TR
NG Đ I H C TÔN Đ C TH NG
ƯỜ
Ạ Ọ
Ứ
Ắ
KHOA MÔI TR
ƯỜ
NG & B O H LAO Đ NG Ộ
Ộ
Ả
Môn h cọ
ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG MÔI TR
NG
Ộ
ƯỜ
BTKN
Ch đ : V N Đ MÔI TR
NG QUAN TR NG
ủ ề Ấ
Ề
ƯỜ
Ọ
Nhóm: 3
1. Nguy n Hoàng Dũng.
MSSV: 91201153.
ễ
2. Ph m Huỳnh Th Hi n.
MSSV: 91201030.
ế ể
ạ
MSSV: 91201036.
3. Võ Th Ánh H ng. ị
ồ
4. Đ ng Khánh Linh.
MSSV: 91202132.
ặ
5. Tr n Khánh Nguyên.
MSSV: 91201260.
ầ
MSSV: 91201310.
6. T Thi n Thành. ệ
ừ
MSSV: 91201337.
7. Chung Kim Th .ư
GVHD: TS. V
NG QUANG VI T.
ƯƠ
Ệ
Tp. H Chí Minh, 2014
ồ
M C ĐÍCH Ụ
nhiên 5.860 km ớ ằ ệ ự
ể ự ồ ể
ấ ế ọ ề
ớ
vào 17 ị ể ự ộ ố ượ ỉ ng l n các doanh nghi p trong và ngoài n ệ ẽ ủ
ng hàng hóa xu t nh p kh u (XNK) tăng c qui mô l n s l ấ ẩ ạ ả ư ượ ẫ ố ượ ậ
các khu công nghi p c a t nh. ủ ế ở
ề ả
ế ố ượ ả ạ ả ỏ ế ở ế
ậ ệ ủ ỉ ng hàng hóa XNK này đ u ph i thông qua các C ng i đã di n ra th ng xuyên, gây khó khăn không nh đ n k ễ ủ ạ ả
ứ ậ
ể ệ ầ ư ự ơ ả ồ ế ả ể
vùng thì vi c đ u t ế ể ể ụ ụ ế ể ị
ệ ệ
ể ầ ơ
2, n m trong vùng kinh t ế ọ tr ng Đ ng Nai là m t t nh l n có di n tích t ộ ỉ tr ng đi m phía đi m phía Nam. S phát tri n năng đ ng c a khu v c tam giác kinh t ể ủ ộ ự Nam (thành ph H Chí Minh – Đ ng Nai – Vũng Tàu) đã thu hút r t nhi u các nhà đ u ầ ồ ố ồ ướ c t , trong đó Đ ng Nai thu hút m t s l ồ ư KCN trên đ a bàn T nh. S phát tri n m nh m c a các doanh nghi p làm đ u t ệ ầ ư cho l u l ng, t p trung ch y u Tuy nhiên, h u h t s l ầ TP.HCM và tình tr ng quá t ườ ho ch s n xu t - kinh doanh c a doanh nghi p. ệ ấ ấ Chính vì v y, đ đáp ng nhu c u l u kho, luân chuy n hàng hóa đ n g n n i s n xu t ầ ư ầ d án C ng ICD Đ ng Nai là kinh doanh ph c v phát tri n kinh t ế t. ICD Đ ng Nai s là đ a đi m t p k t, trung chuy n hàng hóa XNK h t s c c n thi ẽ ồ ậ ế ứ ầ ờ đã giúp cho các doanh nghi p có ho t cho các doanh nghi p. Vi c ICD Đ ng Nai ra đ i ạ ồ ệ ệ đ ng XNK đóng trên đ a bàn t nh chuy n hàng hóa đ n n i nhanh g p 2 l n so v i vi c ớ ấ ộ ệ t ki m làm th t c t ế
ế ỉ TP.HCM. Bên c nh đó, giúp các doanh nghi p ti i các C ng ủ ụ ạ ị ả ệ ạ ở
ng hàng hóa thông ề ậ ờ ạ i. Nh v y, s n l ờ ậ ả ượ
c nhi u chi phí v n chuy n và th i gian đi l đ ượ qua C ng luôn tăng và phát tri n v i t c đ cao. ể ể ớ ố ộ ả
1. D ÁN Ự 1.1 Tên dự án - Tên d án : D Án Xây D ng H T ng C ng ICD Đ ng Nai ự
XÂY D NG H T NG C NG ICD Đ NG NAI Ự Ạ Ầ Ồ Ả
ạ ầ ự ự ả ồ
1.2 V trí đ a lý d án ị
ự ị
Km 13, Qu c l 51, Xã Tam Ph c, Huy n Long Thành, T nh ể ệ ự ố ộ ướ ệ ỉ
2
ị ồ t k xây d ng h t ng C ng ICD Đ ng Nai có di n tích kho ng 279.426 m ồ ạ ầ ệ ả ả Đ a đi m th c hi n d án: ự Đ ng Nai. Khu đ t thi ự ế ế ấ c xác đ nh nh sau: đ ị ượ ư
- Phía Tây B c : giáp đ ắ
ng đ t c a khu dân c xã Tam Ph ườ ấ ủ ư ướ c, cách h g n nh t ấ ộ ầ
c a khu dân c là 10 m; ủ ư
- Phía Đông B c : giáp Qu c l ắ
- Phía Đông Nam : giáp xí nghi p bò s a Long Thành;
