Ạ Ọ Ạ ƯỜ NG Đ I H C ĐÀ L T
TR KHOA SINH H C Ọ
Ọ
Ứ
Ề
BÁO CÁO Đ TÀI NGHIÊN C U KHOA H C SINH VIÊN
Ề
Đ TÀI
Ạ
Ề
Ậ
Ạ
Ệ
Ị
Ậ Ả KH O SÁT ĐA D NG DI TRUY N VÀ XÁC L P Ỉ CH TH PHÂN T CHO VI C NH N D NG Ộ Ố
Ọ Ạ
Ơ Ộ
Ồ
Ử Ơ Persea americana Miller) M T S DÒNG B ( Ể ĐÃ QUA S B TUY N CH N T I LÂM Đ NG
Ệ
ẫ ng d n: ệ ướ ự Giáo viên h Sinh viên th c hi n: (CSK 38)
Ề
Ạ Ọ LÊ NG C TRI U Ễ NGUY N HOÀNG PHONG Ễ NGUY N THANH TI N (CSK 38) Ạ Ế MAI TI N Đ T (CSK 39) THÁI TH CH BÍCH (CSK 39)
Ặ
Ấ
Ề
Đ T V N Đ
ị ậ ạ ử cùng v i
Đánh giá đa d ng di truy n ề , xác l p ch th phân t ể
ậ ượ ỉ ủ
ế ố ượ ọ c a các t p đoàn ng tài nguyên th c v t
ạ ả ậ ả ớ kh o sát ố c gi ng đã đ ự ậ . Đây là nh ng ữ nh n d ng,
ơ ư ặ hình thái cũng nh đ c đi m nông h c ổ ế ti n hành ph bi n trên các đ i t ằ ầ ệ công vi c c n thi ố ể phát tri n và ch n t o gi ng m i ả ạ ộ ề ở
ư ồ ơ
ủ ạ ệ ậ ậ
ả ượ ướ ể ầ c nghiên c u
ơ ộ ề ể
ể
ề ậ ơ ề ử
nh m:ằ ưở ố ớ ổ ng thành
ậ ệ ơ ở ữ ệ ừ
giai đo n v ế ượ ọ ạ ể ố c ch n t o và phát tri n gi ng.
ượ ự ề ể ệ ế nh m làm tăng hi u qu cho quá trình t ố ớ ồ . ớ đ i v i cây tr ng ọ ạ B là m t lo i cây ăn qu có giá tr kinh t ế ị cao, có ti m năng phát triên ơ ố Lâm Đ ngồ . Đã có nhi u ch ng gi ng b đ ơ ượ ề c tr ng n i đây nh ng c ư ố ọ ạ ở ữ ệ s d li u cho vi c nh n d ng, ch n t o và công nh n gi ng còn ch a ặ ầ ứ thêm. Tr hoàn thi n,ệ c n ph i đ c m t c n tri n khai ơ ậ ấ ủ ả ặ ghi nh n đ c đi m s b v hình thái qu và năng su t c a các dòng b ậ ạ ượ c phát tri n; đánh giá đa d ng di truy n t p đoàn này và xác l p đang đ ạ ị ỉ ch th phân t cho vi c nh n d ng các dòng b ti m năng ạ ậ B sung cho c s d li u nh n d ng dòng đ i v i cây tr ạ ườ ươ ư cũng nh ngay t n m. ạ ơ ở T o c s cho chi n l Đó là lý do đ tài này đ c đăng ký và tri n khai ệ . th c hi n
ậ
ố
ơ
ộ
ượ ơ ượ
ạ
ầ c canh tác t
ố ượ
ủ ề
ượ
ứ
ậ ệ V t li u: ả ề Qua kh o sát ban đ u, có nhi u dòng/gi ng b nh p n i và đ ậ ồ ượ ướ i Lâm Đ ng. Tuy v y có 11 dòng b đ n c đ ể ướ ng nghiên c u chính c a đ tài. c đang đ n
c phát tri n. Đây là đ i t
ọ ạ c ch n t o trong ọ ạ c ch n t o trong
ể ơ ả ề ậ ị ượ ầ Trong đó, 06 dòng c n đ c ử, g m:ồ ỉ xác l p ch th phân t
ạ
