Ở Ầ Ầ PH N M Đ U
ọ ề 1. Lý do ch n đ tài
ậ ề 1.1. V lý lu n
ồ ạ ự ẩ ạ ờ ộ ứ Chu n m c đ o đ c ra đ i và t n t ộ i m t cách khách quan trong cu c
ứ ủ ề ằ ỉ ườ ề ươ ố s ng, nh m đi u ch nh ý th c, hành vi c a con ng i. Xét v ph ệ ng di n xã
ư ươ ự ể ệ ạ ứ ủ ệ ỗ ộ h i cũng nh ph ng di n hành vi c a m i cá nhân, đ o đ c là s th hi n quan
ử ủ ườ ườ ệ ứ h ng x và hành vi c a con ng i, đem l ạ ợ i l i ích cho con ng i, cho ng ườ i
ờ ố ộ ộ ườ ữ ệ khác và xã h i. Trong đ i s ng xã h i loài ng ứ ố i có nh ng m i quan h ph c
ồ ạ ứ ủ ặ ậ ộ ạ ạ t p, đa d ng nó t n t ỗ i đan xen nhau. M t khác do trình đ nh n th c c a m i
ườ ọ ố ữ ổ ng i cũng khác nhau, h s ng trên nh ng lãnh th khác nhau nên v t p t c, l ề ậ ụ ợ i
ự ồ ạ ể ể ộ ích, văn hóa, trình đ phát tri n cũng khác nhau. Đ duy trì s t n t i và phát
ự ố ữ ự ể ả ắ ẩ ỗ ộ tri n, m i xã h i ph i xây d ng nh ng nguyên t c chu n m c s ng, trên c s ơ ở
ứ ự ầ ấ ế ứ ạ ộ đó con ng ườ ự i t ý th c t hành đ ng. Đ o đ c là nhu c u t t y u khách quan,
ạ ử ề ấ ầ ộ ị ư nh ng l ữ i là v n đ có tính l ch s . Trong xã h i nào cũng c n hình thành nh ng
ắ ố ể ậ ự ệ ằ ổ nguyên t c s ng đ con ng ườ ự i t nguy n tuân theo, nh m bình n tr t t ộ xã h i,
ự ồ ạ ủ ờ ố ủ ộ ỗ duy trì s t n t ữ i c a xã h i và c a m i cá nhân. Trong đ i s ng, có nh ng
ờ ạ ở ự ạ ứ ắ ẩ ọ ườ nguyên t c, chu n m c đ o đ c chung cho m i th i đ i, đâu có con ng i thì
ở ệ ạ ứ ự ệ ố ộ đó có quan h đ o đ c, đó là (s ng thi n, yêu quý lao đ ng, trung th c, s ự
ủ ậ ế ơ ố ớ ổ ự th y chung, lòng nhân h u, lòng bi t n và s tôn kính đ i v i t tiên, …)
ủ ữ ứ ạ ệ Đ o đ c giúp cho cá nhân hoàn thi n nhân cách c a mình. Nh ng con
ườ ứ ạ ờ ấ ạ ữ ứ ẩ ng i có đ c h nh bao gi ữ cũng có nh ng ph m ch t đ o đ c cao quý. Nh ng
ị ạ ứ ượ ở ở ạ ố ớ ộ giá tr đ o đ c khi đã đ c hình thành cá nhân thì có tác đ ng tr l i đ i v i xã
ướ ự ộ h i theo h ng tích c c.
ườ ồ ạ ớ ư ữ ự ạ ộ Trong xã h i, con ng i t n t i v i t cách là nh ng cá nhân. S đa d ng,
1
ẻ ủ ữ ề ặ ầ ả ẩ ự phong phú, nhi u v c a cái riêng đang đ t ra yêu c u ph i có nh ng chu n m c
ữ ứ ệ ẳ ị ị ướ ứ ẫ ạ ạ đ o đ c trong vi c kh ng đ nh nh ng giá tr và h ng d n hành vi đ o đ c cho
ứ ủ ụ ể ấ ạ ữ ề ệ ẩ cá nhân trong nh ng đi u ki n c th . Ph m ch t đ o đ c c a cá nhân ng ườ i
ượ ệ ở ự ổ ữ ứ ể ầ ợ ộ lao đ ng đ c bi u hi n s t ng h p nh ng tính cách đáp ng yêu c u chung
ấ ạ ứ ẩ ộ ườ ứ ự ữ ộ ủ c a xã h i. Ph m ch t đ o đ c ng ộ i lao đ ng ch a đ ng trong đó nh ng n i
ấ ạ ứ ữ ủ ữ ắ ắ ạ ẩ ộ ứ hàm c a nh ng nguyên t c, quy t c đ o đ c xã h i, nh ng ph m ch t đ o đ c
ườ ơ ở ệ ể ầ ộ ọ ớ ủ c a ng i lao đ ng là c s quan tr ng, góp ph n to l n vào vi c phát tri n nhân
ườ ộ ườ ạ ộ ự ộ ủ cách c a ng i lao đ ng, giúp cho ng i lao đ ng tích c c trong ho t đ ng lao
ạ ạ ệ ề ả ả ả ặ ộ ố ộ đ ng t o t o đi u ki n đ m b o cu c s ng cho b n thân và gia đình. M t khác
ứ ủ ữ ạ ỗ ườ nó còn là nh ng tính cách mang ý nghĩa tâm lý, đ o đ c c a riêng m i ng i lao
ấ ạ ứ ứ ữ ắ ẩ ả ộ đ ng, nghiên c u n m v ng các ph m ch t đ o đ c này giúp cho các nhà qu n
ơ ở ể ổ ệ ạ ộ ứ ả lý lao đ ng, lãnh đ o các doanh nghi p có c s đ t ề ch c, qu n lý và đi u
ườ ộ ộ ố ấ ạ ệ ả ấ hành ng i lao đ ng m t cách t t nh t, đem l ộ i hi u qu năng su t lao đ ng
cao.
ề ự ễ 1.2. V th c ti n
ấ ạ ữ ứ ứ ạ ẩ ế Đ o đ c nói chung và nh ng ph m ch t đ o đ c nói riêng có vai trò h t
ạ ộ ấ ủ ả ọ ữ ộ ứ s c quan tr ng trong ho t đ ng lao đ ng s n xu t c a, khi cá nhân có nh ng
ấ ạ ạ ộ ẽ ạ ứ ệ ẩ ả ộ ộ ph m ch t đ o đ c trong lao đ ng thì ho t đ ng lao đ ng s đ t hi u qu cao,
ủ ườ ộ ượ ả ả ạ ườ ờ ố đ i s ng c a ng i lao đ ng ngày càng đ c đ m b o. Bên c nh đó ng i lao
ự ượ ố ượ ế ự ế ạ ả ộ đ ng là l c l ng chính, chi m s l ẩ ng đông và tr c ti p t o ra các s n ph m.
ớ ị ườ ố ớ ế ứ ộ ọ V i v trí đó ng ạ ộ i lao đ ng có vai trò h t s c quan tr ng đ i v i ho t đ ng
ố ớ ể ổ ệ ộ ứ ệ ộ đ ng lao đ ng và đ i v i các doanh nghi p. Đ t ch c và phát huy hi u qu ả
ủ ả ườ ả ố ượ ệ ả ộ ấ ượ kh năng c a ng i lao đ ng, ngoài vi c đ m b o s l ng, ch t l ơ ấ ng, c c u
ệ ầ ộ ế ả ắ ữ ụ ạ lao đ ng các nhà lãnh đ o doanh nghi p c n thi t ph i n m v ng và giáo d c có
2
ấ ạ ứ ố ớ ệ ả ấ ẩ ườ ộ hi u qu nh t các ph m ch t đ o đ c đ i v i ng i lao đ ng
ề ề ớ ệ Trong đi u ki n n n kinh t ế ị ườ th tr ệ ng, cùng v i quá trình công nghi p
ấ ướ ệ ể ậ ộ ộ ệ ệ ạ hoá, hi n đ i hoá đ t n c và công cu c h i nh p, phát tri n. Vi t Nam hi n là
ủ ổ ứ ươ ế ớ ị ườ thành viên c a t ch c th ạ ng m i th gi i do đó trên th tr ự ự ạ ng có s s c nh
ỉ ổ ệ ắ ậ ỏ tranh gay g t, vì v y đòi h i các doanh nghi p không ch đ i m i v c c u t ớ ề ơ ấ ổ
ứ ế ị ệ ớ ả ả ấ ch c, thi t b công ngh m i vào trong quá trình qu n lý s n xu t mà các doanhh
ố ượ ệ ế ấ ượ ủ ể ộ ộ nghi p quan tâm đ n s l ng và ch t l ng c a đ i ngũ lao đ ng đ có đ ủ
ữ ứ ề ệ ạ ươ ườ đi u ki n c nh tranh đ ng v ng trên th ng tr ng. Ngày nay, thông qua các
ấ ủ ả ổ ứ phong trào thi đua s n xu t c a các t ệ ch c công đoàn trong các doanh nghi p
ứ ủ ấ ạ ự ữ ệ ề ẩ ộ ườ phát đ ng th c hi n, nh ng tiêu chí v ph m ch t đ o đ c c a ng ộ i lao đ ng
ượ ụ ể ượ ả ườ ộ đã đ c c th hóa và đ c đông đ o ng ọ i lao đ ng trong các công đoàn h c
ườ ệ ộ ộ ậ t p. Ng ộ i lao đ ng Vi t Nam dù là lao đ ng chân tay hay lao đ ng trí óc, ở ấ b t
ạ ộ ự ề ố ố ỳ k các lĩnh v c ho t đ ng nào trong qu c doanh, ngoài qu c doanh…đ năng
ữ ế ế ạ ạ ạ ổ ớ ộ ọ ệ ộ đ ng, sáng t o, m nh d n đ i m i, ti p thu nh ng ti n b khoa h c công ngh ,
ế ị ườ ớ ơ ứ ầ ế ị ườ ớ ơ ậ ộ thích ng d n v i c ch th tr ng và h i nh p v i c ch th tr ng và kinh
ố ế ớ ấ ướ ự ệ ổ ủ ườ ế t qu c t , đóng góp vào s nghi p đ i m i đ t n c thì vai trò c a ng i lao
ắ ượ ắ ở ớ ề ấ ầ ổ ộ đ ng ngày càng tr nên to l n, n m b t đ c v n đ này công ty c ph n mía
ườ ớ ơ ấ ổ ừ ơ ổ ứ ế đ ng Lam S n đã không ng ng đ i m i c c u t ch c, trang thi t bi, dây
ạ ộ ệ ể ề ạ ả ấ ộ truy n máy móc hi n đ i vào trong s n xu t. Tuy nhiên đ ho t đ ng lao đ ng
ấ ượ ế ệ ả ạ ả ơ ồ ộ ữ đ t hi u qu cao h n n a ph i xem xét đ n ch t l ng ngu n lao đ ng t ạ i
ệ ượ ụ ể ở ể ứ ủ ấ ạ ẩ ườ doanh nghi p, nó đ ệ c bi u hi n c th ph m ch t đ o đ c c a ng i lao
ấ ạ ắ ị ứ ữ ệ ắ ẩ ờ ứ ộ đ ng, thông qua vi c nghiên c u n m b t k p th i nh ng ph m ch t đ o đ c
ườ ộ ạ ữ ệ ể ươ ổ ủ c a ng i lao đ ng t i doanh nghi p đ có nh ng ph ng pháp t ứ ch c lao
ườ ạ ệ ả ả ấ ọ ộ đ ng khoa h c, đúng ng ệ i, đúng vi c đem l i hi u qu cao trong s n xu t.
ặ ả ồ ộ ồ ị M t khác, Đ ng ta luôn xác đ nh: “Ngu n lao đ ng d i dào, con ng ườ i
3
ệ ố ướ ề ả ầ ạ Vi ề t Nam có truy n th ng yêu n c, c n cù, sáng t o, có n n t ng văn hoá, giáo
ệ ả ắ ắ ọ ộ ộ ụ d c, có kh năng n m b t khoa h c và công ngh ”. Đ i ngũ lao đ ng có vai trò
ấ ướ ự ệ ệ ệ ạ ọ quan tr ng trong s nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ệ c. Vi c phát
ượ ấ ạ ứ ẩ ườ ộ huy đ c các ph m ch t đ o đ c ng ớ i lao đ ng trong doanh nghiêp, cùng v i
ệ ả ế ệ ẽ ứ ệ ọ ữ vi c c i ti n khoa h c công ngh s giúp cho các doanh nghi p ngày đ ng v ng
ườ ứ ủ ấ ạ ư ẩ ườ ộ ể và phát tri n trên thi tr ng nh ng các ph m ch t đ o đ c c a ng i lao đ ng,
ư ượ ệ ộ ch a đ ầ ủ c các doanh nghi p đánh giá và phát huy m t cách đ y đ .
ạ ượ ữ ế ạ ả ộ ố ẩ Tuy nhiên, bên c nh nh ng k t qu đã đ t đ ấ c thì m t s các ph m ch t
ườ ư ố ầ ượ ữ ể ẫ ộ ắ ạ ứ ủ đ o đ c c a ng i lao đ ng v n còn nh ng đi m ch a t t c n đ ụ c kh c ph c,
ứ ủ ấ ạ ụ ề ệ ẩ ườ hi n nay công tác tuyên truy n, giáo d c các ph m ch t đ o đ c c a ng i lao
ồ ạ ẫ ế ấ ậ ữ ạ ồ ờ ộ ừ ặ ộ đ ng v n còn t n t i nh ng h n ch , b t c p. Đ ng th i do tác đ ng t m t trái
ấ ạ ộ ố ề ẩ ị ủ ề c a n n kinh t ế ị ườ th tr ứ ủ ố ng, m t s giá tr truy n th ng, ph m ch t đ o đ c c a
ườ ộ ộ ầ ậ ộ ộ ị ườ ng i lao đ ng có ph n b mai m t. M t b ph n ng ộ i lao đ ng có l ố ố i s ng
ự ụ ệ ế ệ ế ệ ầ th c d ng, thi u trách nhi m trong công vi c, thi u tác phong công nghi p c n
ế ả ưở ế ệ ả ấ thi t nh h ả ng đ n hi u qu trong s n xu t.
ấ ừ ơ ở ự ơ ở ự ữ ễ ậ Xu t phát t nh ng c s lý lu n và c s th c ti n trên, tôi l a chon
ứ ủ ấ ạ ự ạ ẩ ườ ộ ạ ổ i lao đ ng t ầ i Công ty c ph n “Th c tr ng các ph m ch t đ o đ c c a ng
ườ ơ ứ ề ng Lam S n – Thanh Hóa mía đ ” làm đ tài nghiên c u.
ứ ụ 2. M c đích nghiên c u
ấ ạ ế ố ứ ứ ự ạ ẩ Nghiên c u th c tr ng các ph m ch t đ o đ c và các y u t ế ộ tác đ ng đ n
ứ ủ ấ ạ ẩ ườ ộ ạ ầ ườ ph m ch t đ o đ c c a ng i lao đ ng t ổ i Công ty c ph n mía đ ng Lam
ơ ừ ộ ố ệ ề ế ằ ấ ị S n – Thanh Hóa, t ầ đó đ xu t m t s bi n pháp và ki n ngh nh m góp ph n
ạ ứ ủ ườ ộ nâng cao đ o đ c c a ng i lao đ ng.
ố ượ ứ ể 3.Đ i t ng và khách th nghiên c u
4
ố ượ ứ 3.1. Đ i t ng nghiên c u
ấ ạ ứ ủ ự ứ ạ ẩ ườ ộ Nghiên c u th c tr ng các ph m ch t đ o đ c c a ng i lao đ ng t ạ i
ầ ườ ơ ổ Công ty c ph n mía đ ng Lam S n – Thanh Hóa.
ứ ể 3.2. Khách th nghiên c u
ề ộ ạ ầ ườ ơ ứ Đ tài nghiên c u 181 lao đ ng t ổ i Công ty c ph n mía đ ng Lam S n –
ộ ộ ữ Thanh Hóa trong đó có: 91 lao đ ng nam, 90 lao đ ng n .
ứ ệ ụ 4. Nhi m v nghiên c u
ậ ề ạ ứ ấ ạ ứ ệ ố ơ ở ẩ 4.1. H th ng hoá c s lý lu n v đ o đ c và ph m ch t đ o đ c.
ấ ạ ứ ủ ự ạ ườ ộ ạ ổ ẩ 4.2. Th c tr ng các ph m ch t đ o đ c c a ng i lao đ ng t ầ i Công ty c ph n
ườ ơ mía đ ng Lam S n – Thanh Hóa
ộ ố ệ ề ấ ị ể ế ầ ạ ứ ủ 4.3. Đ xu t m t s bi n pháp và ki n ngh đ góp ph n nâng cao đ o đ c c a
ườ ả ộ ộ ng ệ i lao đ ng và hi u qu lao đ ng.
ứ ạ 5. Ph m vi nghiên c u
ườ ườ ộ Nhân cách con ng i nói chung và ng ữ i lao đ ng nói riêng có nh ng
ư ứ ấ ẩ ở ề ứ ỉ ph m ch t đao đ c khác nhau nh ng ẩ đ tài này tôi ch nghiên c u sáu ph m
ứ ơ ả ấ ạ ắ ọ ự ự ch t đ o đ c c b n sau: Tính trung th c; tính nguyên t c; tôn tr ng danh d ;
ọ ậ ừ ộ ộ ữ ệ ả lòng nhân ái; thái đ lao đ ng và h c t p không ng ng, gi gìn v sinh, b o v ệ
ườ môi tr ng.
ứ ề ế ườ ộ ạ Chúng tôi ti n hành nghiên c u, đi u tra 181 ng i lao đ ng t i Công ty
ườ ơ ầ ổ c ph n mía đ ng Lam S n – Thanh Hóa.
ề ượ ứ ừ ế ế Đ tài đ c ti n hành nghiên c u t tháng 3 năm 2012 đ n tháng 6 năm
2012
ươ ứ 6.Ph ng pháp nghiên c u
ươ ứ 6.1. Ph ế ng pháp nghiên c u lý thuy t
5
ươ ổ ợ 6.1.1. Ph ế ng pháp phân tích và t ng h p lý thuy t
ứ ứ ề ế ệ ế ấ Ti n hành nghiên c u tài li u có liên quan đ n v n đ nghiên c u sau đó
ử ờ ể ể ề ộ ể ậ ấ ộ ị phân tích thành b ph n theo l ch s th i gian đ có th hi u v n đ m t cách
toàn di n.ệ
ươ 6.1.2. Ph ế ạ ệ ố ng pháp phân lo i h th ng hóa lý thuy t
ử ụ ươ ệ ố ể ắ ế ọ S d ng ph ệ ng pháp này đ s p x p các tài li u khoa h c, theo h th ng lôgíc
ặ ẽ ch t ch .
ươ ự ễ ứ 6.2. Ph ng pháp nghiên c u th c ti n
ươ ề 6.2.1. Ph ng pháp đi u tra
ử ụ ươ ươ ủ ạ Chúng tôi s d ng ph ề ng pháp đi u tra là ph ng pháp ch đ o. Đ s ể ử
ươ ộ ệ ố ự ề ế ớ ụ d ng ph ỏ ng pháp này tôi xây d ng phi u đi u tra v i m t h th ng câu h i
ố ệ ử ậ ở đóng và m . Sau đó thu th p và x lý s li u.
ươ 6.2.1. Ph ng pháp quan sát
ế ườ ệ ọ ộ Chúng ti n hành quan sát ng i lao đ ng khi h đang làm vi c. Quan sát
ộ ử ỉ ờ ọ ủ ọ ế ở m i hành vi, thái đ , c ch , l i nói … c a h . Ti n hành quan sát ờ ề nhi u th i
ấ ạ ễ ế ể ẩ ọ ứ ủ đi m khác nhau và ghi chép m i di n bi n tâm lý và ph m ch t đ o đ c c a
ườ ể ổ ề ầ ứ ấ ộ ng ữ i lao đ ng đ b sung cho nh ng v n đ c n nghiên c u sâu.
ươ 6.2.3. Ph ạ ng pháp đàm tho i
ươ ệ ớ ườ ạ Tôi dùng ph ạ ể ng pháp đàm tho i đ trò chuy n v i ng ộ i lao đ ng t i Công
ổ ầ ườ ậ ơ ty c ph n mía đ ằ ng Lam S n – Thanh Hóa nh m thu th p thêm thông tin c th ụ ể
ấ ề ầ ứ ứ ể ầ ằ ậ ộ ế ề ữ v nh ng v n đ c n nghiên c u, đ góp ph n nh m tăng đ tin c y và s c thuy t
ụ ủ ế ứ ủ ế ề ả ph c c a k t qu nghiên c u c a phi u đi u tra.
ươ ế ấ 6.2.4. Ph ng pháp l y ý ki n chuyên gia
ử ụ ươ ứ ư ế ề ấ ấ S d ng ph ng pháp l y ý ki n chuyên gia v n đ nghiên c u, nh xây
ứ ử ề ế ế ả ự d ng phi u đi u tra, x lý và phân tích k t qu nghiên c u v.v….
6
ươ ứ ế ệ ổ 6.2.5. Ph ng pháp nghiên c u và t ng k t kinh nghi m
ứ ế ề ệ ấ ứ ệ Thông qua vi c nghiên c u các tài li u có liên quan đ n v n đ nghiên c u
ả ạ ừ ế ấ ề ở ữ ể ổ ủ c a các tác gi trong các giai đo n, t đó t ng k t v n đ ọ nh ng đi m chính, tr ng
ấ ề ơ ở ứ tâm làm c s cho v n đ nghiên c u.
ươ ố 5.3. Ph ng pháp toán th ng kê
ươ ọ ể ử ố ử ụ Chúng tôi s d ng các ph ế ng pháp toán th ng kê toán h c đ x lý phi u
ậ ố ệ ề ặ ị ề ằ ượ ữ ệ ị đi u tra nh m thu th p s li u v m t đ nh l ể ng cho nh ng bi u hi n đ nh tính
ể ừ ế ơ ở ẳ ị ả ấ ề qua phi u đi u tra. Đ t đó có c s phân tích, kh ng đ nh lý gi i các v n đ ề
nghiên c u. ứ
\
Ầ Ộ Ứ PH N N I DUNG NGHIÊN C U
ƯƠ CH NG 1
Ậ Ơ Ả Ơ Ở Ề Ạ Ữ Ứ NH NG C S LÝ LU N C B N V Đ O Đ C
ử ấ ứ ề ị 1.1. L ch s v n đ nghiên c u
1.1.1. Trên th gi ế ớ i
7
ụ ạ ứ ừ ư ề ấ ượ ụ ỗ ạ T xa x a, v n đ giáo d c đ o đ c đã đ c các nhà giáo d c l ư i l c nh :
ử ứ ổ Kh ng T , J.A. Cômenxki, Petxtalôđi, K. Đ.Usinxki...quan tâm nghiên c u và
đánh giá cao.
ụ ụ ề ế ề ấ ạ ộ ổ ứ Ngày nay xã h i có nhi u bi n đ i thì v n đ giáo d c giáo d c đ o đ c
ườ ặ ệ ấ ạ ứ ạ ứ ụ ẩ cho ng i lao đông, đ c bi t là giáo d c ph m ch t đ o đ c đ o đ c càng đ ượ c
quan tâm nghiên c u.ứ
ọ ề ứ Bungari vào năm 1977 1978, trung tâm nghiên c u khoa h c v thanh niên
ọ ề ạ ứ ộ ố ề ụ ạ ứ ế ứ đã ti n hành nghiên c u m t s đ tài khoa h c v đ o đ c và giáo d c đ o đ c
ề ậ ề ị ế ấ ướ ị ọ cho thanh niên. Các nhà khoa h c đã đ c p đ n v n đ đ nh h ng giá tr cho
ị ạ ứ ưở ả ộ thanh niên nói chung, trong đó có các giá tr đ o đ c: lí t ng c ng s n, ch ủ
ạ ứ ộ ầ ậ ủ ể ả ộ nghĩa, đ o đ c c ng s n , tinh th n t p th xã h i ch nghĩa…
ấ ả ấ ả ụ ạ ố ơ ụ T i Nga nhà xu t b n giáo d c Matxc va đã xu t b n cu n: “ Giáo d c
ủ ữ ề ấ ậ ọ ả ả ạ đ o cho h c sinh nh ng v n đ lí lu n” c a tác gi ư N.I.Bônđ rev. Tác gi đã
ộ ố ầ ứ ộ ụ ủ ề ậ ả ạ ề ậ ớ đ c p t i m t s v n đ : Lí lu n giáo d c đ o đ c c ng s n ch nghĩa cho
ứ ộ ệ ề ạ ả ấ ộ ỉ ữ ủ thanh niên, ch ra n i hàm khái ni m c a đ o đ c c ng s n và đ xu t nh ng
ườ ứ ế ạ ườ ộ con đ ụ ng ti n hành giáo d c đ o đ c cho ng i lao đ ng nói riêng và thanh
niên nói chung.
1.1.2. Ở ệ Vi t Nam
ừ ướ ổ ơ ế ể ế ủ ườ T khi n c ta chuy n đ i c ch kinh t , vai trò c a ng ộ i lao đ ng ngày
ượ ề ặ ệ ấ ạ ộ càng đ c đ cao, đ c bi ủ ả ậ ả t là vai trò trong lao đ ng s n xu t t o ra c a c i v t
ể ả ấ ầ ố ế ả ch t nuôi s ng b n thân và gia đình, góp ph n phát tri n kinh t ờ ệ c i thi n đ i
ứ ế ấ ậ ầ ố s ng v t ch t và tinh th n. Hàng năm c đ n ngày 1 tháng năm hàng năm n ướ c
ưở ố ế ứ ạ ộ ộ ta h ự ng ng tích c c ngày qu c t ề lao đ ng, nhi u ho t đ ng đ ượ ổ c t ứ ch c
ứ ấ ể ụ ể ướ (văn hóa, th d c th thao…) Các công trình nghiên c u c p nhà n ấ c cũng r t
ứ ự ủ ể ệ ế ọ ườ chú tr ng đ n vi c nghiên c u s phát tri n nhân cách c a con ng ụ i m c tiêu,
8
ự ủ ự ể ế ộ ộ đ ng l c c a s phát tri n kinh t xã h i.
ụ ạ ụ ạ ư ề ứ ứ ề ề Đ tài giáo d c đ o đ c cũng nh đ tài giáo d c đ o đ c đã có khá nhi u
ả ể ể ộ ố ứ ứ tác gi nghiên c u. Ta có th đi m qua m t s công trình nghiên c u sau đây:
ứ ấ ướ ủ ệ ọ Năm 1995, công trình nghiên c u c p Nhà n c c a Vi n Khoa h c Giáo
ủ ặ ể ặ ố ố ủ ệ ụ d c do M c Văn Trang (ch biên) “ Đ c đi m l i s ng c a sinh viên hi n nay,
ươ ướ ụ ố ố ệ ề ả ph ng h ng và bi n pháp giáo d c l i s ng cho sinh viên” đ tài đã ph n ánh
ự ạ ố ố ủ ữ ứ ệ th c tr ng l i s ng hi n nay c a sinh viên (SV) và đã nêu lên nh ng căn c khoa
ệ ố ụ ố ố ữ ự ệ ể ọ h c, đã xây d ng h th ng biên pháp h u hi u đ giáo d c l i s ng cho SV
ườ ạ ọ ẳ ả ễ trong các tr ng cao đ ng, đ i h c. Tác gi Nguy n Văn Phúc v i ớ “ Quan hệ
ộ ố ữ ứ ệ ạ ẩ ỹ gi a th m m và đ o đ c trong cu c s ng và ngh thu t” ậ (Nxb KHXH, Hà N iộ
năm 1996).
ụ ạ ộ ổ ứ Ngày 18 tháng 10 năm 1996, B Giáo d c Đào t o đã t ả ộ ch c h i th o
ọ ạ ề ộ ướ ụ ứ ạ ng giáo d c đ o đ c trong các khoa h c t i Hà N i v ch đ ủ ề “Đ nhị h
ườ ả ọ tr ng đ i h c” ạ ọ và đã thu hút đông đ o các nhà khoa h c, các nhà giáo lão thành,
ụ ả ộ các nhà các b qu n lý giáo d c tham gia.
ả ườ ư ẳ ạ Năm 1999 tác gi Võ Đăng Khoa, tr ng Cao đ ng S Ph m Nha Trang
ổ ứ ụ ạ ứ ứ ề Khánh Hoà đã nghiên c u đ tài: T ch c giáo d c đ o đ c cho sinh viên thông
ạ ộ ư ẳ ạ qua các ho t đ ng ở ườ tr ng Cao Đ ng S Ph m Nha Trang – Khánh Hoà.
ứ ấ ướ ủ ệ ọ Năm 1995, công trình nghiên c u c p Nhà n c c a Vi n Khoa h c Giáo
ụ ủ ặ ể ặ ố ố ủ ệ Đ c đi m l i s ng c a sinh viên hi n nay, d c do M c Văn Trang (ch biên) “
ươ ướ ụ ố ố ệ ề ả ph ng h ng và bi n pháp giáo d c l i s ng cho sinh viên” đ tài đã ph n ánh
ự ạ ố ố ủ ữ ứ ệ th c tr ng l i s ng hi n nay c a sinh viên (SV) và đã nêu lên nh ng căn c khoa
ệ ố ụ ố ố ữ ự ệ ể ọ h c, đã xây d ng h th ng biên pháp h u hi u đ giáo d c l i s ng cho SV
ườ ạ ọ ẳ ả ễ trong các tr ng cao đ ng, đ i h c. Tác gi Nguy n Văn Phúc v i ớ “ Quan hệ
ộ ố ữ ứ ệ ạ ẩ ỹ gi a th m m và đ o đ c trong cu c s ng và ngh thu t” ậ (Nxb KHXH, Hà N iộ
9
năm 1996).
ụ ạ ộ ổ ứ ộ Ngày 18 tháng 10 năm 1996, B Giáo d c Đào t o đã t ả ch c h i th o
ọ ạ ề ộ ị ướ ụ ứ ủ ề “Đ nh h ạ ng giáo d c đ o đ c trong các khoa h c t i Hà N i v ch đ
ườ ả ọ tr ng đ i h c” ạ ọ và đã thu hút đông đ o các nhà khoa h c, các nhà giáo lão thành,
ụ ả ộ các nhà các b qu n lý giáo d c tham gia.
ả ườ ư ẳ ạ Năm 1999 tác gi Võ Đăng Khoa, tr ng Cao đ ng S Ph m Nha Trang
ứ ề ổ ứ ụ ạ ứ T ch c giáo d c đ o đ c cho sinh viên thông Khánh Hoà đã nghiên c u đ tài:
ạ ộ ư ẳ ạ qua các ho t đ ng ở ườ tr ng Cao Đ ng S Ph m Nha Trang Khánh Hoà .
ế ị ườ ứ ạ ọ ồ Năm 2007, Ti n sĩ Tr nh Duy Huy, Tr ng Đ i H c H ng Đ c đã nghiên
ộ ố ộ ứ ể ụ ạ ề ề ầ ơ ở M t s n i dung, yêu c u v giáo d c đ o đ c đ hình ấ ứ c u đ tài c p c s : “
ể ở ọ ườ ạ ọ ồ thành và phát tri n nhân cách h c sinh sinh viên Tr ng Đ i H c H ng Đ c ứ ”,
ả ơ ả ề ậ ữ ữ ế ầ ầ ộ ế tác gi đã đ c p đ n nh ng n i dung c b n và nh ng yêu c u c n thi t trong
ụ ạ ấ ướ ứ ạ công tác giáo d c đ o đ c cho SV trong giai đo n CNH, HĐH đ t n ủ c và c a
ề n n kinh t ế ị ườ th tr ệ ng hi n nay.
ệ ố ị ự ứ ớ ạ Xây d ng đ o đ c m i Năm 2009, TS Tr nh Duy Huy đã công b tài li u “
ướ ủ ộ ả ậ ề trong n n kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa”. Tác gi đã t p trung
ủ ự ạ ứ ố ớ ộ ộ xem xét tác đ ng c a kinh t ế ị ườ th tr ệ ẩ ng đ i v i xã h i, chu n m c đ o đ c hi n
ự ạ ừ ộ ố ả ề ạ nay và th c tr ng đ o đ c ứ ở ướ n c ta, t ấ đó đ xu t m t s gi ầ pháp góp ph n
ự ủ ế ụ ạ ứ ố ớ ạ h n ch tiêu c c c a kinh t ế ị ườ th tr ng đ i v i giáo d c đ o đ c.
ệ ề ạ ấ ế ề ụ ứ ạ Trong các T p chí cũng xu t hi n nhi u bài vi t v giáo d c đ o đ c nói
ụ ọ ườ ộ ư S tácự riêng và giáo d c nhân cách cho h c ng i lao đ ng nói chung, nh : “
ặ ủ ơ ế ị ườ ố ớ ạ ạ ứ ườ ả ộ ộ đ ng hai m t c a c ch th tr ng đ i v i đ o đ o đ c ng i cán b qu n lý”
ứ ễ ạ ậ ị ướ Đ nh h ộ ng xã h i ủ c a Nguy n Tĩnh Gia 1997 (T p chí nghiên c u lí lu n); “
ơ ế ị ườ ứ ủ ề ệ ạ ch nghĩa v các quan h đ o đ c trong c ch th tr ng ở ướ n c ta trong giai
ạ ạ ế ọ ố ể ệ đo n hi n nay” “Hình thành và phát tri n nhân (t p chí Tri t h c s 2. 1997)
ề ạ ọ ủ ứ ạ cách trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng” c a GS Lê Đ c Phúc (T p chí Đ i h c và
10
ụ ệ ố ứ ủ ự ệ ạ Khía c nh đao đ c c a s nghi p công giáo d c chuyên nghi p s 7 .1996); “
ệ ệ ạ ạ ế ọ nghi p hóa, hi n đ i hóa ở ướ n ệ c ta hi n nay” (t p chí Tri ố t h c, s 3. 1995)
ậ ủ ề ơ ở 1.2. C s lý lu n c a đ tài
ụ ủ ề ệ 1.2.1. Các khái ni m công c c a đ tài
ệ ạ ứ 1.2.1.1. Khái ni m đ o đ c
ể ồ ạ ườ ừ ờ ủ Đ t n t ể i và phát tri n, con ng i ngay t th i nguyên th y đã có quan
ẽ ớ ặ ổ ứ ộ ạ ị ộ ệ ắ h g n bó ch t ch v i nhau trong t ch c bày đàn th t c, b l c…Các quan h ệ
ể ủ ả ủ ư ế ầ ấ ộ ơ đ n gi n c a xã h i ban đ u ch a có giai c p, theo ti n trình phát tri n c a loài
ườ ở ỏ ỗ ng ộ ứ ạ i ngày càng tr nên phong phú và ph c t p, đòi h i m i cá nhân trong c ng
ả ườ ự ủ ề ộ ỉ ồ đ ng ph i th ng xuyên t giác đi u ch nh thái đ , hành vi c a mình trong cách
ứ ắ ủ ự ử ế ắ ẩ ợ ớ ộ ng x , giao ti p sao cho phù h p v i qui t c chu n m c, qui t c c a xã h i,
ầ ợ ế ạ ườ ườ ợ không vi ph m đ n nhu c u l ủ i ích c a ng i khác. Trong tr ng h p đó cá
ượ ậ ể ộ ồ ườ ứ ạ nhân đ c t p th , c ng đ ng coi là ng i có đ o đ c. Ng ượ ạ c l ữ i nh ng cá
ệ ể ộ ỉ ợ ủ ổ ộ nhân bi u hi n thái đ , hành đ ng ch vì l ạ i ích c a riêng mình, gây t n h i
ế ợ ả ườ ủ ộ ồ ộ ị ọ nghiêm tr ng đ n l i ích cu ng i khác, c a c ng đ ng …b xã h i chê trách,
ị ườ ạ ứ ế phê phán thì cá nhân đó b coi là ng i thi u đ o đ c.