51; ố ộ
- Phía Tây Nam : giáp đ t tr ng b ch đàn do đ a ph
ữ ệ
1.3 Quy mô c a d án 1.3..1.
ấ ồ ạ ị ươ ng qu n lý. ả
Di n Tích M t B ng ặ ằ
- Xây t
: 1.200 m2 ủ ự ệ * Nhà Văn Phòng - Di n tích khu v c ự ệ
t đ ; n n lát ườ ế ợ ể ả ầ ạ ớ ệ ộ ề ợ ceramic; c a đi và c a s b ng kính, khung nhôm. ử ổ ằ ng g ch, mái l p tôn k t h p v i đóng tr n đ gi m nhi ử
khu v cự : 129.710 m2
ẫ ự ư ậ ươ ứ ố c 56 m x 90 m, 60 m x 90 m, 138 m x 90 m… b trí ng ng v i các kích ớ c trên thì s kho ít nh t có trong di n tích xây d ng là 11 kho và nhi u nh t là 25 ố ấ ự ệ ề ấ
ủ ầ ộ ả ố ự ể ủ ể ể ể ố
- T
ng bên trên đ ườ ằ ạ * Kho Cho Thuê - Di n tích ệ - S d ng các m u kho kích th ử ụ ướ h p lý trên di n tích quy ho ch cho phép xây d ng. Nh v y, t ạ ệ ợ th ướ kho. ả - Di n tích xây d ng kho tùy thu c vào nhu c u thuê c a khách hàng, tuy nhiên kho ng ệ i thi u c a hai nhà kho đ m b o cho công tác phòng cháy ch a cháy và giao cách t ữ ả thông v n chuy n hàng hóa (giao thông cho v n chuy n hàng hóa t i thi u 18 m, cho ậ ậ PCCC >= 7 m); ng kho đ ượ ằ c xây b ng g ch, cao h n so v i n n 2 m, ph n t ơ n và mái đ ế ấ ượ c ầ ườ ẽ c làm b ng thép, l p tôn tráng k m; ợ ớ ề ượ ườ ằ làm b ng tôn. K t c u khung s n n bê tông dày 10 – 15cm tùy theo tính ch t hàng hóa. ề ấ
ệ ố
ườ ạ ng giao thông n i b b trí d ng ô c , chi u r ng m t c t ngang ờ 7 -12 m, b trí h th ng đèn 20 – 30 m, giao thông ph và PCCC r ng t * H Th ng Giao Thông - Các tuy n đ ế ng t ừ ộ ộ ố ụ ề ộ ố ặ ắ ệ ố ừ ộ ng; ườ
- M t đ
ng: k t c u đ i tr ng 12 t n cho đ ộ ế ấ ượ ả ọ ấ ườ ng tr c chính ụ đ ườ chi u sáng m t bên đ ế ặ ườ ấ và 9,5 t n đ i v i các tr c đ ố ớ c tính toán v i xe có t ớ ng ph . ụ ụ ườ
V n Đ u T Và Ngu n V n ư ồ
1.3..2. T ng v n đ u t ố
ầ d án ố ầ ư ự ổ ố : 160.808.000.000 đ ng.ồ
: 157.808.000.000 đ ng. ồ : 3.000.000.000 đ ng.ồ c phân b nh sau: ầ ư ượ ố ư
ồ
V n c đ nh ố ố ị V n l u đ ng ố ư ộ V n đ u t đ ố - Chi phí xây l pắ trang thi - Chi phí đ u t ầ ư - Chi phí chu n b đ u t ị ầ ư ẩ - D phòng phí
ự 1.3..3. Danh m c máy móc thi
ự ụ ẽ ạ c;
c th i; ả ướ ử ạ
2. ĐI U KI N T NHIÊN
: 128.217.000.000 đ ng.ồ t b : 11.200.000.000 đ ng.ồ ế ị và chi phí khác: 10.440.000.000 đ ng. : 7.515.000.000 đ ng.ồ t b ế ị ụ Quá trình xây d ng h t ng C ng ICD Đ ng Nai s có các h ng m c công trình sau: ả ồ ạ ầ - San n n và xây d ng h th ng thoát n ệ ố ướ ự ề ng giao thông n i b ; - H th ng đ ộ ộ ườ ệ ố c; i c p n - Xây d ng m ng l ướ ấ ướ ạ ự - Xây d ng h th ng c p đi n; ự ệ ấ ệ ố - Xây d ng nhà kho, bãi; ự - Xây d ng tr m x lý n ự cây xanh. - Tr ng ồ
2.1 Đi u kiề 2.4.1.
