ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
Ụ
Ụ
M C L C
Ụ Ụ i M C L C ................................................................................................................
Ữ Ế Ụ Ậ Ắ DANH M C CÁC THU T NG VI T T T vi ....................................................
Ở Ầ 1 M Đ U ..................................................................................................................
Ơ Ở Ự
ƯỜ Ộ C S PHÁP LÝ VÀ QUÁ TRÌNH XÂY D NG BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG MÔI TR 1 NG .................................................................................
ơ ở 2.1. C s pháp lý 2 .............................................................................................
ậ ủ ự ơ ở ỹ 2 2.2. C s k thu t c a d án .......................................................................
ươ ụ 2.4.Ph 3 ng pháp áp d ng trong quá trình ĐTM ..........................................
ớ ệ ơ ượ ề ơ ư ấ 3.1 Gi i thi u s l c v c quan t v n 4 ....................................................
ổ ứ ự ệ 4 3.2 T ch c th c hi n .....................................................................................
ậ ộ 5 3.3. Danh sách cán b tham gia l p báo cáo ..................................................
ƯƠ CH 6 NG I .............................................................................................................
Ắ Ự Ả 6 MÔ T TÓM T T D ÁN ....................................................................................
Ự 6 1.1. TÊN D ÁN .................................................................................................
Ơ TÊN C QUAN CH Đ U T Ủ Ầ Ư 6 .........................................................................
Ủ Ự Ị Ị 7 1.3. V TRÍ Đ A LÝ C A D ÁN ......................................................................
Ủ Ế Ộ Ự Ủ 7 1.4. N I DUNG CH Y U C A D ÁN .........................................................
ầ ư ụ 1.4.1. M c tiêu đ u t 7 ..................................................................................
ự ệ ụ ể ạ ầ
1.4.2. Các h ng m c công trình c n tri n khai trong quá trình th c hi n d án:ự 8 ................................................................................................................
ổ 1.4.3. T ng v n đ u t ố ầ ư 10 : ................................................................................
1.4.4. Hình th c đ u t ứ ầ ư 11 .................................................................................
ế ộ ự ệ ự ổ ứ 11 1.4.5 T ch c và ti n đ th c hi n d án .................................................
ị ườ ả ẩ 1.4. 6. S n ph m và th tr ụ 11 ng tiêu th .....................................................
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
i
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
ầ ề ệ ượ 1.4.7. Nhu c u v nguyên li u và năng l ng 12 ............................................
́ ́ ́ ̣ ̉ 14 1.4.8. May moc thiêt bi cua công ty ...............................................................
1.4.9. Quy trình công nghệ 14 ............................................................................
ả ự 1.4.10. Gi i pháp xây d ng 15 ............................................................................
ổ ứ ượ ộ ả 1.4.11. T ch c, l ấ 16 ng lao đ ng s n xu t ..................................................
ƯƠ CH 17 NG II ..........................................................................................................
ƯỜ Ạ Ế Ệ
Ệ Ự Ự Ề Ộ Ự NG VÀ KINH T XÃ ĐI U KI N T NHIÊN, HI N TR NG MÔI TR 17 ....................................................................................... H I KHU V C D ÁN
Ệ Ự Ự Ự Ề 17 2.1. ĐI U KI N T NHIÊN KHU V C D ÁN ..........................................
2.1.1. Nhi t đệ ộ 17 ................................................................................................
ế ộ ư 19 2.1.2. Ch đ m a .........................................................................................
ộ ẩ 20 2.1.3. Đ m không khí ..................................................................................
ứ ạ ặ ờ 2.1.4. B c x m t tr i 21 ...................................................................................
ế ộ 22 2.1.5. Ch đ gió ............................................................................................
Ế Ộ Ủ 23 2.3. CH Đ TH Y VĂN ................................................................................
Ấ ƯỢ Ệ ƯỜ Ự Ạ 2.4. HI N TR NG CH T L NG MÔI TR Ự NG KHU V C D ÁN .. 23
ệ ạ ườ ướ 2.4.1. Hi n tr ng môi tr ng n ặ 23 c m t ....................................................
ệ ạ ườ ướ 2.4.2. Hi n tr ng môi tr ng n ầ 23 c ng m ..................................................
ệ ạ ườ ự ự 2.4.3. Hi n tr ng môi tr 24 ng không khí khu v c d án ...........................
ệ ạ ườ ự ự 2.4.4. Hi n tr ng môi tr 25 ng sinh thái khu v c d án .............................
Ộ Ạ Ự Ế Ề Ệ 2.5. CÁC ĐI U KI N KINH T XÃ H I T I KHU V C 25 ........................
ề ệ ế ộ ạ ỉ 2.5.1. Đi u ki n kinh t xã h i t 25 i t nh Tây Ninh ...................................
ề ệ ế ự ộ 2.5.2. Đi u ki n kinh t 27 xã h i vùng d án ...............................................
ƯƠ CH 28 NG III ........................................................................................................
Ế ƯỜ Ộ ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG Đ N MÔI TR 28 NG ................................................
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
ii
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
Ộ Ủ Ự Ế 28 VÀ KINH T XÃ H I C A D ÁN ..................................................................
Ự
Ơ Ở Ạ Ầ Ộ Ụ Ạ Ạ 3.1 TÁC Đ NG TRONG GIAI ĐO N THI CÔNG XÂY D NG CÁC H NG M C CÔNG TRÌNH C S H T NG. 28 .........................................
ộ ị ỉ 28 3.1.1. Xác đ nh và ch danh các tác đ ng .....................................................
ộ ế ườ 3.1.2. Tác đ ng đ n môi tr ng n ướ 29 c ........................................................
ộ ế ườ 3.1.3. Tác đ ng đ n môi tr 30 ng không khí .................................................
ộ ế ườ 3.1.4. Tác đ ng đ n tài nguyên – môi tr ấ 32 ng đ t ......................................
ộ ế ạ ậ 3.1.5. Tác đ ng đ n các d ng tài nguyên sinh v t 32 ......................................
ộ 32 3.1.6. Các tác đ ng khác ...............................................................................
ố ớ ộ ề ệ ế 3.1.7. Tác đ ng đ i v i các đi u ki n kinh t ộ 33 xã h i khác .......................
ộ ạ 33 3.1.8. Tai n n lao đ ng ..................................................................................
ả ổ 34 3.1.9. Kh năng cháy n ...............................................................................
Ạ Ộ Ộ Ủ
Ạ 3.2. TÁC Đ NG TRONG GIAI ĐO N HO T Đ NG C A CÁC TRANG TR IẠ 35 ...................................................................................................................
ễ ị 3.2.1. ồ 35 Xác đ nh các ngu n gây ra ô nhi m ...................................................
ả ướ 35 3.2.2. N c th i ..............................................................................................
ấ ễ 37 3.2.3. Các ch t ô nhi m không khí ...............................................................
ế ồ 3.2.4. Ti ng n 38 ...............................................................................................
ả ắ ấ 39 3.2.5. Ch t th i r n .......................................................................................
ơ 3.2.6 Nguy c gây cháy n ổ 40 ............................................................................
ƯỜ Ộ Ộ Ế Ế
Ự Ủ 3.3. ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG Đ N MÔI TR NG VÀ KINH T XÃ H I 40 C A D ÁN .......................................................................................................
ữ ộ ế ườ ướ 3.3.1. Nh ng tác đ ng đ n môi tr ng n 40 ............................................ c
ộ ủ ễ ấ 41 3.3.2. Đánh giá tác đ ng c a các ch t ô nhi m không khí .........................
ủ ế ồ ộ 44 3.3.3. Đánh giá tác đ ng c a ti ng n ........................................................
ả ắ ấ ộ 44 3.3.4. Đánh giá tác đ ng do ch t th i r n ...................................................
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
iii
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
ộ ườ 3.3.5. Tác đ ng lên các tài nguyên môi tr 44 ng khác ..................................
ƯƠ CH 45 NG IV .........................................................................................................
Ộ Ấ Ả Ể Ệ 45 CÁC BI N PHÁP GI M THI U TÁC Đ NG X U .......................................
Ự Ố Ừ Ứ ƯỜ PHÒNG NG A VÀ NG PHÓ S C MÔI TR 45 NG .................................
Ơ Ả Ự Ạ 46 A. GIAI ĐO N XÂY D NG C B N ...........................................................
́ ̀ ́ Ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̣
́ ̀ ƯƠ NG VA S C KHOE CÔNG A.1 CAC BIÊN PHAP BAO VÊ MÔI TR ĐÔNG̀ 46 ..............................................................................................................
́ ́ ̃ ̀ ̣ ̣ ̣
́ ̀ Ự ̣ A.2 CAC BIÊN PHAP KY THUÂT AN TOAN LAO ĐÔNG TRONG GIAI 47 .................................................... ĐOAN XÂY D NG CAC CÔNG TRINH
Ự ̣ ̣ ̣ ̉ B. GIAI ĐOAN HOAT ĐÔNG CUA D AŃ 48 ..................................................
́ ̃ ƯƠ ƯƠ ̣ ̣ ̉ ̣ B.1 BIÊN PHAP KY THUÂT BAO VÊ MÔI TR ̀ NG N ́ 48 .............. C
́ ̃ ́ ̃ ̣ ̣ ́ ́ ... 54 B.2 BIÊN PHAP KY THUÂT KHÔNG CHÊ Ô NHIÊM KHÔNG KHI
Ả Ắ Ử Ấ Ệ B.3 BI N PHÁP X LÝ CH T TH I R N 55 ...............................................
́ Ồ Ố Ệ Ế 55 B.4 CÁC BI N PHÁP KH NG CH TIÊNG N .....................................
Ệ Ố Ả Ậ Ả
B.5 BI N PHÁP CH NG NÓNG, B O Đ M VI KHÍ H U CÔNG 56 TRÌNH .............................................................................................................
Ố Ệ Ổ 56 B.6 CÁC BI N PHÁP PHÒNG CH NG CHÁY N ................................
ƯƠ CH 57 NG 5 ...........................................................................................................
ƯƠ Ả CH 57 NG TRÌNH QU N LÝ VÀ GIÁM SÁT .................................................
Ấ ƯỢ ƯỜ CH T L NG MÔI TR NG 57 ........................................................................
ử ướ 5.1. Khái toán kinh phí x lý n ả c th i: 58 .........................................................
ệ ố ố ườ 5.2. B trí h th ng giám sát môi tr ng 58 .......................................................
ệ ố 58 5.2.1 H th ng giám sát không khí ..............................................................
ệ ố ấ ượ ướ 5.2.2 H th ng giám sát ch t l ng n 59 c .................................................
ề ấ ầ ỳ ỉ 59 5.3. Đ xu t chu k và các ch tiêu, thành ph n giám sát .............................
ầ ỳ 59 5.3.1. Chu k giám sát: 6 tháng 1 l n ..........................................................
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
iv
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
ầ ỉ ọ 59 5.3.2. Ch tiêu phân tích thành ph n hóa h c ..............................................
5.4. ự 59 D trù kinh phí giám sát: ...........................................................................
ƯƠ CH 61 NG 6 ...........................................................................................................
Ộ Ồ Ấ Ế 61 THAM V N Ý KI N C NG Đ NG .................................................................
ế Ủ Ủ ổ ố ặ ậ 61 6.1. Ý ki n y ban nhân dân, y ban M t tr n T Qu c xã Tân Đông ....
ế ế ủ Ủ ả ồ ủ ự ướ
ổ ố ế ủ ậ ặ ̉ c các ý ki n c a y 6.2. Ý ki n ph n h i và cam k t c a ch d án tr 62 ban nhân dân và Uy ban M t tr n T qu c xã Tân Đông. ...........................
Ế Ậ Ế Ế Ị 63 K T LU N, KI N NGH VÀ CAM K T ..........................................................
Ế Ậ 63 1. K T LU N ....................................................................................................
Ế Ị 64 ................................................................................................... 2. KI N NGH
Ả Ệ Ự Ệ Ế Ệ ƯỜ 3. CAM K T TH C HI N BI N PHÁP B O V MÔI TR 64 NG ............
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
v
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
Ữ Ế Ụ Ậ Ắ DANH M C CÁC THU T NG VI T T T
BTN&MT: B Tài Nguyên và Môi Tr
ộ ườ ng
BOD: Nhu c u ôxy hóa sinh h c
ầ ọ
COD: Nhu c u ôxy hóa hóa h c
ầ ọ
ĐTM: Đánh giá tác đ ng môi tr
ộ ườ ng
EC: Đ d n đi n c a n
LPG: Khí hóa l ng ỏ
ệ ủ ướ ộ ẫ c
PCCC: Phòng cháy ch a cháy
KCN: Khu công nghi p ệ
ữ
SS: Ch t r n l
ấ ắ ơ ử l ng
TĐMT: tác đ ng môi tr
ộ ườ ng
TSS: T ng l
ổ ượ ấ ắ ơ ưở ng ch t r n l l ng
TST: T ng l
ổ ượ ụ ng khói b i
TDS: T ng l
ổ ượ ố ng mu i tan
TOC hay THC: T ng l
ổ ượ ữ ơ ng carbon h u c
TCVN: Tiêu chu n Vi
ẩ ệ t Nam
CTRCN: Ch t th i r n công nghi p
ả ắ ệ ấ
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
vi
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
vii
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
M Đ UỞ Ầ
Ơ Ở Ự C S PHÁP LÝ VÀ QUÁ TRÌNH XÂY D NG BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ
Ộ ƯỜ TÁC Đ NG MÔI TR NG
Ấ Ứ Ủ Ự 1. XU T X C A D ÁN
ấ ậ
ứ ầ ư ỉ ậ ở ế ạ ố c thành l p theo gi y ch ng nh n đăng ký kinh ấ t nh Tây Ninh c p
ượ Công ty TNHH PIGsK5 đ doanh công ty TNHH s 10802072 do S K ho ch và Đ u t ngày 6/2/2011.
ằ ấ ả
ử ụ ủ ệ ươ ư ộ ị
ế ề ồ ạ ầ ư ệ ạ ớ trang tr i chăn nuôi heo v i quy mô công nghi p t
ỉ ố ủ ồ Nh m khai thác h t ti m năng đ t đai và s d ng có hi u qu ngu n v n c a ồ ng. Công ty TNHH Công ty cũng nh ngu n lao đ ng d i dào c a đ a ph ệ PIGsK5 đ u t i huy n Tân Châu – t nh Tây Ninh.
ớ ả ề ươ ả ắ
ị ầ ể ị ệ ủ
ị ệ
ổ ứ ộ ố ề ủ ệ ườ ặ ch c ho c cá nhân n
ả ợ ng trên toàn lãnh th , các ch ổ ướ ch c qu c t c ngoài, t ổ ự , ch qu n d án do t , vi n tr ho c cho vay, liên doanh th c hi n trên lãnh th Vi
ọ ế ệ ả ệ ườ ự ặ , khoa h c, y t
ườ ế ượ ơ ở ộ ằ ng. Báo cáo này đ
ạ ả ự ng có l
ọ ệ ế ợ i và có h i, tr c ti p hay gián ti p, tr ự ưở ự ườ ắ ng t
ươ ừ ệ ộ ủ ộ ng xã h i và ph ng di n kinh t
ể ạ ươ ờ ộ
ế ố ớ ỉ ộ ng “
ầ ư D án đ u t ệ ự ượ ằ
ớ ế V i ph ph i g n li n v i công tác b o v Môi ng châm phát tri n kinh t ủ ườ ủ ố ng, tuân th tinh th n Ngh đ nh s 19/2015/NĐCP ngày 14/02/2015 c a Th tr ướ ủ ề ế ậ ả ng Chính ph v Quy đ nh chi ti t t thi hành m t s đi u c a Lu t B o v môi ằ ườ ủ ả ổ ng, nh m tăng c tr ng công tác b o v môi tr ủ ầ ư ố ế ứ đ u t ệ ầ ư ệ đ u t t Nam, các ự ộ ự d án kinh t , văn hoá, xã h i... ph i th c hi n đánh giá tác đ ng ự môi tr c th c hi n nh m phân tích trên c s khoa h c, d ộ ự ướ ế báo các tác đ ng gây nh h c ự ư ế m t cũng nh lâu dài c a d án xây d ng nhà máy nói trên đ n môi tr ườ ế nhiên, môi tr xã h i. T đó tìm ra các ặ ữ ạ ồ ố ư i u đ h n ch các tác đ ng có h i đ ng th i phát huy nh ng m t ng án t ph ư ớ ả ướ ợ ủ ự ự i c a d án đ i v i t nh Tây Ninh nói riêng cũng nh v i c n tích c c, có l c ự ườ chăn nuôi heo nói chung. Báo cáo Đánh giá tác đ ng môi tr ụ ạ ạ ” đ ị ả nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh c th c hi n nh m các m c đích chính sau đây:
ố ộ
ạ ộ ặ ợ ạ ự Phân tích, đánh giá các tác đ ng ti m n trong su t quá trình thi công xây d ng i/h i và phân
ợ ủ ự ự d án, ho t đ ng và phát tri n c a d án, đánh giá các m t l tích l ng;
ộ ề ẩ ủ ự ề ặ ế ườ ộ Làm rõ các tác đ ng c a d án đ n môi tr ườ nhiên và kinh t ộ – xã h i ng t
ể i ích/chi phí c a d án v m t xã h i – môi tr ự ư ự ủ ự ự ố ế
ế ạ ộ ấ ệ ự ợ ế ế ứ ấ ạ ấ ổ
ệ ự ủ ự ừ
ề ơ ả ế
ứ ự ố ế i quy t m t cách h p lý hai v n đ c b n đ ệ ế ể
ề ữ ả ự ự ể trong su t ti n trình th c hi n d án và sau khi đ a d án vào ho t đ ng; ề ữ ằ Đ xu t các bi n pháp t ng h p nh m h n ch đ n m c th p nh t nh ng tác ứ ườ ộ ng, phòng ng a và ng c u s c môi đ ng tiêu c c c a d án đ n môi tr ượ ấ ợ ộ ườ ả ể ả ng có th x y ra. Gi tr c ề ả ầ ặ ạ ộ đ t ra: Nhu c u ho t đ ng Phát tri n kinh t trên n n t ng b o v môi ể ể ạ ượ ườ c phát tri n b n v ng trên khu v c tri n khai d án. ng, đ đ t đ tr
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
1
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
ướ ượ ự ệ
ộ ố ư
ủ ị ườ ủ ị ủ c tuân th theo Ngh ộ ủ 27/2015/TTBTNMT c a B ỉ ng t nh
ườ ng và các quy đ nh c a S Tài nguyên và Môi tr ự ầ ư ể ố ớ ủ ỉ c th c hi n báo cáo ĐTM này đ N i dung và các b ủ ị đ nh s 19/2015/NĐCP c a Chính ph và Thông t ở Tài nguyên và Môi tr ị tri n khai trên đ a bàn c a t nh. Tây Ninh đ i v i các d án đ u t
Ự Ứ Ủ Ậ Ậ Ệ Ệ
Ỹ 2. CĂN C PHÁP LU T VÀ K THU T C A VI C TH C HI N ĐÁNH ƯỜ NG (ĐTM) Ộ GIÁ TÁC Đ NG MÔI TR
ộ ự
ị ồ ườ ạ ạ ” đ ầ ư chăn nuôi heo nái sinh D án đ u t ệ ự ự c xây d ng d a trên các ngu n tài li u
ế ự ố ệ ng “ Báo cáo Đánh giá tác đ ng môi tr ượ ả s n và heo th t theo mô hình tr i l nh ư và s li u có liên quan đ n d án nh sau:
ơ ở 2.1. C s pháp lý
ệ ườ ộ ướ ượ ộ
ệ ộ ệ ự ng 55/2014/QH13 đ t Nam thông qua ngày 23/06/2014 ố c Qu c h i n và có hi u l c thi hành t c C ng Hòa Xã ừ
ậ ả Lu t B o v Môi tr ủ H i Ch Nghĩa Vi ngày 01/01/2015
ủ ề
ộ ố ề ủ ủ ệ ườ ả ậ ế ị Ngh đ nh 19/2015/NĐCP ngày 14/02/2015 c a Chính Ph v Quy đ nh ệ ự ng và có hi u l c ị t thi hành m t s đi u c a Lu t B o v môi tr
ị chi ti thi hành ngày 01/04/2015.
ộ ủ ư ố
ộ ườ ế ượ
ệ ề ề ạ
ị ủ ề ủ ườ ườ ả Ngh đ nh s 25/2013/NĐCP ngày 29/03/2013 c a Chính ph v phí b o
ố ớ ướ ả c th i.
Thông t s 27/2015/TTBTNMT ngày 29/05/2015 c a B Tài nguyên và ng v V đánh giá môi tr Môi tr ng chi n l c, đánh giá tác đ ng môi ả ườ tr ng. ng và k ho ch b o v môi tr ị ệ v môi tr ị
Ngh đ nh s 155/2016/NĐCP ngày 18/11/2016 c a Chính ph v Quy
ế ố ườ ng đ i v i n ố
ủ ự ả ệ ạ
ị ề ử ạ ư ố ủ s 63/2013/TTLTBTCBTNMT ngày 15/05/2013 c a B tr
ị đ nh v x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c b o v môi tr Thông t ộ ề ướ ự ẫ ị ị
ố ệ ườ ủ ả
ủ ề ườ ng; ộ ưở ng ệ B TN&MT v H ng d n th c hi n Ngh đ nh s 25/2013/NĐCP ngày ố ớ ủ ề ng đ i v i 29 tháng 3 năm 2013 c a Chính ph v phí b o v môi tr ướ n ả c th i.
ậ ủ ự ơ ở ỹ 2.2. C s k thu t c a d án
ậ ượ ử ụ ơ ở ệ ồ ỹ Các tài li u k thu t đ c s d ng làm c s cho báo cáo ĐTM g m có:
ự S li u kh o sát v khí t ả
ượ ng th y văn, tài li u v đ a lý t ị ệ ấ ạ ủ ươ ố ỉ ộ ề ơ xã h i do c quan đ a ph ề ị nhiên,tình hình i Niên giám th ng kê t nh ng cung c p t
ố ệ ế kinh t Tây Ninh năm 2009
Các s li u đi u tra kh o sát: s li u đo đ c v hi n tr ng môi tr
ố ệ ố ệ ề ng (n
ạ ề ệ ự ầ ư ả ố ệ ế D án đ u t ướ ạ ườ c chăn nuôi heo nái sinh
ị và không khí), các s li u liên quan đ n “ ả s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ệ ử ệ Các tài li u v công ngh x lý ch t th i (n
ườ ề ề ệ ươ ị ắ r n...) và tài li u v qu n lý môi tr ả ả ả c th i, khí th i, ch t th i ươ ng và đ a ph ấ ng.
ả ạ ạ ”. ả ấ ướ ủ ng c a Trung ế ự ả Các văn b n pháp lý khác có liên quan đ n d án
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
2
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
c a Công ty TNHH PIGsK5
ủ ế ộ ạ liên quan đ n ch c năng ho t đ ng c a Công ty TNHH
ứ i t nh Tây Ninh. ườ ượ ệ ở ự ệ ầ ư ủ ự D án đ u t ờ ấ ộ ố M t s gi y t ượ ấ ạ ỉ c c p t PIGsK5 đ Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ộ ng đã đ c th c hi n Vi t Nam trong
ữ nh ng năm qua.
ẩ ệ 2.3. Các tiêu chu n Vi t Nam
QCVN 08MT:2015/BTNMT Quy chu n k thu t qu c gia v ch t l
ề ẩ ậ ố ỹ ấ ượ ng
ướ n ặ c m t;
QCVN 09MT:2015/BTNMT Quy chu n k thu t qu c gia v ch t l
ề ẩ ậ ố ỹ ấ ượ ng
ướ n ầ c ng m;
QCVN 14:2008/BTNMT Quy chu n k thu t qu c gia v n
ề ướ ậ ẩ ố ỹ ả c th i sinh
ho t;ạ
QCVN 40:2011/BTNMT Quy chu n k thu t qu c gia v n
ề ướ ẩ ậ ố ỹ ả c th i công
nghi p;ệ
ề ế ậ ồ ỹ ị
QCVN 26:2010/BTNMTQuy chu n k thu t qu c gia v ti ng n quy đ nh ố i sinh s ng và
ườ ế ẩ ồ ạ ứ i đa các m c ti ng n t ố ự i các khu v c có con ng
ớ ạ ố i h n t gi làm vi c.ệ
QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chu n k thu t qu c gia v ch t l
ề ấ ượ ẩ ậ ố ỹ ng không
khí xung quanh;
ề ậ ạ ố ỹ ẩ QCXDVN 01/2008 BXD Quy chu n k thu t Qu c gia v Quy ho ch xây
d ng;ự
ẩ ệ
ộ ộ ưở ế ị ồ ủ ế ẩ
ệ ẩ ắ ộ
ườ ộ ố Các tiêu chu n v sinh lao đ ng ban hành theo quy t đ nh s 3733/2002/QĐ ộ ng B Y t BYT ngày 10/10/2002 c a B tr (bao g m 21 tiêu chu n v sinh ố ệ lao đ ng, 5 nguyên t c và 7 thông s v sinh lao đ ng) và các tiêu chu n môi tr ộ ng lao đ ng khác có liên quan.
ươ ụ 2.4. Ph ng pháp áp d ng trong quá trình ĐTM
ượ ể ậ
ng pháp sau đ ầ ư ả ị c dùng đ đánh giá trong quá trình l p báo cáo ĐTM ạ chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i
ươ Các ph ự cho “D án đ u t l nhạ ”:
ố
ươ ươ ươ ể ấ ộ Ph Ph Ph ng pháp th ng kê ng pháp phân tích ki m tra ồ ng pháp tham v n c ng đ ng
Ổ Ứ Ự Ệ 3. T CH C TH C HI N
ả ấ ườ
ẫ
ườ ủ ề ng và Thông t
ị ế ướ t h ư ề ệ ẫ ậ ủ ậ ủ ả ộ ườ ệ ị ậ Ch p hành Lu t B o v môi tr ủ ề 14/02/2015 c a Chính ph v quy đ nh chi ti ệ đi u c a Lu t B o v môi tr 29/05/2015 c a B Tài nguyên và Môi tr ố ng; Ngh đ nh s 19/2015/NĐCP ngày ộ ố ị ng d n thi hành m t s 27/2015/TTBTNMT ngày ướ ng v vi c “H ng d n l p báo
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
3
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
ộ ế ượ ườ ộ ng chi n l
ế ả c, đánh tác đ ng môi tr ườ ườ ệ ộ ng” . Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ầ ư ị
ả ờ ự ư ấ ủ ự ệ cáo đánh giá tác đ ng môi tr cam k t b o v môi tr án đ u t Công ty TNHH PIGsK5 th c hi n nh s t ườ ả ng, b m ủ Dự ng c a“ ạ ạ ” do chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh v n c a Công ty TNHH XXX
ớ ệ ơ ượ ề ơ ư ấ 3.1 Gi i thi u s l c v c quan t v n
ổ ứ ự ệ 3.2 T ch c th c hi n
ộ
ề ể c, m i b ộ ướ ỗ ướ ọ c có th ch n m t vài ph ữ c có nh ng ươ ng pháp
ồ ỗ ướ ặ ố ớ ụ ầ ấ ể ợ ớ Báo cáo ĐTM là m t quá trình bao g m nhi u b ộ n i dung yêu c u riêng. Đ i v i m i b thích h p nh t đ đi t i m c tiêu đ t ra.
