
TR NG Đ I H C TÔN Đ C TH NG ƯỜ Ạ Ọ Ứ Ắ
KHOA MÔI TR NG & B O H LAO Đ NGƯỜ Ả Ộ Ộ
Môn h cọ
ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG MÔI TR NG Ộ ƯỜ
BTKN
Ch đ : PHÁT TRI N B N V NGủ ề Ể Ề Ữ
Nhóm: 02
Sinh viên Mã s sinh viênố
1 Lê Mai Huế91102042
2 Nguy n Thùy Dungễ91102018
3 Nguy n Th Huy n Trangễ ị ề 91102235
4 Phan Th Quỳnh Chiị91102010
5 Ma Th Thùy Giangị91102031
6 Ph m Nguy n Ph ng Ngânạ ễ ươ 91102077
N p bài: 23g30 ngày 03/09/2014 ộ
Tp. H Chí Minh, 2014ồ

L I NÓI Đ UỜ Ầ
S bùng n dân s trên Th Gi i ch trong m t th i gian ng n đã tr c ti p và giánự ổ ố ế ớ ỉ ộ ờ ắ ự ế
ti p gây ra nh ng h u qu không l ng mà chính con ng i v a là nguyên nhân gâyế ữ ậ ả ườ ườ ừ
ra v a là n n nhân gánh ch u h u qu đó. Dân s tăng kéo theo nhu c u tăng nên đừ ạ ị ậ ả ố ầ ể
th a mãn, n n kinh t bu c ph i tăng tr ng, gia tăng v s n ph m, hàng hóa, d chỏ ề ế ộ ả ưở ề ả ẩ ị
v . Đi u này đã khi n con ng i ngày càng l thu c vào thiên nhiên, khai thác tri tụ ề ế ườ ệ ộ ệ
đ các ngu n tài nguyên c nh đang nh m t ng các ngu n tài nguyên đ u là vôể ồ ứ ư ầ ưở ồ ề
t n. Cùng v i s tăng tr ng đó là các v n đ xã h i (s phân bi t giàu nghèo, tậ ớ ự ưở ấ ề ộ ự ệ ệ
n n xã h i, tranh ch p lãnh th , xung đ t s c t c, tôn giáo,…) và đ c bi t là v n đạ ộ ấ ổ ộ ắ ộ ặ ệ ấ ề
môi tr ng. Bùng n dân s đ ng nghĩa v i l ng ch t th i, khí th i tăng lên v iườ ổ ố ồ ớ ượ ấ ả ả ớ
t c đ chóng m t, ngu n tài nguyên b c n ki t, ô nhi m môi tr ng, m t cân b ngố ộ ặ ồ ị ạ ệ ễ ườ ấ ằ
sinh thái,…Tác đ ng đ n môi tr ng s ngày càng nghiêm tr ng khi không có nh ngộ ế ườ ẽ ọ ữ
đ u t thích đáng cho vi c b o v môi tr ng trong quá trình phát tri n. ầ ư ệ ả ệ ườ ể
Trong nh ng năm qua, phát tri n KT-XH n c ta v n còn ph thu c vào vi c khaiữ ể ở ướ ẫ ụ ộ ệ
thác tài nguyên thiên nhiên, năng su t lao đ ng th p, công ngh s n xu t, mô hìnhấ ộ ấ ệ ả ấ
tiêu dung còn s d ng nhi u năng l ng, nguyên li u và th i ra nhi u ch t th i,. Dânử ụ ề ượ ệ ả ề ấ ả
s tăng nhanh, t l h nghèo còn cao, d ch v c b n v giáo d c, y t còn b t c p,ố ỷ ệ ộ ị ụ ơ ả ề ụ ế ấ ậ
t n n xã h i ch a đ c ngăn ch n tri t đ ,…đang là nh ng v n đ b c xúc. Nhi uệ ạ ộ ư ượ ặ ệ ể ữ ấ ề ứ ề
ngu n tài nguyên thiên nhiên b khai thác c n ki t, môi tr ng nhi u n i b pháồ ị ạ ệ ườ ở ề ơ ị
ho i, ô nhi m và suy thoái nghiêm tr ng. Đ th c hi n m c tiêu phát tri n KT-XHạ ễ ọ ể ự ệ ụ ể
theo h ng CNH-HĐH, đ a n c Vi t Nam c b n tr thành n c công nghi pướ ư ướ ệ ơ ả ở ướ ệ
hi n đ i, v n đ môi tr ng c n ph i quan tâm cùng v i v n đ kinh t và xã h i.ệ ạ ấ ề ườ ầ ả ớ ấ ề ế ộ
B i vì, môi tr ng ô nhi m và suy thoái s là m t b c c n vô cùng l n đ i v i sở ườ ễ ẽ ộ ướ ả ớ ố ớ ự
phát tri n KT-XH. Do đó, phát tri n b n v ng (PTBV) đang là m c tiêu chi n l cể ể ề ữ ụ ế ượ
quan tr ng mà Đ ng, Chính ph và Nhân dân Vi t Nam quy t tâm th c hi n.ọ ả ủ ệ ế ự ệ
V y, PTBV là gì? Nguyên t c đ PTBV ra sao? Và Vi t Nam c n làm gì đ có m tậ ắ ể ệ ầ ể ộ
XH PTBV s đ c nhóm cùng tìm hi u và trình bày v i n i dung d i đây.ẽ ượ ể ớ ộ ướ

