TR NG Đ I H C TÔN Đ C TH NG ƯỜ
KHOA MÔI TR NG & B O H LAO Đ NGƯỜ
Môn h c
ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG MÔI TR NG ƯỜ
BTKN
Ch đ : V N Đ MÔI TR NG QUAN TR NG ƯỜ
Nhóm: 3
1. Nguy n Hoàngng.MSSV: 91201153.
2. Ph m Huỳnh Th Hi n. ế MSSV: 91201030.
3. Th Ánh H ng. MSSV: 91201036.
4. Đ ng Knh Linh.MSSV: 91202132.
5. Tr n Knh Nguyên.MSSV: 91201260.
6. T Thi n Thành. MSSV: 91201310.
7. Chung Kim Th .ưMSSV: 91201337.
GVHD: TS. V NG QUANG VI T.ƯƠ
Tp. H Chí Minh, 2014
M C ĐÍCH
Đ ng Nai là m t t nh l n có di n tích t nhiên 5.860 km 2, n m trong vùng kinh t tr ng ế
đi m phía Nam. S phát tri n năng đ ng c a khu v c tam giác kinh t tr ng đi m phía ế
Nam (thành ph H Chí Minh – Đ ng Nai – Vũng Tàu) đã thu hút r t nhi u các nhà đ u
t , trong đó Đ ng Nai thu t m t s l ng l n các doanh nghi p trong ngoài n cư ượ ướ
đ u t o 17 ư KCN trên đ a bàn T nh. S phát tri n m nh m c a các doanh nghi p làm
cho l u l ng hàng hóa xu t nh p kh u (XNK) tăng c qui mô l n s l ng, t p trungư ượ ượ
ch y u c khu công nghi p c a t nh. ế
Tuy nhiên, h u h t s l ng ng hóa XNK y đ u ph i thông qua c C ng ế ượ
TP.HCM và tình tr ng quá t i đã di n ra th ng xun, gây khó khăn không nh đ n k ườ ế ế
ho ch s n xu t - kinh doanh c a doanh nghi p.
Chính vì v y, đ đáp ng nhu c u l u kho, luân chuy n hàng hóa đ n g n n i s n xu t ư ế ơ
kinh doanh ph c v phát tri n kinh t ng thì vi c đ u t d án C ng ICD Đ ng Nai ế ư
h t s c c n thi t. ICD Đ ng Nai s đ a đi m t p k t, trung chuy n hàng hóa XNKế ế ế
choc doanh nghi p. Vi c ICD Đ ng Nai ra đ i đã giúp cho các doanh nghi pho t
đ ng XNK đóng trên đ a n t nh chuy n ng hóa đ n n i nhanh g p 2 l n so v i vi c ế ơ
làm th t c t i các C ng TP.HCM. Bên c nh đó, giúp các doanh nghi p ti t ki m ế
đ c nhi u chi phí v n chuy nth i gian đi l i. Nh v y, s n l ng ng hóa thôngượ ượ
qua C ng luôn tăng và phát tri n v i t c đ cao.
1. D ÁN XÂY D NG H T NG C NG ICD Đ NG NAI
1.1 Tên d án
- n d án : D Án y D ng H T ng C ng ICD Đ ng Nai
1.2 V trí đ a lý d án
Đ a đi m th c hi n d án: Km 13, Qu c l 51, Xã Tam Ph c, Huy n Long Thành, T nh ướ
Đ ng Nai.
Khu đ t thi t k y d ng h t ng C ng ICD Đ ng Nai di n tích kho ng 279.426 m ế ế 2
đ c xác đ nh nh sau:ượ ư
-Phía y B c : giáp đ ng đ t c a khu dân c Tam Ph c, cách h g n nh t ườ ư ướ
c a khu dân c là 10 m; ư
-Phía Đông B c : gp Qu c l 51;
-Phía Đông Nam : giáp xí nghi p bò s a Long Thành;
-Phía y Nam : giáp đ t tr ng b ch đàn do đ a ph ng qu n lý. ươ
1.3 Quy mô c a d án
1.3..1. Di n Tích M t B ng
* N Văn Png
-Di n tích khu v c : 1.200 m2
-y t ng g ch, i l p tôn k t h p v i đóng tr n đ gi m nhi t đ ; n n látườ ế
ceramic; c a đi và c a s b ng kính, khung nhôm.