ự ố ớ D án đ u t
ế ị ầ ư ượ ệ ạ ạ ” này đ chăn nuôi heo nái sinh ướ ự c c th c hi n qua các b
Quá trình ti n hành ĐTM đ i v i “ ả s n và heo th t theo mô hình tr i l nh chính sau đây:
ị
ạ ộ ướ c 1: ự Xác đ nh các tác đ ng môi tr ệ
ề ụ ạ ộ
ạ ứ
ủ ự ả ữ ế ấ ọ
ự ế ể ứ
ể ả ấ
ươ ườ ố ệ ươ ệ ợ ng pháp thích h p nh t trong b ng, ph
ươ ườ ể ả ộ ố ớ ườ B ng (TĐMT) có th x y ra đ i v i ủ ướ ể ệ ủ ự c này là xác vi c th c hi n các ho t đ ng tri n khai c a d án. M c đích c a b ể ự ệ ủ ự ệ ị đ nh các TĐMT ti m tàng mà vi c th c hi n các ho t đ ng c a d án có th ự ả ả ứ i. Căn c vào báo cáo nghiên c u kh thi c a d án và qua kh o sát th c mang l ổ ạ ộ ộ ế , tìm ra nh ng hành đ ng quan tr ng nh t thi t ph i có trong ho t đ ng t ng t ể ủ ự ị ệ ự đ xác đ nh th c a d án, d a vào kinh nghi m quá kh , suy đoán trên th c t ộ ướ c này là các tác đ ng có th x y ra. Các ph ộ ụ ng pháp danh m c tác đ ng môi t kê s li u môi tr ng pháp li ph ng. tr
ướ c 2:
ọ Phân tích nguyên nhân và h u qu đ t ấ ầ ả ể ừ ệ ự ự ọ
ề ị
ậ ộ ộ
ộ ấ ả ươ t xác su t x y ra tác đ ng, xem xét h u qu đ bi ng pháp thích h p v i b
c này là ph ườ ủ ọ ệ ụ ớ ướ ợ ậ ườ ng, ma tr n môi tr ng, danh m c môi tr
ướ ậ ả ề ậ các TĐMT ti m tàng tìm ra B ữ nh ng TĐMT quan tr ng nh t c n đánh giá. Vi c l a ch n các TĐMT d a trên ọ ơ ở c s phân tích khoa h c các tác đ ng ti m năng đã xác đ nh, xem xét nguyên ả ể ế ầ ể ế t t m nhân c a tác đ ng đ bi ươ ộ ủ ng quan tr ng c a tác đ ng. Các ph ườ ố ệ ơ pháp li ng, s t kê s li u môi tr ồ ồ ạ i và ch p b n đ . đ m ng l
ễ ự ế
ướ c 3: ế ễ ế ị
ễ ộ ộ D báo di n bi n c a các tác đ ng. Các nguyên nhân gây tác đ ng ờ ng ch u tác đ ng cũng di n bi n theo th i ươ ng
ộ ứ ạ ồ ả ợ ủ B ờ ễ ố ượ di n bi n theo th i gian, các đ i t ế ộ gian, do đó TĐMT cũng di n bi n m t cách ph c t p theo th i gian. Các ph ậ ọ pháp thích h p là mô hình toán h c, ch p b n đ các nhân t ờ ố ộ đ ng.
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
4
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
ướ ộ Đánh giá các tác đ ng. Sau b c 4:
ướ ờ ớ ẩ ễ ể ộ
ơ ở ượ ạ ị ế B c 3 ta đã có các TĐMT v i di n bi n theo th i gian, trên c s này ta có th đánh giá các tác đ ng đó. Chu n đ đánh giá có hai lo i: đ nh l ể ị ng và đ nh tính.
ị ượ ẩ Chu n đ nh l ặ ng, ho c v s ề ử
ấ ượ ươ ụ d ng tài nguyên c a Nhà n ườ ng môi tr ng ban hành;
ẩ ề ẩ ng: là các chu n v ch t l ặ ị ủ c ho c đ a ph ứ ứ ị ướ Chu n đ nh tính: căn c vào ba ch c năng c b n c a môi tr
ứ ủ
ườ ề ứ ố ứ ề ơ ể ồ ự ố ớ ơ ả ủ ng đ i v i ườ i là: ch c năng v không gian ế ứ
ự s sinh s ng và phát tri n c a con ng ề ố s ng, ch c năng v ngu n tài nguyên, ch c năng v n i ch a đ ng ph th i. ả
ướ ể ồ ử ệ ế ị Ki n ngh các bi n pháp phòng, tránh và x lý, có th g m có: B c 5:
ệ
ậ
ạ
Bi n pháp công ngh ; ả Bi n pháp qu n lý và v n hành; Bi n pháp qui ho ch; Bi n pháp x lý cu i đ
ố ườ ệ ệ ệ ệ ử ố ử ụ ế ị ử ng ng (s d ng thi t b x lý).
ướ ườ ằ ắ ắ Quan tr c môi tr
c 6: ự ấ ỉ
ươ ươ ắ ng pháp quan tr c, ph
ườ ế ế ệ ng: Vi c quan tr c nh m theo dõi tính chính xác B ậ ế ự ủ c a các d báo, đi u ch nh các d báo, đánh giá quá trình ch p hành các k t lu n ề ng pháp ng pháp thích h p là ph v ĐTM. Các ph ườ ng. kinh t ề ợ ươ ng và pháp ch môi tr môi tr
ậ ộ 3.3. Danh sách cán b tham gia l p báo cáo
ấ
ủ ố ẫ ị ị ế ướ t h
ệ ệ ủ ề ườ
ậ ộ ườ ng chi n l
ườ ế ệ ả ng và k ho ch b o v môi tr
ự ả ộ ư ng và Thông t ề ệ ạ ườ ầ ư ủ D án đ u t ng c a “
ự ệ ng; Ngh đ nh s 19/2015/NĐCP ngày ộ ố ề ng d n thi hành m t s đi u 27/2015/TTBTNMT ngày 29/05/2015 ườ ế ượ ề c, ng v vi c “V đánh giá môi tr Báo cáo đánh giá ng”. ị chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t ờ ự ư ấ ủ v n c a ườ ạ ạ ” do Công ty TNHH PIGsK5 th c hi n nh s t
̣ ườ ả ậ Ch p hành Lu t B o v môi tr ị 14/02/2015 c a Chính ph v quy đ nh chi ti ả ủ c a Lu t B o v môi tr ủ c a B Tài nguyên và Môi tr ộ đánh giá tác đ ng môi tr tác đ ng môi tr theo mô hình tr i l nh Công ty TNHH TRINH VĂN
ữ ườ ự ế ậ Danh sách nh ng ng i tr c ti p tham gia l p Báo cáo ĐTM
ọ H và Tên Ch c vứ ụ Chuyên môn TT
ủ ầ ư Ch đ u t I
1
ơ ị ư ấ Đ n v t v n II
1
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
5
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
2
3
4
ƯƠ CH NG I
Ắ Ự Ả MÔ T TÓM T T D ÁN
Ự 1.1. TÊN D ÁN
ự Tên d án:
ầ ư ự ạ ạ ả ị “D án đ u t chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh”
Ủ Ầ Ư Ơ TÊN C QUAN CH Đ U T
Ữ Ạ Ệ Tên công ty : CÔNG TY TRÁCH NHI M H U H N PIGsK5
ậ ạ ệ Đ i di n b i ễ ở : Ông: Nguy n Thu n Lâm
Ch c v ứ ụ : Giám đ c ố
ế ắ ị ườ ồ Đ a ch ỉ : 1bis Mai H c Đ , Ph ạ ng 6, Đà L t, Lâm Đ ng
ệ Đi n tho i ạ : 063.3818514
Fax : 063.3828895
Email :pigsk5@gmail.com
ứ ầ ư Hình th c đ u t ố : 100% v n trong n ướ c
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
6
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
Ự Ủ Ị Ị 1.3. V TRÍ Đ A LÝ C A D ÁN
ệ ộ ỉ p Đông L i, xã Tân Đông thu c huy n Tân Châu, t nh
ằ ở ấ ệ ớ ớ ợ ự ự Khu v c d án n m Tây Ninh đây là huy n giáp v i biên gi i Campuchia.
ỉ ổ ệ ự ượ
ố ế ị ự ạ ồ ự
ồ ụ ệ
ứ ạ ạ
ấ ả ậ ấ ồ ế ụ ự ể ằ ủ ị
ệ ồ ự
ươ ư ự ố
ư ề ẩ đông đúc h n, ch
ơ ấ ế ề ầ ả ằ ỏ
ậ c UBND t nh cho thuê l p Khu v c d án có t ng di n tích 51,76 ha đã đ ệ ự trang tr i tr ng cây ăn trái theo Quy t đ nh s 113/QĐCT. Khu v c d án hi n ạ i công ty đang tr ng cây ăn trái (xoài) trên toàn di n tích, căn c vào m c đích t ử ụ s d ng đ t Công ty ti p t c tri n khai giai đo n hai l p trang tr i chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t, d án n m trong di n tích đ t tr ng cây ăn trái c a Công ộ ườ ộ ự ty (19ha). Xung quanh khu v c d án là đ ng ru ng và v n cây cao su r ng ư ủ ế ớ ố ng đ i th a th t, s ng ch y u thoáng. Dân c trong vùng xung quanh d án t ủ ườ ộ ằ b ng ngh chăn nuôi và làm r y và dân c ngoài đ ng l ừ ế ố nhà dân g n nh t đ n ranh y u s ng b ng ngh buôn bán nh . Kho ng cách t ả ấ ự đ t d án kho ng 1.000 mét.
Ủ Ế Ộ Ủ Ự 1.4. N I DUNG CH Y U C A D ÁN
ứ ổ ứ ả
ổ ứ ả ệ ạ ấ ệ
ề ả ướ ế ớ ấ ế ể ở ướ n ự c trong khu v c và trên th gi
ế ệ ạ ấ ệ T ch c s n xu t nông nghi p quy mô trang tr i là hình th c t ch c s n xu t ệ ế nông nghi p ti n ti n hi n đ i trong n n s n xu t nông nghi p hàng hóa đã và i, trong đang phát tri n đó trang tr i chăn nuôi chi m t ạ ư c ta cũng nh các n ỷ ệ khá cao trong ngành nông nghi p. l
ệ ướ ề ả
ủ ươ ạ ủ ng chính sách c a Đ ng và Nhà n ề ẩ ể ệ
ạ ệ
ầ ư ế ị ữ
ả ị
ổ c v chuy n đ i và đa d ng hóa ngành ngh , đ y nhanh quá trình công nghi p hóa ư ể ể xây ầ ư ạ chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i ợ ệ ỉ ự ằ Nh m th c hi n ch tr ơ ấ ế c c u kinh t ệ hi n đ i hóa ngành chăn nuôi nói riêng và nông nghi p nói chung. Cũng nh ụ m c tiêu phát tri n b n v ng. Công ty TNHH PIGsK5 đã quy t đ nh đ u t ự d ng ự “D án đ u t ạ ấ l nh”ạ i p Đông L i, xã Tân Đông, huy n Tân Châu, t nh Tây Ninh. t
ụ 1.4.1. M c tiêu đ u t ầ ư
ể
ở ầ ấ ượ ng và ch t l
ạ ề
ả ề ậ
ệ ế ầ
ể
ề ặ ố ượ ộ ị ự
ị
, ph n l n s l
ạ ỉ ẩ ạ ề ươ
ủ ỉ ng heo nái trong t nh là heo nái lai t p, lai tu ng ph m không đ ng đ u v th ng và cũng là nguyên nhân d n đ n hi u qu ụ ả ế ị ườ ệ ấ ế ả th p trong chăn nuôi, h n ch th tr
ế ượ ạ ố ộ ữ Trong nh ng năm g n đây ngành chăn nuôi heo có t c đ phát tri n khá m nh ấ ả ộ ả ề ố ượ ng, tr thành m t ngành s n xu t mang tính hàng hoá c v s l ỉ ủ ả ướ ọ c nói chung và t nh Tây Ninh nói quan tr ng trong ngành chăn nuôi c a c n ể ướ ạ riêng. Nhi u trang tr i chăn nuôi heo theo h ng trang tr i phát tri n nhanh, ề ố ướ ư ỹ ứ c ta đã nhi u k t qu nghiên c u v gi ng cũng nh k thu t chăn nuôi heo n ủ ỉ ế ả trong ngành chăn nuôi heo. Đàn heo c a t nh góp ph n nâng cao hi u qu kinh t ữ ng, tuy nhiên xét theo Tây Ninh trong nh ng năm qua có phát tri n v m t s l ữ ể ổ ạ ụ ể thì ch a có s phát tri n n đ nh. M t trong nh ng nguyên ư ừ t ng giai đo n c th ấ ổ ạ nhân gây ra tình tr ng b t n đ nh này là do tình tr ng chăn nuôi heo c a t nh ầ ớ ố ượ ỏ ẽ ỳ mang tính nh l ệ ề ể ướ ị ồ ng nên đàn heo th ti n không có đ nh h ả ẫ ạ ư ấ ượ ấ ch t, ngo i hình cũng nh ch t l ạ ẩ ế ấ kinh t ng tiêu th s n ph m, s n xu t còn ế ấ b p bênh, thi u tính chi n l c lâu dài.
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
7
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
ỹ ạ ậ
ố ạ ệ ế ủ
ụ ấ t Nam h tr và cung c p ch c ch n s kh c ph c đ
ữ ầ ườ
ị ỗ ợ ế ả ạ i hi u qu kinh t ng, t o con gi ng t
ướ ng trong và ngoài n
ố ị ườ ị ươ ệ ầ ậ ộ
ộ ệ ớ Do đó, trang tr i chăn nuôi heo nái v i quy mô công nghi p, k thu t chăn ấ ượ ế ng cao c a Công ty TNHH PIGsK5 nuôi ti n ti n, hi n đ i, con gi ng ch t l ệ ầ ầ ư t Nam – Công ty chăn nuôi hàng đ u do Công ty TNHH chăn nuôi CP Vi đ u t ắ ắ ế ượ ắ ẽ ệ ủ c nh ng khuy t c a Vi ệ ả ạ ể i chăn nuôi góp ph n c i t o cao cho ng đi m trên, mang l ả ươ ạ ỉ ố ạ t cho bà con trong và ngoài t nh, t o s n đàn heo đ a ph ờ ạ ấ ượ ẩ ồ c. Đ ng th i t o công ăn ph m ch t l ng cao cho th tr ờ ả ị ổ ệ ng, góp ph n tăng thu nh p, c i thi n đ i vi c làm n đ nh cho lao đ ng đ a ph ườ ủ ố s ng c a ng i lao đ ng.
ế
ứ ể
ị ườ ẻ ị ẩ
ả ng, c trong n ầ có tính ch t v a chia s th ph n th tr ứ ầ ơ ộ ầ ư ầ ấ ừ ả ọ ướ ề ộ ươ ầ ẩ ụ ủ ự M c tiêu chính c a d án là tìm ki m c h i đ u t ị ườ ằ ề có nhi u tri n v ng nh m đáp ng nhu c u th tr ầ ư ng đ u t kh u. Đây là h ạ ả và đón đ u v m t lo i s n ph m có kh năng gia tăng m c c u trong t ấ ả vào ngành s n xu t đang ấ ướ ẫ c l n xu t ệ ạ i ng hi n t ng lai.
ớ ệ ướ ề ẩ ả ộ
ậ ậ ng ngày m t gia ớ i nhu n cao. Gia nh p ngành s m
ổ ứ ạ ứ ợ ậ ợ ơ ậ ẽ ế ả Hi n nay, v i giá bán s n ph m c thay đ i theo chi u h ấ tăng, cho th y ngành chăn nuôi đang đ t m c l ợ thì kh năng tìm ki m l i nhu n s thu n l i h n.
ụ ự ầ ạ ệ ự ể 1.4.2. Các h ng m c công trình c n tri n khai trong quá trình th c hi n d
án:
ứ ệ ệ ả ấ ấ
ầ ầ ư ệ ả ự ị chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo “D án đ u t
ụ ủ ự ạ ạ Căn c di n tích khu đ t, yêu c u công ngh s n xu t và di n tích xây d ng các ạ h ng m c c a d án mô hình tr i l nh” ự bao g m:ồ
ồ
ắ Khu nhà nuôi heo chính: g m 6 dãy nhà nuôi heo chính, trong các dãy nhà có l p ạ ặ đ t các qu t thông gió.
ả ụ ợ ồ ộ
ở ủ ứ ứ ề ể
ệ ạ Khu nhà qu n lý và sinh ho t cán b công nhân và các công trình ph tr g m: c a công nhân, khu nhà đi u hành, nhà ch a th ăn cho heo, nhà đ xe, khu nhà nhà ăn, nhà v sinh.
ử ả ồ ể ắ ể ấ ấ ộ
ọ ơ Khu x lý ch t th i g m: thùng tr n hóa ch t, b đi u hòa, b l ng, b aeroten, công trình biogas, ao sinh h c, sân ph i bùn, nhà ể ề ủ phân.
ườ ồ Khu v ả n tr ng cây ăn qu .
ố ệ ề ệ ạ ế i cho vi c ti n hành công
ng án b trí m t b ng đã t o đi u ki n thu n l ầ ậ ợ ệ ặ ằ ả ệ ả ộ
ươ ệ ễ ố Ph vi c d dàng, đ m b o yêu c u v sinh công vi c, an toàn lao đ ng và phòng ỗ ch ng cháy n .
ệ ự ế ử ụ ạ ấ
ư Trên di n tích 19 ha, công ty TNHH PIGsK5 d ki n quy ho ch s d ng đ t nh sau:
ơ ấ ử ụ ấ ủ ự ả B ng 1: C c u s d ng đ t c a d án
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
8
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
ử ụ ứ ệ TT Ch c năng s d ng Di n tích MĐXD
ự ấ 1 Đ t xây d ng (m2) 127.160 (%) 66,926%
ấ ườ ộ ộ 2 Đ t sân đ ng n i b 37.680 19,832%
ấ ồ 3 Đ t tr ng cây xanh 25.160 13,242%
ổ ộ T ng c ng 190.000 100%
ủ ự ụ ạ ồ Các h ng m c công trình c a d án bao g m:
a. Các công trình chính
(cid:0) Khu nhà nuôi heo chính (6 dãy):
ự ệ Di n tích xây d ng: 11,60 ha
ố ề Chi u cao t i đa: 5,21m
ế ấ ữ ố ố ộ
ườ ữ
ề ế ợ ữ ợ ớ K t c u: móng bê tông c t thép đá (1x2) v a xi măng mác 200, c t bê tông c t ạ ng xây g ch v a xi thép, thép hình, n n bê tông (1x2) v a xi măng mác 200, t ậ măng mác 75 k t h p v i vách tôn, l p tôn màu xanh lá cây đ m.
b. Các công trình ph trụ ợ
2
(cid:0) ệ ả Nhà b o v :
ữ
ộ ợ ườ ữ ạ ạ ng xây g ch v a xi măng mác 75, l p tôn
ệ ự - Di n tích xây d ng: 15 m ề - Chi u cao: 3.10m - S t ng: 1 ố ầ ế ấ ố - K t c u: móng bê tông c t thép đá (1x2) v a xi măng mác 200, c t bê tông ề ố c t thép, n n lát g ch tàu, t màu xanh lá cây đ m.ậ
2
(cid:0) ề Nhà đi u hành:
ữ
ộ ợ ườ ữ ạ ạ ng xây g ch v a xi măng mác 75, l p tôn
ệ ự - Di n tích xây d ng: 250,16m ề - Chi u cao: 7.45m - S t ng: 2 ố ầ - K t c u: móng bê tông c t thép đá (1x2) v a xi măng mác 200, c t bê tông ế ấ ố ề ố c t thép, n n lát g ch tàu, t màu xanh lá cây đ m.ậ
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
9
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
2
(cid:0) Nhà đ xe:ể
- Di n tích xây d ng: 200,00m
ự ệ
ề Chi u cao: 5,00m
ữ ộ
- K t c u: móng bê tông c t thép đá (1x2) v a xi măng mác 200, c t bê tông ồ ng xây g ch v a xi măng mác 75, mái xà g
ườ ề ạ
ậ ợ ế ấ ố ữ ố c t thép, n n lát xi măng, t C, kèo thép, mái l p tôn màu xanh lá cây đ m.
2
(cid:0) Khu nhà ăn:
ữ ộ
ườ ề ạ
ạ ợ ậ ệ ự - Di n tích xây d ng:153.65m ề - Chi u cao: 4,10m - S t ng: 1 ố ầ ế ấ ố - K t c u: móng bê tông c t thép đá (1x2) v a xi măng mác 200, c t bê tông ồ ữ ố c t thép, n n lát g ch tàu, t ng xây g ch v a xi măng mác 75, mái xà g C, kèo thép, mái l p tôn màu xanh lá cây đ m
2
(cid:0) Nhà v sinh: ệ
ữ ố ộ ự - Di n tích xây d ng: 50,75m - Chi u cao: 4,10m - K t c u: : móng bê tông c t thép đá (1x2) v a xi măng mác 200, c t bê
ệ ề ế ấ ố ườ ề ạ ạ ng xây g ch v a xi măng mác 75,
ậ ồ ữ tông c t thép, n n lát g ch ceramic, t ợ mái xà g C, kèo thép, mái l p tôn màu xanh lá cây đ m -
(cid:0) ệ ố ấ ả ử H th ng x lý ch t th i:
- Di n tích xây d ng: 1ha - K t c u: h th ng các công trình x lý n
ự ệ ố ệ ế ấ ử ướ ả ắ ả ấ c th i và ch t th i r n.
2
(cid:0) Ao sinh h c:ọ
- Di n tích xây d ng: 500m
ự ệ
(cid:0) ườ ệ ả ồ V n cây ăn qu : Di n tích tr ng cây:
ổ 1.4.3. T ng v n đ u t ố ầ ư :
ổ ố T ng v n đ u t ầ ư 242.223.320.005 đ. Trong đó: :
ự ạ ồ ở + Chi phí xây d ng chu ng tr i, nhà , văn phòng (XDCB): 140.195.479.735 đ.
ố ư ộ + V n l u đ ng: 102.027.840.270 đ.
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
10
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
ố ồ Ngu n v n:
ố ự + V n t có: 24.223.320.005 đ
ư ố ướ + V n vay u đãi n c ngoài: 218.000.000.000 đ.
ứ ầ ư 1.4.4. Hình th c đ u t
ệ ố ủ ự t m c tiêu c a d án và chi n l
ế ượ c chăn nuôi c a công ty ậ ợ ủ ệ ề ớ
ạ ạ ụ ể ự Đ th c hi n t ứ ầ ư TNHH PIGsK5, hình th c đ u t ả ố ệ ự ể khu v c đ đem l i hi u qu t ọ ố là ch n gi ng phù h p v i đi u ki n khí h u ệ ế ế t và thi t k trang tr i theo mô hình công nghi p.
ế ộ ự ệ ự ổ ứ 1.4.5 T ch c và ti n đ th c hi n d án
ế ể ừ ượ ơ ề ấ ấ ẩ khi đ c c quan có th m quy n c p gi y
ứ ộ ự Ti n đ th c hi n d án k t ầ ư ậ ch ng nh n đ u t ệ ự :
ủ ặ ằ ế San i m t b ng: tháng 01 đ n tháng 03
ự ụ ế ạ ồ Xây d ng chu ng nuôi và các h ng m c công trình: tháng 04 đ n tháng 14
ắ ặ ờ ế ị ế Th i gian l p đ t máy móc, thi t b : tháng 15 đ n tháng 16
ờ ể Th i gian ki m tra: tháng 17
ứ ừ ờ ở ạ ộ Th i gian ho t đ ng chính th c: t tháng 18 tr đi
ị ườ ẩ ả 1.4. 6. S n ph m và th tr ụ ng tiêu th
ủ ự ẩ ả ố ả S n ph m: ị ẩ S n ph m chính c a d án là heo con gi ng và heo th t
ẩ ẽ ượ ệ c Công ty CP Vi t Nam tiêu th ụ ở ị th
ị ườ Th tr ườ tr ả ng: ướ ng trong n ủ ự S n ph m c a d án s đ ẩ ấ c và xu t kh u.
ị ườ Th tr ụ ng tiêu th :
ộ ị + N i đ a: 20%
ấ ẩ + Xu t kh u: 80%.
- Heo nái: 4800 con - Heo th t: 40000 con ị
ả ượ S n l ự ế ng d ki n:
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
11
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
ầ ề ệ ượ 1.4.7. Nhu c u v nguyên li u và năng l ng
ầ ề ệ a. Nhu c u v nguyên li u
ả ệ ầ B ng 2: Nhu c u nguyên li u
ự ế ấ STT S l ồ D ki n ngu n cung c p
ủ ụ Danh m c (ch ng lo i)ạ ố ượ ng, con/l aứ
ệ Heo nái sinh s nả 4.800 Công ty CP Vi t Nam 1
ệ Heo th t ị 40.000 Công ty CP Vi t Nam 2
ứ ủ ế ướ Th c ăn gia súc Ch y u mua trong n c 3
ắ 4 V c xin
ố 5 Thu c thú y
ệ ầ b. Nhu c u đi n, n ướ c
ệ ị ầ ử ụ Xác đ nh nhu c u s d ng đi n và n ướ c
Đi n:ệ
ầ ử ụ ệ ướ ủ ự ư Nhu c u s d ng đi n, n c c a d án nh sau:
ầ ổ
ệ ử ụ ử ụ ỗ ệ ướ ặ ấ ạ Nhu c u đi n s d ng cho m i trang tr i là: 220/380V, 50Hz, t ng công su t ố ắ i qu c gia. l p đ t 50,6Kw. S d ng đi n l
N c:
ướ
ướ ạ + N c sinh ho t:
ướ ừ ạ ộ ư ắ ệ ừ ạ các ho t đ ng sinh ho t nh : t m, v sinh, t khu nhà ăn,
ả N c th i sinh ra t nhà b p...ế
ạ ủ ướ ẩ ưở ng
c dùng cho sinh ho t c a công nhân viên trong toàn x ụ ề Tiêu chu n n ượ đ c tính theo QCXDVN 01/2008 BXD, theo m c 5.4.2 đi u 5.4:
ượ ướ ơ ộ ượ ử ủ ệ ắ ng n c dùng cho t m r a v sinh c a công nhân s b đ c tính nh ư
L sau:
3/ngày
≈ ườ ườ QshVS = 158 ng i * 80Lít/ng i.ngày = 12.640lít/ngày 12,64 m
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
12
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
ướ ầ
ạ ạ ậ ế ế
ị ữ ượ ượ ể ư ườ ẩ N c dùng cho nhu c u chu n b b a ăn c a công nhân viên t ẩ chu n thi cho 1 ng ủ i tr i: Theo tiêu ướ ử ụ c s d ng cho nhà ăn t p th , tính ượ ả ừ ướ c tính nh sau: c th i t t k TCVN 4474 87, l i trong 1 ngày là 25 lít. L ng n ng n nhà ăn đ
3/ngày.
ườ QshNA = 158ng i * 25 l/ngày = 3.950lít/ngày 4 m≈
ượ ướ ạ ủ ự ả ổ T ng l ng n c th i sinh ho t c a D án là:
QSH = 12,64 m3/ngày + 4 m3/ngày = 16,64m3/ngày
ướ ả ấ + N c s n xu t:
ượ ướ ử ụ ạ ị ng n
c s d ng cho các nhu c u c a tr i chăn nuôi đ ượ ậ ổ ượ ng n c tính theo đ nh ướ ử ụ c s d ng
ầ ộ ầ ủ L 3/100 con heo/ngày. Như v y, t ng l ứ m c trung bình là 2,66 m ủ cho nhu c u chăn nuôi c a Công ty m t ngày là:
3 : 100 con = 1.191,68 m3/ ngày.
ị (4.800 heo nái + 40.000 heo th t) x 2,66 m
ượ ộ ổ ả ử ụ ầ ả ng n ấ ủ ự c th i s d ng cho nhu c u s n xu t c a d án
Nh v y, t ng c ng l ượ ự đ ư ậ ả c d tính kho ng 1.200 m ướ 3/ngày.
ấ ướ ồ Ngu n cung c p n c:
ệ ạ ạ c gi ng khoan trong khu v c trang tr i. Hi n t i, Công ty đang s
ướ ế ụ ụ
ướ ế ả
ấ ượ ấ ả
ự ạ ủ c ph c v cho sinh ho t c a công nhân và chăm sóc cây tr ng t ộ ự c gi ng khoan trong khu v c (Đ sâu kho ng 40 – 50 m) có ch t l ạ ả ệ ố ế ướ ử ạ
ử ừ ồ ồ ngu n ấ ấ ượ ng r t ự ế ẽ ữ ụ ng cho sinh ho t và s n xu t. Công ty d ki n s s d ng c an toàn cho sinh ho t và ư ự ế ụ ể ủ ừ ạ ử ụ S d ng n ụ d ng n ướ n ả ố t t, đ m b o ch t l ệ 01 gi ng khoan công nghi p và 01 h th ng x lý n chăn nuôi. C th , công ty d ki n quy mô khai thác c a t ng tr i nh sau:
ả ượ ướ ụ ỗ ẽ B ng 3. L ng n c tiêu th m i ngày s là:
ượ ướ n c ả th i,
ạ STT Lo i d ngụ ướ sử L ng n c m3/ngày/tr iạ
ướ ả ấ 1 N c s n xu t: 1.200
ướ ạ N c sinh ho t 2 16,64
ổ ộ T ng c ng 1216,64
ướ ữ ướ ượ ấ + N c ch a cháy : N c này đ c l y tr c ti p t ế ự ế ừ gi ng khoang.