, MÔI TR Ề ƯỜ NG VÀ KINH T - XÃ H I Ộ Ế ệ Ệ Ự n khí h u Nhi ậ t đệ ộ không khí t đ thay đ i theo mùa trong năm, tuy nhiên s chênh l ch nhi t đ gi a các tháng ự ệ ổ ệ ộ ữ ệ ộ
2* Nhi
Nhi không l n l m. 1* Nhi t đ trung bình h ng năm : 26,00C ớ ắ ệ ộ ằ
3* Nhi
t đ trung bình c c đ i tháng cao nh t (tháng 4) : 34,60C ệ ộ ự ạ ấ
4* Nhi
: 21,10C ệ ộ t đ trung bình c c ti u tháng th p nh t ấ ự ể ấ
5* Nhi
t đ cao nh t đ t t i : 38,00C ệ ộ ấ ạ ớ
6* Biên đ nhi
: 17,00C ệ ộ ấ t đ th p nh t ấ
: 5,5 - 8,00C ộ ệ t trong mùa m a ư
7* Biên đ nhi
2.4.2.
t trong mùa khô : 5,0 - 12,00C ộ ệ
-
L ng m a t ự aư ượ ư ươ ố ư ừ ư tháng 5 đ n tháng ế ấ ng m a cao nh t tháng 11 đ n tháng 4 năm sau ừ ượ ế ng đ i cao. Mùa m a t ng m a h ng năm, tháng 8, 9 và 10 là tháng có l ng m a đ t trên 500mm. Mùa khô t ư ư ư ế ầ ng m ượ D án n m trong khu v c có l ự ằ 10 chi m 90% l ư ằ ế (tháng 10/1999 l ư ạ chi m 10% l ượ L - ng m a trung bình năm : 1.800 – ư ượ ượ ng m a năm, tháng 1 và 2 h u nh không m a. ượ 2.000mm/năm
-
Ngày có l : 430mm ượ ng m a cao nh t ấ ư
-
L ng m a c c đ i trong 15’ : 41,2mm ượ ư ự ạ
-
L ng m a c c đ i trong 30’ : 59,0mm ượ ư ự ạ
2.4.3.
L ng m a c c đ i trong 60’ : 89,3mm. ượ ư ự ạ
2.4.4. Các tháng mùa khô có gi
Đ mộ ẩ ổ ộ ẩ ộ ẩ ộ ẩ ư ả ộ ẩ ươ ấ ố ộ Đ m không khí thay đ i theo mùa và vùng. Mùa khô có đ m trung bình dao đ ng trong kho ng 70 -80% và trên 80-90% vào mùa m a. Các tháng có đ m cao nh t là ấ ộ ẩ ng đ i trung bình cao nh t là 86%. Các tháng có đ m tháng 9 và tháng 10, đ m t ng đ i trung bình th p nh t 71%. th p nh t là tháng 2 và tháng 3, đ m t ộ ẩ ươ ấ ấ ấ ấ ố
n ng khá cao trên 60% gi n ng trong năm Ch đ n ng ế ộ ắ ờ ắ ờ ắ
T ng s gi n ng trong năm ố ờ ắ ổ :2.600 – 2.700 giờ
S gi n ng trung bình m i tháng ố ờ ắ ỗ :222 giờ
S gi (Tháng 3) ố ờ ắ n ng cao nh t ấ :300 giờ
2.4.5.
