
TR NG Đ I H C TÔN Đ C TH NG ƯỜ Ạ Ọ Ứ Ắ
KHOA MÔI TR NG & B O H LAO Đ NGƯỜ Ả Ộ Ộ
Môn h cọ
ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG MÔI TR NGỘ ƯỜ
BTKN 04
Ch đ :ủ ề
V N Đ MÔI TR NG C A D ÁN BÃI CHÔN L P PH C HI PẤ Ề ƯỜ Ủ Ự Ấ ƯỚ Ệ
Nhóm: 05
STT Sinh viên MSSV
1 Lê Th Trúc Linh 91202137ị
2 Lê Di u Linh 91202136ệ
3 Lê Th Thu Thanh 91202201ị
4 Tr nh Kh c Tu n 91202063ị ắ ấ
5 Lê Hoàng Tu n 91301183ấ
6 Tr n Thanh Vy 91202272ầ
N p bài: 23g30 ngày 17/9/2014 ộ
Tp. H Chí Minh, 2014ồ

M C L CỤ Ụ
1. GI I THI U D ÁN BÃI CHÔN L P PH C HI PỚ Ệ Ự Ấ ƯỚ Ệ
1.1. Tên d ánự:
D án xây d ng bãi chôn l p h p v sinh Ph c Hi p.ự ự ấ ợ ệ ướ ệ
Nh m x lí l ng rác th i đô th ngày m t tăng và h tr cho bãi chôn l p Đôngằ ử ượ ả ị ộ ổ ợ ấ
Th nh ( Hóc Môn) s p đóng c a vào cu i năm 2002. M t d án xây d ng bãiạ ắ ử ố ộ ự ự
chôn l p đã đ c ti n hành do công ty x lí ch t th i làm ch đ u t sau đó sápấ ượ ế ử ấ ả ủ ầ ư
nh p vào công ty trách nhi m h u h n m t thành viên Môi tr ng - đô th vàậ ệ ữ ạ ộ ườ ị
thu c khu liên hi p x lí ch t th i r n Tây B c_ đó là d án Bãi chôn l pộ ệ ử ấ ả ắ ắ ự ấ
Ph c Hi p.ướ ệ
1.2. V trí đ a lí:ị ị
Bãi chôn l p Ph c Hi p thu c khu liên hi p x lí ch t th i r n Tây B c, n mấ ướ ệ ộ ệ ử ấ ả ắ ắ ằ
trong khu v c kênh 15 đ n kênh 17, thu c ph n đ t c a nông tr ng Tam Tân.ự ế ộ ầ ấ ủ ườ
Sau khi giao khoáng l i nay thu c quy n qu n lí c a xã Ph c Hi p, huy n Cạ ộ ề ả ủ ướ ệ ệ ủ
Chi, Thành ph H Chí Minh, n m cách trung tâm thành ph kho ng 37 km.ố ồ ằ ố ả
Ranh gi i hành chính:ớ
Phía Đông c a bãi rác giáp p Mũi Côn Ti u.ủ ấ ể
Phía Tây c a bãi rác giáp p Ph c Hòa.ủ ấ ướ
Phía Nam c a bãi rác giáp p Mũi Côn Đ i.ủ ấ ạ
Phía B c c a bãi rác giáp v i kênh Th y Cai (Ranh gi i gi a H Chíắ ủ ớ ấ ớ ữ ồ
Minh và t nh Long An)ỉ

Hình 1. Bãi chôn l p Hi p Ph c ấ ệ ướ
1.3. Quy mô c a d án:ủ ự
Công su t thi t k : 3000 t n/ năm, t ng di n tích trên 50 ha.ấ ế ế ấ ổ ệ
