ ẩ ng Đ c Ph m, nhà xu t
ệ ộ ả b n Nông nghi p Hà N i, (2000).
ấ ả ự ứ ẩ ọ ọ ọ ộ [5] Hóa h c th c ph m, Lê Ng c Tú, Bùi Đ c H i, nhà xu t b n Khoa h c k ỹ
ậ thu t, (2001).
ế ế ữ ệ ả ẩ ừ ữ [6] Giáo trình công ngh ch bi n s a và các s n ph m t s a, Lâm Xuân
ị ồ
GVHD: Lê Th H ng Ánh
58
ọ ỹ Thanh, NXB Khoa h c và k thu t , ậ (2006).