S gi (Tháng 8) ố ờ ắ n ng th p nh t ấ ấ :140 giờ
Ch đ gió ế ộ i khu v c xây d ng d án ch u s chi ph i b i hai mùa chính: ị ự ố ở ướ ự H ng gió ch đ o t 8* Mùa khô: h ủ ạ ạ ướ ự ng gió ch đ o Đông – B c; ắ ự ủ ạ
9* Mùa m a: h ư Chuy n ti p gi a hai mùa có gió Đông và Đông Nam, đây là lo i gió đ a ph ế ể mùa gió ch ướ - V n t c gió trung bình năm ậ ố
ng gió ch đ o Tây - Nam. ủ ạ ướ ữ ạ ng g i là ọ ng khi g p th y tri u s làm n ng. Gió ch ươ ấ ề ề ẽ ướ ướ ủ ặ ị c dâng cao vào đ t li n. 2,9m/s
- V n t c gió trung bình tháng cao nh t (tháng 3 và 4) 3,3m/s ậ ố ấ
ấ đ sâu t ệ ở ộ ườ ưở ng ị ả 3 - 7 m và ừ đ sâu trung bình t ế ộ h y văủ 2.2 Ch đ t n D a vào phân b khu v c cho th y đ a hình c a khu v c d án cao không b nh h ự ố ự c a th y tri u, m c n ự ướ ề ủ ủ n đ nh ở ộ ị ổ ự ự ng xu t hi n ấ ầ 20 – 30 m (so v i m t đ t). ặ ấ ừ ị ủ c ng m m ch nông th ạ ớ
ặ ướ ướ ố
ồ ề ộ ố ố ự ố ủ ự ố ề ớ ạ ạ ồ ẽ ả ự ướ ủ ế ả ướ ả ạ ớ ạ ố ướ ạ ữ ạ ộ ừ ở ng b i ị ả ưở ả ộ ộ c m t chính, đó là su i N c Trong và Xung quanh khu v c D án có hai ngu n n ự ự r ch Bà Chèo. Su i N c Trong có b r ng kho ng 1,5 – 2m, sâu 0,3 – 0,5 m n m cách ằ ả ố ướ ạ ng đ i dài, đi m khu v c D án kho ng 1.000 m. Su i N c Trong có dòng ch y t ể ướ ả ươ ả ướ cu i c a su i v phía h ngu n ti p n i tr c ti p v i r ch Bà Chèo b ng ngã ba N c ế ằ ố ự ế Trong – Bà Chèo. N c th i sau x lý c a C ng ICD Đ ng Nai s th i tr c ti p vào ồ ử su i N c Trong và theo dòng N c Trong ra r ch Bà Chèo. R ch Bà Chèo là m t trong nh ng con r ch l n t ự 20 - 40m, đ sâu dao đ ng trong kho ng 3 – 15 m, m c n ự ướ ạ ch đ bán nh t tri u không đ u c a l u v c h l u sông Đ ng Nai. i khu v c. Chi u r ng trung bình t ề ộ c r ch ch u nh h ồ ề ủ ư ự ạ ư ế ộ ề ậ
2.3 Đ c đi m môi tr Th m th c v t r ng ư t đ i gió mùa m a ệ ả ệ ớ nhi u v i h đ ng – th c v t đa d ng v ch ng loài. Các ki u r ng t nhiên c b n có ạ ớ ệ ộ ự ề ủ ề ệ ớ t đ i và ki u r ng kín n a r ng lá nhi ng xanh m a m nhi ki u r ng kín th t đ i ể ừ ư ẩ ử ụ ệ ớ m v i các h th c v t đ c tr ng là tre, d , kim giao, d u, b ng lăng, bàng, đi u tra cho