các đ c ặ ả c ượ kh o sát 11 dòng đ ấ đi m c b n v năng su t và hình thái quả và đánh giá đa d ng di truy n ề g m:ồ
ề ề ề ề
04 05 ả H i tri u 1 ả H i Tri u 2 34 36
04 05 ả H i tri u 1 ả H i Tri u 2 34 36 34 lai HO TO BM00 BM02
ộ
ươ
ả
ph
N i dung,
ế ng pháp và k t qu nghiên c uứ
ậ ơ ộ ặ
ọ
ể
ơ ả
ộ N i dung 1: Ghi nh n s b đ c đi m hình thái và nông h c ủ c a các dòng b kh o sát
ng pháp: ữ ệ
ự ế
ừ
ậ
và thu th p thông tin t ệ
ng ả
ườ ế
ứ
ơ ặ ứ
ể
ả
ồ
ứ ả
ươ Ph ậ ự i D a vào d li u ghi nh n th c t dân, các nhà nghiên c u, kinh doanh b , đ c bi t là tham kh o k t ủ qu nghiên c u c a Trung tâm Nghiên c u và phát tri n cây tr ng ộ . thành ph ố B o L c
ậ
ặ
ồ ắ
ả
ộ
ỏ
ị
ạ
ọ
ế
ể Các đ c đi m ghi nh n g m: ả ể ặ ấ ượ + Đ c đi m qu : màu s c, đ dày v , ch t l ng th t qu , kích ướ ạ ả ủ ượ ng và hình d ng chung c a qu . c h t, tr ng l th ấ ể ặ + Đ c đi m năng su t ỏ thông qua các phi u h i.
ế
ị
ẫ
ả
ấ
ẻ
ả
ạ
ị ả
ỏ
ỡ ạ
ả K t qu : DÒNG B 04Ơ ứ ỉ Đ a ch thu m u: Đ c Giang – B o Lâm Năng su t: 300kg/cây/năm ả Qu thon dài, th t qu vàng nh t, ráo, d o Khi chín v qu màu xanh C h t: Trung bình
ẫ
ị
ấ
DÒNG B 05Ơ ỉ Đ a ch thu m u: Thôn 8 – Tâm châu – Di Linh Năng su t: 220kg/cây/năm
ị ủ
ạ
ỏ
Th t q a vàng, h t nh
ả
Qu thuôn dài ả
ỏ
V qu chín có màu xanh
ỡ ạ
C h t: Trung bình ượ
ả
ọ Tr ng l
ng qu trung bình: 600g
DÒNG B 34Ơ ỉ
ị
ườ
ộ
ả
ẫ Đ a ch thu m u: khu 4 – Ph
ng B’Lao – B o L c.
ấ
ả
Năng su t: kho ng 300kg/cây/năm
ạ
ạ
ỏ
ơ Chín v da màu xanh thuôn dài, c m vàng, h t bé ( có trái không h t )
ả ừ
ề
Chi u dài qu t
ế 25 cm đ n 35 cm
ố ượ
ả ừ
Kh i l
ng qu t
ế 300g đ n 800g
Ơ DÒNG B 34 LAI
ơ ả
ề
ạ ố
ẫ Trang tr i gi ng b H i Tri u – Đambri –
ị ả
ơ ả h i tròn
ạ
ỏ
ỉ Đ a ch thu m u: ộ B o L c ả ấ Năng su t: kho ng 250kg/cây/năm ả ỏ Khi chín v qu có màu xanh, qu H t trung bình, không dính v
ị ạ ứ ọ ễ ế
ấ
ầ ụ ả ả ị
ả ng qu trung bình 750g
DÒNG B 036Ơ ẫ ỉ Đ a ch thu m u: Trang tr i PGS. Nguy n Văn K t Đ c Tr ng Lâm Đ ngồ Năng su t: 200 300 kg/cây/năm ả ỏ V qu chín có màu xanh, qu hình b u d c, th t qu dày màu vàng ẻ ậ đ m, d o, béo ượ ọ Tr ng l ỡ ạ Kích c h t: Trung bình
ễ
ế
ồ
ị ứ
ng qu : 380 – 450 g
ơ
ị
ạ ả ư ả ậ
ả