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
13
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
́ ́ ́ ̣ ̉ 1.4.8. May moc thiêt bi cua công ty
ơ
ấ ỉ ế ị ủ t b c a công ty hoàn toàn do các đ n v có năng l c ệ ặ ế ị ả ư ấ ả ị v n, b o hành. Các thi ự t b đ m
ề ầ ố Đa s các máy móc, thi ướ trong n ả ượ b o đ ắ c cung c p, l p đ t, hi u ch nh, t ế ủ ự t c a d án đ ra c tính c n thi
ụ ụ ể ủ ế ị ượ ụ ể ư Danh m c c th c a các thi t b , máy móc đ c trình bày c th nh sau:
ụ ả B ng 4: Danh m c máy móc thi ế ị t b
Ị ố ượ STT TÊN THI T BẾ S l ng
ệ ự 1. Máy phát đi n d phòng Đ n vơ ị cái 01
ộ ộ ệ 2. H th ng đi n n i b và bình h th ạ ế ệ ố H th ng 01
ườ ố 3. H th ng đ c cho ệ ố H th ng 01
ệ ố 320KVA ệ ố ố heo u ng trong phân x ấ ướ ng ng c p n ưở ng
ộ ố ế ị ụ ụ ụ ụ 4. M t s thi t b d ng c ph c v cho cái
ngành chăn nuôi heo
ả 5. Xe t 01
ấ i Hino 15 t n ả 6. Xei t ấ i Hyundai 1.25 t n Chi cế Chi cế 01
ấ t b ph c v cho s n xu t, Công ty còn có các thi ế ị t b
ươ ế ị ụ ụ Ngoài các máy móc thi ệ ng ti n giao thông v n t văn phòng, các ph ả ậ ả i.
1.4.9. Quy trình công nghệ
ả ố
ượ ể ng. Con gi ng đ
ị ườ ệ ố ượ ấ ượ ấ Nguyên li u s d ng cho s n xu t là heo con gi ng do Công ty CP Vi ấ ụ cung c p, tùy vào th i đi m tiêu th trên th tr ố con gi ng ch t l ệ ử ụ ờ ng cao. Quy trình công ngh chăn nuôi đ ệ t Nam ọ ẽ c ch n s là ư c trình bày nh sau:
ả Mô t ệ công ngh :
ệ ạ ả ấ Lo i hình s n xu t: Chăn nuôi heo mô hình công nghi p
ủ ự ả ị Quy mô c a d án: Chăn nuôi 4800 heo nái sinh s n và 40000 heo th t.
ị ư ả ị ụ ị Quy trình chăn nuôi heo th t hâ b và heo nái sinh s n b nh sau:
ả ố
ệ ạ ố Công ty TNHH Chăn nuôi CP Vi t Nam. Lo i heo nái gi ng này có
ả ả ố + Gi ng heo nái sinh s n: Công ty TNHH PIGsK5 mua con nái gi ng 5 – 6 ổ ừ tháng tu i t kh năng sinh s n cao.
ị ậ ủ
ừ ị ừ ạ ả ng t tr i heo nái c a Công ty ở kho ng 05 kg tr lên và mua thêm
+ Heo th t : Heo con nh p chu ng đ nuôi th t t TNHH PIGsK5 chuy n sang có tr ng l ở ồ ọ ệ ể ượ ể công ty TNHH Chăn nuôI CP VI t Nam.
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
14
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
ưỡ ệ ng: Công ty TNHH PIGsK5 ch u trách nhi m chính trong
ữ ệ ươ ứ ố ị ố
ươ ệ ỹ ng ng công nhân…. Công ty TNHH Chăn nuôi CP Vi t
ỗ ợ ỹ ả ẩ ầ ậ + Chăm sóc, nuôi d ả ọ chăn nuôi và chi tr m i chi phí: con gi ng, th c ăn, thu c ch a b nh, l chuyên gia, bác s thú y, l Nam h tr k thu t và bao tiêu s n ph m đ u ra.
ồ
ẩ ượ ấ ấ ồ ồ ấ ả ổ ọ ả ượ ị ng kho ng 05 kg. Heo th t xu t chu ng có tr ng l ng kho ng
+ Tiêu chu n heo xu t chu ng: Heo con xu t chu ng vào kho ng 21 ngày ả ọ tu i có tr ng l 95 kg/ con.
ụ ể ư * Quy trình chăn nuôi c th nh sau:
Quy trình chăn nuôi heo nái sinh s nả
Heo nái gi ngố
Chăm sóc, chăn nuôi
ố ố Ph i gi ng
Sinh s nả
Heo con 21 ngày tu iổ
ấ ồ Xu t chu ng
Quy trình chăn nuôi heo th t:ị
Heo con gi ngố
Chăm sóc, chăn nuôi
ẩ ị Heo th t thành ph m
ấ ồ Xu t chu ng
ả ự 1.4.10. Gi i pháp xây d ng
ặ ằ a. M t b ng
́ ̃ ể ợ ị ̣ ̉ Đ a đi m: âp Đông L i, xa Tân Đông, huyên Tân Châu, tinh Tây Ninh
́ ̀ ượ ấ ỉ ̣
ậ c UBND t nh Tây Ninh cho thuê l p ố ồ ố ạ ồ Ngu n g c đ t: La đât nông nghiêp đ ế ị trang tr i tr ng cây ăn trái theo Quy t đ nh s 113/QĐCT.
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
15
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
ươ ế ế ặ ằ b. Ph ố ng án b trí và thi t k m t b ng
ự ủ ẩ ệ ệ ả ả ộ t Nam và khu công nghi p, đ m b o các n i
Theo tiêu chu n xây d ng c a Vi dung sau:
ụ ứ ằ ế ế ệ t k mô hình công nghi p và
ế ị ọ ả Đ m b o s ho t đ ng liên t c nh m đáp ng thi các thi ả ự ạ ộ t b đã ch n.
ả ự ể ậ ậ ợ ớ ự ấ ắ i v i c ly ng n nh t và tránh
ả ồ B o đ m s giao thông v n chuy n thu n l ch ng chéo.
ỹ ệ ề ệ ẩ ả ả ộ B o đ m các đi u ki n thông thoáng, th m m , v sinh, an toàn lao đ ng, …
ắ ạ ố ụ B trí các h ng m c theo nguyên t c:
ư ặ ở ơ ế ồ n i không có mùi hôi, không ti ng n,thông
Văn phòng, nhà ăn u tiên đ t thoáng.
ứ ứ ệ ệ ể ậ ầ ồ Nhà ch a th c ăn g n chu ng nuôI đ thu n ti n trong vi c cho heo ăn.
ụ ụ ư ụ ể ệ ả ượ ố ầ c b trí g n
ạ ể ệ ậ ế Các h ng m c ph c v gián ti p nh nhà b o v , nhà đ xe,.. đ ổ c ng đ thu n ti n.
ườ ấ ố ị
ộ ộ ượ ệ ố ệ ậ ị ạ ở ộ i các v trí nh p heo gi ng, xu t heo c m r ng t Đ ng giao thông n i b đ ướ ươ th t, thu n ti n cho h th ng m ng thoát n ậ c và PCCC.
ắ ả ồ Tr ng cây xanh xung quanh gi m mùi hôi và ch n gió.
ổ ứ ượ ộ ả 1.4.11. T ch c, l ấ ng lao đ ng s n xu t
ạ ạ ơ
ị ơ ấ ự ủ ự ạ ộ ồ ả Trang tr i chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh là đ n ị ự v tr c thu c Công ty TNHH PIGsK5, do đó c c u nhân s c a d án g m:
ạ ườ ố Ban Giám đ c trang tr i: 01 ng i.
Nhân viên hành chính văn phòng: 04 ng i.ườ
ả ấ ậ ả ỹ ườ Nhân viên k thu t, qu n lý s n xu t: 10 ng i.
ự ế ộ ườ Lao đ ng tr c ti p: 143 ng i.
ạ ố ổ ườ ự ủ T ng s nhân s c a tr i là: 158 ng i.
ế ộ ộ a. Ch đ lao đ ng
ữ ứ ể ộ
ẽ ộ ườ ệ ộ ớ Công ty s tuy n lao đ ng theo hình th c lâu dài gi a Giám đ c công ty v i ủ ộ ậ ng ị i lao đ ng theo các quy đ nh c a b lu t lao đ ng Vi ố t Nam.
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
16
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
ườ ụ ể ị
ắ ề ụ ể ươ ạ ị i đ a ph ng có trình ươ ng
ế ầ ằ ạ ộ ư i lao đ ng đ a ph Nguyên t c tuy n d ng là u tiên cho ng ổ ộ ể ộ đ , tay ngh . Ngoài ra có th tuy n d ng lao đ ng ph thông t ệ ủ ứ và ti n hành đào t o nh m đáp ng nhu c u công vi c c a công ty.
ẽ ả ươ Công ty s tr l ng theo tháng.
ươ ệ ồ ườ
b. L
ng bình quân là: 2,8 5 tri u đ ng/ng i/tháng.
ề ẽ ạ ạ ộ ủ ệ
́ ể ư
ậ ̀ ồ ờ ả ề ợ ằ ệ ộ
ườ ộ ổ ứ Công ty s t o đi u ki n thành l p và ho t đ ng c a các t ch c đoàn th nh Công đoàn, Đoàn TNCS Hô Chi Minh,… nh m phát huy tính ạ i chính sáng t o trong đ i ngũ cán b , nhân viên đ ng th i b o v quy n l đáng cho ng ộ i lao đ ng.
ƯƠ CH NG II
Ệ Ự Ạ Ệ Ề ƯỜ Ế ĐI U KI N T NHIÊN, HI N TR NG MÔI TR NG VÀ KINH T XÃ
Ộ Ự Ự H I KHU V C D ÁN
Ệ Ự Ự Ự Ề 2.1. ĐI U KI N T NHIÊN KHU V C D ÁN
ị ị ự ư ệ ằ ị ỉ
ằ ậ ủ
ưở ạ ạ ả ượ ố ệ i tr m Tây Ninh đ
ể ử ụ ế ậ ậ ủ ưở ả ộ
ườ V trí d án n m trên đ a bàn huy n Tân Châu nh ng n m trên đ a bàn t nh Tây ậ ằ ự ự ng khí h u chung Ninh nên khí h u c a khu v c d án n m trong vùng nh h ể ủ ỉ c a t nh Tây Ninh do v y có th s d ng s li u khí t ng t ễ đánh giá nh h ng c a khí h u đ n phát tán ô nhi m khi đánh giá tác đ ng môi ng. tr
2.1.1. Nhi t đệ ộ
ế ả
ể ả ứ ễ
ư ấ ớ ờ ế ưở ự ệ ộ ng tr c ti p đ n quá trình phát tán và chuy n hóa Nhi t đ không khí nh h ố ộ ệ ộ ể ấ t đ càng cao thì t c đ các ph n ng hóa các ch t ô nhi m trong khí quy n. Nhi ể ễ ể ọ h c trong khí quy n càng l n và th i gian l u các ch t ô nhi m trong khí quy n
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
17
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
ỏ ự
ọ ộ
ỏ ế ố ậ ự
ễ
ế ề ố t đ t
ệ ộ ụ càng nh . Ngoài ra nhi t đ không khí còn có tác d ng tích c c trong quá trình ứ ấ quan tr ng tác đ ng lên s c phát tán, pha loãng các ch t gây mùi hôi, là y u t ộ kh e công nhân trong quá trình lao đ ng. Vì v y trong quá trình tính toán, d báo ệ ố ầ ế ễ ế ế ô nhi m không khí và thi t k các h th ng kh ng ch ô nhi m c n phân tích ệ ộ ạ ỉ ổ ả ệ ộ ế ố i t nh Tây Ninh nhi u năm y u t t đ . K t qu theo dõi thay đ i nhi ư ắ ượ t nh sau: đ nhi c tóm t
ả ệ ộ ạ ạ B ng 5. Nhi t đ trung bình các tháng trong năm t i Tr m Tây Ninh
THÁNG NĂM 2005 NĂM 2006 NĂM 2007 NĂM 2008 NĂM 2009
1 26.1 25.7 25.1 26.4 26.7
2 26.0 26.2 27.0 26.4 27.0
3 27.5 28.0 28.3 28.5 28.6
4 29.3 29.1 29.7 29.6 29.8
5 28.2 29.2 28.2 28.7 28.5
6 27.8 27.8 28.1 27.4 27.6
7 27.1 28.0 27.2 27.5 27.4
8 27.1 26.7 27.2 27.2 27.2
9 26.5 27.2 27.0 27.0 26.9
10 26.7 27.1 26.7 27.1 26.7
11 26.1 26.8 26.7 27.3 26.7
12 25.0 26.8 25.4 25.7 25.8
27.0 27.4 27.2 27.4 27.4 Trung bình năm
ồ ượ ủ ỉ (Ngu n: Đài Khí t ộ ạ ng th y văn khu v c Nam B , tr m Tây Ninh t nh Tây Ninh,
ự 2009)
ệ ộ Nhi t đ trung bình năm : 27.40C
ệ ộ ấ Nhi t đ cao nh t tháng : 37.50C
ệ ộ ấ ấ Nhi t đ th p nh t tháng : 18.00C
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
18
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
ộ ộ ớ
ả
t đ gi a các tháng trong năm không l n, nhi ấ ố ớ ữ ộ ả ệ ộ t đ 0C 19.50C. Tuy 0C ừ 0C đ n 10 ế 8
ệ ộ ữ Biên đ dao đ ng nhi ạ ấ ệ chênh l ch gi a tháng nóng nh t và tháng l nh nh t kho ng 3.9 ộ ệ ươ nhiên, biên đ nhi ng đ i l n (kho ng t t trong m t ngày đêm t 0C vào mùa m a).ư 5ừ 0C đ n 7ế vào mùa khô và t
ế ộ ư 2.1.2. Ch đ m a
ị ự ồ
ệ ằ ắ
ừ ế ộ ư ẽ ả ấ ượ ế ế ưở ế ng đ n ch t l
ấ
ạ ụ ướ ư ẽ ấ ấ
ư ủ ỉ ậ V trí d án n m trong vùng khí h u c a t nh Tây Ninh g m hai mùa m a ư ắ n ng rõ r t. Mùa n ng (mùa khô) kéo dài t tháng XII đ n tháng IV còn mùa m a ừ ng không khí. tháng V đ n tháng XI. Ch đ m a s nh h t ả ể ễ ố ư ẽ M a s cu n theo các lo i b i và ch t ô nhi m có trong khí quy n làm gi m ộ ễ ồ n ng đ các ch t này, n c m a s pha loãng và mang theo các ch t ô nhi m ặ ấ trên m t đ t.
ư ướ ấ ượ ụ ộ ng n
ể ng khí quy n và môi tr ồ
ả ầ ả ấ ượ ự ng n ướ ễ ế ượ c th i c n quan tâm đ n l ườ ng c, tính toán ướ c ng n
ả ệ ố c th i và h th ng x lý n ướ ướ ệ ố c m a ph thu c vào ch t l Ch t l khu v c. Khi xem xét và đánh giá kh năng gây ô nhi m ngu n n ượ ướ ử l ư ủ ơ ở ư c m a c a c s . m a, h th ng thoát n
ườ ể ả ả ử
ng đ gi m kh i l ệ ố ng n ướ ướ
ư ng m a trung bình t
ư
ố ố ệ ấ ấ ả ầ ướ ư ố ượ c th i c n ph i x lý, vào mùa m a Thông th ả ả ớ ệ ố ư ả ầ c th i s n c m a v i h th ng thoát n c n ph i tách riêng h th ng thoát n ượ ả ạ ạ ượ ấ xu t. L ng i tr m Tây Ninh kho ng 1,578.7mm/năm; L ư ớ ượ m a l n nh t trong năm là 2,676mm; S ngày m a trong năm là 124 ngày, l ng ư ớ m a l n nh t trong ngày là 147mm (s li u năm 2009).
ế ả ượ ư ạ ỉ ề ượ ắ K t qu theo dõi l ng m a t i t nh Tây Ninh nhi u năm đ c tóm t ư t nh sau:
ả ượ ư ạ ạ B ng 6. L ng m a các tháng trong năm t i Tr m Tây Ninh
THÁNG NĂM 2005 NĂM 2006 NĂM 2007 NĂM 2008 NĂM 2009
1 71.3 74.2 0.7
2 35.3
3 36.7 27.5 116.5
4 25.5 99.3 292.8 58.70 85.1
5 350.5 143.5 188.3 72.40 218.3
6 142.8 558.9 437.3 328.50 322.3
7 230.1 313.2 150.4 144.90 283.2
8 202.1 235.3 364.5 216.20 241.1
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
19
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
9 672.4 169.5 252.6 252.90 171.8
10 312.9 469.9 314.2 323.50 173.5
11 68.1 156.4 47.4 173.90 82.6
12 42.7 167.7 134.2 153.20 0.1
ổ T ng l ượ ng 2083.8 2447.8 2372.4 1724.2 1578.7 m aư
ồ ượ ủ ỉ (Ngu n: Đài Khí t ộ ạ ng th y văn khu v c Nam B , tr m Tây Ninh t nh Tây Ninh,
ự 2009)
ộ ẩ 2.1.3. Đ m không khí
ư ộ
ả ệ ộ ể ư ế ễ
nhiên nh h ổ ộ ươ ư ự ữ t đ không khí là m t trong nh ng ế ng đ n quá trình chuy n hóa và phát tán ô nhi m, đ n ố ủ ộ ẩ i. Đ m t ng đ i c a c ghi nh n vào mùa m a là 99% và ưở ệ ủ ơ ể ườ t c a c th và s c kh e con ng ậ 63 83%, cao nh t đ
ố ệ ấ ộ ẩ Đ m không khí cũng nh cũng nh nhi ế ố ự y u t t ứ ỏ quá trình trao đ i nhi ấ ượ ừ khu v c dao đ ng t th p vào mùa khô là 31% (s li u năm 2005).
ổ ộ ẩ ươ ố ạ ỉ ng đ i trung bình t ề i t nh Tây Ninh nhi u
ắ ế K t qu theo dõi thay đ i đ m t ượ năm đ ả c tóm t ư t nh sau:
ộ ẩ ươ ả ạ ố B ng 7. Đ m t ng đ i trung bình các tháng trong năm Tr m Tây Ninh
THÁNG NĂM 2005 NĂM 2006 NĂM 2007 NĂM 2008 NĂM 2009
1 68.0 77.0 83.0 78 78
2 69.0 79.0 79.0 79 76
3 72.0 83.0 83.0 83 71
4 73.0 82.0 85.0 85 63
5 81.0 87.0 88.0 88 79
6 83.0 89.0 90.0 90 83
7 82.0 90.0 89.0 98 83
8 85.0 91.0 91.0 91 80
9 88.0 89.0 88.0 88 79
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
20
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
10 85.0 93.0 89.0 89 77
11 78.0 86.0 83.0 83 74
12 69.0 84.0 80.0 80 73
78.0 85.5 85.7 85.7 76 Trung bình năm
ố ồ ỉ (Ngu n: Niên giám th ng kê t nh Tây Ninh, 2009).
ứ ạ ặ ờ 2.1.4. B c x m t tr i
ự ưở ự ế t đ , đ m trong khu v c, đ
ưở ng khí quy n thông qua đó nh h
ả ạ ặ ờ ẽ ế ễ
ệ ộ ộ ẩ ế ổ ự ụ ứ ạ ủ ạ ấ
ế ng tr c ti p đ n nhi ể ứ ả ấ ề ặ ể ủ ộ ứ ạ ặ ờ ả B c x m t tr i nh h ườ ữ ề ng đ n quá trình phát tán b n v ng môi tr ệ ộ ấ ổ ế bi n đ i các ch t ô nhi m. B c x m t tr i s làm thay đ i tr c ti p nhi t đ ộ ủ ậ ư ề ả c a v t th tùy thu c vào kh năng ph n x và h p ph b c x c a nó nh b ơ ặ ớ m t l p ph , màu s n, tính ch t b m t…
ố ệ ả ờ
ắ ế ề ờ /năm. Hàng ngày có đ n 7 ÷ 8 gi ừ có n ng (vào mùa khô) và
ư ữ ế ể ớ Theo s li u đi u tra, th i gian có n ng trung bình trong năm là kho ng t ế 2,100 đ n 2,200 gi ộ ườ c ng đ chi u sáng vào gi a tr a có th lên t ắ ờ i 100,000 lux.
ứ ạ ặ ờ ồ ạ ơ ả ứ ạ ế ạ
ứ ạ ự ấ ườ ộ
ế ớ ế ể ạ ừ
ộ ứ ạ ự 2.phút, t ư ứ B c x m t tr i g m 3 lo i c b n: b c x tr c ti p, b c x tán x và b c ể ạ ạ ổ x t ng c ng. C ng đ b c x tr c ti p l n nh t trong tháng 2 và 3 có th đ t ế đ n 0.72 ÷ 0.79 cal/cm tháng 6 đ n tháng 12 có th đ t 0.42 ÷ 0.46 cal/cm2.phút vào gi ờ ữ gi a tr a.
ườ ặ ờ ế ế ẳ ớ
ủ ạ ắ
ư ừ ữ ể ạ ặ ộ ứ ạ ự C ng đ b c x tr c ti p đi đ n m t th ng góc v i tia m t tr i có th đ t 0.77 ÷ 0.88cal/cm2.phút vào nh ng gi ờ ư tr a c a các tháng n ng và đ t 0.42 ÷ 0.56cal/cm2.phút vào nh ng gi ế ờ ư ủ tháng 6 đ n tháng 12). ữ tr a c a các tháng m a (t
ọ ạ ứ ạ ượ ờ ng đi t
ứ ạ ố ừ ầ ư ườ ấ
ộ ứ ườ ữ ấ b u tr i và ỏ ạ ạ ạ ng đ b c x tán x đ t
ế B c x tán x còn g i là b c x khu ch tán là năng l ấ ạ ớ ộ ứ ạ mây xu ng đ t. C ng đ b c x tán x l n nh t vào các tháng mùa m a và nh ờ ư tr a, c nh t vào các tháng mùa khô. Vào nh ng gi 0.43 ÷ 0.50cal /cm2.phút và 0.29 ÷ 0.36 cal /cm2.phút.
ườ ộ ứ ạ ấ ả ấ ỏ ộ
ạ ổ ạ ờ ư ị
ớ C ng đ b c x tán x t ng c ng l n nh t x y ra vào tháng 3, nh nh t vào các tháng 11 và tháng 12; và đ t các giá tr vào gi tr a 1.12 ÷ 1.2 và 0.78 ÷ 0.86 cal /cm2.phút.
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
21
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
ế ộ 2.1.5. Ch đ gió
ố ọ ề ấ
ậ ố ớ
ấ ướ t h n. H ng gió ch
ứ ộ ố ơ ế ừ
ế ắ ừ
ư ư ầ ậ ả
ễ Gió là nhân t quan tr ng trong quá trình phát tán và lan truy n ch t ô nhi m trong không khí. Nói chung, khi v n t c gió càng l n, m c đ phát tán càng tăng ủ ề ễ nghĩa là ch t ô nhi m lan truy n càng xa và pha loãng t ạ ừ ướ ng Tây Nam; T tháng 10 đ n tháng 1 năm sau tháng 5 đ n tháng 9 là h đ o t ấ ế ướ ng Tây B c; T tháng 2 đ n tháng 4 có gió Đông Nam. Ít khi có gió b c là h ố ạ m nh, mùa m a có khi x y ra vài tr n gió l c, h u nh không có bão đi qua khu v c.ự
ệ
ố ộ
ủ ố ộ ử ệ ố ạ ư ả ầ ặ ấ ộ ườ ấ ơ ị ớ i m t đ t c ng v i “phông” môi tr
ệ ả ử Do vai trò c a t c đ gió nh trên nên khi tính toán và đánh giá hi u qu x lý ồ ệ ố ể ủ c a các h th ng x lý khí th i c n xác đ nh t c đ gió nguy hi m sao cho n ng ộ ự ạ đ c c đ i tuy t đ i t ng th p h n tiêu ẩ chu n v sinh cho phép TCVN.
ố ộ ướ ạ ạ ượ ư ả T c đ gió và h ng gió t i tr m Tây Ninh đ c đ a ra trong b ng 8
ợ ố ộ ả ả ổ ạ ạ B ng 8. B ng t ng h p t c đ gió t i Tr m Tây Ninh
Ấ THÁNG NG GIÓ Ế ƯỚ Ố H KH NG CH Ố Ộ T C Đ GIÓ Ấ Ớ L N NH T (M/S) Ệ NGÀY XU T HI N TRONG THÁNG
1 NE và SE 6 09 và 20
2 SE và S 8 1
3 NE và S 8 08 và 15
4 W 8 26
5 SW 8 19
6 SW 7 13
7 SW 8 29
8 W và SW 8 7
9 SW 8 6
10 NW 6 1
11 S 8 15
12 NW và NE 6 2
8 T.bình NE và SW nhi uề
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
22
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
ồ ượ ủ ự ỉ (Ngu n: Đài Khí t
ộ ạ ng th y văn khu v c Nam B , tr m Tây Ninh t nh Tây Ninh, 2009).
Ấ Ị Ị 2.2. Đ A HÌNH VÀ Đ A CH T
ự ị ươ ẳ ng đ i b ng ph ng v i đ
ướ ừ ố ằ ố ộ ớ ộ ắ Nam xu ng B c, cao đ trung
ệ ự ự Khu v c th c hi n d án nói chung có đ a hình t 0. H ng d c chung t ố ổ ế ừ ừ ố 0 –3 t d c ph bi n t ể ự ướ ớ bình so v i m c n c bi n là 30m.
ệ ạ ấ ồ ấ ủ ự Khu đ t c a d án hi n t i là đ t tr ng cây ăn trái
Ế Ộ Ủ 2.3. CH Đ TH Y VĂN
ự ố
ế ồ ệ ố ủ
ả ư ủ ự ậ Khu v c xung quanh D án không có các sông su i do đó ngu n ti p nh n ướ n cây ăn trái c a Công ty và h th ng thoát n ướ n ự ướ ườ ử c th i sau x lý dùng t i v c m a c a khu v c.
Ấ ƯỢ Ệ ƯỜ Ự Ạ 2.4. HI N TR NG CH T L NG MÔI TR Ự NG KHU V C D ÁN
ệ ạ ườ ướ 2.4.1. Hi n tr ng môi tr ng n ặ c m t
ả ự ự ố
ả ướ ườ c ra môi tr
ủ ẫ
ặ ấ ượ ướ ấ ặ ở ướ ữ ng n
ộ ố ơ ị ễ ồ Qua kh o sát xung quanh khu v c d án không có sông su i hay ao h , ngoài ạ ộ ng do đó ra trong quá trình ho t đ ng c a Công ty không x n ạ ệ ấ ế c m t. Tuy nhiên theo báo cáo Hi n tr ng Công ty không ti n hành l y m u n ỉ ườ nh ng vùng lân c m t ng t nh Tây Ninh 2009 cho th y ch t l môi tr ố ậ c n còn khá t t, m t s n i b ô nhi m phèn.
ệ ạ ườ ướ 2.4.2. Hi n tr ng môi tr ng n ầ c ng m
ầ ẫ ạ ụ
ướ ả ủ i gi ng khoan dùng cho m c đích t ượ ượ ấ c l y m u t ế ế ả ế ả ướ i cây ăn c trình bày
N c ng m đ qu c a Công ty, gi ng khoan sâu kho ng 60m, k t qu phân tích đ ả trong b ng 9.
ấ ượ ả ướ ạ ự ự B ng 9. Ch t l ng n ầ c ng m t i khu v c d án
ế ộ TC B Y T , Ế Ả K T QU Ỉ STT CH TIÊU PHÂN TÍCH
1329 BYT 2002
1 pH 5.90 6.5 8.5
2 NO3 (mg/l) 0 ≤ 50
3 NO2 (mg/l) 0.3 ≤ 3
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
23
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
4 Fetc (mg/l) 0.06 ≤ 0.5
3)
ộ ứ 5 Đ c ng(mg/l CaCO 12 300
6 Mn (mg/l) 0 0.5
ệ ồ ườ (Ngu n: Trung tâm Công ngh và Môi tr ng ETC ngày 10/3/2009, 2009).
ấ ấ ượ ướ ạ ự ng n c ng ầm t ự i khu v c d án
ả ư ị ễ Theo k t qu phân tích cho th y ch t l còn khá t ế ố t ch a b ô nhi m.
ệ ạ ườ ự ự 2.4.3. Hi n tr ng môi tr ng không khí khu v c d án
ả ạ ườ ạ ự ự ệ B ng 10. Hi n tr ng môi tr ng không khí t i khu v c d án
ế ả K t qu phân tích
ị ạ V trí đo đ c CO SO2 NO2 THC Pb
ồ ế Ti ng n dBA B iụ (mg/m3) (mg/m3) (mg/m3) (mg/m3) (mg/m3) (mg/m3)
64 0.29 0.67 0.03 0.056 1.23 <0.002 Trung tâm khu ự ự v c d án
ư ấ ẫ ờ ờ ờ Th i gian đo: 11h tr a, th i gian l y m u trung bình 1 gi
ả ế ủ ự ệ ấ
ệ ấ ự
ự ự ễ ạ
ự ẽ ế
ả ả ủ ự ự ườ ệ ạ ạ ả ằ ạ ườ ng c a D án hi n nay r t trong s ch, K t qu phân tích cho th y, môi tr ấ ượ ấ ậ ộ ng hi n xung quanh khu v c d án m t đ giao thông còn th p, nên ch t l ạ ộ ị i khu v c d án ch a b ô nhi m khí th i do ho t đ ng giao thông không khí t ệ ả gây ra, k t qu này s là c s đ đánh giá hi u qu c a các công trình x lý khí ả th i nh m b o v môi tr ử i khu v c d án luôn trong s ch. ư ơ ở ể ng không khí t
ố ướ ả ạ ạ ả B ng 11. Các lo i khí th i cách trang tr i 50m cu i h ng gió.