1. PTBV và nguyên t c cho PTBV Vi t Namắ ở ệ .
a. Đ nh nghĩaị
PTBV là m tộ khái ni m m i nh m đ nh nghĩa m t s phát tri n v m i m t trongệ ớ ằ ị ộ ự ể ề ọ ặ
hi n t i mà v n ph i b o đ m s ti p t c phát tri n trong t ng lai xa. Khái ni mệ ạ ẫ ả ả ả ự ế ụ ể ươ ệ
này hi n đang là m c tiêu h ng t i nhi u qu c gia trên th gi i, m i qu c gia sệ ụ ướ ớ ề ố ế ớ ỗ ố ẽ
d a theo đ c thù kinh t , xã h i, chính tr , đ a lý, văn hóa... riêng đ ho ch đ nh chi nự ặ ế ộ ị ị ể ạ ị ế
l c phù h p nh t v i qu c gia đó.ượ ợ ấ ớ ố
Thu t ng "phát tri n b n v ng" xu t hi n l n đ u tiên vào năm 1980 trong nậ ữ ể ề ữ ấ ệ ầ ầ ấ
ph mẩ Chi n l c b o t n Th gi iế ượ ả ồ ế ớ (công b b i Hi p h i B o t n Thiên nhiên vàố ở ệ ộ ả ồ
Tài nguyên Thiên nhiên Qu c t - IUCN) v i n i dung r t đ n gi n: "S phát tri nố ế ớ ộ ấ ơ ả ự ể
c a nhân lo i không th ch chú tr ng t i phát tri n kinh t mà còn ph i tôn tr ngủ ạ ể ỉ ọ ớ ể ế ả ọ
nh ng nhu c u t t y u c a xã h i và s tác đ ng đ n môi tr ng sinh thái h c".ữ ầ ấ ế ủ ộ ự ộ ế ườ ọ
Khái ni m này đ c ph bi n r ng rãi vào năm 1987 nh Báo cáo Brundtland (cònệ ượ ổ ế ộ ờ
g i là Báo cáoọ Our Common Future) c a y ban Môi tr ng và Phát tri n Th gi i -ủ Ủ ườ ể ế ớ
WCED (nay là y ban Brundtland). Báo cáo này ghi rõ: Phát tri n b n v ng làỦ ể ề ữ "sự
phát tri n có th đáp ng đ c nh ngể ể ứ ượ ữ nhu c uầ hi n t i mà không nh h ng, t nệ ạ ả ưở ổ
h i đ n nh ng kh năng đáp ng nhu c u c a các th h t ng laiạ ế ữ ả ứ ầ ủ ế ệ ươ ...". Nói cách
khác, phát tri n b n v ng ph i b o đ m có s phát tri n kinh t hi u qu , xã h iể ề ữ ả ả ả ự ể ế ệ ả ộ
công b ng và môi tr ng đ c b o v , gìn gi . Đ đ t đ c đi u này, t t c cácằ ườ ượ ả ệ ữ ể ạ ượ ề ấ ả
thành ph n kinh t - xã h i, nhà c m quy n, các t ch c xã h i... ph i b t tay nhauầ ế ộ ầ ề ổ ứ ộ ả ắ
th c hi n nh m m c đích dung hòa 3 lĩnh v c chính: kinh t - xã h i - môi tr ng.ự ệ ằ ụ ự ế ộ ườ
Sau đó, năm 1992, t i Rio de Janeiro, các đ i bi u tham gia H i ngh v Môi tr ngạ ạ ể ộ ị ề ườ