* Kho Cho Th
-Di n tích khu v c : 129.710 m2
-S d ng các m u kho kích th c 56 m x 90 m, 60 m x 90 m, 138 m x 90 m… b trí ướ
h p lý trên di n tích quy ho ch cho phép xây d ng. Nh v y, t ng ng v i các kích ư ươ
th c trên thì s kho ít nh t có trong di n tích xây d ng là 11 kho và nhi u nh t là 25ướ
kho.
-Di n tích xây d ng kho tùy thu c o nhu c u th c a kháchng, tuy nhiên kho ng
ch t i thi u c a hai nhà kho đ m b o cho công tác phòng cháy ch a cháy giao
thông v n chuy n hàng hóa (giao thông cho v n chuy n hàng hóa t i thi u 18 m, cho
PCCC >= 7 m);
-T ng kho đ c xây b ng g ch, cao h n so v i n n 2 m, ph n t ng bên trên đ cườ ượ ơ ườ ượ
làm b ng tôn. K t c u khung s n mái đ c làm b ng thép, l p tôn tráng k m; ế ườ ượ
n n bê tông dày 10 – 15cm tùy theo tính ch t hàng hóa.
* H Th ng Giao Thông
-c tuy n đ ng giao thông n i b b trí d ng ô c , chi u r ng m t c t ngangế ườ
đ ng t 20 – 30 m, giao thông ph và PCCC r ng t 7 -12 m, b trí h th ng đènườ
chi u sáng m t bên đ ng;ế ườ
-M t đ ng: k t c u đ c nh toán v i xe có t i tr ng 12 t n cho đ ng tr c chính ườ ế ượ ườ
9,5 t n đ i v i các tr c đ ng ph . ườ
1.3..2. V n Đ u T Và Ngu n V n ư
T ng v n đ u t d án ư : 160.808.000.000 đ ng.
V n c đ nh : 157.808.000.000 đ ng.
V n l u đ ng ư : 3.000.000.000 đ ng.
V n đ u t đ c phân b nh sau: ư ượ ư
-Chi phí xây l p : 128.217.000.000 đ ng.
-Chi phí đ u t trang thi t b ư ế : 11.200.000.000 đ ng.
-Chi phí chu n b đ u t và chi phí khác: 10.440.000.000 đ ng. ư
-D phòng phí : 7.515.000.000 đ ng.
1.3..3. Danh m c máy móc thi t b ế
Quá trìnhy d ng h t ng C ng ICD Đ ng Nai s c h ng m c công trình sau:
- San n n và xây d ng h th ng thoát n c; ướ
- H th ng đ ng giao tng n i b ; ườ
- Xây d ng m ng l i c p n c; ướ ướ
- Xây d ng h th ng c p đi n;
-y d ng nhà kho, bãi;
-y d ng tr m x lý n c th i; ướ
-Tr ng cây xanh.
2. ĐI U KI N T NHIÊN , MÔI TR NG VÀ KINH T - XÃ H IƯỜ
2.1 Đi u kin kh u
2.4.1. Nhi t đ không k
Nhi t đ thay đ i theo mùa trong năm, tuy nhiên s chênh l ch nhi t đ gi a các tháng
không l n l m.
1* Nhi t đ trung bình h ng năm : 26,00C
2* Nhi t đ trung bình c c đ i tháng cao nh t (tháng 4) : 34,60C
3* Nhi t đ trung bình c c ti u tháng th p nh t : 21,10C
4* Nhi t đ cao nh t đ t t i : 38,00C
5* Nhi t đ th p nh t : 17,00C
6* Biên đ nhi t tronga m a ư : 5,5 - 8,00C