Bãi chôn l p bao g m 3 bãi ( bãi 1, 2, và 3):ấ ồ
Bãi chôn l p s 1:ấ ố
Đ c ti n hành xây d ng vào 9/9/2002 theo quy t đ nh s 3678/QĐ/UB do côngượ ế ự ế ị ố
ty X lí ch t th i làm ch đ u t sau đó sáp nh p vào công ty Môi tr ng đôử ấ ả ủ ầ ư ậ ườ
th .ị
Bãi s 1 đ c xây d ng trên di n tích là 19 ha v i t ng công su t chôn rác lênố ượ ự ệ ớ ổ ấ
t i 3.33 tri u t n rác, công su t x lí rác h ng ngày là 3.000 t n/ngày. ớ ệ ấ ấ ử ằ ấ
B t đ u đi vào ho t đ ng 1/1/2003 v i di n tích 300x600 và chi u sâu 1.8 m, đãắ ầ ạ ộ ớ ệ ề
đóng c a ho t đ ng vào 9/2007.ử ạ ộ
Sau đó ti p t c xây d ng bãi 1A v i di n tích là9.75 ha, ti p nh n 1.86 tri u t nế ụ ự ớ ệ ế ậ ệ ấ
rác có hình th c n a chìm n a n i.ứ ử ử ổ
Bãi chôn l p s 2:ấ ố
Đ c chia thành 4 ô có di n tích là 19.8 ha, ti p nh n t 1.500-2500 t n rác m iượ ệ ế ậ ừ ấ ỗ
ngày, cũng có d ng n a chìm n a n i. Chính th c ho t đ ng vào 16/2/2008ạ ử ử ổ ứ ạ ộ
nh m thay th cho bãi chôn l p 1A đã ng ng ho t đ ng vào năm 2008, bãi cóằ ế ấ ư ạ ộ

s c ch a 4.464 tri u t n rác và công su t là 2000 t n rác/ ngày, t i đa là 4000ứ ứ ệ ấ ấ ấ ố
t n m i ngày.ấ ỗ
Bãi chôn l p s 3ấ ố : b t đ u xây d ng t năm 2008.ắ ầ ự ừ
1.4. Đi u ki n t nhiên t i khu v cề ệ ự ạ ự :
Đ a hình: ị
Xã Ph c Hi p có đ a hình t ng đ i b ng ph ng, có đ cao gi m d n t 12ướ ệ ị ươ ố ằ ẳ ộ ả ầ ừ
mét đ n 8 mét, theo đ a hình và cây tr ng có th chia làm hai vùng: vùng gò vàế ị ồ ể
vùng tri n.ề
Khí t ng:ượ
Khí h u xã Ph c Hi p chia làm 2 mùa rõ r t: Mùa m a kéo dài t tháng 5 đ nậ ướ ệ ệ ư ừ ế
tháng 10, mùa n ng kéo dài t tháng 11 đ n tháng 4 năm sau.ắ ừ ế
Nhi t đ trung bình năm là 28,1 ệ ộ oC, vào tháng 4 có nhi t đ cao nh t (29,5 ệ ộ ấ oC),
vào tháng 1 có nhi t đ th p nh t (27,2 ệ ộ ấ ấ oC). Biên đ nhi t đ chênh l ch ngàyộ ệ ộ ệ
và đêm gi a các tháng mùa khô: 8 – 10 ữoC, các tháng mùa m a: 5 – 6 ưoC.