ờ ố ỏ ấ ế ộ ỗ ườ ứ ả ượ Trong đ i s ng xã h i, đòi h i t t y u m i ng i ph i ý th c đ c ý
ạ ộ ệ ạ ứ ụ ươ ủ nghĩa, m c đích ho t đ ng c a mình trong quá kh , hi n t i và t ữ ng lai. Nh ng
ạ ộ ờ ệ ữ ố ủ ự ho t đ ng đó bao gi ữ cũng có s chi ph i c a nh ng quan h gi a các cá nhân,
ữ ệ ộ ố ị ớ ạ cá nhân và xã h i. Nh ng m i quan h đó quy đ nh gi ằ ấ ị i h n nh t đ nh nh m
ả ợ ủ ộ ữ ồ ộ ị ự ả đ m b o l i ích c a c ng đ ng và xã h i. Nh ng qui đ nh này t ạ giác t o thành
ự ự ự ể ắ ẩ ộ ự ộ đ ng l c cho s phát tri n xã h i, đó là các qui t c chu n m c hoàn toàn t giác
ủ ộ ỗ ấ ả ệ ộ trong hành đ ng c a m i cá nhân trong t t c cá quan h xã h i.
ề ể ậ ạ ề ạ ứ V y có nhi u cách hi u theo các khía c nh khác nhau v đ o đ c
ả ứ ầ ậ ạ ố ị Theo tác gi ọ Tr n H u Kiêm (Đ o đ c h c, NXB chính tr Qu c Gia):
11
ạ ứ ọ ộ ặ ứ ộ ệ ộ ệ ố ồ Đ o đ c h c là m t hình thái ý th c xã h i đ c bi t bao g m m t h th ng
ự ữ ữ ể ắ ẩ ắ ộ ờ ồ nh ng quan đi m, nh ng nguyên t c, quy t c, chu n m c xã h i. Nó ra đ i t n
ạ ủ ế ầ ổ ờ ộ ỉ t i và bi n đ i theo nhu c u c a xã h i. Nh đó con ng ườ ự i t ề giác đi u ch nh
ớ ợ ủ ợ ớ ạ ủ ộ hành vi c a mình cho phù h p v i l i ích xã h i, v i h nh phúc c a con ng ườ i
ệ ữ ự ế ộ ủ ộ ố ườ ớ ườ và s ti n b c a xã h i trong m i quan h gi a con ng i v i con ng i.
ả ạ ắ ươ ứ ữ ạ Theo tác gi Ph m Kh c Ch ệ ố ng: Đ o đ c là h th ng nh ng nguyên
ệ ự ự ự ữ ể ắ ệ ữ ố ẩ ắ t c, nh ng quy t c, chu n m c, bi u hi n s t giác trong m i quan h gi a con
ườ ớ ườ ữ ườ ớ ớ ự ộ ớ ả ng i v i con ng i, gi a con ng i v i xã h i, v i t nhiên và v i b n thân
mình.
ự ứ ề ạ ắ ằ ộ ỉ ẩ Đ o đ c là toàn b các quy t c, chu n m c nh m đi u ch nh và đánh giá
ử ủ ứ ườ ớ ộ cách ng x c a con ng ệ ớ i v i nhau trong quan h v i xã h i và quan h v i t ệ ớ ự
ệ ự ự ệ ố ự ứ ể ạ ẩ ắ nhiên. Đ o đ c là h th ng các quy t c, chu n m c bi u hi n s t giác trong
ườ ớ ườ ườ ớ ộ ớ ự ộ ồ ệ quan h con ng i v i con ng i, con ng i v i c ng đ ng xã h i, v i t nhiên
ớ ả ả và v i c b n thân mình .
ệ ẩ ấ ạ ứ 1.2.1.2. Khái ni m ph m ch t đ o đ c
ộ ườ ồ ạ ớ ư ạ Trong xã h i con ng i t n t i v i t ự cách là cá nhân, s đa d ng, phong
ẻ ủ ữ ự ề ẩ ặ ả ầ ạ phú nhi u v c a cái riêng đang đ t ra yêu c u ph i có nh ng chu n m c đ o
ữ ệ ẳ ị ị ị ướ ứ ứ đ c trong vi c kh ng đ nh nh ng giá tr và đ nh h ạ ng hành vi đ o đ c trong
ề ệ ụ ể đi u ki n c th .
ư ủ ạ ứ ấ ạ ứ ẩ ố ổ ợ Ph m ch t đ o đ c là c t lõi c a đ o đ c cá nhân, nó t ng h p Nh vây:
ủ ề ạ ứ ữ ứ ầ ộ nh ng tính cách đáp ng yêu c u chung c a n n đ o đ c xã h i.
ứ ủ ấ ạ ữ ự ẩ ộ ủ ứ Ph m ch t đ o đ c c a cá nhân ch a đ ng trong đó nh ng n i hàm c a
ắ ạ ứ ữ ữ ắ ặ ộ nh ng nguyên t c, quy t c đ o đ c xã h i. M t khác, nó còn là nh ng tính mang
ủ ứ ạ ườ ộ ộ ấ ậ ý nghĩa tâm lý, đ o đ c riêng c a con ng i. Chúng là m t b ph n c u thành
ủ ườ nên nhân cách c a con ng i.
12
ệ ộ 1.2.1.3. Khái ni m lao đ ng
ừ ể ệ ạ ộ ụ ủ ộ Theo t ế đi n ti ng Vi t lao đ ng là “Ho t đ ng có m c đích c a con
ườ ạ ả ạ ằ ầ ấ ẩ ộ ng ậ i nh m t o ra các lo i s n ph m v t ch t và tinh th n cho xã h i. Ví d ụ
ư ệ ậ ộ ộ nh lao đ ng chân tay, lao đ ng ngh thu t…”.
ộ ướ ủ ộ ệ ộ ậ Hay: Theo B lu t Lao đ ng n ộ c C ng hòa Xã h i Ch nghĩa Vi t Nam:
ấ ủ ộ ọ ộ ọ ườ ạ ủ ả ậ Lao đ ng là h at đ ng quan tr ng nh t c a con ng ấ i, t o ra c a c i v t ch t
và
ầ ủ ấ ượ ấ ộ ị ệ các giá tr tinh th n c a xã h i ộ . Lao đ ng có năng su t, ch t l ng và hi u qu ả
ố ể ủ ấ ướ ế ị ự cao là nhân t quy t đ nh s phát tri n c a đ t n c.
ộ ườ ự ệ ộ ạ ộ Lao đ ng là ho t đ ng mà còn ng i th c hi n. Không có lao đ ng con
ườ ẽ ả ấ ỗ ườ ng ư i ta s lâm vào c nh “Nhàn c vi b t thiên”. Vì sao m i ng ề i sinh ra đ u
ế ụ ư ư ộ ườ ở ườ nh nhau nh ng thông qua lao đ ng, k t c c thì có ng i tr thành ng i thành
ấ ạ ướ ộ ồ ạ đ t, có ng ườ ạ i l ộ i th t b i, không ai thuê m n. Lao đ ng bao g m: Lao đ ng
ủ ộ ộ ườ ử ụ chân tay (lao đ ng th công) là lao đ ng trong đó con ng i s d ng chân tay, c ơ
ể ự ủ ế ệ ệ ạ ộ ộ ứ ắ b p là ch y u đ th c hi n công vi c và lao đ ng trí óc là lo i lao đ ng ph c
ử ụ ủ ế ạ t p, s d ng trí óc là ch y u.
ố ượ ủ ậ ộ ộ ủ ộ Đ i t ng lao đ ng: Là b ph n c a gi ớ ự i t nhiên mà lao đ ng c a con
ườ ố ượ ủ ụ ế ằ ộ ổ ng i tác đ ng vào nh m bi n đ i nó theo m c đích c a mình. Đ i t ủ ng c a
ứ ạ ấ ẵ ộ ự ư ạ lao đ ng có hai lo i…Lo i th nh t có s n trong t ả nhiên nh các khoáng s n,
ủ ả ự ứ ộ ế ế ấ đ t, đá, th y s n. Th hai đã qua ch bi n nghĩa là có s tác đ ng c a đ i t ủ ố ượ ng
ướ ộ lao đ ng tr c đó.
ệ ườ ộ 1.2.1.4. Khái ni m Ng i lao đ ng
ề ệ ề ể ườ ộ Có nhi u cách hi u khác nhau v khái ni m ng i lao đ ng, trong đó:
ộ ườ ườ ươ Theo nghĩa r ng ng ộ i lao đ ng là ng i làm công ăn l ệ ng. Công vi c
ườ ữ ậ ậ ộ ỏ ườ ủ ộ ủ c a ng i lao đ ng là theo th a thu n, xác l p gi a ng i lao đ ng và ch thuê
ư ả ế ả ẩ ậ ấ ả ẩ ộ ộ lao đ ng. Thông qua k t qu lao đ ng nh s n ph m v t ch t, s n ph m tinh
13
ấ ầ ườ ươ ủ ộ th n cung c p mà ng ộ i lao đ ng đ ượ ưở c h ng l ng t ừ ườ ng i ch thuê lao đ ng.
ẹ ườ ườ ệ ể Theo nghĩa h p ng ộ i lao đ ng là ng ấ i làm các vi c mang tính th ch t,
ườ ủ ệ ệ ể th ng trong nông nghi p, ti u th công nghi p .
ộ ậ ộ ướ ủ ộ ệ ằ B lu t Lao đ ng n ộ c C ng hòa Xã h i Ch nghĩa Vi t Nam cho r ng:
ườ ườ ế ả ộ ộ ổ Ng ộ i lao đ ng là ng ổ i đ n tu i lao đ ng (15 tu i), có kh năng lao đ ng,
ự ế ệ ợ ồ ộ . đang có giao k t và th c hi n h p đ ng lao đ ng
ụ ể ề ề ậ ộ ị ụ ủ Lu t lao đ ng cũng qui đ nh rõ ràng, c th v các quy n và nghĩa v c a
ườ ề ợ ộ ộ ồ ộ ị ng i lao đ ng khi tham gia lao đ ng, qui đ nh v h p đ ng lao đ ng, các ch ế
ộ ộ đ chính sách đãi ng …
ừ ộ ế ọ ườ ữ ộ ườ ự ế T góc đ kinh t h c, ng i lao đ ng là nh ng ng ấ i tr c ti p cung c p
ộ ế ố ả ấ ộ ườ ộ ạ ị ứ s c lao đ ng – m t y u t s n xu t mang tính ng i và cũng là m t d ng d ch
ủ ề ế ườ ơ ả ụ v , hàng hóa c b n c a n n kinh t ữ . Nh ng ng ữ ộ i đang lao đ ng là nh ng
ườ ố ớ ổ ứ ế ẩ ả ộ ộ ng i có cam k t lao đ ng, s n ph m lao đ ng đ i v i t ch c.
ậ ơ ả ề ạ ứ ộ ố ẩ ấ ạ ứ 1.2.2. M t s lý lu n c b n v đ o đ c và các ph m ch t đ o đ c
ộ ố ậ ơ ả ề ạ ứ 1.2.2.1 M t s lý lu n c b n v đ o đ c
ấ ủ ạ ứ * C u trúc c a đ o đ c
ứ ấ ạ ườ ướ ề Khi phân tích c u trúc đ o đ c ng i ta xem xét nó d ộ i nnhi u góc đ .
ộ ớ ấ ẳ ạ ộ ỗ ị M i góc đ cho phép chúng ta nhìn ra m t l p c u trúc xác đ nh. Ch ng h n: Xét
ệ ữ ệ ố ạ ộ ứ ứ ố ạ ứ ạ ạ đ o đ c theo m i quan h gi a ý th c đ o đ c và ho t đ ng thì h th ng đ o
ứ ượ ợ ừ ế ố ứ ạ ự ứ ứ ễ ạ đ c đ c h p thành t hai y u t ế là ý th c đ o đ c và th c ti n đ o đ c. N u
ệ ữ ườ ớ ườ ệ ạ ứ xét nó trong quan h gi a ng i v i ng ế i thì ta nhìn ra quan h đ o đ c. N u
ệ ữ ổ ế ề ố ể ớ xét theo quan đi m v m i quan h gi a cái chung và cái riêng, cái ph bi n v i
ứ ượ ạ ấ ặ ạ ừ ạ ứ ộ ơ cái đ c thù và cái d n nh t thì đ o đ c đ c t o nên t ạ đ o đ c xã h i và đ o
ứ đ c cá nhân.
14
ứ ạ ứ ự ễ ạ ứ Ý th c đ o đ c và th c ti n đ o đ c
ự ố ữ ự ứ ứ ứ ệ ạ ấ ạ ễ ứ Đ o đ c là s th ng nh t bi n ch ng gi a ý th c đ o đ c và th c ti n
ạ ứ đ o đ c.
ứ ạ ứ ề ệ ố ự ữ ắ ẩ Ý th c đ o đ c ứ là ý th c v h th ng nh ng quy t c, chu n m c, hành vi
ệ ạ ồ ạ ứ ữ ớ ợ ặ phù h p v i nh ng quan h đ o đ c đã và đang t n t i. M t khác, nó còn bao
ứ ủ ữ ữ ả ả ạ ả ườ hàm c nh ng c m xúc, nh ng tình c m đ o đ c c a con ng i. Trong quan h ệ
ườ ớ ườ ề ớ ủ ị ạ ữ ứ ữ gi a ng i v i ng i đ u có nh ng ranh r i c a hành vi và giá tr đ o đ c. Đó
ớ ủ ủ ữ ệ ỉ là ranh gi ầ ậ i c a cái thi n và cái ác, gi a ch nghĩa cá nhân ích k và tinh th n t p
ề ặ ị ủ ứ ể ạ ớ ộ th . V m t giá tr c a hành vi đ o đ c cũng có ranh gi i: lao đ ng là hành vi
ệ ộ ứ ộ ệ ả ạ thi n, ăn bám, bóc l t là vô nhân đ o. Ngay c trong hành vi thi n, m c đ giá tr ị
ữ ả ậ ấ ủ c a nó không ph i lúc nào cũng ngang nhau, mà nó cũng có nh ng thang b c nh t
ả ố ượ ứ ạ ứ ậ ộ ị đ nh ( cao c , t t, đ ứ ủ ự ể ệ c). Ý th c đ o đ c là s th hi n thái đ nh n th c c a
ớ ệ ố ự ố ủ ế ẩ con ng ườ ướ i tr ự c hành vi c a mình trong s đ i chi u v i h th ng chu n m c
ộ ặ ứ ữ ắ ạ hành vi và nh ng nguyên t c đ o đ c xã h i đ t ra; nó giúp con ng ườ ự i t giác
ề ộ ỉ ự ự ệ đi u ch nh hành vi và hoàn thành m t cách t giác, t ữ nguy n nh ng nghĩa v ụ
ứ ạ ứ ạ ứ ủ ả ả ạ ứ đ o đ c. Trong ý th c đ o đ c còn bao hàm c m xúc, tình c m đ o đ c c a con
ườ ạ ề ặ ấ ứ ứ ứ ứ ạ ạ ồ tri th c đ o đ c, tình ng i. Tóm l i, ý th c đ o đ c (v m t c u trúc) g m
ạ ứ ạ ứ ả c m đ o đ c và ý chí đ o đ c.
ứ ạ ứ ượ ọ ự ễ ạ ứ ể ệ M i ý th c đ o đ c đ c th hi n thông qua th c ti n đ o đ c.
ạ ộ ủ ự ứ ễ ạ ườ ưở ủ Th c ti n đ o đ c là ho t đ ng c a con ng ả i do nh h ề ng c a ni m
ứ ạ ứ ạ ộ ố ự ứ ứ ệ tin, ý th c đ o đ c , là quá trình th c hi n hoá ý th c đ o đ c trong cu c s ng.
Ở ạ ứ ừ ệ ủ ứ ể ậ ả ạ ứ đây, các hành vi đ o đ c v a là bi u hi n c a nh n th c và tình c m đ o đ c
ắ ủ ố ở ự ừ ẩ ộ ị ệ cá nhân, v a b chi ph i b i các chu n m c và quy t c c a xã h i. quan ni m
ố ớ ề ộ ườ ụ ố ớ ủ c a cá nhân v nghĩa v đ i v i xã h i và đ i v i ng ề ủ ề i khác là ti n đ c a
ự ự ọ ự ứ ạ ử ữ ứ ườ hành vi đ o đ c cá nhân. S l a ch n t do trong ng x gi a ng ớ i này v i
15
ườ ế ị ữ ng i khác là do nh ng tính cách quy t đ nh.
ạ ứ ự ễ ệ ệ ứ ứ ớ Ý th c và th c ti n đ o đ c luôn luôn có quan h bi n ch ng v i nhau, b ổ
ứ ủ ấ ạ ạ ả ườ ủ ấ ộ sung cho nhau t o nên b n ch t đ o đ c c a con ng ủ i, c a m t giai c p, c a
ờ ạ ế ộ ộ ộ ộ ử ủ m t ch đ xã h i và c a m t th i đ i lich s .
ả ượ ứ ứ ạ ể ệ ữ ằ ớ ộ Ý th c đ o đ c ph i đ c th hi n b ng nh ng hành đ ng thì m i đem
ạ ợ ự ễ ạ ứ ừ ộ l ữ i nh ng l ế i ích xã h i và ngăn ng a cái ác. N u không có th c ti n đ i đ c thì
ứ ạ ạ ớ ứ ượ ự ễ ạ ị ể ứ ý th c đ o đ c không đ t t i giá tr . Th c ti n đ o đ c đ ệ c bi u hi n nh s ư ự
ươ ử ỉ ự ụ ễ ệ ạ ợ ộ t ứ ng tr , giúp đõ, c ch nghĩa hi p, hành đ ng nghĩa v …Th c ti n đ o đ c
ứ ủ ệ ố ạ ơ ở ủ ả là h th ng các hành vi đ o đ c c a con ng ườ ượ i đ c n y sinh trên c s c a ý
ứ ạ ứ th c đ o đ c.
ệ ạ ứ Quan h đ o đ c
ệ ố ữ ữ ị ườ ườ ệ H th ng nh ng quan h xác đ nh gi a con ng i và con ng i giũa cá
ộ ề ặ ạ ệ ạ ệ ạ ứ ứ ứ ộ nhân và xã h i v m t đ o đ c là quan h đ o đ c. Quan h đ o đ c là m t
ế ố ạ ự ủ ả ệ ệ ấ ộ ộ ạ d ng quan h xã h i, là y u t t o nên tính hi n th c c a b n ch t xã h i con
ườ ệ ạ ữ ứ ỉ ng i. Các quan h đ o đ c không ch hình thành nên gi a các cá nhân mà còn
ữ ữ ặ ớ ộ ớ ệ ủ ạ ộ ớ gi a cá nhân v i xã h i, v i nh ng m t riêng bi ẳ t c a xã h i (ch ng h n: v i lao
ừ ự ữ ế ầ ặ ớ ộ đ ng, v i văn hoá tinh th n) trong ch ng m c nh ng m t này liên quan đ n các
ợ ứ ự ệ ố l i ích, ch a đ ng trong các m i quan h này.
ứ ệ ượ ư ữ Quan h đao đ c đ ể c hình thành và phát tri n nh nh ng quy lu t t ậ ấ t
ề ẩ ệ ạ ữ ệ ộ ộ ứ ồ ế ủ y u c a xã h i, nó “ti m n” trong nh ng quan h xã h i. Quan h đ o đ c t n
ạ ờ ỳ ị ử ế ộ ổ t i m t cách khách quan và luôn luôn bi n đ i qua các th i k l ch s và chính nó
ứ ạ ứ ơ ở ể ữ ộ là m t trong nh ng c s đ hình thành nên ý th c đ o đ c.
ạ ứ ạ ệ ạ ứ ự ứ ứ ễ ạ Tóm l ữ i, ý th c đ o đ c, th c ti n đ o đ c và quan h đ o đ c là nh ng
ỗ ế ố ứ ấ ồ ạ ộ ậ ế ố ạ y u t ủ ạ t o nên c u trúc c a đ o đ c. m i y u t không t n t i đ c l p mà liên
ự ậ ể ể ẫ ạ ộ ộ ệ h tác đ ng l n nhau, t o nên s v n đ ng, phát tri n và chuy n hoá bên trong
16
ạ ứ ủ ệ ố c a h th ng đ o đ c.
ạ ứ ạ ứ ộ Đ o đ c xã h i và đ o đ c cá nhân
ồ ạ ứ ự ạ ả ộ ộ ủ ộ ồ ườ Đ o đ c xã h i là s ph n ánh t n t i xã h i c a c ng đ ng ng i xác
ươ ứ ề ộ ộ ỉ ị đ nh và là ph ồ ủ ng th c đi u ch nh hành vi c a các cá nhân thu c c ng đ ng
ệ ồ ạ ể ằ ộ ấ nh m hình thành, phát tri n, hoàn thi n t n t i xã h i y.
ộ ượ ứ ạ ơ ở ộ ề ợ ồ Đ o đ c xã h i đ c hình thành trên c s c ng đ ng v l ạ i ích và ho t
ộ ộ ồ ạ ủ ồ ệ ố ư ệ ộ đ ng c a cá nhân thu c c ng đ ng. Nó t n t i nh là h th ng kinh nghi m xã
ổ ế ủ ờ ố ạ ứ ủ ộ ồ ộ h i mang tính ph bi n c a đ i s ng đ o đ c c a c ng đ ng.
ứ ủ ừ ứ ạ ạ ẻ ủ ộ ồ Đ o đ c cá nhân là đ o đ c c a t ng cá nhân riêng l c a c ng đ ng,
ồ ạ ẳ ả ị ể ệ ộ ủ ư ph n ánh và kh ng đ nh t n t ấ i xã h i c a các cá nhân y nh là th hi n riêng
ộ ề ợ ạ ộ ủ ẻ ủ ồ ạ l c a t n t i xã h i v l i ích và ho t đ ng c a các cá nhân.
ứ ủ ạ ộ ự ễ ậ Trong quá trình ho t đ ng th c ti n và nh n th c c a mình, các cá nhân
ữ ứ ư ệ ậ ạ ộ ộ ưở ệ ố thu nh n đ o đ c xã h i nh là h th ng kinh nghi m xã h i, nh ng lý t ng,
ự ẩ ứ ạ ượ ị chu n m c, t ư ưở t ng, đánh giá đ o đ c đã đ c hình thành nên trong l ch s ử
ế ệ ệ ả ồ ộ ộ c ng đ ng, bi n kinh nghi m xã h i thành kinh nghi m b n thân.
ướ ộ ồ ạ ứ ắ ộ Tr ạ c m t cá nhân, đ o đ c xã h i t n t i m t cách khách quan mà trong
ộ ố ủ ấ ế ứ ự ệ ậ ả cu c s ng c a mình cá nhânn t ạ ế t y u ph i nh n th c, ti p thu và th c hi n. Đ o
ự ố ứ ứ ệ ạ ấ ộ ữ ứ đ c xã h i và đ o đ c cá nhân là s th ng nh t bi n ch ng gi cái chung và cái
ổ ế ứ ữ ặ ạ ấ ơ ể riêng, gi a cái ph bi n, cái đ c thù và cái đ n nh t. Đ o đ c cá nhân là bi u
ủ ạ ọ ộ ư ứ ế ệ ả ộ ộ hi n đ c đáo c a đ o đ c xã h i, nh ng không bao hàm h t th y m i n i dung,
ứ ứ ủ ế ể ạ ạ ộ ộ ỗ ộ ặ đ c đi m c a đ o đ c xã h i. M i cá nhân lĩnh h i, ti p thu đ o đ c xã h i
ả ưở ứ ứ ế ạ ạ ộ khác nhau và nh h ộ ng đ n đ o đ c xã h i cũng khác nhau. Đ o đ c xã h i
ố ả ủ ứ ể ổ ơ ổ ợ ạ không th là t ng s gi n đ n c a đ o đ c các cá nhân, mà nó là t ng h p
ổ ế ữ ượ ế ừ ạ ứ ứ ạ ầ nh ng nhu c u ph bi n đ c đúc k t t đ o đ c cá nhân. Đ o đ c xã h i tr ộ ở
ờ ạ ộ ộ ấ ị ủ ấ ộ ồ ộ ộ thành cái chung c a m t giai c p, m t c ng đ ng xã h i, m t th i đ i nh t đ nh,
17
ố ằ ữ ụ ủ ữ ề ậ ố nó duy trì và c ng c b ng nh ng phong t c, t p quán, truy n th ng, nh ng di
ậ ấ ầ ượ ế ể ổ ả s n văn hoá v t ch t và tinh th n, đ ạ c bi n đ i và phát tri n thông qua ho t
ế ấ ả ộ ầ ộ đ ng s n xu t tinh th n và giao ti p xã h i.
ệ ữ ệ ạ ứ ữ ứ ạ ộ ẩ Quan h đ o đ c xã h i và đ o đ c cá nhân là quan h gi a nh ng chu n
ộ ớ ữ ự ể ẩ ặ ấ m c chung mang tính phát tri n đ c thù trong xã h i v i nh ng ph m ch t hành
ầ ụ ể ằ ệ ữ ữ ưở ệ ộ vi, nh ng yêu c u c th h ng ngày, quan h gi a lý t ự ng xã h i và hi n th c
ộ ớ ứ ữ ự ệ ả ạ ủ c a cá nhân, gi a trí tu , tri th c xã h i v i tình c m, ý chí và năng l c ho t
ạ ứ ụ ể ủ ộ đ ng đ o đ c c th c a cá nhân.
ấ ủ ạ ứ ả * B n ch t c a đ o đ c.
ơ ở ủ ạ ứ ủ ế ể Theo quan đi m c a C.Mác – Ăngghen, c s c a đ o đ c xét đ n cùng là
ợ ể ủ ị ử ạ ứ ậ ộ ộ l ứ i ích xã h i và qui lu t phát tri n c a l ch s . Đ o đ c là m t hình thái ý th c
ộ ướ ể ả ậ ộ ị ạ xã h i ph n ánh quy lu t phát tri n xã h i d ứ ị i hình thái giá tr giá tr đ o đ c.
ị ạ ự ữ ứ ấ ạ ẩ ộ ủ Trong xã h i có giai c p, bên c nh nh ng chu n m c giá tr đ o đ c chung c a
ườ ự ẩ ả ợ ủ ỗ ị con ng i còn có chu n m c ph n ánh l ấ i ích, v trí, vai trò c a m i giai c p.
ể ẳ ị ạ ứ ứ ả ộ ộ Đ o đ c là m t hình thái ý th c xã h i ph n ánh Quan đi m Mác xít kh ng đ nh:
ộ ề ặ ạ ứ ạ ứ ấ ả ồ ạ t n t ấ ộ i xã h i v m t đ o đ c. Trong xã h i có giai c p, đ o đ c mang b n ch t
ấ ạ ờ ồ giai c p đ ng th i mang tính nhân lo i.
ộ ạ ứ ồ ạ ứ ả ộ ứ ộ Là m t hình thái ý th c xã h i đ o đ c ph n ánh t n t ả i xã h i – t c ph n
ự ữ ệ ệ ề ậ ấ ườ ố ánh nh ng đi u ki n v t ch t hi n th c mà trong đó con ng ạ i s ng và ho t
ớ ồ ạ ứ ồ ạ ộ ế ị ộ ộ đ ng. Nó là tính th hai so v i t n t i xã h i, do t n t i xã h i quy t đ nh. Vì
ồ ạ ồ ạ ạ ộ ổ ổ ậ v y, khi t n t ứ i xã h i thay đ i thì đ o đ c cũng thay đ i theo, t n t ộ i xã h i
ứ ộ ư ạ ứ ể ạ ủ khác nhau thì có các ki u đ o đ c khác nhau nh đ o đ c c ng xã nguyên th y,
ứ ữ ệ ạ ứ ư ả ứ ế ạ ế ạ đ o đ c chi m h u nô l , đ o đ c phong ki n, đ o đ c t ủ b n ch nghĩa và
ủ ả ạ ứ ộ đ o đ c c ng s n ch nghĩa.
ồ ạ ứ ạ ự ậ ấ ộ ả Đ o đ c ph n ánh t n t ế i xã h i, trong đó tr c ti p và t p trung nh t là
18
ệ ợ ả ữ ườ ớ ườ ủ ể ệ ặ ph n ánh quan h l i ích gi a ng i v i ng i – m t bi u hi n c a quan h ệ
ở ẽ ấ ề ả ệ ậ ệ ả ấ ấ ả s n xu t. B i l ệ quan h s n xu đó là quan h là quan h v t ch t n n t ng,
ặ ể ệ ạ ứ ệ ệ ộ ợ ủ ơ ở ủ c s c a quan h đ o đ c và các quan h xã h i. L i ích, m t b u hi n c a
ệ ả ấ ợ ự ủ ế ấ ậ ọ ộ quan h s n xu t là l ạ ộ i ích v t ch t – đ ng l c xét đ n cùng c a m i ho t đ ng
ở ườ ằ ợ ượ ể ắ ộ con ng ỉ i. C.Mác ch rõ r ng “l i ích đ c hi u m t cách đúng đ n là nguyên
ắ ủ ạ ộ ạ ứ ứ ơ ở ắ ủ t c c a toàn b đ o đ c”; nghĩa là c s và nguyên t c c a đ o đ c chính là s ự
ề ợ ữ ườ ớ ườ ệ ả ấ ằ công b ng v l i ích gi a ng i v i ng ạ ứ i. Trong quan h s n xu t, thì đ o đ c
ở ế ố ả ị ị ệ ở ữ ấ ọ ị b ph n ánh và b quy đ nh b i y u t quan tr ng nh t là quan h s h u v t ề ư
ế ố ệ ấ ả ế ị ệ ổ ứ ả li u s n xu t vì nó là y u t quy t đ nh quan h tt ch c qu n lý và quan h ệ
ệ ở ữ ế ố ồ ố ờ ấ ủ ế ị ả ộ phân ph i; đ ng th i quan h s h u là y u t quy t đ nh b n ch t c a m t ch ế
ạ ứ ự ự ộ ề ấ ị ể ả ộ ộ đ xã h i nh t đ nh. Do đó, đ có m t n n đ o đ c th c s thì ph i thi ế ậ ự t l p s
ề ủ ề ằ ọ ườ ố ớ ư ệ ả ấ ứ ậ công b ng v quy n c a m i ng i đ i v i t li u s n xu t t c xác l p ch đ ế ộ
ự ủ ữ ạ ằ ả ạ ộ công h u b ng cách m ng vô s n, cách m ng xã h i ch nghĩa, xây d ng thành
ủ ủ ả ộ ộ công xã h i ch nghĩa và ch nghĩa c ng s n.
ủ ứ ể ạ ờ ộ ố ỏ ườ ằ Đ o đ c không th tách r i kh i cu c s ng c a con ng i, b ng hành
ự ế ử ủ ệ ệ ộ ồ ờ ị ộ đ ng th c t và quan h xã h i, đ ng th i qua kinh nghi m l ch s c a mình đ ể
ấ ủ ạ ứ ự ữ ứ ẩ ả ả ị ủ ạ xây d ng nên nh ng tiêu chu n giá tr c a đ o đ c. B n ch t c a đ o đ c ph i
ẹ ủ ủ ờ ố ự ả ị ườ ố ươ là s ph n ánh giá tr cao đ p c a c a đ i s ng con ng i trong m i t ng quan
ườ ớ ườ ữ ữ gi a ng i v i con ng ộ i, gi a cá nhân và xã h i
ấ ủ ứ ả ạ ả ẵ ặ ị ế B n ch t c a đ o đ c không ph i là cái gì có s n, ho c thiên đ nh. N u
ườ ườ ứ ạ ả không có con ng ộ i và xã h i loài ng ậ i thì không có đ o đ c nào c . Vì v y
ộ ủ ứ ứ ộ ườ ứ ị ạ ạ đ o đ c là m t hình thái ý th c xã h i c a con ng ố ở i. Đ o đ c b chi ph i b i
ủ ệ ả ố ướ ạ ạ ồ trách nhi m c a con ng ườ ớ i t i hoàn c nh s ng, tr ứ c đ ng lo i. Do đó đ o đ c
ợ ủ ế ố ữ ẩ ả ổ ữ ố ủ là s n ph m t ng h p c a nh ng y u t khách quan và nh ng nhân t ch quan.
19
ự ượ ữ ệ ặ ứ ạ ứ ặ ả M t khách quan là nh ng hi n th c đ c ph n ánh vào ý th c đ o đ c. M t ch ủ
ỗ ự ươ ớ ủ ườ ạ ế ữ ằ ữ quan là nh ng n l c v i c a con ng n t ị ạ i, nh m đ t đ n nh ng giá tr đ o
ự ứ đ c đích th c.