ằ ẻ ư ớ ẩ ự ậ th y hi n có 614 loài th c v t thu c 390 chi, 110 h thu c 70 b trong 6 ngành th c v t ấ khác nhau. Đ ng v t qua đi u tra có 252 loài trong đó thú có 61 loài, chim có 120 loài, bò ộ ạ c nhi u lo i sát có 54 loài, l ề ệ ừ đ ng – th c v t quí hi m nh tê giác m t s ng, bò Benteng, nai Catoong, h , báo, sóc, ổ ộ ừ ự ậ ộ nai, công, trĩ. Đ ng Nai có ngu n tài nguyên r ng phong phú, di n tích đ t r ng hi n có ấ ừ ệ ừ ồ 178.216 ha chi m 30,36% di n tích đ t t ừ nhiên c a t nh, trong đó di n tích đ t có r ng ế là154.874ha g m r ng t ừ ồ
ừ ặ ể ự ậ ừ ng sinh h c ọ ộ ẩ ể ừ ườ Đ ng Nai thu c h sinh thái r ng m nhi ở ồ ự ậ ơ ả ườ ọ ự ậ ặ ề ệ ể ừ ầ ộ ộ ọ ộ ự ậ ề t r ng Nam Cát Tiên còn gi đ ữ ượ ưỡ ặ ư ế ậ ng c có 12 loài. Đ c bi ư ồ ệ ấ ự ệ ấ ệ nhiên có 110.117 ha, r ng tr ng có 44.757 ha. ừ ủ ỉ ồ ự
2.4 Đi u ki n kinh t xã h i ộ
2.4.2. ổ ủ ạ ồ
ệ ế ề 2.4.1. Di n tích, dân s ệ ố ồ ườ ứ i, ng v i 3120 h . Theo th ng kê, ộ ố ủ ố C c u dân s c a Xã hi n nay bao g m 13948 ng ệ bi n đ ng dân s c h c c a Xã là 6,7%, bi n đ ng dân s t ộ ơ ấ ế ộ ố ơ ọ ủ ớ nhiên là 1,48. ố ự ế ề ệ c Ngh nghi p ế xã h i c a xã Tam Ph ủ ộ ủ ể ọ ấ ỏ ủ ộ ụ ể ươ ọ ụ ủ ế ệ ạ ị ủ ề ỷ ọ ư ể ạ ướ , ngành nông lâm đóng Theo báo cáo t ng k t tình hình kinh t ế vai trò ch đ o. D ch v , công nghi p và ti u th công nghi p đóng vai trò th y u. ứ ế ệ ệ ị ố Ngành tr ng tr t phát tri n m nh, ngành chăn nuôi chi m t tr ng th p không cân đ i ỷ ọ ế ạ v i ngành tr ng tr t, th ng m i d ch v ch y u là buôn bán nh c a h gia đình, cá ồ ớ nhân, ngành công nghi p, ti u th công nghi p ch a phát tri n m nh v t ớ tr ng so v i ể ệ các ngành khác.
2.4.3. ự
2.4.5.
ệ ố 51, cách mép Qu c l iao thông ố ộ ố ộ ệ ạ Qu c l ấ ự 100 m. Hi n t ố ộ i trong khu ộ vào công trình, m t ng bê tông nh a r ng 15 m d n t ẫ ừ ự ộ ng t m. ạ ườ Khu đ t xây d ng n m trên Qu c l v c d án đã có đ ự ph n nh m t tr ỏ ặ ướ ầ 2.4.4. ệ ố ệ ạ H th ng g ằ ườ c khu đ t tr i đá dăm làm đ ấ ả H th ng đi n i trên khu v c đã có đ ự ườ ệ ệ ng dây trung th 22 KV, đây s là tuy n cung c p đi n ế ẽ ế ấ Hi n t cho toàn khu.