ộ N ng đồ Chỉ tiêu TCVN 59372005
NO2 , mg/m3 mg/m3 0.1 0.4
SO2, mg/m3 0.3 0.5
CO, mg/m3 3.5 40
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
24
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
3
ụ B i, mg/m 0.28 0.3
ệ ồ ườ (Ngu n: Trung tâm Công ngh và Môi tr ng ETC ngày 10/3/2009, 2009).
ị ấ ạ ố ướ
ng môi tr ng không khí xung quanh khu v c tr i còn d
ườ ấ ượ ả ạ ẫ ườ
ạ ử
ầ ể ả ượ ủ ế ả i l
ằ ườ ẩ ễ ễ ả ế ẫ ng gió. K t qu phân tích V trí l y m u cách khuôn viên tr i 50 m cu i h ướ ự ấ ượ ấ i cho th y ch t l ng không khí xung v n đ t tiêu ng môi tr QCVN 05:2013/BTNMT. Ch t l ệ chu n cho phép. Tuy nhiên công ty TNHH PIGsK5 c n có bi n pháp x lý ô ấ ụ nhi m không khí ch y u là nh m m c đích gi m thi u t ng các ch t ô nhi m không khí th i vào môi tr ng.
ệ ạ ườ ự ự 2.4.4. Hi n tr ng môi tr ng sinh thái khu v c d án
ự ừ ệ
ộ ệ ự ự ự ậ ạ i khu v c d án khá nghèo nàn, không có tính đa dang v
ự ộ ủ ậ ậ
ầ ượ ả Xung quanh khu v c D án hi n nay là cây ăn trái và r ng cây cao su. H sinh ề thái đ ng th c v t t ế ch ng loài, không có các loài đ ng v t hoang dã hay tài nguyên sinh v t quý hi m nào c n đ ệ c b o v .
Ộ Ạ Ự Ế Ệ Ề 2.5. CÁC ĐI U KI N KINH T XÃ H I T I KHU V C
ề ệ ế ộ ạ ỉ 2.5.1. Đi u ki n kinh t xã h i t i t nh Tây Ninh
ệ ố ự nhiên là 4035,45
ượ ổ ứ ị Theo niên giám th ng kê năm 2009, Tây Ninh có di n tích t km2, đ ệ ch c thành 8 huy n và 1 th xã, c t
ố l
2. M t đ dân s t p trung ệ
ậ ộ ườ ỷ ệ i, t ố ậ nhiên 10,75% ị tăng t ở
ư ả ầ
ộ ộ
ố ẻ ộ ổ ấ ả ố ớ ộ ự ấ ự ồ ế ẫ ng th p là m t s h p d n đ i v i các d án đ u t
ứ ươ ộ ề ậ ộ ự 0 , m t đ dân Dân s năm 2009: 1.038.616 ng ườ ệ ố Th xã Tây Ninh và các huy n s : 257.37ng i/km ố ủ ỉ phía Nam c a t nh nh : các huy n Hoà Thành, Gò D u, Tr ng Bàng. Dân s ồ ạ ơ ấ thu c lo i c c u dân s tr , đ tu i lao đ ng chi m kho ng 57%. Ngu n lao ầ ư ộ đ ng d i dào và m c l ầ ử ụ c n s d ng nhi u lao đ ng.
ể ộ ị ế ủ ỉ ố ị Nh p đ phát tri n kinh t bình quân c a t nh (GDP theo giá c đ nh 2010):
ờ ỳ 1,90%/năm th i k 19771990
ờ ỳ 8,78%/năm th i k 19902000
ờ ỳ 13,50%/năm th i k 20002005
ờ ỳ 14%/năm th i k 2005 2010
ườ ố ị ầ ồ 989.000 đ ng/ng
ừ i (C đ nh 1994) tăng t ồ ườ ườ ườ i (1976) i (2005), 5.504.000
ướ ườ i (2000), 4.223.000 đ ng/ng ồ ườ GDP bình quân đ u ng lên 3.543.000 đ ng/ng ồ đ ng/ng ồ i (2004) và c tính năm 2010 là 6.312.000 đ ng/ng i.
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
25
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
ơ ấ ế * C c u kinh t
ơ ấ ế ủ ư C c u kinh t c a Tây Ninh trong các năm qua nh sau:
ơ ấ ả ế ủ B ng 12. C c u kinh t c a Tây Ninh trong các năm qua
CÁC THÔNG SỐ 2005 2006 2007 2008 2009
ư ệ Nông lâm ng nghi p 43,47% 43,48% 4O,63% 39,99% 41.22%
ệ Công nghi p XDCB 20,62% 22,25% 25,55% 25,55% 25,63%
ươ Th ạ ị ng m i d ch v ụ 35.92% 34,26% 33,82% 34,45% 33,15%
ố ồ ỉ (Ngu n: Niên giám th ng kê t nh Tây Ninh, 2009).
ệ ạ ế ể ọ Hi n t i các ngành kinh t mũi nh n đã phát tri n:
* Nông nghi p: ệ
ể ư ệ ắ ổ ị
ư ề ấ ả ạ ậ ộ ố
Phát tri n các vùng cây công nghi p ng n ngày và dài ngày n đ nh nh : vùng chuyên canh mía, vùng chuyên canh cây mì, vùng chuyên canh cao su, vùng chuyên ấ ậ canh cây đ u ph ng, t o nhi u gi ng v t nuôi có năng su t cao đ a vào s n xu t ạ đ i trà.
ủ ể ệ ệ * Ngành công nghi p và ti u th công nghi p:
ự ượ ệ ố ế ế
ả ạ c h th ng các nhà máy ch bi n nông s n t ộ ủ ạ ườ ướ ừ ự ỉ
ậ ướ ể ệ ế ạ
ế ế ệ ủ ỉ ầ ư ế ủ ỉ trong và ngoài n ế ấ ụ ệ ệ ị i các vùng Đã xây d ng đ ế ế ư chuyên canh nh : các nhà máy đ ng, các nhà máy ch bi n b t c mì, các nhà ủ máy ch bi n m cao su, t ng b c xây d ng các KCN trong t nh. H t nhân công ề ả nghi p c a t nh là các KCN t p trung, trong đó KCN Tr ng Bàng đã thu hút nhi u ổ ơ ấ nhà đ u t c. Đi u này t o th cho vi c chuy n đ i c c u kinh t ề c a t nh theo k t c u công nghi p, d ch v và nông nghi p.
ư ể ệ * Phát tri n nông – lâm – ng nghi p
ệ ể ạ ả ư B ng 13. Hi n tr ng phát tri n nông – lâm – ng
CÁC THÔNG SỐ 2004 2005 2006 2007 2008 2009
ọ ồ Tr ng tr t 88,08% 88,89% 87,34% 85,61% 85,95% 82,72%
Chăn nuôi 11,15% 9,99% 11,64% 13,28% 13,03% 15,08%
ụ ị D ch v 0,77% 1,12% 1,02% 1,11% 1,02% 1,47%
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
26
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
ồ ố ỉ (Ngu n: Niên giám th ng kê t nh Tây Ninh, 2009).
ề ệ ế ự ộ 2.5.2. Đi u ki n kinh t xã h i vùng d án
ộ ự ệ ỉ
ơ ệ ầ ề ằ ố í Vi i dân
ườ ờ ố
ủ ệ ề
ệ ề ạ
ự ệ ự Khu v c D án thu c huy n Tân Châu, T nh Tây Ninh. Đây là huy n g n biên ủ ế ở đây sinh s ng ch y u b ng ngh nông, gi t Nam – Campuchia ng ạ ệ ườ buôn bán nh . Nhìn chung, đ i s ng ng i dân trong huy n khá nghèo. Ho t ườ ẽ ạ ộ i trong huy n, thúc đ ng c a D án s t o ra công ăn vi c làm cho nhi u ng ẩ ậ ủ đ y kinh t đó t o đi u ki n nâng cao thu nh p c a ườ ng ỏ ệ ự ừ ể ế ỉ t nh phát tri n nói chung t i dân trong khu v c .
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
27
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
ƯƠ CH NG III
Ế ƯỜ Ộ ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG Đ N MÔI TR NG
Ộ Ủ Ự Ế VÀ KINH T XÃ H I C A D ÁN
Ộ Ự Ạ 3.1 TÁC Đ NG TRONG GIAI ĐO N THI CÔNG XÂY D NG CÁC H NG
Ụ Ạ Ơ Ở Ạ Ầ M C CÔNG TRÌNH C S H T NG.
ộ ị ỉ 3.1.1. Xác đ nh và ch danh các tác đ ng
ỏ ệ ố ộ ộ ụ ệ ướ
ự ớ ệ ố ng n i b h th ng c p thoát n ẽ ư ấ ứ ườ ế ế ả ượ ặ ạ Cũng nh b t c công trình xây d ng nào, dù l n hay nh , các h ng m c công ấ trình liên k t: đ c h th ng cáp đi n v.v… ế ợ ề c ti n hành xen k và k t h p ho c song song cùng lúc. đ u ph i đ
ự ư ấ ặ ộ
ố ớ ạ ơ ả ẽ ượ ề ậ ứ ộ ủ ỹ ơ ở ư c đ c p k h n ở ả B ng ầ các ph n
Đ i v i D án này, các tác đ ng đ c tr ng và c b n nh t nh trình bày ộ 3.1. Ph m vi và m c đ c a các tác đ ng này s đ sau.
ạ ả ộ ề ẩ B ng 14. Các tác đ ng ti m n trong giai đo n thi công
ồ Ngu n ti m n ề ẩ tác ơ ả ư ộ ể ặ ấ Ki u tác đ ng đ c tr ng và c b n nh t ạ ộ Các ho t đ ng chính y uế đ ngộ
(cid:0) ấ ủ ả ạ
Các ch t th i sinh ho t c a công nhân
ạ ạ ự ế ế (cid:0) Gia tăng m t đ giao thông đi l ạ ộ i ệ ơ ng đ n n i th c hi n ế ậ ạ T p k t công nhân
Lán tr i t m và sinh ủ ho t hàng ngày c a công nhân (cid:0) ng hàng hóa và
ậ ườ trên tuy n đ D ánự ị ườ ầ Tăng nhu c u th tr ươ ở ị ồ đ dùng ng đ a ph
ề ấ ộ (cid:0) An ninh và các v n đ xã h i khác
ứ (cid:0) ế ả ộ Bi n đ ng giá c hàng hóa S c hút hàng hóa trên ị ườ th tr ng
ươ (cid:0) ả ừ ươ các ph ệ ng ti n
ế ậ ệ ậ T p k t v t li u ự xây d ng và các ệ ng ti n thi ph ệ ế công đ n hi n ngườ tr (cid:0) ạ ộ ươ ể ủ Ho t đ ng c a các ậ ệ ng ti n v n ph ậ ệ chuy n v t li u và ạ ấ Các ch t th i t ể ậ v n chuy n ự ố Các s c và tai n n giao thông
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
28
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
(cid:0)
(cid:0) ậ ộ ồ ụ ừ các thi t bế ị ệ Tăng m t đ giao thông ế Ti ng n, khí th i, b i t ươ ph ả ng ti n thi công
(cid:0) ề ẩ ự ố Các s c thi công ti m n
(cid:0) ấ ự ả ừ ả xây d ng, ch t th i
ự (cid:0) ụ ừ các ạ ộ ụ ệ ươ ủ Ho t đ ng c a các ệ ng ti n thi công ph ạ Xây d ng các h ng m c công trình chính (cid:0) ề ẩ ấ Ch t th i t sinh ho tạ ế ả ồ Ti ng n, khí th i, b i t ươ ng ti n thi công ph ự ố Các s c thi công ti m n
ả (cid:0) Kh năng gây cháy n ổ
ự ệ ậ ồ
ườ ế ệ ộ
ự ạ ủ ng c a d
ị ả ế ầ ườ ượ ơ ả ặ ế ậ ệ ế Công tác thi công, xây d ng (bao g m vi c t p k t công nhân, t p k t v t li u ế ẽ ng và thi công công trình) s gây ra m t s tác đ ng đ n xây d ng đ n hi n tr ự các d ng tài nguyên và môi tr ư án, các đ c tr ng c b n đó đ ậ ộ ố ưở ng sinh thái trong vùng ch u nh h ữ c trình bày trong nh ng ph n ti p sau.
ộ ế ườ 3.1.2. Tác đ ng đ n môi tr ng n ướ c
ẽ ế ự ườ
ơ ạ ệ ướ ệ ệ ậ ự c tiên, vi c t p k t công nhân đ n công tr ể
ạ ạ ạ ủ ố
ấ ấ ỉ i công tr ả
ả ộ ế
ự ệ i công tr ượ ng n
ộ
ư ườ c th i này không cao, nh ng do n
ng ướ ệ ạ ậ ạ
i 20 công nhân lao đ ng trên công tr ng n ế ủ ự ử ả ng án thu gom và x lý l
ệ ợ ư ộ
ứ ạ
ố ớ ệ ụ ằ ệ ả ợ
ế ng khu v c thi công s kéo Tr ạ theo vi c xây d ng các lán tr i, khu nhà t m đ làm vi c và ngh ng i. Ho t ườ ự ộ ộ ng đ ng sinh ho t hàng ngày c a s cán b và công nhân xây d ng t ạ ả ắ ướ ả ẽ c th i, ch t th i r n) có kh năng gây s phát sinh ra các ch t th i sinh ho t (n ộ ướ ộ ễ ứ ườ ụ ễ c. M c đ ô nhi m và tác đ ng đ n môi ô nhi m c c b cho môi tr ng n ườ ụ ườ ệ ạ ố ượ ộ ướ ng công nhân làm vi c t ng và cách tr c ph thu c vào s l ng n ự ả ứ ướ ả ả ổ ạ ấ c th i sinh th c qu n lý ch t th i sinh ho t mà d án th c hi n. T ng l 3/ngày đêm ờ ủ ở ạ ả ướ ạ ừ ho t t c tính kho ng 1 2m t m th i c a công nhân khu nhà ở ờ ướ ả ướ th i c tính có kho ng trên d ( ả ả ướ ư ượ ể ể đi m cao đi m). Tuy l u l c th i ề ứ ấ ớ t có ch a nhi u lo i vi sinh v t gây b nh, nên sinh ho t cùng v i các ch t bài ti ươ ượ ẽ ể ả đ đ m b o an toàn v sinh, ch d án s có ph ng ề ướ c này m t cách h p lý. Cũng gi ng nh nhi u công trình thi công khác, các n ể ộ tác đ ng này nhìn chung là không l n, không quá ph c t p và hoàn toàn có th ể ẽ ượ ắ gi m thi u, kh c ph c b ng các bi n pháp thích h p. Các bi n pháp này s đ c ở ươ ch trình bày ng 4.
ư ượ ướ ư ố c m a này có th
ng n ờ ậ ệ ự ự
ả ố ể ớ ườ ộ ư ươ ng đ i cao vào mùa m a, l ng đ m a t V i c ế ỡ ở ầ ẩ ễ ị b nhi m b n b i d u m và v t li u xây d ng trong th i gian xây d ng n u ươ không có ph ng án qu n lý t t.
ươ
ự ự ưở ễ ế ệ i ô nhi m và tác đ ng đ n môi tr ng t
ể ậ ệ ế ấ ắ ệ ậ ẽ ả ng khu v c d án s có nh h ộ ộ ụ c, có th làm tăng đ đ c, đ màu c a n
ộ c, có th làm xáo tr n dòng n ả ượ ự ớ ủ ướ ố ộ ố ưở ướ ủ ế Vi c t p k t đ t đ p, v t li u xây d ng và ph ườ tr ướ n ả nh h ng đ n m t s loài th y sinh s ng trong n ệ ng ti n thi công đ n hi n ế ườ ng ướ ộ c ụ ễ ng ô nhi m b i ể c. T i l
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
29
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
ẽ ế ộ ườ ở ữ ứ ng không khí nh ng m c đ ộ
ả và khí th i khác nhau s tác đ ng đ n môi tr khác nhau.
ắ ạ ộ ự ấ
ặ ằ ự ườ ướ ả ng n
ể ễ ạ
ễ ở ứ ộ ấ ưở ủ ệ ề Các ho t đ ng đào, đ p đ t trong khu v c d án trong quá trình thi công san ạ ấ c trong ph m vi công l p m t b ng có kh năng gây ô nhi m môi tr ự ườ tr ng và có th lan truy n ô nhi m đ n khu v c xung quanh, tuy nhiên ph m vi ả m c đ th p. nh h ễ ế ề ng c a vi c lan truy n ô nhi m
ặ ấ ị ế i:ạ M c dù có m t s tác đ ng tiêu c c nh t đ nh đ n môi tr ng n
ườ ả ộ ự
ạ ạ ả
ộ ố ự ư ừ ố ạ ộ ụ ủ
ượ ẽ ấ ướ ự Tóm l c ầ ư chăn nuôi heo nái sinh s n và heo trong quá trình thi công xây d ng d án đ u t ở ị trên, song chúng không ph i là các tác th t mô hình tr i l nh nh v a trình bày ộ ự ộ đ ng liên t c và xuyên su t trong quá trình ho t đ ng c a d án. Các tác đ ng ữ này s không còn n a sau khi công trình đ t. c thi công hoàn t
ộ ế ườ 3.1.3. Tác đ ng đ n môi tr ng không khí
ự ồ
ắ
ồ nhi u n i khác nhau, trong đó: xi măng, s t thép l y t ể c v n chuy n b ng đ
ượ ậ TP. H Chí Minh và đ ỉ ạ
ườ ễ ồ ậ ệ ượ ấ c l y ị ấ ừ ị ấ th tr n, trong th xã ộ ấ ắ ấ ườ ằ ng b ; đ t đ p l y ự ủ i ch ho c trong ph m vi trong t nh. Nhìn chung, qui mô công trình c a D án ộ ng không khí và các tác đ ng
ượ ạ ộ Các ho t đ ng trong quá trình thi công D án, ngu n nguyên v t li u đ ơ ề ừ t ặ ừ ỉ T nh ho c t ặ ỗ ạ t ớ ắ là không l n l m, các ngu n gây ô nhi m môi tr ể chính kèm theo đó có th tóm l ư c nh sau:
ấ ễ ụ ả ừ
ễ ụ ấ ấ
ướ ươ ấ ướ ặ ố ể ườ ả c th i và đ
ấ ố ườ ự
ự ậ ặ
i công nhân tr c ti p thi công và lên môi tr ệ ạ ạ ộ ụ ở ự ư
ự ấ ặ
3), l n h n nhi u l n tiêu chu n quy đ nh gi
ị ộ ụ ẽ ị ừ ẩ ớ
(5 15 mg/m ườ ả ụ ạ Ô nhi m b i, khí th i t quá trình phát quang, đào đ t, thi công các h ng ủ ế ừ m c: ụ Ô nhi m do b i đ t, đá (ch y u t ặ ằ khâu phát quang, san l p m t b ng, ướ ạ ộ c đào đ t đào móng công trình, ho t đ ng đào m ng rãnh đ t c ng thoát n ộ ố ư c…) có th gây ra các tác đ ng ng ng c p n m a, c ng thoát n ư ườ ế ng xung quanh (dân c và lên ng ự ồ ệ ệ ộ i, n ng đ b i trong khu v c t vào mùa khô. Hi n t h đ ng th c v t), đ c bi 3), nh ng trong giai đo n xây d ng, ấ ự d án khá th p (0,26mg/m các v trí đang ồ ụ ạ phát quang, đào đ t ho c thi công các h ng m c theo d báo n ng đ b i s tăng ớ ạ ề ầ ơ lên kho ng t i h n ồ ng không khí xung quanh. n ng b i trong môi tr
ễ ề ụ ủ ế ế ứ
ự ẽ ả ư ủ ế
ự ự ụ ẻ ủ ạ ạ ệ ệ
ẻ ấ ự ế ể ả ư ệ ọ
ố ớ ứ ề ườ ễ ổ ế ả ạ ệ
ế ắ ắ
ố ớ ộ ồ
ự ướ ướ ưở ữ ng gió ch
ng đ n nh ng khu v c d ứ ộ ư ề ắ ạ ệ ự i h ộ ỉ ả ườ ng ch nh h ố ộ ấ
ự ụ ưở Các ô nhi m v b i, khí s nh h ng ch y u đ n s c kho c a công nhân ậ tr c ti p xây d ng và khu dân c lân c n khu v c d án. Hai tác h i ch y u có th x y ra đ i v i s c kho công nhân là: B nh b i ph i và các lo i b nh khác ạ ệ ả ng hô h p (mũi, h ng, khí qu n, ph qu n…), các lo i b nh nh : b nh v đ ụ ắ ngoài da (nhi m trùng da, làm khô da, viêm da…), các lo i b nh v m t (b i b n ườ ợ ng vào m t gây ra kích thích màng ti p h p, viêm mi m t...), các lo i b nh đ ễ ư tiêu hoá v.v… Đ i v i c ng đ ng dân c bên ngoài khuôn viên d án, ô nhi m ủ ế ụ b i do thi công th ư ạ đ o. Tính ch t tác đ ng cũng gi ng nh trên nh ng m c đ tác đ ng không cao do c ly phát tán b i không xa.
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
30
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
ả ừ các ph
ươ ễ ệ ậ ả ẽ ả ộ ượ
ươ i s th i ra môi tr ầ ủ ệ ậ ả Ho t đ ng c a ạ ộ ng ti n v n t i: ứ ả ườ ng khói th i ch a ng m t l ủ ế ả x, NOx, SOx,
Ô nhi m do khí th i phát sinh t ng ti n giao thông v n t ph ễ ấ các ch t ô nhi m không khí. Thành ph n khí th i ch y u là CO cacburhydro, aldehyd và b i. ụ
ấ ễ ồ ề ế ạ
ả ạ ộ ồ ươ ộ ệ ệ ễ ụ ng ti n và thi
ư ầ ắ ẩ ủ ầ
ế ấ ồ ớ
ưở Bên c nh ngu n ô nhi m b i và khói ế ị t b thi ệ i, máy phát đi n… ừ ự ứ ồ ứ ư ể ự ộ ng m c c trình bày trong b ng 15. Đó là ch a k s c ng h
Ô nhi m v ti ng n và ch n đ ng: ậ ấ th i do ho t đ ng đào đ p đ t thì vi c v n hành các ph ộ công nh c n tr c, c n c u, khoan, xe tr n bêtông, xe lu, xe ộ cũng gây ra ô nhi m ti ng n và ch n đ ng khá l n. D báo m c n phát sinh t ả thi ờ ồ ạ ộ ồ ụ ễ ượ t b thi công đ ế ị ề t b ho t đ ng đ ng th i. ế ị n do nhi u thi
ả ứ ồ ế ị B ng 15. M c n các thi t b thi công
Ị Ứ Ồ STT THI T BẾ M C N ( dBA )
01 Xe iủ 93,0
02 Xe lu 72,0 – 74,0
ộ 03 Xe tr n bê tông 75,0 – 88,0
ụ ầ ộ 04 C n tr c (di đ ng) 76,0 – 87,0
05 Búa chèn và khoan 76,0 – 99,0
06 Máy đóng c cọ 90,0 – 104,0
07 Máy phát đi nệ 82,0 – 92,0
ạ ễ ễ ẽ ứ ạ
ồ ẽ ặ ụ ế ễ
ả ậ ấ ộ
ề ử ụ ố ớ ưở ng x u đ i v i con ng ố ượ ồ ủ ủ ồ ộ ị
ng c a ngu n phát. Nhóm đ i t ự ư
ế ộ ườ ườ ậ ươ ộ Lo i ô nhi m này s có m c đ ô nhi m n ng trong giai đo n các ph ng ệ ạ ộ ti n máy móc s d ng nhi u và ho t đ ng liên t c. Ô nhi m ti ng n s gây ra ị ả ườ ữ i và đ ng v t nuôi trong vùng ch u nh nh ng nh h ế ưở ng ch u tác đ ng c a ti ng n thi công bao h ấ ự ồ g m: Công nhân tr c ti p thi công công trình, dân c và xung quanh khu đ t d án, ng ng và đ ng v t nuôi. i đi đ
ố ớ ể ấ ộ ộ ố ượ ị ng ch u tác
ư ứ M c đ tác đ ng có th phân chia theo 3 c p đ i v i các đ i t ộ đ ng nh sau:
N ng: đ i v i công nhân tr c ti p thi công và các đ i t
ố ượ ố ớ ế ng khác ở ự c ly
Trung bình: đ i v i t
ố ớ ấ ả ưở ố ượ ộ ở ự ừ ự ặ ị ả ầ g n (trong vùng bán kính ch u nh h t c các đ i t ng < 100m); ị ng ch u tác đ ng c ly xa (t 100
ườ ườ ệ ộ ậ ế đ n 500m); ẹ ố ớ Nh : đ i v i ng i đi đ ng và h đ ng v t nuôi.
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
31
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
ễ ệ t phát sinh t t m t tr i, t t
ừ ứ ạ ố
ươ ừ ấ ng, t
ệ : Ô nhi m nhi ệ ư ậ ả ng ti n v n t ẽ ặ ờ ừ ể ả ờ ế ườ ự ộ
các ph ễ ườ ễ các quá b c x nhi Ô nhi m nhi ự ả ệ t (nh quá trình đ t nóng ch y bitum đ tr i nh a trình thi công có gia nhi ệ ườ đ i và máy móc thi công nh t là khi tr i nóng ứ ủ ế b c). Các ô nhi m này ch y u s tác đ ng lên ng i công nhân tr c ti p làm ệ ạ vi c t i công tr ng.
ộ ế ườ 3.1.4. Tác đ ng đ n tài nguyên – môi tr ấ ng đ t
ự ẽ
ể ễ ệ
ử ụ ụ ấ ả ể ấ
ế ổ ấ ẽ ệ ị ử ụ ề ấ ạ ậ ằ ướ c tiên, có th d dàng nh n ra r ng, quá trình thi công d án s gây tác Tr ổ ụ ạ ế ự ộ đ ng tr c ti p đ n vi c thay đ i m c đích s d ng đ t trên vùng quy ho ch ệ ệ ạ i sang m c đích s n xu t công nghi p). (chuy n đ i đ t nông nghi p hi n t ủ Đi u này s làm tăng giá tr s d ng c a tài nguyên đ t vùng quy ho ch.
ấ ạ ả ạ ự ả ắ
ế ố
ệ ả ưở ườ ữ ấ
ạ ế ng x u đ n môi tr ượ ấ
ộ ng là 0,5 kg/ngày.
ườ i lao đ ng trên công tr ậ ườ ượ ườ ự ở ả ng kho ng 20 ng ườ công tr
ả Các lo i ch t th i r n sinh ho t và xây d ng s n sinh ra trong quá trình thi ơ ậ công công trình n u không có các bi n pháp thu gom, phân lo i và b trí n i t p ợ ẽ ng xung quanh trung h p lý cũng s gây ra nh ng nh h ấ ạ ả ắ ứ ư ng ch t th i r n sinh ho t cũng nh môi tr ng đ t. Theo m c tính trung bình l ấ ể Ở ờ ườ ộ ủ th i đi m cao nh t c a m t ng ố s công nhân xây d ng t p trung ng rác i thì l ơ ả th i ra kho ng h n 10 kg rác/ngày.
ộ ế ạ ậ 3.1.5. Tác đ ng đ n các d ng tài nguyên sinh v t
ủ ố ớ ủ ả ạ
ự ạ
ở ạ ủ ệ ạ ở ầ ủ ả ệ ph n hi n tr ng, các h sinh thái hi n có
ự ữ ệ ế ị
ề ớ ắ ạ ộ
ố ớ ủ Đ i v i các d ng tài nguyên th y sinh, th y s n trong ph m vi d án: Các ư ệ ạ d ng tài nguyên th y sinh, th y s n hi n có trong ph m vi khu quy ho ch nh đã ấ ạ khu v c này r t nghèo nàn đánh giá ệ ơ ị ữ và không có nhi u nh ng loài có giá tr kinh t cao, h n n a do di n tích b tác ệ ụ ủ ộ đ ng không l n l m nên các tác đ ng c a vi c thi công các h ng m c công trình ớ ủ ự c a d án đ i v i các loài th y sinh là không l n.