ữ ứ ế ạ ả ấ ộ ị ắ Đ o đ c không ph i là m t cái gì b t bi n, khi đ nh ra nh ng quy t c,
ự ạ ứ ẩ ắ ườ ườ ự ệ ề ộ nguyên t c, chu n m c đ o đ c, ng i ta th ng d a vào đi u ki n xã h i, nên
ổ ủ ồ ạ ớ ự ế ứ ế ổ ạ đ o đ c cũng luôn luôn bi n đ i cùng v i s bi n đ i c a t n t i xã h i. ộ Ở đây
ề ầ ế ướ ứ ế ạ ấ ấ v n đ c n bàn đ n là xu h ờ ổ ủ ng và tính ch t bi n đ i c a đ o đ c trong đ i
ườ ậ ủ ự ế ổ ờ ướ ố s ng con ng i. Quy lu t c a s bi n đ i bao gi cũng theo xu h ế ng ti n b ộ
ị ớ ự ượ ữ ạ ả ấ ộ và sáng t o ra nh ng giá tr m i. Đó cũng vì do l c l ng s n xu t xã h i ngày
ứ ấ ế ả ượ ể ệ ạ càng phát tri n và hoàn thi n nên đ o đ c t t y u cũng ph i đ ể c phát tri n
ề ả ệ ấ ạ ộ ứ ấ ngày càng hoàn thi n trên cái n n t ng y. Trong xã h i có giai c p thì đ o đ c
ả ấ ấ ấ ở ỗ ợ ị ị cũng mang b n ch t giai c p. B i m i giai c p có l ồ i ích, đ a v khác nhau do t n
ạ ệ ấ ộ ọ ế ủ ỗ ị t i xã h i, quan tr ng nh t là quan h kinh t ấ c a m i giai c p quy đ nh. Cho
ề ạ ứ ự ệ ấ ẩ ỗ nên m i giai c p có quan ni m chu n m c riêng v đ o đ c.
ấ ủ ạ ứ ượ ả ấ ướ ế ở ạ ứ B n ch t giai c p c a đ o đ c đ ể ệ c th hi n tr ộ đ o đ c xã h i c h t
ạ ứ ố ậ ạ ứ ủ ề ấ ố ị ố chia thành hai n n đ o đ c đ i l p nhau. Đ o đ c c a giai c p th ng tr chi ph i
ể ả ứ ệ ạ ộ ợ ấ ố ố ị ờ ố đ i s ng đ o đ c xã h i. Đ b o v cho l i ích th ng tr , giai c p th ng tri do
ướ ủ ữ ự ứ ế ắ ẩ ạ ị Nhà n ằ c c a nó ti n hành đ nh ra nh ng quy t c, chu n m c đ o đ c nh m
ố ớ ề ấ ồ ờ ỉ ặ đi u ch nh hành vi đ i v i các thành viên trong giai c p mình; đ ng th i áp đ t
ừ ứ ủ ề ả ạ ấ ộ ố ậ bu c các thành viên khác ph i th a nh n n n đ o đ c c a giai c p th ng tr ị
ồ ạ ổ ế ư ằ ạ ố chèn ép. Nó t n t ứ i nh cái không chính th ng, không ph bi n b ng đ o đ c
ư ấ ố ị ế ư ộ ủ c a giai c p th ng tr . Đúng nh Ph. Ăngghen đã vi t: “và cũng nh xã h i cho
ớ ự ố ậ ủ ạ ứ ể ấ t ạ ứ i nay đã phát tri n trong s đ i l p c a giai c p, đ o đ c luôn luôn là đ o đ c
ấ ặ ả ự ự ố ặ ị ả ủ c a giai c p. Cho nên, ho c gi nó bênh v c s th ng tr , ho c gi ấ khi giai c p
ự ổ ậ ẻ ố ạ ở ố ị ị ể ị b tr đã tr nên khá n nh, thì nó tiêu bi u cho s n i d y ch ng k th ng tr và
20
ợ ươ ủ ữ ườ ị ứ ạ ể tiêu bi u cho l i ích t ng lai c a nh ng ng ứ ủ ặ i b áp b c”. M c dù đ o đ c c a
ố ậ ủ ứ ạ ấ ấ ố ị ị ị giai c p th ng tr và đ o đ c c a giai c p b tr là đ i l p nhau, song chúng
ự ả ậ ưở ạ ẫ không cô l p mà có s nh h ộ ng, tác đ ng qua l i l n nhau
ấ ủ ạ ứ ể ệ ở ấ ạ ứ ừ ả B n ch t c a đ o đ c còn th hi n c u trúc đ o đ c t ứ ạ ứ ý th c đ o đ c,
ệ ạ ứ ạ ứ ế quan h đ o đ c, đ n hành vi đ o đ c.
ứ ấ ấ ả ạ ấ ộ ồ ờ Trong xã h i có giai c p, đ o đ c mang b n ch t giai c p đ ng th i mang
ạ ủ ạ ứ ượ ạ ệ ở ể ấ tính nhân lo i. Tính nhân lo i c a đ o đ c đ c bi u hi n ứ hình th c th p là
ườ ộ ố ủ ả ơ ườ ư ắ các qui t c thông th ng, gi n đ n trong cu c s ng c a con ng ắ i nh lòng tr c
ẩ ữ ườ ớ ườ ộ ượ ứ n, tình nhân ái gi a ng i v i ng ị i, lòng v tha, đ l ủ ng…Hình th c cao c a
ị ạ ứ ế ấ ở ừ ữ ử ạ ộ tính nhân lo i là nh ng giá tr đ o đ c ti n b nh t ờ ạ ị t ng th i đ i l ch s đó.
ặ ủ ạ ứ ấ ả ấ ạ ộ B n ch t giai c p và tính nhân lo i là hai m t c a đ o đ c xã h i trong xã
ấ ả ộ ị ưở ẫ ộ h i có giai c p. chúng luôn tác đ ng quy đ nh, nh h ng l n nhau. Trong đó
ạ ượ ấ ạ ố ể ệ tính giai c p chi ph i tính nhân lo i, tính nhân lo i đ c bi u hi n thông qua
ử ấ ạ ấ ạ ị ằ lăng kính giai c p. Tính giai c p là ph m trù l ch s , tính nhân lo i là vĩnh h ng
ồ ạ ừ ườ ch ng nào còn t n t i con ng i nói chung.
ứ ủ ạ ứ * Ch c năng c a đ o đ c
ể ủ ử ị ườ ừ ư ế ị L ch s phát tri n c a loài ng ẳ x a đ n nay đã kh ng đ nh vai trò to i t
ậ ự ủ ứ ạ ể ổ ộ ớ l n c a đ o đ c trong viêc duy trì tr t t ộ , bình n và phát tri n xã h i. Xã h i
ự ể ậ ệ phát tri n nhanh hay ch m, lùi hay trì tr , suy cho cùng là do năng l c và tính t ự
ự ườ ồ ườ ứ ượ ậ ệ nguy n, t ủ giác c a con ng ờ i, đ ng th i do con ng i nh n th c đ c quy luât
ứ ậ ạ ợ ộ ọ hành đ ng phù h p theo quy lu t. Chính đ o đ c đã đóng vai trò quan tr ng đ ể
ộ ố ự ố ẹ ỡ ộ ườ ạ t o d ng nên cu c s ng t t đ p cho xã h i và giúp đ con ng ệ i hoàn thi n
nhân cách.
ừ ườ ườ ứ ệ ấ ạ T khi con ng ộ i và xã h i loài ng i xu t hi n, đ o đ c cũng đã hình
ủ ứ ể ề ườ thành và tham gia vào quá trình đi u khi n ý th c và hành vi c a con ng i và
21
ộ ố ự ạ ớ ợ ả cho phù h p v i hoàn c nh và cu c s ng th c t i.
ạ ủ ạ ộ ộ ườ ạ ộ ệ ể Ho t đ ng lao đ ng sáng t o c a con ng i là ho t đ ng bi u hi n nghĩa
ả ế ấ ả ạ ộ ộ ụ ạ ứ v đ o đ c cao nh t. Tr i qua các quá trình lao đ ng sáng t o và c i ti n xã h i,
ườ ầ ớ ủ ạ ứ ứ ấ ạ ơ ỉ ị con ng i c n th y rõ h n giá tr to l n c a đ o đ c. Đ o đ c không ch đóng
ủ ề ỉ ườ ụ ứ vai trò đi u ch nh ý th c và hành vi c a con ng ả i , mà nó còn có tác d ng c m
ườ ườ ứ ả ậ hóa con ng i, giúp con ng ộ i nh n th c và hành đ ng và c m hóa con ng ườ i,
ườ ờ ạ ồ ườ ạ ạ giúp con ng ứ i. Đ ng th i đ o đ c còn giúp con ng i sáng t o ra h nh phúc,
ữ ậ ẩ ườ ữ ả ố ẹ gi ứ gìn ph m giá làm th c d y trong con ng i nh ng tình c m t t đ p, đó là
ự ắ ẳ ộ ườ ế lòng nhân ái, tính trung th c, th ng th n. Xã h i loài mg i cùng ti n lên, cùng
ứ ẽ ư ủ ạ ộ ớ ự ế v i s ti n lên c a xã h i, đ o đ c s có m t ặ ở ấ ả t ạ t c các lĩnh v c ho t
ủ ờ ố ế ứ ề ể ắ ộ ộ đôngc a đ i s ng xã h i, nó n m vai trò đi u khi n xã h i, thay th ch c năng
ả ườ ằ ế ể ế ậ ộ ộ qu n lý con ng i b ng pháp lu t. Đ n khi xã h i phát tri n đ n trình đ cao
ộ ố ứ ủ ả ạ ộ nhân lo i (ch nghĩa c ng s n văn minh) thì m t s hình thái ý th c xã h i s ộ ẽ
ạ ứ ẫ ồ ạ ư ế ấ ể ớ ườ bi n m t, nh ng đ o đ c v n còn t n t i và phát tri n cùng v i con ng i.
ứ ậ ứ Ch c năng nh n th c
ộ ặ ứ ứ ạ ộ ệ ứ ạ Đ o đ c là m t hình thái ý th c xã h i đ c bi t, cho nên đ o đ c là
ươ ứ ặ ệ ườ ế ớ ế ấ ặ ph ng th c đ c bi t giúp con ng i chi m lĩnh th gi i. Tính ch t đ c bi ệ t
ư ứ ạ ườ ế ớ ủ ị ể ườ ủ c a đ o đ c là nó đ a con ng i vào th gi i c a giá tr đ con ng ậ i nh n
ớ ợ ữ ự ứ ọ ợ ộ ị ủ th c, đánh giá, l a ch n, lĩnh h i nh ng giá tr phù h p v i l i ích c a mình và
ộ ủ c a xã h i.
ậ ườ ấ ủ ố ứ ặ nh n th c ậ ứ ạ ứ ủ Nh n th c đ o đ c c a con ng i là quá trình th ng nh tc a hai m t
ướ ứ ướ ậ ạ ộ h ng ngo i và nh n th c h ng n i.
ứ ậ ướ ệ ố ể ắ ấ Nh n th c h ng ngo i ẩ ạ là l y h th ng quan đi m, nguyên t c, chu n
ị ạ ố ượ ự ứ ệ ộ ứ ậ ờ m c, h giá tr đ o đ c xã h i làm đ i t ng nh n th c. Nh đó con ng ườ ớ i v i
22
ư ầ ủ ạ ủ ể ạ ứ ứ ể ộ t ữ cách ch th đ o đ c chuy n hóa nh ng yêu c u c a đ o đ c xã h i thành ý
ấ ạ ứ ứ ệ ẩ ưỡ ẩ th c, ph m ch t đ o đ c cá nhân, thông qua rèn luy n tu d ự ng theo chu n m c
ự ọ ạ ứ đ o đ c đã l a ch n.
ứ ướ ậ ủ ể ạ ứ ấ ả Nh n th c h ng n i ố ộ là ch th đ o đ c l y chính b n thân mình làm đ i
ượ ể ệ ự ự ứ ậ ậ ự ứ ề t ng nh n th c, th hi n s t nh n xét, t ậ đánh giá v nh n th c, thái đ ộ
ị ạ ứ ủ ả ự ữ ẩ ắ ớ hành vi c a b n thân so v i nh ng nguyên t c, chu n m c, giá tr đ o đ c chung
ủ ể ạ ứ ừ ể ộ ể ủ c a xã h i. T đó, các ch th đ o đ c hình thành và phát tri n các quan đi m,
ắ ố ụ ộ ư ự ủ ạ nguyên t c s ng c a mình nh : tích c c sáng t o hay th đ ng ỷ ạ l i, hy sinh hay
ưở ụ ị ị ỉ h ng th , v tha hay v k …
ứ ứ ứ ậ ạ ậ ộ ườ Nh n th c đ o đ c có hai trình đ là nh n th c thông th ậ ng và nh n
ứ ậ th c lý lu n:
ậ ắ ứ ạ ứ Nh n th c đ o đ c thông th ng ữ ườ chính là ý th c v nh ng quy t c, nh ng ứ ề ữ
ứ ơ ẻ ượ ị ạ ờ ố ự ế ằ giá tr đ o đ c đ n l đ ặ c hình thành tr c ti p trong đ i s ng h ng ngày. M c
ở ộ ấ ứ ứ ạ ườ dù ậ trình đ th p, song nh n th c đ o đ c thông th ớ ụ ng có tác d ng to l n
ủ ệ ề ậ ộ ỉ ườ ứ trong vi c đi u ch nh nh n th c, thái đ , hành vi c a con ng ầ ổ i, góp ph n n
ậ ự ử ế ư ẳ ạ ộ ố ị đ nh tr t t ắ xã h i. ch ng h n: các nguyên t c trong đ i nhân x th nh “Trên
ướ ườ ạ ơ kính, d i nh ng”, “ Đói cho s ch, rách cho th m”…
ứ ở ứ ậ ạ ệ ố ứ ậ Nh n th c đ o đ c ộ trình đ lí lu n ậ là nh n th c có tính h th ng v ề
ị ạ ứ ự ữ ữ ữ ắ ẩ ổ ế nh ng nguyên t c, nh ng chu n m c, nh ng giá tr đ o đ c mang tính ph bi n.
ủ ự ứ ứ ạ ậ ậ ộ ỏ ể Nh n th c đ o đ c có trình đ lí lu n là đòi h i khách quan c a s phát tri n
ủ ự ế ậ ấ ộ ộ ộ ộ ạ ứ đ o đ c và c a s ti n b xã h i. Nó là m t b ph n c u thành h t ệ ư ưở t ủ ng c a
ấ ấ ấ ộ ố ị các giai c p, nh t là giai c p th ng tr xã h i.
ứ ụ ạ ườ ộ ề ặ ạ ứ ề ậ Đ o đ c là công c giúp con ng ứ i nh n th c v xã h i v m t đ o đ c.
ề ế ằ ể ữ ắ ẩ Chúng ta đ u bi t r ng, các quan đi m t ư ưở t ự ng, nh ng nguyên t c, chu n m c
ồ ạ ứ ừ ế ả ả ộ ủ ườ ư ạ đ o đ c v a là k t qu ph n ánh t n t i xã h i c a con ng i, nh ng khi đã
23
ượ ạ ở ạ ờ ố ườ đ c hình thành, nó l ộ i có tác đ ng tr l i đ i s ng con ng i.
ự ữ ứ ể ạ ẩ ẩ ị ạ Các quan đi m đ o đ c chu n m c chính là nh ng tiêu chu n giá tr đ o
ộ ạ ủ ể ầ ợ ố ẹ ứ đ c phù h p yêu c u phát tri n c a xã h i, t o nên tính cách t ủ t đ p c a con
ườ ậ ạ ượ ườ ậ ng i và nhân lo i. Vì v y, nó đã đ c con ng ừ i đánh giá, th a nh n và khái
ề ặ ạ ứ ể ữ ườ ứ ẫ quát thành nh ng khuôn m u v m t đ o đ c đ co ng i căn c vào đó mà t ự
ự ự ề ứ ứ ả ậ ỉ xem xét, t đánh giá, t đi u ch nh b n thân. Ch c năng nh n th c có vai trò
ướ ủ ể ạ ủ ứ ứ ậ ọ ị đ nh h ứ ng cho m i hành vi c a ch th đ o đ c. Chính ch c năng nh n th c
ườ ứ ứ ữ ự ể ễ ạ ậ ị đã trang b cho con ng i nh ng tri th c lý lu n và th c ti n đ o đ c đ con
ườ ứ ượ ậ ấ ng i nh n th c đ c cái x u.
ứ ề ạ ứ ỉ Ch c năng đi u ch nh hành vi đ o đ c
ấ ủ ơ ả ứ ứ ứ ề ạ ỉ ộ Ch c năng đi u ch nh hành vi là ch c năng c b n nh t c a đ o đ c, là m t
ữ ươ ạ ộ ứ ủ ể ế ỉ trong nh ng ph ể ề ng th c không th thi u đ đi u ch nh ho t đ ng c a con
ườ ứ ằ ầ ợ ủ ứ ộ ng i nh m đáp ng yêu c u và l i ích chung c a xã h i. Không có ch c năng
ừ ượ ạ ế ạ ứ ẽ ở này thì đ o đ c s tr nên tr u t ị ng, vô nghĩa và không đ t đ n giá tr .
ủ ạ ứ ượ ề ỉ ể ệ ừ ộ Đi u ch nh hành vi c a đ o đ c đ c th hi n t hai phía: xã h i và ch ủ
ể ạ ứ th đ o đ c.
ề ỉ ừ ứ ự ạ ằ Đi u ch nh t phía xã h i ắ ộ : Đó là b ng các chu n m c đ o đ c, quy t c ẩ
ố ớ ủ ứ ế ấ ặ ạ đ o đ c có tính khuy n khích ho c ngăn c m đ i v i hành vi c a cá nhân. Xã
ề ố ủ ệ ề ế ợ ộ h i khuy n khích hành vi c a cá nhân làm đi u thi n, đi u t t vì l i ích chung
ườ ề ề ấ ấ ờ ồ ủ c a con ng ổ i, đ ng th i ngăn c m các hành vi làm đi u ác, đi u x u làm t n
ườ ạ ứ ừ ự ề ỉ ộ ạ ế ợ h i đ n l ủ i ích c a ng i khác. S đi u ch nh hành vi đ o đ c t phía xã h i đã
ượ ế ư ậ ể ệ ề ơ ộ ỉ đ ủ ạ c th hi n qua c ch d lu n xã h i. Cho nên đi u ch nh hành vi c a đ o
ơ ế ề ự ậ ằ ề ớ ỉ ủ ứ đ c khác v i đi u ch nh hành vi c a pháp lu t b ng c ch quy n l c.
ứ ừ ề ạ ỉ ượ ự ệ Đi u ch nh hành vi đ o đ c t phía ch th ủ ể đ c th c hi n thông qua s ự
ị ạ ự ứ ứ ữ ậ ắ ẩ ộ ắ nh n th c vè nh ng nguyên t c, quy t c, chu n m c, giá tr đ o đ c xã h i, ch ủ
24
ể ự ứ ủ ả ề ạ ớ ợ ỉ th t giác đi u ch nh hành vi đ o đ c c a b n thân mình cho phù h p v i yêu
ứ ủ ự ề ứ ừ ủ ạ ạ ộ ỉ ầ c u đ o đ c c a xã h i. S đi u ch nh hành vi c a đ o đ c t phía ch th ủ ể
ượ ế ự ự ệ ơ ự ủ ỗ ườ đ ằ c th c hi n b ng c ch t ệ nguy n, t giác c a m i ng ớ i. Nó khác v i
ậ ưỡ ế ắ ứ ề ộ ỉ pháp lu t mang tính c ủ ạ ng ch b t bu c. Ch c năng đi u ch nh hành vi c a đ o
ạ ộ ủ ụ ườ ớ ợ ứ đ c có tác d ng làm cho ho t đ ng c a con ng ợ i phù h p v i l ủ i ích c a xã
ủ ộ ự ế ờ ố ộ ấ ạ ồ ộ h i, c a c ng đ ng. Th c t ứ ạ đ i s ng xã h i r t ph c t p và đa d ng, trong xã
ườ ồ ạ ữ ữ ể ườ ộ h i th ng t n t i và phát tri n đan xen gi a nh ng ng ườ ố i t ấ t và x u, ng i có
ẻ ươ ườ ườ ứ ạ đ c h nh và k vô l ng tâm. Ng ẻ i có ích và k ăn bám, ng i có hành vi cao
ẻ ấ ệ ượ ữ ả ạ ứ ấ ộ cao c và k th p hèn…Do nh ng hi n t ng đ o đ c th p hèn trong xã h i.
ố ổ ể ộ ỗ ỏ ị ườ ả ự Xã h i mu n n đ nh và phát tri n, đòi h i m i ng i ph i có tính t giác,
ự ệ ộ ự ườ ả t nguy n. Xã h i càng văn minh thì tính t ủ giác c a con ng i càng ph i cao
ự ạ ờ ể ứ ữ ẩ ườ ề ơ h n. Nh ng chu n m c đ o đ c ra đ i đ giúp cho con ng ỉ i đi u ch nh ý chí
ủ ề ạ ứ ứ ữ ủ ằ ầ ộ và hành vi c a mình, nh m đáp ng nh ng yêu c u chung c a n n đ o đ c xã h i.
ứ ụ Ch c năng giáo d c
ụ ủ ứ ứ ằ ạ ầ ể Ch c năng giáo d c c a đ o đ c nh m góp ph n hình thành, phát tri n
ườ ể ủ ầ ổ ứ ặ ộ ị nhân cách con ng i đáp ng yêu c u n đ nh và phát tri n c a xã h i. Đ c bi ệ t,
ụ ạ ứ ệ ạ ớ ể giáo d c đ o đ c cách m ng có ý nghĩa to l n trong vi c hình thành, phát tri n
ườ ở ẽ ủ ớ ộ ứ ụ nhân cách con ng i m i xã h i ch nghĩa. B i l ạ , giáo d c đ o đ c là con
ườ ơ ả ằ ườ ệ ố đ ng c b n nh m hình thành cho con ng ể ữ i h th ng nh ng quan đi m,
ệ ố ự ữ ẩ ắ ắ ạ ộ ắ ứ nguyên t c, quy t c, chu n m c đ o đ c xã h i. H th ng nh ng nguyên t c,
ự ắ ượ ể ủ ứ ể ầ ẩ quy t c, chu n m c này đ c hình thành đ đáp ng nhu c u phát tri n c a xã
ớ ợ ợ ợ ủ ọ ườ ờ ồ ộ h i, phù h p v i l i ích chung và l i ích riêng c a m i ng i. Đ ng th i, con
ườ ự ể ự ề ư ậ ủ ằ ặ ỉ ng i d a vào đó đ t đi u ch nh mình; m t khác, b ng d lu n c a xã h i đ ộ ể
ủ ể ạ ủ ứ ứ ề ẳ ạ ỉ ắ đi u ch nh ý th c và hành vi c a các ch th đ o đ c. Ch ng h n nguyên t c
ườ ự ả ậ ắ ỗ ủ ố s ng c a con ng i ph i trung th c, th t thà. Nhìn vào nguyên t c này, m i con
25
ự ặ ắ ố ng ườ ự i t ệ nguy n, t giác tuân theo ho c ai vi pham (ăn c p, nói d i…) s b d ẽ ị ư
ạ ơ ở ậ ộ ườ ế lu n xã h i lên án. Qua đó t o c s cho con ng i bi t đánh giá các hi n t ệ ượ ng
ứ ủ ứ ư ạ ả ộ ộ ạ đ o đ c xã h i cũng nh đánh giá thái đ hành vi đ o đ c c a b n thân mình
ụ ạ ứ ự ẩ ộ ườ theo chu n m c xã h i. Thông qua giáo d c đ o đ c giúp cho con ng i có kh ả
ộ ể ị ạ ứ ự ế ẩ năng đánh giá, l a chon, ti p thu các giá tr đ o đ c xã h i đ hình thành ph m
ấ ạ ự ụ ứ ạ ộ ủ ứ ch t đ o đ c cá nhân. Giáo d c đ o đ c còn làm tăng tính tích c c xã h i c a
ườ ườ ứ ệ ướ ộ ố ề ạ con ng i, giúp con ng i có ý th c trách nhi m tr c cu c s ng (t o ni m tin,
ả ươ ụ ủ ứ ạ ậ ạ h nh phúc, thanh th n l ứ ng tâm…). Vì v y ch c năng giáo d c c a đ o đ c
ủ ệ ấ ọ ườ đóng vai trò quan tr ng nh t trong vi c hình thành nhân cách c a con ng i. Bác
ạ ồ H đã d y:
ề ữ ả ẵ “Hi n d đâu ph i là tính s n
ụ ề ầ Ph n nhi u do giáo d c mà nên”
ụ ạ ấ ủ ứ ụ ặ ộ ố Giáo d c đ o đ c là m t quá trình th ng nh t c a hai m t là giáo d c và
ự ụ ụ ượ ệ ừ ự ườ ế ể t giáo d c. Giáo d c đ c th c hi n t gia đình, nhà tr ng đ n đoàn th , xã
ủ ả ự ụ ỗ ườ ằ ệ ưỡ ộ h i. T giáo d c là c a b n thân m i ng i b ng rèn luy n, tu d ứ ạ ng đ o đ c
ộ ầ ủ theo yêu c u c a xã h i.
ả ủ ế ố ụ ụ ề ệ ạ ộ ư ứ Hi u qu c a giáo d c đ o đ c ph thu c vào nhi u y u t ề nh : Đi u
ệ ế ộ ủ ạ ớ ế ộ ắ ứ ạ ị ki n kinh t , chính tr , xã h i g n v i ti n b c a đ o đ c và nhân đ o hóa các
ệ ộ ổ ứ ụ ươ ụ quan h xã h i; cách t ch c giáo d c, ph ặ ứ ng pháp, hình th c giáo d cvà đ c
ệ ứ ộ ự ủ ố ượ ụ ạ ể ự ệ ố bi t là m c đ t giác c a đ i t ứ ng giáo d c đ o đ c. Đ th c hi n t ứ t ch c
ầ ủ ụ ạ ả ướ ứ ụ ườ ế năng giáo d c, yêu c u c a giáo d c đ o đ c ph i h ng con ng ữ i đ n nh ng
ự ủ ờ ố ả ấ ị ừ ễ giá tr đích th c c a đ i s ng, nghĩa là ph i xu t phát t ặ ự tình hình th c ti n, đ t
ườ ố ươ ữ ợ ợ ủ ộ con ng i trong m i t ng quan gi a l i ích cá nhân và l i ích c a xã h i.
ủ ạ ứ ề ệ ề ế ị ườ th tr ị ng đ nh * Vai trò c a đ o đ c trong đi u ki n n n kinh t
26
ướ ủ ộ h ng xã h i ch nghĩa
ấ ủ ư ả ặ ớ ự ề Đ c tr ng b n ch t c a kinh t ế ị ườ th tr ng là kinh doanh v i s đi u ti ế t
ấ ớ ắ ấ ỏ ộ ớ ỏ ấ ủ c a nguyên t c nh nh t, l n nh t, nghĩa là làm sao v i m t chi phí nh nh t,
ủ ể ậ ớ ấ ủ ự ế ấ ch th kinh doanh thu đ ượ ợ c l ạ ộ i nhu n l n nh t. N u th c ch t c a ho t đ ng
ạ ứ ớ ư ố ề ế ạ ộ ư ậ kinh doanh là nh v y thì đ o đ c v i t cách là nhân t đi u ti ủ t ho t đ ng c a
ườ ứ ế ạ ớ con ng i có vai trò to l n trong kinh doanh. Nói cách khác, n u đ o đ c tham
ề ế ạ ộ ẩ gia vào quá trình đi u ti t ho t đ ng kinh doanh thì nó thúc đ y hay là kìm hãm
ả ờ ẫ ồ ạ ạ ệ ỏ ạ ừ kinh doanh? Tr l i câu h i này, hi n v n t n t i t i hai đáp án lo i tr nhau
ủ ậ ẳ ộ ị m t là ph nh n và hai là kh ng đ nh.
ữ ườ ự ủ ủ ậ ộ Nh ng ng i ph nh n tác đ ng tích c c c a kinh t ế ị ườ th tr ố ớ ng đ i v i
ữ ứ ườ ứ ố ớ ủ ậ ạ đ o đ c cũng chính là nh ng ng ủ ạ i ph nh n vai trò c a đ o đ c đ i v i kinh
doanh.
ặ ố ậ ạ ộ ớ ờ ứ Đ t đ i l p m t cách tách r i hành vi kinh doanh v i hành vi đ o đ c,
ữ ườ ủ ậ ủ ạ ằ nh ng ng ứ ố ớ i ph nh n vai trò c a đ o đ c đ i v i kinh doanh cho r ng, hành vi
ệ ộ ạ ớ ứ ố kinh doanh hoàn toàn không có m i quan h n i t ạ i v i hành vi đ o đ c, do đó,
ạ ộ ị ườ ứ ủ ạ nó không có tính cách c a hành vi đ o đ c. Trong ho t đ ng th tr ng, hành vi
ớ ư ị ự ề ỉ ế ủ kinh doanh v i t cách là hành vi kinh doanh ch ch u s đi u ti t c a các nguyên
ự ườ ề ơ ả ữ ắ ắ ẩ ắ t c, các chu n m c thi tr ng. V c b n, nh ng nguyên t c, quy t c thi tr ườ ng
ượ ữ ế ậ ị đ ố c pháp ch hóa thành lu t kinh doanh và nh ng quy đ nh có tính pháp quy đ i
ớ Ở ự ề ỉ ế ủ ị ườ ự v i kinh doanh. đây ch có s đi u ti ẩ t c a các chu n m c th tr ng mà
ự ề ế ủ ắ ạ ứ ự ẩ không có s đi u ti t c a các các chu n m c, các nguyên t c đ o đ c.
ủ ữ ể ườ ẳ ị Tuy nhiên, theo quan đi m c a nh ng ng ệ ữ ố i kh ng đ nh m i quan h h u
ế ườ ớ ạ ứ ừ ẳ ị ơ ữ c gi a kinh t thi tr ng v i đ o đ c t ự ủ ạ đó kh ng đ nh vai trò tích c c c a đ o
ế ườ ư ậ ề ả ấ ứ ố ớ đ c đ i v i kinh t thi tr ệ ố ỉ ơ ng, thì v n đ không ch d n gi n nh v y. Vi c đ i
ạ ứ ữ ộ ờ ế ậ l p m t cách tách r i gi a hành vi đ o đ c và hành vi kinh t ọ là không khoa h c.
27
ự ự ứ ư ặ ạ ọ ệ ỡ ấ ủ Đ c tr ng quan tr ng nh t c a hành vi đ o đ c là s t nguy n giúp đ ng ườ i
ự ự ụ ộ ệ ợ ư ế ụ khác, ph c v xã h i, là s t nguy n hy sinh l i ích cá nhân. Nh ng n u ch ỉ
ư ậ ả ủ ự ự ư ứ ế ạ ộ ẩ ồ nh v y thì hành vi đ o đ c đã t a h nh là k t qu c a m t năng l c b m
ủ ữ ề ệ ệ ẳ ố ớ ố ườ sinh; nó ch ng có m i liên h gì v i nh ng đi u ki n sinh s ng c a cong ng i.
ự ế ờ ạ ứ ế ấ ộ ỏ Th c t ự cho th y, n u tách r i đ o đ c kh i kinh doanh, tìm đ ng l c
ỉ ủ ế ự ậ ả kinh doanh ch ỉ ở ợ l ơ ế ộ i nhu n và do đó, qu n lý xã h i ch ch y u d a vào c ch ,
ậ ể ề ế ả ề ệ chính sách, pháp lu t đ đi u ti t kinh doanh thì hi u qu đi u ti ế ẽ ị ạ t s b h n
ủ ể ể ươ ừ ự ự ế ch . Các ch th kinh doanh, trong ch ng m c không có s phát tri n t ứ ng ng
ộ ở ứ ẩ ự ạ ứ ị ề ạ v đ o đ c kinh doanh, nghĩa là không b ràng bu c b i các chu n m c đ o đ c,
ả ươ ở ầ ợ ẽ ở b i tình c m và l ng tâm t ng sâu tâm lý, thì lòng ham l i s kích thích h ọ
ế ủ ữ ế ậ ạ ự ạ lách qua nh ng khi m khuy t c a pháp lu t và chính sách, phá ho i s c nh
ạ ộ ị ườ ủ ự ễ ộ tranh trung th c, làm cho ho t đ ng c a th tr ng không di n ra m t cách bình
ườ ệ ế ạ ậ ẫ th ng, lành m nh. Pháp lu t và chính sách d u hoàn thi n đ n đâu cũng không
ấ ị ữ ế ế ế ệ ỏ ơ tránh kh i nh ng khi m khuy t nh t đ nh. H n th , hi n nay, chúng ta đang
ế ị ườ ệ ơ ướ ộ ị trong quá trình hoàn thi n c ch th tr ị ng đ nh h ủ ng xã h i ch nghĩa. Đ nh
ướ ề ệ ư ủ ề ẻ ộ ộ ớ ữ h ng xã h i ch nghĩa là m t đi u m i m , ch a có ti n l ế . Nh ng khi m
ế ủ ơ ế ề ệ ả ạ ạ ờ khuy t c a c ch và qu n lý trong th i gian qua đã t o đ u ki n cho hàng lo t
ườ ừ ừ ứ ạ ậ ạ ạ ợ các tr ậ ng h p kinh doanh v a vi ph m pháp lu t, v a vi ph m đ o đ c. H u
ỉ ố ớ ả ủ ữ ề ạ ổ ớ ỹ ố ớ qu c a đi u đó, là nh ng t n h i to l n không ch đ i v i công qu mà đ i v i
ạ ứ ệ ả ạ ngay b n thân các doanh nghi p, doanh nhân đã vi ph m đ o đ c kinh doanh.
