
M Đ UỞ Ầ
D i s gi ng d y ph n lý thuy t c a Th.S Hoàng Thanh Mai. Và s h ngướ ự ả ạ ầ ế ủ ự ướ
d n nhi t tình và tâm huy t c a các th y h ng d n th c t p c ng s cẫ ệ ế ủ ấ ướ ẫ ự ậ ộ ự ố
g ng n l c h c t p ph n đ u v n lên c a b n thân chúng em đã hoànắ ỗ ự ọ ậ ấ ấ ươ ủ ả
thành môn Đ a V t Lý đ i c ng đúng th i gian quy đ nh.ị ậ ạ ươ ờ ị
Nh ng đi u quan tr ng nh t là d i d gi ng d y h ng d n ch b o nhi tư ề ọ ấ ướ ự ả ạ ướ ẫ ỉ ả ệ
tình chu đáo c a các th y chúng em đã n m đ c ph n nào m t s nét củ ầ ắ ượ ầ ộ ố ơ
b n c a môn Đ a V t Lý và bi t đ c ít nhi u t m quan tr ng c a môn Đ aả ủ ị ậ ế ượ ề ầ ọ ủ ị
V t Lý v i ngành đ a ch t d u khí mà chúng em hi n t i đang theo h c.ậ ớ ị ấ ầ ệ ạ ọ
Và đ sinh viên có th hi u sâu đ c môn h c thì sau khi h c xong lý thuy tể ể ể ượ ọ ọ ế
ban giám hi u, khoa d u khí và b môn Đ a V t Lý đã t ch c cho chúng emệ ầ ộ ị ậ ổ ứ
th c t p. M c dù th i gian th c t p không dài nh ng d i s h ng d n h tự ậ ặ ờ ự ậ ư ướ ự ướ ẫ ế
s c chu đáo, nhi t tình c a các th y cùng v i ý th c làm vi c t p th và sứ ệ ủ ầ ớ ứ ệ ậ ể ự
c g ng c a các cá nhân chúng em đã hoàn thành đ t th c t p này hoàn thànhố ắ ủ ợ ự ậ
t t đ p. M t khác qua đ t th c t p này chúng em đã đ c làm quen v i cáiố ẹ ặ ợ ự ậ ượ ớ
máy chuyên d ng c a t ng ph ng pháp đo trong Đ a V t Lý và bi t cách xụ ủ ừ ươ ị ậ ế ử
lý s li u đ a v t lý thu th p t th c đ a đ gi i quy t các v n đ đ a ch tố ệ ị ậ ậ ừ ự ị ể ả ế ấ ề ị ấ
ph c v cho công tác chuyên môn sau này.ụ ụ
Qua đ t th c t p này, chúng em đã hi u h n v vai trò và t m quan tr ng c aợ ự ậ ể ơ ề ầ ọ ủ
môn h c trong vi c gi i quy t các nhi m v đ a ch t ,làm sáng t c u trúcọ ệ ả ế ệ ụ ị ấ ỏ ấ
đ a ch t c a trái đ t tìm ki m khoáng s n và phát hi n các d th ng tr ngị ấ ủ ấ ế ả ệ ị ườ ọ
l c trong vùng kh o sát…..ự ả
Đ có th t ng k t đ c các ki n th c trong quá trình th c t p chúng em đãể ể ổ ế ượ ế ứ ự ậ
làm riêng cho nhóm em m t báo cáo th c t p d i s h ng d n chu đáo c aộ ự ậ ướ ự ướ ẫ ủ
các th y.ầ
B c c báo cáo g m có : ố ụ ồ
Ch ng I : Ph ng pháp thăm dò đi nươ ươ ệ
Ch ng II : Ph ng pháp thăm dò phóng xươ ươ ạ
Ch ng III : Ph ng pháp thăm dò t ươ ươ ừ
Ch ng IV : Ph ng pháp thăm dò tr ng l cươ ươ ọ ự
Ch ng V : K t lu n ươ ế ậ
Trong báo cáo th c t p là n i dung và k t qu th c t thu đ c ngoài th cự ậ ộ ế ả ự ế ượ ự
đ a. Và d i s h ng d n chu đáo c a các th y cùng v i các ki n th c đãị ướ ự ướ ẫ ủ ầ ớ ế ứ