ậ ự ố ớ
ủ ự ạ ở ể ạ ơ ả ấ
ụ ạ ề ự ơ khu v c lân c n d án: ấ ả ậ ự ấ ẽ ả ố
ủ ế ợ ụ ở ự ả
ấ ự ị ấ ự ả ậ
ể ộ ố ố ẹ ậ ầ ả ọ ả ự i trên khuôn viên d án, th m th c v t g n nh
ự ự ự
ệ ạ ậ ộ ố ớ ủ ự ể ậ giaiỞ Đ i v i các d ng tài nguyên sinh v t trên c n ệ ậ đo n xây d ng c b n c a d án, do v n chuy n đ t đá san l p s xu t hi n ả ủ nhi u b i ch y u là b i vô c , che ph thân lá cây c i, rau qu làm gi m kh ể ủ năng quang h p, c n tr s phát tri n c a cây xanh. Ngoài ra có th m t s cây ặ ố c i và th m th c v t trên khu đ t d án b m t đi do ph i d n d p b trí m t ư ằ b ng các công trình. Hi n t ả ẳ ch ng có gì, loài đ ng v t quý hi m trong khu v c d án là không có cho nên nh ưở h ế ng c a d án đ i v i tài nguyên sinh v t là không đáng k .
ộ 3.1.6. Các tác đ ng khác
ể
ườ ể i môi tr
ườ ế ồ ế ị ng xung quanh. Máy móc di chuy n có th ng sá giao thông, gây ra ti ng n, b i và th m chí có th
ế ậ ấ ị ng nh t đ nh t ế ng đ n đ ộ ố ụ ế ị ậ ạ ườ ằ ỏ ố Quá trình t p k t công nhân, di chuy n máy móc thi ưở ớ ả các nh h ưở ả làm nh h làm h ng m t s con đ t b thi công cũng gây ra ể ể t b ch y b ng xăng ấ ng đang xu ng c p. Máy móc thi
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
32
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
ễ ạ ồ ừ ạ ả ươ các lo i khói th i do các ph ậ ệ ng ti n v n
ầ d u còn t o ra ngu n ô nhi m t chuy n. ể
ế
ế ự ườ ự ậ ế ế ặ nhiên và kinh t
ể ườ ng tr c ti p ho c gián ti p đ n môi tr ủ ệ ố ị ự
ộ ế ệ ạ ụ ở ậ ị ề ả ng cũng gây ra nhi u nh ộ ủ xã h i c a ệ ự ấ ẽ t m c a công nhân s kéo theo s xu t hi n n n xã h i n u không ngăn
ờ Công nhân di chuy n và t p k t trên công tr ế ưở ng t h ở ạ khu v c. Vi c c đ nh các khu nhà ủ ự c a các hàng quán d ch v các khu v c lân c n, t ị ặ ch n k p th i.
ế ệ ả ế
ạ ệ ơ ậ ư ẽ ợ
ả
ườ ự ự ng n i b khu v c d án d làm cho ng
ế ấ ưở ng x u đ n môi tr ưỡ ư i c a… trên đ ậ ạ ườ ộ ộ ừ ễ ể ư ế ườ i qua l ố
ứ ộ ố ớ ả ủ ệ ữ ể ạ ấ Các lo i bao bì, ph li u s n sinh ra trong quá trình thi công, n u nh không ố có các bi n pháp thu gom, phân lo i và b trí n i t p trung h p lý cũng s gây ra ệ ể ơ ữ ng xung quanh. Vi c đ r i vãi đinh sét, dây nh ng nh h ạ ẽ k m sét, l i ệ ẫ ả d m ph i và h u qu c a nó, tùy t ng m c đ , có th đ a đ n b nh U n Ván ườ ộ m t trong nh ng căn b nh r t nguy hi m đ i v i tính m ng con ng i.
ố ớ ộ ề ệ ế 3.1.7. Tác đ ng đ i v i các đi u ki n kinh t ộ xã h i khác
ạ ế ụ
ẽ ở
ắ ầ ậ ộ ủ ộ ế ị ậ
ề ự ự ế ợ
ưở ẫ ạ
ườ ế ẽ ng. L u l ng đ n môi tr
ậ ả ẫ ụ ặ ưở ẽ ẽ
ủ ự ệ Giao thông : Vi c b t đ u ti n hành xây d ng các h ng m c công trình c a ệ ươ ự ng ti n giao thông, chuyên ch nguyên d án s làm gia tăng m t đ c a các ph ế ậ ệ t b , t p k t thêm công nhân... v t li u xây d ng, đi u đ ng thêm máy móc thi ộ ả ư ệ ệ ế n u không có s k t h p hài hòa các công vi c cũng nh vi c qu n lý m t cách ả ọ ề ẽ ng l n nhau và ít nhi u s gây khoa h c thì các công đo n này s gây ra nh h ư ượ ế ộ ả i d n đ n ra các nh h ng xe c , container v n t ế ể ừ ộ ườ đó s gia tăng thêm b i b m, ti ng công tr ng s tăng lên m t cách đáng k , t ộ ồ ư ễ ệ ạ t cũng nh tai n n lao đ ng. n, các ô nhi m nhi
ệ ể t y u
ả ộ ố ặ ậ ệ
ớ ơ ế ị ự
ế ộ
ế ủ ầ ỏ ự ế ế : Vi c tri n khai d án đòi h i ườ ng thi công. ọ c các đ n v thi công ch n mua ngay ả ộ ố ặ ng thì r t d d n đ n tình tr ng gia tăng đ t bi n giá c m t s m t ươ ủ ị ng
ự ấ ứ ầ ữ ố ế ộ Bi n đ ng giá c m t s m t hàng thi ả ậ ự ộ ượ ế ng v t li u xây d ng khá l n đ n công tr ph i t p k t m t l ấ ồ ế ượ ậ ệ N u ngu n cung c p v t li u xây d ng đ ạ ấ ễ ẫ ươ ạ ị i đ a ph t ự ậ ệ hàng v t li u xây d ng, không đ đáp ng cho các nhu c u khác c a đ a ph và gây ra s m t cân đ i gi a cung và c u.
ộ ạ 3.1.8. Tai n n lao đ ng
ặ ọ ố
ụ ư ấ ứ ộ
ừ ệ ộ t quan tâm t
ầ ề ườ ườ ế ấ ấ i lao đ ng tr c ti p thi công trên công tr
ộ ạ ể ồ ự ạ ờ ệ t quan tr ng trong su t th i gian xây d ng các h ng Đây là các công tác đ c bi ố ự ườ ớ ng xây d ng nào, công m c công trình m i. Cũng gi ng nh b t c m t công tr ế ầ ư ề ặ các nhà th u đ u t tác an toàn lao đ ng là v n đ đ c bi cho đ n ả ự ng. Các v n đ có kh năng phát ng ộ sinh ra tai n n lao đ ng có th bao g m:
Các ô nhi m môi tr ườ
ấ ả ng có kh năng làm nh h
ộ ộ
ặ ả
ưở ấ ỉ ệ ậ ầ ễ ả ườ ườ ủ i lao đ ng trên công tr c a ng ả ụ ứ ộ gian và m c đ tác d ng có kh năng làm nh h ỏ ộ đ ng, gây choáng váng, m t m i, th m chí ng t x u và c n đ ỏ ế ứ ưở ng x u đ n s c kh e ờ ộ ễ ng. M t vài ô nhi m tùy thu c vào th i ế ườ i lao ng n ng đ n ng ượ ấ ứ c c p c u
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
33
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
ả ặ ữ ườ ườ ố ớ ỏ ứ i có s c kh e ng x y ra đ i v i các công nhân n ho c ng
ề ệ ươ ườ ể ậ ẽ ng thi công s có nhi u ph ng ti n v n chuy n ra vào có th ể
ệ ớ ộ
ề ạ ậ ệ ế ị ố ỡ ấ ố ự t các quy đ nh v an toàn lao đ ng khi làm vi c v i các t b b c d , các lo i v t li u xây d ng ch t đ ng cao có
ẽ ả
ừ
t té trên các dàn dáo, trên các nhà đang xây, t ệ ự ắ ậ
ề ờ ị k p th i (th y u); ế Công tr ạ ế ẫ d n đ n các tai n n giao thông; ị ệ ố ự Không th c hi n t ạ ầ ẩ lo i c n c u, thi ể ơ ỡ th r i v ... ệ Vi c thi công các công trình trên cao s làm tăng cao kh năng gây ra tai ượ ộ ạ n n lao đ ng do tr công ậ ể tác v n chuy n v t li u xây d ng (xi măng, cát, s t thép...) lên cao và nhi u nguyên nhân khác n a;
ừ
ệ ệ ạ Các tai n n lao đ ng t ệ ố ạ ữ ư ậ ớ các công tác ti p c n v i đi n nh công tác thi ẫ ườ ng dây đi n d n ngang qua
ệ ế công h th ng đi n, va ch m vào các đ ứ ườ đ ộ ệ ng, bão gió gây đ t dây đi n...
Khi công tr ộ
ườ ư
ế ự ượ
t té cho ng ễ ả ể ậ ệ ố
ộ ề ễ ẽ i và các máy móc thi
ả ữ ng thi công trong nh ng ngày m a thì kh năng gây ra tai ấ ơ ườ ẫ ạ i n n lao đ ng còn có th tăng cao: đ t tr n d n đ n s tr ự ố ề ệ ơ ự lao đ ng và các đ ng v t li u xây d ng, các s c v đi n d x y ra h n, ế ị ườ ự ố ấ t b đ t m m và d lún s gây ra các s c cho ng thi công...
ữ ữ ấ ộ
ấ ễ ị ả ư ắ
ọ ủ ể ế ạ ậ Trong quá trình phát quang nh ng khu đ t hoang r t d b nh ng đ ng v t ế bò sát nh r n, bò c p, ki n, côn trùng… căn và có kh năng gây nguy ườ ị ắ hi m đ n tính m ng c a ng i b c n.
ả ổ 3.1.9. Kh năng cháy n
ớ ẽ ả ự ề ộ
ể ẫ Quá trình thi công xây d ng m t công trình l n s n y sinh nhi u nguyên nhân ổ ế có th d n đ n cháy n :
Vi c s d ng các công đo n gia nhi
ư ệ ụ ạ
ệ ử ụ ả ệ ố ủ ư ế ệ ầ ằ
ấ ệ t trong thi công (ví d nh vi c n u ả ự ch y bitum b ng vi c đ t c i) n u th c hi n g n khu dân c cũng có kh năng gây ra cháy;
ặ ằ ự
ế ả ấ ẩ ẹ ấ ố
ự ử ể ệ ệ ặ ờ
ằ ư ọ Quá trình thi công xây d ng cũng nh d n d p m t b ng n u các công ơ ố ử ệ nhân làm vi c b t c n (hút thu c, đ t l a, n u c m...) thì kh năng gây ữ t trong nh ng ngày tr i gió thì l a có th lan ra cháy là hi n th c và đ c bi ấ khá nhanh trên khu đ t khá khô c n này.
ứ ầ ng có ch a trong ph m vi công tr
ườ ặ ứ ộ ọ
ườ ạ ng ằ t là khi các kho (bãi) ch a này n m ạ ườ ặ ồ ệ Các ngu n nhiên li u (d u FO, DO) th ồ ệ là m t ngu n gây cháy n quan tr ng. Đ c bi ề ệ ơ ầ g n các n i có gia nhi ổ ơ t, ho c các n i có nhi u ng ộ i, xe c đi l i;
ự ố ể ổ ừ ự ố ề ệ ữ S c cháy n khác n a có th phát sinh là t các s c v đi n.
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
34
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
Ạ Ộ Ộ Ủ Ạ Ạ 3.2. TÁC Đ NG TRONG GIAI ĐO N HO T Đ NG C A CÁC TRANG TR I
ồ ễ ị 3.2.1. Xác đ nh các ngu n gây ra ô nhi m
ơ ở ệ ả ị
ể ự ự ễ ồ ả ượ i l
ạ ộ ổ ị ấ ủ Trên c s phân tích qui trình công ngh s n xu t c a D án, có th xác đ nh ễ các ngu n gây ô nhi m chính và tính toán t ng ô nhi m khi D án đi vào ư ho t đ ng n đ nh nh sau:
ừ ử ướ ả c th i)
ồ ồ
ạ + từ h th ng x lý n ệ ố ạ + sinh ho t) ạ sinh ho t) ạ
ơ ớ ạ ả Khí th i (mùi hôi t chu ng tr i ả ướ ệ N c th i (v sinh chu ng tr i ả ắ ấ Ch t th i r n (phân gia súc + ừ ồ ế Ti ng n (t các lo i xe c gi i)
ả ướ 3.2.2. N c th i
ạ ướ ả Các lo i n c th i đáng quan tâm:
ướ
ộ ố ườ ệ ạ i làm vi c trong trang tr i;
ướ ướ ướ ư ả c m a; N c th i là n ả ạ ủ N c th i sinh ho t c a toàn b s ng ấ ả ả N c th i s n xu t.
ướ ư N c m a
ướ ư ượ ậ c m a đ
c thu gom trên các khu v c sân bãi, đ
ặ ể ằ ộ ệ c t p trung trên toàn b di n tích khu v c D ườ ự ng giao thông n i b ặ c tr i nh a ho c lót b ng đan bêtông, không đ hàng hóa ho c rác tích t
ễ ể ả ả ư ướ c xem là n
ự ướ ạ ng. Lo i n ướ ượ ổ ứ ướ ằ ự ự ộ ộ ụ c m a khi ch y tràn qua các khu v c này có ượ c s ch” cùng c th i “quy ạ ướ ưở c ư c m a, c dành riêng cho n ư ch c thu gom b ng h th ng thoát n
ệ ố ủ ự ả ạ ướ c th i là n Lo i n ư ượ ướ án. N c m a đ ự ả ề ượ đ u đ ướ ự lâu ngày trên khu v c sân bãi thì n ứ ộ m c đ ô nhi m không đáng k và đ ớ ướ v i n này đ sau đó ch y vào h th ng thoát n ủ c m a thu gom trên mái c a các khu văn phòng, nhà x ệ ố c t ướ ự ả c t nhiên c a khu v c.
ướ ạ ả N c th i sinh ho t
ử ụ ử ạ ắ ố c sau khi s d ng cho nh c u sinh ho t, ăn, u ng, t m r a, v
ủ ệ
ệ ượ ạ ướ ướ ả ạ ướ ệ ư ầ ạ ộ các nhà làm vi c, khu v sinh, nhà ăn... c a công nhân viên ho t đ ng ả c tính kho ng 16,64 c th i sinh ho t ng n
Là lo i n ừ sinh...t trong nhà máy. Theo tính toán, l m3/ngày.
ấ ượ ướ ạ ượ ả ả Ch t l ng n c th i sinh ho t đ c trình bày trong b ng 16
ễ ấ ả ồ ộ ướ ả B ng 16. N ng đ các ch t ô nhi m trong n ạ c th i sinh ho t
Ấ Ễ Ồ Ộ CH T Ô NHI M N NG Đ
QCVN 14:2008/BTNMT QCVN 40:2011/BTNMT (mg/l)
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
35
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
pH 6÷8 LO I BẠ 59 LO I BẠ 5,59
BOD5 100 ÷ 120 50 50
TSS 200 ÷ 220 100 100
Coliform (MPN/100ml) 105 106 5 000 5 000
ứ ế ệ ạ ồ ị (Ngu n: Vi n Nghiên C u Quy Ho ch và Ki n Trúc Đô Th , 2008).
ướ ấ ượ ả ồ ớ ị ng n
ầ ậ ẩ c th i này không đ t tiêu chu n qui đ nh v i ngu n ti p nh n ả ượ ử c x
ụ ộ ạ ạ ế ạ Ch t l (QCVN 14:2008/BTNMT và QCVN 40:2011/BTNMT), do đó c n ph i đ lý c c b t i trang tr i.
ướ ấ ả ả N c th i s n xu t
ố ướ ả ả ướ ệ ạ ồ ồ Ngu n g c: n ấ c th i s n xu t chính là n c v sinh chu ng tr i.
ấ ướ ả ượ ả Tính ch t n c th i đ c trình bày trong b ng 17.
ễ ấ ả ộ ồ ướ ả ả B ng 17. N ng đ các ch t ô nhi m trong n ấ c th i s n xu t
Ồ Ộ N NG Đ TCVN 5945 2005 TCVN 6984 – 2001 Ấ Ễ CH T Ô NHI M
Ồ Ạ NGU N LO I B (mg/l)
5,5 – 9 Q≤50m3/s, F1 68,5 pH 6,57,8
NH4 100300 40
BOD5 2 0003 000 50 30
COD 3 0005 000 80 60
SS 2 000 100 80
Coliform 30 00060 000
ấ ữ ơ ả ủ
ướ ể ả
ầ ướ c th i c a ngành chăn nuôi còn có các ch t h u c là thành ph n ạ c th i ngành này có th dùng ấ ủ ự ấ ồ ồ Ngoài ra, n ủ chính c a các lo i phân bón cho cây tr ng nên n ể ướ i cây, nh t là cây ăn trái đang tr ng ngay khu đ t c a d án. đ t
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
36
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
ệ ướ ử ụ ạ ng n
ầ ủ c s d ng cho các nhu c u c a tr i chăn 3/100 con heo/ngày. Như v y,ậ ủ ự ị ướ ử ụ ượ ượ ầ ộ Theo kinh nghi m th c t nuôi đ ổ t ng l ự ế ượ , l ứ c tính theo đ nh m c trung bình là 2,66 m ng n c s d ng cho nhu c u chăn nuôi c a d án m t ngày là:
3 : 100 con = 1.191.68 m3/ ngày.
ị (4.800 heo nái + 40.000 heo th t) x 2,66 m
ượ ộ ổ ả ử ụ ầ ả ng n ấ ủ ự c th i s d ng cho nhu c u s n xu t c a d án
Nh v y, t ng c ng l ượ ự đ ư ậ ả c d tính kho ng 1.200 m ướ 3/ngày.
ấ ướ ồ Ngu n cung c p n c:
ế ự ự ệ ạ c gi ng khoan trong khu v c d án. Hi n t i, Công ty đang s
ướ ụ ụ
ả
ấ ượ ả ấ
ạ ủ c ph c v cho sinh ho t c a công nhân và chăm sóc cây tr ng t ộ ự c gi ng khoan trong khu v c (đ sâu kho ng 40 – 50 m) có ch t l ạ ả ệ ố ế ướ ử
ụ ể ự ế ả ử ồ ừ ồ ngu n ấ ấ ượ ng r t ự ế ẽ ữ ụ ng cho sinh ho t và s n xu t. Công ty d ki n s s d ng ạ c an toàn cho sinh ho t và – 1.250
ử ụ S d ng n ướ ụ d ng n ướ ế n ả ố t, đ m b o ch t l t ệ 01 gi ng khoan công nghi p và 01 h th ng x lý n chăn nuôi. C th , Công ty d ki n quy mô khai thác kho ng 1.200 m3/ngày đêm.
ễ ấ 3.2.3. Các ch t ô nhi m không khí
ễ ồ Các ngu n gây ô nhi m không khí:
ồ
ễ ễ ́ chu ng tr i: mùi hôi th i; ạ ừ ạ ộ ố ủ ệ ố ho t đ ng c a h th ng x lý n
Ô nhi m không khi Ô nhi m không khí t Khí th i Hả
2 S, CH4, NH3, mecaptan và các ch t h u c bay h i sinh ra t
ử ấ ữ ướ ơ ả c th i ơ ừ
ỷ ế quá trình phân hu hi m khí.
ả ừ ồ a. Khí th i t ạ chu ng tr i
ớ ặ ạ ủ ộ ượ
ạ ả ệ
ượ ồ ệ ồ
ấ ặ ử ạ ủ ạ
ặ ơ
ượ ủ ng n
ế ng n ng đ n môi tr ng xuyên và l ợ ượ ử ả ệ
ệ c x lý tri ượ ệ ể ướ ử ưở ườ ệ ể ườ t đ ; tr c x lý tri ệ ng h p v sinh th t đ thì mùi hôi t ượ ả ệ c th i v sinh đ
ả ấ ng l n ch t Do đ c thù c a lo i hình chăn nuôi gia súc, hàng ngày m t l ế ả ố ữ ơ ị ả ỏ th i, phân heo và các lo i nguyên li u ph th i có ngu n g c h u c b th i b . ạ ượ ng c thu gom ho c r a trôi trong quá trình v sinh chu ng tr i, l Chúng đ ấ ậ ế ị ch t này nhanh chóng b các lo i vi sinh v t y m khí phân h y t o thành các ch t ư ố 2S), methan (CH4), amonia (NH3), khí gây mùi hôi, th i nh : Sunfua hydro (H ấ ữ ườ ả ơ ng mecaptan, các ch t h u c bay h i (THC),… nh h ướ ế ự c c v sinh th không khí c a khu v c n u không đ ườ ạ ồ th i v sinh chu n tr i không đ ng ạ ừ ạ ồ xuyên chu ng tr i và n lo i ẽ ướ c th i này s không cao. n
ủ
ả ẩ
ớ ộ ợ ỗ ặ ầ ỵ ườ ng k khí (h m ị ng có mùi khó ch u, ư i có mùi đ c tr ng
ấ ữ ơ ấ ễ ị Phân gia súc là ch t h u c r t d b phân h y trong môi tr ườ ả biogas), s n ph m khí chính là CH 4. B n thân các khí này th ạ ạ và khi chúng hòa tr n v i nhau t o thành h n h p thì nó l riêng.
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
37
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
ả ừ ạ ộ b. Khí th i t các ho t đ ng giao thông v n t ậ ả i
ạ ườ ủ i và xe c a cán b
ệ ạ ạ ộ ả ư ậ ạ
ẽ ả ệ
ệ ườ ậ ả ớ ộ ượ ầ ễ ư ấ ả ng khói th i khá l n ch a các ch t ô nhi m không khí nh NO ng m t l
ụ ả ọ
ơ ễ ử ụ ươ ệ ệ ồ ng ti n này s d ng nhiên li u có pha chì. Ngu n ô nhi m này phân b
ộ ạ Lo i xe th ng xuyên ra vào các trang tr i là các lo i xe t ươ ng công nhân viên làm vi c trong trang tr i. Khi ho t đ ng nh v y, các ph ụ ủ ế i v i nhiên li u tiêu th ch y u là xăng và d u diezel s th i ra môi ti n v n t ứ ớ 2, tr ế CxHy, CO, CO2, SOx, cacburhydro, aldehyd, b i và quan tr ng h n c là chì n u ố các ph rãi rác và không đáng k .ể
ả ừ c. Khí th i t ạ ộ các ho t đ ng khác
ồ
ạ ộ ễ ể ệ ấ ng các ch t ô nhi m không khí. Có th li
ả ồ ạ ủ ế ả Ngoài ngu n khí th i ch y u nói trên, các ho t đ ng khác trong các trang tr i ộ ượ ườ ng m t l t kê cũng th i vào môi tr ồ các ngu n đó bao g m:
ả ừ ệ ố ướ ử ướ Khí th i t h th ng thoát n c và khu x lý n ả c th i
ạ ử ễ ấ
ướ ố ả ủ ự ư ể các công trình x lý nh b BIOGA, h ga thu gom n c th i c a d án, các ch t ô nhi m không khí cũng phát sinh ầ c th i... Thành ph n
ướ ử ễ ư ạ ấ ấ T i khu x lý n ừ t ủ c a các ch t ô nhi m không khí r t đa d ng nh NH ả 3, H2S, Metal, Mercaptan...
ả ừ ủ ạ ườ Khí th i t các sinh ho t khác c a con ng i
ạ ộ ạ ủ ườ ề ả ả
ư ả ụ ễ ố
ệ ố ạ ộ ế ừ ả i cũng s n sinh ra nhi u ch t th i gây ô Ho t đ ng sinh ho t c a con ng ụ nhi m không khí nh s n ph m cháy do đ t nhiên li u ph c v b a ăn, b i và ố khói th i do ho t đ ng v n t ấ ẩ ụ ữ ậ ả i, khói thu c do hút thu c lá, mùi xú u t toilet...
ế ồ 3.2.4. Ti ng n
ọ
ể ườ ồ ướ ễ ườ ế ứ ỏ ủ c tiên là đ n s c kh e c a ng ưở ả ng ế i công nhân tr c ti p ế ng và tr
ồ Ngu n ô nhi m ti ng n cũng khá quan tr ng và có th gây ra các nh h ự ế ấ x u đ n môi tr lao đ ng.ộ
ừ ế Ti ng n t ồ ừ ự phát sinh t d án ồ các ngu n sau đây:
ồ ừ ế ạ ố Ti ng n t các tr i nuôi nh t heo;
ệ ừ ộ ộ ệ ậ m t b ph n CBCNV làm vi c trong các
ồ ế Ti ng n công nghi p còn phát ra t trang tr i;ạ
ồ ế ệ ng ti n giao thông v n t
ươ ơ ự
ế ồ ừ ố ươ ự ế ồ ả ế ộ ệ ng ti n máy móc thi i, các ph ộ ừ ộ đ ng c và do s rung đ ng ử ồ ng x khói, ti ng n do đóng c a xe, ti ng rít
ậ ả Ti ng n do các ph ạ công trong ph m vi d án. Đó là ti ng n phát ra t ế ậ ủ c a các b ph n xe, ti ng n t phanh…
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
38
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
ộ ồ ư ớ ng đ n không l n nh ng do tr
ườ ệ ạ ả ấ ự ườ Tuy c ố ớ ế ệ b nh đi c mãn tính đ i v i công nhân làm vi c t ộ ồ ng đ n kéo dài nên kh năng gây i các khu v c này là r t cao.
ả ắ ấ 3.2.5. Ch t th i r n
ấ ả ắ ủ ạ ồ
ạ ạ ộ Ch t th i r n trong quá trình ho t đ ng c a các trang tr i bao g m 2 lo i chính:
ả ừ ấ c. Các ch t th i t quá trình chăn nuôi:
ả ấ ộ ạ : Ch t th i không đ c h i
ừ ỏ
ạ ả ả ử
ủ ế ấ : Ch y u là phân gia súc, rau, c , th c ăn th a và bùn ả ướ ng kho ng 40 ị c thu gom vào n i qui đ nh c a Công ty, sau đó
ấ ng ch t th i này đ ể ử ụ ữ ơ ồ ả ắ ả ấ ứ Ch t th i r n s n xu t ư ừ ệ ố ố ượ ấ ho t tính d t h th ng x lý n c th i s n xu t… có kh i l ủ ượ ượ ả ơ kg/ngày. L ượ ử lý đ s d ng làm phân xanh h u c bón cho cây tr ng. c x đ
ưỡ ế ng, thay th
ụ ữ ả
ậ ụ ế ị t b … l ượ ế ng ch t th i này phát sinh không ượ c
ử lau khi s ch a thi ố ượ ể ư ượ c phân lo i t ế ồ ơ ể ử ữ ể ế ậ Ngoài ra, còn có các ph tùng và v t d ng thay th khi bão d ế ị ẻ t b , r thi ườ ng xuyên, kh i l th ế tái ch (N u có th ), l u gi ấ ạ ạ ỏ i ngu n, sau đó chúng đ ng nh và đ ị ữ và v n chuy n đ n nh ng n i quy đ nh đ x lý.
ấ ả ộ ạ Ch t th i đ c h i:
ự ứ ấ ạ
ố Bao bì và các lo i thùng đ ng th c ăn, ch t sát trùng (fluosilicat natri), các bì bao thu c thú y …
ả ừ ạ ộ ồ ạ
d. Rác th i t
ủ ế ạ các ho t đ ng sinh ho t : g m 2 d ng ch y u:
ả ấ ạ ướ ả c tính kho ng 0,3kg/ng
ả ự ầ ả
ườ ủ ế ộ ơ ẽ ượ
ườ ạ Ch t th i sinh ho t: Ch t th i sinh ho t i/ngày, ổ ấ t ng ch t th i sinh ho t c a d án là 47,4kg/ngày. Thành ph n ch y u là rác ạ ồ sinh ho t có ngu n g c h u c s đ c thu gom hàng ngày nên tác đ ng không ể ế đáng k đ n môi tr ấ ạ ủ ố ữ ng.
ỏ ồ ộ ả ứ ự ủ ạ ồ ỏ Lo i rác th i c ng g m v đ h p, v lon bia, nh a, th y tinh...;
ề ạ ư ỏ ứ ạ ấ Lo i m m nh ư gi y các lo i, th c ăn d , v trái cây ...
ượ ườ ủ ấ i, thì l
ự ơ ả ả ắ ng ch t th i r n ả c tính kho ng h n 47,4kg/ngày (trung bình kho ng
ớ ố ượ V i s l ạ sinh ho t ườ 0.3kg/ng ng công nhân c a toàn d án là 108 ng ướ i.ngày).