ệ ệ ế ạ ơ ườ ế Vì vây, bên c nh vi c hoàn thi n c ch và tăng c ng pháp ch trong
ướ ầ ự ạ ủ ộ ứ ự kinh doanh, nhà n c c n ch đ ng và tích c c đ o đ c hóa lĩnh v c kinh doanh
ữ ạ ứ ự ố ự ố ấ ậ ả ấ ạ t o ra s th ng nh t gi a đ o đ c và pháp lu t trong qu n lý. S th ng nh t này
ỏ ằ ế ị ậ ị đòi h i r ng, trong quá trình ch đ nh chính sách, lu t, các quy đ nh có tính pháp
ố ớ ướ ầ ự ề ầ quy đ i v i kinh doanh, Nhà n ỉ c c n d a vào không ch các yêu c u v kinh t ế ,
28
ự ạ ứ ả ữ ữ ậ ầ ẩ ộ ạ ỹ k thu t mà c nh ng yêu c u, nh ng chu n m c đ o đ c xã h i nói chung, đ o
ở ộ ữ ệ ậ ậ ứ đ c kinh doanh nói riêng. Vi c m r ng hành lang pháp lu t, lu t hóa nh ng yêu
ứ ứ ư ứ ạ ạ ộ ầ c u đ o đ c trong kinh doanh chính là m t hình th c “đ a” đ o đ c vào trong
ữ ư ữ ữ ề ế ạ ị ấ kinh doanh. Thông qua, nh ng u đãi, nh ng h n ch , nh ng quy đ nh v ch t
ượ ề ả ệ ẩ ả ườ ề l ng s n ph m hàng hóa, v b o v môi tr ề ng trong kinh doanh, v quy n
ợ ụ ủ ệ ướ ề ỉ ợ l i, nghĩa v c a doanh nghi p, doanh nhân…, Nhà n c đi u ch nh l i ích trên
ề ự ố ỏ ằ ữ ạ ấ ộ ph m vi toàn xã h i, gi a các ngành ngh . S th ng nh t này đòi h i r ng, trong
ố ớ ế ị ậ ị quá trình ch đ nh chính sách, lu t, các quy đ nh có tính pháp quy đ i v i kinh
ướ ầ ự ề ầ ế ỹ doanh, nhà n ỉ c c n d a vào không ch các yêu c u v kinh t ậ , k thu t mà c ả
ữ ề ế ỹ ữ ữ ẩ ầ ậ ả ầ nh ng yêu c u v kinh t ự , k thu t mà c nh ng yêu c u, nh ng chu n m c
ạ ứ ở ộ ệ ộ ạ ứ đ o đ c xã h i nói chung, đ o đ c kinh doanh nói riêng. Vi c m r ng hành lang
ứ ữ ậ ậ ầ ạ ộ pháp lu t, lu t hoá nh ng yêu c u đ o đ c trong kinh doanh chính là m t hình
ư ư ứ ứ ữ ạ ạ ẳ ư th c “đ a” đ o đ c vào trong kinh doanh. Thông qua, ch ng h n nh nh ng u
ấ ượ ữ ế ề ạ ị ẩ ả ữ đãi, nh ng h n ch , nh ng quy đ nh v ch t l ề ả ng s n ph m hàng hoá, v b o
ườ ề ề ợ ụ ủ ệ v môi tr ng trong kinh doanh, v quy n l ệ i, nghĩa v c a doanh nghi p,
ướ ề ỉ ợ ữ ạ ộ doanh nhân…, Nhà n c đi u ch nh l i ích trên ph m vi toàn xã h i, gi a các
ự ề ế ự ằ ắ ộ ngành ngh , các lĩnh v c kinhh t d a trên nguyên t c công b ng xã h i trong
ề ự ề ư ế ự ề ỉ ỉ ệ đi u ki n kinh t ế ị ườ th tr ng. S đi u ch nh nh th chính là s đi u ch nh đ ượ c
ự ạ ố ở ứ ắ ẩ ộ chi ph i b i các nguyên t c, các chu n m c đ o đ c xã h i. Nói khác đi, thông
ố ớ ị ẩ qua các chính sách, các quy đ nh có tính pháp quy đ i v i kinh doanh, các chu n
ể ệ ứ ự ề ắ ạ ộ ế ộ m c, các nguyên t c đ o đ c xã h i th hi n vai trò đi u ti ự t, vai trò đ ng l c
trong kinh doanh.
ứ ể ệ ạ ạ Trên bình di n đ o đ c cá nhân, cũng không th và không nên tách đ o
ứ ứ ệ ạ ạ ỏ ứ đ c kh i kinh doanh. Vi c coi đ o đ c là đ o đ c, kinh doanh là kinh doanh vô
ẽ ậ ứ ạ ạ ạ hình chung s b t đèn xanh cho các doanh nhân vi ph m đ o đ c trong ho t
29
ứ ệ ạ ướ ạ ộ đ ng kinh doanh. Vi c vi ph m đ o đ c trong kinh doanh tr ẽ ẫ c sau cũng s d n
ề ặ ậ ạ ậ ả ườ ấ ế đ n vi ph m pháp lu t. Vì v y, v n đ đ t ra không ph i là: con ng i khi là
ườ ầ ế ế ạ ứ ỉ ầ ế ế con ng i kinh doanh thì không c n bi t đ n đ o đ c, ch c n bi ứ ạ t đ n đ o đ c
ự ề ấ ỏ khi ra kh i lĩnh v c kinh kinh doanh. V n đ là: làm sao cho các doanh nhân,
ữ ườ ỉ ự ộ ự ủ ệ nh ng ng i lao đ ng không ch t giác mà còn t nguy n tuân th các nguyên
ị ườ ị ườ ự ệ ệ ế ắ ầ ắ t c th tr ng, bi n vi c th c hi n nguyên t c th tr ng thành nhu c u tinh
ề ạ ầ ươ ạ ộ ả ở ứ th n đ o đ c. Đi u đó đ ng nhiên không c n tr ho t đ ng kinh doanh, mà
ự ậ ị ườ ủ ệ ẩ ợ ng ượ ạ c l i còn thúc đ y vi c h p lý hoá s v n hành c a th tr ầ ng, góp ph n
ể phát tri n kinh t ế .
ầ ủ ứ ự ể ề ệ ễ ạ ệ Yêu c u c a th c ti n phát tri n đ o đ c kinh doanh trong đi u ki n hi n
ế ạ ứ ệ ấ ộ ệ ọ ứ ạ đ i đã làm xu t hi n m t lý thuy t đ o đ c chuyên bi ạ t g i là đ o đ c kinh
ụ ệ ề ạ ứ ệ ế doanh. Lí thuy t này có nhi m v bi n minh v đ o đ c cho kinh doanh, nghiên
ứ ủ ủ ứ ạ ặ ạ ộ ứ c u hành vi tác đ ng c a đ o đ c kinh doanh, tính đ c thù c a đ o đ c kinh
ơ ở ạ ứ ả ướ ề ế ị doanh, làm c s đ o đ c cho qu n lý nhà n c v kinh t , kinh doanh và đ nh
ướ ụ ạ ứ ự ệ ệ h ng cho các doanh nghi p xây d ng, giáo d c đ o đ c doanh nghi p.
ấ ả ữ ề ẳ ị ấ ế T t c nh ng đi u đó kh ng đ nh tính t ự ủ ạ ộ t y u và vai trò đ ng l c c a đ o
ứ ẩ ặ ạ ệ ặ ứ đ c trong kinh doanh. Đ y m nh nghiên c u, đ c bi ứ t là nghiên c u tính đ c thù
ứ ệ ề ạ ế ườ ướ ủ c a đ o đ c kinh doanh trong đi u ki n kinh t thi tr ị ng đ nh h ộ ng xã h i
ơ ở ứ ự ụ ủ ạ ộ ch nghĩa, trên c s đó, xây d ng và áp d ng đ o đ c kinh doanh là m t trong
ữ ữ ệ ươ ệ ề ắ ụ nh ng nhi m v trong nh ng ph ớ ng di n g n li n v i chính quá trình xây
ề ự d ng n n kinh t ế ị ườ th tr ng ở ướ n ệ c ta hi n nay.
Ả ưở ủ ề ng c a n n kinh t ề ị ườ th tr ố ớ ạ ứ ng đ i v i đ o đ c * nh h
ấ ướ ệ ệ ế ọ ớ ổ Hi n nay đ t n ự c ta đang ti n hành đ i m i toàn di n trên m i lĩnh v c
ờ ố ộ ớ ổ ế ấ ủ ọ ủ c a đ i s ng xã h i, trong đó đ i m i kinh t ổ ự là tr ng tâm. Th c ch t c a đ i
ớ ế ể ừ ế ậ m i kinh t là chuy n t mô hình kinh t ấ t p trung quan liêu hành chính bao c p
30
ề ướ ủ ộ ể sang phát tri n n n kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa.
ể ể ệ ướ ủ ộ Vi c chuy n sang phát tri n kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa
ự ủ ờ ố ẽ ế ừ ạ ộ ộ ọ đã và đang tác đ ng m nh m đ n m i lĩnh v c c a đ i s ng xã h i, nó v a có
ự ố ớ ạ ứ ừ ự tính tích c c, v a có tính tiêu c c đ i v i đ o đ c.
Ả ưở ế ị ườ ủ ơ ố ớ ạ ệ ượ ộ nh h ng c a c ch th tr ứ ng đ i v i đ o đ c là m t hi n t ế ng h t
ự ủ ứ ạ ư ự ể ặ ứ s c ph c t p; có th khái quát m t tích c c và tiêu c c c a nó nh sau:
ưở ự ng tích c c ữ ả Nh ng nh h
ơ ế ị ườ ể ế ợ C ch th tr ự ng kích thích s phát tri n kinh t ổ , nâng cao t ng công l i xã
ự ệ ể ề ườ ề ọ ặ ộ ạ h i, t o đi u ki n cho s phát tri n con ng ạ ứ i v m i m t, trong đó có đ o đ c.
ườ ạ ộ ề ượ Con ng i tham gia vào ho t đ ng kinh t ế ị ườ th tr ng v nhân cách đ ộ c đ c
ự ề ẳ ạ ữ ữ ổ ậ l p, t do có quy n bình đ ng trong c nh tranh, gi ch tín trong trao đ i và tăng
ể ợ ộ ườ c ng quan tâm phát tri n l ủ i ích chung c a toàn xã h i.
ườ ề ệ ể Tham gia vào kinh t ế ị ườ th tr ng, con ng i có đi u ki n phát tri n nhân
ế ự ủ ự ị ệ ộ cách cá nhân: Tính quy t đoán, t ch , t ch u trách nhi m, tính năng đ ng sáng
ệ ượ ậ ậ ẳ ị ạ t o trong l p thân, l p nghi p đ c kh ng đ nh.
ưở ự ng tiêu c c ữ ả Nh ng nh h
ế ị ườ ự ữ ặ ạ ơ Bên c nh nh ng m t tích c c nói trên, c ch th tr ng cũng gây ra hàng
ệ ượ ạ ự ố ớ ạ ứ ế ộ ộ ữ lo t nh ng hi n t ng tiêu c c đ i v i đ o đ c và ti n b xã h i.
ự ắ ộ ừ ắ Đó là, s phân hoá giàu nghèo m t cách sâu s c, t đó làm sâu s c thêm
ữ ẫ ộ nh ng mâu thu n xã h i.
ễ ả ữ ệ ạ ộ ộ Kinh t ế ị ườ th tr ng d n y sinh nh ng t n n xã h i: tham nhũng, t ạ i ph m,
ự ợ ế ẫ ạ ệ ạ ự b o l c. Đó là s kích thích lòng tham l i, d n đ n khai thác c n ki ồ t ngu n tài
ư ứ ự ủ ườ ộ nguyên thiên nhiên cũng nh s c l c c a ng i lao đ ng. Kinh t ế ị ườ th tr ng còn
ự ụ ự ủ ủ ố ố ạ kích thích ch nghĩa th c d ng, ch nghĩa cá nhân c c đoan, l i s ng ch y theo
31
ề ạ ấ ặ ệ ố ớ ữ ướ ớ ướ ấ ồ đ ng ti n b t ch p đ o lý. Đ c bi t, đ i v i nh ng n c m i b c vào kinh t ế
ị ườ ộ ữ ự ụ ị ạ ứ th tr ng, s đ ng đ gi a kinh t ế ị ườ th tr ề ng và các giá tr đ o đ c truy n
ộ ấ ủ ề ộ ố ả ở th ng c a dân t c cũng tr thành m t v n đ nan gi i.
ư ậ ừ ả ưở ừ ự ả Nh v y, kinh t ế ị ườ th tr ng v a có nh h ng tích c c, v a có nh h ưở ng
ự ố ớ ạ ứ tiêu c c đ i v i đ o đ c.
ứ ấ ư ự ặ ả ạ ạ ộ ướ Là m t lĩnh v c đ c tr ng cho nhân tính, đ o đ c r t nh y c m tr c tác
ề ấ ấ ố ở ủ ộ đ ng c a kinh t ế ị ườ th tr ng, nó tr thành v n đ c p bách gây ra m i quan tâm
ự ễ ế ệ ệ ả ậ ỉ ệ ự không ch trên bình di n lý lu n mà c trên bình di n th c ti n. Vì th , vi c l a
ụ ứ ọ ộ ợ ọ ệ ch n n i dung và hình th c giáo d c thích h p có ý nghĩa quan tr ng trong vi c
ướ ấ ướ ể ườ ủ ộ ị đ nh h ng phát tri n đ t n c theo con đ ng xã h i ch nghĩa.
ự ế ổ ủ ị ạ ứ * S bi n đ i c a thang giá tr đ o đ c
ị ị ạ ứ Giá tr và thang giá tr đ o đ c
ị ạ ữ ượ ườ ự ọ ứ + Giá tr đ o đ c là nh ng cái đ c con ng i l a ch n và đánh giá, là
ự ớ ờ ố ớ ư ậ ữ ộ ộ ợ nh ng cái có ý nghĩa tích c c v i đ i s ng xã h i và phù h p v i d lu n xã h i.
ộ ổ ợ ộ ệ ố ị ạ ị ạ ứ ứ ượ + M t t h p giá tr đ o đ c hay m t h th ng giá tr đ o đ c đ ế c x p
ứ ự ư ấ ị ượ ứ ọ ộ theo m t th t u tiên nh t đ nh đ ị ạ c g i là thang giá tr đ o đ c.Thang giá tr ị
ứ ượ ệ ị ử ụ ề ể ộ ạ đ o đ c đ ộ c hình thành và phát tri n ph thu c vào đi u ki n l ch s xã h i
ấ ị ừ ủ ể ạ ứ ể ậ ụ ị ạ ứ nh t đ nh và t ể ạ thang giá tr đ o đ c ch th đ o đ c có th v n d ng nó đ t o
ạ ộ ệ ượ ộ ộ ộ ử ỉ ộ ậ l p m t ho t đ ng, hành vi hay đánh giá m t hi n t ng xã h i, m t c ch hành
ượ ọ ướ vi … đ c g i là th ị c đo giá tr .
ự ế ổ ủ ị ạ ứ ề ế ị ườ th tr ị ng đ nh S bi n đ i c a thang giá tr đ o đ c trong n n kinh t
ướ ủ ộ h ng xã h i ch nghĩa
ể ừ ơ ế ướ ế ậ ấ + N c ta chuy n t c ch kinh t t p trung quan liêu bao c p sang c ch ơ ế
ị ườ ướ ừ ướ th tr ị ng đ nh h ng XHCN ở ướ n c ta đang t ng b ề ổ c làm thay đ i các đi u
ệ ế ướ ki n kinh t theo các h ng:
ể ừ ề ế ệ ậ ế Chuy n t n n kinh t ệ nông nghi p hi n v t sang kinh t ổ hàng hóa, trao đ i
32
ộ ướ ề lao đ ng cho nhau qua th ị c đo giá tr là ti n.
ể ừ ế ề ế ở ắ ớ Chuy n t kinh t khép kín sang n n kinh t m , g n v i phân công lao
ướ ố ế ể ừ ề ế ạ ộ ộ đ ng trong n c và qu c t , chuy n t n n kinh t trên ph m vi h gia đình
ế ệ ạ ướ ế ớ ạ làng xóm, ít tính c nh tranh quy t li t trên ph m vi trong n c và th gi i.
ở ử ế ớ ướ ư ớ ị + N c ta đang m c a giao l u v i th gi ợ i, tham gia vào quá tr nh h p
ố ế ộ ố ế ướ tác, phân công lao đ ng qu c t ố ả và trong b i c nh qu c t và trong n c có
ứ ạ ờ ơ ậ ợ ễ ế ề ề ư ấ nhi u di n bi n ph c t p, tuy có nhi u th i c thu n l ề i nh ng cũng r t nhi u
ạ ứ ề ả ử ộ ộ ế khó khăn, th thách tác đ ng đ n n n t ng đ o đ c dân t c.
ộ ậ ở ị ợ Giá tr là cái gì làm cho m t v t tr nên có ích l i, có ý nghĩa, là đáng quý
ừ ệ ộ ị ị ề ặ v m t nào đó. Có giá tr cá nhân và giá tr xã h i. T quan ni m trên, có th ể
ị ạ ứ ữ ể ượ ườ ự ọ hi u giá tr đ o đ c là nh ng cái đ c con ng ữ i l a ch n và đánh giá, là nh ng
ự ớ ờ ố ớ ư ậ ợ ộ cái có ý nghĩa tích c c v i đ i s ng xã h i và phù h p v i d lu n xã h i. ộ M t tộ ổ
ộ ệ ố ứ ượ ị ạ ị ạ ứ ế ộ ợ h p giá tr đ o đ c hay m t h th ng giá tr đ o đ c đ c x p theo m t th t ứ ự
ư ấ ị ượ ị ạ ứ ụ ề ọ u tiên nh t đ nh đ ị ạ c g i là thang giá tr đ o đ c. Ví d , khi nói v giá tr đ o
ư ầ ứ ự ấ ị ủ ề ộ ố ứ đ c truy n th ng c a dân t c ta, giáo s Tr n th t ị ạ nh t đ nh.Thang giá tr đ o
ượ ệ ị ụ ử ề ể ộ ứ đ c đ ấ ộ c hình thành và phát tri n ph thu c vào đi u ki n l ch s xã h i nh t
ừ ủ ể ạ ị ạ ứ ứ ể ộ ị đ nh, và t thang giá tr đ o đ c, ch th đ o đ c (dân t c, nhóm, cá th ) có th ể
ể ạ ậ ạ ộ ệ ượ ụ ộ ộ ậ v n d ng nó đ t o l p m t ho t đ ng, hành vi hay đánh giá m t hi n t ng xã
ộ ử ỉ ượ ọ ướ ạ ị ộ h i, m t c ch hành vi…đ c g i là th ứ c đo giá tr . Đ o đ c không sinh ra t ừ
ử ụ ể ạ ứ ệ ị ữ ủ ề ả ẩ ị ạ ứ đ o đ c mà là s n ph m c a nh ng đi u ki n l ch s c th . Các giá tr đ o đ c
ệ ữ ả ủ ế ố ườ ớ ườ ữ là k t qu c a các m i quan h gi a ng i v i ng ả i trong nh ng hoàn c nh
ấ ị ị ạ ứ ử ứ ề ố ệ ị l ch s nh t đ nh. Nghiên c u thang giá tr đ o đ c truy n th ng Vi t Nam có
:
ể ậ ộ ố th nêu lên m t s nh n xét sau
ị ạ ề ố ứ Trong thang giá tr đ o đ c truy n th ng, lòng yêu n ướ ượ c đ ố c xem là c t
ứ ộ ổ ế ơ ả ế ấ ầ ồ lõi, c b n, ph bi n và cao nh t. Tinh th n đoàn k t, ý th c c ng đ ng, lao
33
ầ ạ ươ ườ ố ố ộ đ ng c n cù thông minh sáng t o, th ng ng i vì nghĩa, l i s ng tình nghĩa
ủ ữ ủ ộ ố ị ệ ề th y chung là nh ng giá tr truy n th ng quý báu c a dân t c Vi t Nam. Ngh ị
ị ề ộ ố ị ủ ế ộ ướ ớ quy t 09 c a B chính tr v m t s đ nh h ng l n trong công tác t ư ưở ng t
ề ủ ữ ữ ề ệ ộ ố ỉ ị hi n nay ch rõ: “Nh ng giá tr văn hóa truy n th ng v ng b n c a dân t c Vi ệ t
ướ ứ ạ ắ ồ ộ ồ th ngươ Nam là lòng yêu n c n ng nàn, ý th c c ng đ ng sâu s c, đ o lý “
ườ ư ể ươ ứ ầ ượ ạ ộ ng i nh th th ng thân ”, đ c tính c n cù, v t khó, sáng t o trong lao đ ng.
ấ ằ ị ạ ủ ứ ề ầ ả ố ộ Đó là thang giá tr đ o đ c truy n th ng c a dân t c. Cũng c n ph i th y r ng,
ặ ư ị ạ ứ ữ ể ạ ệ bên c nh nh ng m t u đi m, trong thang giá tr đ o đ c Vi ề ổ t Nam c truy n
ộ ộ ạ ứ ượ ế ủ ề ạ cũng b c l ộ ề nhi u h n ch c a m t n n văn hóa đ o đ c đ ự c xây d ng trên c ơ
ế ệ ạ ộ ố ả ế ở s xã h i nông nghi p và luôn luôn ph i ti n hành chi n tranh ch ng ngo i xâm.
ủ ế ề ế ẩ ấ ấ ặ ứ ố ch ng gi c c u n c Nó ch y u đ cao ph m ch t chi n đ u “ ướ ” mà ít nhi uề
ẹ ữ ấ ướ ự ẩ ấ ộ xem nh nh ng ph m ch t lao đ ng, xây d ng làm giàu cho đ t n c. Các giá tr ị
ứ ượ ị ộ ề ồ ị ạ đ o đ c đ c đ cao là các giá tr c ng đ ng, còn các giá tr cá nhân còn m ờ
ạ ướ ấ ướ ự ệ ệ ổ ớ ệ nh t. Hi n nay n c ta đang th c hi n quá trình đ i m i toàn di n đ t n c. T ừ
ế ế ị ổ ớ ổ ổ ộ ớ ớ ớ ổ đ i m i kinh t , đ n đ i m i chính tr , đ i m i văn hóa xã h i, đ i m i quan h ệ
ố ế ự ủ ờ ố ự ể ọ ổ ộ qu c t ắ . Do đó, m i lĩnh v c c a đ i s ng xã h i đang có s chuy n đ i sâu s c
ờ ố ế ầ ộ ố ủ ế ộ và tác đ ng đ n đ i s ng tinh th n, trong đó các nhân t ế tác đ ng ch y u đ n
ạ ứ đ o đ c là:
ể ừ ơ ướ ế ậ ấ +N c ta chuy n t ế c ch kinh t t p trung quan liêu bao c p sang c ơ
ế ị ườ ướ ủ ề ể ộ ch th tr ị ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa. Quá trình chuy n sang n n kinh t ế
ị ườ ướ ủ ộ ừ ướ th tr ị ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa ở ướ n c ta đang t ng b ổ c làm thay đ i
ệ ề ế ướ các đi u ki n kinh t theo các h ng:
ể ừ ề ế ệ ậ ế + Chuy n t n n kinh t ệ nông nghi p hi n v t sang kinh t hàng hóa, trao
ộ ướ ề ổ đ i lao đ ng cho nhau qua th ị c đo giá tr là ti n.
ể ừ ế ề ế ở ắ ớ + Chuy n t kinh t khép kín sang n n kinh t m , g n v i phân công lao
34
ướ ố ế ể ừ ề ế ạ ộ ộ đ ng trong n c và qu c t , chuy n t n n kinh t trên ph m vi h gia đình,
ế ế ạ ệ ạ làng xóm, ít tính c nh tranh sang kinh t hàng hóa c nh tranh quy t li t trên
ạ ướ ế ớ ủ ộ ườ ế ph m vi trong n c và th gi i. Tác đ ng c a môi tr ng kinh t ị ạ vào giá tr đ o
ề ặ ố ệ ố ố ơ ế ể ể ấ ứ đ c truy n th ng, đ c bi i s ng là r t đáng k . Chuy n sang c ch kinh t t l ế
ớ ự ế ạ ạ ộ ỏ m i, s phân hóa xã h i là không tránh kh i. C nh tranh t o ra sáng ki n và nâng
ự ủ ự ấ ộ ồ ờ cao năng su t lao đ ng, đ ng th i cũng làm cho s r i ro ngày càng cao, s phân
ề ướ ậ hóa thu nh p có chi u h ng gia tăng.
ủ ố ố ự ụ ề ạ ầ ồ ộ Do tác đ ng c a l i s ng th c d ng, ch y theo đ ng ti n, “có c u s ẽ
ữ ệ ấ ộ ệ ạ ớ ả ộ ưở cung”, trong xã h i xu t hi n nh ng t n n xã h i m i, nh h ng nghiêm
ị ạ ữ ứ ữ ự ế ề ẩ ọ ố ề tr ng đ n nh ng chu n m c giá tr đ o đ c truy n th ng. Đó là nh ng đi u
ữ ự ế ể ệ ỏ ộ ki n khách quan không th tránh kh i đang tác đ ng tr c ti p vào nh ng giá tr ị
ề ấ ố ồ ộ ạ ứ đ o đ c truy n th ng, nh t là vào tính c ng đ ng, tình làng, nghĩa xóm.
ở ử ế ớ ướ ư ớ + N c ta đang m c a giao l u v i th gi ợ i, tham gia vào quá trình h p
ố ế ộ ố ế ướ tác phân công lao đ ng qu c t ố ả trong b i c nh qu c t và trong n ề c có nhi u
ứ ạ ờ ơ ậ ợ ề ễ ế ư ề ấ di n bi n ph c t p, tuy có nhi u th i c thu n l i, nh ng cũng r t nhi u khó
ứ ữ ử ế ạ ộ ộ ề ả khăn th thách tác đ ng đ n n n t ng đ o đ c dân t c. Nh ng t ư ưở t ng t ư ả s n
ư ủ ủ ự ủ ớ ị ự ụ nh ch nghĩa th c d ng, ch nghĩa t do m i, ch nghĩa đa nguyên chính tr và
ứ ẩ ậ ướ ồ ụ các th văn hóa ph m đ i tr y cũng xâm nh p vào n ặ c ta. M t khác, l ợ ụ i d ng
ở ử ề ế ế ự ố ế ộ ự ệ ta m c a n n kinh t ả , các th l c ph n đ ng qu c t ế đang th c hi n chi n
ượ ự ư ưở ễ ế ậ ạ l c “di n bi n hòa bình”, t p trung vào lĩnh v c t t ứ ng văn hóa, đ o đ c,
ộ ở ằ ệ ỏ ủ nh m xóa b ch nghĩa xã h i Vi t Nam.
ự ế ệ ề ạ ộ ế ộ ấ ế ẽ ủ S bi n đ ng m nh m c a các đi u ki n kinh t xã h i, t t y u không
ị ạ ứ ự ề ể ể ể ấ ổ ổ th không có s chuy n đ i thang giá tr đ o đ c. V n đ là chuy n đ i theo
ướ ế ả ộ ọ ế h ng nào, ti n b hay thoái hóa, thăng hoa hay sa đ a. Ph i chăng kinh t phát
35
ộ ự ứ ể ẽ ượ ả ộ ạ tri n thì trình đ đ o đ c xã h i t nhiên s đ c nâng cao ? Ph i chăng quan
ệ ệ ả ế ồ ủ ề ớ ồ ni m hi u qu kinh t đ ng nghĩa v i ch nghĩa sùng bái đ ng ti n ? Th c t ự ế ở
ệ ị ạ ứ ươ ầ ấ ổ ớ ộ Vi t Nam g n hai m i năm đ i m i cho th y, thang giá tr đ o đ c xã h i đang
ổ ự ỳ ứ ạ ự ự ả ậ thay đ i c c k nhanh chóng, ph c t p, có c tích c c và tiêu c c, th m chí có
ự ế ư ổ ề ề ễ ộ ị ả ả ộ c đ o l n, s bi n đ ng di n ra nhi u chi u ch a n đ nh.
ị ạ ứ ủ ệ ề ề ớ ố ộ Trong đi u ki n m i, các giá tr đ o đ c truy n th ng c a dân t c đang có
ứ ạ ữ ữ ế ể ế ậ ạ ấ ộ ữ nh ng chuy n bi n ph c t p, có đ u tranh gi a cái ti n b và cái l c h u, gi a
ữ ố ố ớ ố ố ủ ự ệ ạ thi n và ác, gi a l i s ng lành m nh, trung th c, th y chung v i l ự i s ng th c
ớ ừ ứ ề ạ ạ ố ồ ỷ ả ấ ụ d ng, d i trá, ích k , ăn bám, ch y theo đ ng ti n. Đ o đ c m i v a ph i đ u
ả ấ ệ ố ể ự ổ ừ ứ ạ ớ tranh v i các h th ng đ o đ c khác, v a ph i đ u ttranh đ t đ i m i, t ớ ự
ơ ở ế ừ ổ ề ệ ẳ ớ ớ ị ứ kh ng đ nh mình trong đi u ki n m i, trên c s k th a đ i m i cho thích ng
ế ừ ị ạ ữ ớ ớ ổ ứ ổ ớ v i tình hình m i. Trong quá trình k th a và đ i m i, nh ng giá tr đ o đ c n i
ướ ấ lên m y xu h ng sau:
ị ạ ủ ứ ề ộ ố ượ ẳ + Các giá tr đ o đ c truy n th ng c a dân t c đ ị c kh ng đ nh và phát
ư ề ệ ể ẳ ạ ớ ướ tri n trong đi u ki n m i, ch ng h n nh : lòng yêu n ứ c, lòng nhân ái, ý th c
ự ế ế ộ ự ề ồ ổ ị đoàn k t c ng đ ng, lòng v tha, tính trung th c…đ u có s bi n đ i.
ư ưở ướ ị ạ ứ ố ị + T t ng yêu n ầ c là giá tr đ o đ c hàng đ u xuyên su t quá trình l ch
ộ ệ ừ ướ ử s dân t c Vi t Nam t ự khi d ng n ướ ớ c t i nay. Ngày nay, yêu n c là yêu nhân
ủ ộ ỉ ướ dân, yêu ch nghĩa xã h i, không ch yêu nhân dân n ọ c mình mà còn quý tr ng
ế ướ ướ ả ắ ớ ự ự ự ườ yêu m n nhân dân n c khác.Yêu n c ph i g n v i ý chí t l c t c ng, sáng
ọ ề ọ ậ ứ ộ ạ t o trong lao đ ng, h c t p và nghiên c u, khai thác m i ti m năng đ t n ấ ướ c,
ệ ộ ậ ế ề ắ ộ ộ ạ ẳ ả b o v đ c l p dân t c, quy n bình đ ng dân t c, chi n th ng nghèo nàn, l c
ướ ờ ố ủ ạ ấ ươ ừ ậ h u, t ng b c nâng cao đ i s ng m no h nh phúc c a nhân dân, v n lên
36
ờ ạ ầ ớ ngang t m th i d i m i.
ủ ề ộ ố ộ ộ ồ ủ ạ Lòng nhân ái là m t truy n th ng quý báu c a dân t c, c i ngu n c a đ o
ẽ ơ ữ ề ạ ả ấ ặ ứ ầ đ c c n ph i phát huy m nh m h n. Ngày nay, nh ng v n đ ngăn ch n cái ác,
ệ ế ế ươ ườ ủ ọ khuy n khích cái thi n, đoàn k t th ng yêu con ng i, quý tr ng c a công,
ủ ế ườ ế ố ố ỗ ấ ạ quan tâm đ n n i b t h nh c a con ng ạ i, ch ng chi n tranh, ch ng ma túy, n n
ữ ữ ề ệ ạ ấ ạ ố ạ ấ m i dâm, b nh AIDS, ch ng n n đói và mù ch …là nh ng v n đ nhân đ o c p
bách.
ứ ố ị ạ ạ ộ Các giá tr đ o đ c v n hình thành trong cách m ng dân t c dân ch đ ủ ượ c
ữ ọ ộ ớ gi ổ gìn, trân tr ng và b sung n i dung m i:
ủ ế ể ạ + Ch nghĩa anh hùng cách m ng trong chi n tranh nay chuy n sang hòa
ủ ạ ộ ổ bình, ch nghĩa anh hùng cách m ng l ạ ượ i đ ớ c phát huy trong công cu c đ i m i
ấ ướ ự ấ ướ ừ ị ệ xây d ng đ t n c. T ý chí không ch u m t n ị c, không ch u làm nô l ể chuy n
ậ ạ ị ệ ị ự ộ ướ sang ý chí không ch u nghèo đói, l c h u và l thu c. Giá tr t do tr c đây
ượ ề ự ể ủ ề ộ đ c hi u là quy n t do c a toàn dân t c, nay mang thêm nhi u ý nghĩa v ề
ề ự ự ề ự ư ầ ữ ạ quy n t do cá nhân, t do hành ngh , t do m u c u h nh phúc. Nh ng giá tr ị
ớ ượ ờ ố ể ầ ổ ứ ạ đ o đ c m i đ ầ ự c b sung góp ph n làm nên s phát tri n đ i s ng tinh th n
ộ ộ ự ữ ạ ộ ị ủ c a xã h i ta hôm nay và nh ng giá tr đó đang t o m t đ ng l c thúc đ y s ẩ ự
ớ ấ ướ ệ ổ ớ ổ ị ướ nghi p đ i m i đ t n c. Trong quá trình đ i m i và đ nh h ng thang giá tr ị
ạ ứ ầ ướ ự ố đ o đ c c n ch ng hai khuynh h ng c c đoan:
ủ ề ộ ả ứ ề ộ ố ố M t là, ch ng thái đ b o th , đ cao quá m c truy n th ng mà coi nh ẹ
ủ ậ ặ ớ ổ ho c ph nh n đ i m i.
ộ ư ố ệ Hai là, ch ng thái đ h vô, đi vào kinh t ế ị ườ th tr ấ ạ ng hi n đ i hóa đ t
ướ ả ắ ị ạ ứ ữ ấ ờ ố n ộ ề c mà xa r i nh ng giá tr đ o đ c truy n th ng, làm m t đi b n s c dân t c,
ấ ả ệ ượ ữ ướ đánh m t b n thân mình. Nh ng hi n t ng yêu n ộ c, lòng nhân ái, tính c ng
37
ườ ậ ụ ấ ấ ế ủ ồ đ ng, ý chí kiên c ng, b t khu t, siêng năng, t n t y, liêm khi t, th y chung,
ở ố ố ữ ử ề ộ ị ờ ầ c n cù đã tr thành l i s ng b n v ng trong l ch s dân t c gi đây ph i đ ả ượ c
ườ ệ ả ề ộ ổ ớ ươ ướ tăng c ng đ i m i và hoàn thi n c v n i dung, ph ng h ng.
ấ ạ ứ ậ ề ơ ở ẩ 1.2.2.2. C s lý lu n v các ph m ch t đ o đ c cá nhân
* Tính trung th cự
. Khái ni mệ
ứ ơ ả ủ ự ẩ ộ ấ ạ Tính trung th c là m t ph m ch t đ o đ c c b n c a các cá nhân là s ự
ẽ ả ự ậ ệ ệ ộ ộ ọ tôn tr ng l ph i, s th t và chân lý trong các quan h xã h i, thái đ thi n chí,
ệ ấ ả ố ẹ ủ ủ ể ạ ứ dũng c m đ u tranh vì cái thi n, cái t t đ p c a ch th đ o đ c.
ủ ế ự ủ ộ ộ N i dung ch y u c a tính trung th c là thái đ khách quan, tình yêu chân lý,
ự ậ ẳ ẳ ấ ố ự ậ dám nói th ng, dàm nhìn th ng vào s th t, dám đ u tranh cho s th t. Nó đ i
ớ ự ố ứ ạ ả ế ớ ậ l p hoàn toàn v i s d i trá, thói đ o đ c gi ỳ và khác v i tính tò mò hi u k .