Đ m t ng đ i c a không khí trung bình trong các tháng mùa khô là 76,4%,ộ ẩ ươ ố ủ
mùa m a là 80,6%.ư
Th y văn:ủ
Xã Ph c Hi p - Huy n C Chi có h th ng sông, kênh, r ch khá đa d ng, v iướ ệ ệ ủ ệ ố ạ ạ ớ
nh ng đ c đi m chính:ữ ặ ể
Sông Sài Gòn ch u ch đ nh h ng dao đ ng bán nh t tri u, v i m c n cị ế ộ ả ưở ộ ậ ề ớ ự ướ
tri u bình quân th p nh t là 1,2m và cao nh t là 2,0 m.ề ấ ấ ấ
Các h th ng kênh r ch t nhiên khác, đa s ch u nh h ng tr c ti p ch đệ ố ạ ự ố ị ả ưở ự ế ế ộ
h y văn c a sông Sài Gòn nh R ch Tra, R ch S n, B n M ng … Riêng chủ ủ ư ạ ạ ơ ế ươ ỉ
có kênh Th y Cai ch u nh h ng ch đ th y văn c a sông Vàm C Đông.ầ ị ả ưở ế ộ ủ ủ ỏ
Nhìn chung h th ng sông, kênh, r ch tr c ti p chi ph i ch đ th y văn c aệ ố ạ ự ế ố ế ộ ủ ủ
huy n và ch u nh h ng s xâm nh p c a th y tri u.ệ ị ả ưở ự ậ ủ ủ ề
Đ a ch t:ị ấ
T i xã Ph c Hi p ch y u có 3 lo i đ t chính là:ạ ướ ệ ủ ế ạ ấ
Đ t phù saấ: đ c hình thành trên các tr m tích Alluvi ven các sông, kênh, r ch.ượ ầ ạ
Đây là m t lo i đ t r t quí hi m, c n ph i đ c cung c p n c t i, u tiênộ ạ ấ ấ ế ầ ả ượ ấ ướ ướ ư

s n xu t lúa n c 2 đ n 3 v và s d ng m t ph n di n tích nh cho vi cả ấ ướ ế ụ ử ụ ộ ầ ệ ỏ ệ
tr ng cây ăn trái. ồ
Đ t xámấ: hình thành ch y u trên m u đ t phù sa c . Lo i đ t này r t d thoátủ ế ẫ ấ ổ ạ ấ ấ ễ
n c, thu n l i cho c gi i hóa và thích h p v i các lo i cây công nghi p hàngướ ậ ợ ơ ớ ợ ớ ạ ệ
năm, cây công nghi p ng n ngày, rau, đ u …ệ ắ ậ
Đ t đ vàngấ ỏ : Lo i đ t này hình thành trên s n ph m phong hóa c a các lo i đáạ ấ ả ẩ ủ ạ
m và m u đ t khác nhau.ẹ ẫ ấ
1.5. Đ c đi m hi n tr ng môi tr ng t i khu v c:ặ ể ệ ạ ườ ạ ự
1.5.1. Hi n tr ng môi tr ng không khí:ệ ạ ườ
Tr c khi ti n hành xây d ng bãi chôn l p Ph c Hi p, đ đánh giá hi n tr ngướ ế ự ấ ướ ệ ể ệ ạ
môi tr ng khí t i khu v c, trung tâm Công ngh môi tr ng ( ENTC) đã ti nườ ạ ự ệ ườ ế
hành l y m u không khí t i m t s n i t i khu v c và đ c k t qu nh sau:ấ ẫ ạ ộ ố ơ ạ ự ượ ế ả ư
B ng 1. ảK t qu phân tích m t s thông s chính trong môi tr ng không khí:ế ả ộ ố ố ườ
Đi m ể
đo
K t qu (mg/mế ả 3)
B iụH2S NH3Aldehyt Chì THC
M1 0,22 KPH 0,15 0,018 V tế1,5
M2 0,27 0,015 0,12 0,01 10-4 1,7
M3 0,24 KPH 0,08 0,005 KPH 1,1
TCVN 0,3 (1) 0,008 (2) 0,2 (2) 0,012 (2) 0,005 (1) 5,0 (3)
Ngu n: Trong tâm Công ngh môi tr ng – ENTECồ ệ ườ 06/2002
Trong đó:
KPH: không phát hi nệ
(1) Tiêu chu n ch t l ng không khí xung quanh.ẩ ấ ượ
(2) Tiêu chu n 5938 – 1995 v n ng đ cho phép các ch t đ c h i trong khôngẩ ề ồ ộ ấ ộ ạ
khí xung quanh.
(3) Tiêu chu n 5938 – 1995 v n ng đ cho phép các ch t đ c h i trong khôngẩ ề ồ ộ ấ ộ ạ
khí xung quanh.