DÒNG B HOƠ ạ ẫ ỉ Đ a ch thu m u: Trang tr i PGS. Nguy n Văn K t ọ Đ c Tr ng Lâm Đ ng ấ Năng su t: 160 – 180 kg/cây/năm ọ ả ượ Tr ng l ả ả ỏ V qu già màu tím nh t, th t qu vàng kem, khá béo, không x . ễ ị ạ ắ H t g n khít th t qu nh ng d tách. Hoa sai, kh năng đ u qu cao
ễ
ồ
ị ứ
ng qu : 380 – 450 g
ơ ầ
ờ
DÒNG B TOƠ ế ạ ẫ ỉ Đ a ch thu m u: Trang tr i PGS. Nguy n Văn K t ọ Đ c Tr ng Lâm Đ ng ấ Năng su t: 150 – 200 kg/cây/năm ả ượ ọ Tr ng l ả ơ ạ ỏ V qu già màu tím nh t, h i s n, không x ỡ ạ Kích c h t: Trung bình ề ổ ồ Hoa tr đ ng th i và đ u nhau trên toàn cây
Ơ
ỉ
ẫ
ễ
ị ứ
ồ
ọ ấ ượ
ng qu : 380 – 450 g
ẵ
ơ
ơ
DÒNG B BM00 ế ạ Đ a ch thu m u: Trang tr i PGS. Nguy n Văn K t Đ c Tr ng Lâm Đ ng Năng su t: 160 – 180 kg/cây/năm ả ọ Tr ng l ả ỏ ỏ V qu già màu tím, m ng, nh n bóng, c m dày, ít s ỡ ạ Kích c h t: Trung bình
Ơ
ỉ
ẫ
ễ
ồ
ị ứ
ng qu : 180 – 200 g
ơ ầ
ả ỡ ạ
DÒNG B BM02 ế ạ Đ a ch thu m u: Trang tr i PGS. Nguy n Văn K t ọ Đ c Tr ng Lâm Đ ng ấ Năng su t: 140 – 180 kg/cây/năm ả ượ ọ Tr ng l ề ả Qu hình tròn đ u ỏ V qu chín xanh, h i s n, Kích c h t: Trung bình
Ề
ạ ố
ơ ả
ề
ả
ị
ỉ
Ơ Ả DÒNG B H I TRI U 2 ộ ẫ Đ a ch thu m u: Trang tr i gi ng b H i Tri u – Đambri B o L c
ẫ
ư
ấ Năng su t: V n ch a rõ Màu qu khi chín : Xanh ả ơ ạ ả
ơ ặ ề
ủ
ả Hình h ng qu : Oval h i dài ị ạ Th t qu : Vàng nh t, không s , đ c đ u ắ ạ H t: Tròn, không l c ả ố ượ ng c a qu : 250 475g Kh i l
Ề
ị
ạ ố
ơ ả
ề
ả
Ơ Ả DÒNG B H I TRI U 1 Đ a ch
ỉ thu m uẫ : Trang tr i gi ng b H i Tri u – Đambri
ộ B o L c
Năng su t: 650 kg/cây/năm
ấ Màu qu khi chín : Xanh ả ạ
ạ
ắ
ị
ố ượ
ủ
ề ả Hình h ng qu : Oval dài đ u ả H t: Dính th t qu , không l c, hình tròn ả ng c a qu : 420 680g Kh i l
ấ ượ
ộ
ồ
t, ki m tra n ng đ và ch t l
ể ế
ng DNA ổ ả ế (b sung SDS
c t theo quy trình CTAB I có c i ti n
ế ượ tách chi ế
ộ N i dung 2: Tách chi ừ ẫ m u lá đ DNA t ệ 10% vào đ m chi
t)
ượ ộ ươ ằ ng b ng ph ng
ồ c ki m tra n ng đ và ch t l ướ t ế đ ậ ộ ể DNA sau tách chi ở các b ể pháp ki m tra m t đ quang ấ ượ c sóng 260nm và 280nm .
ả
ơ ể ầ
ẫ ậ , trong đó có 6 dòng c n phát tri n ạ ế
c tách chi ạ t và tinh s ch ủ ớ ượ ự ng đ cho các th c t đ t đ tinh s ch cao v i l
ệ K t quế + 11 m u ẫ DNA c a ủ 11 dòng b kh o sát ả ượ ớ ạ marker nh n d ng v i 3 m u/dòng đã đ ẫ ế ạ ộ + Các m u DNA sau tách chi ế nghi m ti p theo.