và Phát tri n c a Liên hi p qu c đã xác nh n l i khái ni m này, và đã g i đi m tể ủ ệ ố ậ ạ ệ ử ộ
thông đi p rõ ràng t i t t c các c p c a các chính ph v s c p bách trong vi cệ ớ ấ ả ấ ủ ủ ề ự ấ ệ
đ y m nh s hòa h p kinh t , phát tri n xã h i cùng v i b o v môi tr ng.ẩ ạ ự ợ ế ể ộ ớ ả ệ ườ
Năm 2002, H i ngh th ng đ nh Th gi i v Phát tri n b n v ng (còn g i là H iộ ị ượ ỉ ế ớ ề ể ề ữ ọ ộ
ngh Rio +10 hay H i ngh th ng đ nh Johannesburg) nhóm h p t i Johannesburg,ị ộ ị ượ ỉ ọ ạ
C ng hòa Nam Phi v i s tham gia c a các nhà lãnh đ o cũng nh các chuyên gia vộ ớ ự ủ ạ ư ề
kinh t , xã h i và môi tr ng c a g n 200 qu c gia đã t ng k t l i k ho ch hànhế ộ ườ ủ ầ ố ổ ế ạ ế ạ
đ ng v phát tri n b n v ng 10 năm qua và đ a ra các quy t sách liên quan t i cácộ ề ể ề ữ ư ế ớ
v n đ v n c, năng l ng, s c kh e, nông nghi p và s đa d ng sinh thái.ấ ề ề ướ ượ ứ ỏ ệ ự ạ
Viêt Nam la môt trong 179 quôc gia đa tham gia va ki kêt cac văn kiên cua Hôi nghi2 3 2 4 5 3 4 4 4 2 6 2 2
th ng đinh Trai Đât vê Môi tr ng va Phat triên hop bao tai Rio de Janero năm 1992.ươ2 6 4 4 3 ươ3 3 4 6 2 4 2
Đ th c hi n m c tiêu phát tri n b n v ng đ t n c nh Ngh quy t c a Đ i h iể ự ệ ụ ể ề ữ ấ ướ ư ị ế ủ ạ ộ
Đ ng toàn qu c l n th IX đã đ ra vàả ố ầ ứ ề th c hi n cam k t qu c t , năm 2004, Thuự ệ ế ố ế 6
t ng Chính phu ra Quyêt đinh 153/2004/QĐ-TT ban hànhươ4 6 4 2 "Đ nh h ng chi n l cị ướ ế ượ
phát tri n b n v ng Vi t Nam" (Ch ng trình ngh s 21 c a Vi t Nam). ể ề ữ ở ệ ươ ị ự ủ ệ Trong
quá trình tri n khai, th c hi n, Đ nh h ng chi n l c phát tri n b n v ng Vi tể ự ệ ị ướ ế ượ ể ề ữ ở ệ
Nam th ng xuyên đ c xem xét đ b sung và đi u ch nh cho phù h p v i t ngườ ượ ể ổ ề ỉ ợ ớ ừ
giai đo n phát tri n, c p nh t nh ng ki n th c và nh n th c m i nh m hoàn thi nạ ể ậ ậ ữ ế ứ ậ ứ ớ ằ ệ
h n n a v con đ ng phát tri n b n v ng Vi t Nam. Tuy nhiên vân gôm 5 phânơ ữ ề ườ ể ề ữ ở ệ 5 3 3
c ban sau:ơ 6

Ph n 1: Phát tri n b n v ng-con đ ng t t y u c a Vi tầ ể ề ữ ườ ấ ế ủ ệ Nam.