2.4.6. Kho ng cách t ừ , ch và b u đi n,… t h c, tr m y t ư ế ạ ọ thu n l ậ ợ
3. CÁC V N Đ MÔI TR
ệ ố c ướ c pấ H th ng n ệ ố ấ ướ ạ c s ch. ướ ồ ạ ộ c ng m ph c v cho m i ho t đ ng ụ ụ ầ ọ ự ự ư ờ ố Khu v c d án ch a có h th ng c p n ư Dân c xung quanh khu v c s d ng ngu n n ự ử ụ trong đ i s ng sinh ho t h ng ngày. ạ ằ , giáo d c ụ ế các h dân trong khu v c đ n các công trình d ch v xã h i nh tr Y t ộ ả ụ ộ ư ườ ng 2 đ n 7 km nên không ệ ả ế ừ ự ế ị ng đ i khá xa, kho ng t ố i trong ho t đ ng sinh ho t h ng ngày. ươ ạ ằ ợ ạ ộ
NG QUAN TR NG Ấ 3.1. Ề Tác đ ng đ n môi tr Ọ ng không khí ƯỜ ế ộ ườ
các ph ả ậ ể ệ ừ ừ ẩ các ủ ế i, xe nâng, xe c p do đó thành ắ ng ti n v n chuy n trong C ng ch y u là khí t ả
ộ ơ ươ ầ ạ ộ ả ươ ng ti n s d ng hàng ngày: xe ben, xe c u, xe t ụ Ồ ầ
ấ ấ ộ ượ ờ ng r t nh nh ng n u vào gi ấ ầ ượ ng. M c dù, ph ặ ườ ế ả ồ ng không khí. Nh ng ch t gây ô nhi m t ễ ườ ấ ừ ễ ng ti n v n t ậ ả ặ ươ
ỏ ơ ự ấ ọ ư ả ệ ờ ậ ả ế ồ ụ ệ ấ ế ng ti n giao thông m i thì hàm l i nh (tr ng l ộ ườ ử ụ ạ ị ế ớ ượ Khí th i phát sinh t ph ệ ử ụ x, SO2, CO, CO2, CxHy. ph n khí th i ch y u là B i, n, NO ủ ế ả ng CO và m t ph n ba Hydro Ho t đ ng giao thông góp ph n h n m t ph n hai hàm l ầ ộ i phát sinh ng ti n v n t cacbon (HC) và NOx phát sinh vào môi tr ậ ả ệ ươ cao đi m, t các ch t th i v i m t l t c xe c a các nhà ấ ả ỏ ư ủ ể ả ớ máy cùng l u thông các ch t ô nhi m phát th i cùng m t th i đi m s là ngu n gây ô ể ễ ẽ ờ ộ ư ho t đ ng giao thông bao nhi m môi tr ạ ộ ữ i n ng là ngu n phát sinh x, SO2. Trong đó các ph g m b i, CO, HC, NO ồ ệ ụ ồ ng không khí so v i các xe có đ ng x vào môi tr h n ½ CO và kho ng 35% HC và NO ộ ườ ớ ả ơ ng nh h n 3,5 t n). D a vào s li u c khác nh xe h i và xe v n t ố ệ ượ ẹ ậ ả ơ ơ ư i nh và n ng đang l u ng b đa ph n các xe v n t c a phòng c nh sát giao thông đ ặ ẹ ầ ủ ễ hành hi n nay đã quá th i gian s d ng (h n 20 năm) vì th n ng đ các ch t ô nhi m ơ ộ phát sinh s cao h n so v i các lo i xe m i đ c bi t là b i và ti ng n. N u các nhà ớ ặ ẽ ồ ớ ng các vào C ng đ u trang b các ph máy đ u t ệ ươ ề ầ ư ch t ô nhi m s gi m m t cách đáng k . ộ ễ ơ ả ẽ ả ể ấ
i ch y 1km và l u hành cùng m t th i đi m trong ng ô nhi m khi xe t ễ ả ư ể ạ ộ ờ ả B ng 3.1 T i l ả ượ giai đo n v n hành ậ ạ
ng ô nhi m trong giai ễ Ch t ô nhi m ễ ấ
B iụ SO2 NO2 CO VOC T i l ả ượ đo n v n hành (g/km) ạ ậ Đ ng c 1400-2000cc ơ ộ 1,4 44,4S 37,4 912 77,2
3.2.