đ c trang b trên l p chúng em đã x lý và đ a ra k t qu t ng đ i chínhượ ị ớ ử ư ế ả ươ ố
xác c a t ng ph ng pháp đ a v t lý.ủ ừ ươ ị ậ

Do trình đ và kinh nghi m còn h n ch nên trong quá trình làm báo cáo th cộ ệ ạ ế ự
t p khó có th tránh kh i nh ng thi u sót. Chúng em r t mong đ c s đóngậ ể ỏ ữ ế ấ ượ ự
góp c a các th y đ báo cáo th c t p c a chúng em ngày càng hoàn thi nủ ầ ể ự ậ ủ ệ
h n.ơ
Chúng em xin chân thành c m n các th y cô giáo đã t o m i đi u ki n t tả ơ ầ ạ ọ ề ệ ố
nh t đ chúng em có th hoàn thành t t môn h c này.!ấ ể ể ố ọ
CH NG I : Ph ng pháp thăm dò đi nƯƠ ươ ệ
I ) Gi i thi u chungớ ệ
Thăm dò đi n là ph ng pháp Đ a V t Lý kh o sát tr ng đi n,tr ng đi nệ ươ ị ậ ả ườ ệ ườ ệ
t t nhiên ho c nhân t o đ nghiên c u c u trúc đ a ch t và tìm ki mừ ự ặ ạ ể ứ ấ ị ấ ế
khoáng s n có ích.ả
C s áp d ng c a các ph ng pháp thăm dò đi n là đo đ t đá có s khácơ ở ụ ủ ươ ệ ấ ự
nhau v tham s đi n : p,n,e.Ngu n gây ra tr ng đi n là các đi n tích =Kề ố ệ ồ ườ ệ ệ 12
En xu t hi n t i ranh gi i gi a các môi tr ng đ t đá b t đ ng nh t d i tácấ ệ ạ ớ ữ ườ ấ ấ ồ ấ ướ
d ng c a tr ng điên Eụ ủ ườ n.
Thăm dò đi n có nhi u ph ng pháp và đ c áp d ng r ng rãi nhi u lĩnhệ ề ươ ượ ụ ộ ở ề
v c trong đi u tra đ a ch t,tìm ki m khoáng s n,tìm n c ng m,kh o sát n nự ề ị ấ ế ả ướ ầ ả ề
móng đ a ch t công trình và nghiên c u môi tr ng đ a ch t.ị ấ ứ ườ ị ấ
II) C s lý thuy t ph ng pháp đi n ơ ở ế ươ ệ
1)Đ nh nghĩa,ph ng pháp: là m t t p h p các ph ng pháp đ a v t lýị ươ ộ ậ ợ ươ ị ậ
đi n, nghiên c u đ c đi m c u t o c a v qu đ t, tìm ki m thăm dòệ ứ ặ ể ấ ạ ủ ỏ ả ấ ế
khoáng s n có ích d a trên c s kh o sát tr ng đi n ho c đi n t , tả ự ơ ở ả ườ ệ ặ ệ ừ ự
nhiên ho c nhân t o xu t hi n trong v q a đ t.ặ ạ ấ ệ ỏ ủ ấ
a) Đi n tr su t bi u ki n ệ ở ấ ể ế
Đi n tr su t bi u ki n là tham s đi n tr su t đo đ c b i m t hệ ở ấ ể ế ố ệ ở ấ ượ ở ộ ệ
thi t b đ t trên n a không gian.ế ị ặ ử
b) Công th c ứ
k = k*(∆UMN/I)
c)H s thi t b Kệ ố ế ị
B n c c đ i x ng ố ự ố ứ
KAM*AN)/MN

2) Ph ng pháp m t c t đi nươ ặ ắ ệ
Đ nh nghĩa : là ph ng pháp đi n tr su t bi u ki n d c theo tuy n đoị ươ ệ ở ấ ể ế ọ ế
pk=pk(x)b ng cách gi nguyên kích th c h c c và di chuy n h đi nằ ữ ướ ệ ự ể ệ ệ
c c t nh ti n theo tuy n đo đ xác đ nh v trí c a đ i t ng gây nên dự ị ế ế ể ị ị ủ ố ượ ị
th ng đi n tr su t.Trong ph ng pháp này do gi nguyên kích th cườ ệ ở ấ ươ ữ ướ