Ph n 2: Nh ng lĩnh v c kinh t c n u tiên nh m phát tri n b n v ng.ầ ữ ự ế ầ ư ằ ể ề ữ
Ph n 3: Nh ng lĩnh v c xã h i c n u tiên nh m phát tri n b n v ng.ầ ữ ự ộ ầ ư ằ ể ề ữ
Ph n 4: Nh ng lĩnh v c s d ng tài nguyên thiên nhiên, b o v môi tr ng và ki mầ ữ ự ử ụ ả ệ ườ ể
soát ô nhi m c n u tiên nh m phát tri n b n v ng.ễ ầ ư ằ ể ề ữ
Ph n 5: T ch c th c hi n phát tri n b n v ng.ầ ổ ứ ự ệ ể ề ữ
b. Nguyên t c cho PTBV Vi t Nam theo Ch ng trình ngh s 21ắ ở ệ ươ ị ự
Theo Ch ng trình ngh s 21 c a Vi t Nam, đ đ t đ c m c tiêu v PTBV, trongươ ị ự ủ ệ ể ạ ượ ụ ề
quá trình phát tri n chúng ta c n th c hi n nh ng nguyên t c chính sau đây:ể ầ ự ệ ữ ắ
Th nh t, con ng i là trung tâm c a phát tri n b n v ng. Phát tri n b n v ngứ ấ ườ ủ ể ề ữ ể ề ữ
nh m đáp ng đ y đ m i nhu c u v t ch t và tinh th n c a nhân dân, xây d ng đ tằ ứ ầ ủ ọ ầ ậ ấ ầ ủ ự ấ
n c giàu m nh, xã h i công b ng, dân ch văn minh.ướ ạ ộ ằ ủ
Th hai, phát tri n kinh t song hành v i đ m b o an ninh l ng th c, năng l ngứ ể ế ớ ả ả ươ ự ượ
đ phát tri n b n v ng. Khai thác h p lý, s d ng ti t ki m và hi u qu tài nguyênể ể ề ữ ợ ử ụ ế ệ ệ ả
thiên nhiên trong gi i h n cho phép v m t sinh thái và môi tr ng lâu b n.ớ ạ ề ặ ườ ề
Th ba, b o v và c i thi n ch t l ng môi tr ng ph i đ c coi là m t y u tosứ ả ệ ả ệ ấ ượ ườ ả ượ ộ ế
không th tách r i c a quá trình phát tri n. Xây d ng h th ng pháp lu t đ ng b vàể ờ ủ ể ự ệ ố ậ ồ ộ
có hi u l c v công tác b o v môi tr ng. Yêu c u b o v môi tr ng luôn đ cệ ự ề ả ệ ườ ầ ả ệ ườ ượ
coi là m t tiêu chí quan tr ng trong vi c l p quy ho ch, k ho ch, ch ng trình phátộ ọ ệ ậ ạ ế ạ ươ
tri n kinh t - xã h i và trong phát tri n b n v ng.ể ế ộ ể ề ữ
Th t , quá trình phát tri n ph i đ m b o m t cách công b ng nhu c u c a th hứ ư ể ả ả ả ộ ằ ầ ủ ế ệ
hi n t i và các th h t ng lai. T o ra nh ng n n t ng v t ch t, tri th c và văn hóaệ ạ ế ệ ươ ạ ữ ề ả ậ ấ ứ
t t đ p cho nh ng th h mai sau; s d ng ti t ki m nh ng tài nguyên không th táiố ẹ ữ ế ệ ử ụ ế ệ ữ ể
t o đ c; gi gìn và c i thi n môi tr ng s ng, phát tri n h th ng s n xu t s chạ ượ ữ ả ệ ườ ố ể ệ ố ả ấ ạ
và thân thi n v i môi tr ng. S ng lành m nh, hài hòa, g n gũi và yêu quý thiênệ ớ ườ ố ạ ầ
nhiên.