ự ỏ ườ ả ố ệ ố ự ẳ ắ Tính trung th c đòi h i con ng i ph i s ng th ng th n, th c hi n t t nghĩa v ụ
ấ ầ ự ủ ẩ ộ ộ ố ớ ủ ả c a b n thân và c a xã h i. Tính trung th c là m t ph m ch t đ u tiên đ i v i
ườ ệ ề ể ố cá nhân. Con ng i mu n hoàn thi n v nhân cách không th không có tính trung
th c.ự
ủ ự Ý nghĩa c a tính trung th c
ơ ả ạ ữ ư ự ẩ ặ ộ ấ Tính trung th c là m t trong nh ng đ c tr ng c b n t o nên ph m ch t
ơ ở ể ứ ủ ự ự ề ặ ạ đ o đ c c a cá nhân. M t khác, tính trung th c là c s đ xây d ng ni m tin,
ứ ố ẹ ư ủ ạ ộ ượ ữ lòng chung th y và nh ng n i dung đ o đ c t t đ p khác nh tính cao th ng,
ư ậ ể ả ẩ ườ ị v tha, dũng c m…Nh v y tiêu chu n đ đánh giá con ng ạ ứ i có đ o đ c là tính
ấ ố ẹ ủ ạ ứ ự ự ả ướ trung th c. Vì tính trung th c là b n ch t t t đ p c a đ o đ c, nó là th c đo đ ể
ườ ấ ố ự ệ ờ đánh giá con ng i x u hay t ộ t. Nh có tính trung th c mà trong quan h xã h i
ườ ạ ượ ề ả ươ ử ầ ớ con ng i t o đ c ni m tin, dám dũng c m đ ọ ng đ u v i m i th thách và
38
ộ đem l ạ ợ i l i ích cho xã h i.
ộ ứ ớ ạ ự ợ ườ Tính trung th c là m t đ c tính quý giá, phù h p v i đ o lý làm ng i, nó
ầ ủ ề ở ộ ố tr thành nhu c u c a toàn xã h i, là tinh hoa văn hóa và là truy n th ng cao quí
ư ộ ộ ủ ạ ứ c a đ o đ c xã h i. Nhân dân ta cũng nh nhân dân các dân t c trên th gi ế ớ ề i đ u
ườ ố ự ả ớ ệ quan ni m làm ng i s ng ph i trung th c m i là ng ườ ố i t t. Trong các tiêu
ủ ể ạ ẩ ỗ ườ ườ ề ẫ ẩ chu n đ đánh giá ph m h nh c a m i ng i, ng i ta v n đ cao tính trung
ự ượ ẩ ấ ầ ế ộ th c đ c coi là tiêu chu n r t c n thi ổ ế ầ ấ ơ ả t, là m t yêu c u r t c b n và ph bi n
ề ạ ế ể ắ ấ ộ ọ ộ ủ c a xã h i. Vì th khi tuy n ch n nhân viên, c t nh c đ b t cán b , thì tiêu
ể ọ ầ ẩ ườ ự ứ chu n đ ch n đ u tiên là ng i có đ c tính trung th c.
ự ế ườ ẽ ị ấ ạ ề ẩ Thi u đi tính trung th c, con ng ứ i s b thoái hóa v ph n ch t đ o đ c,
ứ ạ ả ứ ữ ẻ ố ẽ ở s tr thành k d i trá, đ o đ c gi , ba hoa, khoác lác…Nh ng đ c tính đó s ẽ
ạ ệ ạ ọ ườ ả ườ đem l i thi ộ t h i cho xã h i, cho m i ng i và cho chính b n thân ng i đó.
ộ ứ ự ấ ầ ế ố ớ ỗ ườ Trung th c là m t đ c tính r t quý báu và c n thi t đ i v i m i ng ồ i, đ ng
ậ ự ấ ả ờ ọ ộ th i nó có ý nghĩa r t quan tr ng tronng xã h i, nên ph i th t s quan tâm giáo
ự ộ ế ệ ẻ ự d c tính trung th c sâu r ng cho th h tr .
*Tính nguyên t c.ắ
Khái ni mệ
ứ ủ ấ ạ ắ ộ ườ ẩ Tính nguyên t c là m t ph m c t đ o đ c c a con ng ố ế ủ i, nét c t y u c a
ủ ẽ ứ ắ ả ộ ợ ủ ể ạ tính nguyên t c là hành đ ng ch th đ o đ c ph i phù h p và tuân th l ả ph i
ả ả ụ ợ ạ ả theo đ o lý và chân lý, ph i đ m b o tính khách quan, chính xác và không v l i.
ủ ắ Ý nghĩa c a tính nguyên t c
ắ ủ ứ ầ ạ ơ ỉ Tính nguyên t c c a đ o đ c không ch có ý nghĩa đ n thu n v m t t ề ặ ư
ưở ắ ộ ớ ườ ườ ố t ề ng mà luôn luôn g n li n v i hành đ ng. Nên ng i ta th ng nói: s ng và
ệ ắ ả ắ ộ làm vi c ph i có nguyên t c. Tính nguyên t c có ý nghĩa là hành đ ng, hành vi
39
ả ợ ỉ ạ ặ ắ ph i phù h p v i t ớ ư ưở t ơ ả ng c b n, t ư ưở t ủ ế ủ ng ch đ o ho c quy t c ch y u c a
ứ ề ậ ủ ế ắ ạ ộ ườ hành đ ng. Tính nguyên t c mà đ o đ c đ c p đ n hành vi c a con ng ả i ph i
ợ ẽ ả ả ả ạ ả phù h p và tuân theo l ph i, theo đ o lý và chân lý; nghĩa là ph i b o đ m đ ượ c
ự ự ụ ợ ế ề tính khách quan, chính xác, th c s trong sáng, không v l i. Vì th , v tính
ắ ủ ọ ạ ứ ể ạ ự ể ủ nguyên t c c a đ o đ c có th nói g n l ệ i, đó là s bi u hi n c a tính trung
ự ủ ọ ộ ườ th c trong m i hành đ ng c a con ng i.
ắ ủ ạ ứ ố ậ ớ ắ Tính nguyên t c c a đ o đ c đ i l p hoàn toàn v i hành vi vô nguyên t c,
ố ả ủ ướ ơ ộ ắ ườ ả ngoan c , b o th , gàn b ng và c h i. Tính vô nguyên t c th ng n y sinh vì
ề ả ề ể ấ ị ế ẩ non kém v b n lĩnh, v ph m ch t chính tr , kém hi u bi ặ t, ho c có
ả ệ ố ừ ủ ồ ừ ộ ơ ộ ự s tho hi p. Tính c h i cũng có ngu n g c t ch nghĩa cá nhân, t đ ng c ơ
ư ữ ế ộ ị ỉ ụ ợ v l ơ i, hi u danh, ích k và nh ng đ ng c hèn kém khác nh : Xu n nh, b đ ợ ỡ
ể ệ ự ệ ủ ự ế ặ ườ ướ ho c th hi n s thi u năng l c làm vi c c a con ng i. Tính gàn b ả ng, b o
ườ ố ừ ự ủ ợ ự ậ ợ ồ ườ ủ th th ng có ngu n g c t s ch quan, kiêu căng, s s th t, s ng i khác
ỏ ơ ố ậ ữ ớ gi ắ i h n mình. Nói chung, nh ng tính cách trên là đ i l p v i tính nguyên t c,
ỏ ờ ố ạ ỏ ả ộ ầ c n ph i lo i b kh i đ i s ng xã h i.
ấ ị ắ ấ ổ Tính nguyên t c cũng không có nghĩa là b t di b t d ch, không thay đ i,
ạ ừ ế ệ ấ ấ ắ ả nh t thành b t bi n. Tính nguyên t c tuy t nhiên không lo i tr kh năng thay
ự ế ủ ề ớ ườ ườ ổ đ i, nó khác v i ch nghĩa giáo đi u. Trong th c t con ng i con ng i có th ể
ổ ượ ắ ố ấ ượ ữ ự thay đ i đ ủ c nguyên t c s ng c a mình khi th y đ c nh ng s sai trái, không
ể ạ ỏ ủ ữ ế ắ ậ ợ ữ h p lý c a nh ng nguyên t c cũ mà nó đã xác l p. Vì th có th lo i b nh ng
ữ ụ ư ắ ắ ớ ợ ắ nguyên t c sai trái và đ a ra nh ng nguyên t c m i phù h p. Ví d , nguyên t c
ộ ướ ữ ệ ẳ ạ bình đ ng nam n trong quan h gia đình, b n bè, xã h i tr ả ầ c đây c n ph i
ờ ạ ắ ả ổ ợ ớ thay đ i phù h p v i th i đ i ngày nay. Tính nguyên t c còn bao hàm c tính tích
ủ ệ ầ ướ ậ ể ướ ự ự c c t giác, tinh th n trách nhi m c a cá nhân tr c t p th và tr ộ c xã h i.
ấ ộ ữ ư ắ ớ ộ ớ ố ớ V i nh ng n i dung nh trên thì tính nguyên t c có ý nghĩa r t r ng l n đ i v i
40
ộ ố ườ ộ cu c s ng con ng i và xã h i.
ườ ẳ ị ượ ự ủ ắ Tính nguyên t c giúp con ng i kh ng đ nh đ ộ c tính tích c c c a xã h i,
ự ể ơ ở ộ ườ ươ ớ ữ ứ nó là c s và đ ng l c đ giúp con ng i v n t ị ạ i nh ng giá tr đ o đ c ngày
ắ ủ ề ườ ả càng cao. Đi u này có nghĩa là tính nguyên t c c a con ng ẫ i không ph i ng u
ả ả ọ ậ ự ấ ệ nhiên hình thành, mà ph i tr i qua quá trình h c t p, rèn luy n và có s đ u tranh
ườ ể ả ự ữ ệ ế ệ ặ ố ộ ủ c a con ng i đ b o v nh ng m t tích c c, ti n b trong các m i quan h xã
ệ ườ ự ử ộ h i. Quá trình đó cũng là s th thách, rèn luy n cho con ng i ngày m t tr ộ ưở ng
ữ ự ế ắ ấ ấ ớ ộ thành l n lên và chi n th ng nh ng hành đ ng x u xa, th p hèn, tiêu c c trong
ộ ố ể ườ ố ẹ ữ ề cu c s ng đ kích thích con ng i v ươ ớ n t i cái t t đ p và làm nh ng đi u có
ợ ộ l i ích cho xã h i.
ơ ở ể ạ ắ ủ ứ ứ ệ ề ạ Tính nguyên t c c a đ o đ c còn là đi u ki n, là c s đ đ o đ c cá
ề ượ ể ệ ở ỗ ườ ố ể nhân phát tri n. Đi u đó đ c th hi n ch , con ng i s ng có tính nguyên
ờ ủ ả ố ươ ắ t c bao gi cũng gi ữ ượ đ c b n lĩnh, c t cách c a mình, dám đ ớ ầ ng đ u v i
ơ ộ ữ ử ố ệ ự nh ng khó khăn, th thách, không có c h i, s ng nhi t tình, chân th c và công
ề ế ầ ộ ồ ỡ ờ ườ hi n nhi u cho xã h i, đ ng th i có tinh th n giúp đ ng ộ i khác m t cách t ự
ệ ướ ậ ộ giác và có trách nhi m cao tr ể c t p th xã h i.
ủ ạ ữ ắ ờ ị ứ Nh có tính nguyên t c mà nh ng chân lý và giá tr cao quý c a đ o đ c
ượ ộ ố ể ệ ả ộ ườ đ c b o v và phát tri n trong xã h i. Trong cu c s ng, con ng ề i có nhi u
ặ ố ắ ủ ạ ứ ữ ự ế ộ ờ m t t t, tích c c và ti n b là nh có tính nguyên t c c a đ o đ c. Nh ng giá tr ị
ư ươ ạ ữ ự ộ ị ứ đ o đ c nh l ng tâm, tính trung th c, tình yêu lao đ ng…Là nh ng giá tr cao
ữ ủ ở ườ ứ ạ ắ ố quý, tr thành nguyên t c s ng c a nh ng con ng i có đ o đ c. Tính nguyên
ư ậ ứ ạ ầ ộ ớ ắ ủ t c c a đ o đ c có ý nghĩa r ng l n nh v y, nên chúng ta c n quán tri ệ ầ t đ y
ụ ế ệ ẻ ủ đ trong quá trình giáo d c th h tr .
ộ ộ ố ớ * Thái đ đ i v i lao đ ng
41
ờ ố ủ ộ ạ ứ Vai trò c a lao đ ng trong đ i s ng đ o đ c
Ở ấ ứ ờ ạ ườ ứ ộ ộ ị b t c th i đ i nào, ng i có s c lao đ ng mà không ch u lao đ ng s ẽ
ữ ẻ ộ ườ ế ươ ứ ị b xã h i cho là nh ng k ăn bám, l i bi n là vô l ạ ng tâm, vô đ o đ c. Lao
ệ ượ ộ ổ ế ẩ ộ ồ ờ ộ đ ng là m t hi n t ng ph bi n trong xã h i, đ ng th i nó là tiêu chu n có giá
ấ ủ ờ ố ư ộ ố ạ ứ ị ầ ứ ả tr đ u tiên và cao c nh t c a đ i s ng đ o đ c. Nh m t s nhà nghiên c u đã
ồ ủ ạ ệ ề ậ ấ ộ ọ ườ nói: lao đ ng là đi u thi n b c nh t, là ng n ngu n c a h nh phúc con ng i.
ố ớ ự ồ ạ ủ ị ủ ộ ườ Giá tr c a lao đ ng đ i v i s t n t i c a con ng ộ i và xã h i loài ng ườ i
ố ớ ờ ố ạ ứ ượ ể ệ ữ nói chung, đ i v i đ i s ng đ o đ c nói riêng, đ c th hi n trên nh ng ph ươ ng
ệ di n sau đây:
ệ ượ ộ ộ ổ ế ộ ộ ng ph bi n trong xã h i, là m t hành vi M t làộ , lao đ ng là m t hi n t
ử ầ ủ ườ ờ ộ ườ ị l ch s đ u tiên c a con ng i, vì nh có lao đ ng con ng i mu n t n t ố ồ ạ i
ượ ộ ộ ố ủ ạ ồ ờ ộ đ c. Đ ng th i, lao đ ng bao quát toàn b cu c s ng h nh phúc c a con ng ườ i,
ươ ộ ố ể ả ủ ệ ề ệ ạ vì nó là ph ả ng ti n, là đi u ki n đ đ m b o cu c s ng h nh phúc c a con
ườ ộ ố ủ ườ ệ ạ ứ ả ộ ng i. Cu c s ng c a con ng i là lao đ ng c trong quá kh , hi n t i và t ươ ng
ứ ủ ầ ả ộ ồ ọ lai. Lao đ ng luôn luôn là nhu c u, là khát v ng và ngu n c m h ng c a con
ườ ấ ờ ộ ườ ở ườ ng ả i. Chính nh có lao đ ng s n xu t mà làm cho con ng i tr thành ng i.
ạ ườ ế ầ i cho con ng i bi t bao cái c n thi ế ằ t h ng ộ Hai là, lao đ ng đã đem l
ươ ự ự ồ ươ ệ ở ngày: L ẩ ng th c, th c ph m, đ dùng, ph ạ ng ti n sinh ho t, nhà …Tóm l ạ i
ủ ả ậ ể ạ ấ ầ ộ ọ lao đ ng đã và đang t o ra c a c i v t ch t và tinh th n đ thõa mãn m i nhu
ườ ộ ố ấ ầ ơ ướ ầ ủ c u c a con ng i, có cu c s ng m no, đ y đ ng sung s ạ ng và h nh phúc. Ở
ườ ộ ườ ế ạ ặ ị ơ n i nào con ng i không lao đ ng, l i bi ng, ho c b thiên nhiên gây h n hán,
ụ ứ ữ ế ẻ ả ấ ạ ố bão l t…,thì s ng c nh đói rét, m c sinh ho t th p. N u k nào có nh ng hành
ộ ủ ế ấ ặ ả ạ ộ ườ vi bóc l t, tr n át ho c chi m đo t thành qu lao đ ng c a ng ị i khác, b coi là
gian ác vô nhân đ o.ạ
ữ ộ ợ ể ườ ả ề ệ ạ Lao đ ng còn t o ra nh ng phúc l i đ giúp con ng ệ i c i thi n đi u ki n
42
ữ ư ề ạ ầ ỏ ọ ậ ầ ố s ng, sinh ho t, th a mãn nh ng nhu c u v tinh th n nh văn hóa, h c t p,
ư ạ ầ ố ố sáng t o, khám phá, giao l u…làm có m i quan hê g n nhau và s ng vì nhau
ự ự ụ ủ ả ớ ộ ồ ộ ố ỉ ơ h n. Ch có lao đ ng m i th c s có tác d ng c ng c tình c m c ng đ ng; giai
ườ ệ ườ ờ ấ c p, tình yêu con ng i, tôn vinh và hoàn thi n tính ng i. Nh có thành qu ả
ộ ườ ệ ươ ợ ẫ ủ c a lao đ ng mà con ng ề i có đi u ki n t ng tr l n nhau thông qua phúc l ợ i
ể ợ ấ ẻ ộ ườ ườ ậ ữ lao đ ng đ tr c p cho tr em, ng i già, ng i tàn t t, nh ng bà m li ẹ ệ ỹ t s ,
ữ ườ ả ộ nh ng ng i không có kh năng lao đ ng…
ộ ủ Ý nghĩa c a lao đ ng
ề ặ ố ủ ứ ộ ộ ồ V m t kinh t ọ ủ ả ế: Lao đ ng và s c lao đ ng là ngu n g c c a m i c a c i,
ứ ủ ả ủ ọ ố ộ ờ ờ là “cha sinh”c a m i th c a c i trên đ i. Nh có lao đ ng mà gi ng nòi không
ệ ờ ố ủ ườ ể ế ạ ộ ổ ị b tiêu di t, đ i s ng c a con ng i bi n đ i và phát tri n là do lao đ ng t o nên
ấ ả ộ ượ ơ ở ồ ươ t ế t c . Vì th , lao đ ng đ ố c coi là ngu n g c, là c s , là ph ng th c t n t ứ ồ ạ i
ạ ộ ủ ụ ủ ể ộ ườ và phát tri n c a xã h i, nó luôn là ho t đ ng có m c đích c a con ng i, là
ề ủ ả ậ ự ủ ấ ấ ồ ồ ọ ồ ị ng n ngu n c a no m, d i dào v c a c i v t ch t, là s ph n th nh và văn
ủ ộ ườ ộ ẽ minh c a xã h i loài ng i. Vì, m t l :
ớ “Có làm thì m i có ăn
ư ầ ễ Không d ng, ai d đem ph n cho ta”
ờ ố ủ ế ổ ộ Đ i s ng c a con ng ườ ồ ạ i t n t ạ ể i, bi n đ i và phát tri n là do lao đ ng t o
ấ ả ộ ượ ơ ở ồ ươ ứ ồ nên t ế t c . Vì th , lao đ ng đ ố c coi là ngu n g c, là c s là ph ng th c t n
ạ ạ ộ ụ ủ ủ ể ộ t i và phát tri n c a xã h i, nó luôn luôn là ho t đ ng có m c đích c a con
ườ ề ủ ả ậ ủ ự ự ấ ấ ồ ồ ng ồ i, là ngon ngu n c a s no m, d i dào v c a c i v t ch t, là s ph n
ủ ộ ị th nh và văn minh c a xã h i.
ề ặ ộ ư V m t trí tu ệ: Trong quá trình lao đ ng đã kích thích t ạ ủ duy sáng t o c a
ườ ườ ụ ủ ứ ể ộ con ng i. Con ng i có ý th c nên hi u rõ m c đích lao đ ng c a mình, nên h ọ
ớ ườ ề luôn luôn tìm tòi, khám phá cái m i. Con ng ế i luôn phát minh nhi u sáng ki n
ế ự ự ậ ọ ỹ ả ệ ề v khoa h c, k thu t, công ngh , thay cho s tiêu hao th l c, gi i phóng cho
43
ườ ọ ự ặ ế ỏ ọ con ng ọ i kh i m i s n ng nh c trong quá trình lao đông, khuy n khích m i
ườ ừ ứ ể ấ ộ ng ế i nghiên c u, tìm tòi đ không ng ng nâng cao năng su t lao đ ng. Cho đ n
ườ ườ ế ả ộ nay loài ng i loài ng ả i đã tr i qua bi ạ t bao cu c cách m ng trong s n xu t: t ấ ừ
ủ ơ ừ ơ ế ự ộ ờ ạ ủ ế th công lên c khí, t c khí đ n t ộ đ ng hóa, đ n nay là th i đ i c a cu c
ệ ớ ế ạ ạ ọ ư ậ ề cách m ng khoa h c công ngh v i nhi u phát minh, sáng ch vĩ đ i. Nh v y
ị ủ ộ ở ể ủ ư ự ạ ỗ giá tr c a lao đ ng là ch nó t o ra năng l c phát tri n c a t ạ duy, sáng t o
ủ ự ườ ặ kích thích s tìm tòi khám phá c a con ng ộ i. M t khác, lao đ ng còn giúp cho
ườ ư ọ ượ ữ con ng i nói chung cũng nh các nhà khoa h c nói riêng có đ ẩ c nh ng ph m
ứ ố ẹ ấ ệ ạ ch t và đ o đ c t ự t đ p: trung th c hăng say nhi ầ ả t tình, dũng c m có tinh th n
ệ ộ ọ trách nhi m. Thông qua lao đ ng đã hình thành ở ọ ế ớ h th gi i quan khoa h c và
ế ộ nhân sinh quan ti n b .
ề ặ ẩ ẹ ủ ề ệ ộ V m t th m m ỹ: Trong lao đ ng nghĩa là quan ni m v cái đ p c a con
ườ ườ ủ ữ ệ ẹ ớ ộ ng i th ng so sánh v i lao đ ng. Quan ni m c a nhân dân ta gi a cái đ p bên
ứ ẻ ộ ờ trong (n i dung) và cái v ngoài (hình th c) thì bao gi ề ộ ọ cũng chú tr ng v n i
ỹ ủ ề ơ ộ ở ỗ ộ ị ẩ dung nhi u h n. Giá tr th m m c a lao đ ng còn ồ ủ ch , lao đ ng là ngu n c a
ọ ự ả ưở ụ ưỡ ẹ m i s thích thú, khoái c m, h ng th chiêm ng ư ế ử ỉ ng cái đ p. T th , c ch ,
ờ ặ ệ ủ ườ ở ộ hành đ ng, l i nói và đ c tính cách bi t là tính cách c a con ng i tr thành cái
ể ượ ẩ ỹ ỉ ậ ộ ẹ đ p, cái th m m ch có th đ c hình thành trong lao đ ng. Chính vì v y ông
ườ ố ỗ ơ ố ướ ơ ự ế ộ cha ta th ng nói “t t g h n t c s n”.Không tr c ti p lao đ ng, cũng nh t n ư
ế ị ủ ữ ệ ọ không bi ẩ ộ t trân tr ng nh ng giá tr c a lao đ ng thì không có quan ni m th m
ị ẩ ỹ ủ ạ ờ ồ ộ ỹ ở ỗ m lành m nh. Đ ng th i, giá tr th m m c a lao đ ng còn ơ ậ ch , nó kh i d y
ườ ề ặ ữ ẽ ể ẹ ả trong con ng i nh ng tình c m đ p đ , trong sáng, phát tri n v m t lý trí và t ư
ạ ỏ ữ ự ụ ữ ư ế ầ duy, làm hài hòa nh ng năng l c tinh th n, lo i b nh ng cái phàm t c, đ a đ n
44
ườ ỹ ủ ị ẩ ề ệ ộ cho con ng i ni m vui trí tu . Đó là giá tr th m m c a lao đ ng
ề ặ ạ ứ ủ ườ ứ ủ ạ ườ V m t đ o đ c c a ng i lao đ ng ộ : Đ o đ c c a ng ộ i lao đ ng đ ượ c
ệ ơ ả ự ệ ệ ệ ể ổ bi u hi n trên hai bình di n c b n: s thi n tâm, thi n ý và b sung, hình thành
ự ạ ứ ủ ữ ể ườ và phát tri n nh ng năng l c đ o đ c c a con ng i.
ộ ố ỡ ố ườ ế Trong cu c s ng, chúng ta mu n giúp đ ng i khác n u ch b c l ỉ ộ ộ ự s
ươ ư ủ ệ ả ươ ả ượ ể th ng c m và thi n tâm thì ch a đ ; tình th ng ph i đ c chuy n thành hành
ụ ể ằ ệ ầ ự ữ ả ặ ấ ề ậ ộ đ ng c th , b ng nh ng kh năng v v t ch t ho c năng l c trí tu c n thi ế t.
ươ ệ ườ ệ ầ ố ộ Vì lao đ ng là ph ể ng ti n đ con ng ỡ ẫ i có m i quan h g n gũi và giúp đ l n
nhau.
Ở ụ ủ ệ ộ ở ộ ỗ bình di n giáo d c c a lao đ ng là ch , thông qua lao đ ng mà con
ườ ả ể ệ ụ ượ ị ạ ữ ẹ ng i c m th và th hi n đ ứ c nh ng giá tr đ o đ c cao đ p nh s th ư ự ươ ng
ẫ ế ơ ứ ề ự ẩ ọ yêu, chăm sóc l n nhau hay lòng bi ạ t n, s kính tr ng, th c v ph m giá h nh
ả ạ ụ ệ ặ ộ phúc, trách nhi m. M t khác, tình yêu lao đ ng có tác d ng c i t o con ng ườ i
ở ườ ấ x u tr thành con ng ườ ươ i l ệ ng thi n, ng ộ ộ i có ích cho xã h i . Chính lao đ ng
ặ ố ủ ứ ứ ể ể ề ả ạ đã n y sinh, phát tri n nhi u m t t ụ t c a đ o đ c, phát tri n ý th c nghĩa v ,
ươ ườ ạ ố ứ ủ ị ạ làm cho l ng tâm con ng i trong s ch, không hoen . Giá tr đ o đ c c a lao
ạ ự ộ ề ưở ồ ắ ứ ủ ạ ố ộ đ ng đã đem l i s giác ng v lý t ữ ng đ o đ c, b i đ p và c ng c nh ng
ườ ủ ủ ệ ề ộ ộ ủ tính cách c a con ng i. Trong đi u ki n c a ch nghĩa xã h i, lao đ ng cũng
ả ở ứ ữ ự ạ ộ ộ ớ ố ch a đ ng nh ng n i dung nhân đ o cao c , b i vì khác v i các xã h i có đ i
ộ ướ ủ ộ ượ ả ấ kháng giai c p, lao đ ng d i ch nghĩa xã h i hoàn toàn đ c gi i phóng.
ọ ậ ừ * Không ng ng h c t p
Khái ni mệ
ọ ậ ự ọ ứ ế ế ộ ỏ ệ Theo nghĩa r ng: H c t p là s h c h i, tìm ki m ki n th c, kinh nghi m
ườ ệ ượ ạ ộ ơ ả ấ ộ ủ c a loài ng i, là hi n t ng có tính ch t xã h i và là ho t đ ng c b n bao
ộ ố ầ ườ ệ ề ọ ế trùm, bao quát h u h t cu c s ng con ng i, là đi u ki n quan tr ng cho con
45
ứ ậ ng ườ ưở i tr ề ng thành v nh n th c.
ọ ậ ứ ẹ ế ườ ử ụ ọ Theo nghĩa h p: H c t p là h c ki n th c văn hóa, con ng i s d ng các
ủ ư ụ ụ ộ ố ậ ể ứ ế thao tác c a t ỹ duy ti p thu tri th c văn hóa, k thu t đ ph c v cu c s ng con
ườ ộ ng i và xã h i.
ủ ọ ậ ố ớ ự ể . Ý nghĩa c a h c t p đ i v i s hình thành và phát tri n nhân cách
ọ ậ ứ ữ ừ ộ ỉ ủ H c t p không ng ng, không ngh là m t trong nh ng đ c tính cao quý c a
ườ ọ ậ ở ề ượ ữ ấ ộ con ng i cân chính. H c t p tr thành m t trong nh ng v n đ đ ộ c xã h i
ố ớ ự ể ủ ọ ậ ậ ậ ố ớ quan tâm. V y v y, h c t p có ý nghĩa to l n đ i v i s phát tri n c a qu c gia,
ề ọ ậ ấ ộ ượ ấ ạ ự ặ ẩ dân t c. V n đ h c t p đ ứ ữ c đ t ra khi xây d ng nh ng ph m ch t đ o đ c
ườ ướ ế ộ ấ ộ ừ ủ c a ng ộ i lao đ ng d ủ i ch đ xã h i ch nghĩa là xu t phát t ộ ý nghĩa r ng
ố ớ ự ể ủ ủ ầ ọ ộ ớ l n và t m quan tr ng c a nó đ i v i s phát tri n c a xã h i.
ướ ế ọ ậ ừ ừ ầ ầ ộ Tr ố c h t h c t p v a là nhu c u khách quan, v a là nhu c u xã h i, đ i
ườ ủ ầ ồ ờ ỗ ườ ộ ớ v i con ng i, đ ng th i cũng là nhu c u c a m i ng i trong xã h i. Con
ườ ả ừ ầ ự ể ế ng i sinh ra, không ph i ngay t đ u đã có s hi u bi ọ t và làm m i cái. T t c ấ ả
ọ ậ ọ ậ ữ ườ ai cũng qua h c t p mà nên. Nghĩa là h c t p nh ng ng i thân trong gia đình,
ộ ố ớ ể ứ ệ ể ạ ọ ồ ộ ạ b n bè, đ o đ c, h c làm vi c m i đ có th hòa vào cu c s ng c ng đ ng.
ả ố ớ ữ ế ờ Ngay c đ i v i nh ng ng ườ ượ i đ ị c tr i phú cho trí thông minh, n u không ch u
ọ ậ ộ ị ườ ỏ ườ ộ khó h c t p cũng b mai m t, khó thành ng i tài gi i, ng i có ích cho xã h i.
ọ ậ ề ạ ộ ữ ầ Nhân lo i đánh giá và đ cao tinh th n h c t p, coi đó là m t trong nh ng
ẩ ị ườ ườ ữ ườ tiêu chu n, giá tr con ng ừ ờ ổ ạ i. T th i c đ i, ng i ta đã coi nh ng ng ọ i có h c
ườ ề ấ ử ề ề ộ ữ là nh ng ng i danh giá trong xã h i. S sách đã nói nhi u v v n đ này,
ế ỉ ử ổ ườ ọ ấ ạ ậ Kh ng T (th k VI – TCN) là ng i đã sáng l p ra đ o nho và có h c v n uyên
ấ ượ ườ ư ầ ể ả ọ bác r t đ ọ c m i ng i kính tr ng. Ngay c các vua, ch h u cũng kính n ông.
ọ ở ấ ả ọ ơ ạ ằ ọ Ông đ ượ ự c t ạ do đi d y h c ọ ữ t c m i n i. Lênin đã d y r ng: H c, h c n a, t
ứ ộ ể ọ h c mãi. M t nhà nghiên c u Xô vi ế ướ t tr c đây cũng đã phát bi u: trái đ t s tr ấ ẽ ở
46
ế ườ ọ ậ ừ ộ thành bóng đêm n u con ng i ng ng h c t p trong m t ngày.
ự ớ ướ ọ ậ Ở ướ n c ta, cùng v i quá trình d ng n c và gi ữ ướ n c, h c t p đã tr ở
ủ ữ ề ộ ộ ố thành m t trong nh ng truy n th ng quí báu c a dân t c ta. Nhân dân ta quan
ệ ớ ọ ườ ấ ọ ễ ấ ườ ni m có h c m i nên ng i: “nhân b t h c, b t tri lý”. Nguy n Trãi ng i anh
ừ ộ ọ ườ hùng dân t c đã t ng nói và khuyên m i ng i:
ợ ọ Nên th , nên thày vì có h c
ơ ủ ặ No c m, đ m c vì hay làm
ừ ế ỷ ứ ờ ướ ườ ạ ọ ầ T th k th X vào th i Lý, n c ta đã có tr ng đ i h c đ u tiên là
ề ầ ử ệ ả ố ươ ữ ầ ớ ề Qu c T Giám. Trong đi u ki n ph i nhi u l n đ ộ ng đ u v i nh ng cu c
ế ượ ấ ả ủ ạ ớ chi n tranh xâm l ộ c c a ngo i bang, cùng v i khó khăn v t v trong cu c
ọ ớ ư ề ệ ẫ ố ọ ch ng ch i v i thiên nhiên, nhân dân ta tuy nghèo nh ng v n đ cao vi c h c
ả ề ậ ố ắ ể ầ ấ ậ t p. Nhân dân ta c g ng chăm lo c v v t ch t và tinh th n đ con cái đ ượ c
ơ ế ố Ở ắ ế ố ệ ọ ậ h c t p đ n n i đ n ch n. kh p các làng quê, ngõ ph Vi ề t Nam đ u vang
ờ lên l i ru:
ắ ầ ố ề Mu n sang thì b c c u Ki u
ấ ố ầ ữ Mu n con hay ch thì yêu l y th y
ứ ủ ư ọ ề ế ề ạ ọ ố Truy n th ng hi u h c, tôn sh , tr ng đ o đã đi vào ti m th c c a dân
ệ ườ ệ ọ ậ ầ ầ ộ ế ộ t c Vi t Nam, con ng i Vi t Nam. Vì h c t p là m t yêu c u c n thi t và nó
ố ớ ộ ị ườ ớ ấ ơ ả r t c b n, nó có giá tr to l n đ i v i xã h i và con ng i. Đó là hành vi giá tr ị
ụ ự ứ ẹ ề ạ ườ đ o đ c cao đ p có nhi u tác d ng tích c c. Giúp con ng ộ ể i có trình đ hi u
ế ở ể ệ ộ ứ ệ ạ ộ bi t, có tri th c, có trí tu r ng m đ lao đ ng sáng t o và hoàn thi n nhân
ố ớ ướ ệ ệ ắ ố ổ cách. Đ i v i n ự c ta hi n nay, th c hi n th ng l ợ ườ i đ ng l ớ ấ i đ i m i đ t
ướ ự ệ ệ ệ ế ạ n c, ti n hành thành công s nghi p công nghi p hoá hi n đ i hoá đ t n ấ ướ c,
ọ ậ ữ ủ ự ằ ẳ ộ xây d ng xã h i công b ng, dân ch văn minh thì h c t p ch ng nh ng là nhu
ứ ủ ổ ẻ ệ ệ ụ ạ ầ c u, mà còn là trách nhi m, là nghĩa v đ o đ c c a tu i tr . Hi n nay tu i tr ổ ẻ
ự ượ ố ờ ạ ế ớ ữ chúng ta còn vinh d đ c s ng trong th i đ i mà th gi ể i có nh ng chuy n
47
ấ ướ ế ọ ố ắ ươ ể ậ bi n quan tr ng. Đ t n c ta đang c g ng v ộ n lên đ hoà nh p vào c ng
ế ớ ể ự ụ ệ ế ả ồ đ ng th gi i. Toàn dân ta đang quy t tâm theo đ ng đ th c hi n m c tiêu: dân
ướ ạ ằ ậ ộ ườ ệ giàu, n c m nh, xã h i công b ng và văn minh. Vì v y con ng i Vi t nam nói
ườ ả ọ ậ ọ ậ ừ ộ chung và ng i lao đ ng nói riêng ph i h c t p không ng ng. Vì h c t p và
ả ủ ứ ụ ế ệ ạ ố c ng hi n là nghĩa v , là trách nhi m đ o đ c cao c c a chúng ta. Lênin đã
ự ể ượ ủ ẽ ộ ừ t ng nói, chúng ta không th xây d ng đ c ch nghĩa xã h i, và cũng s không
ượ ữ ỉ ườ làm gì đ c vì ch có nh ng ng ữ i mù ch .