ả ể ế ả ừ ệ ố ử h th ng x lý n ướ c
ừ ả Ngoài các lo i rác th i trên còn ph i k đ n bùn th i t th i, bùn t ả ạ ố các h ga…
ử ế ố ưở ng
ạ ấ ướ ầ ấ Các ch t th i này n u không có k ho ch x lý t ườ ế đ n môi tr ả ế ẽ t cũng s gây nh h ầ ướ ườ c ng m. ng đ t và sau đó là t ng n c tiên là môi tr ả ng, tr
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
39
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
ổ ơ 3.2.6 Nguy c gây cháy n
ạ ộ ủ ế ủ
ậ ệ ạ ộ
ự ệ ử ụ ắ ử ủ ự ạ ẩ ả ổ ử ụ Do quá trình ho t đ ng c a d án ch y u là chăn nuôi nên không s d ng ả lo i nguyên v t li u, nhiên li u s d ng trong quá trình ho t đ ng và các s n ph m c a d án khó có kh năng b t l a và gây ra cháy, n .
Ộ Ế ƯỜ Ộ Ế 3.3. ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG Đ N MÔI TR NG VÀ KINH T XÃ H I
Ủ Ự C A D ÁN
ữ ộ ế ườ ướ 3.3.1. Nh ng tác đ ng đ n môi tr ng n c
ệ c x lý t
ở t là n ạ ả ả ẩ ố ướ ị
ồ
ạ ộ ạ ử t, tr m x lý n ệ t Nam tr c Vi ạ ộ ự ủ ự ằ ặ ủ ồ ướ ướ ấ ầ ư Nh phân tích ặ sinh ra, đ c bi ổ ộ đ ng n đ nh, đ t tiêu chu n qui đ nh c a nhà n ướ t ế ộ đ ng x u đ n ngu n n ầ ự ư ế ạ ướ ả ph n trên n u nh khi d án ho t đ ng, các lo i n c th i ạ ướ ấ ượ ử ướ ả c th i s n xu t đ c th i ho t ướ ủ ị c khi dùng ể ự i cho cây tr ng, khi đó có th d báo r ng, ho t đ ng c a d án không tác c ng m và n c m t c a khu v c.
ườ c th i không đ
ướ ộ ả ấ ế ử c x lý t ườ ng n
ượ c th i s tác đ ng x u đ n môi tr ặ ướ ự c m t trong khu v c và gây ra nh h ố ễ ả ấ t thì các ch t th i ô nhi m ưở ấ ế ả ướ ng đ n ch t c, làm nh h ấ ượ ế ưở ả ng ng đ n ch t l
Trong tr ướ trong n ượ l ướ n ợ ng h p n ả ẽ ồ ng các ngu n n ặ c m t.
ở ộ ầ ậ ủ ố ị
ệ ố ạ ể ậ ợ
ị
ồ ệ ạ ườ ề
ậ ả c th i không đ ự ả ướ ễ
ượ ằ
ậ ả ườ ệ ệ ấ ẩ Tác đ ng đ u tiên có th nh n ra đây là: các ch t b n b phân h y b c hôi ỗ ể ề i cho các vi trùng phát tri n nhanh chóng, ru i mu i th i, t o đi u ki n thu n l ấ ễ ư ế ể cũng phát tri n nhanh theo khi đó và h u qu là r t d đ a đ n các d ch b nh lan ặ ử ướ ợ c x lý ho c x lý không đ t yêu ng h p n truy n. Trong tr ố ệ ẩ ườ ả ầ c u thì khi x vào môi tr c khu v c đó b nhi m b n theo. Vi c kh ng ng n ệ ự ộ ế ch các tác đ ng tiêu c c này hoàn toàn có th th c hi n đ c b ng cách áp ỹ ụ d ng các bi n pháp k thu t b o v môi tr ượ ử ị ể ự ướ c. ng n
ể ể ế ạ ỉ ị Các tác h i ch th có th k đ n là:
ạ ủ ấ ữ ơ: Tác h i c a ch t h u c
ơ ả ướ ượ ấ ữ
5 (nhu c u oxy sinh h c ậ
ầ
ườ c th i thông th ỉ ọ ). Ch tiêu BOD ủ ế ng oxy c n thi
ể ồ ướ ả ượ ng đ ể ệ 5 th hi n đ ấ ữ ơ 5 càng cao thì trong n
c th i, nh v y có nghĩa là n u n ng đ BOD ứ ỉ
ượ ư
c đánh giá ượ c t cho các vi sinh v t có th phân h y hoàn toàn ch t h u c có ư ậ cướ ộ ư ậ ề 5 ta có ả ả ứ ộ ử ễ ướ ng các ch t h u c có trong n Hàm l ỉ thông qua ch tiêu BOD ầ ượ l ế trong n ả ấ ữ ơ th i có ch a càng nhi u các ch t h u c . Nh v y thông qua ch tiêu BOD ệ ủ ướ ể ế ượ c hi u qu th bi t đ ả ươ ứ ủ ử x lý c a m t tr m x lý n c th i cũng nh đánh giá đ ng ng. c m c đ ô nhi m c a n ộ ạ c th i t
ứ ơ
ướ ơ ẩ c. Lâu d n l
ử ụ ướ ẽ ị ạ ề ượ ệ ủ ả Trong n ấ ữ ch t h u c càng s d ng nhi u l oxy hòa tan trong n ủ ấ ữ ề c th i có ch a càng nhi u ch t h u c thì các vi khu n phân h y ầ ượ ướ ng ng oxy hòa tan trong n ụ ẽ t, các loài th y sinh s không có oxy ph c c s b c n ki
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
40
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
ấ ả ưở ọ ớ ủ ng nghiêm tr ng t i các loài th y sinh có trong
ụ v cho qúa trình hô h p, nh h c.ướ n
ỉ ả ễ ướ ạ
ổ ơ ớ i môi tr và t ng Phospho. Hai ch tiêu này có trong n
ưỡ ệ ượ ng có trong n
ướ ượ ườ ổ ng là t ng Nit ỉ ố c coi là ch s dinh d ồ ng hóa ngu n n
ỉ c. Chúng gây nên hi n t làm tăng hàm l ơ c. S dĩ có hi n t
ấ ữ ng ch t h u c ấ ạ ướ
ướ ộ ế ố c và cũng là m t y u t ỉ ệ ượ ng này vì hai ch tiêu Nit ự ậ ể ẽ ở t cho vi c phát tri n các lo i th c v t trong n ồ ế ướ ấ ố ng r t t ả ư ấ c th i cũng có tính nguy h i nghiêm ướ c ng phú ơ và Phospho là ch t dinh c nh các lo i rong, ấ ữ ơ
ồ ướ Các ch tiêu ô nhi m khác có trong n ọ tr ng t ượ đ ưỡ d trong n ạ ưỡ d rêu, t o… Khi các th c v t này ch t đi chúng s là ngu n cung c p ch t h u c ễ làm ô nhi m ngu n n ệ ự ậ c.
ạ ủ ấ ắ ơ ử : Tác h i c a các ch t r n l l ng
l ng cũng là tác nhân gây nh h
ưở ả ạ ề ặ ả ồ ướ ủ ng tiêu c c đ n tài nguyên th y c khi
ồ ắ ướ ệ ạ ấ ắ ơ ử Ch t r n l ờ ồ sinh, đ ng th i cũng gây ra các tác h i v m t c m quan đ i v i ngu n n ộ ụ làm tăng đ đ c có trong n ự ế ố ớ ả t dòng ch y. c, b i l ng làm c n ki
ầ ả ầ
c ng m nh NH
, PO4 ậ
ấ ướ ố ớ ưỡ ộ ạ ệ ố ớ Đ i v i các t ng n ượ tăng hàm l ặ đ c bi ướ ủ ướ c ng m, quá trình ng m c a n ấ ầ ng các ch t dinh d ng trong n ỉ 2 có tích đ c h i cao đ i v i con ng t là ch tiêu NO ả c th i có kh năng làm + … ư 4, NO3 ộ ườ i và đ ng v t.
ộ ườ ấ : Tác đ ng lên môi tr ng đ t
ữ ư ớ
ể ứ ả
ấ
ữ ấ trong đ t và ng m qua nh ng l p đ t b m t c a n ưở ng l n có th làm c ch s tăng tr ưỡ ng trong bã hèm dù r t c n thi ở ượ ư ễ ớ
ấ ế ự ấ ng quá l n chúng d dàng tr ự ể ủ ồ ồ ư ế ồ
ả ấ ề ặ ủ ướ Quá trình l u gi c th i ớ ớ ữ ượ ạ ộ ủ v i tr l ng và kh năng ho t đ ng c a ấ ầ ẩ ạ ế các lo i vi khu n trong đ t, các ch t dinh d t ấ ộ ớ thành đ c ch t cho cây tr ng nh ng v i hàm l ấ ả cho cây tr ng, gián ti p làm gi m s phát tri n c a cây tr ng cũng nh năng su t ủ c a nó.
ộ ủ ễ ấ 3.3.2. Đánh giá tác đ ng c a các ch t ô nhi m không khí
ấ ả ễ
ế ử ế ể ẽ ấ ộ
ệ ạ ả ườ ng không khí bên ngoài nhà máy. Hi n t
ấ ố
ng không khí xung quanh khu v c d án còn r t t ố ự ự ồ ể
ễ ể ể ế ữ ư ễ ệ ế Các ch t ô nhi m không khí th i ra trong quá trình x lý, n u không có bi n ố ườ ng không khí pháp kh ng ch và gi m thi u thì s có tác đ ng x u đ n môi tr ấ ượ ng môi i ch t l bên trong và môi tr ạ ư ự ườ t. Khi đ a d án vào ho t tr ộ ẽ đ ng n u không ki m soát t t các ngu n ô nhi m không khí thì s làm tăng lên ả ượ i l t ế ộ ng ô nhi m. Nh ng tác đ ng có th k đ n nh sau:
ố ớ ứ ộ ỏ Tác đ ng đ i v i s c kh e con ng ườ i
ễ ỏ ộ ộ
ấ ự ự ữ ặ
ồ ể ệ ạ ệ ố ớ t đ i v i công nhân tr c ti p làm vi c t ạ ố ớ ứ ứ ự ế ụ ỏ ộ
Các ch t ô nhi m không khí có th tác đ ng lên s c kh e c ng đ ng trong khu ự i nh ng khu v c xây d ng d án, đ c bi ễ ấ ễ ự v c gây ô nhi m. Các tác h i đ i v i s c kh e ph thu c vào các ch t ô nhi m ụ ể ư c th nh sau:
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
41
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
4)
ạ ủ * Tác h i c a khí methane (CH
ộ ộ ả ưở ứ
ớ ạ ủ ồ ạ ớ ồ ộ ủ ể ộ ế
ữ ộ ng là ể i n ng đ có th cháy (5 – 15%) 2 là nh ng khí có tác đ ng gây nên
ệ ộ ệ ứ ầ Tính đ c h i c a khí methane này là không đáng k , m c đ nh h không l n n u n ng đ c a nó không đ t t trong không khí. Methane (CH4) cùng v i COớ ấ ấ t đ trái đ t m d n lên. hi u ng nhà kính, làm cho nhi
2S)
ạ ủ * Tác h i c a khí Sulphua hydro (H
ộ ộ
ị ặ ạ ố ư
ế ở ồ ả ộ ấ ị ạ ở ẽ ứ 2S s gây c m giác khó ch u cho ng
ặ ủ ố ặ Khí Sulphua hydro là m t lo i khí không màu, có tính đ c cao, có mùi hôi khó ầ ư n ng đ th p thì nó g n nh vô h i, tuy ch u đ c tr ng là mùi tr ng th i. N u ườ ế i ti p xúc b i mùi nhiên khí có m t khí H ư th i đ c tr ng c a nó.
m t n ng đ đ
2S có tính nguy hi m khá l n. ươ ng th m th c v t, làm r ng lá cây và là y u t ủ
ớ Ở ộ ồ ế ố ể ụ ự ậ ộ ủ kìm hãm
ả ố ộ ở ồ Khi n ng đ cao thì khí H ổ ả ể nó có th làm t n th ưở kh năng tăng tr ng c a cây c i.
Ả ả ưở ế ơ ể ủ B ng 18. nh h ng c a khí sulphua hydro đ n c th con ng ườ i
ộ 2S Ả ưở ớ nh h ng t i sinh lý con ng ườ i ồ N ng đ H (ppm)
ả 1 – 2 ố Thoang tho ng mùi hôi th i
ấ ố 2 – 4 Th y mùi hôi th i khá rõ
ấ ố 3 ệ Th y mùi th i rõ r t
ệ ỏ ị ườ ế 5 – 8 Gây m t m i, khó ch u cho ng i ti p xúc
ế ả ờ ố ờ ổ ươ 80 – 12 Kho ng th i gian ti p xúc t i đa là 6 gi mà không có t n th ng
ơ ắ ừ ế ớ i 200 – 300 ể ị ượ 3 – 5phút. Gi ỳ ườ ờ ổ ớ Đau đ n trong c m t, mũi và c sau khi ti p xúc t ạ ố h n t i đa th i gian có th ch u đ c là 30 – 60phút tu ng i
ử ộ ấ ễ ế ế 500 – 700 Gây t vong do nhi m đ c p n u ti p xúc > 30phút
ồ (Ngu n: Technical Guideline on Sanitary Lanfill, Design and Operation (Draft))
ươ ổ ộ n ng đ 150 ppm có th gây t n th i ta ti p xúc v i H ng c
ớ 2S ớ ồ ở ồ ộ ế ế ể ả ế ờ ơ ườ ế N u ng ấ quan hô h p, n u ti p xúc v i n ng đ 500 ppm trong kho ng th i gian 15 – 20
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
42
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
ẽ ứ ươ ấ Ơ ồ ệ ộ ng h hô h p. n ng đ 700 – 900
ử ể phút s gây nên ch ng tiêu ch y và t n th i. ppm, H2S có th gây nên t ổ ở ườ ng ả vong
ấ ữ ộ
ấ ộ ấ
ễ Ở ồ ẽ ơ ứ
3 còn
ữ
2 và SO3 thì m c đ tác h i l
ạ ạ ạ ấ ạ ể * Các khí SOx: là nh ng ch t ô nhi m kích thích, thu c lo i nguy hi m nh t trong ậ ở ơ ơ ễ ể c tr n các ch t ô nhi m không khí. n ng đ th p SO t 2 có th gây co gi ấ ạ ộ ớ ả ườ ủ ng hô h p t d ch niêm m c đ c a khí qu n. M c đ l n h n s gây tăng ti ơ ở ứ ư ơ trên. Cao h n n a làm s ng niêm m c. Tác h i c a SO m c cao h n và ứ ộ khi có c SOả ế ị ạ ủ ớ i càng l n.
ộ ấ ự ớ
ạ
ạ ỗ ủ ộ ấ ể ầ
ơ ế ơ ể ị ả Ở ồ ể
ườ ề ầ * Oxit Cacbon CO: đây là m t ch t gây ng t, do nó có ái l c v i Hemoglobin ệ trong máu m nh h n Oxy nên nó chi m ch c a Oxy trong máu, làm cho vi c n ng đ th p CO có th gây đau đ u, chóng cung c p oxy cho c th b gi m. ệ ặ m t. V i n ng đ b ng 10 ppm có th gây gia tăng các b nh tim. Công nhân làm ế ị ệ ạ vi c t ấ ộ ằ ớ ồ ự i các khu v c nhi u CO th ng b xanh xao, g y y u;
ộ ộ ấ ườ ấ ạ ị
ộ ứ ầ ạ ợ ổ
ệ ầ ể ế ng hô h p. Khi ng đ c c p tính b ho ộ ố ườ ng h p gây ra thay đ i máu, ng h th n kinh, gây bi n đ i c tim. Ti p xúc lâu dài có th gây viêm
ươ ả ườ ủ ạ * Khí NO2: là m t khí kích thích m nh đ ố ữ ộ d d i, nh c đ u, gây r i lo n tiêu hóa. M t s tr ế ổ t n th ế ph qu n th ổ ơ ng xuyên, phá h y răng, gây kích thích niêm m c.
ạ ả ụ ẽ ấ
ố ớ ứ ạ ặ
ệ ổ
ộ ố ạ ệ ổ ệ ụ ủ ể ị ươ ữ ỏ ủ ế ướ ấ ả ổ
ươ ấ ắ * B iụ : B i sinh ra trong các công đo n s n xu t khác nhau s có tác h i khác ư nhau đ i v i s c kh e c a công nhân. Tuy nhiên có m t s lo i b nh đ c tr ng ộ ố ạ ụ c h t là b nh b i ph i. Ngoài b nh b i ph i m t s lo i do b i gây ra mà tr ạ ở ườ ệ ng hô h p cũng do b i gây ra có th b phù th ng niêm m c, đ b nh khác ụ ế viêm loét lòng ph , khí qu n. B i các lo i còn gây nên nh ng th ng t n cho da, ệ gây ch n th ụ ụ ạ ở ườ đ ng tiêu hóa. ng m t và gây b nh
ố ớ ộ ự ậ ộ Tác đ ng đ i v i đ ng, th c v t và công trình
ố ớ ộ ễ ậ : nói chung các ch t ô nhi m có tác h i đ i v i con ng
ự ấ ườ ặ ng hô h p ho c gián ti p qua n
ạ ố ớ ạ ố ớ ộ ặ ề ướ ố ứ ậ ỏ ị ư ề ấ ấ
ề ị
ẳ ậ ộ ườ ấ i * Đ i v i đ ng v t ặ ạ ề ố s ng trong và ngoài khu v c các trang tr i đ u có tác h i đ i v i đ ng v t ho c ễ ế ế ự c u ng ho c cây c b nhi m tr c ti p qua đ ở ề ễ b i các ch t ô nhi m không khí. Các nghiên c u v v n đ này ch a nhi u ạ ề ể ư 2, NO2, các axit, ki m... đ u gây tác h i nh ng có th kh ng đ nh là các khí SO ậ cho đ ng v t và v t nuôi;
ơ ả ự ứ ấ ưở ủ ấ ng c a các ch t ô
ố ớ ễ ự ậ ậ : các nghiên c u cho th y rõ h n nh h * Đ i v i th c v t ụ ể ố ớ nhi m không khí đ i v i th c v t. C th :
ả ể ố ồ ộ i s phát tri n c a cây c i khi có n ng đ trong không
ằ ưở Ở ồ ớ ự ộ ủ ể ụ ế ơ + SO2 làm nh h khí b ng 3 ppm. ng t n ng đ cao h n có th gây r ng lá và gây ch t cây;
ụ ệ ặ ắ ộ n ng đ 100 ppm – 10,000 ppm làm r ng lá ho c gây b nh xo n lá, cây
ở ồ ế ể + CO non ch t y u;
ợ ủ ề ặ ụ ả ấ ả + B i bám trên b m t lá làm gi m kh năng hô h p và quang h p c a cây.
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
43
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
ộ ả * Tác đ ng lên công trình và tài s n:
ấ ả ờ ẩ ướ ạ ặ 2, SO2, l... khi g p khí tr i m
ứ
2 khi tác d ng v i h i m t o nên H
ọ ủ ế ị ng ng gây ăn mòn các k t c u công trình, thi ạ ế ấ ụ ớ ơ ẩ t t o nên các axit ổ ả t b máy móc, làm gi m tu i ả ể 2CO3 có th ăn mòn c
ứ Khói th i ch a các ch t NO ươ t th c a chúng. Khí CO da.
ạ ủ ừ ự ể
ườ ộ i, đ ng th c v t và công trình. nh h
d án có th gây ra ớ ế ể ả ưở ng này có th gi m b t n u ế ự ậ ệ ễ Ả ố ư ễ ạ ầ Ph n trên phân tích các tác h i c a ô nhi m không khí t cho con ng nh các trang tr i có bi n pháp giám sát và kh ng ch ô nhi m không khí.
ủ ế ồ ộ 3.3.3. Đánh giá tác đ ng c a ti ng n
ồ ế ố ấ ớ ớ ứ ỏ ủ
ớ ế ữ
ủ ệ
ệ ở ả ộ
ộ ế ả ộ ộ i s c kh e c a con có tác đ ng r t l n t ộ ể ồ ng xuyên. Ti ng n có th gây ra nh ng tác đ ng ế ườ ừ ứ đó gây ra ch ng b nh đi c i, t ả ả ả i lao đ ng, làm gi m kh năng lao đ ng, gi m kh năng ưở ạ gián ti p gây nên các tai n n lao đ ng khi làm nh h ng
ầ ữ ế ộ Ti ng n là m t trong nh ng y u t ế ườ ườ ế i n u ti p xúc v i nó th ng ơ ế ự tr c ti p lên các c quan thính giác c a con ng ề ườ ng ngh nghi p ế ố ả ạ ph n x và là y u t ủ ọ ớ i th n kinh c a h . t
ồ ộ ế ệ ầ ả
ượ ệ ầ ủ ả ậ ạ ị
ế ể ặ ạ ủ c th hi n qua ph n x c a h th n kinh ho c ướ ả ng ổ ng đ quá l n còn có th gây t n ả thăng b ng c a c th . Ti ng n v i c
ộ ườ ằ ễ ể ệ ủ Tác đ ng c a ti ng n đ ự ngăn c n ho t đông c a h th n kinh th c v t, làm gi m kh năng đ nh h ớ ườ ồ và gi ủ ươ th ủ ơ ể ữ ơ ng vĩnh vi n cho các c quan thính giác c a ng ớ i lao đông.
ả ắ ấ ộ 3.3.4. Đánh giá tác đ ng do ch t th i r n
ạ ấ ấ
ấ ộ ạ ườ ả ắ ấ ế ướ ả ấ ườ t s gây tác đ ng x u cho môi tr ng đ t, môi tr
ể ả ưở i cho các vi trùng phát tri n nh h
ơ
ậ ợ ầ ộ ả ng tr c ti p đ n con ng
ụ ả
ằ ấ ng do ch t th i r n không cao b ng nh ng v i kh i l
ườ ầ ề ẩ ườ ử ễ ơ ủ ế Ch y u là các lo i ch t th i r n sinh ho t và s n xu t r t ít, n u không ượ ử ố ẽ c và là ng n c x lý t đ ấ ấ ế ườ ng r t x u đ n tài môi tr ng thu n l ệ ồ ướ c ng m mà còn là n i phát sinh và lây lan các ngu n b nh do côn nguyên n ưở ự ả ườ ế ồ trùng (ru i, chu t,...), mùi, b i... nh h i và c nh ả ố ộ ạ ố ớ ớ ướ ự quan khu v c. So v i n c th i và khí th i, t c đ lan truy n tác h i đ i v i môi ớ ư ả ắ ng l n và các thành tr ph n khó x lý, nó ti m m nguy c ô nhi m môi tr ế ề ớ ố ượ ấ ng r t cao.
ộ ấ ệ
ự ế ả ắ ể ạ ố ớ ố
ự ị ệ ư ệ ạ đã cho th y, v i t c đ phát tri n công nghi p m nh nh hi n nay, ả ố ườ ng không ph i đ i ả ấ ặ t là ch t th i ấ ườ ng đ t và ệ ng đ u tiên là môi tr
ơ ị ả ườ ườ ớ ố Th c t ệ ấ ch t th i r n công nghi p đang là m i đe do đ i v i môi tr ươ ớ ừ v i t ng khu v c đ a ph ạ ắ r n công nghi p nguy h i. Nguy c b nh h ướ ng n kéo theo là môi tr ố ng mà còn trên quy mô qu c gia, đ c bi ầ ưở ng không khí. c và môi tr
ộ ườ 3.3.5. Tác đ ng lên các tài nguyên môi tr ng khác
ụ ấ ố B i, n m m c và vi trùng
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
44
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
ướ ề ả ấ ặ gây ô nhi m n ng n cho môi tr ả c th i và ch t th i
ễ ễ ế ố Ngoài y u t ế ố ắ r n phân gia súc còn có y u t ườ ng là n ố ấ gây ô nhi m khác là n m m c và vi trùng.
Mùi hôi
ở ầ ạ ữ nh ng ph n tr c, các lo i khí sinh ra t ừ ướ n
ấ
ữ ạ ơ
ơ ạ ị ườ ố
ữ làm cho con ng ộ ế ả
ỏ ủ ả ứ ầ i. Ng
ự ứ ườ i ta còn ch ng minh đ ữ ườ ề ộ ạ ạ ả ướ ư Nh đã trình bày c th i và ả ắ ch t th i r n, ngoài các khí chính sinh ra là methane và carbon dioxide còn có các ữ khí khác là các lo i khí h u c d ng VOC… Chính nh ng khí h u c này làm ộ ế ố ả i ta n y sinh ra mùi hôi th i khó ch u. Mùi hôi là m t y u t ả ự luôn có c m giác ph i tránh xa khu v c có mùi, nó tác đ ng tr c ti p lên c m ữ ế ượ c h u h t nh ng giác và s c kh e c a con ng lo i khí gây mùi hôi sinh ra đ u là nh ng khí có tính đ c h i cao.
ưở ế ề ỹ ̉ Anh h ậ ệ ng đ n các đi u ki n văn hóa m thu t
ạ ộ ự ấ ệ ệ ằ
ậ ả ỹ ị
ủ ự ử ặ ệ ầ ủ ề Ho t đ ng c a d án n m trong khu v c đ t nông nghi p hi n nay không có ưở các di tích l ch s ho c các công trình văn hoá, m thu t nên không nh h ng ế đ n các đi u ki n văn hóa tinh th n c a nhân dân trong vùng.
ƯƠ CH NG IV
Ộ Ả Ấ Ể Ệ CÁC BI N PHÁP GI M THI U TÁC Đ NG X U
Ự Ố Ứ Ừ ƯỜ PHÒNG NG A VÀ NG PHÓ S C MÔI TR NG
ệ ự ế ề nhiên, tài nguyên, môi tr
ườ ạ ừ
ng và ể ụ ể c phân tích và đánh giá c th qua t ng giai đo n tri n ượ ữ ộ ộ ế – xã h i đã đ ệ ự ự ươ ủ ự Nh ng tác đ ng c a d án đ n đi u ki n t ượ kinh t khai th c hi n d án đã đ c mô t ng 3. ả ở Ch
ớ ộ ế ậ
ự
ụ ể ề
ố ợ ự ạ ủ ự ể ủ ự ả ệ ồ ư ữ ự ủ ự ự ữ t l p và xây d ng V i nh ng tác đ ng tiêu c c c a d án, trong quá trình thi ế ứ ớ ự ủ ự d án, Ch D án đã ph i h p cùng v i các chuyên gia tham gia d án, h t s c ắ ệ ấ ọ ế chú tr ng đ n v n đ xây d ng các bi n pháp gi m thi u và kh c ph c các tác ượ ự ở ừ ộ đ ng tiêu c c c trình bày theo t ng giai đo n c a d án. Các bi n pháp đó đ ụ ạ ự các giai đo n phát tri n c a d án và bao g m nh ng m c chính nh sau: trình t
Các bi n pháp gi m thi u và kh c ph c tác đ ng tiêu c c
ự ở ụ ộ ạ ệ ể giai đo n thi
ơ ở ạ ầ
Các bi n pháp gi m thi u và kh c ph c tác đ ng tiêu c c
ắ ả công các công trình c s h t ng; ả ắ ự ở ạ giai đo n khai
ụ ủ ự ệ ử ụ ạ ộ ạ ộ ể thác s d ng (giai đo n ho t đ ng c a d án).
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
45
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
Ơ Ả Ự Ạ A. GIAI ĐO N XÂY D NG C B N
̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ A.1 CAC BIÊN PHAP BAO VÊ MÔI TR ̀ Ư ƯƠ NG VA S C KHOE CÔNG
́ ĐÔNG̀
ẽ ượ ươ ự ự
ậ ộ ữ ờ ệ ệ ệ
c th c hi n trong m t th i gian t ể ả ư ộ ỏ ủ ườ ứ
ố ng đ i ệ s quan tâm và có các bi n pháp h u hi u đ b o v môi ồ ng, an toàn lao đ ng và s c kh e c a công nhân thi công cũng nh c ng đ ng ư ự ự ở Quá trình thi công xây d ng s đ ủ ầ ư ẽ dài, vì v y Ch đ u t ộ tr dân c nói chung xung quanh khu v c d án.
ợ ầ ữ ệ ổ ế ả ồ Nh ng bi n pháp t ng h p c n thi ụ t ph i áp d ng bao g m:
ừ ầ ế ấ
ề ệ ậ ồ
ỏ ả ố ề ệ ọ quan tâm ngay t ệ ứ c k t qu t ườ ế ế t k thi công. Đ t v các m t nói trên khi ch n bi n pháp thi công, ch đ u t ng, an toàn lao ể ủ ầ ư
ủ ầ ư 1. Ch đ u t đ u đ n v n đ v sinh môi tr ả ộ đ ng và b o v s c kh e cho công nhân ngay khi l p đ án thi ặ ạ ượ ế đ t đ s :ẽ
L p k ho ch thi công và b trí nhân l c h p lý, tu n t
ự ợ ầ ự ế ạ ố ồ , tránh ch ng chéo
ậ ữ ớ gi a các công đo n thi công v i nhau;
Áp d ng các bi n pháp thi công tiên ti n, c gi
ụ ơ ớ i hóa các thao tác và rút
ứ ố ế ắ ờ ạ ệ ng n th i gian thi công đ n m c t ế i đa;
Công x
ưở ấ ậ ệ ả ng hóa v t li u xây d ng S n xu t VLXD và các c u ki n
ự ậ ệ ấ ự ệ ệ ệ trong các xí nghi p công nghi p v t li u xây d ng.