Th năm, khoa h c và công ngh là n n t ng và đ ng l c cho công nghi p hóa, hi nứ ọ ệ ề ả ộ ự ệ ệ
đ i hóa. Công ngh hi n đ i, s ch và thân thi n v i môi tr ng c n đ c u tiên sạ ệ ệ ạ ạ ệ ớ ườ ầ ượ ư ử
d ng r ng rãi trong các ngành s n xu t.ụ ộ ả ấ
Th sáu, ph i huy đ ng t i đa s tham gia c a m i ng i có liên quan trong vi c l aứ ả ộ ố ự ủ ọ ườ ệ ự
ch n các quy t đ nh v phát tri n kinh t , xã h i và b o v môi tr ng.ọ ế ị ề ể ế ộ ả ệ ườ
Th b y, xây d ng n n kinh t đ c l p t ch và ch đ ng h i nh p kinh t thứ ả ự ề ế ộ ậ ự ủ ủ ộ ộ ậ ế ế
gi i đ phát tri n b n v ng. Ch đ ng phòng ng a, ngăn ch n nh ng tác đ ng x uớ ể ể ề ữ ủ ộ ừ ặ ữ ộ ấ
đ i v i môi tr ng do quá trình toàn c u hóa và h i nh p kinh t gây ra.ố ớ ườ ầ ộ ậ ế
Th tám, k t h p ch t ch gi a phát tri n kinh t , xã h i và b o v môi tr ng v iứ ế ợ ặ ẽ ữ ể ế ộ ả ệ ườ ớ
đ m b o qu c phòng, an ninh và tr t t an toàn xã h i.ả ả ố ậ ự ộ
V nguyên t c th haiề ắ ứ : T i Vi t Nam, s n xu t nông nghi p là ngu n thu nh pạ ệ ả ấ ệ ồ ậ
chính c a kho ng 70% ng i nghèo. Đ t đai đ c phân b t ng đ i đ ng đ u làủ ả ườ ấ ượ ố ươ ố ồ ề
m t nhân t quan tr ng làm nên thành công ộ ố ọ trong công cu c xóa đói gi m nghèoộ ả
trong nh ng th p k qua.Tuy nhiên, trong nh ng năm t i, v i áp l c c a đô th hóa,ữ ậ ỉ ữ ớ ớ ự ủ ị

công nghi p hóa và n n s n xu t theo đ nh h ng th tr ng, vi c chuy n đ i đ tệ ề ả ấ ị ướ ị ườ ệ ể ổ ấ
s n xu t nông nghi p sang các m c đích công nghi p và th ng m i là đi u khôngả ấ ệ ụ ệ ươ ạ ề
th tránh kh i. Đi u này làm n y sinh m i quan ng i v tác đ ng tiêu c c đ i v iể ỏ ề ả ố ạ ề ộ ự ố ớ
các h gia đình ph i thay đ i ch do sinh k b r i lo n, m t an ninh l ng th c vàộ ả ổ ỗ ở ế ị ố ạ ấ ươ ự
nh ng đ o l n v xã h i cũng nh văn hóa. Bên c nh đó, Vi c khai thác t cácữ ả ộ ề ộ ư ạ ệ ồ ạ
ngu n tài nguyên thiên nhiên h u h n làm đ t đai và tài nguyên thiên nhiên c n ki tồ ữ ạ ấ ạ ệ
đã thay đ i c u trúc sinh k c a các c ng đ ng nông thôn và vùng xa. Đi u nàyổ ấ ế ủ ộ ồ ở ề
khi n các h gia đình b l thu c vào các công ngh t n kém và ch c ch n s đ tế ộ ị ệ ộ ệ ố ắ ắ ẽ ặ
thêm gánh n ng lên vai ng i dân n u không có nh ng bi n pháp h tr hi u quặ ườ ế ữ ệ ỗ ợ ệ ả
nh m đ m b o phát tri n b n v ng.Ngoài ra v m t năng l ng Vi t Nam theoằ ả ả ể ề ữ ề ặ ượ ở ệ
nghiên c u c a Vi n Khoa h c Năng l ng Vi t Nam s ph i đ i m t v i nguy cứ ủ ệ ọ ượ ệ ẽ ả ố ặ ớ ơ
thi u h t năng l ng và trong t ng lai không xa s tr thành n c nh p kh u năngế ụ ượ ươ ẽ ở ướ ậ ẩ
l ng. N u Vi t nam không đ m b o đ c khai thác các ngu n năng l ng trongượ ế ệ ả ả ượ ồ ượ
n c m t cách h p lý, nh p kh u năng l ng s x y ra kho ng năm 2015 mà ướ ộ ợ ậ ẩ ượ ẽ ả ả nhu