ọ ậ ườ ứ ế Thông qua quá trình h c t p con ng ộ i ti p thu, lĩnh h i tri th c, kinh
ứ ủ ả ẩ ự ủ ệ ạ ầ nghi m c a nhân lo i làm giàu tri th c c a b n thân, góp ph n thúc đ y s phát
ể ủ ộ tri n c a xã h i.
ƯƠ CH NG 2
Ấ Ạ Ự Ứ Ủ Ạ Ẩ ƯỜ TH C TR NG CÁC PH M CH T Đ O Đ C C A NG Ộ I LAO Đ NG
Ổ Ầ Ạ ƯỜ Ơ T I CÔNG TY C PH N MÍA Đ NG LAM S N – THANH HÓA
ứ ề ị ể 2.1. Vài nét v khách th và đ a bàn nghiên c u
ớ ệ 2.1.1. Gi i thi u chung
ầ ổ ườ ề ườ Công ty c ph n mía đ ng Lam S n ơ , ti n thân là Nhà máy đ ng Lam
ơ ướ ủ ế ị S n. Ngày 12 tháng 01 năm 1980, Th ủ t ng Chính Ph ký quy t đ nh s ố
ụ ệ ế ế ự ườ ệ 24/TTg phê duy t nhi m v thi t k xây d ng Nhà máy đ ơ ng Lam S n. Công
ấ ấ ế ị ệ ủ ộ su t 1.500 t n mía/ngày, thi t b và công ngh c a hãng FCB C ng hòa Pháp
ấ ố ồ ọ ủ ề ằ ấ ự ấ cung c p. Nh m khai thác ti m năng đ t đai, ph xanh đ t tr ng đ i tr c và l c
ượ ộ ở ự ề ả ế ạ l ng lao đ ng khu v c mi n Tây Thanh Hóa, gi ế i quy t tình tr ng thi u
48
ườ ụ ở ệ ạ ị ấ đ ng trong c n ớ ả ướ Tr s chính v i di n tích 46 héc ta t c. ơ i Th tr n Lam S n,
ơ ị ử ệ ấ ọ ộ ỉ huy n Th Xuân, t nh Thanh Hoá thu c vùng đ t Lam S n l ch s . Phía Đông
ố ộ ự giáp qu c l 15A và cách 4 km là sân bay quân s Sao Vàng. Phía Tây giáp
ườ ậ ồ ượ Đ ng H Chí Minh, cách 3 km là đ p Bái Th ng, cách 12 km là công trình
ỷ ợ ỷ ệ ồ ử ắ ạ thu l i thu đi n H C a Đ t. Phía B c là Sông Chu, cách 3 km là Khu di tích
ử ườ ồ ị ị l ch s Lam Kinh. Phía Nam theo đ ng H Chí Minh cách 22 km là khu du l ch
ế ố sinh thái qu c gia B n En.
ế ạ ở ị Ngày 09/01/2008, Công ty đã niêm y t t ứ i S giao d ch ch ng khoán Thành
ố ồ ề ệ ớ ố ị ỷ ồ ổ ph H Chí Minh v i mã giao d ch là LSS. V n đi u l 300 t đ ng, T ng tài
ỷ ồ ầ ố ỷ ồ ả s n trên 1.200 t ủ ở ữ đ ng, v n ch s h u g n 800 t ệ đ ng. Có vùng nguyên li u
ổ ở ữ ấ ị n đ nh 15.000 – 20.000 héc ta, s h u 1.200 héc ta đ t, trong đó có 2 nhà máy
ườ ấ ồ ấ ả ấ ổ đ ệ ng t ng công su t 7.000 t n mía/ngày, 2 nhà máy s n xu t c n 27 tri u
ấ ệ ớ lít/năm l n nh t Vi t Nam.
ầ ườ ổ Công ty c ph n mía đ ơ ng Lam S n có tên vi ế ắ t t t là Lasuco
ọ ỉ ị ơ Đ a ch : Khu 6, TT Lam S n – Th Xuân – Thanh Hoá
ệ ạ Ði n tho i: 84(37) 3834091
Fax: 84(37) 3834092
Email: Lasuco@hn.vnn.vn
Website: http://lasuco.com.vn
ự Lĩnh v c kinh doanh:
ệ ườ ồ ướ ố ồ ồ Công nghi p đ ng, c n, nha, n c u ng có c n và không có c n.
ế ế ả ẩ ườ ứ ả Ch bi n các s n ph m sau đ ng, nông, lâm s n, th c ăn gia súc.
ụ ậ ả ị ậ ư ứ ơ ệ ấ D ch v v n t i, c khí, cung ng v t t ả nguyên li u, s n xu t và cung
49
ứ ụ ả ẩ ố ng gi ng cây, con, tiêu th s n ph m.
ế ế ữ ế ế ữ ẩ ả ị Chăn nuôi bò s a, ch bi n s a, bò th t, ch bi n các s n ph m cao su,
ấ ươ ạ ạ ố gi y bao bì carton, kinh doanh th ng m i, khách s n, ăn u ng.
ả ố ị ấ ẩ ậ ẩ ả Xu t nh p kh u các s n ph m trên và tài s n c đ nh, máy móc, thi ế ị t b
ế ụ ụ ụ ấ ả ậ ư v t t , ph tùng thay th ph c v cho s n xu t kinh doanh.
ề ở ữ ấ ộ ả ặ ớ Kinh doanh b t đ ng s n v i quy n s h u ho c đi thuê.
ấ ả ắ ỏ S n xu t kinh doanh CO2 (khí, l ng, r n).
ứ ệ ể ệ ọ Nghiên c u và phát tri n khoa h c nông nghi p, công nghi p, n ướ ạ c s ch
ụ ụ ả ạ ấ ph c v s n xu t và sinh ho t.
ụ ử ữ ị ế ị ụ ấ ị D ch v s a ch a và gia công máy móc, thi t b , d ch v làm đ t nông,
lâm nghi p.ệ
ầ ườ ơ ươ ệ ơ ị ổ Công ty c ph n mía đ ng Lam S n Th ng hi u Lasuco Đ n v Anh
ộ ớ ướ ặ ờ ỳ ổ hùng Lao đ ng th i k đ i m i. Lasuco đã b ứ c sang năm th 28, ch ng đ ườ ng
ử ể ớ ế ử ầ ả ị l ch s hình thành và phát tri n v i bi ữ t bao thăng tr m th thách cùng c nh ng
ấ ấ d u n và thành công.
ắ ầ ự ạ ờ Giai đo n năm 1980 – 1988: Năm 1980 nhà máy b t đ u xây d ng, th i
ự ấ ả ơ ờ gian xây d ng kéo dài h n 5 năm, năm 1986 nhà máy đi vào s n xu t, đây là th i
ủ ế ệ ộ ổ ố ớ ỳ ắ ầ k b t đ u công cu c đ i m i. Nhà máy thi u v n, nguyên li u không đ 5%
ờ ự ứ ệ ấ ơ công su t, h n 600 công nhân không có vi c làm, nhà máy đ ng bên b v c phá
ề ầ ớ ể ệ ỡ ơ ả s n, đã nhi u l n bàn t i vi c phá d chuy n đi n i khác
ờ ỳ ườ ể ạ ạ ổ Giai đo n phát tri n 1989 – 1999: Đây là th i k m i năm sáng t o đ i
ớ ừ ộ ự ể m i t Nhà máy phát tri n thành Công ty. Nhà máy đã phát huy n i l c, tranh th ủ
50
ỡ ủ ề ị ươ ự ỗ ợ ợ ủ ự s giúp đ c a chính quy n đ a ph ọ ng, s h tr h p tác c a các nhà khoa h c,
ệ ắ ầ ừ ệ ự ắ ớ ị ặ đ c bi t là b t đ u t vi c xác đ nh g n bó v i dân, d a vào dân, giúp nông dân
ả ị ườ ế ậ ố ỹ gi ế i quy t 3 cái khó, 3 cái thi u là v n, k thu t, th tr ệ ng, vùng nguyên li u
ượ ể ệ ề ộ ườ ơ đ ữ c phát tri n b n v ng. Hi p h i mía đ ộ ng Lam S n, m t mô hình kinh t ế
ữ ệ ế ệ ế ắ ớ ớ ợ h p tác m i liên k t gi a nông nghi p g n v i công nghi p, liên k t các thành
ầ ế ạ ứ ộ ph n kinh t ố , t o ra m t mô hình liên minh Công – Nông – Trí th c, làm s ng
ấ ố ả ộ ồ ộ ộ ọ ậ d y c m t vùng đ t tr ng đ i tr c hoang hoá, hình thành m t vùng mía r ng,
ươ ạ ườ ộ xanh t i trù phú trên ph m vi 97 xã, 4 nông tr ắ ệ ng thu c 9 huy n phía Tây B c
ể ả ấ ưở ờ ố ỉ t nh Thanh Hoá. S n xu t kinh doanh phát tri n, tăng tr ậ ng nhanh, đ i s ng v t
ộ ủ ấ ượ ả ệ ch t, văn hoá xã h i c a nông dân, công nhân đ c c i thi n và ngày càng nâng
ộ ặ ệ ơ ượ ổ ớ cao, b m t nông nghi p, nông thôn vùng Lam S n đ c đ i m i. Công ty tr ở
ề ể ổ thành mô hình tiêu bi u v liên minh Công – Nông. Năm 1999 Công ty và T ng
ủ ị ố ượ ướ giám đ c Lê Văn Tam (nay là Ch t ch HĐQT) đ c Nhà n ặ c phong t ng danh
ờ ỳ ổ ệ ơ ớ ộ ị hi u “Đ n v Anh hùng lao đ ng th i k đ i m i”.
ủ ướ ạ ủ Giai đo n năm 2000 – 2007: Ngày 06/12/1999 Th t ế ng Chính ph quy t
ườ ầ ơ ổ ườ ể ị đ nh chuy n Công ty đ ng Lam S n thành Công ty c ph n mía đ ng Lam
ơ ừ ề ệ ố ỉ ồ ặ ầ ệ S n t ngày 01/01/2000, v n đi u l ban đ u: 186 t đ ng, đ c bi t là nông dân
ồ ượ ầ ầ ầ ổ tr ng mía cũng đ c mua c ph n (22,5%), đây là l n đ u tiên ở ướ n c ta ng ườ i
doanh
ủ ệ ả ấ ơ nông dân tham gia làm ch doanh nghi p. H n 8 năm qua s n xu t kinh
ụ ưở ớ ố ộ ừ ủ c a công ty liên t c tăng tr ng v i t c đ cao, bình quân tăng t 1820% năm,
ợ ậ ủ ậ ộ ườ ổ ứ ề ộ l i nhu n, n p ngân sách, thu nh p c a ng i lao đ ng, c t c đ u tăng, v ượ t
ụ ề các m c tiêu đ ra.
ườ ồ ượ ầ ư ế ị Các nhà máy đ ng, nhà máy c n đ c đ u t thi ệ ệ t b công ngh hi n
ượ ở ộ ươ ệ ượ ề ạ đ i, ngành ngh kinh doanh đ c m r ng. Th ng hi u Lasuco đ c vang xa
ươ ườ ướ ướ ượ ướ ậ và in đ m trên th ng tr ng trong n c và ngoài n c, đ c Nhà n c khen
51
ệ ề ả ưở ớ ủ ố ặ t ng nhi u danh hi u thi đua cao quý và các gi i th ố ng l n c a qu c gia, qu c
ươ ạ ộ ươ ế t , nh : ư Huân ch ấ ng6 Lao đ ng h ng nh t năm 1997; 04 Huân ch ng Lao
ủ ạ ằ ộ ộ đ ng h ng Ba năm 1992, 1997, 2005, 2007; 118 B ng khen c a các B , ngành và
; Cúp vàng Gi
ỉ ừ ế ả ưở ặ T nh t ng t năm 1989 đ n 2006 i th ng Sao Khuê năm 2007;
ả ưở ấ ệ ụ ạ ệ ệ Gi i th ng Sao vàng đ t Vi t năm 2005, liên t c đ t danh hi u hang Vi t Nam
ấ ượ ề ề ả ưở ch t l ng cao qua nhi u năm và nhi u gi i th ng cao quý khác.
ế ượ ủ ớ ậ Chi n l ể c phát tri n c a công i là t p trung nâng ty trong nh ngữ năm t
ớ ơ ườ ệ ả ẩ ồ cao và làm m i h n các s n ph m chính: Đ ng – C n – Đi n. Mang l ạ ợ i l i ích
ầ ư ệ ộ ồ ở ộ ạ ả ẩ cho C ng đ ng và Doanh nghi p. Đ u t đa d ng hóa s n ph m, m r ng lĩnh
ầ ư ề ị ế ị ệ ớ ự v c, đ a bàn và ngành ngh kinh doanh. Đ u t thi t b và công ngh m i, nâng
ả ượ ệ ấ ườ ệ ồ công su t các nhà máy hi n có, tăng nhanh s n l ng Đ ng – C n – Đi n –
ệ ệ ọ ợ Nhiên li u sinh h c (Bio Diezel). Phát huy văn hóa doanh nghi p: H p tác Năng
ấ ượ ạ ộ đ ng Sáng t o; Uy tín Ch t l ả ệ ng Hi u qu .
ệ ả ươ ự ệ ậ B o v và tôn vinh th ng hi u Lasuco. Xây d ng Lasuco thành t p đoàn
ế ụ ị ươ ạ ầ kinh t ệ Công Nông nghi p D ch v Th ng m i hàng đ u trong ngành mía
ườ ệ đ ng Vi t Nam
52
2.2.2. C c u t ơ ấ ổ ứ ch c
ự ấ ề 2.2.3. V n đ nhân l c
ự ể ệ ạ ồ ượ ặ ệ Vi c đào t o và phát tri n ngu n nhân l c đ c công ty đ c bi t quan
ự ữ ổ ớ ả ệ ế tâm. Hàng năm công ty đã b sung thêm nh ng nhân l c m i, gi i quy t vi c làm
ủ ừ ề ộ ộ ộ cho khá nhi u lao đ ng. Đ i ngũ cán b nhân viên c a công không ng ng đ ượ c
ề ớ ố ượ ệ ệ ộ ụ nâng cao nghi p v tay ngh , v i s l ầ ng công nhân lao đ ng hi n có g n
ườ ủ ệ ượ ủ ế ạ 3065 ng ộ i, hi n nay lao đ ng c a công ty đ c chia thành hai lo i ch y u là
ự ế ế ộ ộ lao đ ng gián ti p và lao đ ng tr c ti p.
ữ ế ộ ồ ườ ả ạ Lao đ ng gián ti p bao g m nh ng ng i lãnh đ o, qu n lý, công tác khoa
53
ệ ụ ậ ọ ỹ h c k thu t, công tác chuyên môn, công tác ngi p v và công tác hành chính.
ự ế ờ ụ ồ ộ ộ ộ ở Lao đ ng tr c ti p bao g m công nhân, lao đ ng th i v , lao đ ng các phòng
ban.
ả ộ ườ ố ộ B ng 1: Th ng kê trình đ ng ổ ầ ế ủ i lao đ ng gián ti p c a công ty c ph n
ườ ơ mía đ ng Lam S n (Năm 2011)
Nữ
ạ ọ Đ i h c
Cao đ ngẳ
Trung c pấ
TS
SL
%
%
SL
%
SL
%
SL
S Trình độ ứ Ch c danh ngh ề T nghi pệ
ổ
ả 80 15 18.8 10.5 2 19 55 12 68.8 63.1 15 18.7 10 12.5 10.6 5 26.3 2
T ố 1 T ng s cán CBCNV ộ 2 Lao đ ng qu n lý ộ Cán b làm công tác 3 6.7 19 63.3 30 2 10 26.7 8 3
KHKT ộ Cán b làm công tác 4 10 2 20 4 40 10 50 5 1
ộ chuyên môn Cán b làm công tác 5 16 5 31.2 11 68.8 25 6.2 1 4
ộ nghi p vệ ụ Cán b làm công tác 6 7 5 1 3 71.4 3 42.8 14.3 42.9
ổ ứ ề ươ ẫ ộ hành chính ồ (Ngu n trích d n: Phòng T ch c – Lao đ ng – Ti n l ng)
ậ Nh n xét:
ủ ấ ả ộ ộ ạ ọ ế Qua b ng 1 ta th y lao đ ng gián ti p c a công ty có trình đ Đ i h c
ườ ủ ế ế ộ ổ ố ế chi m t ỷ ệ l cao (55 ng i, chi m 68, 8% t ng s lao đ ng gián ti p c a công
ấ ạ ư ộ ố ộ ườ ty). Nh ng s lao đ ng có trình đ trung c p l i cũng khá cao (10 ng ế i, chi m
ế ủ ố ổ ộ ộ t ỷ ệ l 12.5% trong t ng s lao đ ng gián ti p c a công ty. Lao đ ng có trình đ ộ
54
ẳ ườ cao đ ng là 15 ng ế i, chi m t ỷ ệ l 18, 8%.
ả ộ ườ ố ự ế ủ ổ ộ ầ ườ B ng 2: Th ng kê trình đ ng i lao đ ng tr c ti p c a công ty c ph n mía đ ơ ng Lam S n (Năm
Trình độ
2011)
Ch cứ
Ch a t ư ố t ố Công nhân ệ T t nghi p T ngổ nghi pệ Trung c pấ Cao đ ngẳ ạ ọ Đ i h c ỹ ậ k thu t THPT THPT
Danh T ngổ
Nữ SL % SL % SL % SL % SL % SL %
0,4
22.9 3426 1272 785 812 23.7 914 26.7 501 14.6 400 11.7 14
0
BCNV Công 49 1000 0 490 199 19.9 221 22.1 90 9 0 0 0
0
Nhân Lao đ ngộ 16.7 2360 768 395 613 26.0 693 29.4 399 16.9 260 11.0 0
23.3
55
th i vờ ụ Nhân viên 0 66 34 0 0 0 0 0 12 18.2 40 60.6 14 các phòng
ơ ấ ộ ở ứ ệ C c u lao đ ng ủ các ch c danh khác nhau c a doanh nghi p nhìn chung
ươ ề ở ố ồ ấ ặ ộ t ng đ i là đ ng đ u ể các trình đ khác nhau. Tuy nhiên do tính ch t, đ c đi m
ệ ậ ủ ế ụ ủ ừ ủ công vi c t p trung vào mùa v c a cây mía, ch y u là t tháng 10 c a năm tr ướ c
ờ ụ ắ ầ ụ ủ ậ ế đ n tháng 5 c a năm sau công ty b t đ u v ép. Vì v y mà công nhân th i v có s ố
ượ ỉ ệ ế ấ ộ ớ ổ ố ộ l ng cao nh t là 2360 lao đ ng, (chi m t l 68,9% ) so v i t ng s cán b công
ự ế ộ ườ ế nhân viên lao đ ng tr c ti p, công nhân là 1000 ng i (chi m 29,2%); nhân viên các
ườ ế phòng ban là 66 ng i (chi m 1,9%).
ậ ộ ộ ỹ ườ ế Trong đó trình đ lao đ ng Công nhân k thu t là 785 ng i (chi m 22, 9%);
ư ố ộ ệ ườ ế ộ lao đ ng ch a t t nghi p THPT là 812 ng i (chi m 23,7%); lao đ ng có trình đ ộ
ố ỉ ệ ế ệ ấ ườ ế ộ t t nghi p THPT chi m t l cao nh t là 914 ng i (chi m 26,7%), lao đ ng trung
ườ ế ẳ ườ ế ấ c p là 501 ng i (chi m 14,6%); cao đ ng là 400 ng ộ i (chi m 11,7%), Lao đ ng
ỉ ệ ấ ế ườ ế ộ ạ ọ có trình đ Đ i h c chi m t l ấ th p nh t là 14 ng i (chi m 0,4%).
ổ ầ ơ ấ ộ B ng 3ả ộ ổ ủ : C c u lao đ ng theo đ tu i c a Công ty c ph n mía
ườ ơ đ ng Lam S n (2009 – 2011)
Năm 2009 2010 2011
SL
%
SL
%
SL
%
STT
ườ
ộ
i LĐ Ng ố ổ T ng s lao đ ng < 30 tu iổ 31 – 45 tu iổ 46 – 55 tu iổ > 55 tu iổ 1 2 3 4 5 3820 926 1913 980 31 100 24,24 50,07 24,87 0,82 3750 1258 1503 972 17 3506 753 1380 1346 27
100 33,55 40.08 25,92 0,45 ồ 100 21,47 39,36 38,39 0,78 ự Ngu n phòng nhân s
ậ Nh n xét:
ấ ố ượ ố ệ ừ ả ừ ộ ổ T b ng s li u trên ta th y s l ng lao đ ng thay đ i theo t ng năm, có xu
ướ ừ ứ ả ố h ả ng gi m t 3820 (năm 2009), xu ng còn 3506 (năm 2011), t c là gi m 314
ứ ớ ự ng ườ ươ i t ng ng v i (t ỷ ệ l ả 0,03%). Nguyên nhân gi m là do s thay đ i đ i v ổ ổ ề
56
ự ả ổ ộ ổ ứ ơ ấ ộ nhân s , c i t b máy t ch c, c c u lao đ ng trong Công ty. Trong 3 năm (2009
ộ ổ ổ ớ ơ ấ ự ộ ủ – 2011) c c u lao đ ng theo đ tu i c a công ty cũng có s thay đ i l n. Lao
ộ ổ ả ạ ừ ườ ố ộ đ ng trong đ tu i 31 – 45 gi m m nh, t 1913 ng i (năm 2009) xu ng còn 1380
ườ ả ứ ớ Ở ứ ng i (năm 2011), gi m 553 ng ườ ươ i t ng ng v i (t ỷ ệ l 39,36%). ổ l a tu i này
ườ ể ở ứ ứ ự ẻ ệ ệ con ng i có s c kho và trí l c phát tri n ự m c hoàn thi n, s nghi p và gia đình
ổ ệ ở ứ ộ ộ ổ ả ộ ị n đ nh, kh năng làm vi c m c đ cao. Nguyên nhân lao đ ng trong đ tu i này
ả ổ ộ ế ả ạ ờ gi m m nh là do trong th i gian này Công ty ti n hành c i t b máy, c c u t ơ ấ ổ
ạ ỏ ộ ố ứ ự ề ứ ọ ộ ch c nhân s nên đã lo i b m t s lao đ ng có tay ngh kém, không có ý th c h c
ệ ộ ượ ồ ưỡ ậ t p nâng cao trình đ chuyên môn, nghi m nên đ c gi ữ ạ l i và b i d ng thêm.
ộ ổ ộ ướ ặ ệ Trong khi đó lao đ ng trong đ tu i 46 – 55 có xu h ng tăng cao, đ c bi t là
ừ ầ ả ổ ủ ữ ộ t đ u 2011. Do trong quá trình c i t c a công ty, đây là nh ng lao đ ng có tay
ừ ệ ề ườ ngh , kinh nghi m. T năm (2009 – 2011) tăng thêm 396 ng ế i, chi m t ỷ ọ tr ng
38,39%.
ướ ổ ớ ự ừ ế ổ ộ Lao đ ng d ấ i 30 tu i có s thay đ i l n nh t. T 2009 đ n 2011 tăng v t t ọ ừ
ườ ườ ườ ư ạ ả ạ ừ 926 ng i lên 1258 ng i, tăng 332 ng i. Nh ng sau đó l i gi m m nh t 1258
ố ườ ườ (2010) xu ng còn 753 ng ả i (2011), gi m 505 ng i. Nguyên nhân là do trong quá
ạ ỏ ữ ể ụ ề ấ ả ộ trình tuy n d ng công ty đã sa th i và lo i b nh ng lao đ ng có tay ngh th p.
ộ ở ộ ổ ư ể ả ộ ừ Lao đ ng đ tu i >55 gi m nh ng không đáng k , dao đ ngt 31 ng ườ i
ố ườ ươ ứ ớ ở ở ọ ổ (2009) xu ng còn 27 ng i năm (2011), t ng ng v i 0,78%, b i vì đ tu i này
ườ ượ ề ể ự ệ ả ả ỉ con ng i đã v t qua đ nh cao v th l c, kh năng làm vi c gi m sút.
ứ ủ ấ ạ ự ạ ườ ộ ở ẩ 2.2. Th c tr ng các ph m ch t đ o đ c c a ng i lao đ ng Công ty c ổ
ầ ườ ơ ph n mía đ ng Lam s n – Thanh Hóa
ứ ủ ấ ạ ứ ự ể ạ ẩ ườ ộ Đ nghiên c u th c tr ng các ph m ch t đ o đ c c a ng i lao đ ng t ạ i
ầ ổ ườ ệ ể ậ ơ công ty c ph n mía đ ứ ủ ng Lam S n – Thanh Hoá, vi c tìm hi u nh n th c c a
ườ ấ ầ ộ ế ứ ậ ả ở ưở ệ ớ ng i lao đ ng là r t c n thi t. B i nh n th c có nh h ế ng to l n đ n vi c hình
57
ấ ạ ứ ụ ẩ ậ ộ ướ thành và giáo d c các ph m ch t đ o đ c. Chính vì v y mà n i dung tr c tiên
ượ ứ ủ ề ậ ế ầ ạ ậ ườ ề ộ đ ự c đ c p đ n trong ph n th c tr ng là nh n th c c a ng i lao đ ng v các
ấ ạ ứ ẩ ph m ch t đ o đ c.
ứ ộ ậ ứ ề ủ ẩ ườ ộ ở 2.2.1.M c đ nh n th c v các ph m ch t đ o đ c ấ ạ ứ c a ng i lao đ ng Công
ổ ầ ườ ơ ty c ph n mía đ ng Lam S n
ế ủ ư ế ể ầ ườ Sau khi ti n hành tr ng c u ý ki n c a 181 khách th là ng ủ ộ i lao đ ng c a
ầ ổ ườ ể ơ ườ Công ty c ph n mía đ ng Lam S n, trong đó có: 45 khách th là ng ộ i lao đ ng
ư ố ộ ệ ệ có trình đ ch a t t nghi p THPT; 42 ng ườ ố i t t nghi p THPT; 27 công nhân k ỹ
ể ể ậ ấ ẳ ộ ộ thu t; 42 khách th có trình đ trung c p và 25 khách th có trình đ cao đ ng, đai
ụ ể ố ệ ử ế ậ ọ h c. Thu th p các ý ki n và s lý các s li u và phân tích, c th là
ư ế ủ ọ ẩ ấ ề ầ Ông (bà) đánh giá nh th nào v t m quan tr ng c a các ph m ch t
ạ ứ ố ớ ườ ự ấ ọ . Hãy đánh d u (x) vào ô mà ông bà l a ch n. đ o đ c đ i v i ng i LĐ
ứ ộ ư Chúng tôi đ a ra 4 m c đ
ấ ọ R t quan tr ng ứ ộ M c đ 1:
M c đ 2:
ứ ộ Quan tr ngọ
Ít quan tr ngọ ứ ộ M c đ 3:
M c đ 4:
ứ ộ Không quan tr ngọ
58
ế ượ ả K t qu thu đ ư c nh sau:
ả ứ ủ ậ ườ ề ầ ủ ộ ọ ẩ B ng 4. Nh n th c c a ng ấ i lao đ ng v t m quan tr ng c a các ph m ch t
ạ ứ đ o đ c
ộ ườ
ộ
ả
K t quế
a
Trình đ ng b
c
i lao đ ng d
e
SL % SL % SL % SL % SL %
SL
%
Các mứ c độ
Các ph m ẩ ch t ấ ạ ứ đ o đ c Tính trung th cự
Tính nguyên t cắ
Lòng nhân ái
Quý tr ng ọ danh dự
Thái đ ộ lao đ ngộ
9 10 21 5 22 18 4 1 25 11 3 6 10 25 5 5 11 9 8 17
20.0 22.2 46.7 11.1 48.8 40.0 8.9 2.2 55.6 24.4 6.7 13.3 22.2 55.6 11.1 11.1 24.4 20 17.7 37.7
20 19 3 0 17 19 1 5 11 9 1 21 6 9 15 12 7 3 10 22
47.6 45.2 7.1 0 40.5 45.2 2.4 11.9 26.2 21.4 2.4 50.0 14.3 21.4 35.7 28.6 16.7 7.1 23.8 52.4
16 4 1 6 15 10 2 0 7 2 11 7 4 3 11 9 4 0 0 23
59.2 14.8 3.7 22.2 55.5 37.0 7.4 0 33.3 7.4 40.7 25.9 14.8 11.1 40.7 33.3 14.8 0 0 85.2
25 11 4 2 35 4 1 2 21 5 5 11 11 9 8 14 12 7 9 14
59.5 26.2 9.5 4.8 83.3 9.5 2.4 4.8 50.0 11.9 11.9 26.2 26.2 21.4 19.1 33.3 28.6 16.7 21.4 33.3
21 1 3 0 24 1 0 0 12 1 12 0 5 6 4 10 5 3 8 9
50.0 2.4 7.1 0 57.1 2.4 0 0 28.6 2.4 28.6 0 18.5 22.2 14.8 40.0 18.5 11.1 32.0 33.3
91 45 32 13 113 52 8 8 76 28 32 45 36 52 43 50 39 22 35 85
50.3 24.8 17.7 7.2 62.5 28.7 4.4 4.4 42.0 15.4 17.7 24.9 19.9 28.7 23.8 27.6 21.5 12.2 19.3 47.0
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
59
Không ng ng ừ ọ ậ h c t p
19 9 6 11 21 10 9
42.3 20 13.3 24.4 46.7 22.2 20
18 10 4 10 18 6 16
42.8 23.8 9.5 23.8 42.9 14.3 38.1
6 18 3 0 18 6 3
22.2 66.7 11.1 0 66.7 22.2 11.1
25 11 3 3 19 13 5
59.5 26.1 7.2 7.2 45.2 31.0 11.9
9 10 6 0 19 6 0
33.3 40.7 18.5 0 76 24 0
77 58 22 24 95 41 33
42.5 32 12.2 13.3 52.5 22.7 18.2
1 2 3 4 1 2 3
5
11.1
2
4.8
0
0
5
11.9
0
0
12
6.6
4
ữ Gi gìn ệ v sinh, ệ ả b o v môi tr
ngườ
ả ộ ườ ộ ư ố ệ ộ Chú thích n i dung b ng: t nghi p THPT;b. a. Ch a t Trình đ ng i lao đ ng:
ạ ọ ệ ấ ẳ ố ỹ ậ T t nghi p THPT; c. Công nhân k thu t; d. Trung c p; e. Đ i h c, Cao đ ng
ừ ế ả ở ả ấ ằ T k t qu b ng 4, ậ chúng tôi nh n th y r ng:
ườ ộ ạ ầ ườ ơ Nhìn chung, ng i lao đ ng t ổ i Công ty c ph n mía đ ng Lam S n cho
ấ ạ ứ ẩ ấ ọ ọ ị ằ r ng các ph m ch t đ o đ c có v trí r t quan tr ng là 37.1%, Quan tr ng là 23.2%
ể ằ ậ ọ ứ ọ và không quan tr ng là 23.1%, ít quan tr ng là 16.6% . Có th nói r ng nh n th c
ườ ộ ạ ầ ườ ơ ủ c a ng i lao đ ng t ổ i công ty c ph n mía đ ọ ề ầ ng Lam S n v t m quan tr ng
ấ ạ ứ ở ứ ẩ ấ ủ c a các ph m ch t đ o đ c m c th p.
ố ớ ự ậ ườ Đ i v i tính trung th c, th t thà có 91/181 ng ế i (chi m t ỷ ệ l 50.3%), cho
ấ ẩ ọ ế ọ ấ ằ r ng ph m ch t này là r t quan tr ng; 45/181 ng ườ ả ờ i tr l i quan tr ng (chi m t ỷ ệ l
ườ ộ ạ ầ ườ ằ tính 24.8). Ng i lao đ ng t ổ i công ty c ph n mía đ ơ ng Lam S n cho r ng
ấ ạ ứ ượ ẩ ộ ườ ộ nguyên t c ắ trong lao đ ng là ph m ch t đ o đ c đ c ng i lao đ ng đánh giá ở
ứ ộ ọ ươ ố ớ ườ ượ ỏ ả ờ m c đ quan tr ng t ng đ i cao, có t i 113/181 ng c h i tr l i đ ấ i là r t quan
ế ọ ả ờ ế ọ Ở ứ tr ng (chi m t ỷ ệ l 62,5%), tr l i quan tr ng 52 (chi m t ỷ ệ l 28.7%). m c đ ộ
ườ ằ ấ ộ ọ ộ ọ ự l a ch n mà ng i lao đ ng cho r ng không quan tr ng cao nh t là thái đ trong lao
ớ ỏ ả ờ ế ọ ộ đ ng có t i 85 ng ườ ượ i đ c h i tr l i không quan tr ng (chi m t ỷ ệ l 47.0%) và 35
ượ ườ ằ ọ l t ng i cho r ng ít quan tr ng.
ấ ạ ố ớ ẩ ữ ệ ệ ả ườ ứ gi gìn v sinh, b o v môi tr Đ i v i ph m ch t đ o đ c ườ ng ng i lao
60
ứ ươ ậ ề ầ ủ ẩ ấ ố ộ đ ng cũng có nh n th c t ứ ọ ng đ i cao v t m quan tr ng c a ph m ch t đao đ c
ượ ỏ ả ờ ấ ọ ươ ớ ỷ ệ ứ này, có 95 l t ng ườ ượ i đ c h i tr l i r t quan tr ng (t ng ng v i t l 52.5%)
ọ ượ và không quan tr ng là 12 l t ng ườ ả ờ i tr l ế i (chi m t ỷ ệ l 6.6%).