h nên chi u sâu nghiên c u không thay đ i.ệ ề ứ ổ
Đ c đi m : ặ ể
-K=const
-fk=fk(x) d c theo tuy n đoọ ế
-Xác đ nh v trí c a đ i t ngị ị ủ ố ượ
Các k t qu đo đ c bi u di n d i d ng đ th ế ả ượ ể ễ ướ ạ ồ ị ρk ph thu c vào vụ ộ ị
trí , t o đ đi m đo.ạ ộ ể
+) ρk= K.∆U/I (x)
x:là v trí đi m đoị ể
K: là h s thi t b là h ng s cùng chi u sâu kh o sát.!ệ ố ế ị ằ ố ề ả
Ph ng pháp này áp d ng cho đ i t ng có d ng n n móng c u trúc ápươ ụ ố ượ ạ ề ấ
d ng cho đ i t ng v a c m đ ng.ụ ố ượ ỉ ắ ứ
3) Ph ng pháp đo sâu đi n ươ ệ
Đ nh nghĩa : là ph ng pháp nghiên c u đi n tr su t bi u ki n theoị ươ ứ ệ ở ấ ể ế
chi u sâu t ng đi m đo b ng cách gi nguyên tâm h c c và tăngề ở ừ ể ằ ữ ệ ự
kích th c h c c tăng chi u sâu kh o sát đ phát hi n ranh gi i đ aướ ệ ự ề ả ể ệ ớ ị
t ng c a đ i t ng kh o sát chi u sâu nào đó.ầ ủ ố ượ ả ở ề
Đ c đi m : ặ ể
-K=const
-k=k(R)
-R=AB/2

-Phát hi n b t đ ng nh t v m t đó:ệ ấ ồ ấ ệ ặ
II) Th c hành đo trên mô hìnhự
1) B mô hìnhể
Hình vẽ
2 ) Thi t b :ế ị

Hình vẽ
Nguyên lý ho t đ ng c a máy : ạ ộ ủ
Máy ho t đ ng trên nguyên t c đo bù : nó t o ra m t hi u điên th b ng vàạ ộ ắ ạ ộ ệ ế ằ
ng c chi u v i hi u đi n th c n đo là Uượ ề ớ ệ ệ ế ầ MN nó s t o ra trong m ch m tẽ ạ ạ ộ
hi u đi n th ệệế∆Uk trên bi n tr R b ng cách đi u ch nh bi n tr R đ ch nế ở ằ ề ỉ ế ở ể ọ
đ c m t giá tr Rượ ộ ị k thích h p sao choợ ∆ Uk =Rk *ik
Khi ch n đ c ∆Uọ ượ k b ngằ và ng c chi u v i Uượ ề ớ MN thì trong m ch không cóạ
dòng đi n ch y ,kim đi n th đ ng im, ta nói đây là tr ng thái bù đã đ cệ ạ ệ ế ứ ạ ượ
thi t l p ,khi đó ∆Uế ậ k=Rk*ik. Nguyên t c này ph i bù b ng tay. Sau khi bù thìắ ả ằ
các s li u s hi n lên trên máy và ta đ c s li u trên máy g m hi u đi n thố ệ ẽ ệ ọ ố ệ ồ ệ ệ ế
và dòng đi n qua m ch mà ta c n đo.ệ ạ ầ
3)Đo m t c t đi n ặ ắ ệ
Các thao tác ti n hànhế
Đi u ch nh và ghi kích th c h điên c c:ề ỉ ướ ệ ự
V trí x=40-110 trên th c đo m i đi m cách nhau 5cm.H đi n c c đo là hị ướ ỗ ể ệ ệ ự ệ
b n c c đ i x ng (AMNB) v i kích th c thi t b R=13(cm)ố ự ố ứ ớ ướ ế ị
H s thi t b K=2.63ệ ố ế ị
T i m i v trí c a h ta ch nh máy đi u ch nh s đo v v tró 0. Sau đó b tạ ỗ ị ủ ệ ỉ ề ỉ ố ề ị ậ
máy đo hi u đi n th và c ng đ dòng đi n, ghi vào s ta ti n hành nh thệ ệ ế ườ ộ ệ ổ ế ư ế
đ n k t thúc tuy n đo.ế ế ế
4) Đo sâu đi n :ệ
M i đi m cách nhau 5cmỗ ể
5) K t qu đo và bi u di n k t quế ả ể ễ ế ả
Đo m t c t đi n:ặ ắ ệ