ạ
ự
ậ ặ tr ng ư nh n d ng DNA
d a trên
ả 3: Làm n y sinh đ c
ng pháp: ậ
ạ ả l p đ n gi n) đ l ể àm
ậ ớ
ộ N i dung PCR ươ Ph ạ ế ử ụ S d ng k thu t ISSR (Khu ch đ i đo n gi a các trình t ạ ả nh n d ng DNA n y sinh đ c
ố
ậ
S band ghi nh n ỉ cho vi c xác l p ch
STT
Tên m iồ
Trình t
ự
Ta (0C)
ISSR 808 ISSR 844B ISSR 17899B
52 52 54 52 52 52 52 52 52 51,5
5' –(AG)8 C3' 5' –(CT)8 GC3' 5'(CA)6 GG3' 5'(GT)6 GG3' 5'(CTC)3 GC3' 5'(GAG)3 GC3' 5'(AC)8 CA3' 5'(AC)8 TA3' 5'(GACA)4 3' 5' –(TG)8 GC3'
ể
1 2 3 4 HB9 5 HB14 6 HB13 7 UBC 856C 8 UBC 856T 9 UBC 873 10 UBC 859G ổ T ng th
ỹ ặ tr ng ư
ậ ệ ị ử ậ nh n th phân t ơ ạ d ng 6 dòng b 17 18 12 14 11 10 14 13 14 02 125
ơ ự ặ ữ ồ ượ ử ụ c s d ng sau: v i 10 m i đ ậ ố S band ghi nh n cho đánh giá đa ề ạ d ng di truy n11 dòng bơ 7 10 16 7 10 11 9 11 15 2 98
ớ ệ ạ ế ượ ả ứ
ỗ ứ
ồ ẫ ả
t sau: ng trình nhi
ỳ ỗ ệ t
a +5) 0C (Ta trong b ng trên
ả ồ ợ t đ b t m i thích h p +5 (T ) trong
0C/chu kỳ 72
ở
ỗ ạ 36 chu k , m i chu k có ti n trình nhi t
a) trong 45 giây
0C trong 1 phút 30 giây
ợ
0C trong 15 phút.
ồ t đ b t m i thích h p (T ở 72 ố ướ ạ ở ự Ph n ng PCR đ c th c hi n v i dung tích 20 µl Khu ch đ i DNA: ạ 2, 0.25 mM m i lo i dNTP, 1U Taq DNA polymerase ch a 2 mM MgCl (ThermoScientific), 0.2 µM m i và kho ng 30 ng khuôn m u DNA, BSA 0.5%. ệ ươ Ch 94 0C trong 5 phút; ỳ ế 10 chu k , m i chu k có ti n trình nhi 94 0C trong 45 giây ệ ộ ắ Nhi ầ ả 45 giâygi m d n 0,5 0C trong 1 phút 30 giây; Kéo dài m ch ệ ế ỳ ỳ 94 0C trong 45 giây ệ ộ ắ Nhi ạ Kéo dài m ch B c kéo dài m ch cu i cùng 72
ệ ạ ượ ế
ử ụ ụ ả ệ ả ớ ệ ớ
S n ph m khu ch đ i đ ế ượ ướ ự ụ ả c ch p nh d (Touchdown PCR) c phân tách trên gel agarose ộ ượ c nhu m v i i các ánh sáng c c tím có
ướ ẩ Đi n di, ch p nh gel: ệ 2%, s d ng đ m TBE v i đi n th 60 Volt, gel sau đi n di đ ethidium bromide (0.5 µg/ml), và đ b c sóng 254/312 nm
ụ ụ
ư
ậ
ạ
ặ
ạ
ơ
ả ế K t qu : Ả nh gel Đ c tr ng nh n d ng DNA ph c v cho ồ ề đánh giá đa d ng di truy n 11 dòng b theo 10 m i
Mồi ISSR 808
Mồi ISSR 844B
Mồi ISSR 856C
Mồi ISSR 856T
Mồi ISSR 17899B
Mồi ISSR HB13
Mồi ISSR UBC873
Mồi ISSR UBC859G
Mồi ISSR HB9
Mồi ISSR HB14
ề
ề
ả
ả
Ghi chú: 1: dòng 04, 2: dòng 05, 3: dòng H i Tri u 2, 4: dòng H i Tri u 1, 5: dòng 34; 6: dòng 36; 7: dòng 34 lai; 8: dòng HO, 9: dòng TO; 10: dòng BM00, 11: dòng BM020.