ở ố ườ ạ ằ ự tính trung th c, tính nguyên t c S dĩ, đa s ng ộ i lao đ ng l i cho r ng ắ , giữ
ả ệ ệ ề gìn v sinh và b o v môi tr ng ể ể ế ườ là do nhi u nguyên nhân khác nhau, có th k đ n
ứ ủ ẩ ườ ượ ộ ấ ạ là do ph m ch t đ o đ c c a ng ộ i lao đ ng đ ị c hình thành, ch u tác đ ng chi
ố ủ ế ố ạ ộ ủ ộ ườ ộ ph i c a các y u t khác nhau, trong đó ho t đ ng lao đ ng c a ng i lao đ ng,
ử ủ ả ẽ ế ư ệ ạ ậ ố ị ứ ủ cũng nh kinh nghi m l ch s c a b n thân chi ph i m nh m đ n nh n th c c a
ấ ạ ứ ủ ẩ ọ ộ ọ ề ầ h v t m quan tr ng c a các ph m ch t đ o đ c. Ngày nay trong quá trình h i
ậ ế ố ế ườ ệ ả ộ nh p kinh t qu c t ầ , yêu c u ng i lao đ ng ph i có tác phong công nghi p cao,
ứ ớ ượ ự ễ ầ ộ ể m i có th đáp ng đ c yêu c u th c ti n. Cũng trong quá trình lao đ ng các
ấ ạ ự ứ ế ệ ẩ ả ộ ộ ồ ậ ế ph m ch t đ o đ c này tác đ ng tr c ti p đ n hi u qu lao đ ng, ngu n thu nh p
ườ ứ ủ ệ ậ ậ ộ ộ ổ ườ ủ c a ng ị i lao đ ng và m t vi c làm n đ nh do v y mà nh n th c c a ng i lao
ề ẩ ấ ươ ố ộ đ ng v các ph m ch t này t ng đ i là cao.
ượ ệ ớ ộ ườ ộ ạ Khi đ ị c trò chuy n v i ch (Đ .T .A) m t ng i lao đ ng t i công ty c ổ
ầ ườ ơ ượ ế ủ ị Khi mình đi ph n mía đ ng Lam S n, chúng tôi đã đ c bi t suy nghĩ c a ch : “
ố ớ ả ệ ặ ầ ả làm đ i v i b n thân mình, mình đ t lên trên hàng đ u là vi c đi làm ph i đúng gi ờ .
ườ ứ ậ ả ướ ể ẩ ả ộ Mình th ng ph i th c d y tr ị ể c 30 phút đ chu n b , đ không ph i đi mu n gi ờ
làm vi cệ ”
ằ ộ ườ ướ ế ả ộ i lao đ ng tr c h t ph i tuân th t ủ ố t Anh (N .V. T) “ tôi cho r ng m t ng
ạ ơ ệ ả ờ ư ẫ ị quy đ nh t ư ệ i n i làm vi c, cũng nh vi c đi làm ph i đúng gi . Nh ng v n có ng ườ i
ệ ố ờ ệ ậ có t ư ưở t ng vi c đi làm là mang tính đ i phó, trong gi làm vi c không t p trung,
ệ ỉ ch lo chuy n trò”
ề ằ ư ụ ấ ộ ộ ỉ ậ Trên đây ch là m t vài ví d , nh ng cũng cho ta th y m t đi u r ng nh n
ườ ườ ộ ố ậ ẩ ấ ứ ủ th c c a ng ộ i lao đ ng th ự ng t p trung vào m t s ph m ch t có liên quan tr c
ủ ế ế ườ ư ế ộ ườ ộ ệ ti p đ n vi c làm c a ng i lao đ ng. N u nh ng i lao đ ng không có tính
ệ ắ ườ ề ớ ộ ờ nguyên t c trong công vi c, th ng xuyên đi mu n v s m, trong gi ệ làm vi c
61
ể ị ự ứ ệ ế ậ ả ậ ủ không t p trung làm vi c, thi u trung th c…thì có th b sa th i, m c thu nh p c a
ạ ừ ị ộ ố ự ả ộ ẽ ị ả s b gi m sút, do b ph t tr ế ậ vào m t s kho n thu nh p. Nó tác đ ng tr c ti p
ả ườ ủ ọ ằ ậ ộ ọ ế đ n chính b n thân ng i lao đ ng và gia đình c a h . Do v y mà h cho r ng đây
ấ ặ ữ ệ ọ ẩ là nh ng ph m ch t đ c bi t là quan tr ng.
ấ ạ ứ ượ ữ ớ ườ ứ ộ ẩ Cùng v i nh ng ph m ch t đ o đ c đ c ng ậ i lao đ ng nh n th c là quan
ấ ẩ ọ ườ ề ầ ứ ậ ấ ộ ộ ố tr ng, thì có m t s ph m ch t ng i lao đ ng còn có nh n th c th p v t m quan
ọ Ở ấ ụ ể ư ẩ ậ ấ tr ng. các ph m ch t c th chúng tôi nh n th y nh sau:
ấ ạ ố ớ ẩ ừ ờ ư Đ i v i ph m ch t đ o đ c ứ lòng nhân ái. Đã t ộ ngàn đ i x a, đây là m t
ử ấ ủ ề ố ộ ị ả truy n th ng quý báu c a dân t c ta. Tr i qua hàng ngàn năm l ch s đ u tranh
ẫ ồ ạ ạ ặ ố ế ậ ch ng gi c ngo i xâm nó v n t n t i cho đ n t n ngày hôm nay. Tuy nhiên, qua
ẫ ồ ạ ứ ề ố ườ ấ ẩ ằ đi u tra nghiên c u v n t n t i không s ng i cho r ng ph m ch t này là không
ọ ườ ườ quan tr ng: có 50 ng ế i (chi m t ỷ ệ l 27.6%) và 43 ng ế i (chi m t ỷ ệ l 23.8%) tr ả
ờ ể ể ấ ứ ủ ố ệ ậ ọ ườ l i ít quan tr ng. Qua s li u náy ta có th th th y nh n th c c a ng ộ i lao đ ng
ấ ạ ứ ủ ẩ ươ ấ ố ề ầ v t m quan trong c a ph m ch t đ o đ c lòng nhân ái còn t ng đ i là th p.
ọ ế ọ Quý tr ng danh d ự: có 36 ng ườ ả ờ ấ i tr l i r t quan tr ng (chi m 19.9%), quan
ọ ườ ế ọ ườ ế tr ng là 52 ng i (chi m 28.75%). Ít quan tr ng là 43 ng i (chi m 23.8%) và
ọ ườ không quan tr ng là 50 ng ế i (chi m t ỷ ệ l 27.6%)
ề ộ ộ ườ ả ờ ấ ế V thái đ lao đ ng đúng : Có 39 ng i tr ọ i r t quan tr ng (chi m t l ỷ ệ l
ọ ượ ườ ế ọ 21.5%), quan tr ng là 22 l t ng i tr ả ờ l i (chi m 12.2%), ít quan tr ng là 35
ườ ế ọ ượ ườ ng i (chi m 19.3%) và không quan tr ng là 85 l t ng ế i (chi m t ỷ ệ l 47.0%).
ứ ấ ấ ạ ể ẩ ộ ộ ộ ọ Có th nói thái đ lao đ ng là m t ph m ch t đ o đ c r t quan tr ng trong quá
ẩ ả ằ ấ ộ ộ ộ ắ trình lao đ ng. Thái đ lao đ ng đúng đ n nh m thúc đ y s n xu t, nâng cao năng
ỏ ề ẩ ấ ấ ộ ố ườ ượ su t lao đ ng. Khi h i v ph m ch t này, thì đa s ng ộ i lao đ ng đ ỏ ề c h i đ u
ả ờ ọ tr l i là không và ít quan tr ng.
ẩ ườ ả ờ ấ ừ ứ không ng ng h c t p Ph m ch t ạ ấ đ o đ c ọ ậ có 77/181 ng i tr i r t quan l
ế ọ ọ ượ ế ố tr ng (chi m 42.8%) và quan tr ng là 58 l t ng ườ ả ờ i tr l i (chi m 32%). S ng ườ i
ế ằ Ở ẩ ườ ọ cho r ng không quan tr ng là 24 (chi m 13.3%) . ấ ph m ch t này ng ộ i lao đ ng
62
ầ ẩ ấ ọ ơ ộ ớ ộ đánh giá t m quan tr ng cao h n so v i ph m ch t thái đ trong lao đ ng. Không
ỉ ườ ộ ạ ầ ườ ườ ch riêng ng i lao đ ng t ổ i công ty c ph n mía đ ơ ng Lam S n mà ng i lao
ở ứ ậ ơ ượ ầ ọ ộ đ ng ệ các c quan doanh nghi p khác cũng nh n th c đ ủ c t m quan tr ng c a
ấ ẩ ườ ệ ệ ậ ọ ộ ỹ ph m ch t này. Vì ng ề i lao đ ng làm vi c trong đi u ki n khoa h c k thu t có
ướ ượ ậ ế ườ ọ ậ ẽ ầ ộ ữ nh ng b ế c ti n v t b c, n u ng ừ i lao đ ng không ng ng h c t p s d n tr ở
ụ ậ ố ớ ữ ặ ườ ả ả ộ nên t t h u. M t khác, đ i v i nh ng ng ả i lao đ ng khi đã đ m b o tho mãn nhu
ả ầ ố ơ ầ ọ ầ c u nuôi s ng b n thân và gia đình thì h còn có nhu c u cao h n, đó là nhu c u
ọ ậ ị ả ừ ệ ẳ ị ỉ ườ kh ng đ nh giá tr b n thân. Ch có vi c không ng ng h c t p thì ng ộ i lao đ ng
ể ả ớ ượ ượ ệ ồ ườ ạ m i có th tho mãn đ ầ c nhu c u đó, đ c đ ng nghi p ng i lãnh đ o đánh giá
ệ ủ ự cao năng l c làm vi c c a mình.
ấ ằ ư ậ ữ ứ ữ ể ậ ậ ườ Nh v y, có th nh n th y r ng nh n th c gi a nh ng ng ộ i lao đ ng v ề
ứ ủ ủ ủ ấ ạ ẩ ọ ườ ự ộ ầ t m quan tr ng c a c a các ph m ch t đ o đ c c a ng i lao đ ng là có s khác
ặ ệ ự ấ ạ ứ ể ẩ nhau. Đ c bi ệ ấ t s chênh l ch y bi u hi n ệ ở ấ ả t t c các ph m ch t đ o đ c.
ườ ộ ở ứ ậ ộ Ng i lao đ ng ề ầ các trình đ khác nhau có nh n th c khác nhau v t m
ấ ạ ứ ủ ọ ườ ấ ộ ộ ẩ quan tr ng c a các ph m ch t đ o đ c: Ng i lao đ ng có trình đ trung c p có
ộ ả ờ ấ ứ ữ ọ ơ ớ ườ m c đ tr l i r t quan tr ng là 50.3%, cao h n so v i nh ng ng ộ i lao đ ng có
ạ ọ ộ ứ ủ ứ ậ ườ ẳ trình đ Cao đ ng, Đ i h c (t ỷ ệ l ộ là 40.3%). M c đ nh n th c c a ng i lao
ộ ủ ụ ể ộ ườ ộ đ ng có th nói, không hoàn toàn ph thu c vào trình đ c a ng ộ i lao đ ng. Do
ể ỉ ộ ủ ườ ệ ể ậ ộ ậ v y, không th ch xem xét trình đ c a ng ứ i lao đ ng đ đánh giá vi c nh n th c
ấ ạ ứ ủ ẩ ả ọ ở ề ề ầ v t m quan tr ng c a các ph m ch t đ o đ c. mà ph i xem xét ạ nhi u khía c nh
63
ế ố ữ ế ộ khác nhau, nh ng y u t ứ ủ ọ ậ tác đ ng đ n nh n th c c a h .
ứ ủ ể ậ ườ ộ ở ộ ề ầ Bi u đ 1: ồ Nh n th c c a ng i lao đ ng các trình đ v t m quan
ủ ọ ấ ạ ứ ẩ tr ng c a các ph m ch t đ o đ c
100% 90% 80% 70% 60% 50% 40% 30% 20% 10% 0%
1
2
3
4
5
Quan trọng
ít quan trọng
Không quan trọng
ư ố 1. Ch a t ệ t nghi p THPT
ệ ố 2. T t nghi p THP
ỹ ậ 3. Công nhân k thu t
64
4. Trung c pấ
65
ạ ọ ẳ 5. Cao đ ng, Đ i h c
ố ệ ữ ể ả ấ ồ ườ ộ Nhìn vào bi u đ và b ng s li u ta th y, nh ng ng i lao đ ng có trình
ứ ộ ả ờ ấ ẳ ấ ọ ạ ọ ộ đ Cao đ ng, Đ i h c thì m c đ tr l i r t quan tr ng cao nh t trong 5 nhóm
ế ộ ế ọ trình đ (chi m t ỷ ệ l 30.6%), quan tr ng (chi m t ỷ ệ l ọ 15.0%), không quan tr ng
ế (chi m t ỷ ệ l 30.6%).
ườ ộ ố ộ ệ ổ Ng i lao đ ng có trình đ t ọ t nghi p trung h c ph thông, có t ỷ ệ ườ i ng l
ượ ả ờ ấ ọ ọ ọ đ ỏ c h i tr l i r t quan tr ng là 33.0%, quan tr ng là 25.5%, ít quan tr ng là
ọ 17.0% và không quan tr ng là 24.5%
ườ ư ố ộ ộ ệ ổ ọ ố ớ Đ i v i ng i lao đ ng có trình đ ch a t t nghi p trung h c ph thông
ữ ọ ơ ớ ườ ộ t ỷ ệ ả ờ ấ tr l i r t quan tr ng là 35.7%, cao h n so v i nh ng ng l i lao đ ng t ố t
ệ ổ ọ nghi p trung h c ph thông.
ọ ọ ỹ Công nhân k thu t t ậ ỷ ệ ả ờ ấ tr i r t quan tr ng là 38.1%, quan tr ng là l l
ọ ọ 17.0%, ít quan tr ng là 16.3% và không quan tr ng là 28.6%.
ạ ộ ỗ ỳ ườ ứ ộ ộ Tóm l i, tu thu c vào m i ng ậ i lao đ ng khác nhau mà m c đ nh n
ấ ộ ứ ề ầ ứ ủ ả ọ ẩ th c v t m quan tr ng c a các ph m ch t đ đ c khác nhau. Do nh h ưở ng
ế ố ườ ộ ở ộ ề ủ c a nhi u y u t , tuy nhiên ng i lao đ ng các trình đ khác nhau cũng đã có
ứ ươ ậ ấ ạ ứ ề ầ ủ ẩ ố ọ nh n th c t ng đ i cao v t m quan tr ng c a các ph m ch t đ o đ c.
ộ ự ự ấ ạ ề ạ 2.2.2. Th c tr ng thái đ (s ứ ủ ẩ quan tâm) v các ph m ch t đ o đ c c a
ườ ạ ổ ầ ườ ơ ng ộ i lao đ ng t i Công ty c ph n mía đ ng Lam S n.
ộ ủ ể ả ườ ộ ạ ầ Đ kh o sát thái đ c a ng i lao đ ng t ổ i Công ty c ph n mía đ ườ ng
ấ ạ ố ớ ứ ẩ ơ ở Lam S n đ i v i các ph m ch t đ o đ c, chúng tôi xem xét ấ ứ ộ các m c đ : R t
66
quan tâm, quan tâm, không quan tâm.
ự ủ ườ ố ớ ộ ẩ B ng 5ả . S quan tâm c a ng ấ ạ ứ i lao đ ng đ i v i các ph m ch t đ o đ c
Ch a t
ư ố t
Công
Cao
nghi pệ
nghi pệ
nhân kỹ
Trung
đ ng,ẳ
THPT
THPT
thu tậ
c pấ
ạ ọ Đ i h c
SL % SL % SL % SL % SL % SL
%
ộ ườ ộ i lao đ ng Trình đ ng T tố ả K t quế M c đứ ộ STT quan tâm
ấ 1 R t quan 30 66.7 27 64.3 12 44.4 32 76 11 44 112 61.9
2 tâm Quan tâm 6 13.3 13 30.9 33.4 14.3 36 43 23.7 9 6 9
3 Không quan 9 6 4 5 20 2 4.8 22.2 9.5 20 26 14.4 tâm
ố ệ ứ ở ả ấ ầ Nhìn vào s li u nghiên c u b ng 5 chúng ta th y, g n nh t ư ấ ả ườ t c ng i
ạ ầ ườ ề ế ề ấ ơ ộ lao đ ng t ổ i công ty c ph n mía đ ng Lam S n đ u quan tâm đ n v n đ này.
ớ ườ ự ộ ộ ế ấ ẩ Trong đó, có t i 112/181 ng b c l i t ấ ạ là r t quan tâm đ n các ph m ch t đ o
ứ ề ế ỏ ằ ề ạ ấ ứ đ c (chi m 76.7%). Đi u này ch ng t ạ ứ r ng, v n đ đ o đ c nói chung và đ o
ứ ườ ệ ộ ượ ườ ự đ c cho ng i lao đ ng hi n đ ề c nhi u ng i quan tâm. Chính s quan tâm
ọ ậ ữ ể ể ộ ộ ơ ữ ẩ này là m t trong nh ng đ ng c thúc đ y các em h c t p, tìm hi u đ có nh ng
ế ữ ệ ệ ể ả ạ ộ ể hi u bi t, kinh nghi m chuyên môn v ng vàng đ lao đ ng đ t hi u qu cao.
ẫ ườ ộ ộ ự Tuy nhiên, v n còn có 14.4% ng ộ i lao đ ng b c l s không quan tâm
ề ể ế ả ấ ộ ế ề ấ ạ ẩ ế đ n v n đ này, ph i chăng thái đ này đ n hi u bi ứ t v ph m ch t đ o đ c
ườ ư ệ ộ ỏ ố ủ c a ng ặ i lao đ ng trong doanh nghi p. M c dù, con s này là nh nh ng cũng
ả ặ ể ỏ ạ ườ ộ ạ T i sao ng i lao đ ng l i có thái đ ộ đáng đ cho chúng ta ph i đ t câu h i : “
67
ứ ủ ấ ạ ố ớ ư ậ ữ ẩ ườ ộ nh v y đ i v i nh ng ph m ch t đ o đ c c a ng i lao đ ng, khi mà chính
ữ ả ẩ ưở ỏ ế ả ộ ấ nh ng ph m ch t đó có nh h ế ệ ng không nh đ n hi u qu lao đ ng và đ n
ườ ự ủ ậ ạ ộ ng i lao đ ng nh v y ư ậ ”. V y, đâu là nguyên nhân c a th c tr ng này, và
ướ ả ư ế ụ ế ể ườ ộ ộ h ng gi i quy t nh th nào đ giáo d c cho ng i lao đ ng có thái đ quan
ơ ữ ố ớ ấ ạ ứ ẩ tâm h n n a đ i v i các ph m ch t đ o đ c.
ư ậ ộ ỷ ệ ế ẩ ớ Nh v y, m t t l ấ ạ khá l n (85.6%) quan tâm đ n các ph m ch t đ o
ữ ẫ ườ ế ộ ộ ứ đ c. V n còn có nh ng ng ẩ i lao đ ng có thái đ không quan tâm đ n các ph m
ấ ạ ứ ặ ở ấ ả ữ ố ườ ộ ở ch t đ o đ c và con s này có m t t c nh ng ng t i lao đ ng các trình đ ộ
ườ ư ố ộ ệ ế khác nhau. Ng i lao đ ng ch a t t nghi p THPT là 9/45 (chi m t ỷ ệ l 20%), t ố t
ệ ườ ế ế ỹ nghi p THPT là 2/42 ng i (chi m 4.8%), công nhân k thuât là 6/27 (chi m t ỷ
ấ ườ ạ ọ ẳ ệ l 22.2%), Trung c p là 4/42 ng ế i (chi m t ỷ ệ l 9.5%), Đ i h c, Cao đ ng là
ế 5/25 (chi m t ỷ ệ l 20%).
ữ ể ườ ộ ở ộ ằ Có th nói r ng, nh ng ng i lao đ ng các trình đ khác nhau thì thái đ ộ
ấ ạ ứ ự ự ẩ ủ ọ ố ớ c a h đ i v i các ph m ch t đ o đ c cũng có s khác nhau. Tuy nhiên, s khác
ệ ộ ủ ứ ườ ộ bi t này không hoàn toàn căn c vào trình đ c a ng i lao đ ng, không ph i ả ở
ữ ườ ộ ấ ạ ộ ế ộ nh ng ng i lao đ ng có trình đ th p l i có thái đ không quan tâm đ n các
ấ ạ ứ ẩ ệ ậ ả ph m ch t đ o đ c, mà ng ượ ạ c l ấ ế i qua vi c kh o sát ý ki n chúng tôi nh n th y
ữ ố ơ ớ ườ ể ộ ộ ằ r ng con s đó cao h n so v i nh ng ng i lao đ ng có trình đ cao, đi n hình
ườ ư ố ộ ứ ộ ệ ỉ ư nh ng i lao đ ng ch a t t nghi p THPT m c đ không quan tâm ch có 4.8%,
ộ ạ ọ ậ ộ ỹ trong khi đó lao đ ng có trình đ đ i h c là 20%, công nhân k thu t là 22.2%.
ộ ủ ứ ể ậ ườ ể ộ Vì v y, không th căn c vào trình đ c a ng i lao đ ng đ đánh giá thái đ ộ
ấ ạ ả ượ ứ ẩ ở ữ ủ ọ ố ớ c a h đ i v i các ph m ch t đ o đ c, mà nó ph i đ c xem xét nh ng khía
ạ c nh khác nhau.
ấ ạ ứ ở ườ ề ự ể ệ ủ ự ạ ẩ 2.2.3.Th c tr ng v s bi u hi n c a các ph m ch t đ o đ c ng i lao
68
ạ ổ ầ ườ ơ ộ đ ng t i công ty c ph n mía đ ng Lam S n
ấ ạ ứ ở ự ể ạ ả ẩ ườ ộ Đ kh o sát th c tr ng các ph m ch t đ o đ c ng i lao đ ng, chúng
ử ụ ư ế ề ộ ỏ ữ tôi đã s d ng phi u đi u tra, n i dung câu h i nh sau: Theo ông( bà) nh ng
ấ ạ ủ ứ ẩ ườ ộ ở ph m ch t đ o đ c c a ng i lao đ ng công ty đ t đ ạ ượ ở ứ c ộ m c đ nào?
ứ ộ ư ượ ế ả ư Chúng tôi đ a ra 3 m c đ và thu đ c k t qu nh sau:
ả ề ự ể ự ạ ẩ B ng 6 ệ ủ . Th c tr ng v s bi u hi n c a các ph m ch t đ o đ c ấ ạ ứ ở ườ i ng
ạ ầ ườ ị ủ ơ (theo nh n đ nh c a ậ ộ lao đ ng t ổ i công ty c ph n mía đ ng Lam S n
ườ ng i LĐ)
ấ ố
R t t
S ẩ ấ ạ ứ Các ph m ch t đ o đ c ứ ộ ự M c đ l a chon T tố
ự
ắ Lòng nhân ái ọ Tôn tr ng danh d ộ ộ Thái đ lao đ ng đúng đ n
SL 60 30 23 71 29 55
t % 33.1 16.6 12.7 39.2 16 30.4
SL 31 25 19 23 34 47
Ch a t SL 90 126 139 87 118 79
ư ố t % 49.8 69.6 76.8 48.1 65.2 43.6
% 17.1 13.8 10.5 12.7 18.8 26.0
ừ TT ậ ự Trung th c, th t thà 1 ỷ ậ ắ 2 Nguyên t c, k lu t 3 4 5 ọ ậ 6 Không ng ng h c t p
31
17.1
17
9.4
133
73.5
23.6
15.5
60.9
ữ ệ ệ ả Gi gìn v sinh, b o v môi 7 tr ngườ
ả K t quế
ố ệ ữ ế ả ấ ằ ầ ể Qua b ng s li u trên ta th y, đa ph n các ý ki n cho r ng nh ng bi u
ấ ạ ứ ở ủ ệ ườ ộ ở ứ ư ố ẩ hi n c a các ph m ch t đ o đ c ng i lao đ ng ộ m c đ ch a t t, có t ớ i
ấ ạ ứ ể ệ ế ằ ẩ ệ ủ 60.9% ý ki n cho r ng vi c bi u hi n c a các ph m ch t đ o đ c nói chung ở
ư ố ệ ố ể ỉ ở ộ ọ h là ch a t t. Trong khi đó, bi u hi n t t ch m t con s ít ố ỏ ớ ỷ ệ i v i t l 15.5%,
ứ ủ ấ ạ ệ ề ể ệ ẩ ườ ấ ố r t t t là 23.6%. Vi c bi u hi n v các ph m ch t đ o đ c c a ng ộ i lao đ ng
ỉ ở ứ ộ ấ ứ ủ ậ ố ớ ườ ch m c đ th p, con s này so sánh v i nh n th c c a ng ộ i lao đ ng thì có
69
ủ ữ ư ệ ể ể ậ ằ ộ ườ ề ộ th nói r ng gi a nh n th c, thái đ và bi u hi n c a ng i lao đ ng v các
ự ố ấ ạ ấ ớ ứ ể ẩ ph m ch t đ o đ c không có s th ng nh t v i nhau, bi u hi n c th ệ ụ ể ở ệ vi c
ấ ạ ộ ề ứ ở ứ ộ ố ứ ậ ẩ ư ệ nh n th c và thái đ v các ph m ch t đ o đ c m c đ t ể t, nh ng vi c bi u
ệ ạ ở ứ ộ ư ố hi n l m c đ ch a t i t.
ấ ạ ứ ở ườ ứ ộ ể ẩ Bi u đ 2. ệ ủ ể ồ M c đ bi u hi n c a các ph m ch t đ o đ c ng i lao
ộ ạ ổ ầ ườ ơ đ ng t i công ty c ph n mía đ ng Lam S n
140
120
100
80
60
40
20
0
1
2
3
4
5
6
7
Rất tốt SL Rất tốt % Tốt SL
Tốt % Chưa tốt Sl Chưa tốt %
ậ ự 1. Trung th c, th t thà
ắ ỷ ậ 2. Tính nguyên t c, k lu t
70
3. Lòng nhân ái
ự ọ 4. Tôn tr ng danh d
ắ ộ ộ 5. Thái đ lao đ ng đúng đ n
ọ ậ ừ 6. Không ng ng h c t p
ữ ả ệ ệ ườ 7. Gi gìn v sinh, b o v môi tr ng
ố ệ ữ ệ ể ể ả ấ ồ ệ Nhìn vào bi u đ và b ng s li u ta th yvi c đánh giá nh ng bi u hi n
ấ ạ ứ ở ẩ ườ ộ ạ ầ ủ c a các ph m ch t đ o đ c ng i lao đ ng t ổ i công ty c ph n mía đ ườ ng
ơ ở ấ ạ ứ ẩ ự Lam S n có s khác nhau các ph m ch t đ o đ c.
ự ế ệ ể ệ ằ ầ ậ ớ V i tính trung th c, th t thà đa ph n các ý ki n cho r ng vi c bi u hi n là
ư ố ớ ườ ệ ể ố ch a t t, có t i 90/181 ng ế i (chi m t ỷ ệ l 33.1%), bi u hi n t t là 31/181
ế (chi m t ỷ ệ l 17.1%).
ữ ệ ệ ả ườ Lòng nhân ái và gi gìn v sinh, b o v môi tr ấ ạ ẩ ng là hai ph m ch t đ o
ườ ệ ở ứ ộ ấ ể ằ ộ ứ ượ đ c đ c ng i lao đ ng trong công ty cho r ng bi u hi n ể m c đ th p, bi u
ư ố ệ ế ệ ố ớ ể hi n ch a t t là 139/181 (chi m t ỷ ệ l 76.8%), trong khi đó bi u hi n t t v i con
ườ ấ ố ườ ố ỏ s ít i là 19/181 ng ế i (chi m t ỷ ệ l 10.5%), r t t t là 23/181 ng ế i (chi m t ỷ
ệ l 12.7%).
ẩ ấ ớ ữ ệ ệ ả ườ ớ V i ph m ch t gi gìn v sinh, b o v môi tr ng có t i 133/181 ng ườ i
ượ ỏ ả ự ư ố ệ ố ế đ c h i tr th c hi n ch a t ế t (chi m t ỷ ệ l 73.5%), t t là 17/181 (chi m 9.4%)
ệ ấ ố ế ể ằ và 31 ý ki n cho r ng có bi u hi n r t t ế t (chi m t ỷ ệ l 17.1%)
ừ ự ấ ọ Tôn tr ng danh d và không ng ng h c t p ẩ ọ ậ là hai ph m ch t có v đ ẻ ượ c
ườ ệ ở ứ ể ẩ ộ ộ ơ ớ ng i lao đ ng đánh giá bi u hi n ấ m c đ cao h n so v i các ph m ch t
ứ ộ ạ khác. Tuy nhiên, m c đ chênh lêch l ể i không đáng k .
ế ể ấ ẩ ớ ọ ự V i ph m ch t tôn tr ng danh d , có 71 ý ki n đánh giá bi u hi n t ệ ố t
ả ờ ố ườ ể ế (chi m t ỷ ệ l 39.2%), tr l i t t là 23/181 ng ế i (chi m t ỷ ệ l ệ 12.7%), bi u hi n
71
ư ố ườ ch a t t là 87 ng ế i (chi m t ỷ ệ l 48.1%)
ấ ố ể ệ ẩ ừ ấ không ng ng h c t p Ph m ch t ọ ậ đánh giá bi u hi n r t t t là 55/181
ệ ố ế ể ố ế (chi m t ỷ ệ l 36.4%), có 47/181 ý ki n bi u hi n t t, không t t là 79 ng ườ i
ế (chi m t ỷ ệ l 43.6%).
ề ế ượ ỏ ề ả ờ ể ệ ộ V thái đ lao đ ng ố ộ đa s ý ki n đ c h i đ u tr l ư i có bi u hi n ch a
ế ệ ố ể ế ố t t 118/181 (chi m t ỷ ệ l 65.2%), bi u hi n t t là 34/181 (chi m t ỷ ệ l 18.8%),
ế ấ ố r t t t là 29/181 (chi m t ỷ ệ l 16%).
ệ ủ ữ ể ườ ấ ạ ứ ề ộ Nh ng bi u hi n c a ng ẩ i lao đ ng v các ph m ch t đ o đ c là ở ứ m c
ư ố ườ ộ ở ầ ổ ườ ộ đ ch a t t, ng i lao đ ng công ty c ph n mía đ ậ ơ ng Lam S n có nh n
ứ ươ ố ố ề ấ ạ ứ ệ ệ ể ẩ th c t ng đ i t t v các ph m ch t đ o đ c. Tuy nhiên, vi c bi u hi n các
ứ ở ẩ ườ ở ứ ộ ấ ữ ấ ạ ph m ch t đ o đ c, ng ộ i lao đ ng còn m c đ th p là do nh ng nguyên
ả ưở ớ ự ể ế ố ừ ệ nhân khác nhau nh h ng t i s bi u hi n đó. Trong đó y u t t ả chính b n
ườ ố ớ ế ị ữ ệ ể ề ấ ộ thân ng i lao đ ng có tính ch t quy t đ nh đ i v i nh ng bi u hi n v các
ứ ở ọ ạ ộ ữ ủ ẩ ườ ề ộ ấ ạ ph m ch t đ o đ c h , nh ng ho t đ ng c a ng ệ i lao đ ng là đi u ki n
ấ ạ ứ ệ ế ể ẩ ệ không th thi u trong vi c hình thành nên các ph m ch t đ o đ c. Do đó, vi c
ấ ạ ứ ụ ẩ ườ ầ ộ giáo d c các ph m ch t đ o đ c cho ng ệ i lao đ ng là vi c làm c n thi ế ủ t c a
ệ ấ ỳ ộ b t k m t doanh nghi p nào.
ộ ố ả ưở ườ ộ 2.2.4. M t s nguyên nhân nh h ế ạ ứ ủ ng đ n đ o đ c c a ng i lao đ ng t ạ i
ườ ơ ổ ầ công ty c ph n mía đ ng Lam S n
ề ấ ượ ế ả ư ề Sau khi đi u tra v n đ này, chúng tôi đã thu đ c k t qu nh sau:
ả ả ưở ứ ủ ế ạ ườ B ng 7. Nguyên nhân nh h ng đ n đ o đ c c a ng ộ i lao đ ng
ổ ầ ườ ơ ạ t i công ty c ph n mía đ ng Lam s n
Ả
ưở
nh h
ớ ng l n
Thứ
ấ nh t (1)
STT
Các nguyên nhân
b cậ
ệ ữ
ệ ả
ườ
ộ
ấ Quan h s n xu t, quan h gi a ng
i lao đ ng
SL 98
% 54.1
1
4
72
ườ ử ụ
ớ ư ệ ả
ấ
ộ
và ng
i s d ng lao đ ng, v i t
li u s n xu t
ả
ấ
ế ộ ươ
ờ ố
ả
ế
và qu n lý s n xu t. Ch đ l
ả ả ng không đ m b o, đ i s ng kinh t
2
174
96.1
1
ộ ưở
ườ ủ c a ng ế ộ Ch đ khen th
i lao đ ng khó khăn ư ợ ng ch a h p lý
3
102
56.3
3
ư ổ ứ
ạ ộ
ữ
ằ
Ch a t
ch c nh ng ho t đ ng nh m kích thích
4
111
61.3
2
ự ủ
ộ
i lao đ ng
ố ế
ả
ườ tính tích c c c a ng ộ Do phân công lao đ ng và phân ph i k t qu lao
5
79
43.6
6
ườ
ệ
đ ngộ ệ ề Đi u ki n môi tr
ệ ng làm vi c, v sinh không
6
83
45.9
5
ả
ả
ự ủ ề
ộ
đ m b o ữ Nh ng tác đ ng tiêu c c c a n n kinh t
ế ị th
7
49
27.1
7
tr
ngườ
ố ệ ứ ở ả ấ ằ Nhìn vào s li u nghiên c u ề ấ b ng, chúng ta th y r ng có r t nhi u
ượ ườ ạ ầ ườ ơ nguyên nhân đ c ng ộ i lao đ ng t ổ i cônng ty c ph n mía đ ng Lam S n cho
ả ưở ạ ứ ụ ệ ế ớ ằ r ng có nh h ng l n đ n vi c giáo d c các đ o đ c.