c u v năng l ng đ duy trì m c tăng tr ng kinh t cao, phát tri n b n v ng, gópầ ề ượ ể ứ ưở ế ể ề ữ
ph n b o đ m an ninh chính tr , tr t t an toàn xã h i và không ng ng c i thi n đ iầ ả ả ị ậ ự ộ ừ ả ệ ờ
s ng nhân dân.ố
Trong ngành nông nghi p, s n xu t l ng th c t m c 19,9 tri u t n (quy thóc) nămệ ả ấ ươ ự ừ ứ ệ ấ
1990 đã tăng lên t i trên 37 tri u t n năm 2003; l ng th c có h t bình quân đ uớ ệ ấ ươ ự ạ ầ
ng i tăng t 303 kg năm 1990 lên 462 kg năm 2003, không nh ng b o đ m an ninhườ ừ ữ ả ả
l ng th c v ng ch c cho đ t n c mà còn đ a Vi t Nam vào danh sách nh ngươ ự ữ ắ ấ ướ ư ệ ữ
n c xu t kh u g o hàng đ u c a th gi i. Nh b o đ m an ninh l ng th c, cácướ ấ ẩ ạ ầ ủ ế ớ ờ ả ả ươ ự
cây nông nghi p hàng hoá và chăn nuôi có đi u ki n phát tri n. G o, cà phê, cao su,ệ ề ệ ể ạ
h t đi u, chè, l c, rau qu , th t l n, thu h i s n đã tr thành nh ng m t hàng nôngạ ề ạ ả ị ợ ỷ ả ả ở ữ ặ
s n xu t kh u quan tr ng c a Vi t Nam.ả ấ ẩ ọ ủ ệ
Năng l ng là ngành then ch t c a n n kinh t , cũng là m t trong nh ng ngành cóượ ố ủ ề ế ộ ữ
tác đ ng m nh nh t t i môi tr ng do ho t đ ng khai thác than các m , khai thácộ ạ ấ ớ ườ ạ ộ ở ỏ
d u khí trên th m l c đ a, s n xu t và s d ng nhiên li u, năng l ng gây ra nhi uầ ề ụ ị ả ấ ử ụ ệ ượ ề
ch t th i.ấ ả
Tiêu dùng năng l ng cho sinh ho t và giao thông v n t i tăng lên d n đ n vi c tiêuượ ạ ậ ả ẫ ế ệ
th nhi u than và xăng d u h n so v i tr c đây làm tăng m c ô nhi m môi tr ng.ụ ề ầ ơ ớ ướ ứ ễ ườ
Trong khi đó, các d ng năng l ng s ch có ti m năng l n Vi tạ ượ ạ ề ớ ở ệ Nam và có th sể ử
d ng ph bi n quy mô gia đình nh năng l ng m t tr i, gió, thu đi n nh ,ụ ổ ế ở ư ượ ặ ờ ỷ ệ ỏ
biogas còn ít đ c nghiên c u, ng d ng và ph c p. Còn thi u nh ng chính sáchượ ứ ứ ụ ổ ậ ế ữ
khuy n khích vi c phát tri n các lo i hình giao thông v n t i ti t ki m, ph ng ti nế ệ ể ạ ậ ả ế ệ ươ ệ
v n t i công su t nh và s d ng năng l ng s ch, thân thi n v i môi tr ng.ậ ả ấ ỏ ử ụ ượ ạ ệ ớ ườ
Đ phát tri n b n v ng, c n th c hi n nh ng ho t đ ng u tiên sau:ể ể ề ữ ầ ự ệ ữ ạ ộ ư
-Tăng c ng c s pháp lu t cho các ho t đ ng s n xu t kinh doanh, tiêu thườ ơ ở ậ ạ ộ ả ấ ụ
năng l ng và b o v môi tr ng. Ki n toàn h th ng c quan qu n lý ngànhượ ả ệ ườ ệ ệ ố ơ ả
năng l ng, tăng c ng năng l c xây d ng quy ho ch và k ho ch phát tri nượ ườ ự ự ạ ế ạ ể
năng l ng.ượ
-L a ch n công ngh s n xu t và s d ng t i u các lo i hình năng l ng;ự ọ ệ ả ấ ử ụ ố ư ạ ượ
l a ch n các công c chính sách, xây d ng các ch ng trình phát tri n nh mự ọ ụ ự ươ ể ằ
th c hi n đ nh h ng chi n l c phát tri n b n v ng.ự ệ ị ướ ế ượ ể ề ữ