ụ ụ ư ệ ậ ậ
Mồi ISSR 808
Mồi ISSR 844B
Mồi ISSR 856C
Mồi ISSR 856T
Mồi HB13
Mồi HB14
Mồi ISSR 17899B
Mồi ISSR HB9
Mồi ISSR UBC873
Mồi ISSR UBC859G
ẫ
ẫ
ả
ề
ẫ ề
ẫ
ẫ
ẫ ấ
ặ ạ ạ ơ ậ Ả nh gel Đ c tr ng nh n d ng DNA ph c v cho vi c xác l p marker phân ồ ử nh n d ng 06 dòng b theo 10 m i t
ệ t l p ma tr n ậ 0/1
Ghi chú: 1, 2, 3: các m u dòng 04; 4, 5, 6: các m u dòng 05; 7, 8, 9: các m u dòng ả H i Tri u 2; 10, 11, 12: các m u dòng H i Tri u 1; 13, 14, 15: các m u dòng 34; 16, 17, 18: các m u dòng 36. ự D a trên s xu t hi n hay v ng m t các band đ đánh giá
ắ ự ự ể ặ xây d ng marker cho vi c trên gel, thi ậ ệ nh n d ng ế ậ ạ dòng ạ đa d ng và
ề
ậ
ề
ẫ ủ
ộ ử ụ
ạ Đánh giá đa d ng di truy n ươ
ng pháp đánh giá đa d ng di truy n trong t p h p m u c a
ớ
ợ ỉ
ạ ụ
ỷ ệ
% band đa hình:
ổ
ố
PPB = npj/ntotal × 100 ng band đa hình và ntotal là t ng s band ghi
j là s l
ố ủ
ứ
ầ
ớ ở locus th j,
ả
N i dung 4: S d ng ph de Vicente và cs., 2003 v i công c Microsoft Excel, các ch tiêu: T l ứ Công th c tính : ố ượ V i npớ nh n.ậ ứ ộ ị ợ M c đ d h p trung bình: He = Σj Lhj/L; hj = 1 – (pΣ i)2 ứ Công th c tính : ứ ứ ộ ị ợ ử ủ c a locus th j, p V i hj là m c đ d h p t i là t n s c a allele th ấ ả ợ ộ ị ợ ứ ứ He là m c đ d h p trông đ i trung bình cho t t c i ố ổ các locus kh o sát và L là t ng s locus.
ầ
ề
ử ụ
c s d ng đ đánh giá đa d ng
ể ỉ ố
ạ
ợ
ề ậ ạ
ơ ỉ ố
ậ
ạ
ợ
ố ẫ
ượ
ạ ượ Ngoài ra, ph n m m Popgen32 đ ỉ ả di truy n t p h p các dòng b kh o sát, hai ch s đa d ng là ch s đa d ng gene (h) và ch s đa d ng Shannon (I) cho t p h p m u thu đ
c.
ả
K t quế
ụ ả ề ự
ứ ề ậ
ư ả
ớ ạ
ư ợ
ẫ
ỷ ệ
ầ
ử ụ S d ng công c Excel v i các công th c nh trình bày nh trên, thu ư ượ ế đ c k t qu v s đa d ng di truy n t p h p 11 m u kh o sát nh sau: + T l
ph n trăm band đa hình:
PPB = 91,84%
ứ ộ ị ợ
ợ
+ M c đ d h p trông đ i trung bình:
He = 0,3072
ử ụ
c k t qu sau: ứ ộ ị ợ
ươ ứ
ỉ ố
ạ
ợ
ả ng ng v i m c đ d h p trông đ i trung
ượ ế ề ầ S d ng ph n m m Popgen 32, thu đ ớ + Ch s đa d ng gene (t bình):
h = 0,3072
ỉ ố
+ Ch s Shannon:
I = 0,4608 ợ
ấ
ớ
ứ ơ ủ
ẫ ớ ậ
ẫ ớ ề
ấ
ố
ợ ế ớ nhi u n i trên th gi ượ
ộ ị
ể
ả
ị
ơ ể c phát tri n n i đ a đ
ố ầ
ề ủ ậ ạ ứ ộ M c đ đa d ng di truy n c a t p h p m u trong nghiên c u này th p ướ ứ ơ c đây v i t p h p m u l n h n c a các h n so v i các nghiên c u tr ề ậ ừ ơ i. Đi u này cho th y dòng/gi ng b thu th p t ơ ượ có th các dòng b đ c kh o sát trên đ a bàn ồ ồ ỉ t nh Lâm Đ ng có ngu n g c g n nhau.
