công nghi p hóa và n n s n xu t theo đ nh h ng th tr ng, vi c chuy n đ i đ tệ ề ả ấ ị ướ ị ườ ệ ể ổ ấ
s n xu t nông nghi p sang các m c đích công nghi p và th ng m i là đi u khôngả ấ ệ ụ ệ ươ ạ ề
th tránh kh i. Đi u này làm n y sinh m i quan ng i v tác đ ng tiêu c c đ i v iể ỏ ề ả ố ạ ề ộ ự ố ớ
các h gia đình ph i thay đ i ch do sinh k b r i lo n, m t an ninh l ng th c vàộ ả ổ ỗ ở ế ị ố ạ ấ ươ ự
nh ng đ o l n v xã h i cũng nh văn hóa. Bên c nh đó, Vi c khai thác t cácữ ả ộ ề ộ ư ạ ệ ồ ạ
ngu n tài nguyên thiên nhiên h u h n làm đ t đai và tài nguyên thiên nhiên c n ki tồ ữ ạ ấ ạ ệ
đã thay đ i c u trúc sinh k c a các c ng đ ng nông thôn và vùng xa. Đi u nàyổ ấ ế ủ ộ ồ ở ề
khi n các h gia đình b l thu c vào các công ngh t n kém và ch c ch n s đ tế ộ ị ệ ộ ệ ố ắ ắ ẽ ặ
thêm gánh n ng lên vai ng i dân n u không có nh ng bi n pháp h tr hi u quặ ườ ế ữ ệ ỗ ợ ệ ả
nh m đ m b o phát tri n b n v ng.Ngoài ra v m t năng l ng Vi t Nam theoằ ả ả ể ề ữ ề ặ ượ ở ệ
nghiên c u c a Vi n Khoa h c Năng l ng Vi t Nam s ph i đ i m t v i nguy cứ ủ ệ ọ ượ ệ ẽ ả ố ặ ớ ơ
thi u h t năng l ng và trong t ng lai không xa s tr thành n c nh p kh u năngế ụ ượ ươ ẽ ở ướ ậ ẩ
l ng. N u Vi t nam không đ m b o đ c khai thác các ngu n năng l ng trongượ ế ệ ả ả ượ ồ ượ
n c m t cách h p lý, nh p kh u năng l ng s x y ra kho ng năm 2015 mà ướ ộ ợ ậ ẩ ượ ẽ ả ả nhu
c u v năng l ng đ duy trì m c tăng tr ng kinh t cao, phát tri n b n v ng, gópầ ề ượ ể ứ ưở ế ể ề ữ
ph n b o đ m an ninh chính tr , tr t t an toàn xã h i và không ng ng c i thi n đ iầ ả ả ị ậ ự ộ ừ ả ệ ờ
s ng nhân dân.ố
Trong ngành nông nghi p, s n xu t l ng th c t m c 19,9 tri u t n (quy thóc) nămệ ả ấ ươ ự ừ ứ ệ ấ
1990 đã tăng lên t i trên 37 tri u t n năm 2003; l ng th c có h t bình quân đ uớ ệ ấ ươ ự ạ ầ
ng i tăng t 303 kg năm 1990 lên 462 kg năm 2003, không nh ng b o đ m an ninhườ ừ ữ ả ả
l ng th c v ng ch c cho đ t n c mà còn đ a Vi t Nam vào danh sách nh ngươ ự ữ ắ ấ ướ ư ệ ữ
n c xu t kh u g o hàng đ u c a th gi i. Nh b o đ m an ninh l ng th c, cácướ ấ ẩ ạ ầ ủ ế ớ ờ ả ả ươ ự
cây nông nghi p hàng hoá và chăn nuôi có đi u ki n phát tri n. G o, cà phê, cao su,ệ ề ệ ể ạ
h t đi u, chè, l c, rau qu , th t l n, thu h i s n đã tr thành nh ng m t hàng nôngạ ề ạ ả ị ợ ỷ ả ả ở ữ ặ
s n xu t kh u quan tr ng c a Vi t Nam.ả ấ ẩ ọ ủ ệ
Năng l ng là ngành then ch t c a n n kinh t , cũng là m t trong nh ng ngành cóượ ố ủ ề ế ộ ữ
tác đ ng m nh nh t t i môi tr ng do ho t đ ng khai thác than các m , khai thácộ ạ ấ ớ ườ ạ ộ ở ỏ
d u khí trên th m l c đ a, s n xu t và s d ng nhiên li u, năng l ng gây ra nhi uầ ề ụ ị ả ấ ử ụ ệ ượ ề
ch t th i.ấ ả
Tiêu dùng năng l ng cho sinh ho t và giao thông v n t i tăng lên d n đ n vi c tiêuượ ạ ậ ả ẫ ế ệ
th nhi u than và xăng d u h n so v i tr c đây làm tăng m c ô nhi m môi tr ng.ụ ề ầ ơ ớ ướ ứ ễ ườ
Trong khi đó, các d ng năng l ng s ch có ti m năng l n Vi tạ ượ ạ ề ớ ở ệ Nam và có th sể ử
d ng ph bi n quy mô gia đình nh năng l ng m t tr i, gió, thu đi n nh ,ụ ổ ế ở ư ượ ặ ờ ỷ ệ ỏ
biogas còn ít đ c nghiên c u, ng d ng và ph c p. Còn thi u nh ng chính sáchượ ứ ứ ụ ổ ậ ế ữ
khuy n khích vi c phát tri n các lo i hình giao thông v n t i ti t ki m, ph ng ti nế ệ ể ạ ậ ả ế ệ ươ ệ
v n t i công su t nh và s d ng năng l ng s ch, thân thi n v i môi tr ng.ậ ả ấ ỏ ử ụ ượ ạ ệ ớ ườ
Đ phát tri n b n v ng, c n th c hi n nh ng ho t đ ng u tiên sau:ể ể ề ữ ầ ự ệ ữ ạ ộ ư
-Tăng c ng c s pháp lu t cho các ho t đ ng s n xu t kinh doanh, tiêu thườ ơ ở ậ ạ ộ ả ấ ụ
năng l ng và b o v môi tr ng. Ki n toàn h th ng c quan qu n lý ngànhượ ả ệ ườ ệ ệ ố ơ ả
năng l ng, tăng c ng năng l c xây d ng quy ho ch và k ho ch phát tri nượ ườ ự ự ạ ế ạ ể
năng l ng.ượ
-L a ch n công ngh s n xu t và s d ng t i u các lo i hình năng l ng;ự ọ ệ ả ấ ử ụ ố ư ạ ượ
l a ch n các công c chính sách, xây d ng các ch ng trình phát tri n nh mự ọ ụ ự ươ ể ằ
th c hi n đ nh h ng chi n l c phát tri n b n v ng.ự ệ ị ướ ế ượ ể ề ữ