CẬP NHẬT TÌNH HÌNH
PHÁT TRIỂN KINH TẾ VIỆT NAM
ĐIỂM LẠI
CHUYÊN ĐỀ ĐẶC BIỆT:
Ưu tiên cải cách nhằm giảm
chi phí thương mại và tăng cường
năng lực cạnh tranh của Việt Nam
Tháng 6/2018
Public Disclosure AuthorizedPublic Disclosure AuthorizedPublic Disclosure AuthorizedPublic Disclosure Authorized
ĐIỂM LẠI
Cập nhật tình hình
phát triển kinh tế Việt Nam
Chuyên đề đặc biệt:
Ưu tiên cải cách nhằm giảm chi phí thương mại và
tăng cường năng lực cạnh tranh của Việt Nam
NGÂN HÀNG THẾ GIỚI
Tháng 6/2018
ĐIỂM LẠI Cập nhật tình hình phát triển kinh tế Việt Nam
4
Báo cáo này do một nhóm soạn thảo dưới sự chủ trì của Sebastian Eckardt, gồm hai phần.
Phần 1 do Đinh Tuấn Việt, Sebastian Eckardt, Annette I. De Kleine Feige được soạn thảo tiếp thu những ý kiến góp
ý quý báu của Nguyễn Hà, Ekaterin T. Vashakmadze, Obert Pimhidzai, và Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Phần 2 do Phạm Minh Đức Jen Jung Eun Oh soạn thảo với sự góp ý đóng góp của Sebastien Eckardt, Chistina
Wiederer, Ines Zaballbeitia Mugica, Annette I. De Kleine Feige, Achim Fock, Brian Mtonya, Charles Kunaka, Luis
Blancas, Francesca de Nicola, Nguyễn Hà, Marcus Bartley Johns, và Iryna Lagodna.
Báo cáo được xây dựng dưới sự chỉ đạo chung của Ousmane Dionne (Giám đốc Quốc gia) và Deepak Mishra (Quản
lý Khối nghiệp vụ toàn cầu về Kinh tế Vĩ mô, Thương mại và Đầu tư).
Lê Thị Khánh Linh hỗ trợ quá trình biên soạn và phát hành.
LỜI CÁM ƠN
ĐIỂM LẠI Cập nhật tình hình phát triển kinh tế Việt Nam 5
MỤC LỤC
TỔNG QUAN ...............................................................................................................................................................9
PHẦN I: NHỮNG DIỄN BIẾN KINH TẾ GẦN ĐÂY ..................................................................................................... 13
MÔI TRƯỜNG KINH TẾ BÊN NGOÀI .............................................................................................................14
NHỮNG DIỄN BIẾN KINH TẾ GẦN ĐÂY Ở VIỆT NAM....................................................................................16
Do được tạo đà vững chắc trong năm 2017, tăng trưởng được gia tốc mạnh hơn
trong quý đầu năm 2018 ........................................................................................................................16
Trong bối cảnh lạm phát thấp, chính sách tiền tệ vẫn tạo thuận lợi cho tăng trưởng ................................... 20
Dựa trên kết quả vững chắc về thương mại, kiều hối dòng vốn đầu trực tiếp nước ngoài (FDI),
vị thế kinh tế đối ngoại tiếp tục được củng cố ........................................................................................... 22
Nhờ tình hình ngân sách tiếp tục được điều chỉnh, nợ công đã ổn định trong năm 2017 ........................... 28
TRIỂN VỌNG KINH TẾ TRUNG HẠN, RỦI RO HÀM Ý CHÍNH SÁCH ....................................................... 31
PHẦN 2: NHỮNG ƯU TIÊN CẢI CÁCH ĐỂ GIẢM CHI PHÍ THƯƠNG MẠI VÀ NÂNG CAO
NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA VIỆT NAM ...................................................................................................35
BỐI CẢNH CHIẾN LƯỢC .............................................................................................................................. 36
Tại sao lại ưu tiên cải cách về chi phí thương mại và năng lực cạnh tranh? ................................................ 36
PHÂN TÍCH CHI PHÍ THƯƠNG MẠI .............................................................................................................38
Chi phí thương mại của Việt Nam mức nào so với khu vực? ................................................................... 38
Chi phí thương mại gồm những tạo gánh nặng như thế nảo với các doanh nghiệp
xuất nhập khẩu Việt Nam? ..................................................................................................................... 40
KHUNG CẢI CÁCH TỔNG HỢP .................................................................................................................... 43
quan nào thể góp phần giảm chi phí? ............................................................................................. 43
Làm thế nào để phối hợp liên ngành hiệu quả nhằm giảm chi phí tăng cường năng lực cạnh tranh? ..... 43
Ưu tiên cải cách nhằm thúc đẩy tạo thuận lợi thương mại (Trụ cột 1) gì? ............................................... 44
Ưu tiên cải cách nhằm cải thiện hạ tầng kết nối (Trụ cột 2) gì? .............................................................. 47
Ưu tiên cải cách để cải thiện chất lượng dịch vụ logistics (Trụ cột 3) gì? ............................................... 50
Ưu tiên cải cách nhằm củng cố phối hợp liên ngành (Trụ cột 4) gì? ...................................................... 51
TỪ TẦM NHÌN ĐẾN HÀNH ĐỘNG ................................................................................................................52
Cần có cơ chế triển khai phù hợp gì? ....................................................................................................... 52
chế theo dõi tiến độ cải cách? ............................................................................................................ 54
KẾT LUẬN ................................................................................................................................................... 57
THAM KHẢO ................................................................................................................................................ 59