ộ
ự
ử
ệ
ạ
ậ
Xây d ng marker phân t
cho vi c nh n d ng
N i dung 5: ơ ề 06 dòng b ti m năng
ươ
ng pháp: ế ề ự ấ ệ ả K t qu phân tích nh đi n di và ma tr n d li u v s xu t
ả ộ ệ ặ band m t cách đ c bi ỉ ể ai ki u ch
Ph ự ệ ị ắ ơ ể ạ ị D a trên ế hi n/thi u v ng các th phân t ử đ n và kép ậ ữ ệ ệ trên gel đi n di, h t ậ c ượ xác đ nh đ nh n d ng các dòng. đ
ả
ị ơ
ứ
ỉ
ị
ượ
ể
ậ
ị
c xác đ nh đ nh n
ả
K t quế V i cách th c nh trên, 9 ch th đ n và 25 ch th kép đã đ ư ớ ỉ ụ ể ơ ạ d ng 06 dòng b kh o sát, c th :
ồ
ắ
ậ
ắ
òng 04: V ng band 520bp m i UBC 873
ắ
ờ
ồ ờ
ồ
ồ
ờ
ồ
ồ
ồ
ồ
ờ ắ
ắ
ồ
ồ
ồ
ồ ạ ; V ng band 700bp m i + Nh n d ng d ị đ nơ ); V ng band 280bp m i UBC873 đ ng th i có band ồ UBC 856T (02 ch thỉ ắ ồ 400bp m i 17899B ; V ng band 280bp m i UBC873 đ ng th i có band 400bp ồ ồ ắ ; V ng band 280bp m i UBC873 đ ng th i có band 540bp m i m i UBC 856C ờ ắ ồ ắ 808; V ng band 280bp m i UBC873 đ ng th i v ng band 750bp m i 17899B và (07 ch ỉ V ng band 280bp m i UBC873 đ ng th i v ng band 1500bp m i HB13 thị kép).
ồ
ờ
ắ
ờ
ồ
ờ
ồ ồ
ồ ắ
ồ
ắ ồ
ồ ờ ắ
ồ
ồ
ồ ờ ắ
ồ
ề
ậ
ắ
: V ng band 400bp m i 17899B
ồ ạ ậ òng 05: V ng band 580bp m i HB9 đ ng th i có band 400bp + Nh n d ng d ồ ắ ; V ng band 580bp m i HB9 đ ng th i có band 400bp m i UBC m i 17899B 856C; V ng band 580bp m i HB9 đ ng th i có band 540bp m i 808 ; V ng band ắ ồ và V ng band 580bp 580bp m i HB9 đ ng th i v ng band 750bp m i 17899B ị kép). ch thỉ ỉ (ch có 05 m i HB9 đ ng th i v ng band 1500bp m i HB13 ắ ồ ồ
òng H i Tri u 2 ắ
ồ
ư
ồ
ư
ắ
ồ
ư
ồ
ồ
ả ạ ; V ng band + Nh n d ng d ồ ; Có band 750bp m i 17899B ; V ng band 540bp m i 808 400bp m i UBC 856C (05 ch thỉ ị đ nơ ); Có band 890bp m i HB9 nh ng ồ và Có band 1500bp m i HB13 ồ ắ ; V ng band 280bp m i UBC 873 nh ng có band v ng band 700bp m i 17899B ồ 520bp m i UBC 873 và V ng band 280bp m i UBC 873 nh ng có band 700bp m i UBC 856T
ắ ị kép).