Tác đ ng đ n môi tr ng n ộ ế ườ c ướ
ả ạ ộ ệ ạ ơ ở đ i ngũ công nhân và cán b c khi đ u n i vào h ơ ộ ướ c th i sinh ho t t ả ầ ượ ử ố ướ i c s cũng c n đ ạ ạ ừ ộ c x lý s b tr ố ố ổ ộ ệ ả c trong khu v c. Theo quy ho ch t ng s nhân viên làm vi c trong C ng c th i sinh ra ng n ấ ệ ướ ự ả ượ ủ ả Khi c ng ICD đi vào ho t đ ng, n công nhân viên làm vi c t th ng thoát n là 400 ng ườ hàng ngày 25 m3/ngày (b ng 80% l ướ i (nhân viên c a C ng, công nhân và khách vãng lai) l ng n c c p). ướ ấ ượ ằ
ầ ướ c th i sinh ho t ạ ả
Thành ph n n ỉ ả
ầ
ả Đ n vơ ị - mgO2/l mgO2/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l MPN/100 ml K t quế 6,5-7,1 105-245 85-184 38-45 1,5-6,7 6,9-11,3 1,5-4,3 KPH-3,2 15*103-24*103
B ng 3.2 STT Ch tiêu pH 1 COD 2 BOD5 3 SS 4 N-NH3 5 Nit 6 t ng ơ ổ Phospho t ngổ 7 D u đ ng th c v t 8 ự ậ ộ 9 Coliform Ngu n: Centema, 2004. ồ
ng ả ắ ế ườ ho t đ ng xây d ng
3.3. Tác đ ng do ch t th i r n đ n môi tr ộ ấ 3.3.1.1. Đ t đá d t ấ
ư ừ ạ ộ ự
t là ho t đ ng đào đ ạ ộ ườ ệ c m a s sinh ra m t l ặ c th i và c ng thoát n ố ư ẽ ự ả ướ ạ ộ ươ ầ ướ ể ử ụ ề ụ ộ ự ự ấ ng ng c p Các ho t đ ng trong quá trình xây d ng đ c bi ố ng c, m ng đ t c ng thoát n n ộ ượ ặ ố ướ đ t d . Ph n đ t này có th s d ng san n n c c b trong khu v c d án hay các n i ơ ấ ấ ư khác trong vùng.
3.3.1.2. Ch t th i r n t ấ
3.3.1.3. Ch t th i r n sinh ho t
ố ấ ự ự ồ cây c i phát sinh khi khai hoang ả ắ ừ ấ ụ ng ch t th i này s đ ẽ ượ ả ủ ế ự ộ ượ ệ ấ ể Đ t trong khu v c d án ch y u là đ t nông nghi p dùng cho m c đích tr ng mì. Trong ử c thu gom và x lý quá trình phát quang đ xây d ng toàn b l nh ch t th i r n sinh ho t. ả ắ ư ấ ạ
ạ ả ắ
ệ ườ ầ ng công nhân xây d ng t p trung kho ng 50 ng ậ ự ả ườ ả ấ ng rác sinh ho t phát sinh tính trên đ u ng ạ i.ngđ, n u s l ế ố ượ ng rác sinh ho t t ớ ượ ườ ượ ế i hi n nay kho ng 0,5-0,8 i thì hàng khu nhà t m c a công nhân cũng lên đ n 25-40 kg/ngđ. ạ ừ c t p trung, thu gom và đ b theo đúng ề ủ ạ ầ ượ ậ ổ ỏ ư ự ừ ộ ộ ạ ộ ầ ượ ị ử i.ngđ, l ớ ố ả ườ ấ ữ ơ ộ ủ ả ả ầ ng rác, n u đ b b a bãi s gây ô nhi m c đ t, n ổ ỏ ừ ố ượ ả ấ ễ ẽ i khu v c đ và vùng lân c n. V i l kg/ng ngày l ng rác này tuy không nhi u nh ng c n đ L ượ quy đ nh c a khu v c. ị ủ đ i ngũ công nhân và cán b công nhân viên Khi c ng ICD đi vào ho t đ ng, CTRSH t ả c thu gom theo qui đ nh v thu gom và x lý CTRSH i c s cũng c n đ làm vi c t ề ệ ạ ơ ở ượ trong khu v c. V i t c đ phát sinh CTRSH vào kho ng 0,5 – 0,8 kg/ng ng ự CTRSH hàng ngày c a c C ng là 11,5 - 18,4 kg/ngày. Thành ph n ch t h u c trong rác ướ c sinh ho t chi m 75% kh i l ế ạ và không khí t ự ổ ạ ế ậ
ứ
3.3.1.4. Các s n ph m h t h n s d ng trong các kho ch a hàng ế ạ ử ụ ữ ư
ố ượ ẩ ả ồ Bao g m các s n ph m h t h n s d ng l u tr thành ph n c a lo i ch t th i này tùy thu c vào các m t hàng đ trong các kho hàng. Kh i l ượ ư ng và c l u tr trong C ng. ả ẩ ả ế ạ ử ụ ả ầ ủ ữ ặ ấ ạ ộ
4.1.