ả ệ ợ ch c thi công s có các gi ể ả i pháp thích h p đ b o v an toàn lao
ườ ị ổ ứ ơ 2. Đ n v t ệ ộ đ ng và v sinh môi tr ẽ ụ ể ng, c th :
ị ộ ồ ề ủ
ậ ặ ằ
ệ ề ố ổ ứ Tuân th các qui đ nh v an toàn lao đ ng khi l p đ án t ệ ừ
ấ
ế ạ ạ ộ ạ ề ố ư ờ
ả ả ộ
ủ ế ể
ậ ợ ở ẫ ữ ặ ằ ả
ả ả ạ
ư ự
ỉ
ch c thi công ỡ ư ấ nh các bi n pháp thi công phá d san l p m t b ng, bi n pháp thi công ệ ệ ế ị ấ ấ t b ; bi n pháp phòng ng a tai n n đi n; đ t; v n đ b trí máy móc thi ậ ệ ứ ự ố b trí các kho, bãi nguyên v t li u, lán tr i t m, v n đ ch ng sét... th t ệ ậ ộ Có các bi n pháp an toàn lao đ ng khi l p ti n đ thi công nh : th i gian ị ả ự ổ ự thi công ph i đ m b o s n đ nh c a các b ph n công trình; và trình t ố ầ ứ ự th t thi công nh ng công trình ng m, b trí tuy n thi công h p lý đ ít di ợ ể ể chuy n; b trí m t b ng thi công h p lý đ không gây c n tr l n nhau,... ả T i m t b ng thi công ph i đ m b o: ấ Các c s v t ch t ph c v cho công nhân thi công xây d ng nh nhà ăn, ử ườ ố ặ ằ ụ ụ ơ ở ậ ơ ắ ế ệ ngh ng i, t m r a, y t ậ ợ ể ạ , v sinh; ng v n chuy n và đi l i;
B trí h p lý đ ế ậ ệ L p rào ch n cách ly các khu v c nguy hi m nh tr m bi n th , v t li u
ư ạ ự ế ể ắ
ổ
ệ
t k chi u sáng cho nh ng n i c n làm vi c ban đêm; ồ ữ ố ứ ồ ữ ự ố ậ ễ d cháy n ...; ơ ầ ế ế ế Thi ặ ắ L p đ t các vách ngăn ch ng n cho nh ng khu v c có m c n cao nh ư
ư ệ máy phát đi n, khí nén, máy c a...;
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
46
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
ữ ướ ể ướ ườ ng và các c đ t i đ
ụ ự Che ch n nh ng khu v c phát sinh b i và phun n ộ lo i v t li u nh đá tr n bêtông đ ch ng b i,...
ắ ạ ậ ệ ị ư ụ ể ị ế ứ
ự ễ ạ ừ ườ ượ ụ ể ố ệ Quy đ nh c th v trí khu v c v sinh, bãi rác... tránh phóng u , v t rác ự ng công nhân xây d ng ng do l
ả sinh ho t b a bãi gây ô nhi m môi tr th i ra.
ồ ể ạ ế ế ấ ộ ọ
ủ ế ự ạ
ế ọ ố ộ ẽ ử ụ ạ t, h n ch s d ng lo i búa Diezel đ
ủ ự ể ọ ế ử ụ ấ ớ ầ ồ ạ ấ ế ộ 3. Đ h n ch ti ng n và ch n đ ng trong quá thi công đóng c c móng công trình, trong quá trình xây d ng các công trình, ch y u s s d ng lo i máy ép ể th y l c đ nén c c xu ng đ sâu c n thi ẽ đóng c c vì khi đó s phát sinh ti ng n và ch n đ ng r t l n.
ữ ể ả ơ ả ườ ữ ệ
ệ ụ ể ổ ệ ộ ứ ỏ
ể ạ ượ ế ụ ể ợ ệ ng, Nh ng bi n pháp nói trên là nh ng bi n pháp c b n đ b o v môi tr ệ an toàn lao đ ng và s c kh e công nhân. Khi th c hi n c th b sung các bi n pháp c th thích h p đ đ t đ ự ả ố ẹ t đ p. c k t qu t
́ ̃ ́ ̣ ̣ ̣ A.2 CAC BIÊN PHAP KY THUÂT AN TOAN LAO ĐÔNG TRONG GIAI
́ ̀ ̀ Ự ̣ ĐOAN XÂY D NG CAC CÔNG TRINH
ự ự
Trong quá trình thi công xây d ng các công trình cũng nh xây d ng nhà ề ư ụ ể ệ ố ạ ầ ấ ộ ộ tr i c n tuy t đ i ch p hành các n i quy v an toàn lao đ ng. C th là:
ả ượ ể c ki m ị t b thi công ph i có lý l ch kèm theo và ph i đ
ậ ế ị ả ng xuyên các thông s k thu t;
ầ ố
ố ỹ ệ ả ơ ể ẩ ỹ
t l p các h th ng báo cháy, đèn hi u và thông tin t ậ c, khí...)
ự ậ Công nhân tr c ti p thi công xây d ng, v n hành máy thi công ph i đ
Các máy móc, thi ườ tra, theo dõi th Thi ệ ố ế ậ t. C n ki m tra ố ườ ỉ ự ng ng k thu t ph i s n màu theo đúng tiêu chu n quy s rò r , các đ ơ ướ ệ ị đ nh (nhiên li u, h i n ế ự ự ự ố
ậ ỹ
ậ ị ả ả ượ c ấ ệ hu n luy n và th c hành thao tác đúng cách khi có s c và luôn luôn có ể ặ ạ ị i v trí c a mình, thao tác và ki m tra, v n hành đúng k thu t; m t t ế ị t b trên cao ph i có trang b dây neo ủ Thi công, l p d ng dàn giáo, các thi ự
ệ ộ Các bi n pháp đ b o v an toàn lao đ ng cho ng
ể ả ượ ụ
ầ ườ ị ầ ầ ộ ộ i công nhân là không ủ c trang b đ y đ các ph c trang ả ồ t. Các trang ph c này bao g m: qu n áo b o h lao đ ng,
ụ ệ ắ ủ ả ắ móc an toàn; ể ả ệ ậ ế th thi u. Do v y mà công nhân ph i đ ế cá nhân c n thi mũ, găng tay, kính b o v m t, ng...
ầ ả Bên c nh đó, cũng c n ph i đ m b o đi u ki n v sinh môi tr
ệ ề ạ ộ ệ ả ả ườ i công nhân; c th là các vùng ho t đ ng th
ạ ườ ặ ả ệ
ộ ặ ụ ể ệ ượ ệ ế ề ị
ề ả ạ ứ ữ
ả ượ ậ
ử ỉ ầ ẫ ư ắ ấ ướ c h ữ ế ị t b cũng nh nh ng đ a ch c n thi
ự ố ầ ượ ệ ả ỉ ườ ng lao ủ ộ ng xuyên c a công đ ng cho ng ả ế ở ụ nhân m t m t đ m b o đi u ki n làm vi c an toàn, v sinh: khí th , b i, ti ng ả ả ồ n... M t khác ph i đ m b o đ c các qui đ nh v chi u sáng cho công nhân lao ườ ệ ớ ừ ộ đ ng thích ng v i t ng lo i hình và tính ch t công vi c. Trong nh ng tr ng ự ậ ợ ự ố ng d n và th c t p x lý theo h p s c , công nhân v n hành ph i đ ế ị ụ t đúng quy t c an toàn. Các d ng c và thi liên h khi x y ra s c c n đ ụ ị c ch th rõ ràng:
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
47
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
ướ ự ố ủ ả ử ụ ử ụ ắ ố Vòi n c x r a khi s c , t ấ thu c và d ng c r a m t, bình cung c p
ôxy…
ệ ỉ ị ườ ứ ỏ ẩ ấ ệ ợ Đ a ch liên h trong tr ệ ng h p kh n c p: B nh vi n, c u h a...
Ự ̣ ̣ ̣ ̉ B. GIAI ĐOAN HOAT ĐÔNG CUA D AŃ
́ ̃ ƯƠ ƯƠ ̣ ̣ ̉ ̣ B.1 BIÊN PHAP KY THUÂT BAO VÊ MÔI TR ̀ NG N ́ C
ự ế ự ự ẽ ả ệ ố c m a trong khu v c d án s ch y tr c ti p vào h th ng
ệ ố ướ ư ự ướ H th ng thoát n ủ c chung c a khu v c. thoát n
ả ạ ướ ấ ượ ử ụ ộ ạ ầ ả
ẽ ở ồ ồ
ấ ủ ự ả ạ c x lý c c b đ t yêu c u ngu n lo i B ướ c thành ngu n n n xoài n m ngay trong khu đ t c a D án, hoàn toàn không th i vào môi
N c th i sinh ho t và s n xu t đ QCVN 40:2011/BTNMT và QCVN 14:2008/BTNMT s tr ằ ướ ườ i v t ố ườ ng sông, su i. tr
ướ ả ạ B.1.1. N c th i sinh ho t
ỉ ệ ố
ể ả ượ ả ằ ướ ử ả ế ầ t tr ạ ẽ ượ c th i sinh ho t s đ
ạ ộ ủ ể ặ ắ ắ ướ ướ c c khi x vào h th ng thoát n ụ ử c x lý b ng các công trình x lý c c ho i ba ngăn. Nguyên t c ho t đ ng c a b này là l ng c n và phân
ả ng n ạ ặ ắ Đ b o đ m các ch tiêu c n thi chung, l ộ ể ự b b t ủ ỵ h y k khí c n l ng.
ả ử ả ướ ả ệ B ng 19. Hi u qu x lý n ạ c th i sinh ho t
Ể Ự Ạ B T HO I
Ỉ CÁC CH TIÊU Ầ NGƯỢ HÀM L Ẩ B N BAN Đ U Ả Ệ HI U QU % HÀM L Ẩ NGƯỢ Ử B N SAU X LÝ
BOD5, mg/l 250 350 3050 90
ấ ơ ử Ch t l l ng, mg/l 200 300 70 – 100 75
ả ướ ả ạ
ứ ặ ưỡ ạ ơ ấ
ủ ể ề ấ ố
ườ ườ ư ể ả ỗ ướ N c th i sinh ho t: N c th i sinh ho t có ch a c n bã, các ch t r n l ấ ữ (SS), các ch t h u c (BOD, COD), các ch t dinh d ố tính toán và th ng kê c a nhi u qu c gia đang phát tri n, kh i l ư i hàng ngày đ a vào môi tr nhi m do m i ng ấ ắ ơ ử l ng ng N, P và vi trùng. Theo ố ượ ng ch t ô ng nh sau (B ng 20):
ả ượ ả ễ ấ ướ ầ ả ườ B ng 20. T i l ng các ch t ô nhi m n ạ c th i sinh ho t theo đ u ng i.
ố ượ ả ượ ễ Kh i l ng T i l ng ô nhi m ễ ấ Ch t ô nhi m
ườ (g/ng i/ngày) (g/ngày)
BOD5 45 – 54g 159,8 – 191,7kg
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
48
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
255,6 – 362,1kg
72 –102g COD 248,5 – 514,8kg
70 – 145g ấ ắ ơ ữ Ch t r n l l ng (SS) 35,5 – 106,5kg
10 – 30g ỡ D u mầ 21,3 – 42,6kg
6 – 12g ổ ơ T ng Nit 8,5 – 17kg
2,4 – 4,8g Ammonia 2,8 –14,2kg
0,8 – 4,0g ổ T ng phospho 355.107 – 355.1010
106 – 109 MPN/100ml Coliform MPN/100ml
105 – 106 MP/100ml Feacal Coliform 355.106 – 355.107
1.000 tr ngứ Tr ngứ giun sán MPN/100ml
355.104 tr ngứ
ệ ủ ồ (Ngu n: Tài li u c a WHO)
Tính toán b t ể ự ạ ho i:
ự ượ ướ ả i, n c th i sinh ra t
ử i d án là 108 ng ả ừ ướ ế c th i t ườ ừ khu nhà ăn, nhà b p… L ạ ho t ượ ng
ư ả ộ ự ế ạ ự ng lao đ ng tr c ti p t L c l ư ắ ệ ộ đ ng sinh ho t nh : t m r a, v sinh, n ạ ượ ướ c tính nh sau: n ạ c th i sinh ho t đ
ướ ủ ệ ườ ự N c dùng cho v sinh c a 158 ng i trong d án:
ạ ủ ả ầ c dùng cho nhu c u sinh ho t c a công nhân tham gia s n xu t
ượ ộ ng n ậ ượ ự ụ ấ ở c tính theo QCXDVN 01/2008 BXD, theo m c 5.4.2
ề ướ L các b ph n trong d án đ đi u 5.4:
ư ượ ướ ả ừ ng n c th i t
3/ngày đêm (ngđ) v i đ c tr ng c a n
ư các ho t đ ng sinh ho t nói trên có l u ớ ặ ạ ộ ư ủ ướ ạ Theo tính toán l u l ả ượ ng kho ng 16,64 m l ạ c sinh ho t:
BOD5 = 100 ÷ 120mg/l
BODht = 120 ÷ 140mg/l
SS = 200 ÷ 220mg/l
ị Giá tr pH = 6,5 ÷ 8,5
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
49
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
5 ÷ 106 MPN/100ml.
ọ ỉ Ch tiêu sinh h c Coliform = 10
ả ượ ế ớ
ồ ạ ụ c th i sinh ho t này có th
ả ẩ ướ ệ ạ ậ ị t quá tiêu chu n quy đ nh v i ngu n ti p nh n ể c khi
ạ ự ả ướ ẩ ấ ượ ng n c th i này v Ch t l ạ ướ ắ ộ ệ lo i B. Vi c kh c ph c tác đ ng tiêu c c c a lo i n ạ ể ự ượ ằ c b ng b t ho i 3 ngăn, x lý đ t tiêu chu n cho phép tr th c hi n đ ử ụ ặ ồ i cây. th i ra ngu n ho c tái s d ng làm n ự ủ ử ướ ướ c t
ự
ủ ầ ư ự ế ẽ d ki n s xây d ng s l ể ủ ỏ ơ ướ ồ ử ấ ủ ự ả ả ư ậ ổ c x vào h x lý n c th i s n xu t c a d án, ể ự ố ượ ạ ng b t ho i sao cho dung 3. Sau x lý, n ạ ử ả ướ c th i sinh ho t ả ự ế không th i tr c ti p vào
Nh v y Ch Đ u t ộ tích t ng c ng c a các b không nh h n 1.0 m ượ đ môi tr ả ngườ .
ả ả ướ ấ B.1.2. N c th i s n xu t
ướ ả ả ả ệ ạ ồ
ấ ượ ướ ướ ả ớ N c th i s n xu t (n 1.200m3/ngày. Đây là l ng n ấ c th i v sinh chu ng tr i) có công su t: c th i không l n.
ặ ả ủ ấ ướ
ồ ế
ử ụ ặ
ấ
ồ ồ ườ ạ
ườ ể ả ng và cây tr ng. Đ đ m b o cho s n xu t đ ờ ả ẩ ế ệ ạ ớ
ữ ễ ư c th i c a ngành chăn nuôi gia súc có đ c tr ng ô nhi m h u ả ượ ử ậ ấ ớ ế c x lý t ph i đ ế ể ạ i cây đ h n ch tác ng ho c tái s d ng làm n ị ấ ượ ổ ả c n đ nh ườ ả ng, đ ng th i đ m b o các tiêu chu n môi tr ng t Nam, Công ty TNHH Vĩnh Trà đã có k ho ch ph i h p v i Công ty TNHH ườ ng
ệ t Nam ch n m t đ n v có kinh nghi m trong x lý môi tr ả ả ự ọ ệ ố ị ướ ự Do tính ch t n ứ ộ ơ ầ ẩ c cao, m c đ gây b n cho ngu n ti p nh n r t l n, c n thi ướ ướ ả ướ c khi th i ra môi tr tr c t ả ườ ế ộ đ ng x u đ n môi tr mà không gây h i cho môi tr Vi chăn nuôi CP Vi ế ế ể đ thi ố ợ ử ệ ấ c th i s n xu t cho d án . ộ ơ ử t k xây d ng h th ng x lý n
ử ạ
ướ ạ ả ướ
ướ
ử ẩ ạ ầ
ạ ướ c th i sinh ho t và n ẩ ướ i thoát n ể ư ướ i thoát n ệ ấ ả ự ướ ướ ử ạ ồ ả ả ấ ầ ể c th i s n xu t vào tr m x lý, c n Đ thu gom n ạ ớ ả ự ế c b n (Sinh ho t + s n xu t) tách riêng v i t xây d ng m ng l thi ặ ố ướ ư ế c m a. N c m a có th thu vào c ng ho c rãnh x tr c ti p ra ngoài thoát n ả ừ ẽ ướ c th i t c b n s thu gom n mà không c n x ly, m ng l các ả ạ c th i biogas. chu ng, tr i chăn nuôi và các công trình v sinh vào tr m x lý n
c th i s n xu t cho ngành chăn nuôi gia súc công ngh ệ
ọ ự ượ Công ngh x lý n ượ đ ướ ệ ử c công ty ch n l a đ ả ả c mô t ấ ả ư nh sau:
ệ ệ ố ơ ồ ử ề ướ S đ dây chuy n công ngh h th ng x lý n ả ủ ự c th i c a d án.
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
50
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
Thùng trộn NaOH
Thùng trộn phèn
Thùng trộn Polimer
Bể điều hòa
Bể lắng 1
Bể lắng 2
Bể Aeroten
Bể Biogas
Hồ sinh học
Bể thu bùn
Sân phơi bùn
Sử dụng tưới cây
ộ ệ ố ử ướ ượ ể ệ ả ủ ự c th i c a d án đ c th hi n qua s ơ
Toàn b h th ng thu gom và x lý n ố ồ đ kh i sau:
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
51
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
N c th i t
i các
ả
ả
ướ
ướ ồ
ả ạ ạ chu ng tr i chăn nuôi
ướ N c th i khu ệ nhà v sinh
N c th i khu nhà ăn, nhà b pế
ắ
ho i 3
B t
Song ch n rác (>10mm)
ể ự ạ ngăn
ể ắ
B l ng cát
ử ệ ố H th ng x ướ ả lý n c th i ậ t p trung
ệ ố ử ướ H th ng thu gom và x lý n ả ủ ự c th i c a d án.
ế ệ Thuy t minh quy trình công ngh
ệ ố ươ ướ ả ạ c th i t H th ng m ng thu gom n ạ ồ i các chu ng tr i:
ự ế ẽ ầ
ơ ọ ằ ấ
ả ẫ ố ệ ố ể ứ ể ở ướ c th i l n phân gia súc ệ ố ượ c thu gom vào h th ng c ng kín, qua các ắ ẫ c d n vào b ch a qua h th ng song ch n ấ các đi m g p khúc và đ
Công trình này d ki n s là công trình thu ng m, n (sau khi đã l y phân b ng c h c) đ ượ ố h gas rác.
ắ Song ch n rác:
ồ ả ạ ướ ả
ướ ướ ệ ả ượ ệ ố ế các chu ng tr i ch y vào h th ng thu gom n ế ậ
ử ề c s d ng đ
ướ ở
c > 10mm ế ằ ơ
ượ ố ẽ
ướ c ki n ngh s d ng. N u không lo i b ặ ằ ắ trong n ị ử ụ ẫ ặ ấ ượ ươ i ho c l y b ng ph ơ ng pháp th
ạ c t p trung l
ả ừ c th i công N c th i t ư ả ắ ạ c ti p nh n, ch y qua song ch n nghi p và đ a đ n tr m x lý. N c th i đ ể ượ ử ụ ở ữ có khe h gi a 02 song li n nhau là 10mm. Song ch n rác đ ắ ả ấ ắ giữ các lo i ch t r n thô có kích th ạ c th i. Song ch n rác ạ ỏ ế ớ ệ ố ấ v i h th ng l y rác b ng c khí đ ư ỏ ể ườ ắ ng ng, m ng d n ho c h h ng b m. Rác rác có th gây nên t c ngh n đ ủ ươ ằ ườ ả ơ ớ ph i th c cào đi b ng c gi ng xuyên đ ử ụ ư ế ủ ượ ậ công. Rác đ cùng phân heo, sau đó s d ng làm phân i, đ a đ n ữ ơ bón h u c .
ể ề B đi u hòa:
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
52
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
ấ ủ s n xu t và chúng ph
ướ ạ ướ ả ừ ổ c th i thay đ i theo t ng gi ả ủ ừ c th i c a t ng công đo n, vì v y c n thi
ệ
ể ề
ướ ng quá t
ả ể ề ớ
ở ề ặ ướ ự ổ
ạ ỏ ạ ỏ ướ ượ ử ấ ụ ờ ả ế ầ ự ậ t xây d ng ồ ụ ề ả ề ư ượ ng và n ng c th i v l u l ệ ổ ị c và t o ch đ làm vi c n đ nh cho các ả c th i chăn nuôi, do có ẽ ế ể ề đây s ả c th i, ệ ố c khi đi vào h th ng x lý sinh
Do tính ch t c a n ạ ề ộ thu c nhi u vào lo i n ướ ể ề ể ề b đi u hòa. B đi u hòa có nhi m v đi u hòa n ạ ế ộ ả ộ đ . B đi u hòa làm gi m kích th ố ớ ướ ệ ượ i. Đ i v i n công trình phía sau, tránh hi n t ượ ả ướ c th i vào b đi u hòa, vì th b đi u hòa ng l n phân heo theo n l ớ ể ế ợ ượ c xây d ng đ k t h p v i quá trình lo i b phân n i trên b m t n đ ế ớ chúng dính k t v i nhau và đ c lo i b tr h c.ọ
ể ắ B l ng 1:
ặ ơ ử ụ ặ ơ ử ướ ượ ả
l ng trong n ả ủ ể ắ
ơ ử ượ ữ ơ ể ắ ủ ế ở ạ ả d ng h u c , b l ng 1 có c th i chăn nuôi ch y u C n l l ng trong n ượ ặ ướ c th i, m t khác hàm l ng c n l tác d ng lo i b hàm l ng ạ ừ ợ ệ ộ 50 – 60% theo SS COD cũng gi m đi m t ít. Hi u qu c a b l ng đ t 1 đ t t l ng)). (Hàm l ạ ỏ ả ng căn l
ọ ỵ ể ử ể B x lý sinh h c k khí B Biogas:
ẫ ế ướ ể ắ ể ử ọ ỵ
ả ể ỵ ơ
ủ
ướ ụ ướ
ể
ơ ạ ạ ộ ộ ạ ộ ậ
ạ ng ho t đ ng (80%) và còn l
ng, t o t
ờ ọ ượ c d n đ n b x lý sinh h c k khí. N c th i sau khi qua b l ng 1 đ ấ ữ ễ Trong b k khí di n ra quá trình ôxy hóa sinh hóa các ch t h u c hòa tan và ậ ả ướ ự ậ ỵ ạ d ng keo trong n i s tham gia c a các vi sinh v t k khí. Vi sinh v t c th i d ấ ữ ỵ ể ẽ c đ sinh k khí s tiêu th các ch t h u c d ng keo và hòa tan có trong n ể ưở ể ủ ể ỵ ượ ạ ộ ư ng đ ho t đ ng. M t u đi m c a b k khí là b có ng và t o ra năng l tr ụ ầ ồ ố ả t khi n ng đ BOD đ u vào cao, các vi sinh v t tiêu th kh năng ho t đ ng t ạ ộ ượ ể ạ ầ ớ ấ ữ ơ i là ch t h u c hòa tan ph n l n đ t o ra năng l ấ ậ ượ ưở ộ ồ ạ ớ sinh tr ng bùn t o ra r t ít, đ ng th i sinh ra m t bào m i vì v y l ấ ố ượ ậ ụ ớ ượ c t n d ng làm ch t đ t (Khí sinh h c Biogas) ng l n CH l ạ ế 4, CO2, H2S và đ
ể B Aeroten:
ỵ ọ ả ượ ướ ể ử ế ể
ướ ẫ ấ ữ ậ ướ ự ủ ế
ế ễ ả d c th i ụ ướ ẽ
ể ạ ể ậ
ể ạ ạ
ở ồ ố ộ ậ ạ ượ ả ng bùn ho t tính nên duy trì
c d n đ n b Aeroten. N c th i sau khi qua b x lý sinh h c k khí đ ơ ể Trong b aeroten di n ra quá trình oxy hóa sinh hóa các ch t h u c hòa tan và ạ i s tham gia c a các vi sinh v t hi u khí. Vi sinh d ng keo trong n ậ ể ơ ạ ấ ữ c đ sinh v t hi u khí s tiêu th các ch t h u c d ng keo và tan có trong n ầ ưở ọ ễ ắ tr ng. Vi sinh v t phát tri n thành qu n th d ng bông bùn d l ng g i là bùn ạ ạ ho t tính. Khi vi sinh v t phát tri n m nh sinh kh i tăng t o thành bùn ho t tính ư d . Hàm l n ng đ MLSS trong kho ng 2.500 – 4.000 mg/l.
ể ắ B l ng 2:
ợ ướ ể ắ ạ c và bùn ho t tính đ
ạ ộ
ở ạ ể ế ả ỗ ể ạ ợ ể ắ ắ ướ i b aeroten đ t o thành h n h p bùn và n l
ượ ệ ẫ ỗ c d n đ n b l ng 2. B l ng 2 có nhi m H n h p n ầ ẽ ỏ ướ ụ ắ c th i. Bùn sau khi l ng m t ph n s v l ng và tách bùn ho t tính ra kh i n ộ ồ ầ tu n hoàn tr c có n ng đ MLSS = 2.500 – 4.000 mg/l.
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
53
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
ồ ử ọ H x lý sinh h c:
ẽ ượ ẫ c d n vào h x lý sinh h c nhân
ượ ơ ử ụ ụ ự ự ướ ả ướ N c th i sau khi ra kh i b l ng 2 s đ ạ t o, sau đó đ ỏ ể ắ c b m s d ng cho m c đích t ọ ồ ử i cây trong khu v c d án.
ể B nén bùn:
ư ượ ư ể ọ b l ng 1 và bùn d đ
ủ ươ ừ ể ắ i t ấ ắ b l ng 1 kho ng 3 – 4% và bùn d t
ng ch t r n (TS) c a bùn t ấ ươ ừ ể ắ i t ủ ỗ ư ợ
ướ ế ả ọ ự c đ a vào b nén bùn tr ng l c. Hàm ư ừ ể ả b i và bùn ho t tính d sau nén ậ ợ i ư ể ạ ươ ể ề ượ ẫ c d n vào b đi u hòa. Thu n l c công trình x lý bùn ti p theo nh b
ử ượ ệ Bùn t ượ l ắ l ng 2 có TS th p 0,75%. TS c a h n h p bùn t ướ bùn tăng lên 4 – 5%. N c sau khi tách bùn đ ự ủ c a nén bùn tr ng l c là gi m kích th ế ủ ỵ phân h y k khí, ti t ki m chi phí nhân công và năng l ng.
ơ Sân ph i bùn:
ố ượ ớ ượ ộ ẩ ượ ủ ả ả ể c thu gom và ơ ng bùn này đ ủ ặ ng c a c n ng phân gia
ủ ụ Công d ng chính c a sân ph i bùn là làm gi m th tích và kh i l ượ cùng v i l (Do đ m gi m). L súc sau đó làm phân bón.
́ ̃ ́ ̃ ̣ ̣ ́ ́ B.2 BIÊN PHAP KY THUÂT KHÔNG CHÊ Ô NHIÊM KHÔNG KHI
ừ ồ ễ ạ B.2.1 Phòng ng a ô nhi m do mùi hôi chu ng tr i
ồ ạ ừ ế ố ằ i đa b ng cách th
ồ ạ ẽ ượ chu ng tr i s đ ả ắ ấ ạ ng xuyên v ằ ườ ử
ắ ệ
ậ
ụ ể ế ự ử
ố ướ ả ệ
c th i t ướ ả ư ế ệ ố ử ệ c h n ch t Mùi hôi t sinh chu ng tr i và ch t th i r n phân gia súc. Cách ly khu v c x lý b ng các ư bi n pháp che ch n và cây xanh. C th nh sau: Sau m i đ t v sinh phân gia ứ ộ ự ẽ ượ ể c thu gom v n chuy n đ n khu v c ch a phân. B ch a phân là m t súc s đ ả ể ướ ằ ể c đ a vào b qua c th i. Phân đ ng gió khu v c x lý n b kín n m cu i h ự ả ạ ẽ ượ ồ ướ vê sinh chu ng tr i s đ mi ng thu bã th i, n ch y ướ ạ vào h th ng thu gom n ự ỗ ợ ệ ể ứ ượ ư c thu gom và t ả c th i. ả ừ c th i đ a đ n tr m x lý n
ả ừ ậ ả B.2.2 Khí th i t giao thông v n t i
ườ ả ng xuyên ra vào các trang tr i là các lo i xe t
ể
ạ ế ạ ễ ạ ễ ư ể ạ ẩ ờ ị ộ ủ ầ ư ẽ ử xe giao và
ạ ợ ủ ạ i và xe c a cán b Lo i xe th ố công nhân viên trong nhà máy. Đ kh ng ch lo i ô nhi m này, ch đ u t s s ế ụ d ng xăng đ t tiêu chu n đ h n ch ô nhi m cũng nh quy đ nh gi ậ nh n hàng h p lý.