ượ ườ ả ộ ưở ớ ớ Nguyên nhân đ c ng i lao đ ng đánh giá có nh h ấ ng l n nh t, v i đa
ườ ự ế ộ ươ ọ ờ ố ả ố s ng i l a ch n đó là ch đ l ả ng không đ m b o, đ i s ng kinh t ế ủ c a
ườ ộ ớ ế ượ ng i lao đ ng khó khăn, có t i 174/181 (chi m t ỷ ệ l 96.1%) đ c x p ế ở ứ th
ả ưở ớ ở ườ ộ ạ ư ậ ế ậ b c 1 nh h ấ ng l n nh t. S dĩ, ng i lao đ ng l i có ý ki n nh v y là do
ủ ế ủ ầ ọ ườ ọ đây là nhu c u, nguyên v ng ch y u c a ng i khi h tham gia vào quá trình
ể ả ả ả ọ ố ố ậ lao h có mong mu n đ m b o thu nh p đ nuôi s ng b n thân và gia đình. Khi
ế ộ ươ ả ườ ệ ộ ch đ l ả ng không đ m b o ng i lao đ ng không yên tâm làm vi c.
ượ ệ ớ ị ị ế ộ ươ ế Ch đ l ả ả ng đ m b o Khi đ c trò chuy n v i ch N.T.L ch cho bi t “
ả ỗ ườ ự ệ ộ ạ t o cho b n thân m i ng ố ớ i lao đ ng s yên tâm đ i v i công vi c, cũng nh h ư ọ
73
ệ ạ ự ệ ả ẽ s tích c c làm vi c đ t hi u qu ”
ượ ườ ộ ả ứ ộ ưở ớ Đ c ng i lao đ ng đánh giá m c đ nh h ứ ng l n th hai, đó là
ư ổ ạ ộ ự ứ ằ ch c ho t đ ng nh m kích thích tính tích c c trong lao nguyên nhân: ch a t
ủ ườ ớ ế ừ ố ệ ộ đ ng c a ng i lao đ ng ộ , có t i 111/181 (chi m t ỷ ệ l 61.3%). T s li u này ta
ể ấ ằ ế ộ ươ ả ả có th th y r ng ngoài nguyên nhân do ch đ l ờ ố ng không đ m b o, đ i s ng
ế ủ ườ ả ộ kinh t c a ng i lao đ ng khó khăn, thì đây cũng là nguyên nhân có nh h ưở ng
ứ ụ ệ ế ạ ườ ộ ườ ấ ớ r t l n đ n vi c giáo d c đ o đ c cho ng i lao đ ng. Do ng ộ i lao đ ng
ị ự ụ ộ ự ủ ộ ộ ỉ ả không ch ch u s tác đ ng c a hoàn c nh m t cách tiêu c c, th đ ng, mà còn
ự ộ ạ ộ ự ễ ả tích c c tác đ ng tr ở ạ l i hoàn c nh trong quá trình ho t đ ng th c ti n, công
ủ ự ể ệ ầ ớ ộ ộ ớ nhân lao đ ng m i phát tri n các năng l c m t cách đ y đ , hoàn thi n, m i
ứ ượ ứ ủ ế ạ ậ ượ ứ ệ ượ nh n th c đ c s c m nh c a mình, ti p thu đ c tri th c, rèn luy n đ ả c b n
ấ ủ ẩ ượ ể ạ thân, làm cho ph m ch t c a cá nhân đ c phát tri n phong phú và lành m nh.
ế ộ ưở ư ợ ế ế Ch đ khen th ng ch a h p lý: có 102/181 ý ki n (chi m 56.3%) Khen
ưở ưở ấ ạ ứ ở ườ ụ ệ ế ẩ ớ th ả ng có nh h ng l n đ n vi c giáo d c các ph m ch t đ o đ c ng i lao
ộ đ ng.
ệ ữ ệ ả ấ ườ ườ ử ụ Quan h s n xu t, quan h gi a ng ộ i lao đ ng và ng i s d ng lao
ớ ư ệ ả ấ ả ả ườ ộ đ ng, v i t li u s n xu t và qu n lý s n xu t ấ . Có 98/181 ng ế i (chi m t ỷ ệ l
ượ ế ả ự ố ồ ưở 54.1%). Nguyên nhân này đ c xem xét là ngu n g c tr c ti p nh h ế ng đ n
ườ ệ ậ ộ ộ ế ụ ạ ứ giáo d c đ o đ c cho ng i lao đ ng. Hi n nay, quá trình h i nh p kinh t ố qu c
ế ữ ặ ườ ộ ế ơ ấ t , c c u kinh t ổ có nh ng thay đ i. M t khác, ng ủ i lao đ ng c a công ty có
ữ ớ ườ ệ ộ ố nh ng nét khác so v i ng i lao đ ng trong các doanh nghi p qu c doanh. Quan
ườ ườ ử ụ ệ ủ ợ ệ ữ h gi a ng ộ i lao đ ng và ng i s d ng là quan h ch th . Vì vây, quan h ệ
ệ ấ ườ ườ ử ụ ộ ả s n xu t hay chính là quan h giũa ng ộ i lao đ ng và ng i s d ng lao đ ng,
ấ ả ấ ả ả ưở ệ ế ớ ớ ư ệ ả v i t li u s n xu t và qu n lý s n xu t có nh h ụ ng l n đ n vi c giáo d c
74
ườ ộ ạ ứ ủ đ o đ c c a ng i lao đ ng.
ệ ệ ề ệ ả Đi u ki n làm vi c và v sinh không đ m b o: ả có 83/181 ng ườ ượ i đ ỏ c h i
ả ờ ưở ệ ế ề ệ ớ tr l ả i có nh h ệ ng l n (chi m 45.9%). Đi u ki n làm vi c và v sinh không
ườ ả ộ ả ạ ả đ m b o t o cho ng i lao đ ng tâm lý không yên tâm, tho i mái trong quá trình
ủ ệ ườ ả ộ ưở làm vi c. Khi tâm lý c a ng i lao đ ng không yên tâm thì nh h ế ớ ng l n đ n
ấ ạ ứ ệ ẩ ụ vi c hình thành và giáo d c các ph m ch t đ o đ c.
ự ủ ề ộ Do tác đ ng tiêu c c c a n n kinh t th tr ng ế ị ườ : Đây là nguyên nhân mà
ườ ứ ấ ộ ộ ố ng ấ i lao đ ng có m c đ đánh giá thh p nh t trong s các nguyên nhân đ ượ c
ỉ ườ ả ờ ả ưở ữ ế ớ ư đ a ra. Ch có 49/181 ng i tr i nh h l ng l n (chi m 27.1%). Nh ng tác
ề ự ộ ị ự ủ ộ đ ng tiêu c c c a n n kinh t ế ị ườ th tr ế ủ ng, trong đó ch u tác đ ng tr c ti p c a
ậ ạ ể ứ ữ ữ ậ ậ ầ nh ng quy lu t: Quy lu t cung c u, quy lu t c nh tranh…đ đ ng v ng trên
ươ ườ ả ế ừ ệ ả ị th ng tr ng các doanh nghi p ph i không ng ng c i ti n trang b máy móc
ộ ự ượ ệ ấ ả ặ ạ ầ ộ hi n đ i vào s n xu t. M t khác, còn yêu c u m t l c l ng lao đ ng có trình
ấ ạ ứ ố ẩ ự ệ ấ ả ộ đ chuyên môn cao và ph m ch t đ o đ c t t th c hi n quá trình s n xu t.
ụ ạ ứ ộ ố ệ ầ ườ ộ 2.2.5. M t s bi n pháp góp ph n giáo d c đ o đ c cho ng i lao đ ng
ộ ố ệ ấ ạ ứ ể ể ẩ ụ Đ tìm hi u m t s bi n pháp giáo d c các ph m ch t đ o đ c, chúng tôi
ộ ố ệ ế ủ ư ư ằ ầ ườ ộ đã đ a ra m t s bi n pháp nh m tr ng c u ý ki n c a ng i lao đ ng, trên c ơ
ứ ộ ầ ủ ế ả ượ ở ự s s đánh giá c a m c đ c n thiêt khác nhau, k t qu thu đ ư c nh sau:
ấ ạ ứ ộ ố ệ ụ ẩ ườ ộ B ng 8ả . M t s bi n pháp giáo d c ph m ch t đ o đ c cho ng i lao đ ng
ấ ầ R t c n
ầ
ế
C n thi
t
ầ K. c n thi
ế t
Các m c đứ ộ
thi
tế
%
ệ STT Bi n pháp
SL 101 55.8
SL 71
% SL 39.3 9
% 4.9
ạ ấ ố 1 ự ệ ả T o m i quan h s n xu t tích c c
75
ườ ữ gi a ng ộ i lao đ ng và ng ườ ử i s
ớ ư ệ ả ụ ộ d ng lao đ ng, v i t li u s n
ấ ổ ứ ả
2 ấ ả xu t, t ch c và qu n lý s n xu t ố ộ Phân công lao đ ng và phân ph i 175 96.7 4 2.2 2 1.1 ợ ộ ế
79 43.6 166 91.7 98 15 54.1 8.3 4 0 2.3 0
ổ ứ ạ 3 4 5 ả k t qu lao đ ng h p lý ngưở Khen th ỷ ậ ạ Trách ph t và k lu t T ch c đa d ng và phong phú các
ạ ộ ự ho t đ ng kích thích tính tích c c 143 79 37 20.4 1 0.6 ườ ư ộ ủ c a ng i lao đ ng (nh thi lao
ỏ i, nghi p v tay ngh …)
ệ ộ 6 ệ ụ ộ ề đ ng gi ả ằ Ổ ị n đ nh lao đ ng b ng vi c tr
ươ ấ ợ l ớ ng phù h p v i năng su t lao 179 98.9 2 1.1 0 0
ộ
ộ ả ủ ệ ệ ườ 7 ườ đ ng c a ng i lao đ ng ề C i thi n đi u ki n môi tr ng
ệ ệ làm vi c (máy móc, công ngh …), 99 54.7 76 42.0 6 3.3
ệ ộ an toàn v sinh lao đ ng
ố ệ ứ ả ấ ố ườ ộ Nhìn vào b ng s li u nghiên c u ta th y, đa s ng ằ i lao đ ng cho r ng
ụ ạ ứ ệ ầ ế ớ các bi n pháp giáo d c đ o đ c là c n thi t, có t i 95.5 ng ườ ượ i đ c h i tr l ỏ ả ờ i
ế ầ ỉ ế Ở ữ ệ ầ c n thi t, ch có 4.5% là không c n thi ứ nh ng bi n pháp khác nhau thì m c t.
ứ ộ ầ ế ứ ủ ấ ạ ữ ẩ ườ ộ đ đánh giá m c đ c n thi t gi a các ph m ch t đ o đ c c a ng ộ i lao đ ng
ự ệ ệ ệ ố có s chênh l c. Tuy nhiên, con s ch nh l ch là không đáng k , c th ể ụ ể ở ộ m t
ấ ẩ ố s ph m ch t sau:
ượ ườ Ổ ị ệ ộ Đ c ng ờ ố i lao đ ng đánh giá cao đó là các bi n pháp: n đ nh đ i s ng
ườ ả ươ ệ ộ ủ ả ợ ớ ườ ộ ng ằ i lao đ ng b ng vi c tr l ng phù h p v i kh năng c a ng i lao đ ng,
ầ ế ự ầ ọ ế ệ có t ỷ ệ l 98.0%, c n thi t là 1.1, không có l a ch n không c n thi t; bi n pháp
76
ố ế ả ộ ộ ợ phân công lao đ ng và phân ph i k t qu lao đ ng h p lý có 96.7% tr l ả ờ ấ i r t
ế ầ ế ầ ế ỷ ậ ệ ầ c n thi t, c n thi t 2.2% và không c n thi t là 1.1%; bi n pháp k lu t có 91.7%
ấ ầ ế ế ự l a chon r t c n thi ầ t và c n thi t là 8..3%.
ặ ộ ứ ạ ằ ổ T ch c đa d ng và phong phú các ho t đ ng nh m kích thích tính tích
ườ ộ ộ ỏ ụ ệ ề ự ủ c c c a ng i lao đ ng (thi lao đ ng gi ự i, nghi p v tay ngh …), có 79% l a
ế ầ ế ầ ọ ấ ầ ch n r t c n thi t, 20.4% là c n thi ằ t và 0.6% cho r ng không c n thi ế t.
ố ớ ệ ệ ệ ề ệ ả ả ả ệ Đ i v i bi n pháp c i thi n đi u ki n làm vi c, đ m b o an toàn v sinh
ộ ả ờ ấ ầ ế ằ lao đ ng có 54.7% ng ườ ượ i đ ỏ c h i tr i r t c n thi l ầ t, 42.6% cho r ng c n
ế ỉ ượ ằ ầ ỏ ế ề ấ thi t, ch có 3.3% đ c h i cho r ng không c n thi t. Đi u này cho th y ng ườ i
ệ ệ ế ệ ả ả ả ộ ệ lao đ ng luôn quan tâm đ n vi c doanh nghi p có bi n pháp đ m b o c i thi n
ệ ệ ệ ề ộ đi u ki n làm vi c và an toàn v sinh lao đ ng.
ệ ưở ườ ả ờ ấ ầ ế Bi n pháp khen th ng, ng ộ i lao đ ng tr l i r t c n thi ầ t là 43.6%, c n
ế ầ ế ệ ạ ữ ự ệ ố thi t là 54.1%, không c n thi t 2.3%. Vi c t o m i quan h tích c c gi a ng ườ i
ộ ườ ử ụ ệ ư ệ ả ấ ả lao đ ng và ng ộ i s d ng lao đ ng, quan h t li u s n xu t, qu n lý cũng
ượ ườ ấ ầ ộ ế ớ ỷ ệ ầ đ c ng ằ i lao đ ng cho r ng r t c n thi t v i t l là 55.8%, không c n thi ế t
ỉ ườ ượ ỏ ả ờ ầ ế ch có 4.9% ng c h i tr l i đ i không c n thi t.
ư ậ ố ườ ụ ệ ộ Nh v y, đa s ng ạ i lao đ ng đánh giá cao các bi n pháp giáo d c đ o
ườ ể ả ừ ể ệ ả ấ ộ ứ đ c cho ng ệ i lao đ ng . T đó, đ s n xu t hi u qu doanh nghi p có th tham
ụ ạ ứ ứ ộ ể ệ ả ườ kh o m c đ đánh giá các bi n pháp trên đây đ giáo d c đ o đ c cho ng i lao
ạ ả ệ ộ đ ng đ t hi u qu cao.
Ầ Ế Ế Ị Ậ PH N K T LU N VÀ KI N NGH
ậ ế 1. K t lu n
ứ ủ ấ ạ ư ậ ể ẳ ẩ ị ườ ằ Nh v y, có th kh ng đ nh r ng ph m ch t đ o đ c c a ng ộ i lao đ ng
77
ờ ố ờ ố ấ ớ ủ ộ ườ có vai trò r t l n trong đ i s ng xã h i, trong đ i s ng c a ng ộ i lao đ ng
ườ ấ ạ ữ ứ ệ ả ẩ ng ạ i, nà còn cho c doanh nghi p. Vì các ph m ch t đ o đ c không nh ng t o
ườ ộ ộ ổ ị ạ ậ ố cho ng ệ i lao đ ng có m t vi c làm n đ nh, đem l ả i thu nh p nuôi s ng b n
ấ ạ ụ ứ ệ ẩ ồ ờ thân và gia đình. Đ ng th i, vi c quan tâm giáo d c các ph m ch t đ o đ c cho
ườ ệ ộ ợ ậ ớ ng i lao đ ng còn giúp cho doanh nghi p có l nhu n cao, doanh thu l n do
ề ườ ứ ấ ạ ấ ộ ượ ặ năng su t lao đ ng tăng cao. Đ o đ c là v n đ th ng xuyên đ c đ t ra và
ả ồ ạ ế ằ ả ả ộ ồ ể gi i quy t nh m đ m b o cho cá nhân và c ng đ ng t n t ố i và phát tri n. S ng
ề ạ ứ ữ ể ề ả ấ ộ ữ trong xã h i ai cũng ph i suy nghĩ v nh ng v n đ đ o đ c đ tìm ra nh ng
ườ ứ ươ ế ợ ợ ạ ộ ệ ằ con đ ng, cách th c và ph ng ti n ho t đ ng nh m k t h p l ủ i ích c a mình
ộ ồ ừ ự ồ ạ ả ả ể ủ và c ng đ ng, t đó đ m b o cho s t n t ộ i,phát tri n c a chính mình và c ng
ể ủ ộ ự ự ế ộ ủ ể ế ộ ủ ồ đ ng. S ti n b c a xã h i, s phát tri n c a xã h i không th thi u vai trò c a
ứ ứ ở ụ ự ể ồ ờ ộ ạ ạ đ o đ c. Đ o đ c đã tr thành m c tiêu đ ng th i cũng là đ ng l c đ phát
ể ộ tri n xã h i
ầ ổ ườ ớ ố ượ ơ ớ Công ty c ph n mía đ ng Lam S n là công ty l n, v i s l ng lao
ề ườ ề ậ ấ ộ ộ đ ng nhi u. Song, nhìn chung ng i lao đ ng trong công ty đ u có nh n th y rõ
ấ ạ ứ ộ ố ủ ẩ ẫ ọ ộ ầ t m quan tr ng c a các ph m ch t đ o đ c. Tuy nhiên, v n còn m t s lao đ ng
ể ế ế ầ ế ề ấ ậ ữ thi u nh ng hi u bi t c n thi ệ t trong v n đ này, chính vì v y mà đôi khi vi c
ấ ạ ứ ụ ẩ ườ ề ộ giáo d c các ph m ch t đ o đ c cho ng ặ i lao đ ng còn g p nhi u khó khăn.
ộ ủ ạ ườ ộ ạ ầ Bên c nh đó, thái đ c a ng i lao đ ng t ổ i công ty c ph n mía đ ườ ng
ấ ạ ứ ề ẩ ơ ở ứ ộ ườ ộ Lam S n v các ph m ch t đ o đ c cũng m c đ cao. Ng i lao đ ng có thái
ố ố ề ệ ủ ấ ạ ứ ệ ể ẩ ộ ươ đ t ng đ i t t v các ph m ch t đ o đ c. Tuy nhiên, vi c bi u hi n c a các
ấ ạ ứ ở ườ ẩ ở ứ ộ ấ ph m ch t đ o đ c ng ộ i lao đ ng còn m c đ th p.
78
ị ế 2. Ki n ngh
ố ớ ả Đ i v i nhà qu n lý
ữ ầ ắ ộ ộ ự lao đ ng thu c các nghành, các lĩnh v c khác nhau c n n m v ng các y u t ế ố
ả ưở ấ ạ ứ ế ẩ ườ ộ nh h ng đ n ph m ch t đ o đ c ng ắ i lao đ ng, xem xét, đánh giá đúng đ n
ờ ố ự ự ặ ặ ẩ m t tích c c và m t tiêu c c trong đ i s ng tâm lý, ph m ch t đ o đ c, l ấ ạ ứ ố ố i s ng
ườ ủ ươ ự ộ ộ ộ ủ c a ng i lao đ ng. Xây d ng n i quy trong lao đ ng, có ch tr ợ ng phù h p
ụ ữ ự ế ặ ấ ả ắ ưở ể đ phát huy m t tích c c, đ u tranh kh c ph c nh ng y u kém, nh h ế ng đ n
ấ ạ ứ ủ ườ ộ ẩ quá trình hình thành ph m ch t đ o đ c c a ng i lao đ ng.
ữ ứ ạ ổ ơ ươ T ch c đa d ng và phong phú h n n a các các ch ạ ng trình, các ho t
ể ườ ộ ượ ộ ứ ơ ả ệ ố ộ đ ng khác nhau đ ng i lao đ ng lĩnh h i đ c h th ng tri th c c b n v ề
ổ ế ạ ộ ườ ữ ắ ộ các lo i hình lao đ ng ph bi n, giúp ng ắ i lao đ ng n m v ng nguyên t c
ụ ủ ữ ộ ộ ỹ ữ ử ụ chung c a lao đ ng, nh ng k năng s d ng công c lao đ ng. hình thành nh ng
ẩ ầ ấ ườ ữ ộ ớ ủ ơ ở c s ban đ u c a ph m ch t ng ờ ạ i lao đ ng trong th i đ i m i nh ng thói
ể ế ợ ậ ộ ộ ộ ỹ quen và k năng lao đ ng t p th , k t h p lao đ ng trí óc, lao đ ng chân tay, gi ữ
ệ ộ gìn v sinh lao đ ng.
ệ ố ố ợ ố ớ ệ ể ớ Đ i v i các doanh nghi p có th ph i h p v i các h th ng phát thanh,
ề ạ ị ươ ừ ườ ữ ế ộ truy n hình t i đ a ph ng, t đó giúp ng ậ i lao đ ng ti p c n nh ng thông tin
ụ ạ ứ ể ệ ệ ề ệ v vi c giáo d c đ o đ c. cũng có th trong quá trình làm vi c doanh nghi p nên
ổ ế ữ ươ ấ ươ ể có nh ng bài ph bi n, nêu g ng các t m g ụ ạ ng đi n hình trong giáo d c đ o
ứ ớ ườ ệ ố ự ộ đ c t i ng i lao đ ng. Th c hi n t ụ ạ ề t công tác tuyên truy n trong giáo d c đ o
ệ ườ ứ ậ ộ ứ ạ đ c t i doanh nghi p cũng chính là giúp cho ng i lao đ ng nh n th c đ ượ c
ấ ạ ự ả ứ ự ủ ẩ ả ọ ể ầ t m quan tr ng c a các ph m ch t đ o đ c, đó là s đ m b o cho s phát tri n
ữ ệ ệ ầ ươ ủ c a doanh nghi p. Nên doanh nghi p c n có nh ng ph ề ng pháp tuyên truy n
ườ ễ ể ấ ộ ộ ể đ cho ng i lao đ ng hi u m t cách d dàng nh t.
ầ ưỡ ấ ạ ứ ẩ ặ ệ ộ C n tu d ng các ph m ch t đ o đ c, đ c bi t là tính năng đ ng sáng
79
ế ố ấ ầ ế ố ớ ở ố ớ ả ộ ạ t o. Đây là y u t r t c n thi ữ t đ i v i nhà qu n lý lao đ ng. B i đ i v i nh ng
ụ ạ ứ ụ ể ả ườ ệ nhà qu n lý, đ áp d ng các bi n pháp giáo d c đ o đ c cho ng ạ ộ i lao đ ng đ t
ệ ả ầ ế ấ ạ ứ ố ả ẩ hi u qu thì c n thi t ph i có ph m ch t đ o đ c t t.
ườ ự ủ ạ ố Th ng xuyên c ng c , đào t o nâng cao năng l c chuyên môn, có k ế
ụ ạ ứ ụ ể ệ ạ ườ ộ ho ch c th trong vi c giáo d c đ o đ c cho ng i lao đ ng.
ườ ố ớ * Đ i v i ng ộ i lao đ ng:
ấ ạ ố ớ ứ ẩ ộ ọ Ph m ch t đ o đ c có vai trò quan tr ng đ i v i cá nhân và xã h i, nó
ệ ệ ả ạ ấ ộ ộ ả ả đ m b o cho vi c lao đ ng đ t hi u qu , nâng cao năng su t lao đ ng. chính vì
ườ ề ầ ứ ủ ầ ả ậ ộ ơ ọ ế th , ng i lao đ ng c n ph i nh n th c cao h n v t m quan tr ng c a các
ấ ạ ứ ừ ẩ ệ ố ơ ấ ạ ứ ề ph m ch t đ o đ c, t ể đó có bi u hi n t ẩ t h n v các ph m ch t đ o đ c.
ạ ộ ế ế ạ ộ ộ ổ ứ Ti n hành ho t đ ng lao đ ng m t cách có k ho ch, có t ọ ch c khoa h c,
ề ế ỉ ậ ỗ ự ự ự ệ ả ầ ộ yêu c u vi c lao đ ng ph i có n n p, k lu t và n l c ý chí, tích c c t giác
cao.
ạ ộ ụ ự ệ ẩ ấ ạ Tham gia tích c c vào các ho t đ ng giáo d c, rèn luy n ph m ch t đ o
ủ ự ừ ề ệ ạ ộ ự ể ứ đ c ngh nghi p, lao đông sáng t o đ có đ trình đ , năng l c . T đó th c
ệ ố ủ ụ ữ ệ ắ ụ ợ hi n t t vai trò, trách nhi m c a mình, kh c ph c nh ng t ư ưở t ng v l ỷ i, ích k ,
80
ợ ể ợ ộ ặ ợ đ t l i ích cá nhân lên trên l ậ i ích t p th , l i ích xã h i.
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ấ ả ụ ạ ứ ọ – Nhà xu t b n Giáo d c, 1985. 1. A. Bandzeladze. Đ o đ c h c
ạ ắ ị ế ạ ứ ọ ươ , Giáo trình đ o đ c h c, 1. Ph m Kh c Ch ễ ươ – Nguy n Th Y n Ph ng ng
ấ ả ạ ọ Nhà xu t b n đ i h c 2007
ầ ậ ủ ạ Giáo trình đ o đ c h c (ch biên) – ứ ọ – Nhà xu tấ 2. PGS, PTS. Tr n H u Kiêm
ố ộ ị ả b n Chính tr Qu c gia Hà N i – 1997
ệ ữ ứ ạ ế ị ệ trong vi cj đ nh h ướ ng ế ệ Quan h gi a đ o đ c và kinh t ễ 3. Nguy n Th Ki t.
ệ ạ ế ọ ị ạ ứ các giá tr đ o đ c hi n nay – T p chí tri t h c, 1996.
ễ ứ ủ ự ệ ệ ạ ạ ệ . Khía c nh đ o đ c c a s nghi p công nghi p hoá, hi n 4. Nguy n Văn Phúc
ạ ế ọ ố ạ đ i hoá ở ướ n ệ c ta hi n nay – T p chí tri t h c, 1995, s 3.
ấ ả ộ ố ị 5. Giáo trình đ o đ c ạ ứ – Nhà xu t b n chính tr Qu c gia Hà N i, 2000.
ủ ự ủ ữ ế ộ ơ ). Nh ng tác đ ng tiêu c c c a c ch kinh t ế ị th 6. Hà Huy Thành (Ch biên
ườ ấ ả ọ tr ng ở ệ Vi t Nam – Nhà xu t b n Khoa h c Xã h i ộ , 2000
ủ ọ Giáo trình tâm lý h c đ i c ng ạ ươ – Nhà xu tấ 6. Nguyên Xuân Th cứ (ch biên) –
ạ ọ ư ạ ả b n đ i h c s ph m – 2007
ễ ầ ị ủ ạ ồ ứ ọ (Đ ng ch biên) – Giáo trình đ o đ c 7. Tr n Đăng Sinh – Nguy n Th Th
ạ ọ ư ạ ấ ả ọ h c – Nhà xu t b n Đ i h c S ph m.
ệ ề ệ ạ ố ọ Truy n th ng và hi n đ i trong văn hoá 8. Vi n thông tin khoa h c. – Nhà xu tấ
ọ ộ ả b n Thông tin khoa h c xã h i, 1999
ễ ễ ẩ ạ ạ ị ướ ng ị . Giá tr , đ nh h 7. Nguy n Quang U n, Nguy n Th c, M c văn Trang
ụ ị giá tr nhân cách và giáo d c giá tr ộ ị. Hà N i, 1995
81
ỳ ộ ố ấ ề ề ố ố ạ ứ . M t s v n đ v l i s ng đ o đ c 7. Hu nh Khái Vinh
ạ ứ ấ ả 8. V.E. Henderson. Đ o đ c kinh doanh – Nhà xu t b n Văn hoá thông tin, 1996.
ạ ứ ọ ấ ả ơ 7. Zolotukhina – Abôlima. Đ o đ c h c – Nhà xu t b n Matxc va, 1999
Ụ Ụ PH L C
Ậ
Ế
Ế
PHI U THU TH P Ý KI N
ườ ộ (Dành cho ng i lao đ ng)
ể ệ ả ộ ườ ộ Đ nâng cao hi u qu lao đ ng cho ng i lao đ ng, mong ông (bà) vui
ả ờ lòng tr l ỏ i các câu h i sau đây:
Ch a t
ư ố t
Công nhân kỹ
ạ ẳ Cao đ ng, Đ i
ố
nghi pệ
ệ T t nghi p PTTH
Trung c pấ
thu tậ
h cọ
PTTH
ộ ọ ấ 1.Trình đ h c v n
ấ ạ ứ ư ế ề ầ ủ ẩ ọ 2. Ông (bà) đánh giá nh th nào v t m quan tr ng c a các ph m ch t đ o đ c
ườ ộ ự ấ ủ c a ng i lao đ ng. ọ Hãy đánh d u (x) vào ô mà ông bà l a ch n.
ấ
R t quan
Quan tr ngọ
Ít quan
Không
Các m c đứ ộ
tr ngọ
tr ngọ
quan tr ngọ
ẩ STT ấ ạ ứ Các ph m ch t đ o đ c
ậ ắ
ự
82
ắ 1 2 3 4 5 ự Trung th c, th t thà ỷ ậ Tính nguyên t c, k lu t Lòng nhân ái ọ Quý tr ng danh d ộ Thái đ lao đông đúng đ n
ữ ệ 6 7 ọ ậ ừ Không ng ng h c t p ả ệ Gi gìn v sinh, b o v môi
ngườ
tr
ố ớ ộ ự ủ ẩ ấ ạ ứ Hãy đánh 3. Thái đ (s quan tâm) c a ông (bà) đ i v i các ph m ch t đ o đ c?
ự ấ d u (x) vào các ô mà ông bà l a chon.
Không
ấ
R t quan
M c đứ ộ
Quan tâm Ít quan tâm
quan
tâm
tâm
ẩ STT ấ ạ ứ Các ph m ch t đ o đ c
ậ ắ
ự
ắ ộ Thái đ lao đ ng đúng đ n
ừ ệ ữ ệ ự Trung th c, th t thà 1 ỷ ậ Tính nguyên t c, k lu t 2 Lòng nhân ái 3 ọ 4 Quý tr ng danh d ộ 5 ọ ậ 6 Không ng ng h c t p ả 7 Gi gìn v sinh, b o v môi
tr ngườ
ữ ả ưở ế 4. Theo ông (bà) nh ng nguyên nhân nào nh h ấ ạ ứ ẩ ng đ n các ph m ch t đ o đ c
83
ườ ộ ự ọ Hãy đánh dâu (x) vào các ô mà ông bà cho là l a ch n. cho ng i lao đ ng.
ưở
ớ
ả ấ ế ố ng l n nh t x p s 1 và gi m
ắ ế ứ ự STT S p x p theo th t
( nh h Ả Các nguyên nhân
ế ố ) ầ d n đ n s 7 5 4 3
1 2 6 7
ệ ữ ệ ả 1 ấ Quan h s n xu t, quan h gi a
ườ ườ ử ụ ng ộ i lao đ ng và ng i s d ng
ớ ư ệ ả ấ ộ lao đ ng, v i t li u s n xu t và
ả
ộ ấ ả qu n lý s n xu t. Do phân công lao đ ng và phân 2
ưở ữ ố ế ả ph i k t qu lao đ ng ế ộ Ch đ khen th ư ổ ứ Ch a t ộ ư ợ ng ch a h p lý ạ ộ ch c nh ng ho t đ ng, 3 4
ự ủ ằ nh m kích thích tính tích c c c a
i lao đ ng
ả
ườ ộ ườ ng ế ộ ươ ả ng không đ m b o Ch đ l ệ ệ ề Đi u ki n môi tr ng làm vi c, v ệ 5 6
ả
ự ủ ề ả ộ ữ sinh không đ m b o Nh ng tác đ ng tiêu c c c a n n 7
84
kinh t ế ị ườ th tr ng
ấ ạ ứ ủ ữ ẩ ườ ộ ở ạ 6. Theo ông( bà) nh ng ph m ch t đ o đ c c a ng i lao đ ng công ty đ t
ượ ở ứ ộ ự ấ ọ Hãy đánh d u (x) vào các ô ông (bà) l a ch n. đ m c đ nào. c
R t t
Ch a t
ư ố t
ẩ STT ấ ạ ứ Các ph m ch t đ o đ c ứ ộ ự Các m c đ l a chon T tố ấ ố t
ậ ắ
ự
ắ
ữ ệ 1 2 3 4 5 6 7 ự Trung th c, th t thà ỷ ậ Tính nguyên t c, k lu t Lòng nhân ái ọ Tôn tr ng danh d ộ ộ Thái đ lao đ ng đúng đ n ọ ậ ừ Không ng ng h c t p ả ệ Gi gìn v sinh, b o v môi
tr ngườ
ụ ạ ứ ể ườ ầ ử ụ ữ ộ 7. Đ giáo d c đ o đ c cho ng i lao đ ng, theo ông (bà) c n s d ng nh ng
ệ ự ấ bi n pháp ọ ? Hãy đánh d u (x) vào các ô mà ông (bà) l a ch n.
ấ ầ R t c n
Không
ế
thi
tế
thi
tế
ầ c n thi
t
Các m c đứ ộ C nầ ệ STT Bi n pháp
ệ ả ự ữ ạ ấ ố 1 T o m i quan h s n xu t tích c c gi a
ườ ườ ử ụ ng ộ i lao đ ng và ng i s d ng lao
ớ ư ệ ả ấ ổ ứ ộ đ ng, v i t li u s n xu t, t ch c và
ả ả
ố ế ấ qu n lý s n xu t ộ Phân công lao đ ng và phân ph i k t 2
ả ự ưở ng
ỷ ậ ạ
85
ổ ứ ạ ạ ợ ộ qu lao đ ng h p lý ế ộ S quan tâm và ch đ khen th Trách ph t và k lu t T ch c đa d ng và phong phú các ho t 3 4 5
ự ủ ườ ộ đ ng kích thích tính tích c c c a ng i
ư ộ ộ ỏ ệ lao đ ng (nh thi lao đ ng gi i, nghi p
ườ ằ ộ ề ụ v tay ngh …) ớ ố Ổ ị n đ nh đ i s ng ng i lao đ ng b ng 6
ả ươ ệ ấ ợ vi c tr l ớ ng phù h p v i năng su t
ộ ủ
i lao đ ng ườ ườ ệ ả ộ lao đ ng c a ng ề ệ C i thi n đi u ki n môi tr ng làm 7
ệ ệ vi c (máy móc, công ngh …), an toàn
ộ ệ v sinh lao đ ng
ụ ạ ứ ệ ể ườ ộ ả 8. Đ nâng cao hi u qu giáo d c đ o đ c cho ng i lao đ ng theo ông (bà) có
ữ ế nh ng ý ki n gì khác:
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..................................
86
................................................................................................................