Ậ
Ph
4. THU T NG ươ
Ữ ng pháp nghiên c u khoa h c ọ ứ
ọ ứ ươ ườ ệ ng ti n
ằ ế ứ ụ ươ ạ ượ
ọ ệ ụ ủ ứ ệ ứ ng , ph ng ti n, con đ c m c đích nghiên c u. ứ ươ
ọ ề ng pháp nghiên c u khoa h c là cách th c, ph i quy t các nhi m v nghiên c u nh m đ t đ ng pháp nghiên c u khoa h c là ph m trù trung tâm c a ph ứ ầ
ng pháp.Ph ạ ơ ả ụ ủ ệ ọ
ấ ủ ộ ứ ệ ậ
i nghiên c u và cũng là đi u ki n c b n đ ợ ơ ả ườ ề ệ
ủ i c a công trình nghiên c u.
ng pháp Ph ươ đ gi ể ả Ph ng pháp lu n nghiên ậ ươ c u khoa h c, là đi u ki n đ u tiên c b n nh t c a nghiên c u khoa h c. T t c tính ọ ệ ấ ả ứ ắ ng pháp n m nghi m túc c a nghiên c u khoa h c ph thu c vào ph ươ ươ ứ ng pháp đúng, phù h p là nhân trong tay v n m nh c a c công trình nghiên c u. Ph ươ ủ ả đ m b o cho s thành công c a ng ể t ự ứ ả ố ả hoàn thành th ng l ợ ủ K t qu gi ế ả ả ứ ắ i quy t các nghiêm v nghiên c u c a đ tài ph thu c vào ph ứ ủ ề ươ ụ ụ ế ộ
ng, bi t tìm ậ ắ ỏ ế
4.2.
i nghiên c u c n ti p c n đúng đ n v i đ i t ế ng pháp nghiên c u thích h p hi u nghi m. lu n. Do đó dòi h i ng ,ch n, s d ng các ph ử ụ ậ ọ ườ ươ ớ ố ượ ệ ứ ầ ứ ệ ợ
Ph ươ ng pháp lu n nghiên c u khoa h c ọ ứ ậ
ng pháp nghiên c u khoa h c là cách th c , con đ ọ ứ ươ
v n đ nghiên c u đ ng ti n thu th p, x lý thông tin khoa h c nh m làm sang t ọ ệ ứ ề ướ ươ ng, ườ ứ ể
ỏ ấ c m c dích nghiên c u. ố ế ứ
ứ ươ ạ ộ
ụ ọ ệ ậ
ậ ụ ng, ạ ộ i nghiên c u) s d ng nh ng thũ thu t , bi n pháp, thao tác d ng, khám giác ng theo m c tiêu mà ch th t ố ượ ộ ủ ể ự ữ ổ ố ượ ụ
ng pháp nghiên c u khoa h c là tích h p các ph ươ ươ ợ
ng pháp: ph ứ ươ
• TÀI LI U THAM KH O
D i góc đ thông tin: Ph ộ ph ằ ử giái quy t nhi m v nghiên c u và cu i cùng đ t đ ạ ượ ệ D i góc đ ho t đ ng : Ph ng pháp nghiên c u khoa h c là ho t đ ng có đ i t ướ ứ ộ ch th ( ng ử ụ ườ ủ ể ứ ng nghiên c u nh m bi n đ i đ i t phá đ i t ế ằ ố ượ ứ đ t ra đ th a mãn nhu c u nghiên c u c a b n thân ứ ủ ả ầ ể ỏ ạ Ph ọ ứ ươ ng pháp h (methodica), ph lu n(methodology) , ph ệ ươ ậ method) c th và tuân theo các quy lu t đ c thù c a nghiên c u khoa h c. ậ ặ ụ ể ng pháp ng pháp nghiên c u (Research ọ ủ ứ
Ả Ệ
[1] Các s li u v tài nguyên và môi tr ng huy n Long Thành, t nh Đ ng Nai. ố ệ ề ườ ệ ồ ỉ
ố ủ ủ
ệ t t Nam đ n năm 2020, ế ể ệ ả ạ
[2] Quy t đ nh s 2190/QĐ-TTg ngày 24 tháng 12 năm 2009 c a Chính ph Vi ế ị Nam v vi c phê duy t quy ho ch h th ng c ng bi n Vi ề ệ ệ ố ệ t m nhìn đ n năm 2030. ế ầ [3] Báo cáo nghiên c u kh thi d án C ng ICD Đ ng Nai ứ ự ả ả ồ