ả ừ B.2.3 Khí th i t ạ ộ các ho t đ ng khác
ả ừ ệ ố ướ ử ướ Khí th i t h th ng thoát n c và khu x lý n ả c th i
ướ ả ủ ạ ẽ ượ ố ướ c th i c a các trang tr i s đ
ư ề ố ạ c đ t cu i h ủ ầ ư ẽ ồ c hút đ a v đ t ngoài ra ch đ u t ả ng gió, khí th i ề s tr ng nhi u cây xanh
ượ ễ ế ử Khu x lý n ừ ể b BIOGAS đ t ể ạ đ h n ch ô nhi m mùi.
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
54
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
ả ừ ủ ạ ườ Khí th i t các sinh ho t khác c a con ng i
ườ ủ ễ ẽ
i, công ty s ạ ữ ệ ể ự ưở ả Đ làm gi m ô nhi m không khí do các ho t đ ng c a con ng xây d ng nhà x ạ ộ ộ ố t trong toàn b trang tr i. ng thoáng mát, gi v sinh t
Ả Ắ Ử Ấ Ệ B.3 BI N PHÁP X LÝ CH T TH I R N
ạ ả B.3.1 Rác th i sinh ho t
ả ắ ượ ề ử ấ ấ ả ư ế V n đ x lý ch t th i r n đ c gi i quy t nh sau:
ả
ẽ ợ
ậ ể ế ừ ậ ạ
ụ ề ạ ị
ạ ứ ạ
ậ ỏ ồ ộ ề ạ ạ ộ đ ng rác có d ng m m,
ư ủ ứ ừ ắ ậ ự ạ ượ c thu gom hàng ngày và đ ng trong thùng có n p đ y Rác th i sinh ho t đ ế ể ệ ớ ồ kín. Công ty s h p đ ng v i công ty v sinh đ đ n thu gom và v n chuy n đ n ạ ừ ụ ị ặ ử bãi rác t p trung ho c x lý theo quy đ nh. Trong t ng tr i t ng h ng m c công ỏ ự ộ ắ ỏ ự đ ng đ ng rác có n p đ y: m t gi trình dân d ng đ u có trang b các lo i gi ỏ ể ậ ụ ặ ử i (v đ h p, v bia, các rác lo i c ng khó x lý ho c rác khô, có th t n d ng l ủ ễ ị ướ ỏ ự ự lo i chai, chai th y tinh, chai nh a); m t gi t, d b ấ phân h y nh : gi y, th c ăn th a;
ấ ứ
ạ ủ ế ướ ả ả ượ ử
h th ng x lý n ủ ị c th i s n xu t,… L c
ồ ả ắ ả ấ ỏ ừ Ch t th i r n s n xu t: Ch y u là phân gia súc, rau, c , th c ăn th a và bùn ư ừ ệ ố ấ ượ ấ ng ch t này đ c thu ho t tính d t ữ ượ ủ ể ử ụ ơ gom vào n i quy đ nh c a công ty, sau đó đ đ s d ng làm phân xanh h u ơ c bón cho cây tr ng.
ấ ả ạ B.3.2 Ch t th i nguy h i
ấ ỡ ả ượ ấ ạ ầ ạ ả ố c phân
ứ ử ạ ơ ỳ ị ị ị Ch t th i nguy h i (D u m th i, hóa ch t, thu c thú y lo i…) đ lo i và thu gom riêng. Đ nh k thuê các đ n v có ch c năng x lý theo quy đ nh
ề ị * Các qui đ nh v an toàn
ế ị ệ ả
t b an toàn và b o v cá nhân phù h p ph i đ ớ ả ượ ữ ả ượ ư ấ ằ
ạ ề ẩ ờ ự ố ỏ ạ ứ ị ặ ợ ứ ị ươ Các thi ng ng c trang b t ớ ả ạ c l u tr , nh m t o kh năng v i các nguy h i ti m n đi kèm v i ch t th i đ ổ ứ ng c u k p th i khi có s c , h a h n ho c tràn đ .
ạ ả ệ ả ấ c đ t các d u hi u c nh báo phù
ữ ấ ch t th i nguy h i ph i đ ộ ạ ề ấ ự ư ạ ả ớ ả ượ ặ Khu v c l u gi ợ h p v i các lo i ch t th i và tính đ c h i ti m tàng.
́ Ố Ồ Ế Ệ B.4 CÁC BI N PHÁP KH NG CH TIÊNG N
ộ ố ệ ẽ ự ế ế ệ ạ ồ
ư ể ạ Đ h n ch ti ng n trong các tr i Công ty s th c hi n m t s bi n pháp nh sau :
Xây t
ườ ự ự ớ ự ng rào cao 2.5m xung quanh khu v cd án, cách ly v i các khu v c
bên ngoài
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
55
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
Tr ng cây xanh
ả ộ
ế ụ ế ồ ồ ữ ấ
ườ ụ ả ố ữ ụ ồ : Cây xanh có tác d ng làm gi m ti ng n m t cách h u ấ ệ hi u nh t. Ngoài ra, cây xanh không nh ng h p th ti ng n mà còn có tác ụ d ng ngăn c n gió cu n theo b i, và mùi hôi ra môi tr ng xung quanh.
Ả Ả Ố Ậ Ệ B.5 BI N PHÁP CH NG NÓNG, B O Đ M VI KHÍ H U CÔNG TRÌNH
ệ ộ ủ ườ t đ c a môi tr ng xung quanh, nhi
ấ ỉ t k xây d ng công trình
t đ môi tr ế ế ậ ợ ủ ầ ư ầ ậ ạ ợ
ặ i đa m t thu n l ờ ạ ế ặ ấ ợ ố ồ ự ng t nh Tây Ninh ở ự ư ố i nh b trí h p lý các ư ố i nh b trí t, đ ng th i h n ch m t b t l ụ c n t n d ng t ố nhiên t
ợ ệ ộ ườ Nhi ổ ư ấ (nh t là vào bu i tr a mùa hè) là r t cao, nên khi thi ừ t ng tr i, ch đ u t ể ử c a mái đ thông gió t ướ ng nhà h p lý. h
ặ ụ ặ
ơ ẽ ầ ự ệ
ố ớ ể ở ữ ế ế ắ t k , l p đ t ch p thoát gió t ệ ố t đ cao. C n l nh ng khu v c có nhi
ệ ộ ộ ể ử ụ ầ ợ ụ ệ ự ủ
ệ ộ ậ ẩ ệ ấ ằ ạ ả ạ ự M t khác đ i v i các tr i công ty s c n thi ụ nhiên hay c khí đ thoát nhi t. Xây d ng các h th ng thông gió làm mát ph c ủ ặ ụ i d ng đ c thù c a v cho công nhân ứ ả khí h u nóng khô vào mùa khô c a Nam b , đ s d ng có hi u qu hình th c phun m đo n nhi t đ trong không khí c p cho công nhân. t nh m gi m nhi
Ố Ệ Ổ B.6 CÁC BI N PHÁP PHÒNG CH NG CHÁY N
ố ệ ộ ồ i các tr i c n áp d ng đ ng b các bi n pháp v ề
ổ ạ ệ ạ ầ ề ụ ụ ấ ể Đ phòng ch ng cháy n t ậ ổ ứ ỹ k thu t, t ế ch c hu n luy n, tuyên truy n giáo d c và pháp ch .
ề ệ ệ ậ ồ ỹ V bi n pháp k thu t, các bi n pháp chung bao g m:
ố ẩ i thoát theo tiêu chu n TCVN 2622 78 qui
ưở ng ph i thoáng và l ả ự ả Nhà x ệ ố ị̣ đ nh; ph i có h th ng thông gió t nhiên ho c c c b ;
Các kho ch a nguyên li u, kho nhiên li u ph i đ t riêng bi
ứ ệ ệ ệ ặ ụ ộ ả ặ t ngoài khu
ứ ấ ượ ự ả ấ ấ ổ ạ ự v c tr i chăn nuôi; ấ ớ ả i m c th p nh t l Gi m t ng ch t cháy n trong khu v c s n xu t.
ề ầ ướ ữ ề ẫ ng d n v phòng cháy ch a cháy do B ộ
ữ ộ ụ ấ Nh ng v n đ này c n theo đúng các h N i V ban hành.
ế ị̣ ệ * Phòng cháy các thi t b đi n
Các thi
ế ị̣ ệ ế ệ ng đ
ợ t di n h p lý v i c ệ ộ ự ẫ i. Nh ng khu v c nhi ộ ớ ườ t đ cao, dây
ệ
ả t b đi n ph i tính toán dây d n có ti ữ ế ị̣ ả ả t b b o v quá t dòng, ph i có thi ầ ả ặ ượ ả đi n ph i đi ng m ho c đ ế ộ ệ ị̣ ả ệ ỹ ệ ừ ừ ậ ộ ệ c b o v k ; Có qui đ nh ch đ v sinh công nghi p cho t ng máy, t ng b ph n khi
bàn giao ca;
ả ể ặ ộ
ườ ề ậ ơ ệ ộ ộ ng xuyên ki m tra nhi Ph i th t đ đ ng c ho c các b ph n truy n 0C thì ph i d ng ơ ề ặ ộ ế ự ả ừ ệ ộ l c. N u b m t đ ng c có nhi t đ tăng lên quá 150 ạ ừ ệ máy ngay, xem xét phát hi n nguyên nhân lo i tr ; ấ ả ở ế ề ệ ế ả ả ấ T t c các máy móc đ u ph i có dây ti p đ t đ m b o đi n tr ti p đ t
ấ ả ỏ ơ nh h n 2;
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
56
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
ả ể ườ ưở ng
ng xuyên ki m tra h th ng đ ả ệ ng dây đi n trong nhà x ệ ố ả ế t;
ệ ố ầ ữ
ả ấ ầ ướ ươ c, xô múc n
ấ
ữ ề ng ti n ch a cháy vào các công vi c khác.
ộ ấ ố ả ổ ứ ưở ứ ố ch c ý th c phòng cháy, ch ng cháy t
ườ Ph i th ộ ầ ấ ả s n xu t. H p c u dao ph i kín, c u dao ph i ti p đi n t ậ ả ệ ố ớ ươ ị̣ ộ ng ti n ch a cháy c m tay đ i v i các b ph n s n Ph i trang b các ph ́ ướ ư ệ ơ ng ti n c, b m tay... Các ph xu t nh : bình CO 2, phuy n ử ụ ấ ễ ấ ơ ễ ữ ả ể ở nh ng n i d nhìn th y và d l y. Nghiêm c m s d ng này ph i đ ấ ươ ệ ệ M t v n đ khác r t các ph ọ quan tr ng là x t cho ng ph i t ộ ể toàn th cán b công nhân.
ƯƠ CH NG 5
ƯƠ Ả CH NG TRÌNH QU N LÝ VÀ GIÁM SÁT
Ấ ƯỢ ƯỜ CH T L NG MÔI TR NG
ộ ệ ứ ữ ườ ấ ượ ng môi tr
ả ữ ấ ượ
ọ ườ ộ ệ
ườ ng môi tr ộ ể ậ ạ ạ
ạ ứ ộ ườ i các d báo trong Đánh giá tác đ ng môi tr ả ữ ả ố . Đ qu n lý t
ườ
ệ ố
ể ộ ộ ẫ
ỳ ể ẫ ả ị ễ ấ ố ử ị
ườ ầ ọ ng là m t trong nh ng ch c năng quan tr ng Vi c giám sát ch t l ầ ấ ủ ng và cũng là m t trong nh ng ph n r t c a công tác qu n lý ch t l ể ượ ủ ng. Vi c giám sát có th đ c quan tr ng c a công tác đánh giá tác đ ng môi tr ừ ắ ư ộ ị i các công tác quan tr c và đo đ c. T đó đ nh nghĩa nh m t quá trình đ l p l ộ ự ị ng có đúng hay không xác đ nh l ệ ự ế ặ ho c m c đ sai khác gi a tính toán và th c t t công tác b o v ụ môi tr ng Công ty TNHH Vĩnh Trà phân công m t nhân viên chuyên trách ph ổ ườ ng, an toàn lao đ ng và phòng ch ng cháy n . trách công các b o v môi tr ị ệ Nhân viên này ch u trách nhi m theo dõi và l y m u đ nh k ki m tra các công ổ ấ ỳ ộ ườ ng, và phòng ch ng cháy n . L y m u đ nh k m t trình x lý ô nhi m môi tr ỉ ở ng t nh Tây Ninh. năm hai l n báo cáo cho S Tài nguyên và Môi tr
ộ ể ả ộ
ử ệ
ườ ề ấ c đ xu t sau đây s
ả ủ ượ ng đ ạ ộ ố ờ ự ủ ự ả ạ ộ Đ đ m b o cho toàn b các ho t đ ng c a d án không gây tác đ ng tiêu c c ườ ệ ế ể ng xung quanh và đ đánh giá hi u qu c a các bi n pháp x lý ô đ n môi tr ẽ ấ ượ ươ ễ nhi m, ch ng môi tr ng trình giám sát ch t l ự ụ ượ c áp d ng trong su t th i gian khi d án đi vào ho t đ ng. đ
ng không khí. ng môi tr
ấ ượ ạ
Giám sát ch t l ế Giám sát tình tr ng vi khí h u, chi u sáng, m c n trong và ngoài nhà máy Giám sát hi u qu làm vi c c a các h th ng x lý ch t th i (sau khi đã
ườ ậ ệ ủ ứ ồ ử ệ ố ệ ấ ả ả
ặ ắ l p đ t).
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
57
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
ử ướ 5.1. Khái toán kinh phí x lý n ả c th i:
Ụ Ạ STT H NG M C CÔNG TRÌNH S.L NGƯỢ GIÁ THÀNH, đ ngồ
1 Chi phí xây d ng:ự 01 400.000.000
2 Chi phí thi t bế ị 01 370.000.000
ấ ộ ơ B m khu y tr n ( 3 Hp) 2máy 40.000.000
ạ Qu t hút khí (2Hp) 2máy 30.000.000
3
1 bộ 250.000.000 Máy kéo MTZ 80, 2 romooc, 2 b nồ kim lo i 8 mạ
ể ệ ệ ố ề H th ng đi n đi u khi n, h th ng 50.000.000 ố ỹ ậ ng ng van khóa k thu t ệ ố ườ đ
ụ 3 Các công trình ph khác 01 582,000,000
3
ứ Nhà ch a phân 2.880 m3 72.000.000
ể ự ạ 01 10.000.000 B t ho i 8m
ử ướ ầ 02 400.000.000 Tháp x lý n c đ u vào
ọ 04 100.000.000 Ao sinh h c (15 x 30 x 3)m
Ổ 1.352.000.000 T NG CHI PHÍ
ệ ố ố ườ 5.2. B trí h th ng giám sát môi tr ng
ệ ố 5.2.1 H th ng giám sát không khí
Giám sát không khí bên trong và xung quanh các tr i ạ
ị ượ ị ư ế Các v trí giám sát đ c ki n ngh nh sau:
ệ ố ả
01 đi m t 01 đi m t 01 đi m t
ể ể ể ạ ị ạ ị ạ ử ự ự ố ướ ấ ạ ả i v trí tr i s n xu t; i v trí sau h th ng x lý khí th i; i khu v c bên ngoài d án theo cu i h ng gió;
ắ ầ ấ ầ ư T n su t giám sát 2 l n/năm vào muà n ng và mùa m a
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
58
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
ệ ố ấ ượ ướ 5.2.2 H th ng giám sát ch t l ng n c
ế
ườ c th i c a d án s không th i tr c ti p vào môi tr ị ả ủ ự ấ ượ ả ự ế ứ ầ ướ ế ẽ c cũng h t s c c n thi ng n ư ng, nh ng công ượ c t. Các v trí giám sát đ
ị ư ế ướ Dù n tác giám sát ch t l ki n ngh nh sau:
ồ ướ ngu n n
ầ c ng m khu v c. ệ ố ể ở ể ử ự 01 đi m 01 đi m sau khi qua h th ng x lý.
ắ ầ ầ ấ ư T ng su t giám sát 2 l n/năm vào muà n ng và mùa m a
ề ấ ầ ỳ ỉ 5.3. Đ xu t chu k và các ch tiêu, thành ph n giám sát
ỳ 5.3.1. Chu k giám sát: 6 tháng 1 l n ầ
ầ ỉ ọ 5.3.2. Ch tiêu phân tích thành ph n hóa h c
4, H2S, CO, SO2, NO2, b i,ụ các y u tế ố
ả ỉ
ố ớ Đ i v i khí th i: Các ch tiêu phân tích : CH vi khí h u.ậ
ố ớ ướ ả ơ ổ ổ Đ i v i n c th i: pH, SS, COD, BOD, Nit t ng và Phospho t ng, coliform
5.4. D trùự kinh phí giám sát:
ấ ượ ả B ng 21. Kinh phí giám sát ch t l ng không khí :
ấ ầ ầ (tính cho t n su t giám sát 2l n/năm)
Ơ Đ N GIÁ THÀNH TI NỀ Ỉ Ố Ẫ CH TIÊU S M U/NĂM
(1000 Đ NG)Ồ 50 (1000 Đ NG)Ồ 900 B iụ 9 x 2
SO2 50 9 x 2 900
NO2 50 9 x 2 900
CO 60 9 x 2 1.080
ế 20 ồ Ti ng n 9 x 2 360
70 9 x 2 1.200 ậ Vi khí h u (gió, ánh ệ ộ ộ ẩ t đ , đ m) sáng, nhi
ể ậ ạ V n chuy n đi l i 600 2l nầ 1.800
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
59
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
ẫ ấ Nhân công l y m u 100 2 ng iườ 200
ộ ổ T ng c ng: 7.340
ấ ượ ả ướ B ng 22. Kinh phí giám sát ch t l ng n ả c th i:
ầ ấ ầ (tính cho t n su t giám sát 2l n/năm)
Ơ Ỉ Ố Ẫ CH TIÊU S M U/NĂM Đ N GIÁ (1000 Đ NG)Ồ THÀNH TI NỀ (1000 Đ NG)Ồ
120 pH 10 6 x 2
160 SS 40 6 x 2
360 BOD5 90 6x 2
320 COD 80 6 x 2
ổ ơ 320 T ng Nit 80 6 x 2
ổ 320 T ng Phospho 80 6 x 2
400 Coliform 100 6 x 2
ổ ộ 1.920 T ng c ng:
ể ậ ạ ẫ ấ V n chuy n đi l i , nhân công,đi chung l y m u không khí
ư ậ ổ ệ ướ ả ồ Nh v y t ng kinh phí cho vi c giám sát c tính kho ng 4.720.000 đ ng /năm.
ươ ẫ ế ị ấ ẫ ươ Ph ấ ng pháp l y m u, thi t b l y m u và ph ng pháp phân tích :
ẩ ả ạ ả
ườ t Nam TCVN 5937 2005 và TCVN 5939 2005.
Môi tr tr Môi tr – 2005
ườ ng Vi ườ ướ ộ ng không khí xung quanh đ m b o đ t theo tiêu chu n môi ệ ng n c : TCVN 6772 – 2000 và 6984 – 2001 c t F1, TCVN 5945
ố ệ ậ ng xuyên đ
ượ ậ ủ ầ ư ẽ ả ế ử ễ ệ ợ ẽ ườ Các s li u trên s th qu . N u có phát sinh ô nhi m, ch đ u t ế ậ c c p nh t hóa, đánh giá và ghi nh n k t s có bi n pháp x lý thích h p.
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
60
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
ƯƠ CH NG 6
Ồ Ộ Ấ Ế THAM V N Ý KI N C NG Đ NG
ậ ể ự
ị ả ườ ộ ộ ạ ạ ng cho d án ổ ấ thu c 58 t
ợ ệ ỉ
Ủ ặ ậ Ủ ố ổ
ữ ộ
ơ ả ủ ự ể ả ữ ộ ộ ề ẽ ườ ế ng c a d ụ ườ ng s áp d ng cho d
ệ ầ ư Ủ ổ
ề ệ ụ ụ Ủ ộ ế ấ ồ
chăn Khi tri n khai công tác l p báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh 3, p Đông ử L i, xã Tân Đông, huy n Tân Châu, t nh Tây Ninh, công ty TNHH PIGsK5 đã g i công văn cho y ban nhân dân, y ban M t tr n T qu c xã Tân Đông trình bày ủ ự ấ nh ng n i dung c b n c a d án, nh ng tác đ ng x u đ n môi tr ự ấ ữ án, nh ng bi n pháp gi m thi u tác đ ng x u v môi tr ố ặ ậ và Y ban nhân dân, y ban M t tr n T qu c xã Tân Đông đã có công án đ u t ư ề ự văn v vi c tham v n ý ki n c ng đ ng v d án (kèm theo trong ph l c) nh sau:
ặ ậ ế Ủ Ủ ố ổ 6.1. Ý ki n y ban nhân dân, y ban M t tr n T Qu c xã Tân Đông
ố ắ ộ ộ ườ t báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ủ ng c a
ấ ớ ệ ể ấ ộ Th ng nh t v i các n i dung tóm t ả ự d án và các bi n pháp gi m thi u các tác đ ng x u.
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
61
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
ự ả ị xây d ng
ợ
ủ ị ạ ị ươ ươ ế ệ ệ ầ ư Vi c đ u t ạ l nh ạ t chung và c a đ a ph ủ ươ ớ i xã Tân Đông là phù h p v i ch tr ầ ng nói riêng, góp ph n gi ạ chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i ng phát tri n c a t nh Tây Ninh nói ả ng. ể ủ ỉ i quy t vi c làm t i đ a ph
ế ệ ặ c n đ c bi t chú ý đ n vi c mùi hôi t
ừ ể ả ệ ể ự ể ệ ệ ế ả khu v c nuôi heo nh ữ t đ nh ng
ủ ầ ư ầ ộ ng đ n các h dân xung quanh và có bi n pháp đ gi m thi u tri ộ Ch đ u t ưở h tác đ ng này.
c n có s ph i h p v i các c
ứ ị
ự ể ệ ng đã đ
ố ợ ơ ớ ủ ầ ư ầ ể ự ự Trong quá trình tri n khai d án, ch đ u t ữ ư ể ắ ướ ế ể ả ươ ng m c, nh ki m i quy t nh ng khó khăn v ng đ gi quan ch c năng đ a ph ề ườ ễ ả ệ ệ tra giám sát vi c th c hi n các bi n pháp gi m thi u ô nhi m môi tr ra.
ả ồ ế ủ ủ ự ế ướ ế ủ Ủ 6.2. Ý ki n ph n h i và cam k t c a ch d án tr c các ý ki n c a y ban
ổ ố ̉ ặ ậ . nhân dân và Uy ban M t tr n T qu c xã Tân Đông
ế ấ ả ủ ế Chúng tôi xin ti p thu t
ủ ự ườ ộ t c ý ki n đóng góp c a UBND và UBMTTQ xã ng c a d án. Chúng
Tân Đông đóng góp cho báo cáo đánh giá tác d ng môi tr tôi xin cam k t: ế
ệ ự ễ ể ệ ả Th c hi n nghiêm các bi n pháp gi m thi u ô nhi m môi tr
ị ặ ằ ẩ
ệ ườ ng ạ ộ ạ trong các giai đo n chu n b m t b ng, thi công và đi vào ho t đ ng theo đúng các quy đ nh hi n hành.
ề ế ườ ả ị H ng năm báo cáo S Tài nguyên và Môi tr
ng v k t qu quan ị ở ườ tr c, giám sát môi tr
ế ộ ng c a d án theo quy đ nh. ậ ằ ắ ả ệ
ườ ậ ủ ự ư ả Đ m b o vi c thi công và đ a vào v n hành đúng ti n đ các công ả ng và đ m b o kinh phí v n hành các công trình
ả ử trình x lý môi tr này. ự ệ ả ả ộ Th c hi n nghiêm các bi n pháp đ m b o an toàn trong lao đ ng và
ậ ự ề ề ữ ấ ệ các v n đ v phòng cháy ch a cháy, an ninh tr t t ,…
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
62
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
Ậ Ế Ế Ế Ị K T LU N, KI N NGH VÀ CAM K T
Ậ Ế 1. K T LU N
ả ạ ị ạ ạ xây trang tr i nuôi heo nái sinh s n và heo th t mô hình tr i l nh
ệ Vi c đ u t ậ ợ có thu n l ầ ư i sau:
V đ a đi m c a d án: có c s h t ng khá thu n l
ơ ở ạ ầ ậ ợ ề ậ i v giao thông v n
ể ệ ướ ế ượ ự ượ ộ ạ ị ươ ề ị ả i, có đi n l t ả i quy t đ Gi ủ ự ố i qu c gia. ệ ề c nhi u vi c làm cho l c l ng lao đ ng t i đ a ph ng.
ế ứ ợ ứ ự xây d ng D án là h t s c h p lý, đáp ng đ
ự ầ
ở
ướ ấ ủ ỉ ả ạ ể ượ ự ệ ầ ư Có th đánh giá vi c đ u t c ầ ủ ị ườ ơ ượ ự ỗ ợ ủ c s h tr c a các c quan ban ngành ng. D án c n đ nhu c u c a th tr ộ ạ ạ ộ ế ỉ trong t nh, h ng đ n nhân r ng mô hình chăn nuôi trang tr i l nh tr thành m t ngành s n xu t m nh c a t nh Tây Ninh.
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
63
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh
ộ
ườ
Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ng
ệ ấ ọ
ể ả ệ ả ế ẽ ệ ố t
ườ ể ả Ngoài vi c chú tr ng phát tri n s n xu t, công ty TNHH PIGsK5 cam k t s ườ ụ ng đã nêu trong báo cáo, đ b o v t áp d ng các bi n pháp b o v môi tr môi tr ệ ng xung quanh.
ị c pháp lu t Vi
ệ ể ả ệ ẩ ướ
ự ố ễ ậ ướ t Nam Công ty TNHH PIGsK5 cam k t ch u trách nhi m tr ế ệ ạ ế n u vi ph m các công t Nam và n u đ x y ra , các tiêu chu n Vi các s c gây ô nhi m môi tr ế ố ế c Qu c t ườ ng.
Ế 2. KI N NGH Ị
ậ ề ở
ị ỷ ệ ườ ủ ườ ộ
ủ ả ị ỉ ng T nh ự ng c a D án chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t mô hình tr i l nh c a Công ty
Vì v y, kính đ ngh U Ban Nhân Dân, S Tài Nguyên và Môi Tr Tây Ninh xem xét, phê duy t Báo cáo Đánh giá tác đ ng môi tr ạ ạ ầ ư đ u t TNHH PIGsK5.
Ự Ả Ệ Ệ Ệ Ế ƯỜ 3. CAM K T TH C HI N BI N PHÁP B O V MÔI TR NG
ộ ả ủ ố ệ ả
ự ả ế ằ
ủ ụ ấ ạ ướ ủ ệ
ả
ử ụ t Nam và trong các Công ằ ụ ả ố ế ượ ổ ứ ướ ch c qu c t
c và các t ề ệ ự ư Chúng tôi xin đ m b o đ chính xác c a các s li u trong các văn b n đ a ấ trình và cam k t r ng D án c a chúng tôi không s d ng các lo i hóa ch t, ố ế ủ c qu c t ch ng vi sinh trong danh m c c m c a Vi ị ẩ ệ t Nam tham gia. Chúng tôi cũng xin b o đ m r ng các tiêu chu n, đ nh mà Vi ứ ủ ử ụ m c c a các n c trích l c và s d ng trong Báo đ ủ cáo c a chúng tôi đ u chính xác và đang có hi u l c.
ế ẽ ự ệ ệ ả
ườ ư ộ Chúng tôi cũng xin cam k t s th c hi n đúng các bi n pháp b o v môi tr ng nh đã nêu trong báo cáo Đánh giá tác đ ng môi tr ệ ườ ng này.
ệ ạ ị ướ ậ c Pháp lu t
ủ ệ ộ ộ N u có gì sai ph m, chúng tôi xin hoàn toàn ch u trách nhi m tr ướ n ế c C ng Hòa Xã H i Ch Nghĩa Vi t Nam.
ầ ư
ự
ạ ạ
ả
ị
64
D án đ u t
chăn nuôi heo nái sinh s n và heo th t theo mô hình tr i l nh