(03 ch thỉ
K t quế
ả ậ
ạ ả ề ồ
òng H i Tri u 1 ồ ồ ồ
ờ ờ
ồ ồ ồ ờ ắ ồ ồ
ờ ắ
ồ ồ ờ ắ ồ ồ ồ
ờ ồ : Có band 790bp m i HB14 đ ng th i ; Có band 790bp m i HB14 đ ng th i có band ồ ; Có band 790bp m i HB14 đ ng th i có band ; Có band 790bp m i HB14 đ ng th i v ng band 750bp ồ ; Có band 790bp m i HB14 đ ng th i v ng band 1500bp ồ và Có band 500bp m i 844B đ ng th i v ng band 700bp m i ỉ + Nh n d ng d có band 400bp m i 17899B 400bp m i UBC 856C 540bp m i 808 m i 17899B m i HB13 17899B (ch có 06 ị kép). ch thỉ
ồ ạ ậ
ờ òng 34: Có band 700bp m i 17899B ồ ồ
ồ
ồ ồ
ồ ồ ờ ắ ồ ồ
ồ ồ ồ
ờ ắ ờ ồ ồ ồ ồ
ặ ắ ồ ồ
ồ ồ (01 ch ỉ thị đ nơ ); + Nh n d ng d ồ Có band 890bp m i HB9 đ ng th i có band 400bp m i 17899B ; Có band ờ 890bp m i HB9 đ ng th i có band 400bp m i UBC 856C ; Có band ồ ờ ; Có band 890bp m i ồ 890bp m i HB9 đ ng th i có band 540bp m i 808 HB9 đ ng th i v ng band 750bp m i 17899B ; Có band 890bp m i HB9 và Có band 500bp m i 844B đ ng th i v ng band 1500bp m i HB13 ư đ ng th i có band 890bp m i HB9 nh ng có band 400bp m i 17899B/ band 400bp m i UBC 856C/ band 540bp m i 808 ho c v ng band 750bp m i 17899B/ band 1500bp m i HB13 (06 ch thỉ ị kép).
ậ ạ ồ ị ơ ỉ ỉ + Nh n d ng d òng 36: Có band 220bp m i HB9 (ch có 01 ch th đ n)
Ậ
Ế
ậ ả
ị ạ
Ị Ế K T LU N VÀ KI N NGH ế K t lu n Đã kh o sát tình hình canh tác các dòng b b n đ a t
ọ
ậ
ể
ơ ả ự ỉ
ố
ưở
ủ ế ượ ở
ị ơ
ữ ệ ể ỉ
ả
ể
ượ
ậ
n m.
ứ ộ
ứ
ả
ạ ơ ạ ợ ạ ề
ơ ượ ạ
ấ c kh o sát th p: m c ỷ ệ l band đa ố c t o gi ng và qua
ố ầ
ồ
ồ
ế
ậ
ỹ
ứ ể
ơ
ộ ữ ệ ố ệ
ự ễ
ặ
ố
ồ i Lâm Đ ng, ghi ặ ể ặ ả nh n đ c đi m 11 dòng quan tr ng ch y u d a trên đ c đi m qu và ấ ể ỗ ợ ơ ộ đ h tr xây ậ c ch là s b năng su t. Tuy nhiên d li u thu nh n đ ộ ữ ệ ề ặ d ng ự b d li u v đ c đi m dòng/ gi ng cây tr ng thành . ạ ậ ị ỉ ể ượ ậ c 9 ch th đ n và 25 ch th kép đ nh n d ng 06 Đã xác l p đ ề ượ kh o sát. C 6 dòng đ u xác l p đ ậ dòng b ơ ti m năng đ ị ỉ ượ ề ả c ch th c ệ ụ ể ứ ả ế ậ c cho vi c nh n ISSR đ nh n d ng. K t qu này có th ng d ng đ ạ ườ ươ ạ i v d ng các dòng b ngay t ơ ượ ề ủ M c đ đa d ng di truy n c a 11 dòng b đ ạ ị ợ ỉ ố d h p trông đ i đ t 0.3072, ch s Shannon đ t: 0.4608, t ấ hình: 91.84%. Đi u đó cho th y các dòng b đ ọ ạ ể i Lâm Đ ng có ngu n g c g n nhau. tuy n ch n t ế ị Ki n ngh ồ ớ ầ C n ti n hành nghiên c u thêm v i nhi u m i ISSR và các k thu t ễ ứ ụ t, d ng d ng h n trong ườ ươ ố n m. t là gi ng v
ề DNA fingerprinting khác đ có b d li u t ể th c ti n công tác ki m tra gi ng, đ c bi